Present Continuous
lượt xem 8
download
(I am doing) (Thì hiện tại tiếp diễn) Dùng thì Hiện tại tiếp diễn để nói về một việc nào đó đang tiếp diễn ra ngay lúc nói hay chung quanh khoảng thời gian lúc nói I am doing
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Present Continuous
- Present Continuous
- (I am doing) (Thì hiện tại tiếp diễn) Dùng thì Hiện tại tiếp diễn để nói về một việc nào đó đang tiếp diễn ra ngay lúc nói hay chung quanh khoảng thời gian lúc nói I am doing Present Continuous Simple Present (I do) (I am doing) (Thì hiện tại đơn) (Thì hiện tại tiếp diễn) Dùng thì Hiện tại đơn để Dùng thì Hiện tại tiếp diễn nói về các sự viẹc một cách
- để nói về một việc nào đó tổng quát hay sự việc xảy ra lặp đang tiếp diễn ra ngay lúc nói đi lặp lại hay chung quanh khoảng thời gian lúc nói I am doing I do - Water boils at 100 degrees Celsius Quá khứ Hiện tại Tương lai (Nước sôi ở 100o ) - Excuse me, do you speak Engkish?
- - The kettle is (Xin lỗi, anh biết nói boiling. Can you turn it off, tiếng please? Anh không?) (Ấm nước đang sôi. Bạn làm ơn - Tom plays tennis every Saturday tắt công tắc được chứ) (Tom chơi quần vợt mỗi thứ 7) - Listen to those people. What language are they - What do you speaking? usually do at weekends? (Hãy lắng nghe (Bạn thường làm gì những người kia nói. Họ đang nói vào tiếng gì vậy) những ngày cuối - “Where is tuần)
- Tom?” “He’s playing tennis.” - What do you (“Tom đâu?” “Cậu ấy do? (=What’s your job?) đang chơi (Bạn làm nghề gì?) quần vợt”) - Most people - What are you learn to swim when they are doing here? children (Anh đang làm gì ở (Hầu hết người ta học đây?) bơi khi - Silvia is in còn nhỏ) Britain for three months. She’s learning English. (Silvia ở Anh 3 tháng. Cô ta đang Dùng thì Hiện tại
- học tiếng Anh) đơn cho tình huống ổn định Dùng thì Hiện tại - My parents tiếp diễn để chỉ một tình huống tạm live in London. They have thời. been there for 20 years. (Cha mẹ tôi sống ở London. - I’m living with some friends until Họ đã ở đó được 20 năm) I can find a flat - That machine (Tôi đang sống cùng doesn’t work. It hasn’t worked với mấy for years. người bạn cho đến khi (Cái máy đó không tôi tìm hoạt
- được căn nhà) động. Nó đã không hoạt - That machine isn’t working. động nhiều năm rồi) It broke down this morning. (Cái may đó không hoạt động. Nó đã hỏng sáng nay
- Một số động từ chỉ được dùng trong các thì đơn Ví dụ: bạn không thể nói “I am knowing” (Tôi đang biết). Bạn chỉ có thể nói “I know” (Tôi biết) Sau đây là danh mục các động từ không thường dùng ở thì tiếp diễn (Nhưng cũng có những trường hợp ngoại lệ) want like belong know suppose remember need love
- see release mean forget prefer hate hear believe understand seem Have (khi mang nghĩa là “có, sở hữu”. Xem thêm ở bài 24) Think (khi mang nghĩa là “tin, cho là”)
- - Do you like London? (Bạn thích London không?) (Không dùng “are you liking”) - He doesn’t understand. (Anh ta không hiểu) (Không dùng “He isn’t understanding”) - These shoes belong to me (Những chiếc giầy này là của tôi) (không dùng “are belonging”) - What do you think Tom will do? (= What do you believe he will do?) (Anh nghĩ Tom sẽ làm gì) Nhưng: - What are you thinking about? (=What is going on in your mind?) (Bạn đang nghĩ gì thế?)
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Tài liệu về Các thì trong tiếng Anh
17 p | 427 | 113
-
Ngữ pháp thông dụng trong giao tiếp hàng ngày tiếng Anh: Phần 1
121 p | 306 | 89
-
Present Continuous Tense
11 p | 227 | 38
-
Tài liệu ENGLISH GRAMMAR
36 p | 155 | 38
-
Free English Grammar E-Book Level 2
99 p | 137 | 31
-
Unit 31. Continuous Tenses (Thể tiếp diễn)
3 p | 251 | 23
-
Lesson 1: The present simple and the present continuous (Thì hiện tại đơn và hiện tại tiếp diễn)
4 p | 169 | 21
-
Unit 16. Present continuous tense (Hiện tại tiếp diễn)
5 p | 146 | 21
-
The passive - Thể bị động
5 p | 140 | 13
-
Unit 3. Present continuous and present simple (1)
3 p | 98 | 12
-
CÁC THÌ Ở DẠNG CHỦ ĐỘNG VÀ DẠNG BỊ ĐỘNG TƯƠNG ĐƯƠNG CỦA CHÚN
10 p | 128 | 12
-
Unit 9. Present perfect continuous
4 p | 118 | 11
-
Unit 4. Present continuous and present simple (2)
4 p | 82 | 11
-
Unit 10. Present perfect continuous and simple
3 p | 88 | 10
-
Dạy học cách dùng các thì trong tiếng Anh: Phần 1
137 p | 23 | 8
-
Unit 19. Present tenses for the future
4 p | 111 | 7
-
PRESENT CONTINUOUS
5 p | 110 | 6
-
PRESENT CONTINUOUS
3 p | 78 | 3
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn