488
PHU THUT RÌ KHE MANG S I
I. ĐẠI CƯƠNG
- khe mang s I thuc nhóm d tt bm sinh vùng c bên, đường
chy t vùng tam giác Ponect (đỉnh ca phn dưới ng tai ngoài, đáy cnh ni
đỉnh cm b trên xương móng) đến phn ng tai ngoài ch tiếp ni gia sn
và xương.
- Phu thut nhm ly b toàn b đường rò.
II. CH ĐỊNH
Rò khe mang s I.
III. CHNG CH ĐỊNH
- Đường rò đang viêm ty, áp xe.
- Người bnh các bnh lý kết hp không cho phép phu thut.
IV. CHUN B
1. Người thc hin
Phu thut viên chuyên khoa To hình s mt nhi khoa.
2. Phương tin
- B dng c phu thut to hình.
- Kéo nh, kéo phu tích nh không mu, panh.
- Dao đin.
3. Người bnh
- Gii thích cho gia đình tr c nguy cơ biến chng th xy ra trong
và sau m.
- Làm các xét nghim cơ bn.
- Siêu âm tuyến mang tai, nếu cn th chp ct lp vi tính tuyến mang
tai có bơm thuc cn quang đường rò.
4. H sơ bnh án
Theo quy định ca B y tế.
V. CÁC BƯỚC TIN HÀNH
1. cm
Gây mê ni khí qun
2. Tư thế
- Người bnh nm nghiêng ti đa v bên lành và có đệm gi dưới vai.
- Phu thut viên đứng phía bên phu thut.
- Ph m đứng bên đối din và phía trên đầu.
3. K thut
489
- T 1: Rch da theo đường m tuyến mang tai, bóc tách vt da ra phía
trước.
- Thì 2: Bóc tách bc l b sau tuyến mang tai, phn dưới sn ng tai
(ngón tay ch), b trước cơ c đòn chũm, bng sau cơ nh thân.
- T 3: Tìm thân dây thn kinh s VII theo hướng ngón tay ch trên
bình din ca cơ nh thân, tiếp tc bình din ca cơ nh thân, tiếp tc bc l các
nhánh dây VII.
- T 4: Bóc tách đui theo ng cho đến kết thúc ng tai ngoài, xác
định ng rò đi trên hay dưới hay đi xuyên qua c nhánh dây VII, ct b toàn b
đường ròkhông làm tn thương dây VII.
- Thì 5: Khâu bít l trong ca ng rò ng tai ngoài.
- Thì 6: Đóng da sau khi đặt dn lưu kín, hút chân không.
VI. THEO DÕI VÀ CHĂM SÓC
- Hút dnh hng ngày, thay băng, băng ép.
- Rút ng dn lưu sau 48 gi.
- Ct ch sau 7 ngày.
- S dng kháng sinh, gim đau, chng phù.
VII.TAI BIÊN VÀ X TRÍ
- Lit mt các mc độ do tn thương các nhánh dây VII.
- Chy máu.
- Nhim trùng vết m.
- Di chng: hi chng Frey.