23
CHƯƠNG 2: PHÉP BIN HÌNH BO GIÁC
VÀ CÁC HÀM SƠ CP CƠ BN
§1. KHÁI NIM V BIN HÌNH BO GIÁC
1. Phép biến hình bo giác:
a. Định nghĩa: Mt phép biến hình được gi là bo giác ti z nếu nó có các tính
cht:
- Bo toàn góc gia hai đường cong bt kì đi qua đim z (k c độ ln và
hướng)
- Có h s co dãn không đổi ti đim đó, nghĩa là mi đường cong đi qua z đều
có h s co dãn như nhau qua phép biến hình.
Nếu phép biến hình là bo giác ti mi đim ca min G thì nó được gi là bo giác
trong min G.
b. Phép biến hình thc hin bi hàm gii tích: Cho hàm w = f(z) đơn dip,
gii tích trong min G. Do ý nghĩa hình hc ca f’(z) ta thy rng phép biến hình đưc
thc hin bi hàm w = f(z) là bo giác ti mi đim mà f’(z) 0.
Nếu ch xét trong mt lân cn nh ca đim z, thì phép biến hình bo giác là
mt phép đồng dng do tính cht bo toàn góc. Các góc tương ng trong hai hình là
bng nhau. Mt khác nếu xem h s co dãn là không đổi thì t s gia hai cnh tương
ng là không đổi.
Ngược li người ta chng minh được rng phép biến hình w = f(z) đơn dip là
bo giác trong min G thì hàm w = f(z) gii tích trong G và có đạo hàm f’(z) 0.
2. B đề Schwarz: Gi s hàm f(z) gii tích trong hình tròn | z | < R và f(0) = 0. Nếu
| z) | M vi mi z mà | z | < R thì ta có:
R|z|,z
R
M
)z(f <
Trong đó đẳng thc xy ra ti z1 vi 0 < | z | < R ch khi z
R
Me
)z(f
jα
=, α thc.
3. Nguyên lí đối xng: Trước hết ta tha nhn mt tính cht đặc bit ca hàm biến
phc mà hàm biến s thc không có, đó là tính duy nht, được phát biu như sau: Gi
s hai hàm f(z) và g(z) cùng gii tích trong min D và tho mãn f(z) = g(z) trên mt
cung L nào đó nm trong D, khi đó f(z) = g(z) trên toàn min D.
Gi s D1 và D2 nm k nhau và có biên chung là L
z
x
y
L
D2
D1
O
u
v
O
B1
B2
w
T
24
Gi s f1(z) gii tích trong D1 và f2(z) gii tích trong D2. Nếu f1(z) = f2(z) trên L thì ta
gi f2(z) là thác trin gii tích ca f1(z) qua L sang min D2. Theo tính duy nht ca
hàm gii tích nếu f3(z) cũng là thác trin gii tích ca f1(z) qua L sang min D2 thì ta
phi có f3(z) = f2(z) trong D2. Cách nhanh nht để tìm thác trin gii tích ca mt hàm
cho trước là áp dng nguyên lí đối xng sau đây:
Gi s biên ca min D1 cha mt đon thng L và f1(z) biến bo giác D1 lên B1
trong đó L chuyn thành đon thng T thuc biên ca B1. Khi đó tn ti thác trin gii
tích f2(z) ca f1(z) qua L sang min D2 nm đối xng vi D1 đối vi L. Hàm f2(z) biến
bo giác D2 lên B2nm đối xng vi B1 đối vi T và hàm:
==
22
21
11
Dtrong)z(f
L)z(f)z(f
Dtrong)z(f
)z(f
biến bo giác D thành B.
Nguyên đối xng thường dùng để tìm phép biến hình bo giác hai min đối
xng cho trước.
§2. CÁC PHÉP BIN HÌNH QUA CÁC HÀM SƠ CP
1. Phép biến hình tuyến tính: Xét hàm tuyến tính w = az + b trong đó a, b là các
hng s phc. Gi thiết a 0. Nếu a = | a |ejα thì w = | a |ejαz + b. Phép biến hình tuyến
tính là bo giác trong toàn mt phng phc vì f’(z) = a 0 z C. Hàm tuyến tính có
th coi là hp ca 3 hàm sau:
- ζ = kz (k = | a | > 0)
- ω = ejα.ζ (α = Arga)
- w = ω + b
Nếu biu din các đim ζ, ω, w trong cùng mt mt
phng thì da vào ý nghĩa hình hc ca phép nhân và
phép cng các s phc ta suy ra rng:
- đim ζ nhn được t đim z bng phép co dn
vi h s k
- đim ω nhn được t đim ζ bng phép quay
tâm O, góc quay α.
- đim w nhn được t đim ω bng phép tnh
tiến xác định bi vec tơ biu din s phc b.
Như vy mun được nh w ca z ta phi thc hin liên tiếp mt phép co dãn,
mt phép quay và mt phép tnh tiến. Tích ca 3 phép biến hình trên là mt phép
đồng dng. Vy phép biến hình tuyến tính là mt phép đồng dng. Nó biến mt hình
bt kì thành mt hình đồng dng vi hình y. Đặc bit, nh ca mt đường tròn là mt
đường tròn, nh ca mt đường thng là mt đường thng.
Ví d: Tìm hàm w = f(z) biến hình tam giác vuông cân A(3+ 2j), B(7 + 2j), C(5 + 4j)
thành tam giác vuông cân có đỉnh ti O1, B1(-2j) và C1(1 - j)
O
α
ζ
z
y
x
ω
w
25
Vì các tam giác ABC và O1B1C1 đồng dng nên phép biến hình được thc hin bng
mt hàm bc nht w = az + b. Phép biến hình này có th phân tích thành các phép
biến hình liên tiếp sau đây:
* phép tnh tiến t A v gc, xác định bng vec tơ (-3 - 2j). Phép tnh tiến này
được xác định bi hàm ζ = z - (3 + 2j)
* phép quay quanh gc mt góc 2
π
, ng vi hàm 2
j
e
π
ζ=ω
* phép co dãn tâm O, h s 2
1
4
2
AB
BO
k11 === , được thc hiên bng hàm
ω= 2
1
w
Vy: 1j
2
3
jz)j23z(
2
j
)j23z(e
2
1
w2
j+===
π
2. Phép nghch đảo:
a. Định nghĩa: Hai đim A và B được gi là đối xng đối vi đường tròn C’
tâm O, bán kính R nếu chúng cùng nm trên mt na đường thng xut phát t O và
tho mãn đẳng thc:
OA.OB = R2
Dĩ nhiên, vì R.
OA
R
OA
R
OB
2
== nên nếu OA < R
>1
OA
R thì OB > R. Ngược li
nếu OA > R thì OB < R. Nghĩa là trong hai đim A và B thì mt đim nm trong và
mt đim nm ngoài đường tròn.
Nếu A nm trong đường tròn thì mun được B k đường AH OA và sau đó v
tiếp tuyến HB.
O
A B
C
y
x
3 7
2
O1
B1
C1
y
x
O
H
A
B
BA
O
H
26
Nếu A nm ngoài đường tròn thì mun được đim B ta v tiếp tuyến AH, sau đó k
HB OA.
b. Định lí 1: Nếu A và B đối xng vi đường tròn C’ và C” là đường tròn bt kì
đi qua A và B thì C’ và C” trc giao vi nhau.
Chng minh: Gi I là tâm và r là bán kính ca C”. Kí hiu PC”O là phương tích ca
đim O đối vi đường tròn C”.
Theo gi thiết vì A và B đối xng qua C’ nên
OA.OB = R2. Mt khác theo cách tính phương
tích ta có:
P
C”O = OA.OB = OI2 - r2
T đó suy ra:
R
2 = OI2 - r2
hay:
OI2 = R2
+ r2 = OD2 + ID2.
