L I M Đ U Ờ Ở Ầ
Ho t đ ng kinh doanh trong m t đ t n ộ ấ ướ ạ ộ ấ c phát tri n m nh nh Hoa Kỳ, b t ư ể ạ
c nh ng thu n l i nh t đ nh, tuy nhiên đe d a cũng luôn c công ty nào cũng có đ ứ ượ ậ ợ ữ ấ ị ọ
i, các công ty ph i tìm cho mình m t h ng đi, m t th rình r p. ậ Đ có th t n t ể ể ồ ạ ộ ướ ả ộ ế
m nh riêng đ không b đè b p b i các công ty kh ng l trong m i lĩnh v c, ngành ể ẹ ạ ở ổ ị ồ ự ỗ
ả ngh . Archer Daniels Midland - m t công ty kinh doanh nông s n, cũng không ph i ề ả ộ
ngo i l . Ban đ u ch là m t x ng nghi n h t lanh nh , v y mà hi n nay danh ạ ệ ộ ưở ầ ỉ ỏ ậ ề ệ ạ
ti ng công ty không ng ng v ừ ế ươ ấ n xa, tr thành m t trong nh ng công ty l n nh t ữ ở ộ ớ
trong ngành. Công ty cũng không ng ng m r ng ho t đ ng c a mình ra h n 75 ạ ộ ở ộ ừ ủ ơ
c trên toàn th gi i. V y đi u gì làm nên nh ng thành công đó? Nhóm ADM n ướ ế ớ ữ ề ậ
thông qua vi c áp d ng ki n th c c a môn h c qu n tr chi n l ứ ủ ế ượ ụ ệ ế ả ọ ị c và nhi u môn ề
ế h c khác đ phân tích nh m hi u rõ h n v công ty! Nhóm hy v ng s mang đ n ọ ể ể ề ẽ ằ ơ ọ
nh ng thông tin h u ích cho t t c m i ng i! ữ ữ ấ ả ọ ườ
M c dù đã c g ng nghiên c u tham kh o và ch t l c ki n th c t ắ ọ ố ắ ứ ừ ứ ế ả ặ ề nhi u
ngu n song do kh năng ti p thu ki n th c còn nhi u h n ch , cũng nh đ t đ ư ạ ượ c ứ ế ế ề ế ạ ả ồ
kh năng hi u v n đ m t cách sâu s c, vi c liên k t ki n th c ch a cao. Do đó ề ộ ứ ư ể ệ ế ế ắ ả ấ
bài t p nhóm này không tránh kh i thi u sót. Nhóm ADM r t mong nh n đ c đóng ậ ượ ế ấ ậ ỏ
góp chân thành t phía Th y và các b n. ừ ạ ầ
Nhóm xin chân thành c m n s h tr , giúp đ c a Th y Nguy n Thanh ả ơ ự ỗ ợ ỡ ủ ễ ầ
Liêm ph trách b môn qu n tr chi n l c. “C m n th y r t nhi u!” Th y đã ế ượ ụ ả ộ ị ầ ấ ả ơ ề ầ
i. d y cho chúng em không ch ki n th c v môn h c mà còn c ki n th c làm ng ứ ề ạ ả ế ỉ ế ứ ọ ườ
Nhóm cũng xin g i l i c m n t t c các thành viên khác trong l p đã i t ử ờ ả ơ ớ ấ ả ớ
chia s , góp ý đ bài t p c a nhóm hoàn thi n h n! ậ ủ ệ ơ ể ẻ
Xin chân thành c m n! ả ơ
C
Nhóm: Archer Daniels Midland
QU N TR CHI N L Ị
Ế ƯỢ
Ả
PH N I:PHÂN TÍCH S M NH VI N C NH CÔNG TY
Ứ Ệ
Ả
Ầ
Ễ
ARCHER DANIELS MIDLAND (ADM)
I. Gi
i thi u chung v công ty ớ ệ ề
ầ Công ty ArcherDanielsMidland(ADM) (NYSE: ADM)làm t công ty toàn c u ộ
s chính t iDecatur, Illinois . ADMcó c aủ Mỹv ch bi n nông s n, ế ế ả công tycó tr ề ụ ở ạ
i v i 30000 nhân viên h n 2ơ 65 nhà máyho t đ ng trên th gi ạ ộ ế ớ ớ ủ . Ho t đ ng chính c a ạ ộ
công ty làch bi n h t ngũ c c và ế ế ạ ố h t có d u ạ ầ thành các s nả
ph mđ cs d ngtrong c gi i khát, th c ăn chăn nuôi, ẩ ượ ử ụ công nghi p ệ th c ph m, ự ẩ n ướ ả ứ
năng l ng và m t s ngành công nghi p hóa ch t khác. ượ ộ ố ệ ấ
ADM đ c ng c ượ b u ch n nh nhà ọ ư ầ s nả xu tấ đ ượ ưỡ ng m nh t ộ ấ trên th gi ế ớ i
c a t p chí Fortune ủ ạ trong3 năm liên ti pế : 2009, 2010, và 2011.
ADM cũng cung c pấ d ch v ị ụ thu mua, l u tr , v n chuy n nông s n ữ ậ ả . Công ty ư ể
V n t i ng ậ ả đ ườ sông Mỹ (The American River Transportation Company) cùng v iớ
công ty V n t i ADM( ậ ả ADM Trucking, Inc) là các công ty con c aủ ADM. Doanh thu
tài chính c a ADM năm 2011 ủ là 81 tỷ USD.
Các lĩnh v c kinh doanh : ự ch bi n nông s n ả ế ế
S n ph m kinh doanh bao g m ồ d uvà b tt ộ ừ ậ đ u nành, h t bông, h t h ạ ạ ướ ng ầ ả ẩ
d ươ ng, d u canola, đ u ph ng, h t lanh, vàd u Diacylglycerol ( ạ ầ ầ ậ ộ DAG), cũng như
m mngô glutenngôb t viên , xi-rô, tinh b t, glucose, dextrose, dextrosetinh ầ , th c ăn ứ ộ ộ
i ca cao, b t ca cao, b ca cao, sô cô la, thể, fructose, ch t làm ng t ọ xi-rôngô, r ấ ượ ộ ơ
ethanol, và b t mì c ộ …. . Nh ng s n ph m này đ ữ ả ẩ ượ dùng làm nguyên li u đệ ấ ể s n xu t ả
th c ph m cho con ng ự ẩ ườ i, th c ăn chăn nuôi và ch t ph gia công nghi p. ấ ứ ụ ệ
lâu nh là m t Đ c bi ượ t đ n t ế ế ừ ộ công ty ch bi n nông s n ế ế ả nh ngư g nầ đây ư
nông s n ADM đang t p trung vào ậ s n xu t nhiên li u ả ệ sinh h c t ọ ừ ấ ả . Năm 2007, ADM
năng l ng sinh h c chi 12 tỷ USD đ ể lên k ho ch ạ cho các d ánự ế ượ ọ , t p trung vào ậ
ethanol sinh h cọ và diesel sinh h cọ . Đ n nay, ho t đ ng ch t o năng l ạ ộ ế ạ ế ượ ọ ng sinh h c
c a công ty đang phát tri n m nh và ngày càng đ ể ủ ạ ượ c m r ng. ở ộ
Các th tr ng chính : ị ườ
GVHD: TS. Nguy n Thanh Liêm
Trang
ễ
C
Nhóm: Archer Daniels Midland
QU N TR CHI N L Ị
Ế ƯỢ
Ả
Hi n nay ADM đã m r ng ho t c a mình t ở ộ ạ ủ ệ ạ ơ ẩ i h n 75 qu c gia, các s n ph m ả ố
c hàng tri u ng i s d ng m i ngày. Trong đó, th tr c a ADM đ ủ ượ ệ ườ ử ụ ị ườ ỗ ủ ng chính c a
ADM t p trung ch y u Châu M . B c M , ngoài th tr ng l n nh t c a mình ủ ế ở ậ ỹ Ở ắ ị ườ ỹ ấ ủ ớ
là Hoa Kỳ, các th tr ng l n khác nh Canada, Mexico. Nam M có các th tr ị ườ ị ườ ng ư ớ ỹ
chính nh Brazil, Aghentina, Bolivia. Châu Âu thì có các th tr ng chính nh ư Ở ị ườ ư
Đ c, Anh, Hà lan, Ph n Lan, Pháp, Ukraina…. Châu Phi g m các qu c gia Cameroon, ứ ầ ồ ố
Ghana. Các th tr ng m i m r ng trong kho ng 2 th p k g n đây nh Úc(1991) ị ườ ỷ ầ ở ộ ư ả ậ ớ
và Châu Á v i các qu c gia Trung Qu c, n Đ , Nh t B n, Singapor. ậ ả ố Ấ ớ ố ộ
II. L ch s hình thành ử
ị
1. L ch s hình thành ử
ị
Ohio vào năm John W. Daniels b t đ u nghi n h t lanh đ làm d u lanh ề ắ ầ ể ạ ầ ở
1878 đ n năm 1902 ông chuy n đ n Minneapolis, Minnesota đ thành l p Công ty ế ể ế ể ậ
ả Daniels Linseed. Công ty bao g m m t nhà máy nghi n h t lanh và s n xu t 3 s n ề ạ ả ấ ồ ộ
ph m: d u lanh thô, d u lanh đã đun sôi và bánh khô h t lanh(th c ăn gia súc). Vào ứ ạ ẩ ầ ầ
năm 1903, George A. Archer tham gia vào hãng và m t vài năm sau công ty đ i tên ộ ổ
thành Archer Daniels Linseed.
Archer và Daniels s d ngmáy nén th y l c đ x lý h t lanh, và d u lanh ủ ự ử ụ ể ử ạ ầ
c a h có b n ch t nh c a ng ủ ọ ư ủ ả ấ ườ ậ i Ai C p c đ i. Trong nh ng năm đ u, L i nhu n ư ậ ổ ạ ầ ợ
th p nh ng Archer Daniels Linseed không bao gi ư ấ ờ ế ợ ầ k t thúc m t năm trong n n n. ộ
H phát tri n t t , mua c phi u c a Công ty Toledo Seed Oil cũng nh c a công ty ể ừ ừ ọ ế ủ ư ủ ổ
Dellwood Elevator, m t hãng thu mua lúa g o. ộ ạ
Vào năm 1923, H mua l ọ ạ ấ i công ty Midland Linseed Products sau đó h p nh t ợ
thành Công ty Archer Daniels Midland. Công ty Archer Daniels Midland đ c chính ượ
2. Quá trình phát tri nể
th c ra đ i t đó, ti p t c t n t i và phát tri n cho đ n hôm nay. ờ ừ ứ ế ụ ồ ạ ể ế
Giai đo n 1: T khi thành l p đ n năm 1950
Các giai đo n phát tri n: ạ ể
ậ ế ừ ạ
GVHD: TS. Nguy n Thanh Liêm
Trang
ễ
C
Nhóm: Archer Daniels Midland
QU N TR CHI N L Ị
Ế ƯỢ
Ả
ADM ban đ u là Daniels Linseed Company, m t nhà máy ch bi n d u lanh ế ế ầ ầ ộ ở
trung tâm Mi n Tây Hoa Kỳ đ c thành l p vào năm 1902. Năm 1923, công ty mua ề ượ ậ
i Midland Linseed Products Company và sau đó h p nh t thành Archer Daniels l ạ ấ ợ
Midland Company, công ty b t đ u ho t đ ng trong lĩnh v c s n xu t b t. Trong ạ ộ ự ả ắ ầ ấ ộ
ớ su t nh ng năm 1920, ADM b t đ u nghi n đ u nành và tr thành nhà d n đ u v i ề ắ ầ ữ ầ ẫ ầ ố ở
vi c phát tri n nhanh chóng s n ph m đ u nành ệ ể ẩ ậ ả M . ở ỹ
Công ty đã tr i qua m t th i kỳ m r ng t năm 1930-1945. Trong th i gian ở ộ ả ộ ờ ừ ờ
này, công ty đã nghiên c u thành công cách tách lecithin t d u đ u nành. Nh ng năm ứ ừ ầ ữ ậ
sau chi n tranh th gi 1946-1949 cho th y s tăng tr ng n t ế ớ ế i th 2, t ứ ừ ấ ự ưở ấ ượ ủ ng c a
Giai đo n 2: Tăng tr
công ty : doanh thu tăng 287% và thu nh p ròng tăng 346%. ậ
ạ ưở ng th i h u chi n(1950 – 1960) ế ờ ậ
Vào đ u nh ng năm 1950, công ty đã m r ng ho t đ ng ra bên ngoài n ạ ộ ở ộ ữ ầ ướ c
M , b ng vi c liên doanh v i các công ty t i Peru, Mexico, Hà Lan và B . Năm 1965, ỹ ằ ệ ớ ạ ỉ
ADM đã quy t đ nh phát tri n s n ph m t ng và protein k t c u t ể ả ế ị ẩ đ u t ừ ậ ươ ế ấ ừ ự th c
Châu Âu và Nam M trong nh ng năm 1970 v t, b ng vi c xây d ng các nhà máy ậ ự ệ ằ ở ữ ỹ
và 1980. Protein k t c u t th c v t đã đ c s d ng r ng rãi trong th c ph m và ế ấ ừ ự ậ ượ ử ụ ự ẩ ộ
d u đ u nành tr thành s n ph m s m t đ ầ ố ộ ượ ử ụ c s d ng trong th c ph m và d u ăn. ự ẩ ầ ậ ả ẩ ở
Trong nh ng năm 1960, ADM b t đ u ho t đ ng trong lĩnh v c giao thông v n t ắ ầ ạ ộ ậ ả i ữ ự
Giai đo n 3: Gi a nh ng năm 1960 đ n nh ng năm 1980:
và xây d ng c s đ xu t kh u s n ph m ngũ c c Louisana. ơ ở ể ấ ẩ ả ố ở ự ẩ
ữ ữ ữ ế ạ
ế ụ Năm 1972, ADM thành l p American River Transportation. ADM ti p t c ậ
vi c m r ng và tăng tr ng c a nó trên th gi ở ộ ệ ưở ế ớ ớ i v i vi c mua l ệ ủ ạ ế ế i nhà máy ch bi n
Hà Lan và Brazil và thành l p các b ph n kinh doanhh m i Đài Loan. đ u nành ậ ở ớ ở ậ ậ ộ
G n cu i th p niên 70, trong th i gian c m v n d u m r p, ADM b t đ u phát ỏ ở Ả ậ ắ ầ ấ ậ ầ ầ ậ ố ờ
Châu tri n vi c s n xu t ethanol. Trong nh ng năm 1980, ADM ti p t c m r ng ữ ệ ả ế ụ ở ộ ể ấ ở
Âu thông qua vi c mua các nhà máy m i Đ c và Hà Lan. Năm 1983, ADM mua l ớ ở ứ ệ ạ i
Alfred. C. Toepfer (công ty kinh doanh ngũ c c ố ở ứ . Đ c)
Giai đo n 4: T sau nh ng năm 1990 đ n 2000. ữ
ừ ế ạ
GVHD: TS. Nguy n Thanh Liêm
Trang
ễ
C
Nhóm: Archer Daniels Midland
QU N TR CHI N L Ị
Ế ƯỢ
Ả
Trong n a cuôi cua nh ng năm 1990, ADM đa trai qua s tăng tr ng đang kê ử ữ ự ưở ̉ ́ ̉ ̃ ̉ ́
i nhuân rong giam trong suôt giai đoan nay. ADM v i m c doanh thu tăng, nh ng l ớ ư ứ ợ ̀ ̉ ́ ̣ ̀
đô lôi cho hai s viêc xay ra đông th i cho kêt qua suy giam cua minh vao cuôi nh ng ữ ự ờ ̉ ̃ ̣ ̉ ̀ ́ ̉ ̉ ̉ ̀ ̀ ́
năm 1990 đo la: cuôc khung hoang kinh tê Châu A va sau đo lan rông sang n c Nga ướ ́ ̀ ̣ ̉ ̉ ́ ́ ̀ ́ ̣
va My La Tinh va mua thu hoach bôi thu ky luc. ng cua Archer-Daniels- ̣ S tăng tr ự ưở ̀ ̃ ̀ ̀ ̣ ̣ ̉ ̉
c thuc đây b i viêc cho xây d ng Midland trong n a cu i c a nh ng năm 1990 đ ố ủ ử ữ ượ ự ở ́ ̉ ̣
cac nha may m i, m rông nh ng nha may hiên co va mua lai rât nhiêu nh ng nha ữ ữ ở ớ ̀ ́ ̀ ́ ̣ ̀ ́ ̣ ́ ̀ ̣ ́ ̀
may khac. ́ ́
Năm 1994, ADM gia nhâp thi tr ng Vitamin E. Vao cuôi năm 1995, ADM ̣ ườ ̣ ̀ ́
Animal Health and Nutrition đ ượ ́ ớ c thanh lâp nhăm cung câp cho cac nha san xuât v i ̀ ̣ ̀ ́ ́ ̀ ̉
cac công th c cua cac san phâm, đê tân dung cao năng l c trôn săn nguyên liêu t ̣ ừ ứ ự ́ ̉ ́ ̉ ̉ ̉ ̣ ̣ ̣ ̃
mang l i toan câu cua ADM. ướ ̣ ̀ ̀ ̉
Năm 1997, ADM gia nhâp nganh sô cô la va ca cao, băng cach mua lai cac công ̣ ̀ ̀ ̀ ́ ̣ ́
ty chi nhanh cua WR Grace & Co v i 470 tri u USD. Sau đo, ADM nhanh chong bô ệ ớ ̉ ́ ̉ ́ ́
́ sung thêm 6 nha may san xuât ca cao, la chi nhanh cua ADM Cocoa Division. Sau đo, ̀ ́ ̉ ́ ̀ ́ ̉
băng cach mua lai 2 c s khac, cô phân cua Grace’s Cocoa va mua lai 5 nha may chê ơ ở ́ ̀ ́ ̣ ́ ̉ ̀ ̉ ̀ ̣ ̀ ́
biên ca cao cua ED&F (v i 223 triêu USD), ADM tr thanh công ty chê biên ca cao ớ ở ́ ̉ ̣ ̀ ́ ́
i. l n nhât thê gi ớ ́ ớ ́
Trong suôt nh ng năm 1990, ADM tiêp tuc m rông châu A (Singapore va ữ ở ở ̀ ́ ́ ̣ ̣ ́
Trung Quôc băng cac nha may nghiên) va Brazil va Paraguay băng viêc mua lai cô ̀ ở ̉ ́ ̀ ́ ̀ ́ ̀ ̀ ̀ ̣ ̣
phân cua Glencore’s grain (ngu côc) bao gôm khoang 33 kho d tr va môt nha may ự ữ ̀ ̀ ̉ ̃ ́ ̀ ̉ ̣ ̀ ́
chê biên phân bon. ́ ́ ́
Vao cuôi nh ng năm 1990, ADM găp răc rôi vê phap luât, tâm điêm la s câu ̀ ự ữ ̀ ́ ̣ ́ ́ ̀ ́ ̣ ̉
kêt cua hai nha quan tri hang đâu cua bô phân chê biên ngô cua ADM. Vao cuôi năm ́ ̉ ̀ ̉ ̣ ̀ ̀ ̉ ̣ ̣ ́ ́ ̉ ̀ ́
1996, sau s xac nhân co tôi cua cac đôi tac trong viêc ân đinh gia (bao gôm 2 công ty ự ́ ̣ ́ ̣ ̉ ́ ́ ́ ̣ ́ ̣ ́ ̀
Nhât Ban Ajinomoto, Kyowa Hakko Kogyo), Archer Daniels Midland đa nhân tôi đinh ̣ ̉ ̃ ̣ ̣ ̣
gia ban cao cho hai san phâm Lysine va Axit citric. ́ ́ ̉ ̉ ̀
Vao cuôi thê ky 20, Archer-Daniels-Midland đôi măt v i nhiêu thach th c cân ̣ ớ ứ ̀ ́ ́ ̉ ́ ̀ ́ ̀
phai v ̉ ượ t qua s mât mat nh ng khoan tiên l n t ữ ̀ ớ ừ ự ̉ vi d luân tiêu c c, hâu qua cua ̀ ư ự ́ ́ ̉ ̣ ̣ ̉
GVHD: TS. Nguy n Thanh Liêm
Trang
ễ
C
Nhóm: Archer Daniels Midland
QU N TR CHI N L Ị
Ế ƯỢ
Ả
viêc bi kiên vi viêc ân đinh gia noi trên. ADM se mât nhiêu năm đê tim lai anh hao ̣ ̣ ̣ ̀ ̣ ́ ̣ ́ ́ ̃ ́ ̀ ̉ ̀ ̣ ́ ̀
Giai đo n 5: T năm 2000 đ n nay -
quang t vu bê bôi nay. ừ ̣ ́ ̀
Môt hinh anh m i cho thê ky 21 cua ADM ừ ế ạ ớ ̣ ̀ ̉ ́ ̉ ̉
Trong năm 2001, công ty băt đâu xây d ng lai hinh anh cua minh, t bo khâu ự ừ ́ ̀ ̣ ̀ ̉ ̉ ̀ ̉ ̉
hiêu c gi i thiêu trong nh ng năm 1970, va thay ̣ “Supermarket to the World” đa đ ̃ ượ ớ ữ ̣ ̀
đôi l ng cua môt phân t hoa hoc, lân đâu tiên đ ̉ ogo cua công ty, môt biêu t ̉ ượ ử ượ ử c s ̉ ̣ ̉ ̣ ́ ̣ ̀ ̀
dung vao năm 1962. Công ty đa s dung khâu hiêu m i, "The Nature of What's to ̃ ử ớ ̣ ̀ ̣ ̉ ̣
Come", va Logo la môt la cây mau xanh năm trong môt viên kim c ươ ̣ ng mau xanh, môt ̀ ̀ ̣ ́ ̀ ̀ ̣ ̀
phân cua môt chiên dich quang cao m i đ c thiêt kê đê dich chuyên s chu y t kinh ớ ượ ̉ ự ́ ừ ̀ ̉ ̣ ́ ̣ ̉ ́ ́ ́ ̉ ̣ ́
doanh hang hoa sô l ng l n cua cua công ty sang cac san phâm dinh d ng, nh ́ ượ ớ ưỡ ư ̀ ́ ̉ ̉ ́ ̉ ̉
banh my kep thit chay va s a đâu nanh, va nhiên liêu thay thê bao gôm ethanol va ̀ ữ ̀ ́ ̀ ̣ ̣ ̣ ̀ ̀ ̣ ́ ̀
diesel sinh hoc̣ .
Trong môt vi du n a vê hinh anh m i cho thê ky 21, ADM nhân manh vao s ̣ ữ ̀ ự ớ ̣ ́ ̀ ̀ ̉ ́ ̉ ́ ̣
phat triên cac san phâm m i t thiên nhiên, tai nguyên tai tao, công ty đa ky môt tho ớ ừ ả ́ ̉ ́ ̉ ̉ ̀ ́ ̣ ̃ ́ ̣
thuân v i Volkswagen AG vao đâu năm 2004 đê san xuât dâu diesel sinh hoc, môt s ̣ ự ớ ̣ ̀ ̀ ̉ ̉ ́ ̀ ̣
kêt h p gi a dâu th c vât va nhiên liêu diesel. S h p tac tiêu biêu cho th a thuân đâu ự ợ ́ ợ ữ ự ỏ ̀ ̣ ̀ ̣ ́ ̉ ̣ ̀
tiên gi a môt công ty ô tô l n v i môt công ty l n vê nông nghiêp trong linh v c năng ữ ự ớ ớ ớ ̣ ̣ ̀ ̣ ̃
ng tai tao. Trong năm 2005, ADM đa công bô kê hoach xây d ng c s đâu tiên l ượ ơ ở ự ́ ̣ ̃ ́ ́ ̣ ̀
hoan toan thuôc s h u cua no san xuât dâu diesel sinh hoc, môt nha may d kiên ̣ ở ữ ự ̀ ̀ ̉ ́ ̉ ́ ̀ ̣ ̣ ̀ ́ ́
đ c xây d ng . Velva, North Dakota ượ ự ở
ằ Công ty cũng ti p t c m r ng ho t đ ng ch bi n nông s n c a mình b ng ả ủ ế ụ ạ ộ ế ế ở ộ
vi c xây d ng nhà máy nghi n Trung Qu c ( ề ở ự ệ ố 2000). Mua l ạ ấ i m t nhà máy s n xu t ả ộ
d u th c v t Th Nhĩ Kỳ, Sanayll Doysan YAG ầ ự ậ ổ ̀ (2001), mang lai cho ADM môt nha ̣ ̣
̣ may nghiên, may loc dâu, va cac hoat đông đong goi, cung nh san xuât dâu th c vât ư ̉ ự ́ ̀ ́ ̣ ̀ ̀ ́ ̣ ̣ ́ ́ ̃ ́ ̀
Bolivia Socieđa Aceitera Del Oriente, SE. Năm 2002, công ty mua lai Minesota Corn ̣
Procesors, LLC, môt th a thuân đa mang lai môt công ty ngô xay xat t Marshall ỏ ́ ướ ̣ ̣ ̃ ̣ ̣
Minesota, va Columbus, Nebraka. ̀
Vào năm 2004, công ty dính vào v ki n liên quan đ n fructozo và công ty đã ụ ệ ế
ộ ầ ữ m t 400 tri u USD đ giàn x p v vi c thay vì ra h u tòa. V ki n này m t l n n a ế ụ ệ ụ ệ ệ ể ầ ấ
GVHD: TS. Nguy n Thanh Liêm
Trang
ễ
C
Nhóm: Archer Daniels Midland
QU N TR CHI N L Ị
Ế ƯỢ
Ả
ng nghiêm tr ng đ n hình nh c a công ty (tr c đó là v ki n vào làm nh h ả ưở ủ ế ả ọ ướ ụ ệ
th p niên 90) ậ
Trong tháng năm 2006, Patricia A. Woertz tr thành CEO. Tr c đây vi tri nay ở ướ ̣ ́ ̀
là c a Chevron. Sau khi Patricia A. Woertz tr thành CEO, bà t p trung phát tri n lĩnh ủ ể ậ ở
v c ch bi n ethanol và nhiên li u sinh h c. ự ế ế ệ ọ
3. K t lu n ế
ậ
Qua m t quá trình phát tri n lâu dài v i vi c m r ng các ho t đ ng kinh ạ ộ ở ộ ể ệ ộ ớ
doanh ra nhi u lĩnh v c khác nhau nh ng ta có th th y lĩnh v c ho t đ ng c t lõi ạ ộ ể ấ ự ư ự ề ố
c a ADM là ch bi n nông s n, công ty thu mua nông s n và ch bi n chúng thành ủ ế ế ế ế ả ả
các s n ph m đa d ng, nh : thành ph n th c ph m, thành ph n th c ăn chăn nuôi, ư ự ứ ầ ẩ ầ ả ẩ ạ
nhiên li u sinh h c. Hi n t ng sinh ệ ạ ệ ọ i công ty đang chú tr ng vào lĩnh v c năng l ọ ự ượ
h c và d ch v nông nghi p (bao g m vi c m r ng m ng l ọ ở ộ ụ ệ ệ ạ ồ ị ướ ữ i thu mua, l u tr , ư
v n chuy n). ậ ể
Cùng v i vi c phát tri n các ho t đ ng kinh doanh qua nhi u giai đo n khác ạ ộ ệ ể ề ạ ớ
nhau, công ty đã tích lũy đ c r t nhi u k năng quan tr ng, bao g m: ượ ấ ề ỹ ọ ồ
+ Mua l i các công ty đ m r ng quy mô s n xu t và xâm nh p vào các lĩnh ạ ể ở ộ ả ấ ậ
ng ti m năng. v c kinh doanh khác cũng nh các th tr ự ị ườ ư ề
+ K năng thích ng nhanh v i đi u ki n môi tr ứ ề ệ ớ ỹ ườ ng thay đ i liên t c. ổ ụ
+ K năng v ch bi n các lo i nông s n đa d ng. ề ế ế ạ ả ạ ỹ
+ K năng nghiên c u và phát tri n các s n ph m m i. ứ ể ả ẩ ớ ỹ
Bên c nh đó, công ty cũng l u gi cho mình nh ng truy n th ng, nh ng giá ư ạ ữ ữ ữ ề ố
tr nh ng cái luôn d n d t các ho t đ ng c a công ty, đó là: ạ ộ ị ữ ủ ẫ ắ
+ Luôn quan tâm đên l i ich cac bên h u quan. ́ ợ ữ ́ ́
+ Nông nghiêp la chia khoa cho tăng tr ưở ng bên v ng. ̀ ữ ̣ ̀ ̀ ́
+ Luôn chu trong vao Nghiên c u va phat triên. ứ ́ ̣ ̀ ̀ ́ ̉
+ Đa dang hoa danh muc san phâm thich nghi v i s thay đôi nhu câu. ớ ự ̣ ́ ̣ ̉ ̉ ́ ̉ ̀
GVHD: TS. Nguy n Thanh Liêm
Trang
ễ
C
Nhóm: Archer Daniels Midland
QU N TR CHI N L Ị
Ế ƯỢ
Ả
III. Vi n c nh và s m nh.
ễ ả ứ ệ
1. S m nh ứ ệ
B n s m nh m i c a ADM đ ả ứ ệ ớ ủ ượ ộ c tuyên b vào ngày 26/10/2000 trong cu c ố
i Decatur, Hoa Kỳ. Theo đó, b n tuyên b s h p c đông th ọ ổ ườ ng niên c a ADM t ủ ạ ố ứ ả
m nh có các n i dung chính sau: ộ ệ
Nguyên b n:ả
“Our mision: “To Unlock the Potential of Nature to Improve the Quality of
Life.”
Our vital purpose: “Our purpose is to serve vital human needs for food and
energy by connecting the harvest to home and transforming crops into renewable
products.”
Commitment: “To make the world a better place by applying advancements in
research and technology to agriculture.”
What We Believe:
- Our most valuable assets are our people and our customers.
- Responsible corporate governance delivers value for our shareholders.
- Agriculture is the key to sustainable global growth.
In an innovative, entrepreneurial environment that empowers great ideas. -
In the creativity to see, the freedom to develop and the capacity to act. -
In a profound respect for our environment. -
In integrity and responsiveness in all our interactions.” -
D ch: ị
" Khai phá ti m năng thiên nhiên đ c i thi n ch t l “S m nh: ứ ệ ể ả ấ ượ ệ ề ộ ng cu c
s ng". ố
M c đích: “M c đích c a chúng tôi là ph c v các nhu c u thi t y u c a con ụ ụ ụ ụ ủ ầ ế ế ủ
ng ng b ng cách k t n i v mùa đ n v i t ng gia đình ườ ề ự i v th c ph m và năng l ẩ ượ ế ố ụ ế ớ ừ ằ
và chuy n nông s n vào các s n ph m có th tái t o.” ể ể ẩ ạ ả ả
GVHD: TS. Nguy n Thanh Liêm
Trang
ễ
C
Nhóm: Archer Daniels Midland
QU N TR CHI N L Ị
Ế ƯỢ
Ả
t h n thông qua vi c áp d ng nh ng ti n b Cam k t: ế “Làm cho th gi i t ế ớ ố ơ ụ ữ ệ ế ộ
trong nghiên c u và công ngh vào nông nghi p”. ứ ệ ệ
Nh ng gì chúng tôi tin t ng: ữ ưở
- Tài s n có giá tr nh t c a công ty là nhân viên và khách hàng. ị ấ ủ ả
- Nhà qu n tr doanh nghi p có trách nhi m mang l i giá tr cho các c đông. ệ ệ ả ị ạ ổ ị
- Nông nghi p là chìa khóa cho s tăng tr ng b n v ng trên toàn c u. ự ệ ưở ề ữ ầ
- Môi tr ng kinh doanh có tính ch t đ i m i là n i nuôi d ườ ấ ổ ớ ơ ưỡ ng nh ng ý ữ
ng tuy t v i. t ưở ệ ờ
do đ phát tri n và năng l c đ hành - Óc sáng t o đ nhìn nh n, s t ể ự ự ậ ạ ự ể ể ể
đ ng. ộ
- Có s tôn tr ng sâu s c trong môi tr ng c a công ty. ự ắ ọ ườ ủ
a. Mô hình kinh doanh
- Có s chính tr c và nhi t tình trong t t c các t ng tác c a chúng tôi.” ự ự ệ ấ ả ươ ủ
M t trong nh ng ni m tin c t lõi c a công ty chúng tôi là “Nông nghi p là ữ ủ ề ệ ộ ố
chìa khóa cho s tăng tr ng kinh t b n v ng trên toàn c u”, cùng v i s m nh là ự ưở ế ề ớ ứ ệ ữ ầ
“Khai phá ti m năng thiên nhiên” nên công ty h ề ướ ủ ng các ho t đ ng kinh doanh c a ạ ộ
mình vào lĩnh v c ch bi n nông s n, bao g m: ch bi n h t có d u, ngô và các ế ế ế ế ự ả ạ ầ ồ
nông s n khác. ả
ADM cung c p m t liên k t quan tr ng gi a ng i nông dân và khách hàng, ữ ế ấ ộ ọ ườ
ẩ chúng tôi thu ho ch cây tr ng và ch bi n chúng thành thành ph n c a th c ph m, ầ ủ ế ế ự ạ ồ
nguyên li u cho th c ăn chăn nuôi, ch t ph gia công nghi p và các nhiên li u có th ứ ụ ệ ệ ệ ấ ể
tái t o có ngu n g c t nhiên thay th cho hóa ch t công nghi p. ồ ố ự ạ ế ệ ấ
Chúng tôi t o ra s n ph m đ “ph c v các nhu c u thi t y u c a con ng ụ ụ ể ẩ ầ ạ ả ế ế ủ ườ i
ng và năng l v dinh d ề ưỡ ượ ấ ng trên toàn c u”, ví d nh protein phân l p có ch t ư ụ ầ ậ
ng khí th i cũng nh s ph l ượ ng cao và chi phí th p, s n xu t etanol làm gi m l ả ấ ả ấ ượ ư ự ụ ả
ả thu c vào nhiên li u d u m . ADM cũng làm cho th c ph m có s n v i giá c ph i ự ệ ẩ ẵ ả ầ ỏ ộ ớ
chăng h n giúp“nâng cao ch t l ng cu c s ng trên toàn c u”. ấ ượ ơ ộ ố ầ
GVHD: TS. Nguy n Thanh Liêm
Trang
ễ
C
Nhóm: Archer Daniels Midland
QU N TR CHI N L Ị
Ế ƯỢ
Ả
Công ty luôn mu n tr thành doanh nghi p đáng ng ố ở ệ ưỡ ng m nh t trên th ấ ộ ế
b. Các giá tr ị
gi i trong lĩnh v c nông nghi p. ớ ự ệ
ADM là nhà d n đ o th tr ng v năng l ng sinh h c và ch bi n nông ị ườ ẫ ạ ề ượ ế ế ọ
s n. Đ duy trì v trí d n đ o này và th c hi n đúng nh ng cam k t v i nhân viên, ả ế ớ ự ữ ể ệ ẫ ạ ị
t nh t có th . Chính khách hàng, c đông và c ng đ ng chúng tôi s làm nh ng gì t ồ ữ ẽ ổ ộ ố ể ấ
s m nh và các giá tr mà chúng tôi chia s truy n c m h ng giúp chúng tôi làm ứ ệ ứ ẻ ề ả ị
nh ng gì t ữ ố t nh t. ấ
Cam k t v i nhân viên ế ớ
ADM tin r ng: “Con ng ằ ườ i là tài s n có giá tr nh t c a công ty.” do đó công ấ ủ ả ị
ty luôn t o đi u ki n t t nh t đ nhân viên có th phát tri n m t cách toàn di n bao ệ ố ề ạ ấ ể ể ể ệ ộ
ng kinh doanh có tính ch t đ i m i, kích thích kh g m các cam k t t o môi tr ồ ế ạ ườ ấ ổ ớ ả
ơ ở ậ năng sáng t o c a nhân viên. Bên c nh đó, ADM cũng cam k t cung c p c s v t ạ ủ ế ấ ạ
ch t và trao quy n cho nhân viên đ h có th phát tri n các ý t ng c a mình. ể ọ ề ể ể ấ ưở ủ
Cam k t v i khách hàng ế ớ
ADM ch bi n nông s n thành các nguyên li u đ u vào cho các ngành công ế ế ệ ầ ả
nghi p th c ph m, th c ăn chăn nuôi do đó khách hàng mà công ty h ng đ n chính ự ứ ệ ẩ ướ ế
ả là các công ty s n xu t th c ph m, công ty s n xu t th c ăn chăn nuôi và công ty s n ự ứ ả ấ ẩ ả ấ
xu t hóa ch t công nghi p. ệ ấ ấ
Đ i v i ADM, “Our clients are business life-blood”- Khách hàng là nhân t ố ớ ố
quy t đ nh c a vi c kinh doanh. Do đó, trong các ho t đ ng kinh doanh c a mình, ạ ộ ế ị ủ ủ ệ
ADM luôn mu n ph c v khách hàng m t cách t ụ ụ ố ộ ố ệ t nh t có th nh m “c i thi n ể ằ ả ấ
cu c s ng c a con ng ộ ố ủ ườ ứ i” và không ng ng “áp d ng nh ng ti n b trong nghiên c u ừ ữ ụ ế ộ
t h n. và công ngh vào nông nghi p” đ làm cho cu c s ng t ệ ộ ố ệ ể ố ơ
Cam k t v i c đông ế ớ ổ
GVHD: TS. Nguy n Thanh Liêm
Trang
ễ
C
Nhóm: Archer Daniels Midland
QU N TR CHI N L Ị
Ế ƯỢ
Ả
ADM tin r ng: “Nhà qu n tr doanh nghi p có trách nhi m mang l ệ ệ ả ằ ị ạ i giá tr cho ị
các c đông” và “có s chính tr c và nhi t tình trong t t c các t ự ự ổ ệ ấ ả ươ ng tác c a chúng ủ
tôi” do đó ADM cam k t:ế
“We are taking – and we will take – actions to improve shareholder return by
investing in good project and by repurchasing share as valuation dictates and our
balance sheet allows.”
Chúng tôi đang và s hành đ ng đ c i thi n l ể ả ệ ợ ẽ ộ i nhu n đem l ậ ạ i cho c đông ổ
vào các d án t t và mua l i c phi u b ng cách đ u t ằ ầ ư ự ố ạ ổ ế
Cam k t v i nhà cung c p ấ ế ớ
Nhà cung c p c a ADM chính là nh ng ng ấ ủ ữ ườ i nông dân, đ i v i nh ng ng ố ớ ữ ườ i
nông dân, ADM tuyên b r ng: “Your work sustains our world. Your work is ố ằ
important.” – “Công vi c c a b n duy trì th gi ệ ủ ạ ế ớ ủ ệ i c a chúng ta. Đó là m t công vi c ộ
quan tr ng.” và “At ADM, everything we do starts with you” – “T i ADM, m i th ạ ọ ọ ứ
chúng tôi làm đ u b t đ u t b n”. ADM cũng cam k t s h p tác v i các t ắ ầ ừ ạ ế ẽ ợ ề ớ ổ ứ ch c
i nông dân, t o ra c h i gia tăng l trong khu v c đ giúp đ ng ự ể ỡ ườ ơ ộ ạ ợ i nhu n cho h ậ ọ
cũng nh c i thi n cu c s ng trên toàn th gi i. ộ ố ư ả ế ớ ệ
M c đích c a ADM là ph c v nh ng nhu c u thi t y u c a con ng ụ ụ ụ ủ ữ ầ ế ế ủ ườ ề i v
th c ph m và năng l ng b ng vi c k t n i v thu ho ch đ n các gia đình, do đó ự ẩ ượ ế ố ụ ế ệ ạ ằ
i nông dân có công ty luôn mu n nghiên c u đ thu h p kho ng cách này đ ng ể ứ ể ẹ ả ố ườ
th tiêu th s n ph m c a mình d dàng h n nh m gia tăng thu nh p và nâng cao ụ ả ủ ễ ể ằ ậ ẩ ơ
ch t l ấ ượ ng cu c s ng. ộ ố
Cam k t v i c ng đ ng ế ớ ộ ồ
ắ Phát tri n b n v ng là m t trong nh ng u tiên hàng đ u c a ADM và nó g n ữ ư ề ữ ầ ủ ể ộ
bó ch t ch v i nh ng đ nh h ng ho t đ ng c a công ty. ADM cam k t b o v ẽ ớ ữ ặ ị ướ ạ ộ ủ ế ả ệ
môi tr ng trong t t c các lĩnh v c mà công ty ho t đ ng ườ ấ ả ạ ộ ự
- xã h i t i n i mà công ty có các Ngoài ra, ADM h tr phát tri n kinh t ỗ ợ ể ế ộ ạ ơ
2. Vi n c nh
ho t đ ng kinh doanh. ạ ộ
ễ ả
GVHD: TS. Nguy n Thanh Liêm
Trang
ễ
C
Nhóm: Archer Daniels Midland
QU N TR CHI N L Ị
Ế ƯỢ
Ả
Nguyên b n:ả “ADM’s vision is to be the most admired global agribusiness, by
creating value, growing responsibly and serving vital needs for food and energy.”
“Viên canh c a ADM la tr thành công ty n i b t nh t toàn c u trong D ch: ị ổ ậ ̀ ở ủ ầ ấ ̃ ̉
lĩnh v c kinh doanh nông nghi p, phát tri n có trách nhi m, đap ng nh ng nhu câu ể ́ ứ ự ữ ệ ệ ̀
thi t y u c a cuôc sông v th c ph m và năng l ng.” ế ế ủ ề ự ẩ ượ ̣ ́
V i vi n c nh này, ADM th hi n khái quát nh t nh ng gì mình s làm, và ể ệ ữ ễ ẽ ấ ả ớ
m c đích c a nh ng vi c làm đó là gì. Nó hi n thân cho mong mu n c a toàn th ố ủ ụ ủ ữ ệ ệ ể
nhân viên, nhà qu n tr trong ADM, thôi thúc đ ng viên m i ng i đi đúng h ả ọ ộ ị ườ ướ ng
nh ng gì nó mong mu n th c hi n. Vi n c nh đã mô t ự ữ ệ ễ ả ố ả ẽ ế nh ng gì công ty s ti p ữ
t c, theo đu i, th c hi n trong t ụ ự ệ ổ ươ ề ng lai, và quan tr ng nó là c s cho vi c đ ra ơ ở ệ ọ
a. T t
các chi n l c kinh doanh c a công ty. ế ượ ủ
ư ưở ng c t lõi ố
Giá tr c t lõi: ị ố
“ Our core value express what we expect of ourselves and each other. They
guide our behavior, and they serve as the foundation for our decision making. In
everything we do at ADM, we embrace and embody these values :
Giá tr c t lõi c a chúng tôi th hi n th chúng tôi mong đ i chúng tôi và ể ệ ở ứ ị ố ợ ở ủ
mong đ i c a nh ng ng i khác. Nó đ nh h ợ ủ ữ ườ ị ướ ng ho t đ ng c a chúng tôi, và nó ủ ạ ộ
đ m nhi m vai trò nh là n n t ng cho vi c ra quy t đ nh c a chúng tôi. Trong t ả ề ả ế ị ủ ư ệ ệ ấ t
i ADM, chúng tôi h c m i th chúng tôi làm t ả ọ ứ ạ ướ ng theo và th hi n nh ng giá tr ể ệ ữ ị
• Have Integrity: Be honest and true
sau:
(Tính chính tr c : trung th c và đúng đ n) ự ự ắ
Chung tôi trung th c, công băng va nguyên tăc. Chung tôi lam viêc v i nh ng ữ ự ớ ́ ̀ ̀ ́ ́ ̀ ̣
gia tri kiên đinh va can đam. Chung tôi th c hiên nh ng điêu chung tôi đa tuyên bô. ự ữ ́ ̣ ̣ ̀ ̉ ́ ̣ ̀ ́ ̃ ́
GVHD: TS. Nguy n Thanh Liêm
Trang
ễ
C
Nhóm: Archer Daniels Midland
QU N TR CHI N L Ị
Ế ƯỢ
Ả
• Show Respect: Treat everyone and everything with care and consideration
(Th hi n s tôn tr ng : Đ i x v i m i ng i và m i th b ng s quan tâm và cân ể ệ ự ố ử ớ ọ ọ ườ ứ ằ ự ọ
nh c)ắ
Chung tôi co cai nhin sâu săc, xac đang vê s an toan va phat triên con ng ̀ ự i, ườ ́ ́ ́ ̀ ́ ́ ́ ̀ ̀ ́ ̉
công đông va tai nguyên thiên nhiên, chung tôi xem xet va nghiên c u cân trong chung. ứ ̣ ̀ ̀ ̀ ́ ́ ̀ ̉ ̣ ́
• Achieve Excellence : Be great at what you do and keep getting better
Chung tôi th c hi n m t cach đang tin cây va c i m . ở ̀ ở ự ệ ộ ́ ́ ́ ̣
(Đ t đ ạ ượ ự ư c s u tú : Hãy làm công vi c c a b n m t cách tuy t v i và làm cho nó ạ ệ ủ ệ ờ ộ
ngày càng t t h n n a) ố ơ ữ
Chung tôi mong ch đat đ c nh ng kêt qua vi đai. Chung tôi g i đi va nhân ̣ ượ ờ ữ ử ́ ́ ̉ ̃ ̣ ́ ̀ ̣
vê nh ng phan hôi đê tiêp tuc nghiên c u, tim nh ng cach th c m i đê cai thiên minh. ̀ ữ ữ ứ ứ ớ ̉ ̀ ̉ ́ ̣ ̀ ́ ̉ ̉ ̣ ̀
M c đích c t lõi ụ ố
ụ T viừ ễn c nh trên ta có th th y, m c đích c a ADM không đ n thu n là m c ể ấ ủ ụ ầ ả ơ
tiêu l ợ i nhu n, hay ch là s n xu t ra th c ph m hay năng l ấ ự ẩ ả ậ ỉ ượ ơ ả ng. M c đích c b n ụ
nh t đ ADM t n t i là đ “ ấ ể ồ ạ ứ ể t o d ng ra nh ng giá tr c a cu c s ng, đáp ng ộ ố ị ủ ữ ự ạ
nh ng nhu c u cu c s ng, gia tăng trách nhi m ộ ố ẩ ệ ”. Chính m c đính đó đã thúc đ y ữ ụ ầ
ADM không ng ng sáng t o ra các s n ph m m i, c i ti n các s n ph m c a mình ẩ ả ế ừ ủ ả ẩ ả ạ ớ
b. Hình dung v t
ngày càng t t h n theo h ng thân thi n v i môi tr ng. ố ơ ướ ệ ớ ườ
ng lai ề ươ
M c tiêu l n, thách th c và táo b o(BHAG) ụ ứ ớ ạ
M c tiêu l n, thách th c, táo b o, cái đích mà ADM luôn n l c đ h ng t ổ ự ể ướ ụ ứ ạ ớ ớ i
là ph i là “ tr thành nh ng ng i đi đ u, nh ng ng ữ ả ở ườ ữ ầ ườ i tiên phong v nông nghi p”. ề ệ
GVHD: TS. Nguy n Thanh Liêm
Trang
ễ
C
Nhóm: Archer Daniels Midland
QU N TR CHI N L Ị
Ế ƯỢ
Ả
M c tiêu này d ng nh tr thành hi n th c khi ADM đã 3 l n liên ti p đ ụ ườ ư ở ế ượ c ự ệ ầ
t p chí Fortune bình ch n là công ty đáng ng ạ ọ ưỡ ấ ng m nh t trong ngành s n xu t ấ ả ộ
th c ph m vào các năm 2009, 2010, 2011. ự ẩ
Mô t s ng đ ng ả ố ộ
BHAG đã đ c ADM mô t c th , h p d n, rung đ ng nh sau “Chung tôi ượ ả ụ ể ấ ư ẫ ộ ́
̉ biêt ro m c đích huy hoang cua mình, ban chât công viêc cua chung tôi, y nghia cua ̃ ụ ́ ̀ ̉ ̉ ́ ̣ ̉ ́ ́ ̃
chung va bôn phân phai đap ng nhu câu vê cuôc sông trên toan câu. Vi vai tro vô cung ́ ứ ́ ̀ ̉ ̣ ̉ ̀ ̀ ̣ ́ ̀ ̀ ̀ ̀ ̀
quan trong cua l ng th c va năng l ̉ ươ ự ượ ̉ ng đên s sông va s phat triên, chung tôi phai ́ ự ̀ ự ̣ ̀ ́ ́ ̉ ́
3. Ý nghĩa c a vi n c nh và s m nh đ i v i qu n tr chi n l
la nh ng ng i đi đâu - trong nghiên c u va phat triên đê hoan thiên”. ̀ ữ ườ ứ ̀ ̀ ́ ̉ ̉ ̀ ̣
c c a công ễ ả ứ ệ ố ớ ế ượ ủ ủ ả ị
ty
c là nó giúp cho Ý nghĩa c a vi n c nh s m nh đ i v i qu n tr chi n l ứ ệ ố ớ ế ượ ủ ễ ả ả ị
công ty có m t đ nh h ng, m t c s đ d n d t vi c thi ộ ị ướ ộ ơ ở ể ẫ ệ ắ ế ậ t l p các m c tiêu c th ụ ụ ể
nh m đ t đ ạ ượ ằ c nh ng m c đích kinh doanh. C th là v i vi n c nh là : “Tr thành ụ ể ể ả ụ ữ ở ớ
ị m t công ty hàng đ u v nông nghi p, không ng ng ph n đ u đ t o ra các giá tr , ể ạ ừ ề ệ ấ ấ ầ ộ
đáp ng nhu c u và gia tăng trách nhi m”và s m nh “ ứ ệ ứ ệ ầ Khai phá ti m năng thiên ề
nhiên đ c i thi n ch t l ng cu c s ng” công ty đã thi t l p m t s m c tiêu then ể ả ấ ượ ệ ộ ố ế ậ ộ ố ụ
ch t trong th i gian t ờ ố ớ i nh sau: ư
+ Đ nh h ị ướ ng cho công ty th c hi n các chi n l ự ế ượ ậ ể c t p trung vào phát tri n ệ
các s n ph m nông nghi p và năng l ng có ngu n g c t ệ ả ẩ ượ ố ự ồ ồ nhiên đ cung c p ngu n ể ấ
ph m, năng l ng an toàn, thân thi n v i môi tr ng, làm cho cu c s ng t ẩ ượ ệ ớ ườ ộ ố ố ẹ t đ p
h n. ơ
c ng i v nông + V i m c tiêu tr thành công ty đ ở ụ ớ ượ ưỡ ng m nh t trên th gi ấ ế ớ ề ộ
nghi p. Công ty đã không ng ng th c hi n các chi n l c m r ng kinh doanh ra ế ượ ừ ự ệ ệ ở ộ
toàn c u, đ i v i công ty, không có th tr ố ớ ị ườ ầ ư ng nào là nh vì công ty luôn c g ng đ a ố ắ ỏ
nh ng s n ph m, các giá tr c a mình đ n m i n i trên th gi ọ ơ ế ớ ể ụ ụ ầ i đ ph c v nhu c u ị ủ ữ ế ả ẩ
i. c a m i ng ọ ủ ườ
GVHD: TS. Nguy n Thanh Liêm
Trang
ễ
C
Nhóm: Archer Daniels Midland
QU N TR CHI N L Ị
Ế ƯỢ
Ả
+ Đ t o ra các giá tr m i, công ty luôn chú tr ng đ u t ị ớ ể ạ ầ ư ọ ứ vào vi c nghiên c u ệ
và phát tri n. ể
+ B o v môi tr ệ ả ườ ng kinh doanh, c th là m c tiêu đ ụ ể ụ ế ả n năm 2015, gi m
10% năng l ng s d ng và th i ra môi tr ng, gi m 10% l ng n c s d ng và ượ ử ụ ả ườ ả ượ ướ ử ụ
lãng phí trên m i đ n v s n xu t so v i năm 2010. ị ả ỗ ơ ấ ớ
ế Bên c nh đó, vi n c nh và s m nh cũng giúp ADM ra các quy t đ nh chi n ễ ả ứ ệ ế ị ạ
c và đánh giá quá trình kinh doanh c a công ty. l ượ ủ
GVHD: TS. Nguy n Thanh Liêm
Trang
ễ
C
Nhóm: Archer Daniels Midland
QU N TR CHI N L Ị
Ế ƯỢ
Ả
PH N II: PHÂN TÍCH MÔI TR
NG BÊN NGOÀI
Ầ
ƯỜ
I. Môi tr
ườ ng toàn c u ầ
ADM ho t hi n đ ng t i h n 75 qu c gia trên toàn th gi i, thu c 6 Châu ệ ạ ộ ạ ơ ế ớ ố ộ
ng l n có nh h i nh l c, t p trung vào các th tr ụ ị ườ ậ ả ớ ưở ng m nh đ n toàn th gi ế ế ớ ạ ư
t là Trung Qu c). Ngoài ra, ADM cung c p các Châu Âu, Châu M , Châu Á (đ c bi ỹ ặ ệ ấ ố
nguyên li u đ u vào chính cho các công ty trong ngành ch bi n th c ph m, ADM ế ế ự ệ ẩ ầ
cùng v i Cargill, Bunge cùng v i ớ Louis Dreyfus(Pháp) ch bi n h n 80% s n l ế ế ả ượ ng ớ ơ
nông s n toàn c u. Do đó công ty đóng vai trò nh m t m c xích quan tr ng trong ư ộ ắ ả ầ ọ
chu i l ng th c, th c ph m toàn c u. Chính nh ng đi u đó làm cho môi tr ỗ ươ ự ự ữ ề ầ ẩ ườ ng
1. Toàn c u hóa
toàn c u nh h ầ ả ưở ng m nh m đ n công ty. ẽ ế ạ
ầ
Toàn c u hóa xu t hi n vào nh ng năm 1950, nh ng ph i đ n nh ng năm ả ế ư ữ ữ ệ ấ ầ
ữ cu i c a th k 20 đ u th k 21 nó m i di n ra m t cách m nh m và có nh ng ớ ố ủ ế ỷ ế ỷ ẽ ễ ạ ầ ộ
tác đ ng l n đ n n n kinh t trên toàn th gi ề ế ớ ộ ế ế ớ ả i. Toàn c u hóa đã làm cho các rào c n ầ
th ng m i b d b và m r ng th tr ng ho t đ ng cho các công ty. Các công ty ươ ạ ị ỡ ỏ ở ộ ị ườ ạ ộ
nông s n cũng t n d ng đ c các c h i mà toàn c u hóa mang l i. Nh vào quá ụ ả ậ ượ ơ ộ ầ ạ ờ
trình này, các công ty có th m r ng ho t đ ng ra nhi u qu c gia trên th gi ể ở ộ ạ ộ ế ớ i ề ố
nh m tìm ki m th tr ng ti m năng và các ngu n nguyên li u gi r ị ườ ế ằ ệ ề ồ ả ẻ ớ ấ v i ch t
ng cao. Đây là y u t nh h l ượ ế ố ả ưở ọ ng m nh m nh t đ i v i công ty vì tham v ng ấ ố ớ ẽ ạ
c ng tr thành m t công ty đ ộ ở ượ ưỡ ầ ng m nh t trên toàn c u v nông nghi p, toàn c u ệ ề ấ ầ ộ
t đ công ty v n ra toàn th gi i. hóa là đi u ki n t ề ệ ố ể ươ ế ớ
2. Bi n đ ng giá l ế ộ
ươ ng th c ự
S nóng lên toàn c u làm cho s n l ả ượ ự ầ ổ ng cây tr ng gi m d n đ n s thay đ i ế ự ẫ ả ồ
th ng xuyên và không th d báo c a giá l ườ ể ự ủ ươ ng th c đ y giá c tăng kho ng 20% ả ự ẩ ả
trong th p niên 2000-2010. Trong năm 2006, giá trung bình cho các lo i ngũ c c tăng ạ ậ ố
ố 12%. S thi u h t trên toàn c u d n đ n m t s gia tăng đáng k trong giá ngũ c c ộ ự ự ụ ế ể ế ẫ ầ
trong năm 2007, lúa mì tăng h n 100% trong kho ng th i gian t 2006 đ n tháng 9 và ả ơ ờ ừ ế
GVHD: TS. Nguy n Thanh Liêm
Trang
ễ
C
Nhóm: Archer Daniels Midland
QU N TR CHI N L Ị
Ế ƯỢ
Ả
ng th c gây ra nhi u r i ro cho các công ty ch bi n nông 2007. S bi n đ ng giá l ự ế ộ ươ ề ủ ế ế ự
s n nh ADM b i nó gia tăng chi phí đ u vào gây ra s b t n trong thu nh p d ầ ả ự ấ ổ ư ậ ở ự
ki n c a h . ế ủ ọ
3. S quan tâm đ n s c kh e ỏ
ế ứ ự
Xu h ng trên th gi i hi n nay con ng i ngày càng chú tr ng đ n vi c ăn ướ ế ớ ệ ườ ế ệ ọ
các ph u ng lành m nh. Th c ph m h u c (làm t ự ố ữ ơ ạ ẩ ừ ươ ng pháp ch bi n hoàn toàn ế ế
không dùng các v t li u ho c các ch t nhân t o) đ c đ c bi t chú ý trong các năm ậ ệ ấ ạ ặ ượ ặ ệ
i Châu Á Thái Bình D ng, 47% ng g n đây. Theo đi u tra năm 2008 cho th y, t ầ ấ ạ ề ươ ườ i
tiêu dùng h nói r ng h dùng th c ph m h u c , t i M Latin là 40%, Trung Đông/ ữ ơ ạ ự ẩ ằ ọ ọ ỹ
Châu Phi/ Parkistan là 43%, Châu Âu là 35%, B c M là 24%. Ng ắ ỹ ườ ả i ta thích các s n
ơ ph m h u c vì r t nhi u nguyên nhân, bao g m : h tin r ng chúng lành m nh h n, ữ ơ ể ằ ạ ẩ ấ ồ ọ
ng h n, thân thi n v i môi tr ng, không b không có thu c tr sâu, nhi u dinh d ừ ề ố ưỡ ệ ơ ớ ườ ị
bi n đ i gen. => C h i gia tăng nhu c u v các s n ph m làm ng t, gluten… t ầ ơ ộ ế ề ả ẩ ổ ọ ừ
ngô đ thay th các hóa ch t công nghi p. Bên c nh đó, các s n ph m t ể ế ệ ạ ả ẩ ấ ừ ự ậ th c v t
4. Công ngh bi n đ i Gen
đ c a chu ng h n so v i đ ng v t đã làm cho nhu c u v tinh b t ngày càng tăng. ượ ư ầ ề ớ ộ ậ ộ ơ ộ
ệ ế ổ
Công ngh bi n đ i Gen b t đ u t năm 1996, sau 13 năm đ n 2008 có 125 ắ ầ ừ ệ ế ổ ế
tri u ha cây tr ng bi n đ i gen, năm 2009 là 134 tri u ha tăng 80 l n so v i 1996. ệ ế ệ ầ ồ ổ ớ
Hi n trên th gi i có 25 n c tr ng cây bi n đ i gen trong đó có 16 n c đang phát ế ớ ệ ướ ế ồ ổ ướ
tri n, 9 n c công nghi p. Trong đó Hoa Kỳ là n ể ướ ệ ướ ứ c đ ng đ u v i 64 tri u ha. ớ ệ ầ
T ng di n tích tr ng cây bi n đ i gen lu k đ n 2009 là 949, 9 tri u ha. ỹ ế ế ệ ế ệ ổ ồ ổ
Hàng t s n ph m đã đ ỉ ả ẩ ượ ổ c làm ra và tiêu th . Năm 2009 di n tích tr ng cây bi n đ i ụ ệ ế ồ
gen ch y u là ngô, bông, đ u t ủ ế ậ ươ ậ ng, c i d u. GMO (Cây tr ng bi n đ i gen) đ u ả ầ ế ồ ổ
ng chi m t t ươ ế ớ i 75% t ng di n tích đ u t ệ ậ ươ ổ ệ ng, bông GMO chi m 50% t ng di n ế ổ
tích, ngô chi m 25%, c i d u 21%. ả ầ ế
Cây bi n đ i gen mang nhi u l i ích cho nông dân, nông nghi p và môi ề ợ ế ổ ệ
tr ườ ng. S d ng gi ng cây chuy n gen gi m 50% chi phí và tăng 50% năng su t D ả ử ụ ấ ự ể ố
đoán: GMO s ti p t c đ c phát tri n và s d ng r ng rãi c ng h ẽ ế ụ ượ ử ụ ể ộ ở nhi u n ề ướ ủ ộ
GVHD: TS. Nguy n Thanh Liêm
Trang
ễ
C
Nhóm: Archer Daniels Midland
QU N TR CHI N L Ị
Ế ƯỢ
Ả
ộ nh M , Trung Qu c, M , Canada, Mexico, Bazil, Achentina, Trung Qu c, n Đ , ư ỹ ố Ấ ố ỹ
Australia.
C h i ơ ộ : Đi u này t o c h i cho các công ty trong ngành ch bi n ngũ ế ế ơ ộ ề ạ
ng t c c và h t có d u có đ ố ầ ạ ượ c ngu n nguyên li u d i dào, giá r v i ch t l ồ ẻ ớ ấ ượ ệ ồ ố t
nh t. Làm h n ch ph n nào s bi n đ ng giá nguyên li u đ u vào do nh h ng t ế ầ ự ế ệ ả ầ ấ ạ ộ ưở ừ
môi tr ng toàn c u. ườ ầ
c ng h GMO thì bên c nh đó là nhóm n Bên c nh nh ng nhóm n ữ ạ ướ ủ ạ ộ ướ c
không ng h GMO, ch y u là các nhóm n Châu Âu. Lý do m t vài t ủ ế ủ ộ c ướ ở ộ ổ ứ ch c
qu c t nh Liên đoàn qu c t nông nghi p h u c (quy đ nh các nông s n h u c ố ế ố ế ư ữ ơ ữ ơ ệ ả ị
không đ c có ngu n g c GMO) và m t s t ch c b o v môi tr ng châu Âu vì ượ ộ ố ổ ứ ả ệ ố ồ ườ ở
ng và h sinh h cho r ng công ngh bi n đ i Gen gây tác đ ng x u đ n môi tr ọ ệ ế ế ấ ằ ổ ộ ườ ệ
ầ ớ thái, có nguy c làm m t cân b ng h sinh thái. Trong giai đo n hi n nay, ph n l n ệ ệ ằ ạ ấ ơ
các n c Châu Âu đang c m nh p kh u GMO, và tình tr ng này s còn kéo dài trong ướ ẽ ậ ẩ ạ ấ
nhi u năm t i. ề ớ
Đe d aọ : Vi c Châu Âu không ng h GMO làm cho các công ty trong ủ ệ ộ
GMO sang các th ngành không th th c hi n vi c xu t kh u các s n ph m t ệ ể ự ệ ẩ ấ ả ẩ ừ ị
tr ng này. Đây là m t thi t thòi l n, vì Châu Âu tr c gi luôn là th tr ng chính ườ ộ ệ ớ ướ ờ ị ườ
c a các công ty trong ngành ch bi n ngũ c c và h t có d u ủ ế ế M . ầ ở ỹ ạ ố
K t lu n: ế ậ
GVHD: TS. Nguy n Thanh Liêm
Trang
ễ
C
Nhóm: Archer Daniels Midland
QU N TR CHI N L Ị
Ế ƯỢ
Ả
C h i : ơ ộ
+ Toàn c u hóa m nh m , t o c h i cho công ty m r ng ra các th tr ơ ộ ẽ ạ ở ộ ị ườ ng ạ ầ
m i, nhu c u cao nh Trung Qu c, n Đ . ộ ư ố Ấ ầ ớ
+ Nhu c u v ch t làm ng t và tinh b t ngày càng tăng. ọ ầ ề ấ ộ
Đe d a :ọ
+ M c dù ngu n nông s n bi n đ i Gen t o ra ngu n nguyên li u d i dào ệ ế ả ạ ặ ồ ồ ồ ổ
ng th c c a toàn c u. Nên h n, nh ng nó ch gi m b t ph n nào s b t n giá l ớ ơ ự ấ ổ ỉ ả ư ầ ươ ự ủ ầ
nhìn chung, giá l ng gia tăng, gây đe d a cho các công ty ươ ng th c v n có xu h ẫ ự ướ ọ
trong ngành.
+ S n ph m t cây tr ng bi n đ i Gen (GMO) không đ c xu t kh u sang ả ẩ ừ ế ồ ổ ượ ẩ ấ
th tr ng Châu Âu do b ph n đ i. ị ườ ị ả ố
II. Môi tr
1. Môi tr
ng vĩ mô ườ
ng kinh t ườ ế
Thâm h t th ng m i do nh p kh u nhi u năng l ng ụ ươ ề ạ ẩ ậ M : ượ ở ỹ
ấ Trong giai đo n 2000-2006 nh p kh u c a M tăng nhanh đáng k , dù xu t ẩ ủ ể ậ ạ ỹ
kh u tăng 33%, nh ng nh p kh u l ẩ ạ ư ẩ ậ ờ i tăng nhanh h n v i 52%, , đ nh đi m vào th i ể ớ ơ ỉ
kỳ 2006-2007, l ng hàng hóa nh p kh u c a hoa kỳ tăng m nh h n l ng hàng hóa ượ ẩ ủ ơ ượ ạ ậ
xu t kh u. Hoa kỳ tr thành n ấ ẩ ở ướ ứ ấ c đ ng đ u v nh p kh u và đ ng th hai v xu t ứ ứ ề ề ầ ẩ ậ
kh u. Trong năm 2006 Hoa Kỳ đã xu t kh u 1, 45 nghìn t USD hàng hóa và d ch v ấ ẩ ẩ ỷ ị ụ
trong khi l , d n đ n thâm h t th ạ i nh p kh u đ n 2, 2 nghìn t ế ẩ ậ ỷ ẫ ụ ế ươ ệ ng m i 750 tri u ạ
USD (đ ng đ u th gi i), con s nh p kh u năm 2007 là 2, 3 nghìn t ế ớ ứ ầ ậ ẩ ố ỷ ệ USD. Vi c
thi u h t năng l ụ ế ượ ậ ng nghiêm tr ng vào năm 2005-2006 đã khi n m t hàng nh p ế ặ ọ
kh u l n nh t c a Hoa Kỳ lúc này là d u m và khí đ t (330 t USD vào năm 2006). ẩ ớ ấ ủ ầ ố ỏ ỷ
T đó có th th y, nguyên nhân chính c a nh p kh u tăng m nh trong th i kỳ này là ể ấ ừ ủ ẩ ạ ậ ờ
do thi u h t năng l ụ ế ươ ng. D đoán, M v n còn ph i ph thu c vào ngu n năng ả ỹ ẫ ụ ự ộ ồ
ng nh p kh u trong nhi u năm t ng m i, chính ph l ượ ề ậ ẩ ớ i. Đ cân b ng cán cân th ằ ể ươ ạ ủ
GVHD: TS. Nguy n Thanh Liêm
Trang
ễ
C
Nhóm: Archer Daniels Midland
QU N TR CHI N L Ị
Ế ƯỢ
Ả
đã đ ra nh ng bi n pháp tìm ngu n năng l ữ ề ệ ồ ượ ẩ ng thay th nh m h n ch nh p kh u, ạ ế ế ằ ậ
trong đó đáng chú ý là năng l ng nguyên t , năng l ng vi sinh. ượ ử ượ ng tái t o, năng l ạ ượ
Bên c nh đó, sau kh ng ho ng kinh t vào năm 2008, Chính ph M đã có ủ ả ạ ế ủ ỹ
nhi u chính sách ph c h i n n kinh t , trong đó, ngân sách liên bang chú tr ng vào ụ ồ ề ề ế ọ
vi c tìm nhi u lo i nguyên li u thay th v i công ngh tiên ti n, b o v môi ế ớ ệ ề ệ ệ ế ệ ả ạ
tr ng. ườ
C h i : ơ ộ
+ Vi c gia tăng nhu c u năng l ệ ầ ượ ng tái t o, năng l ạ ượ ng sinh h c đã t o c ọ ạ ơ
h i t ộ ố ể ệ t đ các công ty trong ngành ch bi n ngũ c c và h t có d u đ y m nh vi c ế ế ạ ầ ẩ ạ ố
ch bi n ngô đ s n xu t năng l ể ả ế ế ấ ượ ng sinh h c. Theo s li u năm 2006, ethanol ố ệ ọ
đ c chi t su t t ngô chi m g n 3% l ượ ế ấ ừ ế ầ ượ ng nhiên li u c a Hoa Kỳ. ệ ủ
+ Nhu c u nh a sinh h c có th phân h y gia tăng nh m b o v môi tr ự ủ ể ệ ằ ả ầ ọ ườ ng
và thay th các lo i nh a làm t d u m đang c n ki t d n. ự ế ạ ừ ầ ạ ỏ ệ ầ
ng ngày càng nghiêm tr ng M s làm cho giá Đe d aọ : Thi u h t năng l ế ụ ượ ọ ở ỹ ẽ
năng l ng m nh đ n chi phí vào công ty ượ ng tăng cao trong th i gian đ n. nh h ờ ế Ả ưở ế ạ
2. Môi tr
ch bi n s n xu t, s d ng nhi u năng l ấ ử ụ ế ế ả ề ượ ng nh ADM. ư
ng công ngh ườ ệ
ng sinh hoc (ethanol, diesel sinh hoc) : Công nghệ năng l ượ ̣ ̣
Đây là công ngh xu t hi n r t s m M (t ệ ấ ớ ở ệ ấ ỹ ừ ữ năm 1826). Cho đ n nh ng ế
năm 1970 xăng ch a 10% ethanol b t đ u tăng tr ng và kéo dài nhi u th p niên ắ ầ ứ ưở ề ậ ở
Hoa Kỳ. V i vi c thi u h t năng l ng đang ngày m t nghiêm tr ng thì công ngh ụ ệ ế ớ ượ ộ ọ ệ
ệ s n xu t ethanol sinh h c và diesel sinh h c phát tri n m nh m vào th k 21. Vi c ọ ả ế ỷ ể ẽ ạ ấ ọ
ng đang ngày càng thi u h t năng l ụ ế ượ ng nghiêm tr ng và v n đ b o v môi tr ấ ề ả ệ ọ ườ
đ c quan tâm đã làm cho công ngh năng l ng sinh h c ngày càng đ ượ ệ ượ ọ ượ ọ c chú tr ng
và đóng vai trò quan tr ng. Năm 2005, Hoa Kỳ tr thành n ọ ở ướ ả ớ c s n xu t ethanol l n ấ
nh t th gi i. ế ớ Th ph n ethanol trong vi c cung c p xăng c a M tăng kh i l ố ượ ng ủ ệ ấ ấ ầ ỹ ị
GVHD: TS. Nguy n Thanh Liêm
Trang
ễ
C
Nhóm: Archer Daniels Midland
QU N TR CHI N L Ị
Ế ƯỢ
Ả
ự ch h n 1% trong năm 2000 lên h n 3% năm 2006 đ n 10% vào năm 2011. năng l c ỉ ơ ế ơ
c tăng 15 l n sau năm 1990, t 900 tri u gallon M lên đ n 1, 63 s n xu t trong n ấ ả ướ ầ ừ ệ ế ỹ
gallon M vào năm 2000, 13, 5 t gallon M vào năm 2010. t ỷ ỹ ỷ ỹ ờ D đoán trong th i ự
gian đ n, công ngh năng l ệ ế ượ ệ ng sinh h c v n đóng vai trò r t quan tr ng trong vi c ọ ẫ ấ ọ
gi i quy t nh ng khó khăn v thi u h t năng l ng Hoa Kỳ. ả ế ụ ữ ề ế ượ ở
C h i c công ngh này ơ ộ : Các công ty l n trong ngành h u h t đã s h u đ ở ữ ượ ế ầ ớ ệ
r t s m (kho ng nh ng năm 70s, 80s). Công ngh này ngày càng đóng vai trò quan t ừ ấ ớ ữ ệ ả
tr ng, đây là c h i t t cho các công ty t n d ng l i th c a mình, t p trung đ u t ơ ộ ố ọ ụ ậ ợ ế ủ ầ ư ậ
m nh vào m ng s n xu t năng l i nhu n. ạ ả ả ấ ượ ng sinh h c đ gia tăng l ọ ể ợ ậ
K t lu n: môi tr ng vĩ mô đã t o ra cho công ty : ậ Các tác đ ng t ế ộ ừ ườ ạ
C h i : ơ ộ
ng, thêm vào đó + Nhu c u v năng l ầ ề ượ ng tăng m nh do s thi u h t năng l ự ế ụ ạ ượ
là s phát tri n c a công ngh năng l i nhu n t ể ủ ự ệ ượ ng sinh h c t o c h i gia tăng l ọ ạ ơ ộ ợ ậ ừ
vi c đ u t vào m ng s n xu t nhiên li u sinh h c nh ethanol sinh h c và diesel ầ ư ệ ư ệ ấ ả ả ọ ọ
sinh h c. ọ
+ Nhu c u v các lo i nh a sinh h c có th phân h y đ c gia tăng. ầ ề ủ ượ ự ể ạ ọ
Đe d a:ọ
+ S b t n v kinh t M , và tăng tr ự ấ ổ ề ế ỹ ườ ạ ng quá th p, giá xăng d u và các lo i ầ ấ
năng l ng khác tăng cao, làm gia tăng chi phí c a các công ty trong ngành. ượ ủ
III. Phân tích ngành và c nh tranh
1. Đ nh nghĩa ngành
ạ
ị
“Nganh chê biên ngu côc va hat co dâu đ c đinh nghia la nganh bao gôm cac ̀ ượ ̀ ́ ́ ̃ ́ ̀ ̣ ́ ̣ ̃ ̀ ̀ ̀ ́
công ty hoat đông trong linh v c nghiên c u, chê biên cac loai hat co dâu, ngu côc ứ ự ̣ ̣ ̃ ́ ́ ́ ̣ ̣ ́ ̀ ̃ ́
thanh nguyên liêu đâu vao cho cac công ty san xuât th c phâm, th c ăn chăn nuôi, ự ứ ̀ ̣ ̀ ̀ ́ ̉ ́ ̉
nhiên liêu sinh hoc va cac san phâm khac nhăm phuc vu nh ng nhu câu thiêt yêu cua ữ ̣ ̣ ̀ ́ ̉ ̉ ́ ̀ ̣ ̣ ̀ ́ ́ ̉
cuôc sông.” ̣ ́
Mô ta nganh: ̉ ̀
+ Dung l ng nganh: Doanh thu toan nganh năm 2005 la 163, 46 ty USD. ượ ̀ ̀ ̀ ̀ ̉
GVHD: TS. Nguy n Thanh Liêm
Trang
ễ
C
Nhóm: Archer Daniels Midland
QU N TR CHI N L Ị
Ế ƯỢ
Ả
+ Cac công ty trong nganh: Gôm khoang 80 công ty. Môt sô công ty nôi bât nh ư ́ ̀ ̀ ̉ ̣ ́ ̉ ̣
Cargill, ADM, Bunge.
2. Tính h p d n c a ngành ấ ẫ ủ
2.1.1. Mô hình 5 l c l ng c nh tranh ự ượ ạ
2.1.1. Đe d a c a nh ng đ i th nh p cu c ti m tàng ố ủ ậ ộ ề ọ ủ ữ
Đ i v i ngành ch bi n ngũ c c và h t có d u thì có m t s rào c n ngăn s ạ ế ế ố ớ ộ ố ầ ả ố ự
xâm nh p c a các đ i th c nh tranh ti m tàng nh sau: ậ ủ ủ ạ ư ề ố
- L i th chi phí tuy t đ i: ệ ố ợ ế
Kha năng đê môt doanh nghiêp m i tham gia vao ngành chê biên ngũ c c và ớ ố ̉ ̉ ̣ ̣ ̀ ́ ́
khi Archer Daniels Midland gia nhâp nganh chê biên h t có d u la rât kho. Kê t ạ ̉ ừ ầ ̀ ́ ́ ̣ ̀ ́ ́
ngũc c và h t có d u vao năm 1902, no co môt l i thê la ng i đi tiên phong. L i thê ̣ ợ ạ ầ ố ̀ ườ ợ ́ ̀ ́ ́ ́
ng i đi tiên phong nay đ ườ ượ ́ c minh hoa đ n gian băng viêc ADM m rông ra cac ở ơ ̀ ̣ ̉ ̀ ̣ ̣
c khac, hay m rông vao cac linh v c đang trong giai đoan phat triên. ADM đ n ướ ự ở c ượ ́ ̣ ̀ ́ ̃ ̣ ́ ̉
tich h p theo chiêu ngang v i 240 nha may chê biên va bây gi no tr thanh môt công ợ ớ ờ ́ ở ́ ̀ ̀ ́ ́ ́ ̀ ̀ ̣
ty toan câu. M c đô hôi nhâp theo chiêu doc khac nhau t ứ ừ ̉ dich vu vân tai cua ADM, đê ̀ ̀ ̣ ̣ ̣ ̀ ̣ ́ ̣ ̣ ̣ ̉ ̉
mang nguyên liêu thô vê cac nha may, tai n i đây, cac nguyên liêu thô đ c tinh chê ̣ ơ ượ ́ ̣ ̀ ́ ̀ ́ ́ ̣
thanh san phâm cuôi cung, va xe tai dung đê vân chuyên nh ng hang hoa nay đi phân ữ ̀ ̉ ̉ ́ ̀ ̀ ̉ ̀ ̉ ̣ ̉ ̀ ́ ̀
phôi. ́
ADM la nha cai cach hai loai công nghê khac nhau, đo la công nghê tach va lên ̀ ̀ ̉ ́ ̣ ̣ ́ ́ ̀ ̣ ́ ̀
̣ men. Công nghê tach liên quan đên viêc tach nguyên liêu thô nh ngô thanh nhiêu loai ư ̣ ́ ́ ̣ ́ ̣ ̀ ̀
ệ san phâm khac nhau, cung câp cho công nghi p th c ph m và các ngành công nghi p ự ệ ẩ ̉ ̉ ́ ́
́ khác. Môt vi du cua qua trinh lên men đo la biên ngô thanh ethanol, axit lactic, hoăc cac ̣ ́ ̣ ̉ ́ ̀ ́ ̀ ́ ̀ ̣
́ san phâm khac. Bên canh đo, ADM con đi tiên phong trong viêc phat triên protein chiêt ̉ ̉ ́ ̣ ́ ̀ ̣ ́ ̉
xuât câu t đâu nanh. ́ ừ ́ ̣ ̀
Môt nguôn vôn đâu t l n cung la vân đê đôi v i cac công ty tiêm tang tham gia ̀ ư ớ ́ ớ ̣ ̀ ́ ̃ ̀ ́ ̀ ́ ̀ ̀
ở vao nganh. Vi du, viêc tham gia vao nganh công nghiêp xi-rô ngô la rât kho khăn b i ̀ ̀ ́ ̣ ̣ ̀ ̀ ̣ ̀ ́ ́
thông th ng phai mât hai năm đê hoan thanh xây d ng môt c s xay xat ngô t ườ ̣ ơ ở ự ươ i. ̉ ́ ̉ ̀ ̀ ́
Hai năm, hoăc nhiêu h n la khoang th i gian xây d ng c s ha tâng cho quy mô công ơ ở ự ờ ơ ̣ ̀ ̀ ̉ ̣ ̀
GVHD: TS. Nguy n Thanh Liêm
Trang
ễ
C
Nhóm: Archer Daniels Midland
QU N TR CHI N L Ị
Ế ƯỢ
Ả
nghiêp. Đôi v i môt công ty đê xây d ng đ c môt nha may t ng đ ́ ớ ự ượ ́ ươ ươ ng nh nha ư ̀ ̣ ̣ ̉ ̣ ̀
́ may cua ADM, thi no se mât h n 150 triêu đô la. Đây la môt khoan tiên l n ma hâu hêt ̀ ớ ́ ơ ́ ̉ ̀ ́ ̃ ̣ ̀ ̣ ̉ ̀ ̀
cac doanh nghiêp muôn tham gia vao nganh kho co thê co đ c. Ngoai ra con co ́ ượ ́ ́ ̣ ́ ̀ ̀ ́ ́ ̉ ̀ ̀
nh ng rao can l n vê ky thuât va tri th c. Nh ng rao can vê nghiên c u va phat triên ̉ ớ ữ ứ ữ ứ ̀ ̀ ̃ ̣ ̀ ̀ ̉ ̀ ̀ ́ ̉
cung tr thanh môt chi phi chim cho cac doanh nghiêp tiêm tang, b i vi công nghê ở ở ̣ ̃ ̀ ̣ ́ ̀ ́ ̣ ̀ ̀ ̀
không phai la t nhiên co săn. ̀ ự ̉ ́ ̃
- S khác bi t và chi phí chuy n đ i ự ệ ể ổ
S khác bi t là m t chi n l ự ệ ế ượ ữ ệ c h u ích đ công ty s d ng nh m duy trì vi c ử ụ ể ằ ộ
t xa các đ i th c nh tranh, đi u này có th làm gia tăng l i nhu n. S khác bi v ượ ủ ạ ề ể ố ợ ự ậ ệ t
bao g m cung c p các s n ph m và d ch v mà đ i th không làm đ ụ ủ ấ ả ẩ ồ ố ị ượ ẩ c. S n ph m ả
c a ngành ch bi n ngũ c c và h t có d u thu c nhóm hàng tiêu dùng nên s khác ầ ủ ế ế ự ạ ố ộ
bi t là r t th p. Do đó, ADM và đ i th c a nó chú tr ng đ n vi c ki m soát chi phí ệ ủ ủ ế ệ ể ấ ấ ố ọ
ẩ đ gi m m c giá. S n ph m mà ADM s n xu t d dàng b thay th b i s n ph m ả ể ả ế ở ả ấ ễ ứ ả ẩ ị
c a các đ i th c nh tranh và khách hàng có chi phí chuy n đ i th p. M c dù ADM ủ ủ ạ ể ấ ặ ố ổ
cho vi c đ i m i, nh ng h ph i đ c bi dành nhi u th i gian đ đ u t ờ ể ầ ư ề ệ ổ ả ặ ư ớ ọ ệ ế t chú ý đ n
vi c khách hàng c a h s n sàng chuy n qua s d ng s n ph m c a m t công ty ủ ọ ẵ ử ụ ủ ệ ể ả ẩ ộ
khác t ng t này, ADM đang xác ươ ự nh s n ph m c a h . D a vào nh ng y u t ọ ư ả ế ố ủ ự ữ ẩ
đ nh v trí c a nó d n d t đ i th c nh tranh trong ngành có tính t p trung cao. ị ắ ố ủ ạ ủ ậ ẫ ị
- Tính kinh t theo quy mô: ế
Đ tr thành m t nhà d n đ o giá trong ngành, ng ẫ ể ở ạ ộ ườ i ta ph i gi m chi phí ả ả
bi n đ i càng nhi u càng t ế ề ổ ố t, và ADM đ t r t nhi u n l c vào vi c tìm cách đ gi ỗ ự ặ ấ ể ữ ề ệ
cho chi phí bi n đ i th p. Do đó v i chi phí c đ nh cao và t l ố ị ỉ ệ ế ấ ổ ớ ổ ơ chi phí bi n đ i đ n ế
ng l n s n ph m v cao bu c doanh nghi p ph i bán đ ị ệ ả ộ c s l ượ ố ượ ớ ả ẩ ở ơ chi phí th p h n ấ
l i nhu n cao h n. Nhà máy ch bi n, nhà kho t o nên ph n l n chi phí c đ gi ể ữ ợ ế ế ầ ớ ạ ậ ơ ố
ấ ớ đ nh c a ADM. N u tính riêng, chi phí c đ nh c a công ty cao, nh ng s n xu t l n ố ị ị ủ ủ ư ế ả
ế ế s làm cho chi phí c đ nh trên m i đ n v th p. Ngoài ra, vi c s n xu t và ch bi n ẽ ệ ả ỗ ơ ị ấ ố ị ấ
s l ố ượ ủ ạ ng l n cho m i nhà máy làm cho chi phí bi n đ i đ n v th p. Đ i th c nh ổ ơ ị ấ ế ớ ỗ ố
tranh c a ADM trên lĩnh v c này t n d ng đ y đ các l i th v quy mô và kh ủ ự ụ ủ ậ ầ ợ ế ề ả
GVHD: TS. Nguy n Thanh Liêm
Trang
ễ
C
Nhóm: Archer Daniels Midland
QU N TR CHI N L Ị
Ế ƯỢ
Ả
ng l n làm cho ph n l n doanh nghi p trong năng c a h đ s n xu t kh i l ọ ể ả ố ượ ủ ấ ầ ớ ệ ớ
ngành này t p trung vào chi phí th p đ duy trì l i nhu n. ể ấ ậ ợ ậ
- S tr đũa ự ả
ộ ậ Nganh chê biên ngũ c c và h t có d u đa phat triên thanh môt nganh đ c t p ạ ầ ố ̀ ́ ́ ̃ ́ ̉ ̀ ̣ ̀
trung cao, co nghia la co it ng i ban va ng i mua. Môt vai ng i thông tri lam thay ườ ̀ ườ ườ ́ ̃ ̀ ́ ́ ́ ̣ ̀ ́ ̣ ̀
đôi nh ng quy tăc chung trong nganh. Nh ng nha san xuât l n nhât trong nganh ân ữ ́ ớ ữ ̉ ́ ̀ ̀ ̉ ́ ̀ ́
đinh gia va s n l ng. Nh ng công ty l n trong nganh liên tuc pha hoai cac đôi thu ̀ ả ượ ữ ớ ̉ ̣ ́ ̀ ̣ ́ ̣ ́ ́
tiêm tang đang tim cach đê vao nganh. Do viêc b c vao nganh công nghiêp chê biên ̣ ướ ̀ ̀ ̀ ́ ̉ ̀ ̀ ̀ ̀ ̣ ́ ́
c 2 ngũ c c và h t có d u rât kho khăn, nh ng công ty m i gia nhâp nganh đ ng tr ữ ứ ớ ầ ạ ố ướ ́ ́ ̣ ̀
s l a chon: bi mua lai b i công ty l n h n, hoăc bi pha huy b i cac đôi thu canh ơ ự ự ̣ ở ớ ở ̣ ̣ ̣ ̣ ́ ̉ ́ ́ ̉ ̣
tranh ăn căp nh ng y t ng sang tao. Nhiêu công ty nho m i gia nhâp cô găng tao ra ữ ́ ưở ̉ ớ ́ ́ ̣ ̀ ̣ ́ ́ ̣
môt y t ng m i, vi ho biêt răng nh ng công ty l n se mât môt khoang th i gian đê ́ ưở ữ ớ ớ ờ ̉ ̣ ̀ ̣ ́ ̀ ̃ ́ ̣ ̉
lam điêu nay, va sau đo nh ng công ty nay rut ra khoi nganh. Nh ng công ty khac thi ữ ữ ̀ ̀ ̀ ̀ ̀ ́ ̀ ́ ̉ ̀ ́
c goi la ph ng phap tiêp cân c a hang, va không đu l n đê s dung cach khac đ ử ́ ượ ươ ̣ ử ̉ ớ ̉ ̣ ́ ̣ ̀ ́ ́ ̀ ̀
thu hut s chu y cua nh ng công ty l n. ́ ự ữ ớ ́ ́ ̉
- Các quy đ nh c a chính ph : ủ ủ ị
ệ Ngành ch bi n ngũ c c và h t có d u cung c p các s n ph m là nguyên li u ế ế ạ ấ ả ầ ẩ ố
t y u g n bó đ u vào cho các ngành công nghi p th c ph m, ph c v nhu c u thi ệ ầ ụ ụ ự ẩ ầ ế ế ắ
t v i s c kh e c a con ng i. Do đó chính ph ngày càng có nhi u quy đ nh m t thi ậ ế ớ ứ ỏ ủ ườ ủ ề ị
ch t ch v An toàn th c ph m, thêm vào đó chính ph M chú tr ng r t l n vào ủ ỹ ấ ớ ẽ ề ự ặ ẩ ọ
v n đ b o v môi tr ấ ề ả ệ ườ ả ng. Vì v y các công ty ph i có công ngh ch bi n s n ế ế ệ ậ ả
ph m có ch t l ng cao và an toàn v i môi tr ấ ượ ẩ ớ ườ ề ng khi mu n gia nh p ngành, đi u ậ ố
này đòi h i m t kho n chi phí l n và công ngh cao. ệ ả ỏ ộ ớ
K t lu n ậ : Nh ng nhân t ữ ế ố ạ t o rào c n nh p ngành c a đ i th c nh tranh ti m tàng ủ ố ủ ạ ề ả ậ
là:
+ L i th chi phí tuy t đ i ệ ố ế ợ
+ Tính kinh t theo quy mô. ế
+ S tr đũa ự ả
+ Các quy đ nh c a chính ph ủ ị ủ
GVHD: TS. Nguy n Thanh Liêm
Trang
ễ
C
Nhóm: Archer Daniels Midland
QU N TR CHI N L Ị
Ế ƯỢ
Ả
2.1.2. C nh tranh gi a các đ i th trong ngành ố ủ ữ ạ
- C u trúc c nh tranh ấ ạ
Quy mô c a m t vài công ty trong ngành ủ ộ
Công ty Chú thích Doanh thu tài chính (2011) (đvt: t USD) ỉ
119.469 Cargill.com
Cargill ADM Bunge Ltd Ingredion Ag Processing 81 http://en.wikipedia.org 58.74 http://en.wikipedia.org 6.2 http://en.wikipedia.org 4.2 http://biz.yahoo.com
Ngành ch bi n ngũ c c và h t có d u (thành các s n ph m đ ạ ế ế ầ ả ẩ ố ượ ử ụ c s d ng
trong công nghi p th c ph m…) là m t ngành t p trung cao trong đó ADM là công ty ự ệ ậ ẩ ộ
ồ c ph n có th ph n l n nh t. Các đ i th c nh tranh chính c a ADM bao g m ổ ầ ớ ủ ạ ủ ầ ấ ố ị
ớ Bunge Ltd và Cargill Incorporated. M c dù ADM là công ty giao d ch công khai l n ặ ị
M , nh ng công ty t nhân l n th hai nh t trong lĩnh v c nông nghi p ự ệ ở ấ ư ỹ ư ứ ớ ở ỹ M ,
Cargill Incorporated l i đ ng ạ ứ ở ị ủ v trí đ u tiên trong ngành. Cho dù doanh thu c a ầ
Cargill g n nh g p 1. 5 l n doanh thu c a ADM, ADM v n là công ty có s v n hóa ư ấ ố ố ủ ẫ ầ ầ
th tr ng l n nh t trong s các công ty giao d ch công khai. Có m t s cáccông ty ị ườ ấ ớ ố ị ộ ố
khácnhư, Ingredion Incorporated, Ag Processingcũng có th ị ph nầ đáng kể trong ngành.
Trong khi ADM, Bunge Ltd và Cargill Incorporated, chi m th ph n l n trong ngành ầ ớ ế ị
(kho ng 80% daonh thu toàn ngành), thì nh ng công ty này ( Ingredion Incorporated, ữ ả
Ag Processing) đóng góp đa s trong s th ph n l i c angành. Tóm l ố ị ầ ạ ủ ố ạ ự ố i, s chi ph i
c a m t vài các công ty trong ngành làm cho ngành này tr thành m t ngành có ủ ộ ộ ở m cứ
, trong đó ADM là m t trong nh ng công ty l n nh t. đ t p trung cao ộ ậ ữ ấ ộ ớ
ạ Th ph n t p trung vào 3 công ty l n, h n n a ngành ch bi n ngũ c c và h t ơ ữ ế ế ầ ậ ố ớ ị
có d u là m t ngành khá là khó t o ra s khác bi t v s n ph m hay d ch v . Do đó ự ạ ầ ộ ệ ề ả ụ ẩ ị
các công ty l n này luôn t n d ng tri i th kinh t theo quy mô c a công ty ụ ậ ớ t đ l ệ ể ợ ế ế ủ
nh m gi m chi phí và gi m giá. Đi u này r t d d n đ n vi c c nh tranh v giá ấ ễ ẫ ệ ạ ề ế ề ằ ả ả
kh c li t gi a các công ty này, gây đe d a cho toàn ngành. ố ệ ữ ọ
- Các đi u ki n nhu c u ề ệ ầ
GVHD: TS. Nguy n Thanh Liêm
Trang
ễ
C
Nhóm: Archer Daniels Midland
QU N TR CHI N L Ị
Ế ƯỢ
Ả
Trong ngành ch bi n ngũ c c và h t có d u ng là khá ế ế ầ , c h i cho s tăng tr ơ ộ ự ạ ố ưở
cao. Nguyên nhân là do nhu c u gia tăng vì môi tr ng toàn c u ngày càng m r ng, ầ ườ ở ộ ầ
làm xu t hi n thêm nhi u th tr ng m i n i giàu ti m năng v i nhu c u l n, trong ị ườ ề ệ ấ ầ ớ ớ ổ ề ớ
đó n i b t là th tr ng Trung Qu c. Các đ i gia ADM, Cargill, Bunge và Louis ổ ậ ị ườ ạ ố
ng d u đ u t Dreyfus (Pháp) hi n chi m 80% s n l ệ ả ượ ế ậ ươ ầ ủ ng(nguyên li u chính c a ệ
d u th c ph m) ầ ự ẩ ở ẩ Trung Qu c. Thêm vào đó, nhi u qu c gia quá đông dân đã đ y ề ố ố
m c nhu c u v th c ph m lên cao hi m th y trong l ch s . ề ự ử Theo d báo c a t ự ủ ổ ứ ế ấ ẩ ầ ị
ch c l ng th c th gi i, đ n năm 2050 dân s th gi i s đ t 9 t ng i. ứ ươ ế ớ ự ố ế ớ ẽ ạ ỉ ườ Nhu c uầ ế
50% so v i 2005, thúc đ y m nh vi c ch bi n ngũ c c và v th c ph m gia tăng ẩ ề ự ớ ế ế ệ ạ ẩ ố
ự h t có d u đ gia tăng ngu n nguyên li u đ u vào cho ngành công nghi p th c ệ ạ ể ệ ầ ầ ồ
ph m. ẩ
K t lu n, nhu c u có xu h ế ậ ầ ướ ự ng tăng. Đi u này cũng làm gi m b t áp l c ề ả ớ
c nh tranh c a các công ty trong ngành. ạ ủ
- Rào c n r i ngành ả ờ
Rào c n r i ngành có th gi công ty bu c ph i ch ng ch i v i s khó khăn ả ờ ể ữ ọ ớ ự ả ộ ố
trong ngành b i vì nó ph i tr giá nhi u h n khi r i ngành. ả ả ề ở ờ ơ
ả ờ Trong ngành công nghi p ch bi n ngũ c c và h t có d u, các rào c n r i ế ế ệ ạ ầ ố
ngành là t ng đ i th p đ i v i các công ty nh h n, nh ng tr nên ngày càng cao ươ ố ớ ỏ ơ ư ấ ố ở
đ i v i các công ty l n h n. Doanh nghi p nh s p suy s p thì d dàng đ ố ớ ỏ ắ ụ ễ ệ ớ ơ ượ ế c ti p
qu n b i các doanh nghi p l n h n trong ngành, trong khi các công ty l n thì r t khó ệ ớ ả ấ ở ớ ơ
c ti p qu n b i m t công ty khác. Các công ty l n đ u t đ đ ể ượ ầ ư ấ r t nhi u vào tài ề ế ả ộ ở ớ
s n c đ nh (s l ả ố ị ố ượ ố ng nhà máy ch bi n, dây chuy n s n xu t, kho l u tr ngũ c c ề ả ế ế ữ ư ấ
và h t có d u…) nên vi c thanh lý tài s n đ r i kh i ngành là đi u vô cùng khó ả ể ờ ệ ề ạ ầ ỏ
khăn. Trong khi đó, các công ty nh h n đ u t ỏ ơ ầ ư ít h n vào tài s n c đinh, làm cho nó ả ố ơ
d dàng thanh lý m i th và r i kh i ngành h n so v i các công ty l n. Các daonh ễ ứ ờ ọ ỏ ơ ớ ớ
i các doanh nghi p nh nghi p l n có th m r ng b ng cách ti p qu n ho c mua l ằ ể ở ộ ệ ớ ế ả ặ ạ ệ ỏ
mu n r i kh i ngành. ố ờ ỏ
H p đ ng, các m i quan h ch t ch v i nông dân, các đ i tác, và khách hàng ẽ ớ ệ ặ ồ ố ợ ố
là các doanh nghi p l n, đ ệ ớ ượ ề c các công ty l n nh ADM, Cargill xây d ng qua nhi u ự ư ớ
GVHD: TS. Nguy n Thanh Liêm
Trang
ễ
C
Nhóm: Archer Daniels Midland
QU N TR CHI N L Ị
Ế ƯỢ
Ả
i và t ng lai. Vi c không mu n m t đi th p k có giá tr r t l n đ i v i hi n t ị ấ ớ ố ớ ệ ạ ậ ỷ ươ ệ ấ ố
c đó, làm cho rào c n r i ngành là cao nh ng th ph i t o d ng lâu dài m i có đ ự ả ạ ữ ứ ớ ượ ả ờ
h n đ i v i các công ty này. ơ ố ớ
ơ Nhìn chung, các rào c n r i ngành là cao đ i v i các công ty l n, (th p h n ả ờ ố ớ ấ ớ
đ i v i các công ty nh ), đi u này gia tăng m c đ c nh tranh trong ngành, đ c bi ố ớ ứ ộ ạ ề ặ ỏ ệ t
là gi a các công ty l n. ữ ớ
K t lu n ng), ậ : M c đ t p trung c a ngành cao (v i 3 công ty l n chi ph i th tr ứ ộ ậ ị ườ ế ủ ớ ớ ố
rào c n r i ngành cao đ i v i các công ty l n là nh ng y u t ả ờ ố ớ ế ố ữ ớ ứ ộ ạ làm cho m c đ c nh
tranh gi a các công ty trong ngành là cao, đ c bi t là các công ty l n nh ADM, ữ ặ ệ ư ớ
Bunge Ltd, Cargill Incorporated. Nhu c uầ cao có xu h ướ ự ng tăng làm d u đi áp l c ị
c nh tranh, nh ng không đáng k . ể ạ ư
GVHD: TS. Nguy n Thanh Liêm
Trang
ễ
C
Nhóm: Archer Daniels Midland
QU N TR CHI N L Ị
Ế ƯỢ
Ả
2.1.3. Năng l c th ng l i mua ự ươ ượ ng c a ng ủ ườ
Vì s n ph m c a ngành ch bi n ngũ c c và h t có d u t ế ế ầ ươ ủ ạ ẩ ả ố ấ ng đ i đ ng nh t ố ồ
t và khách hàng d dàng chuy n t nhà cung c p này sang nhà và khó t o s khác bi ạ ự ệ ể ừ ễ ấ
cung c p khác, nhìn chung, khách hàng có chi phí chuy n đ i th p. ́ ấ Đây la môt yêu tô ể ấ ổ ̀ ̣ ́
quan trong đôi v i ́ ớ các công ty trong ngành. Các công ty cân xem xet tâm quan trong ̣ ̀ ́ ̀ ̣
cua no đê giam chi phi nhăm thu hut khach hang m i va gi chân nh ng khach hang ̀ ữ ớ ữ ̉ ́ ̉ ̉ ́ ̀ ́ ́ ̀ ́ ̀
cu. ̃ Do đó, đ i v i ngành ch bi n ngũ c c và h t có d u, ng ế ế ố ớ ạ ầ ố ườ ự i mua có năng l c
th ng l ng cao. ươ ượ
2.1.4. Năng l c th ng l ng c a nhà cung c p ự ươ ượ ủ ấ
Trong ngành ch bi n ngũ c c và h t có d u là m t ngành t p trung, các công ế ế ậ ạ ầ ộ ố
ty trong ngành đe d a h i nh p ng i có r t đông nhà cung c p nên nhà ọ ộ ậ ượ c chi u và l ề ạ ấ ấ
cung c p b ép bu c m t cách c ng nh t. N u m t ng ứ ế ắ ấ ộ ộ ộ ị ườ ả i nông dân nào tăng giá s n
ph m thì ng i đó s m t t t c ng i mua b i vì có nh ng ng i nông dân khác ẩ ườ ẽ ấ ấ ả ườ ữ ở ườ
mà ADM có th mua t h . Đây là đi m m nh c a các công ty trong ngành. M c dù ể ừ ọ ủ ể ặ ạ
nhà cung c p không n m rõ năng l c th ng l ự ắ ấ ươ ượ ủ ng c a ADM, nh ng đ c đi m c a ư ủ ể ặ
ngành không cho phép các nhà cung c p có s tăng giá đ tăng l ự ể ấ ợ ắ i nhu n. Nguyên t c ậ
đ n gi n này là đi n hình cho kh năng c a ADM trong vi c tìm ki m các nhà cung ủ ơ ể ế ệ ả ả
c p có giá th p nh t. ấ ấ ấ
K t lu n ng l ng c a nhà cung c p y u. ậ : Năng l c th ế ự ươ ượ ấ ế ủ
2.1.5. Đe d a t ọ ừ các s n ph m thay th ẩ ả ế
ẩ M t s s n ph m trong ngành có th d dàng b thay th b i các s n ph m ể ễ ộ ố ả ế ở ả ẩ ị
khác. Ví d , Măc du câu tao cua xi-rô ngô (m t lo i ch t làm ng t đ c ch bi n t ọ ượ ụ ấ ạ ộ ế ế ừ ̣ ̀ ́ ̣ ̉
ngô)co ham l ng đ ượ ườ ́ ng fructozo cao, nh ng mât ong là môt san phâm thay thê tôt ư ́ ̀ ̣ ̣ ̉ ̉ ́
ng đ ng fructozo cao va mât ong co cung môt ty lê h n, vi Xi-rô ngô co ham l ơ ượ ườ ̣ ̀ ́ ̀ ̀ ̣ ́ ̀ ̣ ̉
fructozo va glucozo t ng đ ng, nên 2 s n ph m này thay th cho nhau. ươ ươ ế ẩ ả ̀
K t lu n: các s n ph m thay th là trung bình. ế ậ Đe d a t ọ ừ ế ả ẩ
GVHD: TS. Nguy n Thanh Liêm
Trang
ễ
C
Nhóm: Archer Daniels Midland
QU N TR CHI N L Ị
Ế ƯỢ
Ả
2.1.2. Phân tích nhóm ngành
Tr ướ c khi xây d ng b n đ nhóm chi n l ả ế ượ ự ồ ằ c nh m xác đ nh công ty n m ị ằ
trong nhóm chi n l ế ượ ư c nào, thi công viêc đâu tiên là nh n di n các đ c tính đăc tr ng ệ ậ ặ ̀ ̣ ̀ ̣
nhăm phân biêt cac công ty trong nganh chê biên nông san: m c đô hôi nhâp doc va chi ứ ̀ ̣ ́ ̀ ́ ́ ̉ ̣ ̣ ̣ ̣ ̀
phi nghiên c u va phat triên (R&D). ứ ́ ̀ ́ ̉
Khac bi t là m t chi n l c h u ích đ công ty s d ng nh la môt l i thê ệ ế ượ ữ ử ụ ư ̀ ̣ ợ ể ộ ́ ́
canh tranh, đi u này có th làm gia tăng l i nhu n. Nh ng trong nganh chê biên nông ề ể ợ ư ậ ̣ ̀ ́ ́
́ san, m c đô khac biêt hoa la không cao, lai la môt nganh co m c đô tâp trung cao - it ́ ứ ứ ̉ ̣ ́ ̣ ́ ̀ ̣ ̀ ̣ ̀ ̣ ̣
ng i ban va it ng i mua thi l i thê vê s khac biêt la rât thâp. B i vì đi u đó, ADM ườ ườ ̀ ợ ̀ ự ề ở ́ ̀ ́ ́ ́ ̣ ̀ ́ ́
và đ i th c a nó chú tr ng đ n vi c ki m soát và gi m m c giá. Đê co thê kiêm ể ủ ủ ứ ế ệ ả ọ ố ̉ ́ ̉ ̉
soat va giam m c gia nhăm đap ng nh ng đoi hoi t phia khach hang thi nh ng công ́ ứ ̉ ừ ứ ữ ̀ ữ ́ ̀ ̉ ́ ̀ ̀ ́ ́ ̀
ty trong nganh chê biên nông san chu trong vao hôi nhâp doc đê co l i thê vê chi phi ́ ợ ́ ̀ ́ ́ ̉ ́ ̣ ̀ ̣ ̣ ̣ ̉ ́ ̀
san xuât va nâng cao hiêu qua va đâu t nghiên c u & phat triên nhăm s h u nh ng ̀ ư ở ữ ữ ứ ̉ ́ ̀ ̣ ̉ ̀ ́ ̉ ̀
i thê vê quy mô. ́ ợ ̣ ́ ́ ̀ ́ ̀
công nghê tiên tiên tăng năng suât va co l • Hôi nhâp doc (hai chiêu) ̣ ̣ ̣ ̀
Nhu câu vê l ng th c, th c phâm la nh ng nhu câu thiêt yêu cua con ng ̀ ươ ự ự ữ i. ườ ̀ ̉ ̀ ̀ ́ ́ ̉
B i vây, co thê nhân đinh răng nhu câu đây co m c đô không chăc chăn la thâp. Khi ̀ ở ở ́ ứ ̣ ́ ̉ ̣ ̣ ̀ ̣ ́ ́ ̀ ́
nhu c u n đ nh, có th qu n tr t ng đ i d v i m c đ h i nh p cao h n. Nhu ầ ổ ị ươ ể ả ị ứ ộ ộ ố ễ ớ ậ ơ
c u n đ nh cho phép ho ch đ nh ti n đ và ph i h p t ầ ổ ố ợ ố ơ ấ t h n các lu ng s n xu t ồ ế ả ạ ộ ị ị
gi a các ho t đ ng khác nhau. V n đ ạ ộ ề ở ữ ấ ạ đây là cân đ i năng l c gi a các giai đo n ự ữ ố
khâu nguyên liêu đâu vao, san xuât, phân phôi đên tay ng i tiêu c a m t quá trình, t ủ ộ ừ ườ ̣ ̀ ̀ ̉ ́ ́ ́
dung cuôi cung. Trong nganh chê biên nông san, san phâm đâu ra cua nganh đ ượ ̀ c đoi ̀ ́ ̀ ̀ ́ ́ ̉ ̉ ̉ ̀ ̉ ̀
hoi rât cao vê chât l ́ ượ ư ng va đô an toan thi hôi nhâp doc la môt l a chon tôi u, nh ng ̣ ự ́ ư ̉ ́ ̀ ̀ ̣ ̀ ̀ ̣ ̣ ̣ ̀ ̣
không phai công ty nao cung co thê co l i thê canh tranh nay. ́ ợ ̉ ̀ ̃ ́ ̉ ́ ̣ ̀
Ngay nay, khi toan câu hoa v a la thach th c, v a la c hôi cho cac công ty ̀ ơ ừ ứ ừ ̀ ̀ ̀ ́ ̀ ́ ̣ ́
toan câu, thi hôi nhâp doc con co môt u thê n a đo la: cho phép công ty t o l p các ạ ậ ́ ữ ̣ ư ̀ ̀ ̀ ̣ ̣ ̣ ̀ ́ ́ ̀
rào c n v i các đ i th c nh tranh m i. Cac đôi thu canh tranh nay đên t ủ ạ ́ ừ ả ớ ố ớ ́ bât ky quôc ́ ́ ̉ ̣ ̀ ́ ̀
gia hay vung lanh thô nao trên thê gi i. ́ ớ ̀ ̃ ̉ ̀
GVHD: TS. Nguy n Thanh Liêm
Trang
ễ
C
Nhóm: Archer Daniels Midland
QU N TR CHI N L Ị
Ế ƯỢ
Ả
• Chi phi nghiên c u va phat triên ứ ́ ̀ ́ ̉
Ho t đ ng nghiên c u phát tri n đóng vai trò n n t ng cho s thành công lâu ạ ộ ề ả ứ ự ể
dài c a doanh nghi p. Trong nganh chê biên nông san, môt nganh đôc quyên nhom thi ủ ệ ̀ ̀ ́ ́ ̉ ̣ ̀ ̣ ̀ ́
nghiên c u va phat triên th ng la đê cai tiên quy trinh hiên tai trong tât ca cac công ty ứ ườ ̀ ́ ̉ ̀ ̉ ̉ ́ ̀ ̣ ̣ ́ ̉ ́
ng trong nganh va phat triên san phâm m i nh Ethanol hay Diesels sinh hoc th ớ ư ườ ở ̀ ̀ ́ ̉ ̉ ̉ ̣
nh ng công ty l n, dân dăt nganh. Nh ng công ty chu trong vao R&D th ng se co ữ ữ ớ ườ ́ ̃ ́ ̀ ́ ̣ ̀ ̃
i thê vê công nghê, nh ng đoi hoi phai co nguôn l c manh. Nh ng rao can vê nghiên l ợ ̀ ự ư ữ ́ ̀ ̣ ̀ ̉ ̉ ́ ̣ ̀ ̉ ̀
ở c u va phat triên cung tr thanh môt chi phi chim cho cac doanh nghiêp tiêm tang, b i ứ ở ̀ ́ ̉ ̃ ̀ ̣ ́ ̀ ́ ̣ ̀ ̀
vi công nghê không phai la t nhiên co săn. No cung la môt chi phi ma it công ty mao ̀ ự ̀ ̣ ̉ ́ ̃ ́ ̃ ̀ ̣ ́ ̀ ́ ̣
hiêm đâu t , nhât la trong th i buôi khung hoang kinh tê nh hiên nay. ̀ ư ́ ư ờ ̉ ́ ̀ ̉ ̉ ̉ ̣
Cac công ty trong cung nhom chiên l c thi canh tranh tr c tiêp va ́ ượ ự ̀ ́ ̀ ́ ̀ ̣ ́
Trong ngành chê biên nông san tai My có 2 nhóm chi n l
gay găt v i nhau. ́ ớ
c n i b t: ế ượ ổ ậ ́ ́ ̉ ̣ ̃
GVHD: TS. Nguy n Thanh Liêm
Trang
ễ
C
Nhóm: Archer Daniels Midland
QU N TR CHI N L Ị
Ế ƯỢ
Ả
• Nhom I: ́
Bao gôm cac công ty l n trong nganh: Cargill, Bunge, ADM. Nhom nay đ ớ ượ c ̀ ́ ̀ ́ ̀
́ xem nh la nhom thâu tom thi phân (chiêm khoang 80% doanh thu toan nganh). Cac ư ̀ ́ ́ ̣ ̀ ́ ̉ ̀ ̀
công ty trong nhom chiên l c nay co m c đô hôi nhâp doc rât cao va chi phi cho đâu ́ ượ ́ ứ ́ ̀ ̣ ̣ ̣ ̣ ́ ̀ ́ ̀
t ư ̀ ́ vao nghiên c u va phat triên R&D cung rât l n. Nh ng công ty nay mang tâm voc ́ ớ ữ ứ ̀ ́ ̉ ̃ ̀ ̀
quôc tê, s uy tin đat đ ́ ự ̣ ượ ̀ c cung nh s hai long cua khach hang đôi v i nhom nay la ư ự ́ ớ ́ ́ ̃ ̀ ̀ ̉ ́ ̀ ́ ̀
rât cao. La môt nganh kho tao s khac biêt, t ̣ ự h ph n ị ầ lai ̣ t p trung vào 3 công ty l n, ớ do ậ ́ ̀ ̣ ̀ ́ ́ ̣
đó các công ty l n này luôn t n d ng tri i th kinh t theo quy mô c a công ty ậ ụ ớ t đ l ệ ể ợ ế ế ủ
nh m gi m chi phí và gi m giá. Đi u này r t d d n đ n vi c c nh tranh v giá ấ ễ ẫ ệ ạ ế ề ề ằ ả ả
kh c li t gi a các công ty này, gây đe d a cho toàn ngành. ố ệ ữ ọ
Vi du: Cargill_môt công ty t nhân nh ng viêc đâu t ư ̀ ư ̀ ̀ vao nghiên c u va ứ ư ́ ̣ ̣ ̣ o
phat triên rât l n: 1300 nhân viên nghiên c u, 200 phong thi nghiêm. V i Bunge, chi ứ ́ ớ ớ ́ ̉ ̀ ́ ̣
phi R&D năm 2008 la 35 triêu đô la. M c đô hôi nhâp doc cua nh ng công ty nay cung ứ ữ ́ ̀ ̣ ̣ ̣ ̣ ̣ ̉ ̀ ̃
rât cao. Vi du, ADM đ ượ c tich h p theo chiêu doc v i 240 nha may chê biên va nh ớ ợ ư ́ ́ ̣ ́ ̀ ̣ ̀ ́ ́ ́ ̀
nh ng công ty trong nhom, bây gi no tr thanh môt công ty toan câu. ữ ờ ́ ở ́ ̀ ̣ ̀ ̀
• Nhom II: ́
Bao gôm cac công ty nho h n nh : AgP, Ingredient Inc. Nhom nay co thi phân ̉ ơ ư ̀ ́ ́ ̀ ́ ̣ ̀
nho h n nhiêu so v i nhom dân đao thi tr ớ ̉ ơ ̣ ườ ́ ng (chiêm 1/5 doanh thu toan nganh). Cac ̀ ́ ̃ ̣ ́ ̀ ̀
công ty trong nhom la nh ng công ty t ữ ươ ́ ng đôi nho (so v i cac công ty dân dăt ớ ́ ̀ ́ ̉ ́ ̃
nganh), m c đô hôi nhâp doc thâp, chi phi cho đâu t ̀ ư ứ vao nghiên c u va phat triên ứ ̀ ̣ ̣ ̣ ́ ́ ̀ ̀ ́ ̉
cung thâp. Nh ng công ty nay co rao can r i nganh thâp. Th ng nh ng công ty trong ̉ ờ ữ ườ ữ ̃ ́ ̀ ́ ̀ ̀ ́
nhom nay la nh ng công ty đi theo vê công nghê. ̀ ữ ́ ̀ ̀ ̣
̣ ́ ̣ ̀ ̀ ̉ ́ ̣ ̣ ́ ̀ o Vi du, ADM la nha cai cach hai loai công nghê tach va lên men. Công nghê
́ tach liên quan đên viêc tach nguyên liêu thô nh ngô thanh nhiêu loai san phâm khac ư ́ ́ ̣ ́ ̣ ̀ ̀ ̣ ̉ ̉
̣ nhau, cung câp cho công nghi p th c ph m và các ngành công nghi p khác. Môt vi du ự ệ ệ ẩ ́ ̣ ́
cua qua trinh lên men đo la biên ngô thanh ethanol, axit lactic, hoăc cac san phâm khac. ̉ ́ ̀ ́ ̀ ́ ̀ ̣ ́ ̉ ̉ ́
Bên canh đo, ADM con đi tiên phong trong viêc phat triên protein chiêt xuât câu t đâu ́ ừ ̣ ́ ̀ ̣ ́ ̉ ́ ́ ̣
nanh. Sau khi co s nghiên c u va phat triên cua ADM ( nhom I ), nh ng công ty nay ́ ự ứ ữ ̀ ̀ ́ ̉ ̉ ́ ̀
GVHD: TS. Nguy n Thanh Liêm
Trang
ễ
C
Nhóm: Archer Daniels Midland
QU N TR CHI N L Ị
Ế ƯỢ
Ả
se theo sau (hoăc co thê mua lai công nghê khi nhu câu đang tăng cao ma nguôn cung ̃ ̣ ́ ̉ ̣ ̣ ̀ ̀ ̀
phu thuôc vao công nghê đo lai thiêu, hoăc se đ i đên khi công nghê đo hêt quyên ̃ ợ ̣ ̣ ̀ ̣ ́ ̣ ́ ̣ ́ ̣ ́ ́ ̀
đ c bao hô, va viêc con lai la cac công ty nay la ap dung ma thôi. ượ ̉ ̣ ̀ ̣ ̀ ̣ ̀ ́ ̀ ̀ ́ ̣ ̀
2.1.3. Chu kỳ ngành
Chu kỳ ngành công nghi p ch bi n ngũ c c và h t có d u ế ế ố ệ ạ ầ
(Cu i TK XIX)
a. Giai đo n phát sinh ạ
ố
Ngành ch bi n ngũ c c và h t có d u đã xu t hi n t ế ế ệ ừ ấ r t lâu đ i, nh ng ch ờ ư ạ ầ ấ ố ủ
y u là ch bi n th công. Ngành công nghi p ch bi n ngũ c c và h t có d u chính ế ế ế ế ế ủ ệ ạ ầ ố
th c xu t hi n khi máy móc b t đ u đ c đ a vào s d ng trong nông nghi p. Vào ắ ầ ứ ệ ấ ượ ư ử ụ ệ
ệ ớ n a cu i th k 19, th k c a nh ng phát minh và ti n b trong công ngh v i ữ ế ỷ ủ ế ỷ ữ ế ố ộ
nhi u phát minh ra đ i. Năm 1882, đi n năng đ c phát minh, t o ra m t cu c cách ề ệ ờ ượ ạ ộ ộ
ng đ v n hành máy móc. Các công ty ch bi n ngũ c c và h t có m ng v năng l ề ạ ượ ế ế ể ậ ạ ố
c thành l p t d u đ ầ ượ ậ ừ ớ ế s m nh Cargill (1856) b t đ u áp d ng công ngh tiên ti n ắ ầ ư ụ ệ
ở vào vi c ch bi n ngũ c c và h t có d u. Năm 1902, ADM cũng b t đ u kh i ầ ắ ầ ế ế ệ ạ ố
nghi p t công ty ch bi n d u lanh. M đ u cho k nguyên phát tri n c a công ệ ừ ế ế ở ầ ủ ể ầ ỷ
b. Giai đo n phát tri n :
nghi p ch bi n ngũ c c và h t có d u. ế ế ệ ầ ạ ố
ể Đ u TK XX đ n nh ng năm 1980 ế ữ ạ ầ
nh ng năm đ u c a th k XX, Giai đo n phát tri n c a ngành b t đ u t ể ủ ắ ầ ừ ạ ế ỷ ữ ủ ầ
t là d u lanh, đ làm nguyên khi mà ch bi n h t có d u phát tri n m nh đ c bi ầ ế ế ể ạ ặ ạ ệ ể ầ
ơ li u đ u vào cho các ngành công nghi p phát tri n th i kỳ này nh s n, d u bôi tr n, ư ơ ệ ệ ể ầ ầ ờ
d u khí, hóa ch t… và m t vài ngành công nghi p khác. ầ ệ ấ ộ
ầ S bùng n c a ch bi n đ u nành vào giai đo n này. Thêm vào đó nhu c u ế ế ổ ủ ự ậ ạ
ầ tăng cao vào nh ng năm 1960-1970 đ i v i các s n ph m protein đ u nành và d u ố ớ ữ ả ẩ ậ
đ u nành, đem l ậ i l ạ ợ ẩ i nhu n cao cho các công ty trong ngành, tr thành s n ph m ả ậ ở
ch l c c a các công ty này. ủ ự ủ
Các công ty trong ngành th c hi n chi n l c mua l ế ượ ự ệ ạ ể ở ộ ệ ả i đ m r ng vi c s n
xu t sang lĩnh v c ch bi n các lo i h t khác nh đâu ph ng, cacao, d u h ạ ạ ế ế ự ư ụ ầ ấ ướ ng
GVHD: TS. Nguy n Thanh Liêm
Trang
ễ
C
Nhóm: Archer Daniels Midland
QU N TR CHI N L Ị
Ế ƯỢ
Ả
d ươ ơ ng, c i d u nh m đáp ng nhu c u v th c ph m ngày càng đa d ng hóa h n. ề ự ả ầ ứ ầ ẩ ạ ằ
Bên c nh đó, các công ty phát tri n ho t đ ng ra toàn c u đ ti p c n các vùng ạ ộ ể ế ể ậ ầ ạ
nguyên li u cũng nh th tr ng m i. ư ị ườ ệ ớ
Kho ng đ u nh ng năm 1970, b t đ u s n xu t ethanol sinh h c t ngô. Tuy ắ ầ ả ọ ừ ữ ấ ả ầ
nhiên, k nguyên c a ethanol t ngô b t đ u bùng n m nh m t ủ ỷ ừ ắ ầ ổ ạ ẽ ừ ữ kho ng nh ng ả
năm 2000 khi nhu c u nhiên li u ngày càng tăng cao đ i v i n ệ ố ớ ướ ầ c M . ỹ
Trong giai đo n này, thu hút đ i th c nh tranh nh p ngành, đáng chú ý là ủ ạ ậ ạ ố
ConAgra (1919), Bunge thâm nh p vào M v i vi c mua l i nhà máy ch bi n ngũ ỹ ớ ệ ậ ạ ế ế
Midway (1923), MGP Ingredient (1941), … c c ố ở
V i nh ng chi n l c t ng đ i gi ng nhau nh đ u t i các ế ượ ươ ữ ớ ư ầ ư ố ố liên t c mua l ụ ạ
nhà máy ch bi n đ m r ng s n xu t, đ u t ể ở ộ ế ế ầ ư ạ ể m nh cho nghiên c u và phát tri n ứ ả ấ
đ phát tri n ph s n ph m ngày càng nhi u. Các công ty nh Cargill, ADM, Bunge ề ể ổ ả ư ể ẩ
d n d n tr thành nh ng công ty phát tri n b c nh t trong ngành, khi k t thúc giai ể ầ ữ ế ậ ấ ầ ở
đo n phát tri n, 3 công ty này chi ph i g n nh toàn ngành. Tr thành các nhà cung ố ầ ư ể ạ ở
c.
c p nguyên li u chính cho ngành ch bi n th c ph m, th c ăn chăn nuôi. . . ế ế ấ ự ứ ệ ẩ
Giai đo n tái c u trúc: Nh ng năm 1980 đ n cu i TK XX ữ ố ế ạ ấ
T nh ng năm 1980, do s d th a năng l c s n xu t, các công ty trong ự ư ừ ự ả ừ ữ ấ
ngành c g ng c t gi m các nhà máy làm vi c không hi u qu làm s l ng các nhà ố ắ ố ượ ệ ệ ả ả ắ
máy gi m, bên c nh đó th ph n c a các công ty đ u ngành gia tăng nhanh chóng. ầ ủ ầ ạ ả ị Ở
c M , trong khi giai đo n này, b n công ty hàng đ u ki m soát 34% năng l c c a n ầ ự ủ ướ ể ạ ố ỹ
ỏ top 10 chi m 61%. Đ n đ u th k XXI, sáu trong top 10 công ty cũ đã ra kh i ế ỷ ế ế ầ
ngành, b n công ty hàng đ u ki m soát hai ph n ba c a th tr ị ườ ủ ể ầ ầ ố ế ng, và top ten chi m
83%.
