intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

PHẦN2- CHƯƠNG II : VÍ DỤ VỀ TÍNH TOÁN NGẮN MẠCH

Chia sẻ: Ngo Vu | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:15

165
lượt xem
33
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

XÉT MỘT ĐƯỜNG DÂY TÁM BUS : - Điện áp các nút trước sự cố: V02 = V03 = V04 = V05 = V06 … =V2 = 1 (đvtđ) - Các tổng trở được tính trong hệ đơn vị tương đối. + Nguồn hệ thống : Từ thông số của TT Điều Độ HTĐ ta có IN3 = 2973A ; IN1 = 3261A  Công suất ngắn mạch 3P được tính theo công thức

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: PHẦN2- CHƯƠNG II : VÍ DỤ VỀ TÍNH TOÁN NGẮN MẠCH

  1. “Phaàn 2 –Chöông 2” PHẦN2- CHƯƠNG II : VÍ DỤ VỀ TÍNH TOÁN NGẮN MẠCH XÉT MỘ T ĐƯỜNG DÂY TÁM BUS : Bus 4 120 m Bus 3 Bus 2 Bus 5 Bus 1 100 m 80 m Hệ thố ng 90 m 200 m 100 m 150 m Bus 7 Bus 9 Bus 8 Bus 6 Hình 5.1 : sơ đồ bus đường dây - Máy biến áp : Uđm = 1 10/15 KV; Sđm = 25 MVA ; Un% = 9,939% Do RT
  2. “Phaàn 2 –Chöông 2” S cb 25.000 Icb2 = =  962,279 A 3.15 3U cb 2 - Điện áp các nút trước sự cố: V02 = V03 = V04 = V05 = V06 … =V2 = 1 (đvtđ) - Các tổng trở được tính trong hệ đơn vị tương đối. + Nguồ n h ệ thống : Từ thông số củ a TT Điều Độ HTĐ ta có IN3 = 2973A ; IN1 = 3261A  Công su ất ngắn m ạch 3P được tính theo công thức S NM 3P  3.U n. I N  3.110.2973  566,416MVA - Xem nguồn là h ệ thống có công suất vô cùng lớn nên điện trở xem như bằng 0 Un 2 1 Un 2 Scb 110 2 25  j 0.0463 (đ vtđ ) X HT  1,05.  1,05.  1.05 2 566,416 110 2 S NM 3 P Z cb S NM 3 P U n + Máy biến áp : Bỏ qua RMBA vì SMBA lớn nên RMBA
  3. “Phaàn 2 –Chöông 2” - Đường dây L2-6: R1(2-6) = 0 .00142 (đvtđ) ; X1(2-6) = 0.00419 (đvtđ ) R0(2-6) = 0 .00503 (đvtđ) ; X0(2-6) = 0.01334 (đvtđ ) - Đường dây L6 -7 R1(6-7) = 0 .00126 (đvtđ) ; X1(6-7) = 0.00377 (đvtđ ) R0(6-7) = 0 .00453 (đvtđ) ; X0 = 0 .01201 (đvtđ) - Đường dây L7 -8 R1(7-8) = 0 .00213 (đvtđ) ; X1(7-8) = 0.00629 (đvtđ ) R0(7-8) = 0 .00755 (đvtđ) ; X0 = 0 .02001 (đvtđ) - Đường dây L8 -9 R1(8-9) = 0 .00284 (đvtđ) ; X1(8-9) = 0.00938 (đvtđ ) X0(8-9) = 0.01006 (đvtđ ) ; X0(8-9) = 0.02668 (đvtđ ) I-I.1.Thành lập Ma trận Z1: 4 0,00171 +j0,00503 1 3 5 2 0,00142 +j0,00419 XHT+XT = j 