Vy OD DI
c. Định lí 2: Gi s hai đường tròn C’ và C” cùng trc giao vi đường tròn C.
Nếu C’ và C” ct nhau ti A và B thì hai đim A và B đối xng qua C
Chng minh: Gi I1 và I2 ln lượt là tâm ca
đường tròn C’ và C”; r1 và r2 là bán kính ca
chúng. Gi R là bán kính ca đường tròn C.
Ta có:
P
C’O = 2
1
2
1rOI
P
C”O = 2
2
2
2rOI
Nhưng do gi thiết trc giao ta có:
2
1
2
1rOI = R2
2
2
2
2rOI = R2
Vây: PC’O = PC”O
đim O có cùng phương tích vi c hai đường tròn C’ và C” nên O nm trên trc
đẳng phương AB ca cp vòng tròn đó. Mt khác do PC’O = OA.OB = R2 nên A và B
đối xng qua C.
d. Phép biến hình z
1
w=: Phép biến hình này đơn
dip, biến mt phng phc m rng z (tc mt phng
phc có b sung thêm đim z = ) lên mt phng phc
m rng w. nh ca đim z = 0 là đim w = . Ngược li
nh ca đim z = đim w = 0. Vì w’ = 2
z
1
nên
phép biến hình bo giác ti z 0 và z .
A B
O
C
C”
C’
I
C’
C”
O A
D
B
z
O
z
1
w=
z
27
Ta s nêu ra cách tìm nh ca mt đim z bt kì. Chú ý là hai đim z và w
z
1= đối
xng nhau qua đường tròn đơn v ArgzzArg
z
1
Arg == . Mt khác 1
z
1
.z =.
Vy mun được w, ta dng wđối xng vi z qua đường tròn đơn v ri ly đối xng
qua trc thc. Nói khác đi, phép biến hình z
1
w= là tích ca hai phép đối xng:
* phép đối xng qua đường tròn đơn v
* phép đối xng qua trc thc
e. Tính cht ca phép biến hình: )Phép biến hình z
1
w= biến:
* mt đường tròn đi qua gc to độ thành mt đường thng
* mt đường tròn không đi qua gc to độ thành mt đường tròn
* mt đường thng đi qua gc to độ thành mt đương thng
* mt đường thng không đi qua gc to độ thành mt đường tròn đi qua gc
to độ.
Nếu coi đường thng là mt đường tròn có bán kính vô hn thì tính cht trên
được phát biu gn li là: Phép biến hình z
1
w= biến mt đường tròn thành mt
đường tròn.
Chng minh: Xét đường cong C’ có phương trình:
A(x2 + y2) + 2Bx + 2Cy + D = 0
Trong đó A, B, C, D là nhng hng s thc. Viết phương trình y dưới dng phc ta
có:
0DEzEzzAz =+++ (1)
Trong đó E = B - jC
Nếu A 0, D = 0 thì C’ là đường tròn đi qua gc to độ. Nếu A = 0 thì C’ là đường
thng. Nếu A = D = 0 thì C’ là đường thng đi qua gc to độ. nh ca C’ qua phép
biến hình z
1
w=đường cong L có phương trình:
0D
w
E
w
E
w
1
.
w
1
A=+++
hay: 0AwEwEwDw =+++ (2)
Nếu D = 0 thì L là đường thng. Nếu D = A = 0 thì L là đường thng đi qua gc to
độ. Nếu A = 0 thì L là đường tròn đi qua gc to độ.
) Gi s z1 và z2 là hai đim đối xng vi nhau qua đường tròn C’. Khi đó nếu
gi w1 và w2 và L là nh ca z1, z2 và C’ qua phép biến hình z
1
w= thì w1 và w2 đối
xng nhau qua C. Nói khác đi, phép biến hình z
1
w= bo toàn tính đối xng qua mt
đường tròn.