QU N TR H C Đ I C NG KỲ II (Đ T 1) 2010 - 2011 ƯƠ
CH NG I: QU N TR VÀ S PHÁT TRI N C A T T NG QU N TRƯƠ Ư ƯỞ
1. Các khái ni m c b n (T ch c, Qu n tr , Năng l c qu n tr ) ơ
2. Nhà qu n tr các c p qu n tr (Ch c năng c a qu n tr , Ph m vi qu n tr , Các c p qu n
tr , Các k năng qu n tr t ng ng, Các năng l c qu n tr ). ươ
3. Nhà qu n tr th c hi n nh ng vai trò gì?
4. Qu n tr là m t ti n trình năng đ ng? (Hay vì sao các t ch c l i c u trúc l i chúng?) ế
5. S phát tri n c a các t t ng qu n tr (S ra đ i, Quan đi m truy n th ng, Quan đi m ư ưở
hành vi h c, Quan đi m h th ng, Quan đi m ng u nhiên).
6. T i sao nói qu n tr là m t khoa h c?
7. T i sao nói qu n tr là m t ngh thu t?
8. Gi a khoa h c và ngh thu t qu n tr , cái gì đ i v i ng i lãnh đ o là quan tr ng? ườ
Câu 1: Các khái ni m c b n (T ch c, Qu n tr h c, Năng l c qu n tr ): ơ
a. T ch c:
s s p x p h th ng nh ng ng i đ c nhóm l i v i nhau đ đ t đ c nh ng m c tiêu c ế ườ ượ ượ
th .
- Có m c tiêu c th .
- Có ít nh t 2 thành viên
- Có m t c u trúc h th ng.
b. Qu n tr h c:
m t quá trình làm vi c v i thông qua ng i khác đ đ t đ c nh ng m c tiêu c a t ch c ườ ượ
trong m t môi tr ng luôn bi n đ ng. ườ ế
- Làm vi c v i và thông qua ng i khác. ườ
- Các m c tiêu c a t ch c.
- K t qu và hi u qu .ế
- S h n ch c a các ngu n tài nguyên. ế
- Môi tr ng qu n tr luôn bi n đ ng.ườ ế
c. Năng l c qu n tr :
t p h p các ki n th c, k năng, hành vi thái đ m t nhà qu n tr c n đ t o ra các ế
hi u qu trong các ho t đ ng qu n tr khác nhau và các t ch c khác nhau.
Câu 2: Nhà qu n tr các c p qu n tr (Ch c năng c a qu n tr , Ph m vi qu n tr , Các c p
qu n tr , Các k năng qu n tr t ng ng, Các năng l c qu n tr ): ươ
a. Nhà qu n tr :
- Hoàn thành m c tiêu thông qua và b ng ng i khác. ườ
- Th c hi n l p k ho ch, t ch c, lãnh đ o và ki m tra. ế
- Ch c danh có th khác nhau tùy thu c vào ph m vi trách nhi m, lĩnh v c ph trách tính
CMH.
b. Ch c năng c a qu n tr : Có 4 ch c năng:
Ho ch đ nh:
Ho ch đ nh liên quan đ n d báo tiên li u t ng lai, nh ng m c tiêu c n đ t đ c nh ng ế ươ ượ
ph ng th c đ đ t đ c m c tiêu đó. N u không l p k ho ch th n tr ng đúng đ n thì dươ ượ ế ế
d n đ n th t b i trong qu n tr . Nhi u DN không ho t đ ng đ c hay ho t đ ng ch v i m t ph n ế ượ
công su t do không có ho ch đ nh ho c ho ch đ nh kém.
Là ch c năng đ u tiên trong quan tr , bao g m:
1
- Xác đ nh m c tiêu và ph ng h ng ho t đ ng. ươ ướ
- Xác đ nh và cam k t các ngu i l c đ th c hi n m c tiêu. ế
- Quy t đ nh công vi c c n thi t đ đ t đ c m c tiêu.ế ế ượ
T ch c:
Ch c năng thi t k c c u, t ch c công vi c, t ch c nhân s . Công vi c này bao g m: ế ế ơ
- Thi t l p c c u và m i quan h gi a các thành viên.ế ơ
- Ph i h p nh n l c và các ngu i l c khác.
T ch c đúng đ n s t o nên môi tr ng n i b thu n l i thúc đ y ho t đ ng đ t đ c m c tiêu. ườ ượ
N u t ch c kém thì DN s th t b i, dù ho ch đ nh có t t.ế
Lãnh đ o:
- Đ nh h ng, ph i h p, thúc đ y. ướ
Lãnh đ o xu t s c kh năng đ a DN đ n thành ng m c ho ch đ nh t ch c ch a th t ư ế ư
t t, nh ng ch c ch n s th t b i n u lãnh đ o kém. ư ế
Ki m tra:
Sau khi đ ra m c tiêu, xác đ nh nh ng k ho ch, v ch rõ vi c s p đ t c c u, nhân s , công vi c ế ơ
còn l i…Nh ng v n có th th t b i n u không ki m tra. Công tác ki m tra bao g m: ư ế
- Thi t l p các tiêu chu n.ế
- Đo l ng k t qu .ườ ế
- Đi u ch nh ho t đ ng.
- Đi u ch nh các tiêu chu n.
c. Các c p qu n tr và các k năng qu n tr t ng ng: ươ Có 3 c p qu n tr :
-Qu n tr c p cao:
oQuy t đ nh m c tiêu lâu dài quy t đ nh ph ng h ng c a t ch c ế ế ươ ướ Hình dung,
v ch ra k ho ch dài h n ế Phù h p v i s bi n đ ng c a môi tr ng. ế ườ
oK năng nh n th c chi n l c ế ượ
-Qu n tr c p trung gian:
oĐi u ph i, ph i h p ho t đ ng c a các c p và quan tâm bi n đ ng môi tr ng. ế ườ
oK năng v quan h con ng i trong công vi c. ườ
-Qu n tr c p c s : ơ
oTh c hi n các công vi c c th , quan tâm chính xác, k thu t trong t ng công vi c c
th .
oK năng chuyên môn k thu t.
d. Các năng l c qu n tr :
Có 6 năng l c:
-Năng l c truy n thông: Kh năng truy n đ t trao đ i thông tin m t hi u qu v i ng i ườ
khác.
-Năng l c ho ch đ nh đi u hành: Quy t đ nh nhi m v nào c n ph i th c hi n, th c hi nế
ntn, phân b các ngu i l c và giám sát ti n trình theo k ho ch đ t ra. ế ế
-Năng l c hành đ ng chi n l c: ế ượ Hi u s m nh các giá tr c a t ch c, n m ch c các
ho t đ ng c a mình và thu c c p đ c phân đ nh, ph i h p rõ ràng. ượ
-Năng l c làm vi c nhóm: Hoàn thành công vi c thông qua nhóm ng icùng trách nhi m và ườ
ph thu c l n nhau.
2
-Năng l c nh n th c toàn c u: Ph i h p s d ng các ngu n l c nh n s , tài chính, thông tin
và nguyên li u t nhi u qu c gia, đáp ng nhu c u th tr ng v i s đa d ng v văn hóa. ườ
-Năng l c t qu n tr : trách nhi m đ i v i cu c s ng c a mình bên trong cũng nh bên ư
ngoài công vi c, khi th t b i không đ l i cho hoàn c nh.
Câu 3: Nhà qu n tr th c hi n nh ng vai trò gì?
Vai trò quan h v i con ng i: ườ
S ng làm vi c trong m t t ch c m i nhân th ng quan h ch t ch m t thi t v i nhau. ườ ế
Nh ng v i t cách là nhà qu n tr h th ng có các vai trò sau:ư ư ườ
- Vai trò đ i di n: Đ i di n cho công ty…
- Vai trò lãnh đ o.
- Vai trò liên l c. VD: Ti p xúc khách hàng và nh ng nhà cung c p.ế
Vai trò thông tin:
Các ho t đ ng v qu n tr ch th c s có c s khoa h c và có hi u qu khi nó đ c x lý, đ c th c ơ ượ ượ
thi trên c s các thông tin chính xác, đ y đ k p th i. Thông tin không ch c n cho nhà qu n tr ơ
cũng chính b n thân nó gi vai trò c c kỳ quan tr ng trong lĩnh v c này.
- Vai trò thu nh p ti p c n thông tin. VD: Đ c báo chí, văn b n qua trao đ i tr c ti p, ti p ế ế ế
xúc v i m i ng i. ườ
- Vai trò ph bi n thông tin. ế
- Vai trò cung c p thông tin.
Vai trò quy t đ nh:ế
- Vai trò doanh nhân.
