Giáo viên: Nguyễn Thành Long DĐ: 01694 013 498<br />
<br />
www.MATHVN.com Email: Loinguyen1310@gmail.com<br />
<br />
(DÙNG CHO ÔN THI TN – CĐ – ĐH 2011)<br />
<br />
Gửi tặng: www.Mathvn.com<br />
<br />
Bỉm sơn. 11.04.2011<br />
<br />
www.MATHVN.com<br />
<br />
1<br />
<br />
Giáo viên: Nguyễn Thành Long DĐ: 01694 013 498<br />
<br />
www.MATHVN.com Email: Loinguyen1310@gmail.com<br />
<br />
CÁC PHƯƠNG PHÁP GIẢI PHƯƠNG TRÌNH - BẤT PHƯƠNG TRÌNH - HỆ MŨ - LÔGARIT<br />
CHƯƠNG I: PHƯƠNG PHÁP GIẢI PHƯƠNG TRÌNH - BẤT PHƯƠNG TRÌNH - HỆ MŨ CHỦ ĐỀ I: PHƯƠNG TRÌNH MŨ BÀI TOÁN 1: SỬ DỤNG PHƯƠNG PHÁP BIẾN ĐỔI TƯƠNG ĐƯƠNG I. Phương pháp: Ta sử dụng phép biến đổi tương đương sau: Dạng 1: Phương trình a f x a g x TH 1: Khi a là một hằng số thỏa mãn 0 a 1 thì a f x a g x f x g x TH 2: Khi a là một hàm của x thì a<br />
f x<br />
<br />
a<br />
<br />
g x<br />
<br />
a 1 a 0 hoặc 0 a 1 a 1 f x g x 0 f x g x <br />
<br />
Dạng 2: Phương trình: 0 a 1, b 0 a f x b f x log a b Đặc biệt: Khi b 0, b 0 thì kết luận ngay phương trình vô nghiệm Khi b 1 ta viết b a 0 a f x a 0 f x 0 Khi b 1 mà b có thể biếu diễn thành b a c a f x a c f x c Chú ý: Trước khi biến đổi tương đương thì f x và g x phải có nghĩa II. Bài tập áp dụng: Loại 1: Cơ số là một hằng số Bài 1: Giải các phương trình sau a. 2 .4<br />
x 1 x 1<br />
<br />
.<br />
<br />
1 8<br />
1 x<br />
<br />
16<br />
<br />
x<br />
<br />
1 b. 3<br />
<br />
x 2 3 x 1<br />
<br />
3<br />
<br />
c. 2 x 1 2 x 2 36<br />
<br />
Giải: a. PT 2 x 1 2 x 2 33 x 24 x 6 x 4 4 x x 2<br />
<br />
www.MATHVN.com<br />
<br />
2<br />
<br />
Giáo viên: Nguyễn Thành Long DĐ: 01694 013 498<br />
1 b. 3<br />
x 2 3 x 1<br />
<br />
www.MATHVN.com Email: Loinguyen1310@gmail.com<br />
<br />
3 3 ( x<br />
<br />
2<br />
<br />
3 x 1)<br />
<br />
31 ( x 2 3x 1) 1<br />
<br />
x 1 x 2 3x 2 0 x 2<br />
<br />
2x 8.2 x 2 x c. 2 2 36 2.2 36 36 4 4 9.2 x 36.4 2x 16 24 x 4 Bài 2: Giải các phương trình<br />
x 1 x 2 x<br />
<br />
a. 0,125.4 Giải:<br />
<br />
2 x 3<br />
<br />
2 8 <br />
<br />
x<br />
<br />
b. 8<br />
<br />
2 x 1 x 1<br />
<br />
0, 25<br />
<br />
2<br />
<br />
7x<br />
<br />
c. 2 x 2.5 x 2 23 x.53 x<br />
<br />
2 x 3 1 Pt . 22 8<br />
<br />
1 22 3 2 <br />
<br />
<br />
x<br />
<br />
x<br />
<br />
5 2 .2 2 2 b. Điều kiện x 1<br />
3 2(2 x 3)<br />
<br />
5<br />
<br />
2 3 4 x 6 2 2 2 4 x 9 2 2 4 x 9 <br />
<br />
x<br />
<br />
5<br />
<br />
x<br />
<br />
5 x x6 2<br />
<br />
3<br />
<br />
PT 2<br />
<br />
2 x 1 x 1<br />
<br />
2<br />
x2<br />
<br />
7x 2 2<br />
<br />
x 1 2 x 1 x 2 3 7 2 7 x 9x 2 0 x 2 x 1 2 7 <br />
3x<br />
<br />
c. Pt 2.5 <br />
<br />
2.5<br />
<br />
10 x 2 103 x x 2 3x x 1<br />
Bài 2: Giải phương trình:<br />
<br />
1 x 2 x 2 <br />
<br />
log3 x<br />
<br />
x2<br />
<br />
Giải: Phương trình đã cho tương đương: x2 0 x 2 0 x 2 log3 x log3 x 1 1 1 ln x log3 x ln x 0 0 1 x 2 2 2 x 2 0 x 2 x 2 x 2 x 2 x 2 log 3 x 0 x 1 x 1 x2 ln x 1 0 x 1 1 x 3 2 2 2 x 2 x 2 x 2 www.MATHVN.com 3<br />
<br />
Giáo viên: Nguyễn Thành Long DĐ: 01694 013 498 Bài 3: Giải các phương trình:<br />
<br />
www.MATHVN.com Email: Loinguyen1310@gmail.com<br />
<br />
2<br />
<br />
a.<br />
<br />
<br />
<br />
10 3<br />
<br />
<br />
<br />
x 3 x 1<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
10 3<br />
<br />
<br />
<br />
x 1 x 3<br />
<br />
b. 2 2 <br />
<br />
1 x 3 2<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
x <br />
<br />
x 1<br />
<br />
4<br />
<br />
Giải: x 1 a. Điều kiện: x 3 1 Vì 10 3 . 10 3<br />
<br />
3 x x 1 9 x2 x 2 1 x 5 x 1 x 3 Vậy nghiệm của phương trình đã cho là x 5 x 0 b. Điều kiện: x 1 2 x 3 2 2 2 2 x x 1 PT 2 x 1 2 x 3 2 x x 1 4 2 x 1.2 4<br />
PT <br />
<br />
<br />
<br />
10 3<br />
<br />
<br />
<br />
3 x x 1<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
10 3<br />
<br />
<br />
<br />
x 1 x 3<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
2<br />
<br />
2 x 3 2 x 1 2 x x 1 <br />
<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
4<br />
<br />
2 x 1<br />
<br />
2 <br />
<br />
<br />
<br />
x 3<br />
<br />
<br />
<br />
2 x 3 x9<br />
<br />
2 x<br />
<br />
x 1<br />
<br />
4 x 2<br />
<br />
<br />
<br />
x 3 4 x<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
x 1 4 x 10 x 6 0 <br />
<br />
<br />
<br />
Vậy phương trình có nghiệm là x 9 Loại 2: Khi cơ số là một hàm của x Bài 1: Giải phương trình 2 x x 2 Giải: Phương trình được biến đổi về dạng:<br />
1 x 2(*) 2 x x 2 0 x 2 x 1 0(1) 2 2 x x 1 sin x 2 3 cos x 0 sin x 3 cos x 2(2)<br />
sin<br />
<br />
2 x x2<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
2 3 cos x<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
1 5 thoả mãn điều kiện (*) 2 1 3 Giải (2): sin x cos x 1 sin x x 1 x 2k x 2k , k Z 2 2 3 3 2 6 Để nghiệm thoả mãn điều kiện (*) ta phải có:<br />
Giải (1) ta được x1,2 <br />
<br />
www.MATHVN.com<br />
<br />
4<br />
<br />
Giáo viên: Nguyễn Thành Long DĐ: 01694 013 498<br />
<br />
www.MATHVN.com Email: Loinguyen1310@gmail.com<br />
<br />
1 1 2k 2 1 k 2 k 0, k Z khi đó ta nhận được x3 6 2 6 2 6 6 1 5 Vậy phương trình có 3 nghiệm phân biệt x1,2 ; x3 . 2 6<br />
1 <br />
Bài 2: Giải phương trình: x 3 Giải: Phương trình được biến đổi về dạng: x 3<br />
3 x 2 5 x 2 2 x 3 x2 x 4<br />
3 x 2 5 x 2<br />
<br />
x2 6 x 9<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
x2 x 4<br />
<br />
x 3<br />
<br />
2( x 2 x 4)<br />
<br />
x 3 1 x 4 x 4 0 x 3 1 x 3 4 x 5 3 x 2 5 x 2 2 x 2 2 x 8 x 2 7 x 10 0 Vậy phương trình có 2 nghiệm phân biệt x = 4, x = 5.<br />
Bài tập tự giải có hướng dẫn: Bài 1: Giải các phương trình sau a. 4.9 x 1 3.2<br />
2 x 1 2<br />
<br />
b. 7.3x 1 5 x 2 3x 4 5 x 3<br />
x<br />
<br />
x<br />
<br />
x x 4 3 c. 5 27 4 3 4 37 HD: 2 x 3 3 3 a. 1 x 2 2<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
d.<br />
<br />
3<br />
<br />
x 1<br />
<br />
x 1<br />
<br />
x 1<br />
<br />
3<br />
<br />
x 1<br />
<br />
b. 3<br />
<br />
x 1<br />
<br />
5<br />
<br />
x 1<br />
<br />
3 5<br />
<br />
x 1<br />
<br />
1 x 1<br />
<br />
c. x 10 BÀI TOÁN 2: SỬ DỤNG PHƯƠNG PHÁP LÔGARIT HOÁ VÀ ĐƯA VỀ CÙNG CƠ SỐ I. Phương pháp: Để chuyển ẩn số khỏi số mũ luỹ thừa người ta có thể logarit theo cùng 1 cơ số cả 2 vế của phương trình, ta có các dạng: Dạng 1: Phương trình: 0 a 1, b 0 a f x b f x log a b Dạng 2: Phương trình: (cơ số khác nhau và số mũ khác nhau) f x a b g ( x ) log a a f ( x ) log a b f ( x ) f ( x ) g ( x).log a b<br />
<br />
www.MATHVN.com<br />
<br />
5<br />
<br />