0,1457 0,00114 +j0,00335 9 8 7 6 0,00213 +j0,00629 0,00284 +j0,00938 0,00126 +j0,00377 0,00142 +j0,00419 Hình 5.2 : Sơ đồ tổng trở thứ tự thuận - Bước 1: Nối nút 1 với 2 bởi Z nhánh = XHT+XT = j 0.1457 Z1 =  j 0.1457 - Bước 2: Nối nút mới 3 với nút 2 cũ bởi Znhánh : 0.00142 + j 0.00419  j 0.1457 j 0.1457  Z1 =    j 0.1457 0.00142  j 0.14989 - Bước 3: Nối nút mới 4 với nút 3 cũ bởi Znhánh: 0.00171 + j 0.00503  j 0.1457 j 0.1457 j 0.1457   j 0.1457 0.00142  j 0.14989 0.00142  j 0.14989    j 0.1457 0.00142  j 0.147989 0.00313  j 0.15492   “Trang -32 - ”
  4. “Phaàn 2 –Chöông 2” - Bước 4: Nối nút mới 5 với nút 3 cũ bởi Znhánh: 0,00114 + j 0,00335  j 0.1457 j 0.1435 j 0.1435 j 0.1435  j 0.1457 0.00142  j 0.14989 0.00142  j 0.14989 0.00142  j 0.14769 Z1 =    j 0.1457 0.00142  j 0.14989 0.00313  j 0.15492 0.00142  j 0.14769    j 0.1457 0.00142  j 0.14989 0.00142  j 0.14989 0,00256  j 0.15324 - Bước 5: Nối nút mới 6 với nút 2 cũ bởi Znhánh : 0.00142+j0.00419 Z1 =  j 0.1457 j 0.1457 j 0.1457 j 0.1457 j 0.1457  j 0.1457 0.00142  j 0.14989 0.00142  j 0.14989 0.00142  j 0.14989 0.00142  j 0.14989    j 0.1457 0.00142  j 0.14989 0.00313  j 0.15492 0.00142  j 0.14769 0.00142  j 0.14989   0.00142  j 0.14989 0.00142  j 0.14989 0.00256  j 0.15104  j 0.1457  j 0.1457  j 0.1457  j 0.1457 0.00142  j 0.14989 0.00142  j 0.14989 0.00142  j 0.14989    Bước 6: Nối nút mới 7 với nút 6 cũ bởi Znhánh: 0.00126+ j 0.00377 Z1 = 1 2 3 4 5 6 1 j0.1457 j0.1457 j0.1457 j0.1457 J0.1457 j0.1457 j0.1457 0.00142 + 0.00142 + 0.00142 + 0.00142 + 0.00142 + 2 j0.14989 j0.14989 j0.14989 j0.14989 j0.14989 j0.1457 0.00142 + 0.00313 0.00142 0.00142 0.00142 3 j0.14989 + j0.15492 + j0.14769 + j0.14769 + j0.14989 j0.1457 0.00142 + 0.00142 + 0.00256 J0.1457 J0.1457 4 j0.14989 j0.14989 + j0.15324 j0.1457 0.00142 + 0.00142 + J0.1457 0.00142 0.00142 5 j0.14989 j0.14989 + j0.14989 + j0.14989 j0.1457 0.00142 + 0.00142 + J0.1457 0.00142 + 0.00268 + 6 j0.14989 j0.14989 j0.14769 j0.14947 Bước 7: Nối nút m ới 8 với nút 7 cũ bởi Znhánh: 0.00213 + j 0.00629 Z1 = 1 2 3 4 5 6 7 1 j0.1457 j0.1457 j0.1457 j0.1457 j0.1457 J0.1457 j0.1457 2 j0.1457 0.00142 + 0.00142 + 0.00142 + 0.00142 + 0.00142 + 0.00142 + j0.14989 j0.14989 j0.14989 j0.14989 j0.14989 j0.14989 3 j0.1457 0.00142 + 0.00313 0.00142 0.00142 0.00142 0.00142 j0.14989 + j0.15492 + j0.14769 + j0.14769 + j0.14989 + j0.14989 4 j0.1457 0.00142 + 0.00142 + 0.00256 J0.1457 J0.1457 J0.1457 j0.14989 j0.14989 + “Trang -33 - ”