- Vai trò ng i gi i quy t xáo tr n.ườ ế
- Vai trò ng i phân ph i tài nguyên.ườ
- Vai trò th ng thuy t.ươ ế
Câu 4: Vì sao các t ch c l i c u trúc l i:
Qu n tr m t ti n trình năng đ ng: ế
Ti n trình ti p nh n t ch c các ngu n l c nh m đ t đ c m c tiêu thông qua ng i khác, tínhế ế ượ ườ
năng đ ng h n là tĩnh. Con ng i, công ngh , quy đ nh lu t l , đ i th c nh tranh, khách hàng, nguyên ơ ườ
li u…luôn bi n đ i. Do đó, t ch c ph i c u trúc l i đ đ m b o hi u qu cao nh t. ế
-Tái c u trúc t ch c:
oGi m quy mô: ti n trình thu h p kích c c a m t công ty b ng cách sa th i ho c choế
công nhân v h u s m. ư
oThuê ngoài (Outsourcing): Nghĩa đ cho các t ch c khác th c hi n d ch v c n thi t ế
ho c s n xu t các b ph n s n ph m theo yêu c u.
oCông ty Module: Công ty th ít nh t m t vài nhi m v s n xu t đ c th c hi n ượ
b i các t ch c khác, nh ng công ty th c hi n công vi c này đ c g i là công ty Module. ượ
oHình th c m ng t ch c: Vi c thi t l p các liên k t chi n l c trong s nhi u th c th . ế ế ế ượ
oLiên minh chi n l c:ế ượ 2 ho c nhi u h n các công ty đ ng ý h p tác trong m t liên doanh ơ
v i kỳ v ng là mang l i l i ích cho các bên tham gia.
-L c l ng lao đ ng thay đ i: ượ
oS đa d ng c a l c l ng lao đ ng liên quan đ n s hòa h p các nhân viên t các n n t ng ượ ế
khác nhau trong l c l ng lao đ ng. ượ
3
oT ch c đa văn hóa v i s đa d ng v văn hóa trong l c l ng lao đ ng cam k t trong ượ ế
vi c t n d ng ngu n nhân l c.
-S thay đ i v công ngh :
oCông ngh nhanh chóng thay đ i theo t ng ngày.
oCông ngh m i đang thay đ i t t c các công vi c các ngành nhi u ng i làm vi c ườ
th ng xuyên bán th i gian nhà, liên l c v i văn phòng thông qua máy tính, máy fax,ườ
modem…
-Xu th toàn c u hóa:ế
oV t xa kh i các qu c gia: Hi n nay, nhi u DN v n xa ra xu t kh u r t nhi u n c.ượ ươ ướ
oT n d ng l i th so sánh c a m t s m t hàng đem l i cho các công ty m t món l i r t l n. ế
Câu 5: S phát tri n c a các t t ng qu n tr (S ra đ i, Quan đi m truy n th ng, Quan ư ưở
đi m hành vi h c, Quan đi m h th ng, Quan đi m ng u nhiên, Quan đi m ch t l ng): ượ
-S ra đ i:
oTr c nh ng năm 1770 n n s n xu t xã h i t n t i theo ph ng th c s n xu t th côngướ ươ
oCu c cách m ng công nghi p b t đ u vào kho ng nh ng năm 1770 Anh:
Máy h i n c c a James Walt.ơ ướ
Máy se s i c a James Hargreave.
Máy d t c a Edmud Cartwright.
T t ng t do kinh t c a Adam Smith.ư ưở ế
Quá trình s n xu t tr lên ph c t p h n v y đòi h i ph i nh ng thuy t, lu n đi m khoa ơ ế
h c, nh ng mô hình qu n lý thích h p d n đ n các quan đi m qu n tr d n đ c hình thành. ế ượ
-Quan đi m truy n th ng: Có 3 quan đi m nh :
oQu n tr quan liêu: T p trung vào qu n tr quan liêu d a trên các nguyên t c, h th ng c p
b c, phân công lao đ ng rõ ràng và th t c chi ti t. ế
oQu n tr khoa h c: Nh n m nh vào áp d ng tính ch t ch c a khoa h c vào qu n tr
khoa h c a quá trình thao tác công vi c t ng nhân. Chú tr ng vào vi c tìm hi u, phân
tích sau đó đ a ra các ph ng pháp làm vi c khoa h c, hi u qu cao cho t ng côngư ươ
vi c, nâng cao năng su t c a ng i th c hi n. Tuy v y, nó cũng có nhi u nh c đi m: ườ ượ
Áp d ng t t đ i v i môi tr ng n đ nh, khó áp d ng trong môi tr ng nhi u thay ườ ườ
đ i.
Quá đ cao b n ch t kinh t duy c a con ng i đánh giá th p nhu c u c a ế ườ
xã h i và t th hi n c a con ng i. Do v y, v n đ nhân b n ít đ c quan tâm. ườ ượ
C áp d ng nh ng nguyên t c qu n tr t ng quát cho m i hoàn c nh mà không nh n
th y tính đ c thù c a môi tr ng và quá chú tâm đ n v n đ k thu t. ườ ế
oQu n tr hành chính: T p trung vi c nghiên c u nhà qu n tr nh ng ch c năng c ơ
b n c a nhà qu n tr .
