intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

PHƯƠNG PHÁP LẬP TRÌNH_3

Chia sẻ: Vo Van Tien | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:29

75
lượt xem
11
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Có 3 loại cấu trúc điều khiển, Các cấu trúc này điều khiển thứ tự thực thi các lệnh của điề khiể thự á lệ h ủ chương trình. Cấu trúc tuần tự (sequence): thực hiện các lệnh theo thứ tự từ trên xuống . Cấu trúc lựa chọn (selection): dựa vào kết quả của biểu thức điều kiện mà những lệnh tương ứng sẽ được thực hiện. Các cấu trúc lựa chọn gồm: ồ − If − switch. .1. Giới thiệu nhiều lệnh cho đến khi biểu thức điều kiện có ể giá trị sai. Các cấu trúc lặp gồm: − for − while −...

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: PHƯƠNG PHÁP LẬP TRÌNH_3

  1. CH CHƯƠNG 3 CÁC CẤU TRÚC ĐIỀU KHIỂN (Control structures) (Control structures)
  2. 1. Gi thi 1. Giới thiệu Có 3 loại cấu trúc điều khiển, Các cấu trúc này điều khiển thứ tự thực thi các lệnh của chương trình. Cấu trúc tuần tự (sequence): thực hiện các lệnh theo thứ tự từ trên xuống . Cấu trúc lựa chọn (selection): dựa vào kết quả của biểu thức điều kiện mà những lệnh tương ứng sẽ được thực hiện. Các cấu trúc lựa chọn gồm: − If − switch.
  3. 1. Gi thi 1. Giới thiệu Cấu trúc lặp (repetition or loop): lặp lại 1 hay nhiều lệnh cho đến khi biểu thức điều kiện có giá trị sai. Các cấu trúc lặp gồm: − for − while − do ... while. Tuy Tuy nhiên, thứ tự thực hiện các lệnh của chương trình còn bị chi phối bởi các lệnh nhảy như continue, break, goto.
  4. 2. 2. Lệnh và khối lệnh và kh Lệnh (statement): một biểu thức kết thúc bởi 1 dấu chấm phẩy gọi là 1 lệnh. Ví dụ: int a, b, c ; a=10 ; a++;
  5. 2. 2. Lệnh và khối lệnh và kh Khối lệnh (block): một hay nhiều lệnh được bao quanh bởi cặp dấu { } gọi là một khối lệnh. Về mặt cú pháp, khối lệnh tương đương 1 câu lệnh đơn. Ví dụ: if (a
  6. Các cấu trúc lựa chọn Các trúc ch
  7. 3. Cấu trúc IF 3. trúc IF Lưu đồ cú pháp Dạng 1: ◦ Cú pháp: if(expression) if(expression) statement; Ý nghĩa: ngh ● Expression được định trị. Nếu kết quả là true thì statement được thực thi, ngược lại, không làm gì cả.
  8. 3. Cấu trúc IF 3. trúc IF Ví dụ: Viết chương trình nhập vào một số nguyên a. In ra màn hình kết quả a có phải là số dương không. #include #include int main() { int a; cout >a; if(a>=0) cout
  9. 3. Cấu trúc IF 3. trúc IF Dạng 2: Lưu đồ cú pháp ◦ Cú pháp: if (expression) statement1; else statement2; ● Ý nghĩa: − Nếu Expression được định là true thì statement1 được thực thi. − Ngược lại, thì statement2 được thực thi.
  10. 3. Cấu trúc IF 3. trúc IF Ví dụ: Viết chương trình nhập vào một số nguyên a. In ra màn hình kết quả kiểm tra a là số âm hay dương. #include #include int main() { int a; cout > a; if(a>=0) cout
  11. 3. Cấu trúc IF 3. trúc IF Lưu ý: Ta có thể sử dụng các câu lệnh if…else lồng nhau. Khi dùng if…else lồng nhau thì else sẽ kết hợp với if gần nhất chưa có else. Nếu câu lệnh if “bên trong” không có else thì phải đặt trong cặp dấu {}
  12. 4. Cấu trúc switch 4. trúc switch Cấu trúc switch là một cấu trúc lựa chọn có nhiều nhánh, được sử dụng khi có nhiều lựa hi đượ khi chọn. Cú pháp: pháp switch(expression) { case value_1: statement_1; [break;] … case value_n: statement_n; [break;] [default : statement;] }
  13. 4. Cấu trúc switch 4. trúc switch
  14. 4. Cấu trúc switch 4. trúc switch Giải thích: − Expression sẽ được định trị. − Nếu giá trị của expression bằng value_1 thì thực hiện statement_1 và thoát. − Nếu giá trị của expression khác value _1 thì so sánh với value_2, nếu bằng value_2 thì thực hiện statement_2 và thoát…., so sánh tới value_n. − Nếu tất cả các phép so sánh đều sai thì thực hiện statement của default.
  15. 4. Cấu trúc switch 4. trúc switch Lưu ý: −Expression trong switch() phải có kết quả là giá trị kiểu số nguyên (int, char, long). −Các giá trị sau case phải là hằng nguyên. −Không bắt buộc phải có default. −Khi thực hiện lệnh tương ứng của case có giá trị bằng expression, chương trình thực hiện lệnh break để thoát khỏi cấu trúc switch.
  16. 4. Cấu trúc switch 4. trúc switch Ví dụ: Nhập vào một số nguyên, chia số nguyên này cho 2 lấy phần dư. Kiểm tra nếu phần dư bằng 0 thì in ra thông báo “là số chẳn”, là nếu số dư bằng 1 thì in thông báo “là số lẽ”. #include #i #include void main () { int n, remainder; cout
  17. Các Các cấu trúc lặp trúc
  18. 5. Cấu trúc while 5. trúc while Cú pháp: while(expression) statement; Ý nghĩa: ● B1: Expression được định ● trị B2: Nếu kết quả là true thì ● statement th thi và quay statement thực thi và quay lại B1 B3: Nếu kết quả là false thì qu là false ● thoát khỏi vòng lặp while.
  19. 5. Cấu trúc while 5. trúc while Ví dụ: Viết chương trình tính tổng các số nguyên từ 1 tới n. #include #i #include void main () { int i, n, sum; cout> n; i = 1; sum = 0; while(i
  20. 6. Cấu trúc do … while 6. trúc do while Cú pháp: do { statement; }while(expression); ● Ý nghĩa: − Statement được thực hiện − Expression được định trị. − Nếu expression là true thì quay lại bước 1 − Nếu expression là false thì thoát khỏi vòng lặp.
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2