M C L C Ụ Ụ

DANH M C CÁC CH VI T T T Ữ Ế Ụ Ắ

1

PH N 1. M Đ U Ở Ầ Ầ

1.1 TÍNH C P THI T C A Đ TÀI Ủ Ấ Ế Ề

- Kinh t trang tr i c ta đã t n t i t ế n ạ ở ướ ồ ạ ừ ể lâu, nh ng ch phát tri n ư ỉ

ủ m nh m trong vài năm g n đây. Có th xem vi c th c hi n ch th 100 c a ự ẽ ể ệ ệ ạ ầ ỉ ị

Ban Bí th TW (khoá IV), Ngh quy t 10 c a B Chính tr (khoá VI) v phát ủ ư ế ề ộ ị ị

huy vai trò t ch c a n n kinh t ự ủ ủ ề ế ộ ờ h nông dân đã đ t n n móng cho s ra đ i ặ ề ự

c a n n kinh t ề ủ ế trang tr i v i nh ng thành t u c a công cu c đ i m i. Sau ự ạ ớ ữ ủ ộ ổ ớ

Ngh quy t TW 5 khoá VII (năm 1993) quy đ nh 5 quy n s d ng đ t, thì kinh ề ử ụ ế ấ ị ị

t trang tr i th c s có s phát tri n khá nhanh và đa d ng. ế ự ự ự ể ạ ạ

- Kinh t trang tr i b ế ạ ướ ầ ể c đ u phát tri n có hi u qu đã góp ph n chuy n ể ệ ả ầ

nông nghi p nông thôn theo xu h ng tăng nhanh t d ch c c u kinh t ơ ấ ị ế ệ ướ ỷ ọ tr ng

s n xu t hàng hoá, t o ra nhi u vùng s n xu t t p trung, t o ti n đ cho công ả ả ấ ậ ề ề ề ấ ạ ạ

nghi p ch bi n nông s n. Phát tri n kinh t trang tr i góp ph n tăng t c đ ế ế ể ệ ả ế ạ ầ ố ộ

ả ph xanh đ t tr ng, đ i núi tr c, khai thác thêm di n tích đ t hoang hoá, c i ấ ố ủ ệ ấ ồ ọ

thi n môi tr ng sinh thái, đ ng th i huy đ ng đ c v n đ u t l n trong dân ệ ườ ồ ờ ộ ượ ố ầ ư ớ

cho phát tri n nông, lâm, ng nghi p. đ đ u t ể ầ ư ư ể ệ

- Tuy nhiên, trong quá trình phát tri n kinh t trang tr i v n còn m t s ể ế ạ ẫ ộ ố

i c n gi i quy t nh : m t s trang tr i hình thành và phát tri n còn mang t n t ồ ạ ầ ả ộ ố ư ế ể ạ

tính t phát, ho t đ ng s n xu t kinh doanh còn g p khó khăn thi u s h tr ự ế ự ỗ ợ ạ ộ ả ấ ặ

ch c kinh t Nhà n c a các c quan, t ơ ủ ổ ứ ế ướ c, trong vi c th c hi n các ch đ ự ế ộ ệ ệ

chính sách nh tín d ng, đ t đai, th tr ị ườ ư ụ ấ ng tiêu th s n ph m, công ngh ch ẩ ụ ả ệ ế

bi n, khuy n nông, ng d ng các ti n b KHKT…Các trang tr i còn g p khó ụ ứ ế ế ế ạ ặ ộ

khăn trong v n đ b o v tài nguyên và môi tr ng, k thu t, trình đ qu n lý ề ả ệ ấ ườ ậ ả ộ ỹ

và t ch c s n xu t c a các trang tr i còn h n ch … ổ ứ ả ấ ủ ế ạ ạ

- Th xã B m S n đ ỉ ơ ị ượ ơ c thành l p trên c s sáp nh p th tr n B m S n, ơ ở ị ấ ậ ậ ỉ

th tr n Nông tr ị ấ ườ ệ ng Hà Trung và 2 xã Quang Trung, Hà Lan, thu c huy n ộ

Trung S n (nay là huy n Hà Trung), là vùng đ t có đ a hình th p d n t tây ầ ừ ệ ấ ấ ơ ị

2

sang đông

- Th xã B m S n cách thành ph Thanh Hoá 34 km v phía B c, cách ề ắ ơ ố ỉ ị

th đô Hà N i 120 km v phía Nam ủ ề ộ

- N m trên m ng l i giao thông v n t i thu n l i v i tuy n ằ ạ ướ ậ ả ậ ợ ớ ế đ ườ ắ ng s t

B c - Nam, qu c l 1A ch y qua t o nên m i giao th ắ ố ộ ạ ạ ố ươ ng r ng l n v i các ớ ộ ớ

t nh trong vùng và các trung tâm kinh t ỉ l n c a c n c ế ớ ủ ả ướ

- Là vùng có đi u ki n t ệ ự ề ớ nhiên phong phú, đ t r ng màu m , cùng v i ấ ộ ỡ

s phát tri n c a n n nông nghi p, nông thôn nên th xã B m S n có đ y đ ự ủ ể ề ệ ầ ơ ị ỉ ủ

ti m năng đ phát tri n kinh t trang tr i. Sau m t quá trình hình thành và phát ể ề ể ế ạ ộ

tri n nhi u mô hình kinh t trang tr i trên đ a bàn th xã đã phát huy đ ề ể ế ạ ị ị ượ ế c k t

qu b c đ u. Quy mô, di n tích và s l ng trang tr i đã tăng nh ng s phát ả ướ ầ ố ượ ệ ư ự ạ

tri n kinh t ể ế ả trang tr i trong th xã còn g p nhi u khó khăn nh : trình đ qu n ư ề ạ ặ ộ ị

lý, t ch c s n xu t, n m b t thông tin th tr ng, kĩ thu t chăm sóc và nuôi ổ ứ ả ị ườ ấ ắ ắ ậ

d ng các lo i gi ng m i, v n và cách th c và m c đ v n đ u t …. ưỡ ứ ộ ố ầ ư ứ ạ ố ớ ố

Đ kinh t trang tr i g n li n v i ti n trình CNH – HĐH nông nghi p, nông ể ế ớ ế ạ ắ ề ệ

thôn và th c s tr ự ự ở ữ thành th m nh c a th xã, đ ng th i kh c ph c nh ng ế ạ ủ ụ ắ ồ ờ ị

i quy t các mâu thu n, c n có các quan đi m và h n ch còn t n đ ng và gi ồ ạ ế ọ ả ế ể ẫ ầ

gi trang tr i ả i pháp phù h p nh m phát tri n kinh t ằ ể ợ ế ạ ở ị th xã có hi u qu . ả ệ

- Xu t phát t ấ ừ các v n đ trên và đ ề ấ ượ ự ồ c s đ ng ý c a gi ng viên h ủ ả ướ ng

t nghi p, chúng tôi ti n hành nghiên c u đ tài d n chuyên đ t ẫ ề ố ứ ế ề ệ “ Phát tri nể

kinh t trang tr i trên đ a bàn th xã B m S n, t nh Thanh Hóa ” ế ơ ạ ị ị ỉ ỉ

1.2 M C TIÊU NGHIÊN C U Ứ Ụ

1.2 M c tiêu nghiên c u ụ ứ

1.2.1 M c tiêu chung ụ

- Trên c s kh o sát các trang tr i, phân tích các y u t nh h ng, t ơ ở ế ố ả ả ạ ưở ừ

đó có căn c khoa h c đ xu t các gi i pháp phát tri n kinh t trang tr i trên ứ ề ấ ọ ả ể ế ạ

