intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Phụ lục số VII: Danh mục kỹ thuật chuyên môn khám bệnh, chữa bệnh của người hành nghề chức danh bác sỹ với phạm vi hành nghề y học dự phòng

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:10

4
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Phụ lục số VII: Danh mục kỹ thuật chuyên môn khám bệnh, chữa bệnh của người hành nghề chức danh bác sỹ với phạm vi hành nghề y học dự phòng (ban hành kèm theo Thông tư số 32/2023/TT-BYT) bao gồm các kỹ thuật như ghi điện tim cấp cứu tại giường, theo dõi điện tim cấp cứu liên tục dưới 8 giờ, thực hiện test phục hồi máu mao mạch và sử dụng thuốc chống đông. Việc áp dụng các kỹ thuật này nhằm nâng cao hiệu quả phòng ngừa và điều trị, đảm bảo an toàn cho người bệnh. Mời các bạn cùng tham khảo!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Phụ lục số VII: Danh mục kỹ thuật chuyên môn khám bệnh, chữa bệnh của người hành nghề chức danh bác sỹ với phạm vi hành nghề y học dự phòng

  1. PHỤ LỤC SỐ VII DANH MỤC KỸ THUẬT CHUYÊN MÔN KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNH CỦA NGƯỜI HÀNH NGHỀ CHỨC DANH BÁC SỸ VỚI PHẠM VI HÀNH NGHỀ Y HỌC DỰ PHÒNG (Ban hành kèm theo Thông tư số 32/2023/TT-BYT ngày 31 tháng 12 năm 2023 của Bộ trưởng Bộ Y tế) Số TT theo Thông tư 43/2013/TT- STT DANH MỤC KỸ THUẬT BYT và Thông tư 21/2017/TT- BYT* 1 1.2. Ghi điện tim cấp cứu tại giường 2 1.3. Theo dõi điện tim cấp cứu tại giường liên tục < 8 giờ 3 1.5. Làm test phục hồi máu mao mạch 4 1.45. Dùng thuốc chống đông 5 1.57. Thở oxy qua gọng kính (< 8 giờ) 6 1.58. Thở oxy qua mặt nạ không có túi (< 8 giờ) 7 1.59. Thở oxy qua mặt nạ có túi có hít lại (túi không có van) (< 8 giờ) 8 1.60. Thở oxy qua mặt nạ có túi không hít lại (túi có van) (< 8 giờ) 9 1.65. Bóp bóng Ambu qua mặt nạ 10 1.75. Chăm sóc ống nội khí quản (một lần) 11 1.157. Cố định lồng ngực do chấn thương gãy xương sườn 12 1.160. Đặt ống thông dẫn lưu bàng quang 13 1.164. Thông bàng quang 14 1.216. Đặt ống thông dạ dày 15 1.218. Rửa dạ dày cấp cứu 16 1.219. Rửa dạ dày loại bỏ chất độc bằng hệ thống kín 17 1.220. Rửa toàn bộ hệ thống tiêu hoá (dạ dày, tiểu tràng, đại tràng) 18 1.221. Thụt tháo 19 1.222. Thụt giữ 20 1.223. Đặt ống thông hậu môn 21 1.224. Cho ăn qua ông thông dạ dày (một lân) 22 1.225. Nuôi dưỡng người bệnh qua ống thông dạ dày bằng bơm tay (một lần) Nuôi dưỡng người bệnh liên tục bằng máy truyền thức ăn qua ống thông 23 1.227. dạ dày < 8 giờ 24 1.229. Nuôi dưỡng người bệnh bằng đường truyền tĩnh mạch ngoại biên < 8 giờ 25 1.230. Nuôi dưỡng người bệnh bằng đường truyền tĩnh mạch ngoại biên < 8 giờ 26 1.245. Cân người bệnh tại giường bằng cân treo hay cân điện tử 27 1.246. Đo lượng nước tiểu 24 giờ
  2. 28 1.251. Lấy máu tĩnh mạch, tiêm thuốc tĩnh mạch (một lần chọc kim qua da) 29 1.252. Truyền thuốc, dịch tĩnh mạch < 8 giờ 30 1.253. Lấy máu tĩnh mạch bẹn 31 1.254. Truyền máu và các chế phẩm máu 32 1.266. Xoa bóp phòng chống loét 33 1.267. Thay băng cho các vết thương hoại tử rộng (một lần) 34 1.269. Băng ép bất động sơ cứu rắn cắn 35 1.270. Ga rô hoặc băng ép cầm máu 36 1.271. Dùng thuốc kháng độc điều trị giải độc 37 1.275. Băng bó vết thương 38 1.276. Cố định tạm thời người bệnh gãy xương 39 1.277. Cố định cột sống cổ bằng nẹp cứng 40 1.278. Vận chuyển người bệnh cấp cứu 41 1.279. Vận chuyển người bệnh chấn thương cột sống thắt lưng 42 1.280. Vận chuyển người bệnh nặng có thở máy 43 1.282. Lấy máu động mạch quay làm xét nghiệm 44 2.14. Đánh giá mức độ nặng của cơn hen phế quản bằng peak flow meter 45 2.28. Kỹ thuật ho có điều khiển 46 2.29. Kỹ thuật tập thở cơ hoành 47 2.30. Kỹ thuật ho khạc đờm bằng khí dung nước muối ưu trương 48 2.31. Kỹ thuật vỗ rung dẫn lưu tư thế 49 2.32. Khí dung thuốc giãn phế quản 50 2.85. Điện tim thường 51 2.150. Hút đờm hầu họng 52 2.163. Thay băng các vết loét hoại tử rộng sau TBMMN 53 2.167. Chăm sóc sonde dẫn lưu bể thận qua da/lần 54 2.168. Chăm sóc sonde dẫn lưu tụ dịch- máu quanh thận/lần 55 2.170. Chăm sóc và bảo quản catheter tĩnh mạch trung tâm trong lọc máu 56 2.171. Chăm sóc và bảo quản catheter đường hầm có cuff đề lọc máu 57 2.172. Chăm sóc ống dẫn lưu bể thận qua da 24 giờ 58 2.233. Rửa bàng quang 59 2.241. Cho ăn qua ống mở thông dạ dày hoặc hỗng tràng (một lần) 60 2.244. Đặt ống thông dạ dày 61 2.249. Đo áp lực ổ bụng gián tiếp qua ống thông dẫn lưu bàng quang 62 2.314. Siêu âm ổ bụng 63 2.337. Thụt thuốc qua đường hậu môn
  3. 64 3.28. Đặt catheter tĩnh mạch 65 3.37. Đo áp lực tĩnh mạch trung tâm liên tục 66 3.47. Theo dõi điện tim liên tục tại giường 67 3.51. Ép tim ngoài lồng ngực 68 3.87. Theo dõi độ bão hòa ô xy (SPO2) liên tục tại giường 69 3.88. Thăm dò chức năng hô hấp 70 3.93. Vận động trị liệu hô hấp 71 3.103. Làm ẩm đường thở qua máy phun sương mù 72 3.105. Thổi ngạt 73 3.110. Thở oxy qua mặt nạ có túi 74 3.111. Thở oxy qua ống chữ T (T-tube) 75 3.128. Bài niệu cưỡng bức 76 3.133. Thông tiểu 77 3.150. Vận động trị liệu cho người bệnh bất động tại giường 78 3.172. Cho ăn qua ống thông dạ dày 79 3.173. Rửa dạ dày bằng ống Faucher và qua túi kín 80 3.178. Đặt sonde hậu môn 81 3.185. Nâng thân nhiệt chủ động 82 3.187. Kiểm soát đau trong cấp cứu 83 3.191. Xét nghiệm đường máu mao mạch tại giường 84 3.192. Thay băng cho các vểt thương hoại tử rộng 85 3.203. Cầm máu (vết thương chảy máu) 86 3.204. Vận chuyển người bệnh an toàn 87 3.207. Chăm sóc mắt ở người bệnh hôn mê 88 3.209. Truyền dịch vào tủy xương 89 3.210. Tiêm truyền thuốc 90 3.213. Làm test nhanh chẩn đoán ngộ độc cấp 91 3.214. Định tính chất độc trong nước tiểu bằng test nhanh 92 3.216. Đo lactat trong máu 93 3.217. Định tính chất độc trong máu bang test nhanh 94 3.219. Phát hiện opiat bằng Naloxone 95 3.220. Phát hiện benzodiazepin bằng Anexate Định lượng nhanh Troponin T trong máu toàn phần tại chỗ bằng máy cầm 96 3.221. tay Định lượng nhanh NT-ProBNP trong máu toàn phần tại chỗ bằng máy 97 3.222. cầm tay 98 3.223. Định lượng nhanh D-Dimer trong máu toàn phần tại chỗ bằng máy cầm