  5. “Phaàn 2 –Chöông 2” j0.15324 5 j0.1457 0.00142 + 0.00142 + J0.1457 0.00142 0.00142 0.00142 j0.14989 j0.14989 + j0.14989 + j0.14989 + j0.14989 6 j0.1457 0.00142 + 0.00142 + J0.1457 0.00142 + 0.00268 + 0.00268 + j0.14989 j0.14989 j0.14769 j0.14947 j0.14947 0.00481+ 7 j0.1457 0.00142 + 0.00142 + J0.1457 0.00142 + 0.00268 + j0.15576 j0.14989 j0.14989 j0.14769 j0.14947  Bước 8: Nối nút mới 9 với nút 8 cũ bởi Znhánh:0.00284 + j 0.00838 1 2 3 4 5 6 7 8 1 j0.1457 j0.1457 j0.1457 j0.1457 j0.1457 j0.1457 J0.1457 j0.1457 0.00142 0.00142 0.00142 + 0.00142 + 0.00142 + 0.00142 + 0.00142 + 2 j0.1457 + + j0.14989 j0.14989 j0.14989 j0.14989 j0.14989 j0.14989 j0.14989 0.00142 0.00142 0.00313 0.00142 0.00142 0.00142 0.00142 + 3 j0.1457 + + + j0.14989 + j0.14769 + j0.14769 + j0.14989 j0.14989 j0.14989 j 0.15492 0.00256 0.00142 + 0.00142 + 4 j0.1457 J0.1457 J0.1457 J0.1457 J0.1457 j0.14989 j0.14989 + j0.15324 0.00142 0.00142 0.00142 0.00142 0.00142 + 0.00142 + 5 j0.1457 J0.1457 + + j0.14989 j0.14989 + j0.14989 + j0.14989 j0.14989 j0.14989 0.00268 0.00268 0.00142 + 0.00142 + 0.00142 + 0.00268 + 6 j0.1457 J0.1457 + + j0.14989 j0.14989 j0.14769 j0.14947 j0.14947 j0.15366 0.00268 0.00142 + 0.00142 + 0.00142 + 0.00481+ 0.00481+ 7 j0.1457 J0.1457 + j0.14989 j0.14989 j0.14769 j0.15576 j 0.15995 j0.14947 0.00268 0.00765 0.00142 + 0.00142 + 0.00142 + 0.00481+ 8 j0.1457 J0.1457 + + j0.14989 j0.14989 j0.14769 j0.15576 j0.14947 j 0.16833 I.I.2. Thành lập Ma trận Z0: 4 0,00604 +j0,01601 1 3 2 5 0,00503 +j0,01334 0,00403 +j0,01067 j 0,1457 6 7 8 9 0,01006 +j0,02668 0,00755 +j0,02001 0,00503 +j0,01334 0,00453 +j0,012 “Trang -34 - ”