đ a bàn đ a bàn th xã B m S n, t nh Thanh Hóa . ỉ ị ơ ị ị ỉ

3

1.2.2 M c tiêu c th ụ ể ụ

- Góp ph n h th ng hóa ph ng pháp nghiên c u v ệ ố ầ ươ ng pháp ti p c n, ph ế ậ ươ ứ ề

KTTT

- Đánh giá th c tr ng phát tri n KTTT trên đ a bàn th xã B m S n. ự ể ạ ơ ị ỉ ị

- Phân tích các y u t nh h ng đ n KTTT. ế ố ả ưở ế

- Đ xu t các gi ấ ề ả ơ i pháp phát tri n KTTT trên đ a bàn th xã B m S n, ể ỉ ị ị

t nh Thanh Hóa .. ỉ

1.3 Đ I T NG VÀ PH M VI NGHIÊN C U Ố ƯỢ Ứ Ạ

1.3.1 Đ i t ng nghiên c u ố ượ ứ

Các trang tr i trên đ a bàn th xã. ạ ị ị

ch c qu n lý trang tr i. Các v n đ t ấ ề ổ ứ ả ạ

Các v n đ liên quan đ n phát tri n kinh t trang tr i. ế ể ề ấ ế ạ

1.3.2 Ph m vi nghiên ạ

* N i dung ộ

- Nghiên c u đ c đi m c a trang tr i; ứ ặ ủ ể ạ

- Nghiên c u kinh t trang tr i; ứ ế ạ

- Phân tích các y u t nh h ng đ n KTTT; ế ố ả ưở ế

- Nghiên c u mô hình phát tri n kinh t trang tr i; ứ ể ế ạ

* Th i gian ờ

- Ti n hành thu th p tài li u v KTTT trong nh ng năm g n đây. ữ ề ệ ế ậ ầ

- Ti n hành đi u tra, kh o sát đ a bàn nghiên c u t ả ứ ừ ề ế ị ế 25/3/2013 đ n

25/04/2014.

