YOMEDIA
ADSENSE
Quang học kiến trúc - Bài 6
379
lượt xem 91
download
lượt xem 91
download
Download
Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ
CHIẾU SÁNG TỰ NHIÊN I. ÁNH SÁNG MẶT TRỜI: 1. Độ rọi ngoài nhà. 2.Ưu khuyết điểm của ánh sáng Mặt trời. II. CÁC YẾU TỐ ẢNH HƯỞNG ĐẾN CSTN: 1. Mặt trời. 2. Khí quyển. III. IV. QUANG KHÍ HẬU: CÁC ĐỊNH LUẬT CƠ BẢN CỦA QUANG HỌC KIẾN TRÚC: 1. Định luật hình chiếu góc khối. 2. Định luật gần đúng của kỹ thuật chiếu sáng.
AMBIENT/
Chủ đề:
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Quang học kiến trúc - Bài 6
- CHIẾU SÁNG TỰ NHIÊN BÀI 6: I. ÁNH SÁNG MẶT TRỜI: 1. Độ rọi ngoài nhà. 2.Ưu khuyết điểm của ánh sáng Mặt trời. II. CÁC YẾU TỐ ẢNH HƯỞNG ĐẾN CSTN: 1. Mặt trời. 2. Khí quyển. III. QUANG KHÍ HẬU: IV. CÁC ĐỊNH LUẬT CƠ BẢN CỦA QUANG HỌC KIẾN TRÚC: 1. Định luật hình chiếu góc khối. 2. Định luật gần đúng của kỹ thuật chiếu sáng.
- I. ÁNH SÁNG MẶT TRỜI: MAËT TRÔØI KHÍ QUYEÅN Ett Ekt Các hạt huyền phù nhận NL từ BXMT MAËT ÑAÁT Phản xạ + hấp thụ + xuyên qua 1. Độ rọi ngoài nhà: AS trực tiếp: Ett AS Mặt Trời truyền đến mặt đất gồm: AS khuếch tán: Ekt Độ rọi ngoài nhà do Mặt trời tạo ra: Eng = Ett + Ekt Độ rọi tổng cộng ngoài nhà: Ec = Ett + Ekt + E Khi tính toán CSTN, độ rọi ngoài nhà: Eng = Ekt
- 2. Ưu khuyết điểm của AS.Mặt Trời: Ưu khuyết điểm của AS trực tiếp: - Tăng cường hiệu qủa sáng vào phòng.(kèm năng lượng nhiệt). - Tạo bóng đổ. - Diệt khuẩn, chống rêu mốc Ưu khuyết điểm của AS khuếch tán:
- II. CÁC YẾU TỐ ẢNH HƯỞNG ĐẾN CSTN: 1. Mặt Trời: - Là qủa cầu lửa, D = 695.000 km TR.ÑAÁT Lò phản ứng hạt nhân khổng lồ. M.TRÔØI R - Khoảng cách trung bình từ Trái Đất đến Mặt Trời: R = 149,5.106 km = 1 đơn vị thiên văn - Năng lượng của MT truyền đến Trái Đất: B = khoảng 1/ (2 tỉ) NL toàn phần của MT. a. Vị trí Mặt Trời: ho T Ñ O -Ao Góc cao MT: hO Góc định vị MT: Góc phương vị MT: AO
- b. Năng lượng của Mặt Trời: Sự phân bố năng lượng trong quang phổ bức xạ của MT: + Bức xạ khả kiến: 52% MAËT TRÔØI + Bức xạ hồng ngoại: 43% + Bức xạ tử ngoại: 5% Năng lượng MT dược đặc trưng bằng 2 đại lượng: Eo So - Hằng số độ rọi: ( EO ) - Hằng số nhiệt : ( SO ) MAËT ÑAÁT Hằng số độ rọi: (EO) - Đặc trưng cho khả năng bức xạ AS thường xuyên xuống Trái Đất của MT. - EO là độ rọi nhận được trên bề mặt mặt đất vuông góc với chùm bức xạ MT với khoảng cách đến MT bằng 1 đv thiên văn. EO 135.000 lux (đo bên ngoài giới hạn khí quyển)
- Độ rọi trên các bề mặt khác: - Độ rọi trên bề mặt vuông góc với chùm bức xạ MT: · m/r2 E = EO.P (lux) Trong đó: r 1. P: độ trong suốt của khí quyển. m: hệ số khối lượng của khí quyển (m = 1/sin hO) - Độ rọi trên mặt phẳng nằm ngang: Eng = E .sin hO (lux)
- - Độ rọi trên bề mặt thẳng đứng · (hợp với mp của chùm bức xạ tới 1 góc (A - ) : Etđ = (EO/r2).Pm.cos(A - ).cos hO ( Với : E’ = (EO/r2).Pm.cos(A - ) Etđ = E’.cos hO ) Trong đó : A: góc phương vị của MT : góc phương vị của pháp tuyến hướng ngoại của mặt nghiêng (mp xác định E’ ). Hằng số nhiệt: (SO) - Đặc trưng cho khả năng bức xạ nhiệt thường xuyên xuống Trái Đất của MT. - SO là năng lượng bức xạ của MT tới trên 1 cm2 bề mặt đặt vuông góc với chùm bức xạ trong khí quyển , trong thời gian 1 phút với khoảng cách đến MT bằng 1 đv thiên văn. SO = 0,135 watt /cm2 = 1,938 cal/cm2.phuùt (Mỹ) SO = 0,132 watt /cm2 = 1,895 cal/cm2.phuùt (Châu Âu)
- 2. Khí quyển: - Đặc điểm của khí quyển ảnh hưởng lớn đến độ rọi của AS khuếch tán. - Các yếu tố ảnh hưởng đặc điểm của khí quyển: + Mây + Độ trong suốt khí quyển. + Hệ số phản xạ của Mặt Đất. + Sự phân bố độ chói của bầu trời. a. Mây: - Đặc tính của mây: phụ thuộc loại mây + Mây cao: cách Mặt Đất từ vài km đến 12 km. (gồm mây cuộn, mây cuộn lớp, mây tầng tích). + Mây thấp: cách MĐ khoảng 1 km. (gồm mây lớp, mây mưa, mây tích). - Lượng mây: đánh giá bằng cấp mây. + Trời trong: cấp 0 2 + Trời nửa trong: cấp 3 7 + Trời đầy mây: cấp 8 10
- b. Độ trong suốt của khí quyển (P) : Được đánh giá bằng Hệ số trong suốt của không khí: QY QX 1km P = QX / QY < 1 (P 0,5 0,9) Trong đó: QX : là lượng quang thông sau khi xuyên qua 1 km không khí. QY : là lượng quang thông trước khi xuyên qua 1 km không khí. c. Hệ sồ phản xạ của Mặt Đất (): Tính chất phản xạ của các lớp phủ khác nhau trên Mặt Đất được đặc trưng bằng hệ số phản xạ của Mặt Đất (). d. Hệ số độ chói của bầu trời: Trong tính toaùn: đoä choùi cuûa baàu trơøi sẽ cực đaïi ơû thiên đỉnh vaø giaûm daàn đeàu đeán chân trơøi.
- Bz z B B C MLV T M Ñ M N Hệ số độ chói không đều của bầu trời (q) q = B / Bz = 3(1 + 2sin)/7. Trong đó: B : độ chói trung bình của mảng trời nhìn thấy từ điểm tính toán qua cửa lấy sáng Bz : độ chói ở thiên đỉnh : góc cao của mảng trời nhìn thấy từ điểm tính toán qua cửa lấy sáng
- III. QUANG KHÍ HẬU: Là khí hậu AS, là đặc điểm AS của 1 địa phương. Biểu đồ quang khí hậu: Giá trị độ rọi trung bình từng giờ trong tháng Thành lập biểu đồ đường cong độ rọi trung bình ngoài nhà cho mỗi địa phương
- Biết độ rọi giới hạn ngoài nhà (Eng.gh ) là độ rọi ngoài nhà mà lúc đó trong nhà phải mở đèn: Xác định được thời gian chiếu sáng tự nhiên và nhân tạo cần thiết. TCVN qui định : Eng.gh = 5000 lux. Nếu thiết kế CSTN tốt: Eđ = etc .Eng.gh (lấy AS ban ngày ngoài nhà để sử dụng trong nhà) Trong đó: Eđ là độ rọi tiêu chuẩn của CS nhân tạo (qui phạm hiện hành Eđ = 3000 – 5000 lux) etc là hệ số CSTN tiêu chuẩn.
- IV. CÁC ĐỊNH LUẬT CƠ BẢN CỦA QUANG HỌC KIẾN TRÚC: 1. Định luật hình chiếu góc khối: B = Const a. Trường hợp MLV nằm ngang: B S Giả thuyết là độ chói của mặt bán cầu R=1 C EM phân bố đều. MLV M Độ rọi tại M do phần diện tích S của mặt bán cầu rọi đến: EM = (I/ R2).cos Vì R = đơn vị EM = I.cos = (B.S).cos EM M Vì S.cos = EM = B. (*) ÑOÄ ROÏI NGOAØI NHAØ Độ rọi tại 1 điểm ngoài nhà: EM = Ekt = Eng Vì độ rọi tại 1 điểm ngoài nhà do diện tích toàn bán cầu gây ra: Eng = B.(.R2) = B.(.12) = B.
- Ta có: eM = (EM / Eng ).100% = (B. / B.).100%. eM = ( / ).100% (gọi là ĐL hình chiếu góc khối). Trong đó: : là hình chiếu của diện tích mảng trời S tạo độ rọi tại M xuống mp chân trời (mp nằm ngang, MLV). : là hình chiếu của diện tích toàn vòm trời (mặt bán cầu) xuống mp chân trời. Biết eM, ta xác định được giá trị tương đối của độ rọi tại 1 điểm bất kỳ trên mặt làm việc trong phòng được lấy sáng qua hệ thống cửa bên hay cửa mái (so với độ rọi ngoài nhà ở cùng thời điểm đó). Độ rọi trên mp thẳng đứng: Etđ = B.(.r2/2) = B./2 Etđ = En.ngang /2 Thực tế thì Etđ > En.ngang /2
- S' B = Const a. Trường hợp MLV nằm nghiêng: B Vì giả thuyết độ chói của 1 S R= MLV bầu trời phân bố đều C EM Có thể xoay bầu trời M theo phương của MLV. MLV NAÈM NGHIEÂNG 2. Định luật gần đúng của kỹ thuật chiếu sáng: Nếu: 1 = 2 = B = Const Thì : E1M = E2M (Dù F1 =/= F2 ) Ứng dụng: + Khi sử dụng biểu đồ trong thiết kế, S F1 F EM 2 MLV có thể vẽ tỉ lệ tùy ý. M + Có thể dùng mô hình để kiểm tra hiệu quả thiết kế CS trước khi XD thực tế. (Nên thu nhỏ mô hình tối đa là1/20).
ADSENSE
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
Thêm tài liệu vào bộ sưu tập có sẵn:
Báo xấu
LAVA
AANETWORK
TRỢ GIÚP
HỖ TRỢ KHÁCH HÀNG
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn