PPP over Ethernet with VPN
lượt xem 44
download
Ở topo trên, ta có, R3 sẽ làm PPPoE client, còn R1 sẽ làm PPPoE server, thực hiện kết nối với các mạng trong Internet với ISP làm router giả lập ISP. Router R2 là router ở chi nhánh, thực hiện NAT để cho mang private ra internet. Chú ý: Các router R3, R1 là các route 2600, chạy IOS version 12.2 trở lên. Kết hợp với đó, ta sẽ tạo một tunnel private giữa R3 và R2, để các traffic từ các mạng LAN trong nội bộ giữa 2 chi nhánh sẽ sử dụng để liên lạc với nhau qua môi trường Internet....
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: PPP over Ethernet with VPN
- PPP over Ethernet with VPN Tác giả Lê Anh Đức PPP over Ethernet kết hợp với VPN Mô tả: Ở topo trên, ta có, R3 sẽ làm PPPoE client, còn R1 sẽ làm PPPoE server, thực hiện kết nối với các mạng trong Internet với ISP làm router giả lập ISP. Router R2 là router ở chi nhánh, thực hiện NAT để cho mang private ra internet. Chú ý: Các router R3, R1 là các route 2600, chạy IOS version 12.2 trở lên. Kết hợp với đó, ta sẽ tạo một tunnel private giữa R3 và R2, để các traffic từ các mạng LAN trong nội bộ giữa 2 chi nhánh sẽ sử dụng để liên lạc với nhau qua môi trường Internet. Cấu hình: R1 ! version 12.2 ! hostname R1 ! vpdn enable ! vpdn-group 1 accept-dialin protocol pppoe
- virtual-template 1 ! ! ! ! voice call carrier capacity active ! ! ! ! ! ! ! ! ! mta receive maximum-recipients 0 ! ! ! ! interface Loopback1 ip address 203.162.3.2 255.255.255.255 ! interface Ethernet0/0 no ip address half-duplex
- pppoe enable ! interface Serial0/0 ip address 203.20.20.2 255.255.255.252 no fair-queue ! interface Virtual-Template1 ip unnumbered Loopback1 ! ip classless ip route 0.0.0.0 0.0.0.0 203.20.20.1 ip http server ! ! ! call rsvp-sync ! ! mgcp profile default ! dial-peer cor custom ! ! ! ! !
- line con 0 line aux 0 line vty 0 4 ! ! end R2 Building configuration... Current configuration : 1290 bytes ! version 12.2 service timestamps debug datetime msec service timestamps log datetime msec no service password-encryption ! hostname R2 ! ! memory-size iomem 10 ip subnet-zero ! ! ! !
- crypto isakmp policy 10 tạo các chính sách xác minh cho VPN (phải đồng bộ) hash md5 authentication pre-share crypto isakmp key cisco address 203.162.3.1 tạo key để xác minh ! ! crypto ipsec transform-set vnpro esp-des tạo chính sách mã hoá cho luống traffic trong tunnel ! crypto map lee 10 ipsec-isakmp tạo crypto map để match traffic set peer 203.162.3.1 set transform-set vnpro match address 120 ! ! ! voice call carrier capacity active ! ! ! ! ! ! ! ! !
- mta receive maximum-recipients 0 ! ! ! ! interface Ethernet0/0 ip address 10.10.2.1 255.255.255.0 ip nat inside half-duplex ! interface Serial0/0 ip address 203.30.30.2 255.255.255.252 ip nat outside no fair-queue crypto map lee áp crypto map vào interface S0/0 ! interface Serial0/1 no ip address shutdown ! ip nat inside source route-map nonat interface Serial0/0 overloadtạo NAT ip classless ip route 0.0.0.0 0.0.0.0 203.30.30.1 ip http server !