4

PH N 2. T NG QUAN TÀI LI U NGHIÊN C U Ổ Ứ Ầ Ệ

2.1 C S LÝ LU N V KINH T TRANG TR I Ạ Ề Ơ Ở Ậ Ế

2.1.1 Khái ni m trang tr i, kinh t trang tr i ệ ạ ế ạ

2.1.2 V trí, vai trò c a kinh t ủ ị ế trang tr i ạ

2.1.3 Đ c tr ng c a kinh t ư ủ ặ ế trang tr i ạ

2.1.4 Các y u t nh h ng đ n phát tri n kinh t trang tr i ế ố ả ưở ế ể ế ạ

2.1.5 Phân lo i trang tr i ạ ạ

2.1.6 Tiêu chí nh n d ng trang tr i ậ ạ ạ

Ể 2.2 NH NG V N Đ LÝ LU N V PHÁT TRI N VÀ PHÁT TRI N Ề Ữ Ấ Ậ Ề Ể

TRANG TR IẠ

ng và phát tri n 2.2.1 Quan đi m v tăng tr ể ề ưở ể

2.2.2 Quan đi m v phát tri n b n v ng ề ữ ể ể ề

2.2.3 Quan đi m v phát tri n trang tr i ạ ể ể ề

2.3 C S TH C TI N V PHÁT TRI N KINH T TRANG TR I Ơ Ở Ự Ạ Ễ Ề Ể Ế

2.3.1 Quá trình phát tri n kinh t trang tr i trên th gi ể ế i ế ớ ạ

2.3.2 Kinh t trang tr i c trên th gi ế m t s n ạ ở ộ ố ướ i ế ớ

2.3.3 Kinh nghi m phát tri n kinh t trang tr i trên th gi ể ệ ế ế ớ ạ i và kh năng ả

ng d ng Vi t Nam ứ ụ ở ệ

VI T NAM 2.4 TÌNH HÌNH PHÁT TRI N KINH T TRANG TR I Ể Ạ Ở Ệ Ế

2.4.1 Tình hình phát tri n kinh t trang tr i Vi t Nam ể ế ạ ở ệ

2.4.2 Ch tr ng c a Đ ng và chính sách c a Nhà n ủ ươ ủ ủ ả ướ ề ể c v phát tri n

kinh t ế trang tr i ạ

2.4.3 Xu h ng phát tri n kinh t trang tr i Vi t Nam ướ ể ế ạ ở ệ

5

NG PHÁP NGHIÊN C U PH N 3. Đ C ĐI M Đ A BÀN VÀ PH Ể Ặ Ầ Ị ƯƠ Ứ

3.1 Đ C ĐI M T NHIÊN, KINH T - XÃ H I C A B M S N Ộ Ủ Ơ Ự Ặ Ế Ể Ỉ

nhiên 3.1.1 Đ c đi m t ặ ể ự

3.1.1.1 V trí đ a lí ị ị

3.1.1.2 Đ a hình ị

3.1.1.3 Đi u ki n th i ti t khí h u ờ ế ệ ề ậ

* Th i ti ờ ế t khí h u ậ

* Thu văn ỷ

3.1.2 Đ c đi m kinh t ể ặ ế - xã h i c a th xã ộ ủ ị

3.1.2.1 Tình hình s d ng ngu n tài nguyên ử ụ ồ

* Tài nguyên đ tấ

* Tài nguyên n cướ

3.1.2.2 Tình hình dân s và lao đ ng ộ ố

3.1.2.3 C s h t ng, y t , giáo d c, đ i s ng ơ ở ạ ầ ế ờ ố ụ

3.1.2.4 M t s ch tiêu v k t qu s n xu t kinh doanh c a t nh ộ ố ỉ ề ế ủ ỉ ả ả ấ

3.1.3 Đánh giá v đi u ki n t nhiên, kinh t - xã h i đ n phát tri n kinh ề ề ệ ự ế ộ ế ể

trang tr i c a th xã B m S n t ế ạ ủ ơ ỉ ị

- Thu n l i ậ ợ

- Khó khăn

3.2 PH NG PHÁP NGHIÊN C U ƯƠ Ứ

3.2.1 Ph ươ ng pháp duy v t bi n ch ng ậ ứ ệ

- Là ph ng kinh t ươ ng pháp nghiên c u đánh giá hi n t ứ ệ ượ ế xã h i trên c ộ ơ

s nhìn nh n, xem xét các v n đ trong m i quan h h u c g n bó và ràng ở ệ ữ ơ ắ ề ậ ấ ố

bu c l n nhau trong quá trình t n t ộ ẵ ồ ạ i và phát tri n. Đ tài s d ng ph ề ử ụ ể ươ ng

6

pháp này nh m đ nghiên c u m i quan h gi a ng ệ ữ ứ ể ằ ố ườ ả ệ i x n xu t v i các hi n ấ ớ

ng kinh t nh h ng đ n s phát tri n kinh t trang tr i. t ượ ế ả ưở ế ự ể ế ạ

3.2.2 Ph ng pháp duy v t l ch s ươ ậ ị ử

- Đây là ph ng pháp quan tr ng trong khi nghiên c u, vì khi xem xét, ươ ứ ọ

đánh giá s v t, hi n t ự ậ ệ ượ ự ậ ng ph i coi tr ng các quan đi m l ch s , các s v t ử ể ả ọ ị

hi n t ng t ng đ ng đã x y ra tr c đó. Đ tài dùng ph ng pháp này đ ệ ượ ươ ả ồ ướ ề ươ ể

nghiên c u s phát tri n c a các lo i hình trang tr i nói chung và trang tr i ể ủ ứ ự ạ ở ạ ạ

B m S n nói riêng qua t ng giai đo n đ bi c quy lu t đ ng c a nó, trên t đ ể ế ượ ừ ạ ơ ỉ ậ ộ ủ

i pháp nh m phát tri n kinh t c s đó đ a ra các gi ư ơ ở ả ể ằ ế ề trang tr i theo chi u ạ

r ng cũng nh b sâu đ chuyên môn hoá s n xu t nh ng cây tr ng, v t nuôi ộ ư ề ữ ể ậ ả ấ ồ

các vùng trên đ a bàn th xã. ở ị ị

3.2.3 Ph ng pháp c th ươ ụ ể

3.2.3.1 Ph ng pháp thu th p s li u ươ ậ ố ệ

 Thu th p s li u th c p: ố ệ

ứ ấ - S d ng các thông tin tài li u qua sách ử ụ ệ ậ

báo, t p chí, niên giám th ng kê, báo cáo t ng k t, công trình v lĩnh v c kinh ự ề ế ạ ố ổ

t c các tác gi ế trang tr i đã đ ạ ượ ả nghiên c u và đã đ ứ ượ c công b . ố

- Thu th p tài li u t các c quan Đ ng, Nhà n c, các t ch c, ban, ệ ừ ậ ả ơ ướ ổ ứ

ngành có liên quan đ n đ tài nghiên c u. ế ứ ề

 Thu th p s li u s c p:

ậ ố ệ ơ ấ - Thu th p b ng ph ậ ằ ươ ự ng pháp ph ng v n tr c ỏ ấ

trang tr i. Các trang tr i đi u tra có đ tiêu ti p qua m u phi u đi u tra v kinh t ế ề ề ế ẫ ế ạ ề ủ ạ

chí theo Thông t s 27/2011/TT-BNNPTNT ngày 13/4/2011 ư ố c a B Nông ộ ủ

nghi p và phát tri n nông thôn, bao g m các ch tiêu nh : lo i hình s n xu t chính ư ạ ể ệ ả ấ ồ ỉ

c a trang tr i, t ng s lao đ ng th ủ ạ ổ ố ộ ườ ấ ồ ng xuyên c a trang tr i, di n tích đ t tr ng ạ ủ ệ

ỷ ả ổ cây hàng năm, đ t tr ng cây lâu năm, đ t lâm nghi p, đ t nuôi tr ng thu s n, t ng ấ ồ ệ ấ ấ ồ

s v n s n xu t kinh doanh, t ng thu t ố ố ả ấ ổ ừ ả ẩ s n xu t kinh doanh, giá tr s n ph m ị ả ấ

c thu và m t s các ch tiêu thông tin v hàng hoá và d ch v bán ra, thu nh p tr ụ ậ ị ướ ộ ố ế ỉ ề

7

ch trang tr i, năm sinh, gi ạ ủ ớ ạ i tính, dân t c, trình đ chuyên môn c a ch trang tr i; ủ ủ ộ ộ

năm thành l p, tình hình c p gi y ch ng nh n trang tr i, máy móc thi ứ ậ ấ ấ ậ ạ ế ị ủ ế t b ch y u

ng hàng c a trang tr i, tình hình ng d ng công ngh thông tin, chí phí đ u t ủ , l ầ ư ượ ụ ứ ệ ạ

hoá bán ra và m t s câu h i đ nh tính liên quan v m r ng quy mô, nh ng khó ề ở ộ ộ ố ỏ ị ữ

khăn ch y u và nguy n v ng c a ch trang tr i v các chính sách c a Nhà ủ ạ ề ủ ế ủ ủ ệ ọ

c... n ướ

 Ph ng pháp đi u tra ươ ề

- Chúng tôi ti n hành đi u tra theo ph ề ế ươ ạ ng pháp ch n m u 30 trang tr i ẫ ọ

đ i di n cho các lo i hình trang tr i (g m 13 trang tr i tr ng cây hàng năm, 5 ồ ạ ạ ồ ệ ạ ạ

trang tr i tr ng cây lâu năm, 3 trang tr i chăn nuôi, 3 trang tr i nuôi tr ng thu ạ ạ ồ ạ ồ ỷ

ể ề s n và 6 trang tr i s n xu t kinh doanh t ng h p), trên đ a bàn th xã đ đi u ả ạ ả ấ ổ ợ ị ị

tra tr c ti p theo phi u đi u tra. ự ế ế ề

3.2.3.2 Ph ng pháp phân tích và x lý s li u ươ ố ệ ử

 Ph

ng pháp phân t : ng pháp này dùng đ phân t ươ ổ Ph ươ ể ổ ạ theo, lo i

hình s n xu t c a trang tr i, theo quy mô v v n, di n tích, lao đ ng, trình đ ấ ủ ề ố ệ ả ạ ộ ộ

ch trang tr i... Trong nghiên c u, chúng tôi phân t ứ ủ ạ ổ ạ ấ ủ lo i hình s n xu t c a ả

ng d n c a T ng c c Th ng kê và B Nông nghi p & phát trang tr i theo h ạ ướ ẫ ủ ụ ệ ổ ố ộ

ạ ồ tri n Nông thôn, g m có 6 lo i hình s n xu t chính bao g m: trang tr i tr ng ả ể ạ ấ ồ ồ

cây hàng năm (chuyên tr ng mía, s n, lúa, rau…); trang tr i tr ng cây lâu năm ạ ồ ắ ồ

ị ợ (chuyên tr ng v i, nhãn, d a, cam, quýt…); trang tr i chăn nuôi (gà, v t, l n, ứ ả ạ ồ

trâu, bò, dê, th …); trang tr i lâm nghi p (tr ng cây lâm nghi p nh b ch đàn, ệ ư ạ ệ ạ ỏ ồ

keo, lu ng, qu …); trang tr i nuôi tr ng thu s n (tôm càng xanh, cá…) và trang ỷ ả ế ạ ồ ồ

tr i s n xu t kinh doanh t ng h p (k t h p hai đ n ba lo i cây tr ng v t nuôi ế ợ ạ ả ế ấ ạ ậ ổ ợ ồ

40 tri u đ ng/năm tr lên). c a các lo i hình trên mà đ t giá tr s n xu t t ủ ị ả ấ ừ ạ ạ ệ ồ ở

 Ph

ng pháp th ng kê mô t : ươ ả Sau khi thu th p s li u, ti n hành ố ệ ế ậ ố

phân t th ng kê và t ng h p, tính toán các lo i ch s tuy t đ i, t ng đ i, s ổ ố ệ ố ươ ỉ ố ạ ổ ợ ố ố

8

bình quân. Trên c s đó mô t quy mô và s bi n đ ng c a các hi n t ng, ơ ở ả ự ế ệ ượ ủ ộ

quá trình cũng nh đ c tr ng c a chúng. ư ặ ủ ư

 Ph

ng pháp so sánh: Đây là ph ng pháp đ c s d ng r ng rãi đ ươ ươ ượ ử ụ ộ ể

phân tích các hi n t ng kinh t ệ ượ ế xã h i mang tính đ ng nh t gi a hi n t ồ ệ ượ ng ữ ấ ộ

này v i hi n t ớ ệ ượ ớ ng khác, gi a kỳ báo cáo v i kỳ g c, gi a lo i hình này v i ữ ữ ạ ớ ố

lo i hình khác... ạ

3.2.3.3 Ph ươ ng pháp chuyên gia, chuyên kh o ả

- H i ý ki n c a các chuyên gia trong lĩnh v c phát tri n trang tr i và ự ủ ế ể ạ ỏ

ạ tham kh o nh ng ý ki n, kinh nghi m c a các ch trang tr i đi n hình có ho t ủ ủ ữ ế ệ ể ả ạ

i hi u qu kinh t cao. đ ng s n xu t kinh doanh mang l ộ ả ấ ạ ệ ả ế

3.2.3.4 Ph ng pháp d báo ươ ự

- Thông tin s d ng trong d báo th ng kê th ng là dãy s th i gian, ử ụ ự ố ườ ố ờ

ng và y u t tác đ ng th i gian đã t c là d a vào s bi n đ ng c a hi n t ự ế ứ ệ ượ ủ ự ộ ế ố ộ ở ờ

qua.

- Trên c s s li u thu th p đ c trong nhi u năm, b ng các ph ơ ở ố ệ ậ ượ ề ằ ươ ng

pháp đ n gi n nh : l ng tăng tuy t đ i bình quân, t c đ phát tri n bình ư ượ ả ơ ệ ố ể ộ ố

quân, ph ng pháp h i quy... giúp chúng ta d báo tình hình phát tri n kinh t ươ ự ể ồ ế

trang tr i đ n năm 2015 c a th xã. ạ ế ủ ị

3.2.3.5 H th ng ch tiêu phân tích ệ ố ỉ

 Các ch tiêu ph n ánh k t qu s n xu t kinh doanh c a trang tr i ạ ả ả ủ ế ả ấ ỉ

+ Theo thành ph n xu t thân c a ch trang tr i, quy mô di n tích, quy ủ ủ ệ ầ ấ ạ

ị ả mô v n s n xu t, lao đ ng, đ t đai, chi phí s n xu t, c c u v n, giá tr s n ố ả ơ ấ ấ ấ ả ấ ộ ố

xu t, giá tr s n ph m hàng hóa bán ra, thu nh p c a trang tr i và các ch tiêu ậ ủ ị ả ẩ ấ ạ ỉ

có liên quan.

9

+ T ng giá tr s n xu t (GO): GO = ∑Qi.Pi ị ả ấ ổ

Trong đó: Qi là kh i l ố ượ ng s n ph m lo i i ẩ ả ạ

Pi là đ n giá s n ph m lo i i ơ ẩ ạ ả

+ Chi phí trung gian (IC): IC = ∑Cj.Pj

Trong đó: Cj là kh i l ng đ u vào th j ố ượ ứ ầ

ng đ u vào th j Pj là đ n giá kh i l ơ ố ượ ứ ầ

+ Giá tr gia tăng (VA): VA = giá tr s n xu t - chi phí trung gian ị ả ấ ị

+ Thu nh p h n h p (MI): MI = giá tr gia tăng - chi phí kh u hao - thu ậ ấ ỗ ợ ị ế

- lãi vay và ti n thuê, th u đ t. ề ầ ấ

ủ + T su t s n ph m hàng hóa = T ng giá tr s n ph m hàng hóa c a ổ ấ ả ị ả ẩ ẩ ỷ

trang tr i/ t ng giá tr s n xu t ra c a trang tr i. ạ ổ ị ả ủ ấ ạ

 Hi u qu s d ng đ t ấ ả ử ụ ệ

+ Giá tr s n xu t/1 đ n v di n tích ị ệ ị ả ấ ơ

+ Giá tr gia tăng/1 đ n v di n tích ị ệ ơ ị

+ Chi phí trung gian/1 đ n v di n tích ị ệ ơ

+ Thu nh p h n h p/1 đ n v di n tích ợ ị ệ ậ ỗ ơ

+ Giá tr s n ph m hàng hóa/1 đ n v di n tích ị ệ ị ả ẩ ơ

 Hi u qu s d ng chi phí trung gian ả ử ụ ệ

+ Giá tr s n xu t/đ ng chi phí trung gian ấ ồ ị ả

+ Giá tr gia tăng/đ ng chi phí trung gian ồ ị

+ Thu nh p h n h p/đ ng chi phí trung gian ồ ậ ợ ỗ

+ Giá tr s n ph m hàng hóa/đ ng chi phí trung gian ị ả ẩ ồ

 Hi u qu s d ng lao đ ng ả ử ụ ệ ộ

ẩ - Giá tr s n xu t, giá tr gia tăng, thu nh p h n h p, giá tr s n ph m ị ả ị ả ấ ậ ỗ ợ ị

hàng hóa/lao đ ng.ộ

10

PH N 4. K T QU NGHIÊN C U Ả Ứ Ầ Ế

B M S N 4.1 TÌNH HÌNH PHÁT TRI N KINH T TRANG TR I Ể Ạ Ở Ỉ Ơ Ế

Ủ Ế 4.2 TÌNH HÌNH C B N VÀ M T S Y U T S N XU T CH Y U Ộ Ố Ế Ơ Ả Ố Ả Ấ

Đ PHÁT TRI N KINH T TRANG TR I Ạ Ể Ế Ể

4.2.1 M t s thông tin chung v ch trang tr i ạ ề ủ ộ ố

4.2.2 Tình hình s d ng đ t c a trang tr i ạ ấ ủ ử ụ

4.2.3 Tình hình lao đ ng c a trang tr i ạ ủ ộ

4.2.4 Tình hình s d ng máy móc, thi ử ụ ế ị ủ ế ủ t b ch y u c a trang tr i ạ

4.2.5 Tình hình ng d ng công ngh thông tin c a trang tr i ạ ứ ụ ủ ệ

4.2.6 Tình hình s d ng v n c a trang tr i B m S n ố ủ ử ụ ạ ở ỉ ơ

4.2.7 K t qu s n xu t kinh doanh c a trang tr i ạ ả ả ủ ế ấ

4.3 ĐÁNH GIÁ K T QU Đ T Đ Ả Ạ Ế ƯỢ Ề C, NH NG T N T I VÀ TI M Ồ Ữ Ạ

NĂNG PHÁT TRI N KINH T TRANG TR I TH XÃ B M S N Ạ Ở Ị Ơ Ể Ế Ỉ

4.3.1 Đánh giá nh ng k t qu đã đ t đ c ạ ượ ữ ế ả

i, nguyên nhân nh h ng và bài h c kinh nghi m v 4.3.2 Nh ng t n t ữ ồ ạ ả ưở ọ ệ ề

phát tri n kinh t ể ế trang tr i c a th xã ạ ủ ị

i trong phát tri n kinh t 4.3.2.1 Nh ng t n t ữ ồ ạ ể ế trang tr i ạ

4.3.2.2 Nh ng nguyên nhân nh h ng đ n phát tri n kinh t ữ ả ưở ể ế ế trang tr i ạ

4.3.2.3 M t s bài h c kinh nghi m v phát tri n kinh t ộ ố ọ ệ ề ể ế trang tr i ạ

11

4.3.3 Ti m năng phát tri n kinh t ề ể ế trang tr i c a th xã ạ ủ ị

4.3.4 Ch tr ủ ươ ng, chính sách v phát tri n kinh t ề ể ế trang tr i c a th xã ạ ủ ị

NG VÀ M T S GI 4.4 Đ NH H Ị ƯỚ Ộ Ố ẢI PHÁP CH Y U NH M PHÁT Ủ Ế Ằ

TRI N KINH T TRANG TR I Đ N NĂM 2015. Ạ Ế Ế Ể

4.4.1 Đ nh h ng phát tri n trang tr i c a th xã trong th i gian t ị ướ ạ ủ ờ ể ị i ớ

4.4.2 M t s gi ộ ố ả i pháp nh m phát tri n kinh t trang tr i c a th xã th i gian ế ạ ủ ờ ể ằ ị

t iớ

12

PH N 5. K T LU N VÀ KI N NGH Ị Ậ Ầ Ế Ế

5.1 K T LU N Ậ Ế

5.2 KI N NGH Ị Ế

TÀI LI U THAM KH O Ả Ệ

K HO CH TH C HI N Đ TÀI Ự Ạ Ế Ệ Ề

13