  6. “Phaàn 2 –Chöông 2” Hình 5.2 : S ơ đồ tổng trở thứ tự không Lần lư ợt tính từ b ước 1 đến 8 như trên, có được Ma trận Z0 gồm các thông số sau : - Z0(1-1) = j 0 ,1435 - Z0(2-2) = 0,00503 + j 0,15904 - Z0(3-3) = 0,01107 + j 0,17505 - Z0(4-4) = 0,00906 + j 0,1697 - Z0(5-5) = 0,00503 + j 0,159 - Z0(6-6) = 0,00956 + j 0,171 - Z0(7-7) = 0,0171 + j 0,191 - Z0(8-8) = 0,0272 + j 0,2177 I.I.3. Tính ngắn mạch 3 pha: - Ta có các dòng điện ngắn m ạch : Ia = Ib = Ic  Nút 1: V01 1 = -j 6,863 = 6,863 -900 (đvtđ) Ia = Z = j 0.1457 1 (1,1) => Ia = 6,9686 x Icb2 = 6,863 x 962,279 = 6604,12 (A)  Nút 2: V02 1 = 6,671 -89,450 (đvtđ) Ia = = 1 0,00142  j 0,14989 Z 2, 2 => Ia = 6,671 x Icb2 = 6,671 x 962,279 = 6419,36 A  Nút 3: V03 1 1 = 6,45-88,82o (đ vtđ ) Ia = =  1 o 0,00313  j 0,15492 0.1549588,82 Z 3 ,3 => Ia = 6,5466 x Icb2 = 6,45 x 962,279 = 6206,7 A  Nút 4: V04 1 1 = 6,525 -89,040 (đvtđ) Ia =   1 0.00256  j 0.15324 0.1532689,03 o Z 4, 4 => Ia = 6,6199 x Icb2 = 6370,19A  Nút 5: V05 1 = 6,671 -89,450 (đvtđ) Ia = = 1 0,00142  j 0,14989 Z 5, 5 => Ia = 6 ,671 x Icb2 = 6,671 x 962,279 = 6419,36 (A)  Nút 6: “Trang -35 - ”
  7. “Phaàn 2 –Chöông 2” V06 1 1 = 6,506-89 0 (đvtđ) Ia = =  1 0 0,00268  j 0,15366 0.153789 Z 6,6 => Ia = 6 ,506 x Icb2 = 6,506 x 962,279 = 6260,58(A)  Nút 7 : V 07 1 1 = 6,25 -88,270 (đvtđ) Ia = =  1 0,00481  j 0,15995 0.1688,25 o Z 7, 7 => Ia = 6 ,25 x Icb2 = 6,25 x 962,279 = 6014,24 A  Nút 8: V08 1 1 = 5,9347 -87,36 (đvtđ) Ia = Z =  0,00765  j 0,16833 0.168487,39 o 8 (8,8) => Ia = 5 ,9347 x Icb2 = 5,9382 x 962.279 = 5714,20A I.I.4.Tính ngắ n mạ ch một pha A chạm đất (L-G): Ib = Ic = 0  Nút 1: 3V01 3 V01 3 Ia = Z = 2Z + Z0 (1,1) = 2 x0,1457  j 0,1457 + Z2 (1,1) + Z0 (1,1) 1 ( 1,1) 1 ( 1,1) = -j 6,863 = 6,863 -900 (đ vtđ ) => Ia = 6 ,863 x Icb2 = 6,863 x 962,279 = 6604,12 (A)  Nút 2 : 3 V012 3 Ia = 2Z = 1 (2,2) + Z0 (2,2) 2 x (0,00142  j 0,14989)  0,00503  j 0,15904 = 6 ,5373 -89,05 0 (đvtđ) => Ia = 6 ,5373 x Icb2 = 6290,70 (A)  Nút 3: 3 V03 3 Ia = = 2Z1 (3,3) + Z0 (3 ,3) 2 x (0,00313  j 0,15492)  0,01107  j 0,17505 = 6,183 -87,950 (đvtđ) => Ia = 6 ,183 x Icb2 = 6,183x962.279 = 5949,77 (A)  Nút 4: 3 V04 3 Ia = 2Z1 (4,4) + Z0 (4 ,4) = 2 x(0,00256  j 0,15324)  0,00906  j 0,1697 = 6,2189 -88,310 (đvtđ) => Ia = 6 ,2189 x Icb2 = 6,2189x962.279 = 5984,32 (A) “Trang -36 - ”
