intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Quảng Ngãi - Nghiên cứu địa bạ triều Nguyễn: (Phần 2)

Chia sẻ: Hoa La Hoa | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:213

121
lượt xem
37
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Phần 2 Tài liệu Nghiên cứu địa bạ triều Nguyễn: Quảng Ngãi do Nguyễn Đình Đầu biên soạn gồm có các nội dung sau: Phần II (danh mục hành chính Quảng Ngãi; danh Tài liệu 20 làng mất địa bạ; danh Tài liệu 35 làng phỏng đoán mất địa bạ), phần III (thống kê - diện tích sử dụng,...), thư muc, mục lục.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Quảng Ngãi - Nghiên cứu địa bạ triều Nguyễn: (Phần 2)

  1. Phaàn 2 • DANH MUÏC HAØNH CHÍNH HAÙN - VIEÄT • DANH SAÙCH 20 LAØNG BÒ MAÁT ÑÒA BAÏ • DANH SAÙCH 35 LAØNG PHOÛNG ÑOAÙN COÙ ÑÒA BAÏ NHÖNG BÒ MAÁT • ÑÒA BAÏ TRAÁN QUAÛNG NGAÕI 109
  2. 110
  3. Quaûng Ngaõi Traán Tö Nghóa Phuû A. BÌNH SÔN HUYEÄN I. HẠ TỔNG 1) ðông Tây An thôn II. THƯỢNG TỔNG Gồm 22 làng (17 thôn, 3 xã, 1 trại, 1 châu) 1) Bình Yên thôn 12) Ngân Giang thôn 2) Chiêu Lộc thôn 13) Phú An thôn 3) ðại Lộc thôn 14) Phú An xã 4) ðông Dương châu 15) Phước An ðông Tây thôn 5) ðông Thành thôn 16) Phước Lộc thôn 6) Hà Nhai xã 17) Sa Lung thôn 7) Khánh Vân thôn 18) Thạch An Nội thôn 8) Lâm Lộc thôn 19) Thanh Trà thôn 9) Liên Trì thôn 20) Trà Bình thôn 10) Lộc An Lộc ðảo trại 21) Trưởng Thọ xã 11) Mỹ Lộc thôn 22) Xuân Khương phụ lũy thôn 111
  4. III. TRUNG TỔNG Gồm 38 làng (22 thôn, 16 xã) 1) An Lộc thôn 20) Phú Lộc thôn 2) An Mỹ thôn 21) Phú Mỹ thôn 3) Bàn Thạch thôn 22) Phú Nhơn xã 4) Bình Yên Nội xã 23) Phú Nhiêu xã 5) Châu Ổ xã 24) Phú Nhuận thôn 6) Châu Sa xã 25) Phước An ðông thôn 7) Diêm ðiền thôn 26) Phước Thuận, Phước An Tây thôn 8) Diên Hựu xã 27) Sung Tích thôn 9) Diên Phước xã 28) Tân Lộc thôn 10) ðông Phước thôn 29) Tham Long xã 11) Giao Thủy thôn 30) Tiên Hoa phụ lũy thôn 12) Hòa Bân xã 31) Trà Sơn xã 13) Long Giang xã 32) Trì Bình xã 14) Lương Nông xã 33) Trung Sơn xã 15) Mỹ Huệ thôn 34) Trung Yên thôn 16) Nam Yên tân lập thôn 35) Tư Cung xã 17) Nhơn Hòa thôn 36) Vạn Xuân thôn 18) Phong ðăng thôn 37) Vân Lương xã 19) Phú Hòa thôn 38) Xuân Yên thôn IV. ðỒN ðIỀN THUỘC Gồm 26 làng (5 thôn, 21 trại) 1) An Hòa tân lập trại 5) Châu Nhai thôn trại 2) An Hòa trại 6) Diên Niên trại 3) An Lộc, ðồng Găng, Vĩnh 7) ðông Phú tân lập thôn trại Hưng, An Bình tứ trại 8) ðức An trại 4) An Phú trại 9) Hoa Trì trại 112
