126
PHU THUT ĐIU TR VT THƯƠNG PHN MM
VÙNG HÀM MT KHÔNG THIU HNG T CHC
I. ĐẠI CƯƠNG
Vết thương rách vùng hàm mt loi vết thương hay gp, th đơn gin
hay phc tp, đơn thun hay liên quan đến nhng b phn lân cn. Loi vết
thương này cn được điu tr sm trong vòng vài gi đầu.
II. CH ĐỊNH
- Vết thương rách thuc phn mm vùng hàm mt đơn thun hay vết
thương rách có tn thương phi hp c phn mm và phn xương.
- Không kèm chn thương s não
- Tình trng toàn thân n định
III. CHNG CH ĐỊNH
- Tình trng toàn thân đe da tính mng
- Kém chn thương s não
IV. CHUN B
1. Người thc hin
1 bác sĩ, 2 điu dưỡng
2. Phương tin
- Gc trùng, oxy già, betadin, nưc mui ra vết thương, thuc
lidocain 2%, bơm tiêm.
- Dng c tiến hành th thut: kéo nh, panh cm máu, kìm kp kim, ch
khâu trong, ch khâu ngoài da, cán dao, lưỡi dao.
3. Người bnh
Chun b tâm lý, gii thích và ký cam kết thc hin th thut.
4. H sơ bnh án
- Phn hành chính: s bnh án, mã s, hn người bnh, tui…
V. CÁC BƯỚC TIN HÀNH
1. Kim tra h sơ
Giy t, h sơ đầy đủ theo yêu cu.
2. Kim tra người bnh
Tình trng toàn thân, đảm bo các chc năng sng
3. Thc hin k thut
- Gây tê. Nếu vết thương phc tp cn y mê, đặc bit gây đưc ch
định rng rãi hơn vi tr em.
- Làm sch vết thương
127
- Ct lc vết thương
- Cm máu
- Tách bóc
- Khâu đóng vết thương: khâu tng lp, không để khong chết. Đóng kín
t sâu ra nông.
- Dn lưu: cn tiến hành nếu vết thương ln thiếu hng t chc nhiu.
Khâu đóng xong vn để li khong trng.
VI. THEO DÕI
- Vn đề nhim khun
- S lin vết thương
- Có co kéo, để li so lõm không
VII. TAI BIN VÀ X TRÍ
1. Nhim trùng
- Lâm sàng: St, vết m chy m, không lin
- X trí: cy m m kháng sinh đồ. Trong lúc ch cho kháng sinh toàn
thân ph rng. Ti ch: M vết m ly t chc hoi t, t chc viêm, mnh
xương chết. Bơm ra hàng ngày.
2. So xu
- X trí: Sa xo sau phu thut ln 1 ít nht sau 1 năm
Phu thut điu tr vết thương phn mm vùng hàm mt không thiếu hng t chc.