
ngữ pháp tiếng anh cơ bản
-
Tài liệu ôn tập Ngữ pháp tiếng Anh cơ bản dùng để tham khảo ôn tập, củng cố kiến thức về các thì cơ bản trong tiếng anh.Ngữ pháp tiếng Anh là cấu trúc về ngữ pháp trong tiếng Anh chỉ sự đặt câu đúng trật tự, đúng quan hệ và hài hòa giữa các từ.
53p
truongminhdat23
08-10-2010
16292
8375
Download
-
Grammar in practice là quyển sách gồm những bài tập ngữ pháp tiếng anh cơ bản có kèm đáp án, giúp bạn trau dồi ngữ pháp tiếng anh hoàn chỉnh hơn. Quyển sách có những hình vẽ chú thích ngộ nghĩnh giúp cho quá trình học ngữ pháp không bị nhàm chán.
37p
tamtmt
10-10-2011
2037
980
Download
-
Nhiều tính từ và trạng từ trong tiếng Anh có chữ viết tương tự - tức là tính từ cũng là trạng từ và ngược lại, tuy nhiên chúng ta phải dựa vào cấu trúc và vị trí của chúng để xác định xem đâu là tính từ và đâu là trạng từ. Các bạn phải luôn phân biệt trạng từ và giới từ, vì thường khi một từ có hai chức năng đó (vừa là trạng từ và giới từ). Điều khác nhau cơ bản là Trạng từ thì không có tân ngữ theo sau....
108p
kid8312
14-01-2011
916
279
Download
-
Tham khảo sách 'grammar in practice 5 - thực hành ngữ pháp tiếng anh cơ bản có đáp án', ngoại ngữ, ngữ pháp tiếng anh phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả
38p
tamtmt
10-10-2011
909
518
Download
-
Trước tiên mình xin nói rõ là đề tài này đã được nhắc đến trong nhiều bài viết trước đây .Thậm chí ngay trong phần lý thuyết trong box ngữ pháp cũng có một thread về vấn đề này .Tuy nhiên ,như các bạn đã thấy .Đa số viết bằng tiếng Anh nên người mới học sẽ không thể nào hiểu hết được .Các bài v
7p
thanga3
23-09-2011
596
203
Download
-
Ôn tập ngữ pháp tiếng Anh cơ bản Phần 4 (Cấu trúc câu) 1. Present Simple (+): S(số nhiều) + V(infinitive) S(số ít) + V(s,es) (–): S + don’t/doesn’t + V(infinitive) (?): Do/Does + S + V(infinitive)?
7p
miumiu111
30-03-2011
382
109
Download
-
Một khi đã học tiếng Anh, bạn sẽ thường xuyên gặp những thuật ngữ này. Để học tốt văn phạm tiếng Anh, chúng ta cần phải hiểu được những khái niệm cơ bản này. Nếu bạn không thể nhớ hết một lần, hãy thường xuyên xem lại trang này để đảm bảo mình có cơ sở vững chắc trước khi tiến xa hơn. Danh sách này chỉ để bạn làm quen khái quát. Ở phần khác sẽ có những bài đề cập chi tiết về từng mục cụ thể. Adjective (viết tắt: adj) = Tính từ là từ chỉ tính chất, dùng để bổ nghĩa cho...
80p
vui2013
14-04-2013
887
461
Download
-
Có 8 từ loại trong tiếng Anh: 1. Danh từ (Nouns): Là từ gọi tên người, đồ vật, sự việc hay nơi chốn. Ex: teacher, desk, sweetness, city 2. Đại từ (Pronouns): Là từ dùng thay cho danh từ
10p
lenguyenhungthinh
15-10-2010
1053
182
Download
-
Looking for an easy-to-use guide to English grammar? This handy introduction covers all the basics of the subject, using a simple and straightforward style. Students will find the book's step-by-step approach easy to follow and be encouraged by its non-technical language. Requiring no prior knowledge of English grammar, the information is presented in small steps, with objective techniques to help readers apply new concepts.