-Quan đi m hành vi: T p trung gi i quy t m t cách hi u qu v n đ con ng i. ế ườ
oCách th c lãnh đ o.
oTruy n thông và nhân viên d i quy n. ướ
oThay đ i quan ni m c a con ng i đ t o ra hi u qu làm vi c t t nh t. ườ
-Quan đi m h th ng:
oM t h th ng là t p h p c a các y u t có m i quan h ph thu c và liên quan đ n nhau. ế ế
4
oM t nhà qu n tr gi i đ nh h ng h th ng ph i ch ra s nh h ng c a các nhân t liên ướ ưở
quan trong quá trình đ a ra quy t đ nh.ư ế
-Quan đi m tình th (ng u nhiên): ế
oVi c th c hành qu n tr ph i thích ng v i nh ng yêu c u th c t t môi tr ng bên ngoài, ế ườ
công ngh và kh năng c a con ng i trong t ch c. ườ
oS d ng đ c l p hay k t h p (khi c n thi t). 3 quan đi m qu n tr (truy n th ng, hành vi, ế ế
h th ng đ gi i quy t các tình hu ng qu n tr ). ế
oPh ng pháp nh hu ng ng u nhiên đ c cho h p theo tr c giác, các t ch c khácươ ượ
bi t nhau v kích th c, m c tiêu, nhi m v , nên khó th nh ng nguyên áp d ng ướ
chung.
-Quan đi m ch t l ng: ượ
oM t s n ph m hay d ch v t o ra ph i t o đ c s tin c y và g n gũi v i khách hàng. ượ
oNhà qu n tr ph i hi u đ c t m quan tr ng c a ch t l ng, nh n th c đ c vai trò c a ượ ượ ượ
ch t l ng v i l i th so sánh. ượ ế
Xu h ng là th a mãn khách hàng v i s n ph m và d ch v ch t l ng cao.ướ ượ
KH là ng i đánh giá ch t l ng cu i cùng. T đó kh ng đ nh hình nh công ty.ườ ượ
Câu 6: T i sao nói qu n tr là m t khoa h c?
Qu n tr ra đ i cùng v i s xu t hi n c a h p tác phân công lao đ ng. Đó m t t t y u khách ế
quan. Tuy nhiên, khoa h c qu n tr hay qu n tr h c ch m i xu t hi n nh ng năm g n đây và ng i ta ườ
coi qu n tr h c là m t ngành khoa h c m i m c a nhân lo i.
Khác v i công vi c qu n tr c th , qu n tr h c khoa h c nghiên c u, phân tích v công vi c qu n
tr trong t ch c, t c tìm ra s d ng các quy lu t trong các ho t đ ng qu n tr đ duy trì t o
đi u ki n thu n l i cho t ch c ho t đ ng hi u qu . M t khác, trong quá trình qu n tr , con ng i ườ
ho t đ ng trong nh ng m i liên h nh t đ nh v i nhau. Nh v y, nghiên c u qu n tr cũng nghĩa ư
nghiên c u quan h gi a ng i v i ng i trong quá trình đó, tìm ra tính quy lu t hình thành quan h ườ ườ
qu n tr . Nói cách khác, qu n tr h c khoa h c nghiên c u phân tích v công vi c qu n tr trong t
ch c, t ng k t hóa các kinh nghi m t t thành nguyên t c, thuy t. M c tiêu c a qu n tr h c trang ế ế
b cho chúng ta nh ng ki n th c và k thung t p th , kinh doanh ho c không kinh doanh. ế
Cung c p cho nh ng nhà qu n tr :
- Cung c p cho các nqu n tr m t cách suy nghĩ h th ng tr c các v n đ phát sinh, cung ướ
c p nh ng ph ng pháp khoa h c gi i quy t các v n đ trong ti n làm vi c. Th c t đã ch ng ươ ế ế
minh các ph ng pháp gi i quy t khoa h c đã nh ng ki n th c không th thi u c a các nhàươ ế ế ế
qu n tr .
- Cung c p các quan ni m ý ni m nh m phân tích, đánh giá nh n di n b n ch t các v n
đ .
- Cung c p nh ng k thu t đ i phó v i các v n đ trong công vi c, hình thành các thuy t, các ế
kinh nghi m l u truy n và gi ng d y cho các th h sau. ư ế
Câu 7: T i sao nói qu n tr là m t ngh thu t?
Qu n tr không th h c thu c lòng hay áp d ng công th c. m t ngh thu t, m t ngh thu t
sáng t o. Nhà QT gi i có th b nh m l n nh ng h s h c h i đ c ngay t nh ng sai l m c a mình ư ượ
đ trau d i ngh thu t qu n tr c a h , linh ho t v n d ng nh ng thuy t qu n tr vào nh ng tình ế
hu ng c th .
5