  8. “Phaàn 2 –Chöông 2”  Nút 5: 3 V05 3 Ia = = 2Z1 (5,5) + Z0 (5 ,5) 2 x (0,00142  j 0,14989)  0,00503  j 0,159 = 6,5373 -890 (đvtđ) => Ia = 6 ,5373 x Icb2 = 6,5373x962.279 = 6290,7 (A)  Nút 6: 3 V06 3 Ia = = 2Z1 (6,6) + Z0 (6 ,6) 2 x (0,00268  j 0,15366)  0,00956  j 0,171 = 6,269 -88,250 (đvtđ) => Ia = 6 ,269 x Icb2 = 6,269x962.279 = 6032,52(A)  Nút 7: 3 V07 3 Ia = 2Z1 (7,7) + Z0 (7 ,7) = 2 x (0,00481  j 0,15955)  0,0171  j 0,19101 = 5,882 -87 0 (đvtđ) => Ia = 5 ,882 x Icb2 = 5,882x962.279 = 5560,12 (A)  Nút 8: 3 V08 3 Ia = = 2Z1 (8,8) + Z0 (8 ,8) 2 x (0,00284  j 0,16833)  0,0272  j 0,2177 = 0 ,6371 - j 6,5754 = 5,402 -86,60 0 (đvtđ) => Ia = 5 ,402 x Icb2 = 5,402x962.279 = 5198,23 (A) I.I.5.Tính toán ngắ n mạ ch hai pha B,C chạm nhau (L-L) :I1=0, Ib=-Ic  Nút 1: -j 3 V01 -j 3 V01 j 3 0 + Z2 (1,1) = 2Z1 (1,1) = 2 xj 0.1457 = 5,944 -180 (đvtđ) Ib = Z 1 (1,1) => Ib = 5 ,944 x Icb2 = 5,944x962.279 = 5719,79 (A)  Nút 2:  j 3V02 j3 = = 5,777 -179,450 (đvtđ) Ib =  20.00142  j 0.14989 1 2 Z 2, 2  Z 2, 2 => Ib = 5 ,777 x Icb2 = 5,777x962.279 = 5559,08 (A)  Nút 3:  j 3V03 j3 = 5,591 -178,840 (đvtđ) Ib =  20.00313  j 0.15492 1 2 Z 3 ,3  Z 3 , 3 “Trang -37 - ”
  9. “Phaàn 2 –Chöông 2” => Ib = 5 ,591 x Icb2 = 5,591x962.279 = 5378,10 (A)  Nút 4  j 3V04 j3 = 5,6508 -189,040 (đvtđ) Ib =  20.00256  j 0.15324 1 2 Z 4, 4  Z 4, 4 => Ib = 5 ,6508 x Icb2 = 5,6508x962.279 = 5437,65 (A)  Nút 5:  j 3V05 j3 = 5,777-179,45 0 (đvtđ ) Ib =  20.00142  j 0.14989 1 2 Z 5, 5  Z 5, 5 => Ib = 5 ,777 x Icb2 = 5,777x962.279 = 5559,08 (A)  Nút 6:  j 3 V06 j3 = 5,635 -179 0 (đ vtđ ) Ib =  20.00268  j0.15366  Z1 Z2  6,6 6,6 => Ib = 5 ,635 x Icb2 = 5,635x962.279 = 5422,44 (A)  Nút 7:  j 3V07 j3 = 5,4125 -178,270 (đvtđ) Ib =  20.00481  j 0.15995 1 2 Z Z 7,7 7 ,7 => Ib = 5 ,4125 x Icb2 = 5,4125x962.279 = 5208,34 (A)  Nút 8:  j 3V05 j3 = 5,1425 -179,03 0 (đvtđ) Ib =  20.00284  j 0.16833 1 2 Z Z 5,5 5, 5 => Ib = 5 ,1425 x Icb2 = 5,1425x962,279 = 4948,52 (A) I-I.6 Tính ngắn mạch 2 pha chạm đất : (L-L-G) pha B và C chạm đất : Ta có : a2Z2  Z0 aZ 2  Z 0 IB = ; Ic =  j 3 E . 3 E. Z 1 Z 2  Z 2 Z 0  Z1 Z 0 Z1Z 2  Z 2 Z 0  Z1Z 0 Với : a = 11200 = -0,5 + j0,866 -a = 13000 = 0,5 – j0,866 a2 = 1240 0 = -0,5 - j0,866 - a2 = 12400 = 0,5 + j0,866 Do Z1 = Z2 nên : Z1Z2+Z2Z0+Z1Z0 = Z12 + Z0.2Z1 = Z1 (Z1 + 2Z0) = M(i,i)  Tại nút 1 (Bus -2): “Trang -38 - ”
  10. “Phaàn 2 –Chöông 2” Z (1,1)1 Z(1,1)0 = j0.1457 ; = j0,1457  M(1,1) = j0,1457 (j0,1457 + 2x j0,1457) = - 0 ,0637 + Tính hiệu số H(1,1) = (a.Z2 – Z0 ) H(1,1) = a.Z2 – Z0 = (-0,5+j0.866).j0.1457 – j0.1457 = -j0,0728 - 0,1262 – j0,1457 = - 0,1262 – j0,2185 H  0,1262  j 0,2185  1,981  j 3,43 = 3,96160 0  I*B =   0,0637 B Q = (a2.Z2 – Z0 ) = (-0,5 – j0,866).j0,1457 – j0,1457 = + Tính hiệu số = 0,1262 – j0,07285 – j0,1457 = 0,1262 - j0,2186 Q 0.1262  j 0,2185  1,981  j 3,43 = 3,96-60 0  I*C =   0,0637 B Vậy : 3 x3,961 x 962,279 = 6601 600 A IB1 = IB* x Icb = IC1 = IC* x Icb = 3 x3,961 x 962,279 = 6601-60 0A Để giảm khối lượng tính toán bỏ qua phần thực củ a tổng trở và với cách tính như trên ta có kết quả dòng ngắn m ạch tại các nút như sau :  Tại nút 2 (Bus - 3): Z(2,2)1 = Z(2,2)2 = 0,00142+ j0,14989 ( ) Z(2,2)0 = 0,00503+ j0,15904 () IB2 = 6376,6760,970 A IC2 = 6376,67-60,970 A  Tại nút 3 (Bus - 4): Z(3,3)1 = Z(3,3)2 = 0,00313 + j0,15492 ( ) Z(3,3)0 = 0,01107+ j0,17505 () IB3 = 6093,3362,010 A IC3 = 6093,33-62,010 A  Tại nút 4 (Bus - 5): Z(4,4)1 = Z(4,4)2 = 0,00256 + j0,15324 ( ) Z(4,4)0 = 0,00906+ j0,16971 () IB4 = 6113,3361,30 A IC4 = 6133,33-61,30 A  Tại nút 5 (Bus - 6) : Z(5,5)1 = Z(5,5)2 = 0,00142 + j0,14989 ( ) Z(5,5)0 = 0 ,00503+ j0,15904 () IB5 = 6093,3362,010 A “Trang -39 - ”
  11. “Phaàn 2 –Chöông 2” 0 IC5 = 6093,33-62,01 A  Tại nút 6 (Bus - 7): Z(6,6)1 = Z(6,6)2 = 0,00268 + j0,15366 ( ) Z(6,6)0 = 0,00956+ j0,17105 () IB6 = 6153,3361,760 A IC6 = 6153,33-61,760 A  Tại nút 7 (Bus - 8): Z(7,7)1 = Z(7,7)2 = 0,00481 + j0,15995 ( ) Z(7,7)0 = 0 ,0171 + j0,1905 ( ) IB7 = 5846,6762,880 A IC7 = 5846,67-62,880 A  Tại nút 8 (Bus - 9): Z(8,8)1 = Z(8,8)2 = 0,00765 + j0,16833( ) Z(8,8)0 = 0,0272+ j0,2172 () IB8 = 5503,3464,18 0 A IC8 = 5503,34-64,18 0 A I.II.KẾT QUẢ TÍNH TOÁN CỦA CHƯƠNG TRÌNH EASY POWER: I.II.1 Ngắn mạch 3 pha: Momentary (First Cycle) High Voltage Currents Using Momentary Impedance Circuit Driving Point Voltage (P.U.) = 1.00000 __3 PHASE Fault On __ ______________ Total Fault Duties ____________ Name Bus kV Symmetrical X/R Mult Asymmetrical ANSI Duty Amps Ratio Factor Amps Amps BUS-1 110.00 2970.7 150.00 1.71 5076.0 4753.2 BUS-2 15.00 6703.4 37.84 1.64 11014.1 10725.4 BUS-3 15.00 6511.3 28.32 1.62 10517.8 10418.1 BUS-4 15.00 6294.3 22.07 1.59 9978.1 10070.9 BUS-5 15.00 6365.1 23.78 1.59 10151.8 10184.1 BUS-6 15.00 6511.3 28.32 1.62 10517.8 10418.1 BUS-7 15.00 6347.2 23.32 1.59 10107.8 10155.6 “Trang -40 - ”
  12. “Phaàn 2 –Chöông 2” BUS-8 15.00 6090.7 18.28 1.56 9491.3 9745.2 BUS-9 15.00 5778.2 14.48 1.52 8778.7 9245.2 I.II.2 Ngắn mạch hai pha chạ m đất: Momentary (First Cycle) High Voltage Currents Using Momentary Impedance Circuit Driving Point Voltage (P.U.) = 1.00000 __D L-GND Fault On __ ______________ Total Fault Duties ____________ Name Bus kV Symmetrical X/R Mult Asymmetrical ANSI Duty Amps Ratio Factor Amps Amps BUS-1 110.00 3142.8 150.00 1.71 5370.0 5028.4 BUS-2 15.00 6805.3 37.42 1.64 11175.2 10888.5 BUS-3 15.00 6576.1 25.33 1.60 10539.1 10521.8 BUS-4 15.00 6319.1 18.88 1.56 9878.0 10110.6 BUS-5 15.00 6402.7 20.55 1.58 10087.5 10244.3 BUS-6 15.00 6576.1 25.33 1.60 10539.1 10521.8 BUS-7 15.00 6381.6 20.10 1.57 10034.2 10210.6 BUS-8 15.00 6080.6 15.41 1.53 9305.2 9728.9 BUS-9 15.00 5719.9 12.18 1.49 8500.2 9151.8 I.II.3:Ngắ n mạ h hai pha chạm nhau: Momentary (First Cycle) High Voltage Currents Using M omentary Impedance Circuit Driving Point Voltage (P.U.) = 1.00000 __L TO L Fault On __ ______________ Total Fault Duties _____________ Name Bus kV Symmetrical X/R Mult Asymmetrical ANSI Duty Amps Ratio Factor Amps Amps BUS-1 110.00 2572.7 150.00 1.71 4395.8 4116.2 BUS-2 15.00 5805.1 37.84 1.64 9538.2 9288.2 BUS-3 15.00 5638.8 28.32 1.62 9108.4 9022.1 BUS-4 15.00 5450.9 22.07 1.59 8641.1 8721.4 “Trang -41 - ”
  13. “Phaàn 2 –Chöông 2” BUS-5 15.00 5512.2 23.78 1.59 8791.4 8819.5 BUS-6 15.00 5638.8 28.32 1.62 9108.4 9022.1 BUS-7 15.00 5496.7 23.32 1.59 8753.3 8794.7 BUS-8 15.00 5274.6 18.28 1.56 8219.5 8439.3 BUS-9 15.00 5003.9 14.48 1.52 7602.4 8006.3 I.II.4:Ngắn mạch mộ t pha chạm đất: Momentary (First Cycle) High Voltage Currents Using Momentary Impedance Circuit Driving Point Voltage (P.U.) = 1.00000 __S L-GND Fault On __ ______________ Total Fault Duties ___________ Name Bus kV Symmetrical X/R Mult Asymmetrical ANSI Duty Amps Ratio Factor Amps Amps BUS-1 110.00 2970.7 150.00 1.71 5076.0 4753.2 BUS-2 15.00 6703.4 37.84 1.64 11014.1 10725.4 BUS-3 15.00 6377.8 23.49 1.59 10162.1 10204.5 BUS-4 15.00 6024.8 16.66 1.54 9299.3 9639.7 BUS-5 15.00 6138.3 18.37 1.56 9570.0 9821.2 BUS-6 15.00 6377.8 23.49 1.59 10162.1 10204.5 BUS-7 15.00 6109.5 17.91 1.56 9500.9 9775.2 BUS-8 15.00 5707.4 13.22 1.50 8573.5 9131.8 BUS-9 15.00 5244.4 10.16 1.45 7591.7 8391.0 I.III ĐÁNH GIÁ KẾT QUẢ: -  % : Sai số kết quả tính toán đơn giản so với kết qu ả của chương trình. I.III.1: Ngắ n mạ ch 3 pha: Cách tính đơn giản Easy Power BUS % I (A) I(A) 1 6604,12 6703 1,47 “Trang -42 - ”
  14. “Phaàn 2 –Chöông 2” 2 6419,36 6511 1.41 3 6206,7 6294 1,33 4 6270,19 6365 1,36 5 6419,36 6511 1,41 6 6260,58 6347 1,37 7 6014,24 6090 1,25 8 5714,20 5778 1,1 I.III.2:Ngắn mạch một pha chạm đất L_G: Cách tính đơn giản Easy Power BUS % I (A) I(A) 1 6604 6703 1,5 2 6290 6377 1,4 3 5950 6204 4,0 4 5984 6138 2,5 5 6290 6377 1,3 6 6032 6109 1,3 7 5560 5707 2,5 8 5198 5244 0,8 I.III.3:Ngắn mạch hai pha chạm nhau L_L: Cách tính đơn giản Easy Power BUS % I (A) I(A) 1 5720 5805 1 .46 2 5559 5638 1 .4 3 5378 5450 1 .3 4 5437 5512 1 .36 5 5559 5638 1 .4 6 5422 5496 1 .35 7 5208 5274 1 .25 8 4948 5003 1 .1 “Trang -43 - ”
  15. “Phaàn 2 –Chöông 2” I.III.4:Ngắn mạch hai pha chạm đất L_L_G: Cách tính đơn giản Easy Power BUS % I (A) I(A) 1 6605 6703 1 ,5 2 6376,67 6485 1 ,6 3 6093 6240 2 ,3 4 6113,33 6320 3 ,2 5 6376,67 6485 1 ,6 6 6153,33 6299 2 ,3 7 5846,67 6011 2 ,7 8 5503 5663 2 ,8 - Các giá trị sai số trên từ 1,2% đ ến 3.61%,sai số trung bình 1.52%. - Sai số trên chủ yếu do cách làm tròn số . K ết luận : Với kết quả như trên, việc ứng dụng phần m ềm Easy Power để tính toán ngắn mạch cho một lưới đ iện cụ thể sẽ giúp khố i lượng tính toán ngắn mạch lưới điện giảm đi được mộ t khối lượng rất lớn. Với phần mềm EASY POWER sẽ giúp em xác đ ịnh được nhanh chóng dòng ngắn mạch tại tất cả các nút mộ t cách nhanh chóng , từ đó lựa chọn thiết b ị bảo vệ trên lưới đ iện và ph ối h ợp bảo vệ giữa các thiết bị nhanh chóng hơn. “Trang -44 - ”
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2