286p
jonidontcry
27-07-2010
1295
945
Download
-
Phải luyện nghe làm sao để đạt tới kỹ năng người nước ngoài nói là ta có thể hiểu được, tức là phải biết phát âm, nhấn giọng hay lên xuống những mục tiêu cần thiết trong câu, như vậy chúng ta mới có thể hiểu và nghe được.
37p
thanhemail94
04-04-2011
811
508
Download
-
Là những bài ngữ pháp cơ bản nhất cho những người mới bắt đầu học tiếng anh. Chúc các bạn thành công. Danh từ (Nouns): Là từ gọi tên người, đồ vật, sự việc hay nơi chốn. Giới từ (Prepositions): Là từ thường dùng với danh từ và đại từ hay chỉ mối tương quan giữa các từ này với những từ khác, thường là nhằm diễn tả mối tương quan về hoàn cảnh, thời gian hay vị trí.
125p
thesky84
16-04-2010
2155
1271
Download
-
BÀI 1: ĐẠI TỪ NHÂN XƯNG Hôm nay chúng ta sẽ học bài đầu tiên về các đại từ nhân xưng, hiểu cho đơn giản và dễ nhớ là những tiếng dùng để xưng hô nhé. Personal Pronouns (Đại từ nhân xưng) Singular (số ít) 1) I: tôi, ta, tao, mình, em, con... 2) You: anh , chị, ông, bà, bạn, mày, em, con... 3) He: anh ấy, ông ấy... She: cô ấy, bà ấy... It: nó (đồ vật, thú vật, điều trung tính)
87p
minhthan92qt
24-08-2012
441
138
Download
-
Ôn tập ngữ pháp tiếng Anh cách sử dụng các thì cơ bản 1. Present Simple Tense (Thì Hiện Tại Đơn) * Cách sử dụng: - Diễn tả hành động luôn luôn xảy ra ở mọi thời điểm, một lịch trình làm việc, một thói quen làm việc hàng ngày, hàng tháng, hàng năm
8p
miumiu111
30-03-2011
506
191
Download
-
1)Thay đổi về người: Trong các sách văn phạm người ta thường nói : ngôi thứ nhất thì đổi thành gì, ngôi thứ hai thì đổi thành gì …. Thật tình mà nói trong quá trình giảng dạy tôi thấy rất nhiều em hoàn toàn không hiểu khái niệm “ ngôi thứ nhất” “ ngôi thứ hai” là gì cả ! Từ “thực tế phủ phàng” đó chúng ta thống nhất không dùng khái niệm “ngôi” ngiếc gì ở đây hết, mà các em chỉ cần nhớ “câu thần chú” này là đủ:...
22p
lminh2009
14-04-2011
270
138
Download
-
Presentation cơ bản về ngữ pháp tiếng Anh.Tài liệu phục vụ học tập nghiên cứu cho sinh viên
8p
yuki_snow_86
21-05-2009
965
332
Download
-
Tham khảo tài liệu 'presentation cơ bản về ngữ pháp tiếng anh: critical reading', ngoại ngữ, chứng chỉ a, b, c phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả
20p
yuki_snow_86
21-05-2009
273
127
Download
-
Tham khảo tài liệu 'presentation cơ bản về ngữ pháp tiếng anh: memorandum', ngoại ngữ, chứng chỉ a, b, c phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả
44p
yuki_snow_86
21-05-2009
405
149
Download
-
Tham khảo tài liệu 'presentation cơ bản về ngữ pháp tiếng anh: clauses', ngoại ngữ, chứng chỉ a, b, c phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả
11p
yuki_snow_86
21-05-2009
584
341
Download
-
Tham khảo tài liệu 'presentation cơ bản về ngữ pháp tiếng anh: fragments', ngoại ngữ, chứng chỉ a, b, c phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả
7p
yuki_snow_86
21-05-2009
463
191
Download
-
Tham khảo tài liệu 'presentation cơ bản về ngữ pháp tiếng anh: diagrams', ngoại ngữ, chứng chỉ a, b, c phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả
14p
yuki_snow_86
21-05-2009
336
145
Download
CHỦ ĐỀ BẠN MUỐN TÌM