- ! access-list 120 permit ip 10.10.2.0 0.0.0.255 10.10.1.0 0.0.0.255xác định traffic được mã hoá access-list 130 deny ip 10.10.2.0 0.0.0.255 10.10.1.0 0.0.0.255miễn NAT cho traffic trong tunnel access-list 130 permit ip any any ! route-map nonat permit 10 match ip address 130 ! call rsvp-sync ! ! mgcp profile default ! dial-peer cor custom ! ! ! ! ! line con 0 line aux 0 line vty 0 4 ! ! end
- R3 Building configuration... *Mar 1 01:25:49.913: %SYS-5-CONFIG_I: Configured from console by console Current configuration : 1523 bytes ! version 12.2 service timestamps debug datetime msec service timestamps log datetime msec no service password-encryption ! hostname R3 ! ! memory-size iomem 10 ip subnet-zero ! ! ! vpdn enable bật PPPoE ! vpdn-group 1 tạo vpdn group để giao tiếp với server request-dialin xác định đây là PPPoE client protocol pppoe
- ! ! crypto isakmp policy 10 tạo chính sách xác minh hash md5 authentication pre-share crypto isakmp key cisco address 203.30.30.2 tạo key để xác minh ! ! crypto ipsec transform-set vnpro esp-des xác định giải thuật mã hoá cho traffic trong tunnel ! crypto map lee 10 ipsec-isakmp tạo crypto map để xác định traffci được mã hoá set peer 203.30.30.2 set transform-set vnpro match address 120 ! ! ! voice call carrier capacity active ! ! ! ! ! ! !
- ! ! mta receive maximum-recipients 0 ! ! ! ! interface Loopback0 ip address 10.10.1.1 255.255.255.0 ip nat inside ! interface Ethernet0/0 no ip address half-duplex pppoe enable bật PPPoE trên interface nối với server pppoe-client dial-pool-number 1 sử dụng Dieler để giao tiếp với PPPoE server ! interface Serial0/0 no ip address shutdown no fair-queue ! interface Dialer1 xây dựng interface Dialer mtu 1492 ip address 203.162.3.1 255.255.255.0
- ip nat outside encapsulation ppp dialer pool 1 dialer-group 1 crypto map lee gán crypto map vào interface này ! ip nat inside source route-map nonat interface Dialer1 overload sử dụng PAT ip classless ip route 0.0.0.0 0.0.0.0 203.162.3.2 ip http server ! ! access-list 120 permit ip 10.10.1.0 0.0.0.255 10.10.2.0 0.0.0.255 xác định traffic được bảo vệ access-list 130 deny ip 10.10.1.0 0.0.0.255 10.10.2.0 0.0.0.255 miễn NAT cho traffic trong tunnel access-list 130 permit ip any any dialer-list 1 protocol ip permit ! route-map nonat permit 10 match ip address 130 ! call rsvp-sync ! ! mgcp profile default !
- dial-peer cor custom ! ! ! ! ! line con 0 line aux 0 line vty 0 4 ! ! end ISP Building configuration... 01:17:31: %SYS-5-CONFIG_I: Configured from console by console Current configuration: ! version 12.0 service timestamps debug uptime service timestamps log uptime no service password-encryption ! hostname ISP !