Năng l c ch bi n c a các nhà máy tăng kho ng 80% t ế ế ủ ự ả ừ ữ ế nh ng năm 1970 đ n
cu i nh ng năm 1990 nh m đ t đ c tính kinh t theo quy mô. Đ u nh ng năm ạ ượ ữ ằ ố ế ữ ầ
2000, h u h t các nhà máy đã có năng l c ch bi n h n 45 t n. Các công ty có xu ự ế ế ế ấ ầ ơ
ng c t gi m lao đ ng và chi phí v n chuy n nh m gia tăng l h ướ ể ằ ậ ắ ả ộ ợ ế ụ i nhu n, ti p t c ậ
d. Giai đo n bão hòa : T kho ng đ u th k 21 đ n nay.
c tính kinh t theo quy mô. h p nh t hay sáp nh p v i các công ty l n đ đ t đ ớ ợ ể ạ ượ ậ ấ ớ ế
ế ỷ ừ ế ả ầ ạ
GVHD: TS. Nguy n Thanh Liêm
Trang
ễ
C
Nhóm: Archer Daniels Midland
QU N TR CHI N L Ị
Ế ƯỢ
Ả
Ngành b c vào giai đo n bão hòa, các công ty l n trong ngành ngày càng ướ ạ ớ
c ng c h n v th c a mình. Làm cho ngành có m c đ t p trung cao. Trong ủ ị ế ủ ố ơ ộ ậ ứ
năm 2006 tr l i đây, ADM, Cargill, Bunge, và Louis Dreyfus (m t công ty kho ng t ả ừ ở ạ ộ
nhân c a c g i là nhóm ABCDs đã chi ph i 80% s n l t ư ủ Pháp) hay còn đ ượ ọ ả ượ ố ả ng s n
ph m nông nghi p c a toàn th gi i. Tính riêng n ệ ủ ế ớ ẩ ướ ủ c M , vi c c ng c v trí c a 3 ệ ủ ố ị ỹ
đ i gia này làm cho m c đ đ c quy n nhóm c a ngành ngày càng tăng cao h n. V ạ ứ ộ ộ ủ ề ơ ị
ộ ố th c a 3 công ty này chi ph i đ i v i toàn ngành làm gia tăng rào c n nh p cu c đ i ố ố ớ ế ủ ả ậ
v i các đ i th c nh tranh ti m tàng. ớ ủ ạ ề ố
Nhu c u th c ph m và năng l ng là nhu c u thi t y u c a cu c s ng, do đó ự ẩ ầ ượ ầ ế ế ủ ộ ố
các nhu c u này s không d ng l i mà v n ti p t c tăng ch m trong t ng lai theo ừ ẽ ầ ạ ế ụ ậ ẫ ươ
đà tăng c a dân s th gi ố ế ớ ủ ự i. Đi u này d n đ n các s n ph m đ u vào cho th c ả ế ề ẩ ầ ẫ
ph m và năng l ng cũng tăng theo. Vi c nhu c u tăng nh , n đ nh và không có ẩ ượ ẹ ổ ệ ầ ị
ng, khi n các công ty l n này luôn chú ý đ ng thái l n nhau, và d u hi u b t th ệ ấ ấ ườ ế ẫ ớ ộ
ng nh có th a thu n ng m đ tránh vi c chi n tranh v giá đ ng th i gi d ườ ư ể ệ ế ề ầ ậ ỏ ồ ờ ữ ữ v ng
ỡ ị ế ệ v th c a mình trong ngành. Không m t công ty nào mong mu n phá v v th hi n ị ế ủ ộ ố
i c a mình. t ạ ủ
c các công ty trong giai đo n này là v n tăng Đ c ng c v th thì chi n l ố ị ế ể ủ ế ượ ạ ẫ
ng m r ng nh h ng c a mình ra nhi u n c b ng vi c xây d ng nhà máy c ườ ở ộ ả ưở ủ ề ướ ự ệ ằ
ho c mua l i các nhà máy. Thêm vào đó là tăng c ặ ạ ườ ng h i nh p d c v i các nhà cung ọ ớ ậ ộ
c p và các khách hàng l n đ c ng c v trí. ấ ể ủ ố ị ớ
Trong giai đo n này, các công ty ít chú tr ng h n vào vi c nghiên c u, phát ứ ệ ạ ọ ơ
ả tri n các thành ph n th c ph m. Thay vào đó là vi c t p trung phát tri n, tăng s n ệ ậ ự ể ể ầ ẩ
ng ethanol ngô. l ượ
S n ph m c a ngành thu c lo i nhu c u thi t y u, do đó ngành s không có ủ ạ ầ ả ẩ ộ ế ế ẽ
giai đo n suy thoái. D đoán giai đo n bão hòa s còn kéo dài trong nhi u năm t ự ẽ ề ạ ạ ớ i
3. Đ ng thái c nh tranh
v i s d n đ o c a 3 công ty l n đó. ớ ự ẫ ạ ủ ớ
ộ ạ
GVHD: TS. Nguy n Thanh Liêm
Trang
ễ
C
Nhóm: Archer Daniels Midland
QU N TR CHI N L Ị
Ế ƯỢ
Ả
thành công Các đ i th c nh tranh chính c a ADM là Cargill và Bunge. Đ ủ ủ ạ ố ể
trong ngành, ADM không ch qu n lý t t các ho t đ ng kinh doanh c a mình mà còn ả ỉ ố ạ ộ ủ
ph i luôn theo dõi đ ng thái, cũng nh ho t đ ng c a đ i th đ đánh giá ư ủ ố ạ ộ ủ ể ả ộ ự ế , d ki n
c đi ti p theo c a h t đó có cách th c đ nh ng b ữ ướ ủ ọ ừ ế ứ ể đáp ng v i các chi n l ế ượ c ứ ớ
trên, ngành công nghi p ch bi n ngũ c nh tranh mà đ i th đ a ra. Nh phân tích ủ ư ạ ư ố ở ế ế ệ
c c và h t có d u là m t ngành có t o ra s khác bi ố ự ạ ạ ầ ộ ệ ạ t trong s n ph m, do đó, c nh ẩ ả
tranh c a các công ty trong ngành ch y u là c nh tranh v giá. ủ ế ủ ề ạ
Cargill:
Cargill là m t nhà s n xu t và ti p th th c ph m, ấ ị ự ế ẩ ả ộ s n ph m ả ẩ nông nghi pệ , tài
chính, công nghi p và d ch v ệ ị ụ trên toàn c uầ . Đ c thành l p vào năm 1865, là công ượ ậ
ty t c M s d ng 131. 000 ng 66 qu c gia. V i doanh thu ư nhân l n nh t n ớ ấ ướ ỹ ử ụ i ườ ở ố ớ
ớ đ t 101. 308 tri u đô và năm 2010, Cargill đ ng th 19 trong s nh ng công ty l n ạ ứ ứ ữ ệ ố
nh t n c M . Quy mô c a Cargill l n g p đôi so v i đ i th c nh tranh l n nh t là ấ ướ ớ ố ủ ạ ủ ấ ấ ớ ớ ỹ
Archer Daniels Midland và v th c a Cargill trên th tr ng ngày càng m nh nh vào ị ế ủ ị ườ ạ ờ
các chi n l c sau: ế ượ
ố + Đ i m t v i s gia tăng các cu c h p nh t trong ngành, Cargill đang mu n ặ ớ ự ộ ợ ấ ố
chuy n đ i hình nh th ể ả ổ ươ ng hi u c a mình t ủ ệ ừ nhà cung c p hàng hóa (a ấ
commodities supplier) thành nhà cung c p các gi i pháp (a solutions provider). ấ ả
+ Ho t đ ng kinh doanh c a Cargill đã và đang d a trên vi c đ a hàng hóa t ệ ư ạ ộ ủ ự ừ
n i th a đ n n i có nhu c u, do đó, Cargill đang t p trung vào ho t đ ng v n t ơ ạ ộ ậ ả i ừ ế ậ ầ ơ
bi n và qu n lý chu i cung ng lên m t đ ng c p m i. Cargill đang c g ng tăng ộ ẳ ố ắ ứ ể ấ ả ỗ ớ
ng, đ t đ c hi u qu chi phí cao h n và đ m b o s t c th i gian ti p c n th tr ố ế ậ ị ườ ờ ạ ượ ả ự ệ ả ả ơ
thông su t c a chu i cung ng. ố ủ ứ ỗ
+ Công ty đ u t ầ ư ấ ớ r t l n vào nghiên c u đ tìm ki m các gi ứ ể ế ả ệ i pháp c i thi n ả
ch t l ng s n ph m ho c c i ti n quy trình ch bi n, giúp ph c v t t h n nhu ấ ượ ặ ả ế ụ ụ ố ơ ế ế ẩ ả
c u khách hàng và gi m chi phí s n xu t. ả ầ ả ấ
+ Châu Á đ c bi t là khu v c g n xích đ o, là m t khu v c t ặ ệ ự ươ ự ầ ạ ộ ố ổ ng đ i n
đ nh v chính tr , khí h u m áp, đ m cao, th nh ậ ấ ị ổ ưỡ ộ ẩ ề ị ng r t thích h p cho vi c phát ợ ệ ấ
GVHD: TS. Nguy n Thanh Liêm
Trang
ễ
C
Nhóm: Archer Daniels Midland
QU N TR CHI N L Ị
Ế ƯỢ
Ả
tri n nông nghi p, bên c nh đó, đây cũng là m t th tr ị ườ ể ệ ạ ộ ậ ng tiêu th r ng l n. Nh n ụ ộ ớ
th y đây là m t khu v c có ti m năng l n, nên công ty đang tích c c đ u t vào đây, ự ầ ư ự ề ấ ộ ớ
th hi n vi c đ a cây cacao vào tr ng ệ ư ể ệ ồ Vi ở ệ ầ t Nam, m nhà máy ch bi n cacao đ u ế ế ở
tiên c a Châu Á Indonesia… ủ ở
Bunge:
ẩ Bunge là m t công ty hàng đ u trong kinh doanh nông nghi p và th c ph m ự ệ ầ ộ
v i các ho t đ ng tích h p vòng tròn trên th gi ợ ớ ạ ộ ế ớ i, tr i dài t ả ừ ệ lĩnh v c nông nghi p ự
. Bunge có 35. 000 nhân viên làm vi c t i h n 40 qu c gia, công ty tham gia đ bán l ể ẻ ệ ạ ơ ố
vào các lĩnh v c ch bi n th c ăn chăn nuôi, phân bón, th c ph m và nhiên li u có ế ế ự ự ứ ệ ẩ
ổ th tái t o. Doanh thu năm 2010 c a Bunge là 41. 926 tri u USD. Nh ng thay đ i ữ ủ ệ ể ạ
i nh h ng tr c ti p t i Bunge là: giá d u tăng cao, nhu c u ngày càng c a th gi ủ ế ớ ả ưở ế ớ ự ầ ầ
tăng trong các n n kinh t ề ế ớ ổ m i n i nh Trung Qu c và n Đ , và có th các công ty Ấ ư ể ố ộ
kinh doanh nông nghi p c nh tranh thành công trong vi c s n xu t nhiên li u sinh ệ ả ệ ệ ấ ạ
c tình hình này, Bunge đ a ra chi n l c kinh doanh u tiên vào m t s h c. Tr ọ ướ ế ượ ư ộ ố ư
đi m sau: ể
+ Cũng c v ng ch c các lĩnh v c kinh doanh chính, bao g m: s n xu t phân ố ữ ự ả ấ ắ ồ
bón và ch bi n đ u nành. ế ế ậ
+ Tác đ ng vào v trí hi n t i đ có th tham gia vào chu i giá tr gia tăng. ệ ạ ể ể ộ ỗ ị ị
ng khách hàng đ c nh tranh + Nâng cao hi u qu làm vi c và đ nh h ả ệ ệ ị ướ ể ạ ở
m c đ cao nh t. ứ ộ ấ
4. Nhân t
+ S d ng cách ti p c n phân quy n và tích h p đ t o l i th c nh tranh. ể ạ ợ ế ậ ử ụ ề ợ ế ạ
then ch t cho thành công trong ngành ố ố
Xác đ nh y u t thành công then ch t cho phép công ty hi u làm th nào đ ế ố ị ể ế ố ể
phát tri n t t h n trong t ng lai. Đi u này mang l i th cho nhà đ u t trong ể ố ơ ươ ề i l ạ ợ ầ ư ế
vi c quy t đ nh công ty nào đ tài tr . Y u t ợ ế ố ế ị ệ ể thành công then ch t đóng m t vai trò ố ộ
quan tr ng trong duy trì l i th c nh tranh và quan h v i nhà cung c p. ọ ợ ệ ớ ế ạ ấ
Năng l c th ng l ng ự ươ ượ
GVHD: TS. Nguy n Thanh Liêm
Trang
ễ
C
Nhóm: Archer Daniels Midland
QU N TR CHI N L Ị
Ế ƯỢ
Ả
ng l ng th ng phát sinh t khi ngành đ S hi n di n c a năng l c th ệ ủ ự ệ ự ươ ượ ườ ừ ượ c
thành l p v i công ty có uy tín. Năng l c th ng l ng mang l i cho công ty l i th ự ậ ớ ươ ượ ạ ợ ế
i mua. Do lĩnh v c ch c nh tranh trong các m i quan h gi a nhà cung c p và ng ạ ệ ữ ấ ố ườ ự ế
bi n ngũ c c và h t có d u đ c thành l p lâu dài nên th tr ng đ ầ ượ ế ạ ố ị ườ ậ ượ ớ c tho mãn v i ả
các công ty c g ng c nh tranh ngu n khách hàng. Do đó quan h gi a các công ty và ệ ữ ố ắ ạ ồ
nhà cung c p cũng nh v i khách hàng là c n thi ư ớ ầ ấ ế ộ t cho thành công chung c a m t ủ
hãng. Công ty đ c thành l p lâu dài có l ượ ậ ợ i th c nh tranh v m t này vì các đ i tác ề ặ ế ạ ố
và m i quan h c a h v i khách hàng đã xây d ng trên năm kinh nghi m. Không có ệ ủ ọ ớ ự ệ ố
ng l ng, hãng s không có c h i thành công và s b kìm nén trong năng l c th ự ươ ượ ơ ộ ẽ ị ẽ
ngành có tính c nh tranh cao. ạ
Kh năng d n đ o chi phí ẫ ả ạ
ấ ớ D n đ o chi phí yêu c u công ty ph i là nhà s n xu t có chi phí th p nh t v i ấ ả ấ ả ẫ ầ ạ
ng cao h n. Đ thành công trong ngành này, công ty ph i tìm cách s n ph m ch t l ẩ ả ấ ượ ể ả ơ
chi phí đ gi ể ữ m c t ở ứ ố i thi u. ể
Cách th nh t là tránh các chi phí không c n thi ứ ấ ầ ế ệ t. Đi u này có th th c hi n ể ự ề
ấ b ng s am hi u v s n xu t cũng nh có kinh nghi m trong quy trình s n xu t. ằ ề ả ự ư ể ệ ả ấ
ể ạ ấ H i nh p theo chi u d c và tìm nguyên li u có chi phí th p h n là cách đ h th p ệ ề ấ ậ ọ ộ ơ
ấ ể ạ chi phí s n xu t. Bên c nh đó, Công ty cũng có th gia tăng quy mô s n xu t đ đ t ể ả ấ ả ạ
đ c tính kinh t theo quy mô ho c m r ng ph s n ph m đ đ t tính kinh t theo ượ ế ể ạ ổ ả ở ộ ặ ẩ ế
ắ ph m vi nh m gi m chi phí s n xu t đ n v . D n đ o chi phí có kh năng nh m ấ ơ ả ạ ả ẫ ạ ằ ả ị
đ n th tr ế ị ườ ng r ng l n. Th t b i trong vi c tr thành nhà d n đ o chi phí trong th ở ấ ạ ệ ạ ẫ ộ ớ ị
5. L c l
tr ng hàng hoá có th d n đ n liên t c m t khách hàng và l i nhu n cu i cùng. ườ ể ẫ ụ ế ấ ợ ậ ố
ng d n d t s thay đ i c a ngành ự ượ ẫ ắ ự ổ ủ
L c l ng d n d t s thay đ i c a ngành là nh ng tín hi u t o nên s khích ự ượ ệ ạ ổ ủ ắ ự ự ữ ẫ
hay s c ép cho s thay đ i trong ngành. Phân tích các l c l l ệ ự ượ ự ứ ổ ng d n d t t c là tìn ắ ứ ẫ
ra các nguyên nhân chính cho các thay đ i trong ngành. Đ i v i ngành ch bi n ngũ ế ế ố ớ ổ
c c và h t có d u, có m t s l c l ầ ố ộ ố ự ượ ạ ng d n d t nh sau: ắ ư ẫ
+ Công ngh và s c i ti n trong ngành: ự ả ế ệ
GVHD: TS. Nguy n Thanh Liêm
Trang
ễ
C
Nhóm: Archer Daniels Midland
QU N TR CHI N L Ị
Ế ƯỢ
Ả
Tr c đây, các s n ph m c a nông nghi p ch y u đ c s d ng đ ch ướ ủ ế ủ ệ ẩ ả ượ ử ụ ể ế
bi n th c ăn cho con ng i và v t nuôi nh ng trong nh ng năm tr l i đây, nh vào ứ ế ườ ở ạ ư ữ ậ ờ
nh ng nghiên c u đ t phá trong công ngh nên t các s n ph m có ngu n g c t ứ ữ ệ ộ ừ ố ự ẩ ả ồ
nhiên này ng i ta còn có th ch t o thành năng l ng sinh h c (nh biodiesel, ườ ế ạ ể ượ ư ọ
etanol) m ra m t lĩnh v c kinh doanh m i trong ngành, đây là m t lo i năng l ự ạ ở ộ ộ ớ ượ ng
có th tái t o và không gây ô nhi m môi tr ng d u khí và ngày ể ễ ạ ườ ng nh năng l ư ượ ầ
càng thu hút s chú ý và quan tâm c a nhi u qu c gia trên th gi ế ớ ự ủ ề ố ữ i. Nó không nh ng
gi i quy t đ ng c a các qu c gia phát tri n mà còn ả ế ượ c v n đ thi u h t năng l ế ụ ề ấ ượ ủ ể ố
giúp làm gi m nh ng tác đ ng x u đ n môi tr ữ ế ấ ả ộ ườ ủ ng (nh s nóng lên toàn c u, th ng ư ự ầ
ng cu c s ng con ng i. t ng ô zôn, ô nhi m không khí…) giúp c i thi n ch t l ầ ấ ượ ễ ệ ả ộ ố ườ
: + Các thay đ i v hi u qu kinh t ổ ề ệ ả ế
Đ i v i ngành ch bi n ngũ c c và h t có d u, các công ty trong ngành khó ạ ế ế ố ớ ầ ố
t o ra s khác bi ự ạ ệ ề ả t v s n ph m, do đó, công c c nh tranh ch y u là c nh tranh ụ ạ ủ ế ạ ẩ
v giá. Các công ty không ng ng m r ng s n xu t b ng vi c xây d ng ho c mua ề ấ ằ ở ộ ừ ự ệ ả ặ
c tính kinh t l ạ i các nhà máy s n xu t đ đ t đ ả ấ ể ạ ượ ế ạ nh quy mô cũng nh đa d ng ư ờ
hóa các m t hàng đ đ t đ c tính kinh t ể ạ ượ ặ ế ấ theo ph m vi nh m gi m chi phí s n xu t ả ạ ằ ả
đ có th bán s n ph m c a mình v i ch t l ẩ ể ấ ượ ủ ể ả ớ ơ ng ngang b ng và m c giá th p h n ứ ằ ấ
đ i th c nh tranh. Bên c nh đó, công ty cũng đang th c hi n các chi n l ố ủ ạ ế ượ ự ệ ạ ộ c h i
nh p d c nh m ch đ ng h n v ngu n cung và s tiêu th s n ph m c a mình, ví ủ ộ ụ ả ủ ự ề ẩ ậ ằ ơ ọ ồ
ạ d nh : Cargill không ch ch bi n ngũ c c và h t có d u mà còn có các trang tr i ố ụ ế ế ư ầ ạ ỉ
ự đ tr ng tr t và chăn nuôi, có h th ng phân ph i và các nhà máy ch bi n th c ể ồ ế ế ệ ố ọ ố
ph m. ẩ
GVHD: TS. Nguy n Thanh Liêm
Trang
ễ
C
Nhóm: Archer Daniels Midland
QU N TR CHI N L Ị
Ế ƯỢ
Ả
6. K t lu n v s c h p d n c a ngành ậ ề ứ ấ ẫ ủ
ế
Nh các phân tích ư ở ố trên, ta có th th y, ngành công nghi p ch bi n ngũ c c ế ế ể ấ ệ
và h t có d u có m t s đ c đi m n i b t nh sau: ộ ố ặ ổ ậ ư ể ạ ầ
+ Là m t ngành t p trung v i s th ng tr c a m t s công ty l n (Cargill, ớ ự ố ộ ố ị ủ ậ ộ ớ
Bunge, ADM), c nh tranh ch y u là c nh tranh v giá và các công ty này đang c ạ ủ ế ề ạ ố
g ng m r ng ho t đ ng kinh doanh, tăng c ắ ạ ộ ở ộ ườ ng các ho t đ ng mua l ạ ộ ạ ậ i và h i nh p ộ
ớ d c đ s n xu t có hi u qu h n nh m gi m chi phí s n xu t và gi m giá bán v i ọ ể ả ả ơ ệ ả ằ ấ ả ả ấ
m c ch t l ng ngày càng đ c nâng cao. Bên c nh đó các công ty l n cũng đ u t ấ ượ ứ ượ ầ ư ạ ớ
t cho s c kh e. Qua đó r t l n cho b ph n R&D nh m t o ra các s n ph m m i, t ằ ấ ớ ớ ố ạ ả ẩ ậ ộ ứ ỏ
tăng c ng l i th c nh tranh trong ngành. Đ i v i các công ty trong ngành, thì ườ ợ ố ớ ế ạ
ngành là m t ngành h p d n vì nhu c u nó kh n đ nh, năng l c th ng l ả ổ ự ầ ẫ ấ ộ ị ươ ượ ủ ng c a
nhà cung c p y u, các công ty trong ngành phát tri n phù h p v i các nhân t then ể ế ấ ớ ợ ố
ch t cho thành công c a ngành và rào c n gia nh p ngành là cao nên h n ch đ ả ế ượ c ủ ậ ạ ố
các đ i th m i gia nh p ngành. ủ ớ ậ ố
ố + Đ i v i các công ty ngoài ngành, ngành là m t ngành kém h p d n vì có v n ố ớ ấ ẫ ộ
tr ng thái b o hòa nên m c đ tăng tr đ u t ầ ư ấ ớ r t l n, h n n a ngành đang ữ ơ ở ạ ứ ộ ả ưở ng
ố nhu c u không cao so v i các ngành khác, ch y u là d a vào s gia tăng dân s , ủ ế ự ự ầ ớ
ngành công nghi p ch bi n ngũ c c và h t có d u M l ế ế ầ ở ỹ ạ ệ ạ ố ấ i là ngành t p trung r t ậ
cao đo đó đ u t vào ngành có m c đ r i ro cao và t sinh l ầ ư ứ ộ ủ l ỷ ệ ợ i th p. ấ
GVHD: TS. Nguy n Thanh Liêm
Trang
ễ
C
Nhóm: Archer Daniels Midland
QU N TR CHI N L Ị
Ế ƯỢ
Ả
PH N III: PHÂN TÍCH CHI N L
C
Ế ƯỢ
Ầ
I. Các chi n l
1. Chi n l
c hi n t i c a ADM ế ượ ệ ạ ủ
ế ượ c phát tri n công ty ể
Các ho t đ ng ADM th hi n trong chu i ch bi n nông s n d i đây: ạ ộ ể ệ ế ế ả ướ ỗ
GVHD: TS. Nguy n Thanh Liêm
Trang
ễ
C
Nhóm: Archer Daniels Midland
QU N TR CHI N L Ị
Ế ƯỢ
Ả
Nh chúng ta đã bi t, ADM t khi m i thành l p là m t công ty chuyên v ư ế ừ ậ ớ ộ ề
ch bi n nông s n ế ế ả (đ u tiên là ch bi n h t lanh), qua h n m t trăm năm phát ế ế ạ ầ ộ ơ
tri n, công ty không nh ng đ ch bi n đ ữ m r ng theo chi u ngang ở ộ ề ể ế ế ể ượ ề c nhi u
ệ lo i nông s n h n (nh đ u nành, ngô, c i d u, ca cao…) mà công ty còn th c hi n ả ầ ư ậ ự ạ ả ơ
c chi u đ tham gia vào vi c h i nh p d c xuôi chi u và ng ộ ề ậ ọ ượ ự ữ ệ thu mua, d tr và ề ể
ng tiêu v n chuy n nông s n ể ậ ả cũng nh ư phân ph i các s n ph m ẩ đ n các th tr ị ườ ố ả ế
th . Ngoài ra, công ty còn tham gia vào các ho t đ ng tài chính (nh : đ u t tài ư ầ ư ạ ộ ụ
chính, mua gi ớ i, b o hi m…). ể ả
Đ hi u rõ s d ch chuy n c a các ho t đ ng này, chúng ta có th xem xét ể ể ạ ộ ự ị ủ ể ể
Năm
c u trúc doanh thu ho t đ ng c a ADM trong 10 năm qua (2002 -2011). ấ ạ ộ ủ
2002
2003
2004
2005
2006
2007
2008
2009
2010
2011 42,63
14,272
17,055
20,440
20,673
21,081
23,506
35,751
36,848
34,831
9
631% 555%
565% 575%
576% 534%
512%
532%
565%
Ch bi n nông s n ả ế ế % t ngổ Thu mua,d tr
và
529% 37,70
ự ữ
8,213
13,459
15,507
15,050
15,279
20,222
33,749
32,007
26589
5
ể
363% 438%
429% 419%
418% 459%
483%
462%
431%
467%
67
98
131
149
161
197
219
242
167
v n chuy n ậ % t ngổ Phân ph iố
222 0.03
0.03% 0.03% 0.04% 0.04% 0.04% 0.04% 0.03% 0.03% 0.03%
%
% t ngổ Tài chính
61
94
72
72
75
93
97
110
95
110 0.01
0.03% 0.03% 0.02% 0.02% 0.02% 0.02% 0.01% 0.02% 0.02%
% 80,67
% t ngổ T ng doanh thu ổ
22,613
30,706
36,150
35,944
36,596
44,018
69,816
69,207
61,682
6
ho t đ ng ạ ộ
Nhìn vào bi u đ và b ng s li u, ta có th th y doanh thu c a công ty đ ể ấ ố ệ ủ ể ả ồ ượ c
t o ra ph n l n t ạ ầ ớ ừ ả các ho t đ ng thu mua, d tr , v n chuy n và ch bi n nông s n, ự ữ ậ ạ ộ ế ế ể
trong đó, ho t đ ng thu mua và v n chuy n có x h ng tăng lên, ch bi n có xu ạ ộ ư ướ ể ậ ế ế
h ướ ng gi m nh còn ho t đ ng tài chính ch chi m m t ph n r t nh trong c u trúc ỉ ầ ấ ạ ộ ẹ ế ấ ả ỏ ộ
doanh thu và đang gi m xu ng. Nhìn vào b ng s li u ta cũng th y đ ố ệ ấ ượ ả ả ố ạ ộ c ho t đ ng
phân ph i s n ph m mang l ố ả ẩ ạ i ít doanh thu cho ADM, s dĩ nh v y là do, công ty ở ư ậ
GVHD: TS. Nguy n Thanh Liêm
Trang
ễ
C
Nhóm: Archer Daniels Midland
QU N TR CHI N L Ị
Ế ƯỢ
Ả
ch y u là phân ph i s n ph m c a mình và ít tham gia vào phân ph i s n ph m cho ố ả ố ả ủ ế ủ ẩ ẩ
các công ty khác.
Hi n t ệ ạ i, ADM v n đang ẫ t p trung vào ho t đ ng c t lõi c a mình đó là ậ ạ ộ ủ ố
ch bi n nông s n ế ế ả , bao g m ch bi n h t có d u (đ u nành, c i d u, h ế ế ả ầ ạ ầ ậ ồ ướ ng
d ươ ầ ng…), ngô, ca cao và lúa mì thành các s n ph m d u cung c p nguyên li u đ u ả ệ ẩ ầ ấ
vào cho ngành công nghi p th c ph m, th c ăn chăn nuôi, năng l ng, và các nguyên ự ứ ệ ẩ ượ
li u cho các ngành công nghi p khác trên kh p th gi i. Nh ng trong 10 năm qua, ế ớ ệ ệ ắ ư
công ty đang d n chuy n h ng sang vi c lĩnh v c năng l ng sinh h c ể ầ ướ ự ệ ượ ệ ọ b ng vi c ằ
nghiên c u và ch t o ra biodiesel, bioetanol t đ u t ầ ư ế ạ ứ ừ ủ nông s n. Các hành đ ng c a ả ộ
ADM cũng cho th y rõ đi u này: ề ấ
+ ADM có quy n s h u 16, 4% trong Wilmar International Limited ở ữ ề
(Wilmar), Singapo. Wilmar, là m t t p đoàn kinh doanh nông nghi p hàng đ u châu ộ ậ ệ ầ
Á, tham gia vào các ho t đ ng tr ng c , nghi n h t có d u, tinh luy n d u ăn, ch ạ ộ ề ệ ạ ầ ầ ồ ọ ế
bi n và buôn bán đ ng, d u ăn đóng gói, đ c bi t s n xu t ch t béo, hóa ch t oleo, ế ườ ặ ầ ệ ả ấ ấ ấ
ự diesel sinh h c, phân bón, protein đ u nành và buôn bán g o, b t mì, ngũ c c. D a ậ ạ ọ ộ ố
vào đi u này, ADM đang tr thành m t nhà cung c p hàng đ u các lo i d u ăn cho ề ạ ầ ấ ầ ở ộ
ng i tiêu dùng c ườ ả ở Trung Qu c và n Đ ố Ấ ộ, hai qu c gia dân s l n nh t th gi ố ớ ế ớ i. ấ ố
Nh ng m c chính c a ADM khi liên doanh v i Wilmar là ADM mu n ụ ố t n d ng ư ụ ủ ậ ớ
đ i phân ph i ượ c m ng l ạ ướ ố l n c a Wilmar ủ ớ ở ố ả khu v c Châu Á đ phân ph i s n ự ể
ph m c a mình. ủ ẩ
+ Đ phát tri n lĩnh v c năng l ự ể ể ượ ỏ ng sinh h c, ADM đã tham gia vào m t th a ọ ộ
thu n phát tri n v i ể ớ ConocoPhillips đ ể ch bi n nhiên li u sinh h c ế ế ọ cho các ph ệ ậ ngươ
ti n v n t i t sinh kh i trong năm 2007. H n n a, ADM cũng đang ậ ả ừ ệ ữ ố ơ ớ h p tác v i ợ
Monsanto và John Deere nghiên c u trên cây ngô đã thu ho ch. Thân và lá c a cây ủ ứ ạ
ngô còn l ạ ệ i sau khi thu ho ch có th t o ra ngu n sinh kh i ti m năng cho nhiên li u ồ ố ề ể ạ ạ
sinh h c. Ngoài ra, ADM đang xây d ng hai nhà máy xay xát ngô khô ọ ự mà s tăng ẽ
công su t s n xu t etanol hàng năm c a Công ty t 550 tri u gallon lên 1, 7 t gallon. ấ ả ủ ấ ừ ệ ỷ
Lý do:
GVHD: TS. Nguy n Thanh Liêm
Trang
ễ
C
Nhóm: Archer Daniels Midland
QU N TR CHI N L Ị
Ế ƯỢ
Ả
ng đang S d ch chuy n c a công ty là đi u hi n nhiên, khi mà giá năng l ề ể ủ ự ị ể ượ
ngày càng tăng cao, năng l ng d u m đang d n c n ki t không đ đáp ng nhu ượ ầ ạ ầ ỏ ệ ứ ủ
i ngày càng chú tr ng t i môi tr ng nhi u h n nên đang có xu c u và con ng ầ ườ ọ ớ ườ ề ơ
h ng sinh h c có th tái t o ướ ng chuy n sang s d ng cái d ng năng l ử ụ ể ạ ượ ạ . Theo ọ ể
t 8 t vào năm 2030 d ki n s báo, dân s toàn c u s v ố ự ầ ẽ ượ ỷ ự ế s ẽ tiêu th năng l ụ ượ ng
so v i s d ng trong năm 2005 nh ng v i s gi m tr l nhi u h n 55% ơ ề ớ ự ả ớ ử ụ ữ ượ ư ầ ng d u
khí thì các ph i duy nh t nhu ươ ng pháp ti p c n truy n th ng không th là câu tr l ố ế ậ ả ờ ể ề ấ
ng trong t ng lai. Theo th ng kê c a B năng l ng Hoa Kỳ, trong c u năng l ầ ượ ươ ủ ộ ố ượ
năm 2008, giá xăng d u cao h n giá ethanol ngô 20 đ n 35 cent cho m i gallon . ơ ỗ ế ầ
V y n u chuy n qua dùng etanol ngô thay th cho năng l ng truy n th ng thì s ế ể ế ậ ượ ề ố ẽ
ti t ki m kho ng $ 150 đ n $ 300 USD cho m i h gia đình, hay kho ng $ 28 t ế ỗ ộ ế ệ ả ả ỷ ế đ n
$ 49 t USD cho Hoa Kỳ. H n n a, H i đ ng B o v tài nguyên thiên nhiên đã ỷ ơ ữ ộ ồ ệ ả ướ c
tính r ng vào năm 2050, nhiên li u sinh h c có th làm gi m phát khí th i nhà kính ệ ể ằ ọ ả ả
1, 7 t , t ng đ ng v i 80% l ỷ ấ t n m i năm ỗ ươ ươ ớ ượ ế ng khí th i hi n hành liên quan đ n ệ ả
giao thông v n t i. ậ ả
Bên c nh vi c đ u t , m r ng các ho t đ ng ch bi n nông s n, ADM đang ệ ầ ư ở ộ ạ ộ ế ế ả ạ
c c chi u thu th c hi n chi n l ệ ế ượ h i nh p d c ng ộ ọ ậ ự ượ ề đ tham gia vào quá trình ể
mua và d tr nông s n ự ữ ả cũng nh ư h i nh p h c xuôi chi u ố ả ề đ ể phân ph i s n ộ ọ ậ
ph m ẩ c a mình cho khách hàng. D a vào c u trúc doanh thu trong 10 năm (2002- ủ ự ấ
2011) c a ADM ta có th th y các ho t đ ng thu mua, d tr và v n chuy n nông ạ ộ ể ấ ự ữ ủ ể ậ
ng ngày càng gia tăng (t s n c a công ty mang l ả ủ ạ i doanh thu r t l n và có xu h ấ ớ ướ ừ
36% năm 2002 lên 47% năm 2011). ADM đang m r ng các ho t đ ng này b ng cách ạ ộ ở ộ ằ
mua l i các c s thu mua, các c ng, tàu bi n… cũng nh liên doanh v i các công ty ạ ơ ở ư ể ả ớ
i thu mua, phân ph i c a h , ta có th k đ n m t s hành đ s d ng m ng l ể ử ụ ạ ướ ể ể ế ố ủ ộ ố ọ
đ ng sau: ộ
+ ADM liên doanh v i Alfred C. Toepfer International (Toepfer) (b ng cách ớ ằ
s h u 80% v n trong công ty này), đây là m t công ty bán các m t hàng nông s n và ở ữ ặ ả ố ộ
các s n ph m ch bi n t nông s n trên toàn c u. Toepfer có 36 văn phòng kinh ế ế ừ ả ẩ ầ ả
doanh trên toàn th gi i và có ho t đ ng n i đ a, trên đ ng sông, và các c s ế ớ ạ ộ ở ộ ị ườ ơ ở
GVHD: TS. Nguy n Thanh Liêm
Trang
ễ
C
Nhóm: Archer Daniels Midland
QU N TR CHI N L Ị
Ế ƯỢ
Ả
xu t kh u Argentina, Romania, Ukraine, và Hoa Kỳ. Nh vào liên doanh này, ADM ẩ ở ấ ờ
c ngu n có th có đ ể ượ ồ cung c p nguyên li u đ u vào n đ nh ệ ầ ấ ổ ị đ s n xu t hi u qu ấ ể ả ệ ả
i v n chuy n, phân ph i s n ph m h n cũng nh ơ ư m r ng đ ở ộ ượ c m ng l ạ ướ ậ ố ả ẩ c a mình ủ ể
đ cung ng s n ph m đ n cho khách hàng m t cách nhanh chóng h n. ể ứ ế ả ẩ ộ ơ
+ ADM mua l i m t c ng bang Pará, Brazil . B ng cách thêm c ng có v ạ ộ ả ở ằ ả ị
trí chi n l c này vào m ng l i h u c n r ng l n c a ADM Brazil, Công ty s ế ượ ạ ướ ậ ớ ủ ầ ộ ở ẽ
gia tăng s n l và ti p t c ả ượ ng xu t kh u ngũ c c t ẩ ố ừ ấ Tây và B c Brazil ắ ở ộ ế ụ m r ng
ho t đ ng s n xu t phân bón c a ADM t i đây. Ông Schaffer Valmor, ch t ch, ADM ạ ộ ả ấ ủ ạ ủ ị
t: "C ng này s tăng c Nam M cho bi ỹ ế ẽ ả ườ ế ng ti p c n toàn c u c a ADM, liên k t ầ ủ ế ậ
t h n thu ho ch c a Brazil sang các th tr ng bao g m châu Âu, Trung Đông, và t ố ơ ị ườ ủ ạ ồ
th m chí c châu Á qua kênh đào Panama.” ậ ả
+ ADM đ t hàng v i t p đoàn Sumitomo (Nh t B n) ớ ậ ể ả 3 tàu đ v n chuy n ể ậ ậ ặ
i kho ng 95. 000 t n m i tàu) đi u này s tăng kích th trên bi nể (tr ng t ọ ả ề ẽ ấ ả ỗ ướ ủ c c a
i, ADM đã s h u và h m đ i tàu v n chuy n trên bi n c a ADM lên 11 tàu. Hi n t ạ ể ủ ệ ạ ể ậ ộ ở ữ
đi u hành m t m ng l i giao thông v n t i m r ng trên toàn c u bao g m 700 xe ề ạ ộ ướ ậ ả ở ộ ầ ồ
i, 1. 500 xe kéo, 26. 100 toa tàu ho , 1. 700 sà lan, 58 tàu kéo, 29 tàu thuy n và 8 tàu t ả ề ả
các c s thu mua và kho d tr v n chuy n trên bi n đ v n chuy n nông s n t ậ ể ậ ả ừ ể ể ể ự ữ ở ơ ở
ng cho các nhà máy ch bi n và khách hàng trên toàn th gi i. ADM ba các đ a ph ị ươ ế ế ế ớ
c thi tàu m i v n chuy n trên bi n s đ ể ể ẽ ượ ớ ậ ế ế ớ ệ t k v i công ngh cao cung c p hi u ệ ấ
su t l n và gi m năng l ng tiêu th đ v n chuy n s l ng l n hàng hóa ra n ấ ớ ả ượ ụ ể ậ ể ố ượ ớ ướ c
ngoài tăng c ng s linh ho t và nhanh chóng cho m ng l i v n chuy n c a ADM ườ ự ạ ạ ướ ậ ể ủ
trên toàn th gi ế ớ . i
Lý do:
Vi c d ch chuy n c a ADM sang các ho t đ ng thu mua nông s n và phân ạ ộ ủ ể ệ ả ị
ầ ph i s n ph m trong giá tr nh m giúp ADM có ngu n cung ng nguyên li u đ u ố ả ứ ệ ằ ẩ ồ ị
vào n đ nh cũng nh tăng c ư ổ ị ườ ẩ ng s linh ho t c a h th ng phân ph i s n ph m ệ ố ạ ủ ố ả ự
i c a chúng c a Công ty. Gi ng nh bà Patricia A. Woertz đã nói : “B i vì m ng l ủ ư ạ ố ở ướ ủ
tôi tìm ngu n cung ng và v n chuy n trên toàn c u nên chúng tôi có kh năng có ứ ể ầ ả ậ ồ
đ c b t c lo i nông s n nào t b t c m t khu v c đang phát tri n nào trên th ượ ấ ứ ạ ả ừ ấ ứ ộ ự ể ế
GVHD: TS. Nguy n Thanh Liêm
Trang
ễ
C
Nhóm: Archer Daniels Midland
QU N TR CHI N L Ị
Ế ƯỢ
Ả
gi i, giúp khách hàng gi i quy t s m t cân b ng cung c u t i đ a ph ng.” Nh có ớ ả ế ự ấ ầ ạ ị ằ ươ ờ
i v n chuy n r ng l n mà ADM có th mua h t t m t nông dân m ng l ạ ướ ậ ể ộ ạ ừ ộ ể ớ ở ỹ M ,
Paraguay, Ba Lan r i l u tr nó t i m t trong h n 400 c s trên toàn th gi ồ ư ữ ạ ơ ở ế ớ ủ i c a ộ ơ
ủ công ty, sau đó v n chuy n nó đ n m t trong s h n 260 nhà máy ch bi n c a ế ế ố ơ ế ể ậ ộ
ADM ho c nhanh chóng bán l i cho m t nhà buôn t i Mexico, Ai C p hay Trung ặ ạ ộ ạ ậ
Qu c. Đi u này cung c p cho ADM s linh ho t trong m t th tr ng không n đ nh. ị ườ ự ề ạ ấ ố ộ ổ ị
Ngoài các chi n l c trên, ADM cũng đang th c hi n c c i t ế ượ ở ệ chi n l ế ượ ả ổ ự
đ c t gi m các ho t đ ng đang di n ra không hi u qu c a mình, c th là công ty ể ắ ụ ể ạ ộ ả ủ ễ ệ ả
đang có xu h ng c t b các ho t đ ng tài chính. Năm 2011, ADM bán l i Hickory ướ ắ ỏ ạ ộ ạ
ấ Point Bank and Trust Company là m t công ty con thu c s h u c a ADM, cung c p ộ ở ữ ủ ộ
d ch ngân hàng công c ng và d ch v y thác, cũng nh qu n lý ti n m t, đ i lý ị ụ ủ ư ề ả ạ ặ ộ ị
chuy n nh ể ượ ớ ng, và các d ch v b o v an toàn ch ng khoán cho ADM. Cùng v i ụ ả ứ ệ ị
vi c này, ADM cũng bán đ i đa s v n c a công ty trong các Ngân hàng. Nhìn vào ố ố ủ ệ ạ
ộ c u trúc doanh thu, ta có th th y các ho t đ ng tài chính c a công ty ch chi m m t ạ ộ ấ ể ấ ủ ế ỉ
ph n r t nh trong c u trúc doanh thu và có xu h ng gi m xu ng, t 0, 3% năm ầ ấ ấ ỏ ướ ả ố ừ
t, vì 2002 xu ng 0, 1% năm 2011. Vi c c t gi m ho t đ ng này là đi u c n thi ắ ạ ộ ệ ề ả ầ ố ế
ADM trong l ch s c a mình không có nhi u kinh nghi m trong lĩnh v c này nên các ề ử ủ ự ệ ị
ho t đ ng này t ra không hi u qu , nó yêu c u ngu n v n l n nh ng l i mang l ạ ộ ỏ ố ớ ư ệ ầ ả ồ ạ ạ i
i nhu n cho công ty. Bên c nh đó, ADM cũng r t ít doanh thu cũng nh l ấ ư ợ ạ ậ đóng c aử
Galesburg, là m t nhà máy ch bi n ế ế ở ộ ồ ư Illinois nh m m c đích t p trung ngu n l c ụ ậ ằ
2. Chi n l
đ t ể ố i đa hóa h th ng s n xu t c a h . ấ ủ ọ ệ ố ả
c toàn c u ế ượ ầ
ADM ho t đ ng h n 75 qu c gia v i h n 30, 000 nhân viên làm vi c t ạ ộ ở ơ ớ ơ ệ ạ i ố
265 nhà máy và 400 c s thu mua trên toàn th gi i, t Băc My, Nam My, Châu Âu, ơ ở ế ớ ừ ́ ̃ ̃
Châu A t i Châu Phi & Trung Đông. Bi u đ d ́ ớ ồ ướ ể ấ ự ệ i đây cho chúng ta th y s hi n
di n c a ADM trên toàn th gi i: ệ ủ ế ớ
GVHD: TS. Nguy n Thanh Liêm
Trang
ễ
C
Nhóm: Archer Daniels Midland
QU N TR CHI N L Ị
Ế ƯỢ
Ả
GVHD: TS. Nguy n Thanh Liêm
Trang
ễ
C
Nhóm: Archer Daniels Midland
QU N TR CHI N L Ị
Ế ƯỢ
Ả
S hi n di n: ự ệ ệ
Nhìn vào bi u đ ta d dàng nh n th y, ADM t p trung ho t đ ng thu mua và ạ ộ ễ ể ậ ậ ấ ồ
ch bi n c a mình ế ế ủ ở ắ B c M , Nam M và Châu Âu, còn ỹ ỹ ở ệ Châu Á thì Công ty hi n
di n thông qua liên doanh v i ớ Wilmar International, m t công ty ch bi n và phân ộ ế ế ệ
ph i nông s n hàng đ u châu Á. ADM liên k t các nhà máy ch bi n v i các c s ế ế ơ ở ế ả ầ ố ớ
thu mua và v i khách hàng c a mình b ng m t m ng l ủ ằ ạ ớ ộ ướ ậ i v n chuy n trên toàn th ể ế
gi i. ớ
Doanh thu ho t đ ng theo t ng khu v c c a ADM: ự ủ ạ ộ ừ
NĂM
2002
2003
2004
2005
2006
2007
2009
2010
2011
United States % Total Germany % Total
14,695 65% 2,481 11%
16,140 53% 4,519 15%
19,106 53% 6,108 17%
19,450 54% 5,991 17%
20,358 56% 5,396 15%
24,244 55% 6,569 15%
35,485 51% 7,431 11%
33,362 54% 6,424 10%
42,390 53% 6,217 8%
Other foreign % Total
5,436 24%
10,049 33%
10,937 30%
10,502 29%
10,842 30%
13,205 30%
26,291 38%
21,896 35%
32,069 40%
Total
22,612
30,708
36,151
35,943
36,596
44,018
69,207
61,682
80,676
2008 37,46 6 54% 8,335 12% 24,01 5 34% 69,81 6
D ch chuy n: ể ị
ADM là m t trong nh ng công ty ch bi n nông s n hàng đ u th gi i, Công ế ế ế ớ ữ ả ầ ộ
ể ậ ty có h n 100 năm kinh nghi m trong các ho t đ ng ch bi n nông s n. Đ t n ế ế ạ ộ ệ ả ơ
c m r ng trên d ng các k năng ch bi n c a mình, ADM đang th c hi n chi n l ụ ế ế ủ ế ượ ự ệ ỹ ở ộ
toàn c u v c quy mô và ph m vi, Công ty đang mu n gia tăng s n l ng cũng nh ề ả ả ượ ầ ạ ố ư
ch ng lo i cây tr ng mà công ty ch bi n b ng cách ế ế ủ ằ ạ ồ ệ tìm ki m các vùng nguyên li u ế
ng tiêu th m iớ , cũng nh ư tìm ki m các th tr ị ườ ế ủ ụ l n đ bán các s n ph m c a ể ả ẩ ớ
mình.
+ Tìm ki m các vùng nguyên li u: ệ Nông s n là m t hàng ch u nh h ặ ị ả ế ả ưở ấ ng r t
t, th i ti ng làm cho s n l ng nông s n nhi u b i th i ti ở ờ ế ề ờ ế t bi n đ ng th t th ộ ế ấ ườ ả ượ ả ở
M gi m m nh làm giá nông s n ỹ ả ả ở ạ ố ắ đây ngày càng gia tăng do đó ADM đang c g ng
n ra th tr ng qu c t đ tìm ki m các vùng nguyên li u m i v i s n l v ươ ị ườ ố ế ể ớ ớ ả ượ ng ế ệ
GVHD: TS. Nguy n Thanh Liêm
Trang
ễ
C
Nhóm: Archer Daniels Midland
QU N TR CHI N L Ị
Ế ƯỢ
Ả
ự l n và n đ nh h n nh m n đ nh vi c s n xu t và s n xu t có hi u qu . Khu v c ớ ệ ả ằ ổ ệ ấ ả ấ ả ơ ổ ị ị
mà công ty đang h ướ ự ng đ n đó là Nam M , Tây Âu và Châu Á. Nam M là khu v c ế ỹ ỹ
có s n l i (chi m kho ng 35. 1% s n l ng toàn ả ượ ng h t có d u l n nh t th gi ầ ớ ế ớ ấ ạ ả ượ ế ả
th gi i), Tây Âu và Châu Á là khu v c s n xu t lúa mì l n v i s n l ng l n l ế ớ ớ ả ượ ự ả ấ ớ ầ ượ t
là 23% và 44% s n l i. Nh n th y đ ả ượ ng lúa mì c a toàn th gi ủ ế ớ ấ ượ ậ c các ti m năng ề ở
nh ng khu v c này, ADM đang đ u t r t m nh b ng cách xây d ng m i và mua l ầ ư ấ ữ ự ự ạ ằ ớ ạ i
các nhà máy s n xu t đ khai thác ngu n nguyên li u d i dào ể ệ ả ấ ồ ồ ở ạ đây. T i
Rondonopolis, Brazil ADM xây d ng nhà máy nghi n h t có d u đ ch bi n diesel ể ế ế ự ề ạ ầ
ơ sinh h c nh m m r ng năng l c s n xu t diesel cũng nh khai thác giá tr l n h n ấ ự ả ở ộ ị ớ ư ằ ọ
nông s n. T i Villeta, Paraguay, ADM xây d ng nhà máy ch bi n đ u nành tăng t ừ ế ế ự ậ ả ạ
công su t nghi n h t có d u c a công ty t ủ ề ấ ạ ầ ạ ự i Nam M lên h n 25%. T i khu v c ạ ơ ỹ
Đông Nam n c Đ c, ADM mua l ướ ứ ạ ệ i m t c s ch bi n h t c i d u đ c i thi n ạ ả ầ ộ ơ ở ế ế ể ả
kh năng ti p c n c a ADM t i th tr ng đang phát tri n Tây Âu… ế ậ ủ ả ạ ị ườ ể
ng tiêu th : + Tìm ki m th tr ế ị ườ ụ ADM đánh giá Châu Á là m t th tr ị ườ ộ ấ ng r t
ti m năng, Công ty đang c g ng m r ng ho t đ ng kinh doanh đây, đ c bi t là ạ ộ ố ắ ở ộ ề ở ặ ệ ở
ng Trung Qu c. ố Trung Qu c tiêu th kho ng 20% l ố ụ ả ượ ngũ c c và h t có d u c a th ầ ủ ạ ố ế
gi i nh ng nó ch có 7% di n tích đ t canh tác và ch 6% n c ng t c a th gi i. Vì ớ ư ệ ấ ỉ ỉ ướ ọ ủ ế ớ
i (nh B c M , Nam M , Tây Âu) ngày v y, các vùng tr ng tr t màu m trên th gi ọ ậ ế ớ ồ ỡ ư ắ ỹ ỹ
ề càng tr nên quan tr ng trong vi c xu t kh u hàng hóa sang Trung Qu c. Chính đi u ẩ ệ ấ ọ ở ố
này đã d n d t ADM th c hi n các ho t đ ng ch bi n m t cách có hi u qu và m ạ ộ ế ế ự ệ ệ ả ẫ ắ ộ ở
các khu v c này, sau đó, phát tri n m t m ng l r ng các c s xu t kh u ơ ở ộ ẩ ở ấ ự ể ạ ộ ướ ậ i v n
Trung Qu c và t ả i linh ho t trên toàn c u đ đáp ng nhu c u ngày càng gia tăng ứ ể ầ ạ ầ ở ố
3. Chi n l
m t s khu v c khác nh Trung Đông, B c Phi. ư ộ ố ự ắ
3.1.
c ch c năng ế ượ ứ
Ch c năng s n xu t: ứ ả ấ
B trí s n xu t: ả ố ấ
ADM có h n 265nhà máy s n xu t trên toàn c u. Có nhi u lo i nhà máy khác ề ả ấ ầ ạ ơ
nhau th c hi n m i ch c năng riêng bi ỗ ứ ự ệ ệ t. Hi n ADM có các lo i nhà máy ch c năng ạ ứ ệ
GVHD: TS. Nguy n Thanh Liêm
Trang
ễ
C
Nhóm: Archer Daniels Midland
QU N TR CHI N L Ị
Ế ƯỢ
Ả
nh :Nhà máy nghi n, nhà máy l c d u, nhà máy đóng gói, nhà máy s n xu t diesel ọ ầ ư ề ấ ả
sinh h c. Ngoài ra còn có h th ng nhà kho đ l u tr . S phân bi t các nhà máy ữ ự ệ ố ể ư ọ ệ
theo ch c năng nh v y giúp đ t đ ư ậ ạ ượ ự ề ả c s chuyên môn hóa cao trong dây chuy n s n ứ
nhà máy này đ n nhà xu t. ấ Đ gi m chi phí v n chuy n ể ả ể khi các bán thành ph m t ẩ ậ ừ ế
máy kia, ADM th ng xây d ng các nhà máy này thành t ng c m g n nhau. Ví d ườ ụ ở ự ụ ừ ầ
Châu Âu:
=>m c đích nh m đ t s v t tr i v hi u qu ạ ự ượ ộ ề ệ ụ ằ ả
K ho ch 15 x 20: ế ạ
K ho ch 15x20 c a ADM là nh m m c đích tăng 15% hi u qu vào năm ủ ụ ế ằ ạ ệ ả
2020 trên m i đ n v c s s n xu t. ỗ ơ ị ơ ở ả ệ ử ụ ấ Th c hi n nh ng c i ti n trong vi c s d ng ả ế ữ ự ệ
ng, ngu n n hi u qu năng l ả ệ ượ ồ ướ c, gi m l ả ượ ng khí th i và ch t th i ra ngoài môi ấ ả ả
tr c đánh giá theo m t đ ng c s 2010. ườ ng. Ti n đ đ ế ộ ượ ộ ườ ơ ở
Giám đ c Tim Venverloh nói m t cách ch c ch n r ng: “Nh ng c i ti n này ả ế ắ ằ ữ ắ ố ộ
kh năng đ n m gi ắ ữ ả ể gi m chi phí đi u hành, gi ề ả ả i quy t nhu c u khách hàng ầ ế để
cung c p s n ph m và d ch v b n v ng, và gi m r i ro g n li n v i m t t ng lai ụ ề ữ ấ ả ộ ươ ủ ề ả ắ ẩ ớ ị
năng l ng và ngu n n c tr nên ngày càng đ t đ h n" ượ ồ ướ ắ ỏ ơ ở
Hành đ ng này c a ADM mu n t o ra s v t tr i v hi u qu ố ạ ự ượ ộ ề ệ ủ ộ ả
(gi m chi phí) và đáp ng nhu c u khách hàng. ứ ầ ả
Th c hi n h th ng TSP (Total Process Safety): ệ ệ ố ự
GVHD: TS. Nguy n Thanh Liêm
Trang
ễ
C
Nhóm: Archer Daniels Midland
QU N TR CHI N L Ị
Ế ƯỢ
Ả
TPS là h th ng th c hành giúp đ m b o r ng các thi ả ằ ệ ố ự ả ế ị ả ể t b s n xu t và ki m ấ
soát đ c thi t k , l p đ t, v n hành, ki m tra, th nghi m và duy trì m t cách t ượ ế ế ắ ử ệ ể ặ ậ ộ ố t
nh t đ làm gi m kh năng c a quá trình x y ra s c , thông qua đó gi m thi u chi ấ ể ự ố ủ ả ả ả ể ả
. Trong năm 2010, ADM đã ban hành TPS phí v s c , tăng hi u su t c a quá trình ệ ề ự ố ấ ủ
h ướ ệ ng d n m i đ ti p t c c i thi n vi c ki m đ nh và các giao th c th nghi m ớ ể ế ụ ả ử ứ ệ ể ệ ẫ ị
85% c a công ty, và trong năm qua, th i gian ki m tra thi ủ ể ờ ế ị t b quan tr ng đã tăng t ọ ừ
đ n 94%. ế
=>M c đích t o ra s v t tr i v hi u qu ự ượ ộ ề ệ ụ ạ ả
i nhà máy chính Decatur, Illinois : Nâng c p h th ng van t ấ ệ ố ạ ở
Vào kho ng gi a năm 2012 ữ ả ủ :Sau g n 10 năm ho t đ ng thì b ph n van c a ạ ộ ầ ậ ộ
i tr s chính Decatur, Illinois đã gi m ch t l ng và h th ng lò h i c a nhà máy t ơ ủ ệ ố ạ ụ ở ấ ượ ả
không ki m soát đ ể ượ ố ộ ể c t c đ ng t trong h th ng lò h i c a nhà máy, gây m t ki m ệ ố ơ ủ ắ ấ
soát. Đ duy trì m c đ yêu c u c a ki m soát và năng su t, v n hành nhà máy đã ứ ộ ầ ủ ể ể ậ ấ
bu c ph i thay th các b ph n van và hoàn t ng t ế ậ ả ộ ộ ấ t th t c b o d ủ ụ ả ưỡ ạ ả i các kho ng
th i gian 18-tháng v i chi phí h n 300. 000 USD. Công ty đã cài đ t h th ng van ặ ệ ố ớ ờ ơ
ki m soát c p n c9 100 DLC và (11) van phun n c 100DSV v i công ngh DRAG ấ ướ ể ướ ệ ớ
đ ượ ấ ể c c p b ng sáng ch ® CCI. L p đ t h th ng phun DRAG và van đi u khi n ặ ệ ố ề ế ắ ằ
c c p s giúp ADM làm gi m đáng k chi phí b o trì b ng cách lo i b xói mòn n ướ ấ ẽ ể ả ả ạ ỏ ằ
và đ rung v t quá. Kho ng th i gian b o trì d ki n ộ ượ ự ế s kéo dài t ẽ ả ả ờ ừ ế 18-tháng đ n
năm năm và cung c p ki m soát b sung và đáng tin c y đ ể tăng năng su t. => ấ ể ậ ấ ổ M cụ
đích t o ra s v t tr i v hi u qu ự ượ ộ ề ệ ạ ả
Archer Daniels Midland h p tác v i Chemitec : ớ ợ
Chemitec là đ i tác cung c p ch t kh trùng và các s n ph m làm s chtheo ử ạ ấ ả ẩ ấ ố
quy đ nh v i t t c các yêu c u c n thi ớ ấ ả ầ ầ ị ế ự t cho ho t đ ng toàn c u s n xu t th c ạ ộ ầ ả ấ
ph m c a chúng tôi. Chemitec cung c p các s n ph m đ kh trùng, quá trình CIP và ể ử ủ ẩ ả ấ ẩ
làm s ch các thi t b s n xu t và nhà máy, i các ạ ế ị ả ấ đi u này giúp đ m b o máy móc t ả ề ả ạ
nhà máy c a công ty luôn ho t đ ng v i công su t t ạ ộ ấ ố ủ ớ t nh t và đ m b o ch t l ả ấ ượ ng ấ ả
. T t c các s n ph m này đã nh n đ s n xu t ra ả ấ ấ ả ẩ ậ ả ượ ủ c y quy n c n thi ề ầ ế ậ t theo lu t
đ nh, FDA phê chu n và - c c kỳ quan tr ng đ i v i công ty- nó đã đ ị ố ớ ự ẩ ọ ượ ấ ứ c c p ch ng
GVHD: TS. Nguy n Thanh Liêm
Trang
ễ
C
Nhóm: Archer Daniels Midland
QU N TR CHI N L Ị
Ế ƯỢ
Ả
ặ ủ nh n Kosher và Halal ".”Chemitec phù h p v i nhi u yêu c u nghiêm ng t c a ợ ề ầ ậ ớ
chúng tôi" _P. Mercera, Archer Daniels Midland. nói
3.2.
=>M c đích : t o ra s v t tr i v hi u qu và ch t l ng ự ượ ộ ề ệ ấ ượ ụ ả ạ
Ch c năng Marketing: ứ
Các D ch v tr c tuy n: ụ ự ế ị
ứ e-ADM là c ng thông tin khách hàng an toàn c a công ty đ cung c p tin t c ủ ể ấ ổ
và thông tin v ho t đ ng c a công ty đ n khách hàng. e-ADM cung c p cho khách ế ạ ộ ủ ề ấ
hàng s linh ho t và ti n l i c a vi c qu n lý tài kho n tr c tuy n, báo giá hàng hóa ệ ợ ủ ự ự ệ ế ả ả ạ
ậ tr c ti p, EDI và giao d ch XML, qu n lý hàng t n kho tr c tuy n và qu n lý h u ự ự ế ế ả ả ồ ị
c n, và nhi u h n n a. ề ầ ơ ữ R t đ n gi n đ khách hàng có th ả ấ ơ ể ể đăng ký m t tài kho n e- ộ ả
ADM.
Direct Integration(tích h p tr c tuy n) ế : D ch v trao đ i d li u đi n t ổ ữ ệ ệ ử ự ụ ợ ị
ử ADM (EDI) d dàng h n và nhanh h n đ làm kinh doanh. S d ng đ nh n và g i ể ử ụ ễ ể ậ ơ ơ
g m các đ n đ t hàng, hóa đ n, thông báo lô hàng tiên ti n, thay các tài li u đi n t ệ ệ ử ồ ế ặ ơ ơ
đ i đ n đ t hàng, và nhi u h n n a. ổ ơ ề ơ ữ ặ
Documents Retrieval(D ch v l u tr tài li u đi n t ) ệ ử : Ti ụ ư ữ ệ ị ế t ki m th i gian và ờ ệ
lo i b s ch m tr v i ạ ỏ ự ậ ạ ễ ớ Documents Retrieval. D ch v thu n ti n này cho phép b n ụ ệ ậ ị
c h p đ ng và hóa đ n đi n t . Chúng tôi th m chí s giúp b n ti nh n đ ậ ượ ợ ệ ử ồ ơ ẽ ậ ạ ế ệ t ki m
không gian nhà kho b ng cách cung c p vi c l u tr tài li u đi n t ệ ư . ệ ử ữ ệ ấ ằ
Online Inventory Services(D ch v hàng t n khi tr c tuy n) : ụ ự ế ồ ị ơ D dàng h n, ễ
hi u qu h n khi dõi hàng t n kho c a b n v i các d ch v t n kho tr c tuy n. Công ủ ạ ả ơ ụ ồ ự ệ ế ồ ớ ị
ngh đ c c p b ng sáng ch giám sát th i gian l u tr th c t c a l ệ ượ ấ ữ ự ế ủ ượ ư ế ằ ờ ớ ủ ng l n c a
s n ph m thông qua các c m bi n xe tăng và th m chí có th g i c nh báo v hàng ả ể ử ả ế ề ậ ẩ ả
t n kho th p qua email. D li u hàng t n kho tr c tuy n s n có và h th ng cung ồ ế ẵ ệ ố ữ ệ ự ấ ồ
c p các báo cáo ki m kê tùy bi n và d báo. ấ ự ể ế
PayADM(thanh toán tr c tuy n): ự ế D ch v tr c tuy n c a PayADM mang l ế ủ ụ ự ị ạ i
c lô hàng 24 gi cho b n s linh đ ng đ th c hi n thanh toán tr tr ể ự ạ ự ả ướ ệ ộ ờ ộ ả m t ngày, b y
ồ ngày m t tu n. H th ng th m chí duy trì m t l ch s thanh toán hoàn ch nh bao g m ệ ố ộ ị ử ầ ậ ộ ỉ
GVHD: TS. Nguy n Thanh Liêm
Trang
ễ
C
Nhóm: Archer Daniels Midland
QU N TR CHI N L Ị
Ế ƯỢ
Ả
t l p chi phí giao d ch và hoá đ n và báo cáo. D ch v này là mi n phí không có thi ụ ễ ơ ị ế ậ ị
phí d ch v ị ụ
Rail Car Tracking (Theo dõi đ n hàng tr c tuy n): ự ế ơ D li u đ ữ ệ ượ ậ c c p nh t ậ
t ng phút v tình tr ng lô hàng. D ch v Rail Car Tracking c a chúng tôi cho phép ụ ừ ủ ề ạ ị
b t c n i nào có k t n i Internet. b n theo dõi các lô hàng m t cách thu n ti n t ạ ệ ừ ấ ứ ơ ế ố ậ ộ
Chúng tôi cung c p th i gian th c thông tin v lô hàng trên đ ng s t đ giúp b n có ự ề ấ ờ ườ ắ ể ạ
k ho ch v n chuy n đ n đ t hàng và th i gian s n xu t. ặ ế ạ ể ấ ả ậ ơ ờ
=> T t c các d ch v tr c tuy n trên đ ụ ự ấ ả ế ị ượ c ADM cung c p đ n cho khách ấ ế
hàng nh m m c đích t o s v ụ ạ ự ượ ộ ề t tr i v đáp ng khách hàng ứ ằ
Cung câp d ch v “Farmer Services”_ dich vu kêt nôi ng ụ ị ườ ớ i nông dân v i ́ ̣ ̣ ́ ́
doanh nghiêp. Gi i quy t nh ng khó khăn c a ng i nông dân, giúp h s n xu t có ả ủ ữ ế ườ ọ ả ấ ̣
i nhu n cho ng i nông dân. hi u qu đ có năng su t cao nh t nh m tăng l ấ ả ể ệ ằ ấ ợ ậ ườ
V t trôi vê đáp ng khách hàng. ượ ứ ̣ ̀
ADM công b ra m t trang web m i FarmerView Đi n tho i di đ ng: ớ ố ộ ệ ạ ắ
ộ Tháng 9/2011 Công ty Archer Daniels Midland công b s ra m t c a m t ắ ủ ố ự
trang web dành cho đi n tho i di đ ng t ng tác cho ADM FarmerViewSM. Trang ệ ạ ộ ươ
web đi n tho i di đ ng m i cung c p mi n phí t t c các thông tin, các tính năng ễ ệ ấ ạ ớ ộ ấ ả
t v. . v. . t c a ADM FarmerView, ch ng h n nh c p nh t giá c , d báo th i ti ủ ả ự ư ậ ờ ế ậ ạ ẳ ố i
u hóa cho vi c s d ng đi n tho i thông minh thu n ti n. ư ệ ử ụ ệ ệ ậ ạ
ạ Các trang web dành cho đi n tho i di đ ng toàn di n là l n đ u tiên c a lo i ộ ủ ệ ệ ạ ầ ầ
hình này, và có s n cho t t c nông dân t i ADM. com / FarmerView. T iPhone ®, ẵ ấ ả ạ ừ
t b di đ ng khác, nông dân s có Blackberry ® ho c đi n tho i thông minh thi ệ ạ ặ ế ị ẽ ộ
ờ quy n truy c p vào các trang web đ xem các thông tin v hàng hóa s p ra m t, th i ề ể ề ắ ắ ậ
ti t đ a ph ế ị ươ ng và giá các s n ph m c a ADM t ng qu c gia, t ng vùng c a ADM. ừ ừ ủ ủ ẩ ả ố
Thông tin t ADM và các chuyên gia ngành công nghi p khác. ADM đang có k ừ ệ ế
ệ ho ch đ k t h p nâng c p và các tính năng b sung cho trang web dành cho đi n ể ế ợ ạ ấ ổ
tho i di đ ng theo th i gian. ạ ờ ộ
"Chúng tôi r t vui r ng ADM là l n đ u tiên trong ngành công nghi p đ cung ầ ệ ể ầ ấ ằ
i nông dân hi n nay", ông Ray Day, phó ch c p m t tr i nghi m di đ ng cho ng ệ ấ ộ ả ộ ườ ệ ủ
GVHD: TS. Nguy n Thanh Liêm
Trang
ễ
C
Nhóm: Archer Daniels Midland
QU N TR CHI N L Ị
Ế ƯỢ
Ả
c c a ADM.”Mobile FarmerView cung c p nông dân truy t ch kinh doanh trong n ị ướ ủ ấ
i h n các thông tin c n thi c p, mi n phí không gi ậ ễ ớ ạ ầ ế t mà h c n đ h có th kinh ể ọ ọ ầ ể
doanh m t cách t ộ ố t nh t” ấ
3.3.
M c đích đ t đ t tr i v đáp ng nhu c u khách hàng. c s v ạ ượ ự ượ ộ ề ứ ụ ầ
Ch c năng R&D ứ
H th ng b ph n R&D : ộ ậ ệ ố
ứ ủ Trong phòng thí nghi m phân tích c a công ty, nhóm phân tích nghiên c u c a ủ ệ
chúng tôi s d ng m t lo t các thi ử ụ ạ ộ ế ị t b tinh vi đ th c hi n phân tích chính xác và ệ ể ự
cung c p thông tin toàn di n. Công c c a các nhà khoa h c t i công ty bao g m các ụ ủ ọ ạ ệ ấ ồ
ệ ố máy phân tích m nh m nh quang ph k FTIR, kính hi n vi FTIR, các h th ng ổ ế ư ẽ ể ạ
GC-MS, và c ion trap và andtriple quadrapole LC-MS systems. ả ệ ố H n 30 h th ng ơ
HPLC và GC cung c p chính xác các phân tích đ nh l ấ ị ượ ấ ng cho nhi u lo i h p ch t ạ ợ ề
c phân tích b ng cách s d ng phát x nguyên t h u c , và các khoáng ch t đ ữ ấ ượ ơ ử ụ ạ ằ ử
, và quang ph k huỳnh quang tia X. Nh ng k thu t này ICP, h p th nguyên t ụ ấ ử ổ ế ữ ậ ỹ
giúp các nhà khoa h c phân tích c a chúng tôi xác đ nh chính xác các h p ch t, xác ủ ấ ọ ợ ị
đ nh n ng đ , và th c hi n các phân tích ph c t p trên các lo i v t li u. Phòng thí ị ạ ậ ệ ứ ạ ự ệ ộ ồ
c trang b t t này cho phép nhóm nghiên c u phân tích c a công ty đ nghi m đ ệ ượ ị ố ứ ủ ể
cung c p cho các nhà nghiên c u các câu tr l ả ờ ứ ấ ấ i cho câu h i v quy trình s n xu t ỏ ề ả
ch t l ng s n ph m t, và thành ph n. s n ph m m i và ả ẩ ớ ấ ượ ẩ , đ tinh khi ộ ả ế ầ
ADM h ng t i muc tiêu dân đao chi phi ướ ớ ́, cu thê Chi phi R&D đê nghiên c u ứ ̣ ̃ ̣ ̣ ̉ ́ ̉
va phat triên nhăm s h u công nghê đat l i thê chi phi theo quy mô năm 2011 la 60 ở ữ ̣ ợ ̀ ́ ̉ ̀ ̣ ́ ́ ̀
triêu USD ̣
V t trôi vê hiêu qua va chât l ng ượ ́ ượ ̣ ̀ ̣ ̉ ̀
Trung tâm ch bi n th nghiêm s n ph m và phòng thí nghi m h tr : ỗ ợ ế ế ử ệ ả ẩ
Trong các nhà máy ch bi n th nghi m tiên ti n và các phòng thí nghi m trên ế ế ử ệ ế ệ
toàn th gi i các nhà khoa h c c a chúng tôi k t h p chuyên môn và kinh ế ớ i, m ng l ạ ướ ọ ủ ế ợ
nghi m v i h th ng thi ớ ệ ố ệ ế ị ủ t b tiên ti n đ đáp ng nhu c u c a khách hàng c a ứ ủ ế ể ầ
ấ chúng tôi. Các phòng thí nghi m này mô ph ng nh các nhà máy s n xu t s n xu t, ấ ả ư ệ ả ỏ
GVHD: TS. Nguy n Thanh Liêm
Trang
ễ
C
Nhóm: Archer Daniels Midland
QU N TR CHI N L Ị
Ế ƯỢ
Ả
c tùy d dàng th c hi n các ho t đ ng th nghi m đ t o ra các s n ph m m i đ ễ ạ ộ ể ạ ớ ượ ự ử ệ ệ ẩ ả
ch nh theo nhu c u c a t ng khách hàng. ầ ủ ừ ỉ
Thông qua th a thu n h p tác phát tri n, ADM và các khách hàng c a mình ể ủ ậ ỏ ợ
t b c a công ty làm vi c v i nhau b ng cách s d ng phòng thí nghi m và trang thi ử ụ ệ ớ ệ ằ ế ị ủ
đ ki m tra các thành ph n trong các công th c m i, t o ra các s n ph m m i, phát ể ể ớ ạ ứ ẩ ả ầ ớ
tri n các k thu t ch bi n m i. ậ ế ế ớ Các th a thu n này đã giúp chúng tôi xây d ng lâu ự ể ậ ỏ ỹ
dài, m i quan h s n xu t v i nhi u khách hàng c a chúng tôi có giá tr nh t. ấ ớ ị ấ ệ ả ủ ề ố
3.4.
=>mong mu n v t tr i v đáp ng nhu c u khách hàng. ố ượ ộ ề ứ ầ
Ch c năng ngu n nhân l c: ứ ự ồ
Th c hi n ch ng trình t o d ng hành vi cho ng i lao đ ng có tên ự ệ ươ ạ ự ườ ộ
Values-Based Safety(VBS program):
VBS là ch ng trình đ c th c hi n vào năm 2009. Đây là ch ng trình ươ ượ ự ệ ươ
c s cam nh m truy n đ t t m quan tr ng c a an toàn và làm cho h nh n th c đ ủ ạ ầ ứ ượ ự ề ậ ằ ọ ọ
k t c a h là r t quan tr ng. M t ng ế ủ ọ ấ ọ ộ ườ ệ ớ i quan sát đ ng nghi p c a h làm vi c v i ệ ủ ọ ồ
m c đích cung c p thông tin ph n h i đ góp ý vào nh ng gì đ ng nghi p đang làm, ồ ể ụ ữ ệ ả ấ ồ
làm th nào đ th c hi n t t h n. Ch ng trình này t o d ng m t môi tr ng làm ể ự ệ ố ơ ế ươ ự ạ ộ ườ
i nhìn th y công vi c c a ng vi c, n i m i ng ơ ệ ọ ườ ệ ủ ấ ườ ệ ủ i khác nh chính công vi c c a ư
i pháp t t h n cho c 2, b n thân h và h đ h có th giúp đ nhau, tìm ra gi ọ ể ọ ể ỡ ả ố ơ ả ả ọ
khi chúng tôi kh i x ng ch ng trình, nhân viên c a chúng tôi đ ng nghi p. K t ồ ể ừ ệ ở ướ ươ ủ
đã hoàn thành 275. 000 quan sát. Ch ng trình này đã ch ng minh đ c đây là cách ươ ứ ượ
hi u qu nh t đ ng i lao đ ng hoàn thi n hành vi c a h theo h ng t ấ ể ệ ả ườ ủ ệ ộ ọ ướ ố ơ t h n,
giúp tăng năng su t lao đ ng c a t ng ng i. ủ ừ ấ ộ ườ
Các khóa h c cho ng viên: ứ ọ
ADM cung câp nh ng khoa hoc thiêt th c cho cac ng viên, v i nh ng thach ́ ứ ữ ự ữ ớ ́ ́ ̣ ́ ́
th c m i, c hôi đê phat triên toan câu, s thâu hiêu, canh tranh cac goi l i ich nhom. ́ ợ ứ ự ớ ơ ̣ ̉ ́ ̉ ̀ ̀ ́ ̉ ̣ ́ ́ ́
ADM tin t ng manh me trong đao tao, huân luyên, giup đ cac ng viên hoc tâp va ưở ́ ứ ỡ ̀ ̣ ̃ ̀ ̣ ́ ̣ ́ ̣ ̣
tiên bô, phat huy tôi đa cac tô chât cua ho, ch a thông qua nâng ̣ nâng cao hi u qu t ả ố ứ ệ ́ ̣ ́ ́ ́ ́ ́ ̉
GVHD: TS. Nguy n Thanh Liêm
Trang
ễ
C
Nhóm: Archer Daniels Midland
QU N TR CHI N L Ị
Ế ƯỢ
Ả
cao năng l c làm vi c c a t ng cá nhân. Cac khoa huân luyên va phat triên kha năng ệ ủ ừ ự ́ ́ ́ ̣ ̀ ́ ̉ ̉
cho cac ng viên xoay quanh cac danh muc: ́ ứ ́ ̣
+ Huân luyên cac ky năng vê ky thuât (Technical skills) ́ ̣ ́ ̃ ̀ ̃ ̣
+ Huân luyên kha năng lanh đao (leadership) ́ ̣ ̉ ̃ ̣
+Cac khoa huân luyên đê tr thanh huân luyên viên (coach training) ̉ ở ́ ́ ́ ̣ ̀ ́ ̣
Cac khoa huân luyên nay diên ra trong 11 tuân, băt đâu t ̀ ừ ́ thang 5 va kêt thuc ́ ́ ́ ̣ ̀ ̃ ̀ ́ ́ ̀ ́
vao thang 8 cung năm, th ng diên ra Decatur, Illinois nh ng cung co thê tai 1 sô ườ ở ư ́ ̀ ́ ̀ ̃ ̃ ́ ̉ ̣
đia ph ươ ng co c s . ́ ơ ở ̣
=>mong mu n v t tr i v hi u qu ố ượ ộ ề ệ ả
ADM h p lý hóa vi c gi m l c l ng lao đ ng toàn c u 3%: ả ự ượ ợ ệ ộ ầ
Tháng 1/2012: Công ty Archer Daniels Midland công b r ng nó s h p lý hóa ẽ ợ ố ằ
c c u t ơ ấ ổ ứ ủ ch c c a nó, làm gi m l c toàn c u c a mình đ gi m chi phí c a công ty. ầ ủ ể ả ự ủ ả
Kho ng 1. 000 v trí, ch y u là công ăn l ng, s b lo i b , chi m 3% t ng s lao ủ ế ả ị ươ ẽ ị ạ ỏ ế ổ ố
đ ng trên toàn th gi ộ ế ớ ủ ộ i c a công ty. Đ đ t m c gi m này, công ty s cung c p m t ể ạ ứ ẽ ả ấ
khuy n khích t nguy n ngh h u s m ế ự ỉ ư ớ ở ệ các ADM M hy v ng r ng nh ng hành ọ ữ ằ ỹ
khác, s , khi đ ng này, trong d đ nh v i nh ng nh m m c tiêu ớ ộ ự ị ữ ụ ằ c t gi m chi phí ắ ả ẽ
hoàn toàn th c hi n, c thu h ng năm nhi u h n $ 100 tri u. ệ gi m chi phí tr ự ả ướ ề ơ ế ằ ệ
"Đ đ m b o r ng chúng ta có th ti p t c c nh tranh hi u qu trong th toàn ể ế ụ ạ ả ằ ể ả ệ ả ị
c u c a chúng tôi, chúng tôi đang hành đ ng đ s p x p t ầ ể ắ ế ổ ủ ạ c a chúng tôi và đ t ủ ộ
đ c đáng k , ượ ể gi m chi phí c đ nh ố ị ả ố ", bà Patricia Woertz, ADM Ch t ch và giám đ c ủ ị
đi u hành.”Nh ng hành đ ng này s giúp chúng tôi nâng cao năng su t c a chúng ấ ủ ữ ề ẽ ộ
tôi.”
Trong năm tài chính quý III 2012, ADM hy v ng s ghi $ 50 tri u đ n $ 75 ẽ ệ ế ọ
tri u chi phí tr ệ ướ ệ c thu liên đ n vi c đ n bù khi thôi vi c và tr giúp tìm ki m vi c ệ ề ế ế ệ ế ợ
làm m i. Công ty này d ki n b t đ u h ng l ự ế ắ ầ ớ ưở i t ợ ừ nh ng hành đ ng gi m chi phí ộ ữ ả
trong quý th t c a năm tài chính 2012, v i l ứ ư ủ ớ ợ i ích đ y đ đ ầ ủ ượ c vào cu i quý III ố
năm tài chính 2013.
M c đích t o s v ạ ự ượ ộ ề ệ t tr i v hi u qu . ả ụ
GVHD: TS. Nguy n Thanh Liêm
Trang
ễ
C
Nhóm: Archer Daniels Midland
QU N TR CHI N L Ị
Ế ƯỢ
Ả
K t lu n : Qua t t c nh ng hành đ ng trên c a ADM ta nh n th y r ng công ty ế ậ ấ ả ấ ằ ữ ủ ậ ộ
t tr i v ệ ự v đang mong mu n th c hi n s ố ự ượ ộ ề hi u qu ệ ớ ặ ả, đi u này phù h p v i đ c ề ợ
ự ạ đi m c nh tranh trong ngành mà công ty đang kinh doanh, m t ngành có s c nh ể ạ ộ
tranh kh c li t v giá. Bên c nh đó, công ty cũng h ng đ n s v t tr i v đáp ố ệ ề ạ ướ ế ự ượ ộ ề
ng nhu c u khách hàng. M t s ít hành đ ng h ứ ộ ố ầ ộ ướ ng đ n s v ế ự ượ ấ t tr i v ch t ộ ề
4. Chi n l
ng. l ượ
c c p đ n v kinh doanh (SBU) ế ượ ấ ơ ị
Công ty đ ượ c phân lo i thành ba b ph n đ n v kinh doanh: Ch bi n h t có ơ ế ế ậ ạ ạ ộ ị
d u, ch bi n ngô, và các d ch v nông nghi p. Ngoài ra, công ty còn có đ n v kinh ầ ế ế ụ ệ ơ ị ị
doanh khác (Other)liên quan đ n ho t đ ng xay xát và d ch v tài chính, tuy nhiên ạ ộ ụ ế ị
trong th i gian g n đây công ty có xu h ng c t gi m các ho t đ ng này, và doanh ầ ờ ướ ạ ộ ắ ả
r t nh (kho ng 1%). thu c a các ho t đ ng trong đ n v kinh doanh này chi m t l ơ ạ ộ ỉ ệ ấ ủ ế ả ỏ ị
Do đó, ch t p trung vào phân tích 3 đ n v kinh doanh chính trên. ỉ ậ ơ ị
ấ ả Nguyên t c phân chia : Nguyên t c phân chia SBU d a vào b n ch t s n ự ắ ả ắ
1. Đ n v kinh doanh ch bi n h t có d u – Oilseed Processing
ph m và d ch v cung c p. ụ ẩ ấ ị
ế ế ạ ơ ị ầ
Phân đo n ch bi n h t có d u bao g m các ho t đ ng liên quan đ n các ế ế ạ ộ ế ạ ầ ạ ồ
ho t đ ng nghi n, x lý các lo i h t có d u nh đ u nành, h t bông, h t h ạ ộ ạ ạ ư ậ ạ ướ ng ử ề ạ ầ
d ươ ng, h t cây c i d u, đ u ph ng, h t lanh…. ậ ả ầ ạ ạ ộ
GVHD: TS. Nguy n Thanh Liêm
Trang
ễ
C
Nhóm: Archer Daniels Midland
QU N TR CHI N L Ị
Ế ƯỢ
Ả
+ M t s lo i d u th c v t thô (d u đ u ph ng, d u h ng d ng) đ ộ ố ạ ầ ụ ự ậ ậ ầ ầ ướ ươ ượ c
dùng đ ch bi n d u ăn dùng trong ch bi n th c ph m. ể ế ế ầ ế ế ự ẩ
+ M t s lo i d u khác (d u lanh, d u cây c i d u...) đ ầ ộ ố ạ ầ ả ầ ầ ượ ấ c dùng đ s n xu t ể ả
diesel sinh h c đ c s d ng s n xu t nhiên li u, hóa ch t (s n, d u công ọ ượ ử ụ ệ ấ ấ ầ ả ơ
nghi p…). ệ
c ch bi n thành các thành + M t s lo i h t nh đ u nành, đ u ph ng…đ ư ậ ộ ố ạ ạ ụ ậ ượ ế ế
ph n dinh d ng giàu đ m (nh b t đ u nành, b t y n m ch đ u nành, isoflavon ầ ưỡ ư ộ ậ ộ ế ạ ậ ạ
nhiên, ch t ch ng oxy hóa tocopherol và phytosterol, thành đ u nành), vitamin E t ậ ự ấ ố
ph n giàu proten ... cung c p cho ngành ch bi n th c ph m, n c gi i khát, th c ăn ế ế ự ẩ ầ ấ ướ ả ứ
chăn nuôi.
+ B t h t bông còn đ c s d ng trong ngành d ộ ạ ượ ử ụ ượ c ph m. ẩ
=> Nhu c u, khách hàng & th tr ng ị ườ : V i các s n ph m nh trên thì Phân ầ ư ẩ ả ớ
đo n này ch y u s n xu t và cung c p nguyên li u cho các công ty trong ngành ủ ế ả ệ ấ ạ ấ
th c ph m, n c gi i khát, th c ăn chăn nuôi, s n xu t nhiên li u, m t vài ngành ự ẩ ướ ả ứ ệ ả ấ ộ
công nghi p khác (hóa ch t, s n, d u, d c ph m). Ch bi n h t có d u c a công ấ ơ ệ ầ ượ ầ ủ ế ế ạ ẩ
ty có c s ch bi n và phân ph i trên toàn c u. Năng su t nghi n h t có d u ơ ở ế ế ầ ở ộ m t ề ấ ầ ạ ố
GVHD: TS. Nguy n Thanh Liêm
Trang
ễ
C
Nhóm: Archer Daniels Midland
QU N TR CHI N L Ị
Ế ƯỢ
Ả
Năng suât nghiên hat s khu v c nh sau : ự ố ư ̣ ở ́ cac khu v c nay nh sau: 36% tai Băc ư ự ́ ̀ ́ ̀ ̣
My, 36% tai TrungQuôc, châu Âu đat 18% va Nam My la 10%. ̃ ̣ ́ ̣ ̀ ̃ ̀
Gi i pháp và s khác bi t ả ự ạ ệ : Cung c p cho khách hàng các s n ph m đa d ng ẩ ả ấ
ch t l ng v i giá c c nh tranh nh t. ấ ượ ả ạ ấ ớ
Chi n l c th c hi n ế ượ ệ : Theo đu i chi n l ế ượ ẫ ệ c d n đ o chi phí thông qua vi c ự ạ ổ
qu n lý chi phí đ n v , nâng cao hi u qu thông qua c i ti n công ngh , nâng cao ả ả ế ệ ệ ả ơ ị
ớ năng su t. Công ty còn th c hi n chi n c i ti n s n ph m, phát tri n s n ph m m i ế ả ế ả ể ả ự ệ ẩ ẩ ấ
nh m t o thêm s khác bi t đ đáp ng nhu c u khách hàng ngày càng thay đ i, gia ự ằ ạ ệ ể ứ ầ ổ
tăng s c c nh tranh c a công ty trong ngành bão hòa. ứ ạ ủ
Các u tiên đ u đ u t ầ ư: ư ầ ở ầ SBU này là d a vào ngu n l c tài chính m nh, đ u ồ ự ự ạ
vào vi c c i ti n công ngh các nhà máy nh m gia tăng hi u su t, đ u t cho t ư ệ ả ế ệ ở ầ ư ệ ằ ấ
R&D đ nghiên c u, c i ti n s n ph m, phát tri n s n ph m m i. ả ế ả ể ả ứ ể ẩ ẩ ớ
ấ + 2008: Công ty nghiên c u, ti p t c phát tri n các lo i ch t béo trans th p. ế ụ ứ ể ấ ạ
Các lo i d u dùng cho vi c s n xu t bánh mì, d u Novalipid dành cho các nhà hàng ệ ả ạ ầ ấ ầ
ph c v nhanh. ụ ụ
+ 2009 : Công ty phát tri n s n ph m d u th c v t gi m l ng ch t béo bão ự ậ ể ả ầ ả ẩ ượ ấ
hòa và các lo i d u v i vi l ng ch t gây ô nhi m th p h n t nheien, đ c bi t là ạ ầ ớ ượ ơ ự ễ ấ ấ ặ ệ
đ i v i th tr ố ớ ị ườ ủ ng Châu Âu. Bên c nh đó, đ đáp ng nhu c u ngày càng tăng c a ứ ể ạ ầ
ặ protein đ u nành, công ty đã phát tri n và bán m t s lo i protein đ u nành cô đ c ộ ố ạ ể ậ ậ
m i. ớ
ng cho s n ph m đ u khô n u chín + 2010 Công ty ti p t c phát tri n th tr ế ụ ị ườ ể ấ ẩ ả ậ
ăn đ c (thu c dòng ™ Vegefull) đ đáp ng nhu c u c a khách hàng v protein và ượ ầ ủ ứ ể ề ộ
ớ ch t x trong th c ph m. Công ty cũng phát tri n m t lo i s n ph m socola m i ấ ơ ạ ả ự ể ẩ ẩ ộ
ch a ch t x , đ ng. ấ ơ ượ ứ c dùng trong th c ph m dinh d ự ẩ ưỡ
• Công ty đã m r ng danh m c đ u t ở ộ
+ Năm 2011:
• Công ty đã hoàn t
ụ ầ ư ấ vào enzym bi n đ i ch t béo trans th p. ế ấ ổ
ấ ể ộ t m t th a thu n v i công ty công ngh Burcon đ đ c ệ ậ ộ ỏ ớ
quy n s n xu t, ti p th và bán Clarisoy ®, protein đ u nành trong su t đ c đáo. ố ộ ế ề ậ ả ấ ị
GVHD: TS. Nguy n Thanh Liêm
Trang
ễ
C
Nhóm: Archer Daniels Midland
QU N TR CHI N L Ị
Ế ƯỢ
Ả
Công ty đã xây d ng m t c s s n xu t đ t ộ ơ ở ả ấ ể ố ư i u hóa các đ c đi m c a Clarisoy ® ể ủ ự ặ
• Công ty, cùng v i ConocoPhillips, đang thí đi m m t công ngh đ s n xu t ấ
trong các ng d ng đ u ng đ pH th p đ đ a vào th tr ng. ể ư ồ ố ị ườ ụ ứ ấ ộ
ệ ể ả ể ớ ộ
i tái t o t nhiên li u sinh h c giao thông v n t ọ ậ ả ệ ạ ừ sinh kh i và đã s n xu t thành công ả ấ ố
• Công ty đã phát tri n m t s biosurfactants m i cho m t s th tr
ng biocrude có th đ c nâng c p lên thành ph n xăng. . s l ố ượ ể ượ ấ ầ
ộ ố ị ườ ộ ố ể ớ ớ ng m i.
S n ph m này là tá d c nông nghi p đ c s d ng đ nhũ hóa ch t di t c và các ả ẩ ượ ệ ượ ử ụ ể ấ ệ ỏ
ch t dinh d ng khoáng s n trong n c cho ng d ng phun cây ngô và đ u t ng. ấ ưỡ ả ướ ậ ươ ứ ụ
M t dòng khác c a biosurfactants đ ủ ộ ượ c phát tri n cho các lo i m c, s n và ch t ph ạ ự ể ấ ơ ủ
. đ ph c v nh ch t phân tán cho các s c t ể ụ ụ ư ấ ắ ố
2. Đ n v kinh doanh ch bi n ngô-Corn Processing ế ế
ơ ị
t, ngô khô. Phân đo n ch bi n ngô bao g m các ho t đ ng xay xát ngô ồ ạ ộ ế ế ạ ướ
Ch bi n ngô, chuy n đ i thành các ch t làm ng t, tinh b t, ch ph m sinh h c khác ế ẩ ế ế ể ấ ổ ọ ọ ộ
nhau.
+ Các ch t làm ng t, tinh b t, xi-rô, glucose, và dextrose, axit citric và lactic, ấ ọ ộ
lactates, xanthan, sorbitol k o cao su và glycol đ c s d ng trong ngành công ẹ ượ ử ụ
c gi i khát. nghi p th c ph m, n ự ệ ẩ ướ ả
GVHD: TS. Nguy n Thanh Liêm
Trang
ễ
C
Nhóm: Archer Daniels Midland
QU N TR CHI N L Ị
Ế ƯỢ
Ả
+ Ch ph m sinh h c cũng bao g m các axit amin nh lysine và threonine, ư ế ẩ ọ ồ
ng đ gluten ngô, b t ngô là nh ng h p ch t quan tr ng, giàu dinh d ợ ữ ấ ộ ọ ưỡ ượ ử ụ c s d ng
trong ngành s n xu t th c ăn chăn nuôi ấ ứ ả
+ Ethanol sinh h c đ ọ ượ c dùng làm nguyên li u pha tr n vào xăng ệ ộ
+ Các s n ph m nh propylene, ethylene glycol, s n xu t t ngô đ c dùng ấ ừ ư ả ẩ ả ượ
trong ngành công nghi p s n xu t nh a tái sinh. ệ ả ự ấ
Nhu câu, Khach hang & Thi tr ng: ̣ ườ V i các s n ph m nh trên thì ẩ ư ả ớ ̀ ́ ̀
Đ n vi kinh doanh chiên l c Chê biên ngô phuc vu nhu câu vê nguyên liêu đâu vao ́ ượ ơ ̣ ́ ́ ̣ ̣ ̀ ̀ ̣ ̀ ̀
c gi i khát, các công ty cho cac công ty san xuât th c phâm, th c ăn chăn nuôi, n ự ứ ướ ả ́ ̉ ́ ̉
hóa ch t (các công ty nhiên li u, s n xu t nh a tái sinh). Ho t đ ng ch bi n ngô ấ ạ ộ ế ế ự ệ ả ấ
ch y u t p trung ủ ế ậ ở Hoa Kỳ và Canada. Tuy nhiên, công ty phân ph i s n ph m ra ố ả ẩ
nhi u th tr ị ườ ề ng khác nh Tây Âu, Đông Á và Nam m . ỹ ư
SBU ch bi n b p theo đu i các hành đ ng chi n l c t ng t SBU ế ế ế ượ ươ ộ ổ ắ ự
ch bi n h t có d u, đó là : ế ế ạ ầ
Gi i pháp và s khác bi t ả ự ạ ệ : Cung c p cho khách hàng các s n ph m đa d ng ẩ ả ấ
ch t l ng v i giá c c nh tranh nh t. ấ ượ ả ạ ấ ớ
Chi n l c th c hi n ế ượ ệ : Theo đu i chi n l ế ượ ẫ ệ c d n đ o chi phí thông qua vi c ự ạ ổ
qu n lý chi phí đ n v , nâng cao hi u qu thông qua c i ti n công ngh , nâng cao ả ả ế ệ ệ ả ơ ị
ớ năng su t. Công ty còn th c hi n chi n c i ti n s n ph m, phát tri n s n ph m m i ế ả ế ả ể ả ự ệ ẩ ẩ ấ
nh m t o thêm s khác bi t đ đáp ng nhu c u khách hàng ngày càng thay đ i, gia ự ằ ạ ệ ể ứ ầ ổ
tăng s c c nh tranh c a công ty trong ngành bão hòa. ứ ạ ủ
Các u tiên đ u đ u t SBU này là d a vào ngu n l c tài chính m nh, ầ ư : ư ầ ở ồ ự ự ạ
vào vi c c i ti n công ngh các nhà máy nh m gia tăng hi u su t, đ u t đ u t ầ ư ệ ả ế ệ ở ầ ư ệ ấ ằ
cho R&D đ nghiên c u, c i ti n s n ph m, phát tri n s n ph m m i. ả ế ả ể ả ứ ể ẩ ẩ ớ
ế ệ + Năm 2011: Công ty đ a vào ho t đ ng các c s ch bi n Ngô th h 2, ế ế ạ ộ ơ ở ư
các nhà máy v i công ngh tiên ti n này s giúp gi m chi phí năng l ế ệ ẽ ả ớ ượ ng c a các ủ
GVHD: TS. Nguy n Thanh Liêm
Trang
ễ
C
Nhóm: Archer Daniels Midland
QU N TR CHI N L Ị
Ế ƯỢ
Ả
ho t đ ng ch bi n Ngô. Nhà máy đ u tiên Clinton, Iowa. Các c s th hai, ạ ộ ế ế ầ ở ơ ở ứ ở
Columbus, Bang Nebraska, ho t đ ng vào cu i năm 2011. ạ ộ ố
+ Năm 2008: Công ty liên minh v i Metabolix đ s n xu t PHA, nh a phân ể ả ự ấ ớ
ự ả h y sinh h c. đây là các s n ph m dùng đ thay th cho các s n ph m nh a s n ủ ể ế ẩ ả ẩ ả ọ
xu t t d u m . Các s n ph m này đang đ c bán trên th tr ấ ừ ầ ả ẩ ỏ ượ ị ườ ộ ng b i Telles, m t ở
liên doanh c a Công ty và Metabolix, Inc ủ
+ Tháng 12 năm 2009, Công ty b t đ u s n xu t Mirel ®, nh a tái t o ắ ầ ạ ở ự ả ấ
c bán trên th tr Clinton c a nó, Iowa c s . Lo i nh a tái t o m i này đang đ ạ ơ ở ủ ự ạ ớ ượ ị ườ ng
b i Telles, m t liên doanh c a Công ty và Metabolix, Inc ủ ở ộ
+ Năm 2010: Công ty b t đ u bán s n ph m isosorbide d ắ ầ ả ẩ ướ ầ i dòng s n ph m ả
Evolution Chemicals™. Isosorbidelà m t thành ph n hóa ch t đ c làm t ngô là ấ ượ ầ ộ ừ
ấ m t s thay th ti m năng d u m d a trên hóa ch t Bisphenol A trong s n xu t ộ ự ế ề ỏ ự ầ ấ ả
nh a và các ng d ng khác. Isosorbide là m t lo i hóa ch t bao g m các polyeste đ ự ứ ụ ạ ấ ộ ồ ể
s d ng trong m c, toner, s n tĩnh đi n, bao bì và b n hàng hoá; polyurethan đ ử ụ ự ệ ề ơ ượ c
s d ng trong xà phòng và ch t ph ; polycarbonat cho hàng hóa lâu b n và các ử ụ ủ ề ấ
ph ươ ẩ ng ti n truy n thông quang h c; epoxy nh a cho s n và ch t ph th c ph m ủ ự ự ệ ề ấ ọ ơ
đóng h p, ch t t y r a, ch t ho t đ ng b m t và ch t ph gia cho chăm sóc cá ấ ẩ ử ạ ộ ề ặ ụ ấ ấ ộ
3. Đ n v kinh doanh d ch v nông nghi p_Agricultural Service
nhân và ng i tiêu dùng s n ph m. ườ ẩ ả
2.
ơ ị ụ ệ ị
ể Đ n v kinh doanh d ch v nông nghi p s d ng h th ng l u tr , chuy n ệ ử ụ ệ ố ụ ư ữ ơ ị ị
hàng và m ng l i giao thông toàn c u đ ạ ướ ể ể mua, l u tr , làm s ch, và v n chuy n ư ữ ầ ạ ậ
ạ hàng hóa nông nghi p ệ (ch ng h n nh các h t có d u, ngô, lúa mì, milo, y n m ch, ư ế ạ ạ ầ ẳ
g o, và lúa m ch, ). Đ n v kinh doanh này cũng đóng vai trò nh m t trung gian, ạ ư ộ ạ ơ ị
ệ phân ph i và bán các m t hàng ch y u nh nguyên li u th c ph m và nguyên li u ủ ế ư ự ệ ẩ ặ ố
th c ăn và các v t li u thô. . . Đ n v kinh doanh này ngoài vi c cung c p các d ch v ậ ệ ứ ệ ấ ơ ị ị ụ
ệ ph c v cho m i ho t đ ng c a công ty thì nó còn cung c p các d ch v nông nghi p ụ ụ ạ ộ ủ ụ ấ ọ ị
c. này cho các công ty nông ngh pệ khác trong và ngoài n ướ
GVHD: TS. Nguy n Thanh Liêm
Trang
ễ
C
Nhóm: Archer Daniels Midland
QU N TR CHI N L Ị
Ế ƯỢ
Ả
3.
Nhu câu, Khach hang & Thi tr ng : V i các ho t đ ng nh v y thì thì phân ̣ ườ ạ ộ ư ậ ớ ̀ ́ ̀
ậ đo n kinh doanh d ch v nông nghi p ph c v nhu c u l u tr , làm s ch, v n ầ ư ữ ụ ụ ụ ệ ạ ạ ị
chuy n, phân ph i, bán…các s n ph m nông nghi p cho các ả ệ ể ẩ ố công ty nông nghi pệ
khác trong và ngoài n ướ ạ c. Các ho t đ ng d ch v nông nghi p này c a công ty ho t ạ ộ ụ ủ ệ ị
đ ng ộ ở nhi u khu v c trên toàn c u. V n chuy n hàng hóa t ầ ự ể ề ậ ừ ố ố qu c gia này đ n qu c ế
gia khác. Trung tâm phân ph i và xu t kh u ẩ ở ắ B c M , Nam M , Châu Âu và Đông ỹ ấ ố ỹ
Á cho phép m ng l i c a ADM ti p c n v i các th tr ạ ướ ủ ị ườ ế ậ ớ ệ ớ ủ ng nông nghi p l n c a
4.
th gi i. ế ớ
Chi n l c th c hi n c t p trung vào khách hàng là các ế ượ ệ : theo đu i chi n l ế ượ ậ ự ổ
5.
công ty nông nghi p. ệ
Các u tiên c a công ty trong vi c đ u t ệ ầ ư vào đ n v kinh doanh d ch v nông ủ ư ụ ơ ị ị
nghi p : là d a vào ng n l c tài chính m nh đ ồ ự ể m r ng ở ộ h th ng ệ ố các khu l u trư ự ệ ạ ữ
h t, các h th ng chuy n hàng hóa xu t kh u h t, h th ng v n chuy n trên toàn ạ ệ ố ệ ố ể ể ậ ấ ẩ ạ
6.
i d ch v r ng l n, đa d ng trên toàn c u. c u. Nh m t o m ng l ầ ạ ạ ằ ướ ị ụ ộ ầ ạ ớ
+ Năm 2011: Công ty đang đ u t đ ti p t c m r ng, c i thi n đáng k các ầ ư ể ế ụ ở ộ ể ệ ả
ho t đ ng và m ng l i giao thông b ng cách thêm vào đ i tàu các tàu ch hàng s ạ ộ ạ ướ ằ ộ ở ố
ng l n, hi n đ i hóa h m đ i sà lan châu M , tăng năng l c l ượ ệ ạ ạ ớ ộ ở ự ở ỹ ệ ố ba h th ng
chuy n hàng t i Missouri và Illinois, và xây d ng thêm các h th ng chuy n hàng ể ạ ệ ố ự ể ở
Minnesota, Nebraska, North Dakota và South Dakota. ADM là ng ườ i lãnh đ o trong ạ
giao thông v n t i nông nghi p trên sông Mississippi, huy t m ch c a th tr ậ ả ị ườ ng ủ ế ệ ạ
xu t kh u trên toàn th gi i. Công ty đang nhân r ng các ho t đ ng qua xu t lãnh ế ớ ấ ẩ ạ ộ ấ ộ
ng thu n i đ a, bao g m c đ ng sông đ o trên toàn c u quan tr ng khác đ ạ ầ ọ ườ ỷ ộ ị ả ườ ồ ở
Paraguay. T i Romania, m r ng đáng k các ho t đ ng, l u tr , v n chuy n và ể ạ ộ ữ ậ ở ộ ư ể ạ
xu t kh u h t d c theo sông Danube. D án này bao g m 12 h th ng chuy n hàng ạ ọ ệ ố ự ể ấ ẩ ồ
trên sông, m t h th ng chuy n hàng và l u tr ộ ệ ố ư ể n i đ a ữ ộ ị ở ộ phía tây Romania và m t
h th ng chuy n hàng liên doanh xu t kh u trên c ng Bi n Đen c a Constanta. ệ ố ủ ể ể ẩ ấ ổ
GVHD: TS. Nguy n Thanh Liêm
Trang
ễ
C
Nhóm: Archer Daniels Midland
QU N TR CHI N L Ị
Ế ƯỢ
Ả
7.
+Năm 2011: Công ty ho t đ ng 8 h th ng chuy n hàng xu t kh u h t ạ ộ ệ ố ạ ở ỹ M ể ấ ẩ
Florida, Louisiana, Ohio, and Texas. H th ng chuy n hàng cũng đ ệ ố ể c đ t t ượ ặ ạ ề i nhi u
thành ph khác. Các h th ng chuy n hàng này có dung l ệ ố ể ố ượ ng l u tr ư ữ ổ ợ t ng h p
kho ng 422 tri u bushel. Công ty có sáu h th ng chuy n hàng xu t kh u ngũ c c ệ ố ố ở ệ ể ấ ẩ ả
Argentina, Mexico, Romania và Ukraine v i dung l ớ ượ ng l u tr ư ữ ổ ủ t ng h p c a ợ
kho ng 39 tri u bushel. Có 11 h th ng chuy n hàng hóa C ng hòa Dominica, ệ ố ệ ể ả ở ộ
Ireland, Romania, và Ukraina. Ngoài ra, Công ty có 8 h th ng chuy n hàng trên sông ệ ố ể
8.
Romania và Ukraine. n m ằ ở
+ Năm 2011: công ty có 26100 toa tàu h a, 700 xe t ỏ ả ổ i, 160 máy kéo r móc n i ơ
b t là công ty đã có 8 tàu v ậ t đ i d ượ ạ ươ ể ả ng. H m đ i nhi u m t ADMv n chuy n s n ặ ề ậ ạ ộ
9.
ph m ng sông, đ ng ray, đ i d ng và đ t trên quy mô toàn c u. c đ ẩ ở ả ườ ườ ạ ươ ấ ầ
+ V kinh doanh h t ạ :ADM’s Grain Trading Group (các công ty con kinh doanh ề
ng toàn h t c a ADM) là m c xích gi a các nhà s n xu t nông nghi p và th tr ạ ủ ị ườ ữ ệ ả ấ ắ
10.
c u. ầ
Nh n xét : ậ Ở ơ đ n v kinh doanh ch bi n h t có d u và đ n v kinh doanh ạ ế ế ầ ơ ị ị
ch bi n b p. Công ty luôn mu n theo đu i chi n l c d n đ o chi phí, nh ng bên ế ế ế ượ ẫ ư ạ ắ ố ổ
c nh đó cũng mu n t o thêm s khác bi ố ạ ạ ự ệ ằ ẩ t b ng cách c i ti n, m r ng s n ph m. ả ế ở ộ ả
ẽ ẫ Đi u này khó th c hi n vì vi c nghiên c u, phát tri n, c i ti n s n ph m s d n ứ ả ế ả ự ệ ể ề ệ ẩ
ể đ n s gia tăng chi phí. Do đó n u công ty quá chú tr ng vào vi c c i ti n, phát tri n ế ự ệ ả ế ế ọ
m c đ h p lý thì s d b r i vào tình th s n ph m mà không ki m soát chi phí ả ể ẩ ở ứ ộ ợ ẽ ễ ị ơ ế
11.
m c k t và m t đi kh năng c nh tranh c a mình. ắ ẹ ủ ấ ả ạ
đ n v kinh doanh d ch v nông nghi p, chi n l c h p lý khi công ty ch Ở ơ ế ượ ụ ệ ị ị ợ ỉ
ồ t p trung vào ph c v cho khách hàng là các công ty nông nghi p. T p trung ngu n ậ ụ ụ ệ ậ
m ng l i, ph c v cho khách hàng các d ch v t t nh t t A-Z. l c đ đ u t ự ể ầ ư ạ ướ ụ ụ ụ ố ị ấ ừ
GVHD: TS. Nguy n Thanh Liêm
Trang
ễ
C
Nhóm: Archer Daniels Midland
QU N TR CHI N L Ị
Ế ƯỢ
Ả
II. T ch c th c hi n chi n l ự
1.
ổ ứ c ế ượ ệ
C câu tô ch c ̉ ứ ơ ́
GVHD: TS. Nguy n Thanh Liêm
Trang
ễ
C
Nhóm: Archer Daniels Midland
QU N TR CHI N L Ị
Ế ƯỢ
Ả
H i đ ng qu n tr ộ ồ ả ố ị c a công ty g m có 10 thành viên, bao g m c giám đ c ủ ả ồ ồ
đi u hành c a công ty là bà ủ ề ộ Patricia A.Woertz. Bà cũng đ m nh n vai trò ch t ch h i ả ủ ị ậ
đ ng qu n tr . ồ ệ ị Đây là c quan ra quy t đ nh cu i cùng c a công ty. Trách nhi m ế ị ủ ả ơ ố
chính c a H i đ ng là giám sát và h tr qu n lý trong vi c t o ra các giá tr lâu dài ộ ồ ệ ạ ỗ ợ ủ ả ị
ẽ ọ cho các c đông c a công ty trong trách nhi m xã h i và đ o đ c. H i đ ng s ch n ạ ứ ộ ồ ủ ệ ổ ộ
i ích t t nh t c a các c đông giám đ c đi u hành m t cách mà nó xác đ nh đ ộ ề ố ị c l ượ ợ ố ấ ủ ổ
c a mình. ủ
+ y ban ch p hành (Excutive Committee). Ủ ấ
+ y ban đ c /qu n tr doanh nghi p (Nominating/Corporate Governace ề ử Ủ ệ ả ị
Committee)
+ y ban b i th ng (Compensation/Succession Committee): Ủ ồ ườ
+ y ban ki m toán (Audit Commttee) : Đây là y ban quan tr ng nh t. Có Ủ ủ ể ấ ọ
trách nhi m giúp h i đ ng qu n tr trong vi c giám sát tính toàn v n c a các báo cáo ẹ ủ ộ ồ ệ ệ ả ị
tài chính c a công ty. ủ
Qua s đ ta có th d th y, t th p đ n cao công ty có 3 c p: ể ễ ấ ừ ấ ơ ồ ế ấ
ạ ộ + Giám Đ c Đi u Hành (CEO) ch u trách nhi m đi u hành m i ho t đ ng ề ệ ề ố ọ ị
kinh doanh c a công ty. Các phòng ban ch c năng h tr nh Phòng t ỗ ợ ủ ư ứ ổ ạ ch c ho t ứ
đ ng, Phòng tài chính, Phòng qu n lý r i ro, Phòng nhân s , Phòng truy n thông. ủ ộ ự ề ả
M i phòng ban s có m t giám đ c tr c ti p qu n lý. ự ế ẽ ả ộ ỗ ố
ắ +Ti p theo là các đ n v kinh doanh nh Ch bi n h t có d u, ch bi n b p, ư ế ế ế ế ế ạ ầ ơ ị
D ch v nông nghi p, ngoài ra còn có đ n v kinh doanh khác (Other). M i đ n v ơ ỗ ơ ụ ệ ị ị ị
kinh doanh s có m t Giám Đ c qu n lý và ho t đ ng d i quy n CEO. Ti p theo, ạ ộ ẽ ả ộ ố ướ ề ế
Các đ n v kinh doanh này s đ ẽ ượ ơ ị c chia ra thành các đ n v theo khu v c đ a lý trên ị ự ị ơ
toàn c u. ầ
ự ế Cách th c phân quy n: M i giám đ c s ch u trách nhi m đi u hành tr c ti p ố ẽ ị ứ ệ ề ề ỗ
b ph n ch c năng c a mình, không có quy n ra l nh cho các tuy n s n xu t (các ộ ế ả ủ ứ ề ệ ấ ậ
đ n v kinh doanh). ơ ị
GVHD: TS. Nguy n Thanh Liêm
Trang
ễ
C
Nhóm: Archer Daniels Midland
QU N TR CHI N L Ị
Ế ƯỢ
Ả
Ki u b máy c a công ty là hôn h p: Phát huy đ ủ ể ợ ộ ượ ủ c năng l c chuyên môn c a ự ̃
các b ph n ch c năng c quy n ch huy tr c ti p c a lãnh ứ ậ ộ đ ng th i đ m b o đ ờ ả ồ ả ượ ế ủ ự ề ỉ
ch c. đ o c p cao c a t ạ ấ ủ ổ ứ
c: => Ý đ khi tri n khai chi n l ể ế ượ ồ
+ M c đích c a vi c phân c p qu n lý theo đ n v kinh doanh tr c và theo ủ ụ ệ ấ ả ơ ị ướ
khu v c đ a lý sau là do đ c thù ho t đ ng c a công ty có s khác bi ạ ộ ự ị ự ủ ặ ệ ự t gi a khu v c ữ
Hoa Kỳ và Canada s n xu t và khu v c tiêu th . (Ví d : Công ty ch ch bi n Ngô ả ỉ ế ế ự ụ ụ ấ ở
nh ng s n ph m l ả ư ẩ i đ ạ ượ c bán trên toàn c u). Do đó, s có khu v c t o ra nhi u chi ẽ ự ạ ề ầ
phí (do ch y u là s n xu t), ng i s có khu v c t o ra nhi u doanh thu (do ủ ế ả ấ c l ượ ạ ẽ ự ạ ề
ch y u là bán). Vì v y, n u phân theo khu v c thì vi c đánh giá ho t đ ng kinh ạ ộ ủ ế ự ế ệ ậ
doanh theo t ng khu v c s không có ý nghĩa. Cho nên, vi c phân chia theo đ n v ự ẽ ừ ệ ơ ị
kinh doanh tr ướ ẽ ễ ủ c s d dàng theo dõi và đánh giá, ki m soát tình hình ho t đ ng c a ạ ộ ể
t ng đ n v kinh doanh trên toàn c u, qua đó s k p th i nh n bi ừ ẽ ị ầ ậ ơ ờ ị ế ữ t và đ a ra nh ng ư
gi ả i pháp khi g p khó khăn. ặ
+ Thêm vào đó, các đ n v kinh doanh này cũng d dàng tìm ki m s giúp đ ự ễ ế ơ ị ỡ
các phòng ban ch c năng khác (tài chính, nhân s , truy n thông…). t ừ ứ ự ề
Tuy nhiên, các phòng ban ch c năng l ứ ạ ộ ơ i không ch u s đi u hành c a m t đ n ị ự ề ủ
v kinh doanh c th mà l ị ụ ể ạ i ch u s qu n lý tr c ti p c a CEO, do đó khi x y ra s ế ủ ị ự ự ả ả ự
xung đ t l i ích gi a các phòng ban ch c năng thì các đ n v kinh doanh s khó tìm ộ ợ ữ ứ ẽ ơ ị
đ t t c s ph i h p t ượ ự ố ợ ố ừ các phòng ban đó đ th c hi n công vi c. Ngoài ra n u có ệ ể ự ệ ế
n y sinh mâu thu n gi a các phòng ban ch c năng và các đ n v kinh doanh thì khó ả ữ ứ ấ ơ ị
gi ả i quy t. Do đó, CEO ph i có năng l c qu n lý t ả ự ế ả ố ậ t m i quan h gi a các b ph n ệ ữ ố ộ
ch c năng và đ n v kinh doanh. ơ ứ ị
=> S phân chia thành nhi u c p nh v y giúp công ty c nh tranh d a trên ư ậ ự ự ề ấ ạ
tính kinh t theo quy mô. ế
Vào năm 2011, ho t đ ng ch bi n ca cao đ c đ a vào đ n v kinh doanh ạ ộ ế ế ượ ư ơ ị
ch bi n h t có d u, tr ạ ế ế ầ ướ ệ c đây nó n m trong đ n v kinh doanh khác (other). Vi c ằ ơ ị
thay đ i này giúp vi c qu n lý hi u qu h n khi mà ch bi n ca cao đang ngày càng ả ơ ế ế ệ ệ ả ổ
đ ượ c m r ng trong ho t đ ng kinh doanh c a công ty. Thêm vào đó, đ n v xay xát ủ ạ ộ ở ộ ơ ị
GVHD: TS. Nguy n Thanh Liêm
Trang
ễ
C
Nhóm: Archer Daniels Midland
QU N TR CHI N L Ị
Ế ƯỢ
Ả
(Milling) c a công ty đ ủ ượ ậ c tách ra kh i đ n v kinh doanh Khác (Other) và sát nh p ỏ ơ ị
ắ ỏ ả vào đ n v kinh doanh D ch V Nông Nghi p. Ngoài ra, công ty cũng đã c t b m ng ệ ụ ơ ị ị
d ch v tài chính. ị ụ
=> Có th th y công ty đang có ý đ nh lo i b đ n v kinh doanh khác (other), ạ ỏ ơ ể ấ ị ị
b ng cách sát nh p d n d n các đ n v trong Other vào 3 đ n v kinh doanh còn l ằ ầ ầ ậ ơ ơ ị ị ạ i,
ạ ộ và lo i b m ng d ch v tài chính. M c đích c a vi c này là làm cho vi c ho t đ ng ạ ỏ ả ụ ụ ủ ệ ệ ị
2.
c a công ty hi u qu h n khi ch còn 3 đ n v kinh doanh chính. ỉ ủ ả ơ ệ ơ ị
H th ng ki m soát ệ ố ể
ADM s d ng Ở ử ụ H th ng ki m soát b ng hành vi (văn hóa): ệ ố ể ằ
Sau scandal l n c a công ty vào năm 1995. Công ty đã có nh ng đi u ch nh ữ ủ ề ớ ỉ
t đ ngăn đi u này tái di n. Ngày nay, t t c các nhân viên khi vào làm trong c n thi ầ ế ể ề ễ ấ ả
công ty đ u đ ng trình “The ADM Way” (là ch ng trình giúp ề ượ c đào t o qua ch ạ ươ ươ
ệ nhân viên hi u rõ v giá tr , giá tr c t lõi, các quy t c, văn hóa c a doanh nghi p, ị ố ủ ể ề ắ ị
cách ng x và đ o đ c). Các nhân viên ch u trách nhi m v đ nh giá, bán hàng và ề ị ứ ứ ử ệ ạ ị
ti p th th ng xuyên đ c cung c p các ị ườ ế ượ c đào t o v lu t ch ng đ c quy n và đ ố ề ậ ề ạ ộ ượ ấ
văn b n h ng d n v vi c tuân th các lu t. Công ty cũng th ả ướ ề ệ ủ ậ ẫ ườ ệ ng xuyên th c hi n ự
vi c ki m toán các giao d ch kinh doanh và quá trình kinh doanh ệ ể ị
i tham ô, ADM đã tăng c Đ b o v ch ng l ệ ể ả ố ạ ườ ể ng đáng k h th ng ki m ể ệ ố
soát n i b c a công ty. Công ty tin r ng nh ng thay đ i này là c n thi t cho công ty ộ ộ ủ ữ ằ ầ ổ ế
i nh ng tiêu và b o v quy n l ệ ề ợ ủ i c a các c đông, và nh m ngăn ch n vi c l p l ằ ệ ặ ạ ặ ả ổ ữ
c c gian l n đã x y ra trong nh ng năm 1990. ự ữ ậ ả
Trong toàn ADM, công ty cam k t đ đ t đ ế ể ạ ượ c đúng k t qu , đúng cách. Đó ả ế
là m t n n t ng c a văn hóa ADM, và là tr ng tâm h ng ngày c a t t c m i ng ộ ề ả ủ ấ ả ọ ủ ằ ọ ườ i.
N u m t ng i nh n th y hành vi sai trái t i công ty. Có ba cách riêng bi ế ộ ườ ấ ậ ạ ệ ể t đ
các nhân viên báo cáo v n đ mà h quan tâm. ấ ề ọ
+ H có th s d ng đ ng dây tr giúp nguyên t c x s ‘ADM Way”. D ch ể ử ụ ọ ườ ắ ử ự ợ ị
v này đ ụ ượ ủ c th c hi n b i m t công ty bên ngoài, cho phép nhân viên gi u tên c a ự ệ ấ ộ ở
mình. H làm vi c m i gi , 365 ngày, và có m t trên toàn c u. ệ ọ ọ ờ ặ ầ
GVHD: TS. Nguy n Thanh Liêm
Trang
ễ
C
Nhóm: Archer Daniels Midland
QU N TR CHI N L Ị
Ế ƯỢ
Ả
+ Nhân viên cũng có th liên h v i văn phòng Compliance and Ethics (tuân ệ ớ ể
th và đ o đ c) đ báo cáo tình hình. ể ạ ứ ủ
+ Ngoài ra, nhân viên còn có th báo cáo v n đ tr c ti p v i giám sát viên ề ự ể ế ấ ớ
c d y đ x c a h mà không s hành đ ng b tr đũa. B i vì các giám sát viên đ ị ả ủ ọ ợ ộ ở ượ ạ ể ử
lý các s c nh v y v i m t s nghiêm túc và nh y c m ộ ự ự ố ư ậ ạ ả ớ
III.
1.
Thành t u chi n l ự c ế ượ
ng Thành t u th tr ự ị ườ
ADM ho t đ ng t i h n 75 qu c gia trên th gi i v i kho ng 400 c s và ạ ộ ạ ơ ế ớ ớ ơ ở ả ố
265 nhà máy ch bi n, 27000 ph ế ế ươ ế ế ng ti n v n chuy n (2012), là công ty ch bi n ể ệ ậ
ngô hàng đ u th gi i và là công ty ch bi n h t có d u l n nh t n c M ế ớ ầ ế ế ạ ầ ớ ấ ướ ỹ
ADM là công ty có doanh s l n th 2 toàn ngành ố ớ ứ
2.
Doanh s theo các th tr ng: ị ườ ố
2.1. C u trúc tài s n
Thành t u tài chính ự
ả ấ
B ng 1: C u trúc tài s n c a ADM (tri u USD) ả ả ủ ệ ấ
Năm
2000
2001
2002
2003
2004
2005
2008
2009
2006
201 0
- -
- -
- -
1,310 3,320
1,411 4,041
1,430 4,102
3,300 11,483
3,985 7,311
ả Ti n và các kho n ề ng ti n t ề ươ ươ Kho n ph i thu ả
ng đ ả
3,7 77 6,1 22
2 0 0 7 2 , 0 8 2,334 7 4,471 6 , 4
GVHD: TS. Nguy n Thanh Liêm
Trang
ễ
C
Nhóm: Archer Daniels Midland
QU N TR CHI N L Ị
Ế ƯỢ
Ả
T n kho
2,883
2,632
3,255
3,550
4,592
3,907
4,677
10,160
7,782
7,8 71
ồ
-
-
-
242
295
271
344
512
330
624
Tài s n ng n h n khác ắ
ả
ạ
ả
6,914
6,941
8,285
8,422
9,711
11,826
25,455
10,33 9
19,40 8
18, 39 4
T ng tài s n ng n ắ ổ h nạ
% T ng tài s n
48%
48%
54%
49%
53%
52%
56%
69%
61%
58 %
ổ
ả
Đ u t
2281
2479
2204
3292
3775
3703
4150
4476
4227
470 2
ầ ư
dài h n ạ
C s v t ch t,nhà ơ ở ậ máy,trang thi
5,277
4,920
4,890
5,468
5,254
5,184
5,293
7,125
7,950
8,7 12
ấ t bế ị
7,558
7,399
7,094
8,760
9,029
8,887
9,443
11,601
12,17 7
13, 41 4
T ng tài s n dài h n ả
ổ
ạ
% T ng tài s n
52%
52%
46%
51%
47%
48%
44%
31%
39%
42 %
ổ
ả
14,47
0 4 6 , 0 6 0 5 7 1 1 5 , 1 2 2 6 0 % 3 9 8 6 6 , 0 1 0 9 , 9 9 6 4 0 % 2 5 , 1 1 8
T ng tài s n
2 14,340
15,37 9
17,18 2
19,368 18,598
21,269
37,056
31,585
31, 808
ổ
ả
ng tăng lên t 48% Trong c u trúc tài s n ta th y, tài s n ng n h n có xu h ấ ả ắ ạ ấ ả ướ ừ
năm 2000 lên 48% năm 2010, trong đó, t n kho luôn chi m t l ế ồ ỷ ệ ớ l n nh t trong tài ấ
i có xu h s n ng n h n kho ng 43%, ng ả ả ắ ạ c l ượ ạ i thì, tài s n dài h n l ả ạ ạ ướ ả ng gi m
GVHD: TS. Nguy n Thanh Liêm
Trang
ễ
C
Nhóm: Archer Daniels Midland
QU N TR CHI N L Ị
Ế ƯỢ
Ả
xu ng. Đi u này cho th y, so v i các đ u t khác thì vi c đ u t ầ ư ề ấ ố ớ ệ ầ ư ở ộ cho vi c m r ng ệ
năng l c s n xu t đang gi m xu ng, ADM đang chú tr ng cho vi c đ u t cho tài ự ả ầ ư ệ ấ ả ố ọ
2.2. Doanh thu
cho các ho t đ ng thu mua và bán l s n ng n h n h n, ví d nh đ u t ơ ả ụ ư ầ ư ắ ạ ạ ộ ạ ả i nông s n.
Nhìn vào bi u đ trên, ta có th th y r ng t năm 2002 đ n 2012 doanh thu ể ấ ằ ể ồ ừ ế
l n trong l v h t có d u và d ch v nông nghi p c a ADM tăng m nh và chi m t ề ạ ệ ủ ụ ế ạ ầ ị ỷ ệ ớ
c u trúc doanh thu, doanh thu ch bi n b p tăng nh nh ng v n còn th p còn lĩnh ắ ấ ế ế ư ẹ ẫ ấ
ể v c khác (d ch v tài chính, các ho t đ ng nghi n ngũ c c) thay đ i không đáng k . ự ạ ộ ụ ề ố ổ ị
Đi u này cho th y công ty đang đ u t ầ ư ạ m nh cho các d ch v nông nghi p cũng nh ụ ề ệ ấ ị ư
2.3. C u trúc ngu n v n
ch bi n h t có d u. ế ế ạ ầ
ồ ố ấ
B ng 2: ả C u trúc ngu n v n c a ADM (tri u USD) ố ủ ệ ấ ồ
Ngu n v n
2000
2001
2002
2003
2004
2005
2006
2007
2009
2010
ồ ố
5,085 35% 3,277 23%
4,658 32% 3,351 23%
5,514 36% 3,111 20%
5,147 30% 4,966 29%
6,750 35% 4,920 25%
5,367 29% 4,798 26%
6,165 29% 5,297 25%
7,868 31% 5,997 24%
8,885 28% 9,201 29%
8,833 28% 8,344 26%
N ng n h n ạ ắ ợ % t ngổ N dài h n ạ ợ % t ngổ
6,110 42%
8,433 45%
11,253 45%
13,499 43%
14,631 46%
V n ch s h u ủ ở ữ ố % t ngổ
14,472
6,331 44% 14,34 0
6,754 44% 15,37 9
7,069 41% 17,18 2
7,698 40% 19,36 8
18,598
9,807 46% 21,26 9
25,118
2008 14,62 1 39% 8,945 24% 13,49 0 36% 37,05 6
31,585
31,808
T ngổ
Trong vòng 10 năm (2000-2010), c u trúc ngu n v n có s bi n đ ng nh , c ự ế ẹ ụ ấ ồ ố ộ
th là: v n ch s h u có xu h ng tăng nh , tăng t 42% (2000) lên 46% (2010); ủ ở ữ ể ố ướ ẹ ừ
ng tăng t 23% (2000) xu ng còn 26% (2010), trong khi đó, N N dài h n có xu h ạ ợ ướ ừ ố ợ
ng gi m, gi m t 35% (2000) xu ng 28% (2010). Nhìn chung, ta ng n h n có xu h ạ ắ ướ ả ả ừ ố
GVHD: TS. Nguy n Thanh Liêm
Trang
ễ
C
Nhóm: Archer Daniels Midland
QU N TR CHI N L Ị
Ế ƯỢ
Ả
có th th y, ngu n v n vay v n chi m t l n trong c u trúc ngu n v n c a công l ể ấ ế ẫ ồ ố ỷ ệ ớ ố ủ ấ ồ
ty kho ng 54% t ng ngu n v n, m c dù có xu h ồ ặ ả ổ ố ướ ấ ng gi m xu ng nh ng gi m r t ư ả ả ố
ch m. Đi u này cho th y m c đ t đ m b o v m t tài chính c a ADM là không ứ ộ ự ả ề ặ ủ ề ả ậ ấ
cao và công ty còn ph thu c nhi u vào ch n . ủ ợ ụ ề ộ
ứ Ngoài ra, ta th y Tài s n l u đ ng luôn l n h n Ngu n v n ng n h n ch ng ả ư ắ ạ ấ ộ ớ ơ ồ ố
2.4. C u trúc chi phí
Công ty có kh năng thanh toán t t. t ỏ ả ố
ấ
B ng 3: ả C u trúc chi phí c a ADM (tri u USD) ủ ệ ấ
ấ
2006 33,630
2008 65,974
2004 34,003
2005 33,512
2010 57,839
2009 65,118
2011 2007 2003 28,981 76,376 40,781 95.68% 95.13% 95.97% 95.57% 96.16% 97.21% 97.25% 96.95% 97.33%
ả
ổ
C u trúc chi phí Giá v nố % T ng chi phí ổ Chi phí bán hàng và qu n lý DN % T ng chi phí ổ Chi phí tài chính % T ng chi phí T ng chi phí
948 3.13% 360 1.19% 30,289
1,401 3.92% 341 0.95% 35,745
1,081 3.10% 326 0.93% 34,919
1,193 3.39% 365 1.04% 35,188
1,195 2.82% 434 1.02% 42,410
1,419 2.09% 477 0.70% 67,870
1,412 2.11% 430 0.64% 66,960
1,398 2.34% 422 0.71% 59,659
1,611 2.05% 482 0.61% 78,469
ổ
V c u trúc chi phí thì ta có th th y rõ Giá v n luôn chi m t ể ấ ề ấ l ế ỷ ệ ớ ấ l n nh t ố
và có xu h ng tăng nh 95% năm 2003 lên 97% năm 2011, trong khi t l ướ ẹ t ừ ỷ ệ Chi
phí tài chính, chi phí bán hàng và qu n lý DN l i có xu h ng gi m xu ng ả ạ ướ ố trong ả
2.5. C u trúc thu nh p
c u trúc chi phí. ấ
ấ ậ
B ng 4: C u trúc thu nh p c a ADM (tri u USD) ả ậ ủ ệ ấ
2005 345
2006 599
2003 337
2004 291
2007 1,139
2008 1,040
2009 1,280
2010 1,400
ạ
i nhu n ậ
1,105
661
877
961
359
530
i nhu n ậ
ợ
1,017
262
275
538
ị
2011 2002 1,524 388 37% 33% 19% 22% 32% 36% 30% 52% 43% 50% 722 192 1,062 185 22% 35% 19% 36% 42% 34% 43% 35% 28% 8% 922 250 668 994 92 170 16% 17% 13% 17% 30% 41% 21% 31% 16% 9%
Ch bi n h t có d u ầ ế ế % t ng l ợ ổ Ch bi n b p ế ế ắ % t ng l ổ D ch v nông nghi p ệ ụ % t ng l ổ
i nhu n ậ
ợ
GVHD: TS. Nguy n Thanh Liêm
Trang
ễ
C
Nhóm: Archer Daniels Midland
QU N TR CHI N L Ị
Ế ƯỢ
Ả
414
359
222
423
310
379
1,010 1,561
3,441
2,061
1,551
3,161
2,453
513 449 14% 17% 3,015 3,239
Khác i nhu n % t ng l ậ ợ ổ T ng l i nhu n ậ ợ ổ
-6 291 28% 22% 23% 27% 15% 12% 12% 0% 1,04 1
C u trúc l i nhu n c a ADM trong 10 năm qua có s bi n đ ng m nh, nhìn ấ ợ ậ ủ ự ế ạ ộ
chung, m ng ch bi n h t có d u v n đóng góp ph n l n l i nhu n cho công ty, l ầ ớ ợ ế ế ầ ẫ ạ ả ậ ợ i
ng tăng lên trong nhu n c a D ch v nông nghi p và Ch bi n ngô cũng có xu h ệ ậ ủ ế ế ụ ị ướ
i nhu n còn các m ng khác thì gi m xu ng. N u so sánh v i Doanh thu thì c u trúc l ấ ợ ế ả ả ậ ớ ố
ệ ta có th nh n th y, m ng ch bi n h t có d u và Ch bi n ngô ho t đ ng có hi u ạ ộ ế ế ế ế ể ạ ầ ấ ậ ả
2.6. Kh năng sinh l
qu nh t. ả ấ
i biên ả ợ
L i nhu n c a ADM so v i các đ i th c nh tranh chính trong ngành: ố ủ ạ ậ ủ ợ ớ
Xem xét 3 công ty l n nh t trong ngành (Cargill, ADM, Bunge) thì ta th y, l ấ ấ ớ ợ i
nhu n c a các công ty này có xu h ng tăng, trong đó tăng m nh nh t và luôn cao ậ ủ ướ ấ ạ
GVHD: TS. Nguy n Thanh Liêm
Trang
ễ
C
Nhóm: Archer Daniels Midland
QU N TR CHI N L Ị
Ế ƯỢ
Ả
nh t đó là Cargill, ti p theo là ADM có xu h ng tăng tr ng m t cách n đ nh, và ế ấ ướ ưở ộ ổ ị
i nhu n c a Bunge luôn th p h n và tăng ch m. l ợ ậ ủ ậ ấ ơ
GVHD: TS. Nguy n Thanh Liêm
Trang
ễ
C
Nhóm: Archer Daniels Midland
QU N TR CHI N L Ị
Ế ƯỢ
Ả
B ng 5: M t vài thông s v kh năng sinh l i c a ADM so v i ngành: ả ố ề ả ộ ợ ủ ớ
2002
2003
2004
2005
2006
2007
2008
2009
2010
2011
Năm L iợ nhu nậ g pộ biên(% ) ADM Bunge
7.45 8.59
5.62 5.88
5.94 7.47
6.76 6.44
8.10 5.98
7.35 6.65
5.50 7.68
5.91 4.90
5.33 4.64
12.63
12.58
16.51
15.53
24.27
23.57
29.15
24.50
6.23 5.49 17.0 8
16.34
1.37 4.9 4.1 1.86 4.64
2.90 4.5 3.8 2.17 3.88
3.59 4.6 4.7 1.98 4.61
4.91 4.4 5.8 2.44 5.48
2.58 5 6.8 2.52 5.20
2.47 5.3 1.1 0.80 4.87
2.26 4.9 3.4 1.19 2.46
1.47 4.9 3.6 1.85 2.88
3.11 6.7 3.9 5.22 4.30
2.50 3.5 6.7 1.60 4.50
2.56 4.3 4 4.30 5.00
5.61 3.9 3.8 4.63 4.80
6.17 4.1 4.7 3.63 4.46
8.61 3.6 6.4 4.20 4.35
4.86 5.6 8.3 6.55 9.90
5.40 5.4 1.4 1.57 5.50
3.56 5.4 3 3.06 3.31
2.62 3.8 3.4 4.16 3.91
6.03 7.3 3.4 9.18 5.80
4.78 4.1 7.8 4.04 5.35
Ngành L iợ nhu nậ ròng biên(% ) ADM ConAgra Foods (CAG) Ingredion (INDR) Bunge Ngành ROA (%) ADM ConAgra Foods (CAG) Ingredion (INDR) Bunge Ngành ROE (%)
ADM ConAgra Foods (CAG) Ingredion (INDR)
8.07 16.8 7.6
6.38 11.2 7.8
6.43 11.5 8.4
12.38 10 7.3
13.38 10.5 9
19.21 9.2 12.2
13.36 13 19.1
12.65 12.9 2.4
10.71 10.5 19.8
Bunge
17.32
17.29
13.90
12.64
9.19
11.63
16.31
3.23
7.78
Ngành
17.75
17.03
15.33
12.90
11.48
11.23
18.50
24.90
13.1 2 17.8 8.6 19.0 2 23.4 7
21.13
L i nhu n g p biên: ậ ộ ợ
T b ng phân tích ch s trên, ta có th th y, ừ ả ỉ ố ở ủ ể ấ L i nhu n g p biên c a ậ ợ ộ
, đi u này ch ng t ADM luôn th p h n r t nhi u so v i trung bình c a ngành ề ơ ấ ủ ớ ấ ứ ề ỏ
GVHD: TS. Nguy n Thanh Liêm
Trang
ễ
C
Nhóm: Archer Daniels Midland
QU N TR CHI N L Ị
Ế ƯỢ
Ả
c hi u qu trong vi c s d ng nguyên v t li u và công ty ho t đ ng ch a đ ạ ộ ư ượ ệ ử ụ ậ ệ ệ ả
lao đ ngộ so v i các công ty trong ngành. ớ
L i nhu n ròng biên: ợ ậ
Đ i v i thông s L i nhu n ròng biên ta cũng có k t lu n t ng t , ố ớ ố ợ ậ ươ ế ậ ự L iợ
nhu n ròng biên c a ADM ủ ậ trong 10 năm (2001-2011) đ uề th p h n so v i bình ơ ớ ấ
ứ quân c a ủ ngành. ). M c dù n u xét v tài s n và doanh thu thì ADM đ ng th 2 ứ ề ế ả ặ
trong ngành, nh ng khi xét v L i nhu n ròng biên thì ta th y ADM th p h n các ề ợ ư ậ ấ ấ ơ
công ty trong ngành ví d : ConAgra Foods (CAG) và Ingredion (INDR) (nh ư ở ả b ng ụ
5), ch ng t ứ ỏ , ADM không h p d n so v i m t vài công tykhác trong ngành. ộ ẫ ấ ớ
Khi so sánh l i nhu n ròng biên và l năm ợ ậ ợ i nhu n biên c a ADM ta th y, t ủ ấ ừ ậ
2001-2011, l i nhu n ròng biên có xu h i nhu n g p biên ợ ậ ướ ng tăng nh trong khi l ẹ ợ ậ ộ
i có xu h ng gi m xu ng nh hình sau: l ạ ướ ư ả ố
Đi u này cho th y ấ hi u qu ho t đ ng s n xu t c a ADM đang có xu ạ ộ ấ ủ ệ ả ả ề
h ng gi m xu ng. ướ ố ả
Thu nh p trên t ng tài s n (ROA): ổ ậ ả
Đ i v i H s thu nh p trên t ng tài s n (ROA) c a ADM so v i trung bình ố ớ ệ ố ủ ả ậ ổ ớ
ngành, ta có th phân tích m t cách tr c quan h n d a vào bi u đ sau: ơ ự ể ồ ự ể ộ
c năm Ta có th th y, ch s này có s bi n đ ng qua t ng gia đo n (tr ự ế ể ấ ỉ ố ừ ạ ộ ướ
2005: ADM < trung bình ngành, giai đo n 2005-2008: ADM > trung bình ngành, giai ạ
đo n t ng hi n t i thì ạ ừ 2008 đ n nay thì g n b ng nhau) nh ng v i xu h ằ ư ế ầ ớ ướ ệ ạ ROA c aủ
ADM so v i trung bình ngành x p xĩ b ng nhau . ớ ấ ằ Ở ậ trên ta đã k t lu n, L i nhu n ế ậ ợ
g p biên và l ộ ợ ư i nhu n ròng biên c a ADM th p h n so v i trung bình ngành nh ng ủ ấ ậ ơ ớ
thu nh p trên tài s n l i x p x v i trung bình ngành, v y nên ta có th th y, ả ạ ấ ể ấ ADM ỉ ớ ậ ậ
c đây ph s d ng ít tài s n h n đ t o ra doanh s , ả ơ ể ạ ử ụ ố đi u này là h p lý, vì tr ề ợ ướ ươ ng
GVHD: TS. Nguy n Thanh Liêm
Trang
ễ
C
Nhóm: Archer Daniels Midland
QU N TR CHI N L Ị
Ế ƯỢ
Ả
th c m r ng c a ADM ch y u là mua l i, nh ng trong 10 năm tr l i đây, công ty ủ ế ở ộ ứ ủ ạ ở ạ ư
l ạ i chú tr ng vào vi c liên doanh h n. ệ ọ ơ
Thu nh p trên v n ch (ROE): ủ ố ậ
Ngoài ROA, ta còn có th s d ng m t ch s khác đ đo l ể ử ụ ỉ ố ể ộ ườ ấ ng hi u su t ệ
ho t đ ng chung c a công ty đó là ROE (Thu nh p trên v n ch ). ạ ộ ủ ủ ậ ố
ắ Trong su t 10 năm qua, ta d dàng nh n th y ch có trong m t giai đo n ng n ậ ễ ấ ạ ố ộ ỉ
(2005-2007) thì ROE c a ADM m i l n h n c a ngành, còn trong các năm còn l ơ ủ ớ ớ ủ ạ i,
ROE c a ADM đ u nh h n so v i c a ngành, đi u này cho th y ADM đang ớ ủ ỏ ơ ủ ề ề ấ
qu n lý chi phí m t cách không hi u qu và ít h p d n nhà đ u t ấ ẫ ầ ư. Hi n nay, ộ ệ ả ả ệ
2.7. Thông s th tr
ng gi m xu ng. ROE c a ADM và c a ngành đ u có xu h ủ ủ ề ướ ả ố
ng: ố ị ườ
2002 0.79 2.64
2003 0.7 4.07
2004 0.76 4.1
2005 1.59 4.73
2006 2 2.13
2007 3.31 5.95
2008 2.76 7.73
2009 2.62 2.48
2010 3 15.06
2011 3.13 6.07
EPS ($) ADM BUNGE ConAgra Foods (CAG) Ingredion (INGR)
1.47 0.885
1.46 1.055
1.53 1.25
1.23 1.19
1.03 1.63
1.51 2.59
1.9 3.52
2.15 0.54
1.37 2.2
1.88 5.32
T bi u đ trên ta có th d dàng nh n th y, ch s ừ ể ồ ở ể ễ ỉ ố EPS (Earning per ấ ậ
Share_Lãi c b n trên c phi u) c a ADM tăng t ổ ơ ả ủ ế ươ ng đ i đ u d n trong giai ặ ố ề
đo n 2002-2011 và n đ nh h n so v i các công ty khác ổ ị ơ ớ ạ , nh ng tăng r t ch m. EPS ấ ư ậ
tăng lên là nhân t ố ế quy t đ nh đ n giá c phi u c a ADM, nó làm cho giá c phi u ế ủ ế ị ế ổ ổ
ng tăng trong th i gian qua. C đông thu đ c nhi u l c a ADM có xu h ủ ướ ờ ổ ượ ề ợ ậ i nhu n
so v i các công ty c nh tranh g n gũi trong ngành h n trên m i c phi u nh ng ơ ỗ ổ ư ế ớ ầ ạ
, c th là, EPS c a ADM luôn cao h n ConAgra thì EPS c a ADM t ủ ươ ng đ i cao ố ụ ể ủ ơ
Foods, và g n b ng EPS c a Ingredion. ủ ầ ằ
P/E ($) ADM BUNGE
2002 17.4 7.7
2003 19.9 7.2
2004 12.6 10
2005 14.6 12.7
2006 11 13.6
2007 14.1 15.1
2008 9.9 12.4
2009 9.7 26.6
2010 10.3 4
2011 16.2 11.3
GVHD: TS. Nguy n Thanh Liêm
Trang
ễ
C
Nhóm: Archer Daniels Midland
QU N TR CHI N L Ị
Ế ƯỢ
Ả
ConAgra Foods (CAG) Ingredion (INDR)
15.7 16.8
24.7 14.8
25.4 17.8
24.9 20.1
25.8 18.7
24.3 15.4
13.4 10.6
15.8 48.7
12.1 16.4
22.8 9.4
Đ i v i ch s ố ớ ộ ỉ ố P/E (Giá trên thu nh p) c a ADM thì không bi n đ ng ủ ế ậ
nhi u trong 10 năm qua , t ề ừ ệ năm 2002 đ n năm 2009 thì gi m xu ng nh ng hi n ư ế ả ố
ng tăng tr l nay thì P/E c a ADM xu h ủ ướ ở ạ i, ch ng t ứ ỏ m c giá các nhà đ u t ầ ư ả s n ứ
sàng tr cho m i đ ng l i nhu n đang có xu h ng tăng lên ỗ ồ ả ợ ậ ướ ế ủ => giá c phi u c a ổ
ADM đang có xu h ng tăng. phân tích ch s EPS ướ Ở ỉ ố ở ủ trên thì ta th y EPS c a ấ
ADM t ươ ng đ i cao còn P/E c a ADM th p h n nhi u so v i các công ty c nh tranh ơ ủ ề ấ ạ ố ớ
l g n gũi. Ch ng t ầ ứ ỏ ặ m c dù thu nh p trên c phi u cao h n nh ng các nhà đ u t ế ầ ư ạ i ư ậ ơ ổ
ề không đánh giá tr giá cao đ i v i c phi u c a ADM. Ta có th kh ng đ nh đi u ố ớ ổ ế ủ ể ẳ ả ị
này d a vào bi u đ giá c phi u d i đây: ế ướ ự ể ồ ổ
Các phân tích thông s th tr ng có th có s khác bi t v i các phân L u ý:ư ố ị ườ ự ể ệ ớ
ả tích ho t đ ng kinh doanh c a công ty vì công ty l n nh t trong ngành và có tài s n, ạ ộ ủ ấ ớ
doanh thu g p đôi ADM là Cargill, đây là m t công ty t nhân và không tham gia vào ấ ộ ư
th tr ng ch ng khoán. ị ườ ứ
c (SWOT)
IV. Đánh giá s phù h p chi n l ự
1.
ế ượ ợ
Cac điêm manh ́ ̉ ̣
• Hiêu suât tai chinh v ng manh ữ ̣ ́ ̀ ́ ̣
GVHD: TS. Nguy n Thanh Liêm
Trang
ễ
C
Nhóm: Archer Daniels Midland
QU N TR CHI N L Ị
Ế ƯỢ
Ả
Doanh thu năm 2012 la 89,038 ty USD, tăng 10.36 % so v i năm tr ớ ướ ợ c. L i ̀ ̉
nhuân gôp cua ADM năm 2012 la 3,668 ty USD. V i s c manh tai chinh nh vây, thi ớ ứ ư ̣ ̀ ̣ ̣ ̉ ̀ ̉ ̣ ̀ ́
đây la môt l i thê canh tranh ma ADM đang năm gi . ̣ ợ ữ ̀ ́ ̣ ̀ ́
• Hoat đông hâu cân manh me ̣ ̣ ̣ ̀ ̣ ̃
Công ty có ho t đ ng logistics m nh m . Ph ng ti n v n t i cua ADM bao ạ ộ ẽ ạ ươ ậ ả ệ ̉
g m h n 20.000 tàu ho , 2.000 sà lan và 1.500 máy kéo r moóc k t n i 500 may ồ ế ố ả ơ ơ ́
nâng l u tr vu mua. Công ty cũng có 100 tàu theo đi u l ư ữ ề ệ ụ , ho t đ ng trên sáu l c ạ ộ ̣ ̀
ng s t đ a. Trong năm 2005, đã có 474.000 xe ô tô đ ị ườ ắ ở ỹ ở ữ M , trong đó công ty s h u
4.0%, trong đó cung c p l i th đáng k cho quy n đ nh giá đ ch c b i các c t ấ ợ ể ề ế ị ượ ổ ứ ở
công ty railcar. Ngoài ra, công ty cũng ki m đ c doanh thu b ng cách cho thuê ế ượ ằ
ph ng ti n v n t i c a mình. Ho t đ ng logistics m nh m cung c p m t l i th ươ ậ ả ủ ạ ộ ộ ợ ẽ ệ ấ ạ ế
2.
vê chi phí. ̀
Cac điêm yêu ́ ̉ ́
• S dung nguyên liêu va lao đ ng ch a hiêu qua: ử ư ộ ̣ ̣ ̀ ̣ ̉
Theo bang d ướ ớ i đây thi ta co thê nhân thây răng, hoat đông san xuât cua ADM so v i ̉ ̀ ́ ̉ ̣ ́ ̀ ̣ ̣ ̉ ́ ̉
nganh vân ch a hiêu qua. ư ̀ ̃ ̣ ̉
GVHD: TS. Nguy n Thanh Liêm
Trang
ễ
C
Nhóm: Archer Daniels Midland
QU N TR CHI N L Ị
Ế ƯỢ
Ả
Năm
2002
2003
2004
2005
2006
2007
2008
2009
2010
2011
L iợ nhuậ n g pộ biên ADM Bunge
7.45 8.59
5.94 7.47
5.50 7.68
6.23 5.49
5.33 4.64
5.91 4.90 24.5
12.63
5.62 5.88 12.5 8
16.51
6.76 6.44 15.5 3
8.10 5.98 24.2 7
7.35 6.65 23.5 7
29.15
0 17.08
16.34
2.26 1.19 2.46
1.47 1.85 2.88
1.37 1.86 4.64
2.90 2.17 3.88
3.59 1.98 4.61
4.91 2.44 5.48
2.58 2.52 5.20
2.47 0.80 4.87
3.11 5.22 4.30
2.50 1.60 4.50
3.56 3.06 3.31
2.62 4.16 3.91
2.56 4.30 5.00
5.61 4.63 4.80
6.17 3.63 4.46
8.61 4.20 4.35
4.86 6.55 9.90
5.40 1.57 5.50
6.03 9.18 5.80
4.78 4.04 5.35
Ngành L iợ nhuậ n ròng biên ADM Bunge Ngành ROA ADM Bunge Ngành ROE
ADM
8.07
6.43
13.3 8
19.2 1
13.36
12.6 5
10.71
Bunge
17.32
13.90
9.19
11.63
16.31
7.78
Ngành
17.75
6.38 17.2 9 17.0 3
15.33
12.3 8 12.6 4 12.9 0
11.48
11.23
18.50
3.23 24.9 0
13.1 2 19.0 2 23.4 7
21.13
3.
Cac c hôi ́ ơ ̣
• Nhu câu đôi v i nh a phân huy sinh hoc va năng l ng sinh hoc, chât lam ́ ớ ự ượ ̀ ̉ ̣ ̀ ̣ ́ ̀
ngot, tinh bôt ngay cang tăng ̣ ̣ ̀ ̀
M t y u t đ c tài và cac yêu tô vê môi tr ng, và giá d u cao, đã d n đ n s ộ ế ố ộ ườ ế ự ẫ ầ ́ ́ ́ ̀
gia tăng trong nhu c u cho các s n ph m năng l ng sinh h c tai tao nh ethanol và ẩ ả ầ ượ ư ọ ́ ̣
diesel sinh h c. C hai s n ph m này là có kh năng tăng m nh M và châu Âu. ẩ ạ ả ả ả ọ ở ỹ
Archer Daniels Midland là m t máy ép hàng đ u c a các s n ph m nay và v trí t ầ ủ ả ẩ ộ ị ố t ̀
đ n m b t m t th ph n l n. ộ ể ắ ị ầ ớ ắ
Nhu c u ngày càng tăng cho các ch t làm ng t và các s n ph m tinh b t cung ẩ ả ấ ầ ọ ộ
c p ti m năng tăng tr ấ ề ưở ấ ng m nh m cho b ph n ch bi n ngô c a công ty. Ch t ế ế ủ ẽ ạ ậ ộ
GVHD: TS. Nguy n Thanh Liêm
Trang
ễ
C
Nhóm: Archer Daniels Midland
QU N TR CHI N L Ị
Ế ƯỢ
Ả
làm ng t và các s n ph m tinh b t chi m 43,9% t ng doanh thu c a b ph n chê ủ ế ậ ẩ ả ọ ộ ộ ổ ́
biên Ngô. Doanh thu đ ượ ạ ộ c t o ra b i các ch t làm ng t và các s n ph m tinh b t ọ ấ ẩ ả ở ́
tăng 12,0% đ n $ 2,1 t trong năm 2005. ế ỷ
GVHD: TS. Nguy n Thanh Liêm
Trang
ễ
C
Nhóm: Archer Daniels Midland
QU N TR CHI N L Ị
Ế ƯỢ
Ả
• Tăng tr ng tai cac nên kinh tê Châu A ưở ̣ ́ ̀ ́ ́
đang phát tri n Các n n kinh t ề ế ể ở châu Á thay đ i c h i cho s tăng tr ổ ơ ộ ự ưở ng
trong t ng lai cho Archer Daniels Midland. Gia tăng dân s và m c thu nh p ngày ươ ứ ậ ố
càng tăng d n đ n nhu câu vê s n ph m tinh ch ch đ ăn u ng và th c ph m gia ế ế ộ ̀ ả ự ế ẩ ẩ ẫ ố ̀
tăng. M c thu nh p ngày càng tăng là có kh năng lam tăng nhu câu đ i v i th t và ố ớ ứ ả ậ ị ̀ ̀
d u. S thay đ i này cung c p nh ng c h i m i cho th c ăn chăn nuôi và các doanh ơ ộ ầ ự ữ ứ ấ ổ ớ
4.
nghi p ch bi n h t có d u c a ADM. ế ế ạ ầ ủ ệ
Cac môi đe doa ́ ́ ̣
• Canh tranh gay găt trong tât ca cac phân đoan kinh doanh ̣ ́ ́ ̉ ́ ̣
Archer Daniels Midland ph i đ i m t v i s c nh tranh gay găt đôi v i t t c ặ ớ ự ạ ́ ớ ấ ả ả ố ́
các phân khúc c a th tr ng mà nó ho t đ ng. Nh ng th tr ng có tính c nh tranh ị ườ ủ ạ ộ ị ườ ữ ạ
ủ cao và nh y c m đ t o ra các san phâm thay thê. Các đ i th c nh tranh chính c a ạ ả ủ ạ ể ạ ố ̉ ̉ ́
ADM bao g m Bunge, Corn Barry Callebaut Cargill, và Tate & Lyle. ồ
• Biên đông gia năng l ng ượ ́ ̣ ́
Ho t đ ng c a các nhà máy ch bi n ph thu c đáng k v đi n khí thiên ể ề ệ ế ế ạ ộ ủ ụ ộ
nhiên, than đá và các ho t đ ng v n t ạ ộ ậ ả ủ i c a công ty ph thu c vào đ ng c diesel và ộ ụ ơ ộ
các s n ph m d u khí khác. Do đó, bi n đ ng giá c a các s n ph m này tác đông ủ ế ẩ ả ả ầ ẩ ộ ̣
ph lên chi phí s n xu t và l i nhu n c a công ty ậ ủ ả ợ
ụ ấ • S phan đôi th c phâm biên đôi gen ́ ự ự ̉ ̉ ́ ̉
Vi c s d ng các sinh v t bi n đ i gen (GMO) trong sinh ch t noi chung va ệ ử ụ ế ấ ậ ổ ̀ ́
m c đô khac nhau tuy t ng thi đông vât noi riêng đa đ i m t v i s phan đôi ̃ ố ặ ớ ự ́ ở ứ ̀ ừ ̣ ̣ ̣ ́ ̉ ̣ ́
tr ng. M và Argentina đã phê chu n vi c s d ng các sinh v t bi n đ i gen trong ườ ệ ử ụ ế ẩ ậ ổ ỹ
khi các th tr ng nh EU và Brazil, chính ph quy đ nh gi ị ườ ư ủ ị ớ ạ ặ i h n chi tiêu ho c đ t ặ
hàng các s n ph m bi n đ i gen vi các r i ro đ i v i s c kh e và môi tr ố ớ ứ ủ ế ả ẩ ổ ỏ ườ ề ng. Đi u ̀
này đã khi n doanh nghi p đ m t th phân châu Âu và Brazil. ể ấ ̀ ở ế ệ ị
GVHD: TS. Nguy n Thanh Liêm
Trang
ễ
C
Nhóm: Archer Daniels Midland
QU N TR CHI N L Ị
Ế ƯỢ
Ả
5. Phân tích SWOT
Strengths Weaknesses
W1. S dung nguyên liêu va lao ử ̣ ̣ ̀ S1. Nguôn l c tai chinh manh ̀ ự ̀ ́ ̣
đông ch a hiêu qua ư ̣ ̣ ̉ S2. Hoat đông hâu cân manh me ̣ ̣ ̣ ̀ ̣ ̃
Opportunities
ự O1. Nhu câu đôi v i nh a ́ ớ ̀
̀ ự W1. O3:Dich chuyên nguôn l c ̣ ̉ phân huy sinh hoc va năng ̉ ̣ ̀ ̣ S1. O1: M rông quy mô hoat ở ̣ sang cac n c Châu A (Trung ướ ́ ́ ng sinh hoc, chât lam l ượ ̣ ́ ̀ ̀ đông băng cach xây d ng va ự ̣ ̀ ́ Quôc, Ân Đô); Tân dung nguôn ́ ́ ̣ ̣ ̣ ̀ ngot, tinh bôt ngay cang ̣ ̣ ̀ ̀ mua lai cac công ty (2011) ̣ ́ nguyên liêu va lao đông đê đap ̣ ̀ ̣ ̉ ́ tăng
ng nhu câu đang tăng tr ng ứ ưở ̀ O2. Tăng tr ưở ́ ng tai cac ̣ S1O3: Liên doanh v i Wilmar ớ
nên kinh tê Châu A ̀ ́ ́ đê tân dung logisits cua công ty ̉ ̣ ̣ ̉
nay Châu A ̀ ở ́
Threats
́ T1. Canh tranh gay găt ́ S2. T1: Chinh sach phân phôi ̉ W1. T1. T2: Kê hoach 15x20 đê ̣ ́ ́ ́ ̣
nhanh chong, giam th i gian tăng 15% hiêu suât hoat đông ̣ trong tât ca cac phân đoan ờ ́ ̉ ́ ́ ̉ ̣ ́ ̣ ̣
kinh doanh vao năm 2020 ̣ l u kho hang hoa (Điên hinh tai ư ̀ ́ ̉ ̀ ̀
T2 . Biên đông gia năng Brazil). ̉ W1. T2. T3: S dung nông san ử ́ ̣ ́ ̣
ngượ l ̉ S1. T3: Dung tai chinh manh đê ́ biên đôi gen đê san xuât cac hoa ̀ ̀ ́ ̣ ́ ̉ ̉ ̉ ́ ́
mua lai liên doanh cac công ty chât trong công nghiêp va năng ự T3. S phan đôi th c ự ̉ ́ ̣ ́ ́ ̣ ̀
phâm biên đôi gen (Châu chê biên tai Châu Âu va Brazil ngượ l ̉ ́ ̉ ́ ́ ̣ ̀
Âu va Brazil) đê phuc vu tr c tiêp nhu câu ̣ ự ̀ ở ̀ ̉ ̣ ́
đây.
GVHD: TS. Nguy n Thanh Liêm
Trang
ễ
C
Nhóm: Archer Daniels Midland
QU N TR CHI N L Ị
Ế ƯỢ
Ả
PH N III: L I TH C NH TRANH
Ế Ạ
Ợ
Ầ
I. B n ch t c a l i th c nh tranh ấ ủ ợ ả ế ạ
1. V t tr i v hi u qu ượ ộ ề ệ
ả
Qua nh ng phân tích v chi n l c chi n l ế ượ ở ữ ề ế ượ ể ấ c ch c năng, ta có th th y ứ
ng đ n s v r ng, nh ng hành đ ng c a ADM luôn mong mu n h ủ ằ ố ướ ữ ộ ế ự ượ ộ ề ệ t tr i v hi u
qu .Đ i th c nh tranh l n nhât, đ ng liên tr ả ố ủ ạ ứ ớ ướ ứ c ADM, đ ng th i là công ty đ ng ờ ồ ́ ̀
ệ ạ đ u trong ngành chê biên ngu côc va hat co dâu là Cargill cũng t p trung vào vi c t o ầ ậ ́ ́ ̃ ́ ̀ ̣ ́ ̀
t tr i v hi u qu . Li do l n giai thich cac công ty nay canh mong muôn v s v ự ượ ộ ề ệ ́ ượ t ớ ả ́ ̉ ́ ́ ̀ ̣
trôi vê hiêu qua la vi đăc thu nganh chê biên ngu côc va hat co dâu la môt nganh co ́ ̣ ̀ ̣ ̉ ̀ ̀ ̣ ̀ ̀ ́ ́ ̃ ́ ̀ ̣ ́ ̀ ̀ ̣ ̀
m c đô tâp trung cao, it ng i ban, it ng i mua nên cac công ty trong nganh luôn ứ ườ ườ ̣ ̣ ́ ́ ́ ́ ̀
ng đên viêc giam chi phi nh quy mô. Cac công ty trong nganh nay chu yêu theo h ướ ờ ́ ̣ ̉ ́ ́ ̀ ̀ ̉ ́
đu i chi n l c t o s v ế ượ ạ ự ượ ộ ề ệ ấ t tr i v hi u qu , do đó cac công ty này c nh tranh r t ạ ả ổ ́
gay g t, tuy nhiên, th c t l i cho th y, nh ng n l c c a ADM không th giúp công ự ế ạ ắ ỗ ự ủ ữ ể ấ
ty v t qua đ c công ty đâu ngành la Cargill, cung nh môt vai đôi thu gân no nhât. ượ ượ ư ̀ ̀ ̃ ̣ ̀ ́ ̉ ̀ ́ ́
B ng sau cho th y l ấ ợ ả ầ i nhu n ròng biên c a ADM nh h n đ i th c nh tranh g n ỏ ơ ủ ạ ủ ậ ố
nh t: (Vi Cargill la công ty t nhân nên sô liêu tai chinh cua công ty rât it khi công bô ấ ư ́ ̀ ̀ ́ ̣ ̀ ́ ̉ ́ ́
ra bên ngoai)̀
2002
2003
2004
2005
2006
2007
2008
2009
2010
2011
2.26 4.9 3.4 1.19 2.46
1.47 4.9 3.6 1.85 2.88
1.37 4.9 4.1 1.86 4.64
2.90 4.5 3.8 2.17 3.88
3.59 4.6 4.7 1.98 4.61
4.91 4.4 5.8 2.44 5.48
2.58 5 6.8 2.52 5.20
2.47 5.3 1.1 0.80 4.87
3.11 6.7 3.9 5.22 4.30
2.50 3.5 6.7 1.60 4.50
Năm L iợ nhu nậ ròng biên(% ) ADM ConAgra Foods (CAG) Ingredion (INDR) Bunge Ngành
V m t hi u qu trong vi c s d ng năng l ng, Cargill cũng tri n khai ệ ử ụ ề ặ ệ ả ượ ể
nhi u chi n l c đ gia tăng hi u qu . Hi n nay trong toàn ngành, ch có Cargill có ế ượ ể ề ệ ệ ả ỉ
4 nhà máy ch bi n ngô t i B c M đã đ c c quan Năng l ng, B o v môi ế ế ạ ắ ỹ ượ ơ ượ ệ ả
GVHD: TS. Nguy n Thanh Liêm
Trang
ễ
C
Nhóm: Archer Daniels Midland
QU N TR CHI N L Ị
Ế ƯỢ
Ả
tr ng Hoa Kỳ c p ch ng nh n (EPA) v vi c s d ng năng l ng hi u qu . Trong ườ ề ệ ư ụ ứ ấ ậ ượ ệ ả
khi ADM đêra các chi n l c đ tăng hi u qu ế ượ ể ả (k ho ch 15x20) ế ạ ệ ư nh ng hi n ch a ư ệ ̀
có nhà máy nào đ c c p ch ng nh n này. ượ ấ ứ ậ
Cargill là công ty t nhân r t thành công trong vi c qu n lý hi u qu t ư ả ố ứ ch c ệ ệ ấ ả
ả thông qua vi c qu n lý hi u su t làm vi c c a m i cá nhân. S t p trung vào qu n ệ ủ ự ậ ệ ệ ấ ả ỗ
lý hi u qu t ng cá nhân t o ra m t n n văn hóa mà nhân viên cam k t m nh m và ộ ề ả ừ ệ ẽ ế ạ ạ
c khuy n khích đ nhân viên th c hi n công vi c t t nh t . liên t c đ ụ ượ ệ ố ự ế ệ ể ấ Bí quy tế
qu n lý c a Cargill là đ m i ngu i t xem xét b n thân mình. Cargill đã thay th ể ọ ờ ự ủ ả ả ế
70% nh ng ngu i qu n lý t i khu v c B c M vì đã không đáp ng đ c các yêu ữ ả ờ ạ ự ứ ắ ỹ ượ
ả c u c a khách hàng. T i kho ng 80% các chi nhánh bán ngũ c c, 40% các nhà qu n ầ ủ ả ạ ố
lý cung đã b sa th i vì h đã không th đ a ra các thông tin v v mùa hay ph ể ư ề ụ ả ọ ị ươ ng ̃
th c qu n lý táo b o mà ch là nh ng nhà bán hàng thông thu ng. ứ ữ ả ạ ờ ỉ K t qu là m t t ả ộ ổ ế
ch c hi u su t cao cung c p m t l ng trong ộ ợ ứ ệ ấ ấ i th c nh tranh b n v ng trên th tr ề ế ạ ị ườ ữ
m t th i gian dài choCargill.Rita J. Heise và Jody Horner là nh ng CEO c a Cargill ữ ủ ờ ộ
i th n i ti ng trong vi c đ ra các chi n l ệ ổ ế ế ượ ề c đi u hành ngu n nhân l c, t o l ồ ạ ợ ự ề ế
c nh tranh. ạ
Nh n xét : Trong n l c th c hi n v ệ ượ ộ ề ệ ấ t tr i v hi u qu v chi phí s n xu t ả ề ỗ ự ự ả ậ
cũng nh hi u qu v qu n lý t ư ệ ả ề ả ổ ứ ch c, nh ng chi n l ữ ế ượ c ADM th c hi n đ v ự ể ượ t ệ
tr i không có gì khác bi ộ ệ ế t ho c đ t phá h n so v i Cargill, trong khi Cargill v n ti p ặ ộ ẫ ơ ớ
t vi c duy trì l i th c nh tranh d a vào hi u qu . Trong t ng lai t c th c hi n t ự ụ ệ ố ệ ợ ế ạ ự ệ ả ươ
g n, vi c ADM v ệ ầ ượ ộ ề ệ ể ả t tr i v hi u qu h n so v i Cargill là đi u r t khó có th x y ề ấ ả ơ ớ
ra.
II. Ngu n g c c a l i th c nh tranh ồ ố ủ ợ ế ạ
1. Ngu n l c ồ ự
1.1. Nguôn l c h u hinh ̀ ự ữ ̀
1.1.1. C s v t ch t ơ ở ậ ấ
Mô tả:
GVHD: TS. Nguy n Thanh Liêm
Trang
ễ
C
Nhóm: Archer Daniels Midland
QU N TR CHI N L Ị
Ế ƯỢ
Ả
C s v t ch t là toàn b nhà x ng, máy móc, thi t b , ph ơ ở ậ ấ ộ ưở ế ị ươ ng ti n giao ệ
thông v n t ậ ả ạ ộ i, c s h t ng,… Là công c đ công ty th c hi n các ho t đ ng ơ ở ạ ầ ụ ể ự ệ
ch c năng, bi n đ i đ u vào thành đ u ra, t o ra l i nhu n cho công ty. ổ ầ ứ ế ạ ầ ợ ậ
C s v t ch t c a ADM : Theo s li u năm 2011, ADM s h u 147 nhà máy ơ ở ậ ấ ủ ố ệ ở ữ
ch bi n t i M và 115 nhà máy khác trên toàn th gi i. ADM cũng s h u 236 c ế ế ạ ế ớ ỹ ở ữ ơ
i M và 115 c s thu mua khác trên th gi s thu mua t ở ạ ơ ở ế ớ ỹ ở ữ i. Công ty cũng s h u
kho ng 1500 sà lan, 14400 toa tàu h a, 700 xe t i, 1500 xe kéo, 8 tàu v t đ i d ả ỏ ả ượ ạ ươ ng
(s li u 2011). Nh đã phân tích trên thì công ty cũng đang ti p t c đ u t m ố ệ ư ở ế ụ ầ ư ở
r ng các c s ch bi n, c s thu mua và h th ng v n chuy n trên toàn c u. ộ ơ ở ế ế ệ ố ơ ở ể ầ ậ
Đánh giá ngu n l c : ồ ự
Đáng giá:
Đây là ngu n l c đáng giá, là ngu n l c c b n nh t đ công ty t ồ ự ơ ả ồ ự ấ ể ổ ứ ạ ch c ho t
ấ đ ng và c nh tranh v i các công ty khác trong ngành. M t công ty có c s v t ch t ộ ơ ở ậ ạ ớ ộ
ớ m nh nh ADM s d dàng tri n khai các ho t đ ng s n xu t v i quy mô l n, ạ ộ ấ ớ ẽ ễ ư ể ả ạ
nh m đ t đ c tính kinh t theo quy mô. Thêm vào đó, hi n nay, xu h ạ ượ ằ ế ệ ướ ầ ng nhu c u
trong ngành đang ngày càng tăng và đa d ng, v i ngu n l c c s v t ch t m nh, ạ ồ ự ơ ở ậ ấ ạ ớ
ố công ty có th d dàng tri n khai các ho t đ ng ch bi n s n ph m m i, phân ph i ạ ộ ế ế ả ể ễ ể ẩ ớ
nhanh chóng đ n khách hàng. ế
Hi m:ế
Xet cac đôi thu trong nganh, thi ADM va Cargill la 2 trong sô h n 80 công ty ́ ơ ́ ́ ́ ̉ ̀ ̀ ̀ ̀
co đ c nguôn l c c s ha tâng t ng t nh trên. T đo, co thê khăng đinh răng, ́ ượ ̀ ự ơ ở ươ ự ư ừ ̣ ̀ ́ ́ ̉ ̉ ̣ ̀
nguôn l c c s ha tâng cua ADM la hiêm. ̀ ự ơ ở ̣ ̀ ̉ ̀ ́
c: Khó b t ch ắ ướ
Ngu n l c này không khó b t ch ồ ự ắ ướ c, nh t là trong b i c nh hi n nay, các ố ả ệ ấ
công ty th m chí không c n xây d ng m i các c s v t ch t mà ch c n mua l ơ ở ậ ỉ ầ ự ấ ậ ầ ớ ạ ừ i t
nh ng công ty khác đ t n d ng nh ng kh năng s n có c a công ty đó. ữ ể ậ ụ ữ ủ ẵ ả
Không th thay th : ể ế
Ngu n l c này có th b thay th . Thay vì xây d ng c s v t ch t thì công ty ơ ở ậ ồ ự ể ị ự ế ấ
ấ có th thuê ngoài ho c liên doanh v i các công ty khác đ s d ng c s v t ch t ể ử ụ ơ ở ậ ể ặ ớ
GVHD: TS. Nguy n Thanh Liêm
Trang
ễ
C
Nhóm: Archer Daniels Midland
QU N TR CHI N L Ị
Ế ƯỢ
Ả
c a các công ty đó. Ch ng h n nh h th ng v n chuy n phân ph i m nh c a ADM ủ ư ệ ố ủ ể ậ ạ ẳ ạ ố
đ c r t nhi u các công ty trong ngành thuê đ s d ng. ượ ấ ể ử ụ ề
1.2. Ngu n l c vô hình ồ ự
1.2.1. M i quan h lâu b n v i các nhà cung c p ấ ề ớ ệ ố
Mô t :ả
ấ M i quan h v i nhà cung c p là s liên h gi a công ty v i các nhà cung c p ệ ữ ệ ớ ự ấ ố ớ
các nguyên li u đ u vào cho công ty. Nó th hi n s duy trì m t m i quan h t t, lâu ể ệ ự ệ ố ệ ầ ộ ố
dài, b n v ng v i nhà cung c p giúp công ty có đ ữ ề ấ ớ ượ ệ c ngu n cung c p nguyên li u ấ ồ
ng n đ nh.Nh t là trong đi u ki n mà giá l đ u vào v i giá c và ch t l ầ ấ ượ ả ớ ệ ề ấ ổ ị ươ ự ng th c
th gi i đang có xu h ế ớ ướ ng bi n đ ng m nh thì ngu n l c này càng đóng vai trò quan ồ ự ế ạ ộ
trong ngành ch bi n nông s n (v i lich hinh tr ng. ADM là m t công ty gia gi ộ ̀ ơ ọ ế ế ớ ả ̣ ̀
thanh, phat triên ca thê ky), trong su t quá trình t n t i và phát tri n c a mình thì ồ ạ ố ủ ể ̀ ́ ̉ ̉ ́ ̉
ADM cũng đã xây d ng đ c nh ng m i quan h lâu dài, b n v ng v i các nhà cung ự ượ ề ữ ữ ệ ố ớ
c p c a mình, bên c nh đó công ty cũng m r ng thêm mang l ấ ở ộ ủ ạ ướ ấ ủ i nha cung c p c a ̣ ̀
mình.
ệ ề ữ ADM th c hi n r t nhi u các ho t đ ng đ xây d ng m i quan h b n v ng ệ ấ ạ ộ ự ự ể ề ố
i nông dân. v i các nhà cung c p _ ng ớ ấ ườ
+ V ngu n cung ng Cacao. Công ty th c hi n ch ng trình ADM’s Socially ứ ự ề ệ ồ ươ
and Environmentally Responsible Agricultural Practices(ho cSERAP). Ch ng trình ặ ươ
này đã thu hút h n 22.000 ng i nông dân Côte d'Ivoire, cung c p kho ng 24.000 ơ ườ ở ấ ả
ng cao. Ch ng trình SERAP c a A cho DM đã cung c p h n 10 t n Cacao ch t l ấ ấ ượ ươ ủ ấ ơ
tri u USD phí b o hi m c a ng ả ủ ể ệ ườ ụ i nông dân, 4 tri u USD ti n gi ng và hàng ch c ề ệ ố
tri u đô la b sung vào các qu quay vòng đ thúc đ y canh tác cacao b n v ng và ữ ệ ể ề ẩ ổ ỹ
xây d ng tiêu chu n s ng t t cho ng ẩ ố ự ố ườ i nông dân và c ng đ ng. ADM đã công b ồ ộ ố
m r ng ch ở ộ ươ ệ ng trình SERAP đ n Indonexia, m t qu c gia quan tr ng trong vi c ộ ế ọ ố
phát tri n Cacao. ể
+ V ngu n cung ng đ u nành Công ty phát tri n ch ng trình “Doing It ứ ể ề ậ ồ ươ
Right”, m t ch ng trình đ c phát tri n b i ADM và Aliançada Terra (nhóm nông ộ ươ ượ ể ở
GVHD: TS. Nguy n Thanh Liêm
Trang
ễ
C
Nhóm: Archer Daniels Midland
QU N TR CHI N L Ị
Ế ƯỢ
Ả
nghi p b n v ng c a ng i nông dân t i Nam M . Trong 2 giai đo n đ u tiên, ủ ữ ệ ề ườ ạ ạ ầ ỹ
Kho ng 120 nhà tr ng đ u nành t ả ậ ồ ừ ơ các ti u bang Mato Grosso đã tham gia và h n ể
380.000 ha đ t nông nghi p c a các nhà cung c p cho ADM đã đ ệ ủ ấ ấ ượ ậ c l p b n đ và ả ồ
đánh giá. Ng i nông dân sau đó đ ườ ượ ể c cung c p v i s h tr đ giúp h chuy n ớ ự ỗ ợ ể ấ ọ
ng b n v ng h n. Doing it right nh m m c đích giúp đ i t p quán canh tác theo h ổ ậ ướ ụ ữ ề ằ ơ
nông dân tr ng đ u nành c i thi n năng su t và l i nhu n biên trên đ t hi n có và ệ ấ ả ậ ồ ợ ệ ậ ấ
ạ ngăn ch n s m r ng đ t canh tác ra các vùng sinh thái nh y c m. Trong giai đo n ặ ự ở ộ ạ ả ấ
ng trình, công ty s l p b n đ đánh giá thêm 400.000 ha đ t nông 3 c a ch ủ ươ ẽ ậ ấ ả ồ
nghi p.ệ
+ V d u c : ADM công b s n xu t d u c b n v ng và liên doanh ch ấ ầ ề ầ ọ ề ố ả ữ ọ ế
bi n trong Para, Brazil- m t s đ u t ộ ự ầ ư ế ị phát tri n trong h p tác v i nông dân đ a ể ớ ợ
ph ươ ấ ồ ng và chính ph Brazil. Các ho t đ ng s bao g m kho ng 12.000 ha đ t tr ng ẽ ạ ộ ủ ả ồ
d u c , trong đó 6000 ha s đ ầ ọ ẽ ượ ở ữ c s h u và đi u hành b i kho ng 600 h gia đình ở ề ả ộ
ệ nông dân s n xu t nh .ADM s cung c p nh ng h tr k thu t t p trung vào vi c ỗ ợ ỹ ậ ậ ữ ẽ ấ ả ấ ỏ
th c hi n phát tri n nông nghi p b n v ng cho ng i nông dân. ề ữ ự ệ ể ệ ườ
Ông Marcio Nappo, qu n lý, môi tr ả ườ ng xã h i trách nhi m, ADM Nam M ệ ộ ỹ
Và các ch ng trình, d án c a chúng tôi có m t cái gì đó r t quan phát bi u : " ể ươ ự ủ ấ ộ
tr ng trong chung t t c nh ng ch ng trình đó đ u thi ọ ấ ả ữ ươ ề ế ậ ệ ớ t l p m t m i quan h m i ố ộ
v i các nhà cung c p c a chúng tôi, trong đó ngu n g c c a các s n ph m và các ớ ấ ủ ố ủ ả ẩ ồ
đi u ki n c a s n xu t là n n t ng. Chúng tôi đang t p trung vào nh ng ng i nông ệ ủ ả ề ả ữ ề ậ ấ ườ
dân và các trang tr i ".ạ
Đánh giá ngu n l c : ồ ự
Đáng giá :
ế Đây là ngu n l c đáng giá, vì trong b i c nh toàn c u, giá nông s n đang bi n ố ả ồ ự ầ ả
đ ng hi n nay, thì đây là ngu n l c giúp công ty gi m thi u đáng k m i đe d a v ộ ồ ự ể ố ọ ề ệ ể ả
vi c thi u h t ho c tăng giá ngu n nguyên li u đ u vào. ế ụ ệ ệ ầ ặ ồ
Hi m: ế
GVHD: TS. Nguy n Thanh Liêm
Trang
ễ
C
Nhóm: Archer Daniels Midland
QU N TR CHI N L Ị
Ế ƯỢ
Ả
Đây là ngu n l c hi m. Vì ch m t vài công ty kinh doanh lâu năm trong ngành ồ ự ỉ ộ ế
nh Cargill, Bunge m i có đ c ngu n l c này. Vì nh ng m i quan h này t n t ư ớ ượ ồ ự ồ ạ i ữ ệ ố
xuyên su t quá trình ho t đ ng g n 100 năm c a các công ty. ạ ộ ủ ầ ố
c : Khó b t ch ắ ướ
c vì m i quan h v i các nhà cung c p đ Đây là ngu n l c khó b t ch ồ ự ắ ướ ệ ớ ấ ố ượ c
xây d ng d a trên vi c h p tác lâu dài, uy tín, s tin t ệ ợ ự ự ự ưở ng l n nhau gi a hai bên mà ữ ẫ
không ph i ch c n m t th i gian ng n là có đ ộ ỉ ầ ắ ả ờ ượ ộ c . Các công ty c n ph i m t m t ầ ả ấ
ự th i gian dài và xây d ng chính sách h p lý đ i v i các nhà cung c p đ xây d ng ố ớ ự ể ấ ờ ợ
ngu n l c này. ồ ự
Không th thay th : ể ế
Đây là ngu n l c có th thay th đ ồ ự ế ượ ể ệ ớ c. Thay vì xây d ng m i quan h v i ự ố
nhà cung c p đ có đ ấ ể ượ ữ c ngu n nguyên v t li u đ u vào n đ nh , giá r thì nh ng ậ ệ ẻ ầ ồ ổ ị
công ty nh ADM có th thay th ngu n l c này b ng cách t ồ ự ư ể ế ằ ự ồ ồ tr ng đ t o ngu n ể ạ
nguyên v t li u đ u vào cho mình (ch ng h n nh Cargill). ậ ệ ầ ư ẳ ạ
1.2.2. Phát minh sáng ch :ế
Mô t :ả
Phát minh sáng ch là các s n ph m hay quy trình k thu t nói chung đ ế ậ ả ẩ ỹ ượ c
công ty t o ra nh m đ a ra ph ư ằ ạ ươ ặ ư ng pháp m i đ th c hi n m t vi c gì đó ho c đ a ớ ể ự ệ ệ ộ
i pháp k thu t m i cho m t v n đ c th . M t s phát minh sáng ch ra m t gi ộ ả ề ụ ể ộ ấ ộ ố ậ ớ ỹ ế
TM v i hàm l
l n c a ADM là: ớ ủ
+ Dòng s n ph m NovaLipid ẩ ả ớ ượ ấ ng ch t béo b ng 0 ho c r t th p ặ ấ ấ ằ
có l c t o ra b i enzyme interesterification b ng m t quy trình ợ i cho s c kh e đ ứ ỏ ượ ạ ằ ộ ở
thân thi n v i môi tr ng. ệ ớ ườ
+ Ultralec ® Lecithin F deoiled là m t lo i Lecithin có tính năng cao, d làm ễ ạ ộ
khô và tr n đ c t o ra t quy trình siêu l c đ c quy n nh m tách lipid trung tính ra ộ ượ ạ ừ ọ ộ ề ằ
kh i Lecithin thông th ỏ ườ ng không s d ng aceton. ử ụ
Đánh giá:
GVHD: TS. Nguy n Thanh Liêm
Trang
ễ
C
Nhóm: Archer Daniels Midland
QU N TR CHI N L Ị
Ế ƯỢ
Ả
Đáng giá:
ấ Nh ng phát minh sáng ch này r t đáng giá vì nó giúp công ty c i thi n ch t ữ ệ ế ấ ả
l ượ ữ ng cũng nh nâng cao m c đ đa d ng c a các s n ph m c a Công ty. Nh ng ứ ộ ủ ủ ư ẩ ả ạ
phát minh sáng ch này cũng giúp công ty tr nên n i ti ng h n và đ c đánh giá cao ổ ế ế ơ ở ượ
TM v i hàm l
trong ngành c a mình, ví d : ủ ụ
+ Dòng s n ph m NovaLipid ẩ ả ớ ượ ấ ng ch t béo b ng 0 ho c r t th p ặ ấ ấ ằ
đ c American Oil Chemists Society (AOCS) trao gi i th ng Corporate ượ ả ưở
Achievement Award.
+ Ultralec® Lecithin F deoiled đ c trao gi i the Most Innovative Food ượ ả
Ingredient Award t i Tri n lãm Food Ingredients Europe. ạ ể
Hi m: ế
Nh ng phát minh này hi m vì nó đ c giao b n quy n và các công ty khác ch ữ ế ượ ề ả ỉ
đ c s d ng khi ADM cho phép. ượ ử ụ
c: Khó b t ch ắ ướ
Nh ng phát minh này đ ữ ượ ả ắ c b o v b i chính ph nên n u có công ty nào b t ệ ở ủ ế
ch c thì s b x ph t. ướ ẽ ị ử ạ
Không thê thay th : ế ̉
Nh ng phát minh này d b thay th vì các đ i th c nh tranh c a ADM có ủ ạ ễ ị ủ ữ ế ố
th t o ra các s n ph m v i công d ng t ng t ể ạ ụ ẩ ả ớ ươ ự , ví d : Cargill t o ra CoroWise™ ạ ụ
ể ạ plant sterols là thành ph n trong các s n ph m tiêu dùng, giúp các nhà hàng có th t o ẩ ả ầ
TM
ra các lo i d u ăn không có ch t béo nh m ki m soát l ng Cholesteron trong máu, ạ ầ ể ấ ằ ượ
nh ta có th th y, s n ph m này có th thay th cho Dòng s n ph m NovaLipid ể ể ấ ư ế ả ẩ ẩ ả
ng ch t béo b ng 0 ho c r t th p c a ADM. v i hàm l ớ ượ ấ ủ ặ ấ ằ ấ
GVHD: TS. Nguy n Thanh Liêm
Trang
ễ
C
Nhóm: Archer Daniels Midland
QU N TR CHI N L Ị
Ế ƯỢ
Ả
2. Kh năng ả
1. Kh năng ti p c n ngu n nguyên li u: ế ậ ồ ệ ả
Mô t : ả
Kh năng ti p c n ngu n nguyên li u là kh năng mà Công ty có th có đ ệ ế ậ ể ả ả ồ ượ c
ngu n cung ng nguyên li u đ u vào n đ nh, đ m b o ch t l ầ ấ ượ ứ ệ ả ả ồ ổ ị ả ng và giá c ph i ả
chăng và đáp ng đ c nhu c u nguyên li u c a công ty. ứ ượ ệ ủ ầ
Đánh giá:
Đáng giá:
Đây là m t kh năng r t có giá tr , vì ADM là m t công ty có ho t đ ng chính ạ ộ ả ấ ộ ộ ị
ấ là ho t đ ng ch bi n nông s n. M i ngày, ADM ch bi n kho ng 100 nghìn t n ạ ộ ế ế ế ế ả ả ỗ
h t có d u, 66 nghìn t n ngô, h n 28 nghìn t n lúa mì và kho ng 17% s n l ạ ả ượ ng ấ ả ấ ầ ơ
cacao c a toàn th gi i.Do đó, ngoài máy móc thi t b ra thì ngu n nguyên v t li u là ế ớ ủ ế ị ậ ệ ồ
quan tr ng nh t, đ m b o cho ho t đ ng s n xu t đ c di n ra bình th y u t ế ố ạ ộ ấ ượ ả ấ ả ả ọ ễ ườ ng
và có hi u qu cao nh t, và nó cũng nh h ệ ả ấ ả ưở ng l n đ n ch t l ế ấ ượ ớ ủ ng s n ph m c a ẩ ả
công ty. ADM có m ng l i thu mua v i h n 400 c s thu mua d tr trên toàn th ạ ướ ớ ơ ự ữ ơ ở ế
gi ớ ớ ữ i v i kh năng d tr h n 15,7 tri u t n, đi u này giúp ADM ti p c n v i nh ng ự ữ ơ ế ậ ệ ấ ề ả ớ
ng t nh t. Bên c nh đó, ườ i nông dân và tìm ki m ngu n cung ng nguyên li u t ồ ệ ố ứ ế ạ ấ
công ty có m ng l i v n chuy n v i 26.000 toa tàu ho , 1.700 sà lan, 2.300 xe t ạ ướ ậ ể ả ớ ả i
và xe kéo, và 11 tàu ch trên bi n giúp công ty có th v n chuy n m t cách nhanh ể ậ ể ể ở ộ
chóng nông s n t n i thu mua đ n v i h n 240 nhà máy ch bi n trên toàn th gi i. ả ừ ơ ế ớ ơ ế ế ế ớ
Hi m:ế
Ch m t vài công ty l n trong ngành có m i quan h h p tác lâu dài v i ng ệ ợ ỉ ộ ớ ớ ố ườ i
ế nông dân và có h th ng c s thu mua và v n chuy n m nh m i có kh năng ti p ệ ố ơ ở ể ả ậ ạ ớ
ụ c n và v n chuy n ngu n cung ng nguyên li u trên toàn c u nh v y. Ví d : ậ ư ậ ứ ể ệ ầ ậ ồ
Cargill, Bunge.
GVHD: TS. Nguy n Thanh Liêm
Trang
ễ
C
Nhóm: Archer Daniels Midland
QU N TR CHI N L Ị
Ế ƯỢ
Ả
c: Khó b t ch ắ ướ
M i quan h v i nhà cung ng mà c th là v i nh ng ng i nông dân đ ụ ể ệ ớ ứ ữ ố ớ ườ ượ c
thi t l p d a trên các h p đ ng mua bán dài h n, đ m b o uy tín nên m t công ty ế ậ ự ả ả ạ ồ ợ ộ
ch bi n không th d dàng phá h y m i quan h đó đ mua nông s n t ng ế ế ể ễ ả ừ ủ ể ệ ố ườ i
nông dân. H n n a, đ mua nông s n và v n chuy n nó đ n v i các nhà máy ch ữ ể ế ể ậ ả ơ ớ ế
bi n thì c n có ngu n v n l n đ xây d ng các c s thu mua, d tr cũng nh thi ự ố ớ ự ữ ơ ở ư ể ế ầ ồ ế t
l p m ng l ạ ậ ướ ậ ắ i v n chuy n. Do đó, không ph i công ty nào cũng có kh năng b t ể ả ả
ch c theo. ướ
Không th thay th : ể ế
Kh năng này không th thay th vì đây là y u t ể ế ố ầ ạ đ u vào tiên quy t cho ho t ế ế ả
đ ng s n xu t c a Công ty. ộ ấ ủ ả
2. Kh năng ch bi n nông s n ế ế ả ả
Kh năng chê biên nông san ̉ ở ả ữ ADM la kh năng tiêp nhân, kiêm tra, l u tr , ư ả ́ ́ ̀ ́ ̣ ̉
chê biên va đong goi san phâm đê chuyên đên cac công ty san xuât th c ăn, thanh phân ứ ́ ́ ̀ ́ ́ ̉ ̉ ̉ ̉ ́ ́ ̉ ́ ̀ ̀
cua th c ăn chăn nuôi, th c phâm dinh d ng hay môt sô nganh công nghiêp khac. ự ứ ưỡ ̉ ̉ ̣ ́ ̀ ̣ ́
GVHD: TS. Nguy n Thanh Liêm
Trang
ễ
C
Nhóm: Archer Daniels Midland
QU N TR CHI N L Ị
Ế ƯỢ
Ả
Đanh gia ́ ́
Đang gia ́ ́
Chê biên nông san la hoat đông chinh yêu cua ADM. Chê biên nông san chiêm ́ ́ ̉ ̀ ̣ ̣ ́ ́ ̉ ́ ́ ̉ ́
phân l n doanh thu trong tât ca cac hoat đông cua no, đ c xem la công cu canh tranh ̀ ớ ́ ượ ́ ̉ ́ ̣ ̣ ̉ ̀ ̣ ̣
bên v ng cua ADM trong nganh nay. ̀ ữ ̉ ̀ ̀
Hiêḿ
Kha năng chê biên ngu côc va hat co dâu cua ADM rât đa dang vê phô san ̉ ́ ́ ̃ ́ ̀ ̣ ́ ̀ ̉ ́ ̣ ̀ ̉ ̉
phâm, v i cung môt nguôn nguyên liêu đâu vao nh ng san phâm sau qua trinh chê biên ư ớ ̉ ̀ ̣ ̀ ̣ ̀ ̀ ̉ ̉ ́ ̀ ́ ́
thi rât nhiêu, phuc vu nhu câu cua cac công ty san xuât th c phâm, th c ăn chăn nuôi, ứ ự ̀ ́ ̀ ̣ ̣ ̀ ̉ ́ ̉ ́ ̉
năng l ng sinh hoc. Sô l ng kho l u tr va cac hâm u silo cua ADM co rât nhiêu ượ ́ ượ ư ữ ̣ ̀ ́ ̀ ̉ ̉ ́ ́ ̀
(tâp trung chu yêu Nam My va My), rât it cac công ty trong nganh co kha năng t ́ ở ươ ng ̣ ̉ ̃ ̀ ̃ ́ ́ ́ ̀ ́ ̉
nh ADM (Cargill, Bunge). Cac hoat đông dây chuyên vê chê biên va đong goi la t ự ư ̀ ́ ̣ ̣ ̀ ̀ ́ ́ ̀ ́ ́
nh ng gi c ban nhât đôi v i môt công ty chê biên nông san, nh ng đê co đ c quy ́ ớ ̀ ơ ́ ượ ữ ư ̉ ́ ̣ ́ ́ ̉ ̉
mô, ky năng chê biên ra nhiêu loai san phâm thi rât it đôi thu co đ ́ ượ ́ c điêu nay. Do đo, ̃ ́ ́ ̀ ̣ ̉ ̉ ̀ ́ ́ ́ ̉ ̀ ̀
kha năng chê biên nông san (ngu côc va hat co dâu) cua ADM la hiêm. ̉ ́ ́ ̉ ̃ ́ ̀ ̣ ́ ̀ ̉ ̀ ́
Kho băt ch c ướ ́ ́
Tuy la kha năng đang gia, it công ty co đ c, nh ng chê biên nông san v i hâu ́ ượ ư ớ ̀ ̉ ́ ́ ́ ́ ́ ̉ ̀
hêt la nh ng nguôn l c h u hinh (hâm u, điêm thu mua, may moc, thiêt bi, nha kho...) ̀ ự ữ ̀ ữ ́ ̀ ̀ ̉ ̉ ́ ́ ́ ̣ ̀
không kho đê co thê băt ch c. ướ ́ ̉ ́ ̉ ́
Không thê thay thê ̉ ́
Chê biên nông san v i cac khâu trong yêu trong dây chuyên t tiêp nhân đên ̀ ừ ớ ́ ́ ̉ ́ ̣ ́ ́ ̣ ́
đong goi san phâm đê chuyên tiêp cho cac qua trinh khac la không thê thay thê băng ́ ́ ̉ ̉ ̉ ̉ ́ ́ ́ ̀ ́ ̀ ̉ ́ ̀
hoat đông nao khac ma vân gi c ch c năng nay đ c. đ ữ ượ ̀ ượ ứ ̣ ̣ ̀ ́ ̀ ̃
GVHD: TS. Nguy n Thanh Liêm
Trang
ễ
C
Nhóm: Archer Daniels Midland
QU N TR CHI N L Ị
Ế ƯỢ
Ả
T nh ng phân tich trên, ta co kêt qua sau: ừ ữ ́ ́ ́ ̉
Không Đanǵ Hiêḿ ́ Kho băt ́
ch thê thay giá cướ ̉
thế
C s vât chât ơ ở ̣ ́
X X
Môi quan hê v i nha cung câp ̣ ớ ́ ̀ ́
X X X
Phat minh sang chê ́ ́ ́
X X X
Kha năng tiêp cân nguôn nguyên liêu (**) ̉ ́ ̣ ̀ ̣
X X X X
Kha năng chê biên ngu côc va hat co dâu ̉ ́ ́ ̃ ́ ̀ ̣ ́ ̀
X X X
(**): Năng l c côt loi ự ́ ̃
Vây, t đây ta co thê kêt luân răng, kha năng tiêp cân nguôn nguyên liêu la năng ừ ̣ ́ ̉ ́ ̣ ̀ ̉ ́ ̣ ̀ ̣ ̀
l c côt loi cua ADM. ự ́ ̃ ̉
- Phân tích l
3. Phân tich l i thê theo năng l c côt loi ợ ự ́ ́ ́ ̃
i chi n l c công ty: Công ty đang theo đ i chi n l ạ ế ượ ế ượ ổ ộ c h i
nh p d c do đó kh năng ti p c n ngu n nguyên li u đ u vào là nhân t ế ậ ệ ầ ậ ả ọ ồ ố ọ quan tr ng
- Phân tích l
cho vi c tham gia vào các ho t đ ng thu mua trong chu i giá tr . ị ạ ộ ệ ỗ
i chi n l c toàn c u: ạ ế ượ ầ Ho t đ ng trong m t ngành t p ạ ộ ậ trung ộ
cao có s c ép gi m chi phí cao, s n ph m t ứ ả ẩ ả ươ ậ ng đ i đ ng nh t nên công ty đã v n ố ồ ấ
d ng năng l c c t lõi c a mình là kh năng ti p c n ngu n nguyên li u đ khai thác ụ ế ậ ự ố ủ ể ệ ả ồ
GVHD: TS. Nguy n Thanh Liêm
Trang
ễ
C
Nhóm: Archer Daniels Midland
QU N TR CHI N L Ị
Ế ƯỢ
Ả
ngu n nguyên li u nh ng có ngu n nguyên li u d i dào nh : Brazin (…), Trung ệ ở ồ ư ữ ệ ồ ồ
Qu c (lúa mì), Ghana(cacao)…. Nh m có ngu n cung ng đ u vào n đ nh ph c v ụ ụ ứ ằ ầ ố ổ ồ ị
cho ho t đ ng ch bi n t i các nhà máy c a công ty trên toàn th gi i. Sau đó cung ế ế ạ ạ ộ ế ớ ủ
- Phân tích l
ng s n ph m đ n các th tr ng chính nh : M , Tây Âu, Châu Á, t đó, … ứ ị ườ ế ả ẩ ư ỹ ừ
i chi n l c ch c năng : Qua phân tích v chi n l ạ ế ượ ứ ế ượ ề c ch c năng ứ
thì ta th y công ty mong mu n v t tr i v hi u qu . Đ đ t đ c đi u đó thì s ấ ố ượ ộ ề ệ ể ạ ượ ả ề ự
- Phân tích l
n đ nh v ngu n nguyên li u (kh i l ng và giá) là nhân t then ch t. ổ ố ượ ề ệ ồ ị ố ố
i chi n l : Nh đã phân tích trong ạ ế ượ ấ c c p đ n v kinh doanh ị ơ ư
chi n l c c p đ n v kinh doanh thì th y r ng công ty đang theo đu i chi n l ế ượ ấ ấ ằ ế ượ c ơ ổ ị
chi phí th p và c i ti n, đa d ng hóa danh m c s n ph m. Đ th c hi n chi n l ụ ả ả ế ể ự ế ượ c ệ ẩ ấ ạ
d n đ o chi phí, công ty d a vào ngu n l c c s v t ch t tiên ti n c a mình đ ẫ ồ ự ơ ở ậ ủ ự ế ấ ạ ể
tăng năng su t, gi m chi phí s d ng năng l ử ụ ấ ả ượ ậ ng, bên c nh đó kh năng ti p c n ế ạ ả
ố ngu n nguyên li u đ u vào giúp công ty có chi phí đ u vào th p h n so v i các đ i ệ ấ ầ ầ ồ ớ ơ
th c nh tranh nh m giúp công ty th c hi n chi n l c này. Chi n l ủ ạ ế ượ ự ệ ằ ế ượ c m r ng và ở ộ
ế c i ti n s n ph m d a trên kh năng phát minh sáng ch k t h p v i kh năng ti p ả ế ả ế ế ợ ự ả ả ẩ ớ
c n ngu n nguyên li u d i dào,đa d ng. ậ ệ ồ ạ ồ
PHÂN IV: KÊT LUÂN CHUNG
̀ ́ ̣
ữ Qua h n 100 năm hình thành và phát tri n, ADM đã tr thành m t trong nh ng ể ơ ở ộ
công ty l n nh t th gi i trong lĩnh v c kinh doanh nông nghi p. V i s m nh “Khai ế ớ ấ ớ ớ ứ ệ ự ệ
phá ti m năng thiên nhiên đ c i thi n ch t l ng cu c s ng”, công ty đã và đang ể ả ấ ượ ề ệ ộ ố
th c hi n các chi n l ế ượ ự ệ ế ế c phù h p các ngu n l c và kh năng trong vi c ch bi n ồ ự ệ ả ợ
nông s n nh m thích ng v i s thay đ i c a môi tr ổ ủ ớ ự ứ ả ằ ườ ng đ t o d ng l ể ạ ự ợ ế ạ i th c nh
tranh.