  4. tay Định lượng nhanh Myoglobin trong máu toàn phần tại chỗ bằng máy cầm 99 3.224. tay 100 3.225. Định lượng nhanh CK-MB trong máu toàn phần tại chỗ bằng máy cầm tay 101 3.226. Xác định nhanh INR/PT/ Quick tại chỗ bằng máy cầm tay 102 3.237. Trắc nghiệm tâm lý Beck 103 3.238. Trắc nghiệm tâm lý Zung Điều trị hỗ trợ cắt cơn cai nghiện các chất dạng thuốc phiện bằng các bài 104 3.245. thuốc y học dân tộc 105 3.253. Thang đánh giá triệu chứng ngoại tháp (SIMPSON) 106 3.261. Liệu pháp tâm lý nhóm 107 3.262. Liệu pháp tâm lý gia đình 108 3.268. Cấp cứu người bệnh tự sát 109 3.885. Xoa bóp đầu mặt cổ, vai gáy, tay 110 3.886. Xoa bóp lưng, chân 111 3.887. Xoa bóp 112 3.1384. Kỹ thuật phòng và điều trị trào ngược dịch dạ dày 113 3.1401. Kỹ thuật theo dõi HAĐM bằng phương pháp xâm lấn 114 3.1402. Kỹ thuật theo dõi HAĐM không xâm lấn bằng máy 115 3.1403. Kỹ thuật theo dõi thân nhiệt với nhiệt kế thường quy 116 3.1405. Truyền dịch thường quy 117 3.1409. Kỹ thuật truyền dịch trong sốc 118 3.1410. Kỹ thuật truyền máu trong sốc 119 3.1411. Kỹ thuật cấp cứu tụt huyết áp 120 3.1448. Giảm đau bằng thuốc cho người bệnh sau phẫu thuật, sau chấn thương 121 3.1469. Điều trị rối loạn đông máu trong ngoại khoa Phát hiện, phòng, điều trị nhiễm khuẩn bệnh viện (vết phẫu thuật, 122 3.1470. catheter, hô hấp, tiết niệu...) 123 3.1509. Sử dụng thuốc tạo màng điều trị vết thương bỏng nông theo chỉ định 124 3.1510. Thay băng điều trị bỏng nông, dưới 10% diện tích cơ thể ở trẻ em. Ngâm rửa vết bỏng bằng nước mát sạch, băng ép, trong sơ cứu, cấp cứu 125 3.1515. tổn thương bỏng kỳ đầu. 126 3.1703. Cắt chỉ khâu da 127 3.1707. Khám mắt 128 3.1926. Điều trị viêm lợi do mọc răng 129 3.1927. Điều trị viêm quanh thân răng cấp 130 3.1955. Nhổ răng sữa 131 3.1957. Điều trị viêm loét niêm mạc miệng trẻ em
  5. 132 3.1958. Chích Apxe lợi trẻ em 133 3.1959. Điều trị viêm lợi trẻ em 134 3.1960. Chích áp xe lợi Phẫu thuật điều trị vết thương phần mềm vùng hàm mặt không thiếu hổng 135 3.2068. tổ chức 136 3.2069. Nắn sai khớp thái dương hàm 137 3.2070. Phẫu thuật rạch dẫn lưu áp xe nông vùng hàm mặt 138 3.2072. Cố định tạm thời sơ cứu gãy xương hàm 139 3.2074. Dẫn lưu máu tụ vùng miệng - hàm mặt 140 3.2075. Điều trị viêm lợi miệng loét hoại tử cấp 141 3.2117. Lấy dị vật tai 142 3.2184. Làm thuốc tai, mũi, thanh quản 143 3.2189. Sơ cứu bỏng kỳ đầu đường hô hấp 144 3.2245. Khâu vết thương phần mềm vùng đầu cổ 145 3.2258. Chích