- ! ip subnet-zero ! ! ! interface Ethernet0 no ip address no ip directed-broadcast shutdown ! interface Serial0 ip address 203.20.20.1 255.255.255.252 no ip directed-broadcast no ip mroute-cache no fair-queue clockrate 64000 ! interface Serial1 ip address 203.30.30.1 255.255.255.252 no ip directed-broadcast clockrate 64000 ! ip classless ip route 10.10.1.0 255.255.255.0 203.20.20.2 ISP sử dụng static routing ip route 10.10.2.0 255.255.255.0 203.30.30.2 ip route 203.162.0.0 255.255.0.0 203.20.20.2
- ! ! line con 0 transport input none line aux 0 line vty 0 4 ! end Thực hiện: 1. Cấu hình PPPoE: PPP over Ethernet là một sự phát triển dựa trên kỹ thuật PPP truyền thống. PPPoE cung cấp khả năng kết nối nhiều host trong mạng qua một thiết bị chuyển mạch vào một DSLAM, để cung cấp một kết nối PPPoE, mỗi phiên PPP phải học địa chỉ Ethernet của remote peer và thiết lập một danh định duy nhất. PPPoE gồm 2 pha: Discovery và Session: • Discovery: khi một router muốn khởi tạo 1 phiên PPPoE, nó phải xác định địa chỉ MAC của thiết bị bên kia (Lát nửa debug sẽ cho thấy điều này) và thiết lập một PPPoE Session-ID. Trong quá trình này, CPE sẽ tìm các DSLAM và chọn một cái để sử dụng. Khi quá trình này chấm dứt, cả CPE và DSLAM đều sẽ có thông tin mà nó sử dụng để xây dựng kết nối PPPoE. Khi PPPsession được thiết lập thì cả CPE và DSLAM sẽ phải phân phát tài nguyên của mình cho một PPP virtual interface. • Session: khi được thiết lập thì dữ liệu sẽ được gửi. Để cấu hình, ta thực hiện các bước sau: PPPoE server(R1): R1(config)#vpdn enable bật PPPoE R1(config)#vpdn-group 1 R1(config-vpdn)#accept-dialin xác định đây là PPPoE server R1(config-vpdn-acc-in)#protocol pppoe R1(config-vpdn-acc-in)#virtual-template 1 sử dụng virtual để giao tiếp với client
- R1(config-vpdn-acc-in)#exit R1(config)#int lo1 R1(config-if)#ip add 203.162.3.2 255.255.255.255 R1(config-if)#int e0/0 R1(config-if)#pppoe enable bật PPPoE trên interface kết nối với client R1(config)#int virtual-template 1 tạo virtual template R1(config-if)#ip unnumbered lo1 PPPoE client(R3): R3(config)#vpdn enable R3(config)#vpdn-group 1 R3(config-vpdn)#request-dialin xác định PPPoE client R3(config-vpdn-req-in)#protocol pppoe R3(config)#int e0/0 R3(config-if)#pppoe enable bật PPPoE trên interface nối với server R3(config-if)#pppoe-client dial-pool-number 1 sử dụng dialer 1 để giao tiếp với server R3(config-if)#exit R3(config)#int dialer 1 R3(config-if)#mtu 1492 R3(config-if)#ip add 203.162.3.1 255.255.255.0 R3(config-if)#ip nat outside R3(config-if)#encapsulation ppp R3(config-if)#dialer pool 1 R3(config-if)#dialer-group 1
- R3(config-if)#exit R3(config)#dialer-list 1 protocol ip permit 2. Cấu hình VPN: Để thực hiện cấu hình VPN giữa 2 chi nhánh qua môi trường DSL, ta cũng thực hiện tương tự như các bài lab VPN trước: R2: R2(config)#crypto isakmp policy 10 R2(config-isakmp)#hash md5 R2(config-isakmp)#authentication pre-share R2(config-isakmp)#exit R2(config)#crypto isakmp key cisco address 203.162.3.1 R2(config)#crypto ipsec transform-set vnpro esp-des R2(cfg-crypto-trans)#exit R2(config)#crypto map lee 10 ipsec-isakmp % NOTE: This new crypto map will remain disabled until a peer and a valid access list have been configured. R2(config-crypto-map)#set peer 203.162.3.1 R2(config-crypto-map)#set transform-set vnpro R2(config-crypto-map)#match address 120 R2(config-crypto-map)#exit R2(config)#int s0/0 R2(config-if)#crypto map lee R2(config)#ip nat inside source route-map nonat interface s0/0 overload R2(config)#access-list 120 permit ip 10.10.2.0 0.0.0.255 10.10.1.0 0.0.0.255 R2(config)#access-list 130 deny ip 10.10.2.0 0.0.0.255 10.10.1.0 0.0.0.255
- R2(config)#access-list 130 permit ip any any R2(config)#route-map nonat R2(config-route-map)#match ip address 130 R3: R3(config)#crypto isakmp policy 10 R3(config-isakmp)#authentication pre-share R3(config-isakmp)#hash md5 R3(config-isakmp)#exit R3(config)#crypto isakmp key cisco address 203.30.30.2 R3(config)#crypto ipsec transform-set vnpro esp-des R3(cfg-crypto-trans)#exit R3(config)#crypto map lee 10 ipsec-isakmp % NOTE: This new crypto map will remain disabled until a peer and a valid access list have been configured. R3(config-crypto-map)#set peer 203.30.30.2 R3(config-crypto-map)#set transform-set vnpro R3(config-crypto-map)#match address 120 R3(config-crypto-map)#exit R3(config)#int dialer 1 R3(config-if)#crypto map lee R3(config)#ip nat inside source route-map nonat interface dialer 1 overload R3(config)#access-list 120 permit ip 10.10.1.0 0.0.0.255 10.10.2.0 0.0.0.255 R3(config)#access-list 130 deny ip 10.10.1.0 0.0.0.255 10.10.2.0 0.0.0.255 R3(config)#access-list 130 permit ip any any R3(config)#route-map nonat
- R3(config-route-map)#match ip address 130 Kiểm tra: 1. Kiểm tra VPN: Ta sử dụng các lệnh show để xem thông tin về VPN: R3: R3#sh crypto map Crypto Map "lee" 10 ipsec-isakmp Peer = 203.30.30.2 Extended IP access list 120 access-list 120 permit ip 10.10.1.0 0.0.0.255 10.10.2.0 0.0.0.255 Current peer: 203.30.30.2 Security association lifetime: 4608000 kilobytes/3600 seconds PFS (Y/N): N Transform sets={ vnpro, } Interfaces using crypto map lee: Virtual-Access1 Dialer1 R3#sh crypto isakmp policy Protection suite of priority 10 encryption algorithm: DES - Data Encryption Standard (56 bit keys). hash algorithm: Message Digest 5 authentication method: Pre-Shared Key Diffie-Hellman group: #1 (768 bit)
- lifetime: 86400 seconds, no volume limit Default protection suite encryption algorithm: DES - Data Encryption Standard (56 bit keys). hash algorithm: Secure Hash Standard authentication method: Rivest-Shamir-Adleman Signature Diffie-Hellman group: #1 (768 bit) lifetime: 86400 seconds, no volume limit R3#sh crypto ipsec transform-set Transform set vnpro: { esp-des } will negotiate = { Tunnel, }, R2: R2#sh crypto isakmp policy Protection suite of priority 10 encryption algorithm: DES - Data Encryption Standard (56 bit keys). hash algorithm: Message Digest 5 authentication method: Pre-Shared Key Diffie-Hellman group: #1 (768 bit) lifetime: 86400 seconds, no volume limit Default protection suite encryption algorithm: DES - Data Encryption Standard (56 bit keys). hash algorithm: Secure Hash Standard authentication method: Rivest-Shamir-Adleman Signature Diffie-Hellman group: #1 (768 bit) lifetime: 86400 seconds, no volume limit
- R2#sh crypto ipsec transform-set Transform set vnpro: { esp-des } will negotiate = { Tunnel, }, R2#sh crypto map Crypto Map "lee" 10 ipsec-isakmp Peer = 203.162.3.1 Extended IP access list 120 access-list 120 permit ip 10.10.2.0 0.0.0.255 10.10.1.0 0.0.0.255 Current peer: 203.162.3.1 Security association lifetime: 4608000 kilobytes/3600 seconds PFS (Y/N): N Transform sets={ vnpro, } Interfaces using crypto map lee: Serial0/0 Tunnel0 2. Kiểm tra PPPoE: Ta sử dụng các lệnh show và debug để xem quá trình tạo kết nối và trao đổi dữ liệu như thế nào giữa client và server: R3#sh int Ethernet0/0 is up, line protocol is up Hardware is AmdP2, address is 0005.5e96.2cc0 (bia 0005.5e96.2cc0) MTU 1500 bytes, BW 10000 Kbit, DLY 1000 usec, reliability 192/255, txload 1/255, rxload 1/255
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn