170
PHU THUT DI CHNG BI LIT CHI TRÊN
I. ĐẠI CƯƠNG
- Lit thn kinh gia thn kinh tr di chng hay gp ca chi trên
thường nguyên nhân do vết thương gây ra.
- Điu tr lit thn kinh gia thn kinh tr khi thn kinh đã được khâu
ni mà không hi phc.
II. CH ĐỊNH
- Chn đn lit thn kinh gia
+ Vn động: du hiu bàn tay kh: Khp bàn ngón dui quá mc, đầu ngón
co, mt đối chiếu ngón cái, cơ gan tay và cơ ô cái teo
+ Cm giác: Mt cm giác đốt 3 ca ngón 2,3
- Chn đoán lit thn kinh tr
+ Vn động: Biu hin du hiu vut tr, ngón 4 ngón 5 đốt 1 b dui quá
mc, còn đt 2 và 3 b co gp.
+ Cm giác: Mt cm giác mu ngón 5, mu tay và mu ngón 4 phía tr
III. CHNG CH ĐỊNH
Bàn tay có tình trng nhim trùng
IV. CHUN B
1. Người bnh: Tâm lý cho người bnh, h sơ bnh án đầy đủ th tc hành chính
và các xét nghim.
2. Ngưi thc hin: Phu thut viên chn thương chnh hình và hai người ph
3. Phương tin trang thiết b: B dng c phu thut bàn tay
4. D kiến thi gian phu thut: 120 phút
V. CÁC BƯỚC TIN HÀNH
1. Vô cm: Gây tê đám ri thn kinh cánh tay hoc gây mê
2. K thut
- Đánh ra tay bng xà phòng, nước mui vô khun
- Ga cánh tay: tt nht ga rô hơi vi áp lc 200- 250mmHg, ga-rô đui
máu cho sch phu trường.
- Chuyn n trong lit TK gia: chuyn gân gp nông ngón 4 khâu o
đốt 1 ngón cái, sau m để ngón cái tư thế đối chiếu, c tay dui 0 độ.
- Chuyn gân lit TK tr, k thut Zancolli: Rch dc gan tay ch khp
bàn ngón, ly vt ch u có cung và kéo vt lên cao khâu vào c đt bàn giúp cho
171
khp bàn ngón gp 20 độ.
VI. THEO DÕI VÀ ĐIU TR SAU M
- Theo dõi tình trng vết thương, đầu ngón tay
- Điu tr: Kháng sinh 3- 5 ngày, gim viêm
VII. TAI BIN VÀ X TRÍ
Nhim trùng bàn tay: Ct ch, thay băng, ct lc li