áp xe tuyến Bartholin 146 3.2330. Kỹ thuật dẫn lưu tư thế điều trị giãn phế quản, áp xe phổi 147 3.2331. Rút sonde dẫn lưu màng phổi, sonde dẫn lưu ổ áp xe 148 3.2333. Chọc tháo dịch màng phổi dưới hướng dẫn của siêu âm 149 3.2354. Chọc dịch màng bụng 150 3.2355. Dẫn lưu dịch màng bụng 151 3.2356. Chọc hút áp xe thành bụng 152 3.2386. Lấy bệnh phẩm trực tràng để chẩn đoán các bệnh nhiễm trùng 153 3.2387. Tiêm trong da 154 3.2388. Tiêm dưới da 155 3.2389. Tiêm bắp thịt 156 3.2457. Bóc, cắt u bã đậu, u mỡ dưới da đầu đường kính dưới 10 cm 157 3.2973. Điều trị sẹo lõm bằng chấm TCA 158 3.3005. Tiêm nội sẹo, nội thương tổn 159 3.3006. Ga giường bột tale điều trị bệnh da 160 3.3031. Chích rạch áp xe nhỏ 161 3.3032. Chích rạch áp xe lớn, dẫn lưu 162 3.3083. Cắt lọc, khâu vết thương rách da đầu 163 3.3261. Khâu kín vết thương thủng ngực 164 3.3399. Dẫn lưu áp xe hậu môn đơn giản 165 3.3404. Khâu lại da thì 2, sau nhiễm khuẩn 166 3.3406. Chích áp xe tầng sinh môn 167 3.3407. Phẫu thuật vết thương tầng sinh môn đơn giản
  6. 168 3.3489. Dẫn lưu viêm tấy quanh thận, áp xe thận 169 3.3533. Dẫn lưu nước tiểu bàng quang 170 3.3549. Dẫn lưu viêm tấy khung chậu do rò nước tiểu 171 3.3600. Rạch rộng vòng thắt nghẹt bao quy đầu 172 3.3603. Cắt bỏ bao da quy đầu do dính hoặc dài 173 3.3608. Dẫn lưu áp xe bìu/tinh hoàn 174 3.3756. Chọc hút máu tụ khớp gối, bó bột ống 175 3.3817. Chích áp xe phần mềm lớn 176 3.3821. Cắt lọc tổ chức hoại tử hoặc cắt lọc vết thương đơn giản 177 3.3822. Cắt hoại tử tiếp tuyến 10 đến 15% diện tích cơ thể 178 3.3823. Cắt hoại tử tiếp tuyến từ dưới 10% diện tích cơ thể 179 3.3825. Khâu vết thương phần mềm dài trên 10cm 180 3.3827. Khâu vết thương phần mềm dài dưới 10cm 181 3.3840. Nắn, bó bột gãy xương đòn 182 3.3903. Phẫu thuật viêm tấy phần mềm ở cơ quan vận động 183 3.3910. Chích hạch viêm mủ 184 3.3911. Thay băng, cắt chỉ 185 5.3. Điều trị bệnh da bằng ngâm, tắm 186 5.51. Điều trị u mềm lây bằng nạo thương tổn 187 5.72. Điều trị loét lỗ đáo cho người bệnh phong bằng chiếu Laser Hé- Né 188 5.73. Điều trị đau do zona bằng chiếu Laser Hé- Né 189 6.48. Tư vấn tâm lí cho người bệnh và gia đình 190 6.49. Liệu pháp giải thích hợp lý 191 6.55. Liệu pháp kích hoạt hành vi (BA) 192 6.58. Liệu pháp thể dục, thể thao 193 6.59. Liệu pháp tái thích ứng xã hội 194 6.60. Liệu pháp lao động 195 6.66. Xử trí trạng thái bồn chồn bất an do thuốc hướng thần 196 6.69. Xử trí hạ huyết áp tư thế 197 6.70. Xử trí ngộ độc thuốc hướng thần 198 6.71. Xử trí dị ứng thuốc hướng thần 199 6.73. Test nhanh phát hiện chất opiats trong nước tiểu 200 6.74. Test nhanh phát hiện chất gây nghiện trong nước tiểu 201 6.77. Điều trị nghiện các chất dạng thuốc phiện bằng các thuốc hướng thần 202 7.225. Thay băng trên người bệnh đái tháo đường 203 7.232. Tháo móng quặp trên người bệnh đái tháo đường
  7. 204 7.233. Gọt chai chân (gọt nốt chai) trên người bệnh đái tháo đường 205 7.234. Cắt móng chân, chăm sóc móng trên người bệnh đái tháo đường 206 7.239. Hướng dẫn kỹ thuật tiêm Insulin 207 7.241. Tư vấn chế độ dinh dưỡng và tập luyện 208 8.2. Hào châm 209 8.5. Điện châm 210 8.6. Thủy châm 211 8.8. Ôn châm 212 8.9. Cứu 213 8.10. Chích lể 214 8.15. Sắc thuốc thang và đóng gói thuốc bằng máy 215 8.20. Xông hơi thuốc 216 8.21. Xông khói thuốc 217 8.22. Sắc thuốc thang 218 8.24. Ngâm thuốc YHCT bộ phận 219 8.25. Đạt thuốc YHCT 220 8.26. Bó thuốc 221 8.27. Chườm ngải 222 8.28. Luyện tập dưỡng sinh 223 8.391. Xoa bóp bấm huyệt điều trị liệt nửa người do tai biến mạch máu não 224 8.406. Xoa bóp bấm huyệt điều trị tâm căn suy nhược 225 8.414. Xoa bóp bấm huyệt điều trị liệt dây thần kinh số VII ngoại biên 226 8.428. Xoa bóp bấm huyệt điều trị viêm khớp dạng thấp 227 8.431. Xoa bóp bấm huyệt điều trị viêm quanh khớp vai 228 9.6. Cấp cứu cao huyết áp 229 9.7. Cấp cứu ngừng thở 230 9.8. Cấp cứu ngừng tim 231 9.10. Cấp cứu tụt huyết áp 232 9.11. Chăm sóc bệnh nhân đã tử vong 233 9.12. Chăm sóc catheter động mạch 234 9.13. Chăm sóc catheter tĩnh mạch 235 9.15. Chọc tĩnh mạch cảnh ngoài 236 9.17. Chọc tĩnh mạch đùi 237 9.20. Chọc tuỷ sống đường giữa 238 9.21. Chống hạ thân nhiệt trong hoặc sau phẫu thuật 239 9.22. Chụp X-quang cấp cứu tại giường
  8. 240 9.98. Kỹ thuật giảm đau bằng tiêm morphin cách quãng dưới da 241 9.120. Hút nội khí quản hoặc hút mở khí quản 242 9.123. Khí dung đường thở ở bệnh nhân nặng 243 9.124. Xoay trở bệnh nhân thở máy 244 9.127. Liệu pháp kháng sinh dự phòng trước và sau phẫu thuật 245 9.133. Lưu kim luồn tĩnh mạch để tiêm thuốc 246 9.134. Lý liệu pháp ngực ở bệnh nhân nặng 247 9.139. Nâng thân nhiệt chỉ huy 248 9.142. Nuôi dưỡng qua ống thông dạ dày 249 9.143. Nuôi dưỡng qua ống thông hỗng tràng 250 9.147. Phòng và điều trị trào ngược dịch dạ dày 251 9.150. Săn sóc theo dõi ống thông tiểu 252 9.156. Theo dõi áp lực tĩnh mạch trung tâm 253 9.163. Theo dõi đường giấy tại chỗ 254 9.165. Theo dõi EtCO2 255 9.168. Theo dõi huyết áp không xâm lấn bằng máy 256 9.169. Theo dõi huyết áp xâm lấn bằng máy 257 9.172. Theo dõi nhịp tim qua ống nghe thực quản 258 9.175. Theo dõi thân nhiệt bằng máy 259 9.176. Theo dõi thân nhiệt với nhiệt kế thường quy 260 9.177. Thở CPAP không qua máy thở 261 9.183. Thở oxy gọng kính 262 9.184. Thở oxy qua mặt nạ 263 9.185. Thở oxy qua mũ kín 264 9.186. Thở oxy qua ống chữ T 265 9.187. Thông khí áp lực dương 2 mức qua hệ thống Boussignac 266 9.194. Tiệt trùng dụng cụ phục vụ phẫu thuật, GMHS 267 9.196. Truyền dịch trong sốc 268 9.199. Truyền máu trong sốc 269 9.200. Vận chuyển bệnh nhân nặng ngoại viện 270 9.201. Vận chuyển bệnh nhân nặng nội viện 271 9.204. Vô trùng phòng phẫu thuật, phòng tiểu phẫu hoặc buồng bệnh 272 10.152. Phẫu thuật dẫn lưu tối thiểu khoang màng phổi 273 10.164. Cố định gãy xương sườn bằng băng dính to bản 274 10.359. Dẫn lưu bàng quang đơn thuần 275 10.411. Cắt hẹp bao quy đầu
  9. 276 11.4. Thay băng điều trị vết bỏng từ 10% - 19% diện tích cơ thể ở người lớn 277 11.5. Thay băng điều trị vết bỏng dưới 10% diện tích cơ thể ở người lớn 278 11.10. Thay băng điều trị vết bỏng dưới 10% diện tích cơ thể ở trẻ em 279 11.12. Thay băng và chăm sóc vùng lấy da 280 11.13. Sử dụng thuốc tạo màng điều trị vết thương bỏng nông 281 11.15. Rạch hoại tử bỏng giải thoát chèn ép 282 11.16. Khâu cầm máu, thắt mạch máu để cấp cứu chảy máu trong bỏng sâu 283 11.57. Ghép da dị loại điều trị vết thương bỏng Khám bệnh nhân bỏng, chẩn đoán diện tích và độ sâu bỏng bằng lâm 284 11.77. sàng 285 11.79. Sơ cứu, cấp cứu tổn thương bỏng nhiệt 286 11.80. Xử lý tại chỗ kỳ đầu tổn thương bỏng 287 11.81. Sơ cấp cứu bỏng do vôi tôi nóng 288 11.82. Sơ cấp cứu bỏng acid 289 11.83. Sơ cấp cứu bỏng do dòng điện 290 11.89. Đặt dây truyền dịch ngoại vi điều trị bệnh nhân bỏng 291 11.102. Khám di chứng bỏng 292 11.116. Thay băng điều trị vết thương mạn tính 293 11.120. Điều trị vết thương chậm liền bằng laser he-ne 294 11.122. Khám bệnh nhân phục hồi chức năng sau bỏng 295 11.129. Sử dụng gel silicon điều trị sẹo bỏng 296 11.131. Đặt vị thế cho bệnh nhân bỏng 297 13.202. Cố định tạm thời gãy xương sơ sinh 298 14.169. Chích dẫn lưu túi lệ 299 14.171. Khâu da mi đơn giản 300 14.174. Xử lý vết thương phần mềm, tổn thương nông vùng mắt 301 14.200. Lấy dị vật kết mạc 302 14.202. Lấy calci kết mạc 303 14.203. Cắt chỉ khâu da mi đơn giản 304 14.204. Cắt chỉ khâu kết mạc 305 14.205. Đốt lông xiêu, nhổ lông siêu 306 14.206. Bơm rửa lệ đạo 307 14.207. Chích chắp, lẹo, nang lông mi; chích áp xe mi, kết mạc 308 14.208. Thay băng vô khuẩn 309 14.210. Nặn tuyến bờ mi, đánh bờ mi 310 14.211. Rửa cùng đồ 311 14.212. Cấp cứu bỏng mắt ban đầu
  10. 312 14.215. Rạch áp xe mi 313 14.218. Soi đáy mắt trực tiếp 314 14.222. Theo dõi nhãn áp 3 ngày 315 14.260. Đo thị lực 316 14.261. Thử kính 317 15.56. Chọc hút dịch vành tai 318 15.57. Chích nhọt ống tai ngoài 319 15.59. Lấy nút biểu bì ống tai ngoài 320 15.141. Nhét bấc mũi trước 321 15.142. Cầm máu mũi bằng Merocel 322 15.145. Cầm máu điểm mạch mũi bằng hóa chất (Bạc Nitrat) 323 15.146. Rút meche, rút merocel hốc mũi 324 15.147. Hút rửa mũi, xoang sau mổ 325 Xử trí đẻ rơi * Mã số tại cột “Số TT Theo Thông tư 43/2013/TT-BYT và Thông tư 21/2017/TT-BYT” được hiểu như sau: Ví dụ: mã “11.80” có nghĩa là danh mục kỹ thuật này được quy định tại Chương XI và có số thứ tự là 80 của danh mục ban hành kèm theo Thông tư 43/2013/TT-BYT và Thông tư 21/2017/TT-BYT.
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
697=>1