  5. 10) Khánh Hòa trại 19) Tân Minh thôn 11) Kim Thành tân lập trại 20) Tân Phước thôn 12) Lộc Thanh thôn trại 21) Tây Phước thôn trại 13) Phú An trại 22) Thạch An ðông thôn 14) Phú Sơn trại 23) Trà Bình trại 15) Phú Xuân Vạn Hòa thôn 24) Vạn Lộc thôn 16) Phước Lộc tân lập trại 25) Vĩnh Lộc trại 17) Phương ðình trại 26) Vĩnh Phú trại 18) Tân Lộc ðông Tây thôn trại V. HÀ BẠC THUỘC Gồm 15 làng (9 thôn, 4 xã, 1 ấp, 1 ñội) 1) An Hòa thôn 9) Tân An tứ chánh ñội 2) An Phú thôn 10) Thanh Thủy thôn 3) Châu My ðông xã 11) Thuận Phước thôn 4) ðông Lỗ xã 12) Trung Mỹ thôn 5) ðồng Cả thôn 13) Tùng Luật thôn 6) Hoa Diêm thôn 14) Vạn Tường thôn 7) Mỹ Khê ðông xã 15) Vĩnh Khương phụ lũy tứ chánh 8) Mỹ Khê Tây xã ấp (Thái Cần hải môn) VI. HOA CHÂU THUỘC 1) An Nhơn châu VII. NỘI PHỦ 1) An Vĩnh phường 2) Cù Lao Ré phường 113
  6. B. CHÖÔNG NGHÓA HUYEÄN I. HẠ TỔNG Gồm 8 làng (4 thôn, 2 xã, 2 châu) 1) ðại Bình châu 5) Phú ðăng thôn 2) ðại Nham xã 6) Phú Nhơn xã 3) Ngòi Tôm thôn 7) Thanh Tuyền thôn 4) Phú An thôn 8) Yên Mô châu II. THƯỢNG TỔNG Gồm 17 làng (8 thôn, 8 xã, 1 châu) 1) An Bàn tân lập thôn 10) La Châu xã 2) An Chỉ xã 11) Phú Mỹ châu 3) An ðại xã 12) Phú Nhiêu xã 4) An Hà xã 13) Thu Phố thôn 5) Bồ ðề thôn 14) Thu Phố xã 6) ðiền Trang thôn 15) Xuân Phố thôn 7) Hoa Phố xã 16) Xuân Vinh thôn 8) Hòa Vinh Tây xã 17) Xuân Vinh xã 9) Hòa Vinh thôn III. TRUNG TỔNG Gồm 19 làng (4 thôn, 10 xã, 5 châu) 1) Ba La xã 6) Hào Môn thôn 2) Cù Mông xã 7) Hổ Khiếu châu 3) ðông Mỹ thôn 8) Hội Khê châu 4) ðồng Viên châu 9) La Hà ðông xã 5) Hải Châu thôn 10) Nhu Năng ðông xã 114
  7. 11) Nhu Năng Tây xã 16) Toàn Phú châu 12) Nhu Năng xã 17) Vạn An xã 13) Phước Lộc xã 18) Vạn Tượng châu 14) Tân Quan thôn 19) Xuân Liêu xã 15) Toàn An xã (cựu Kỳ Bang) IV. ðỒN ðIỀN THUỘC Gồm 18 làng (5 thôn, 1 xã, 12 trại) 1) An Hội trại 10) Phú An trại 2) An Mỹ thôn 11) Phú Khương trại 3) Bàu Sông thôn 12) Phú Lâm ðông Tây thôn 4) Cây Cờ tân lập trại 13) Phú Sơn Tây trại 5) Châu My thôn 14) Phú Sơn thôn 6) ðại An trại 15) Phước Lâm tân lập trại 7) Long An Phú An trại 16) Tân Bình tân lập trại 8) Long Bàn Tây trại 17) Tân Hội trại 9) Mỹ Thịnh trại 18) Tình Ái xã V. HÀ BẠC THUỘC 1) Tăng Sai xã VI. HOA CHÂU THUỘC 1) Vạn Mỹ châu 115
  8. C. MOÄ HOA HUYEÄN I. HẠ TỔNG Gồm 8 làng (6 thôn, 2 xã) 1) An Thạch thôn 5) Phú Vinh, Phú Mỹ nhị thôn 2) ðông An Bình An thôn 6) Thanh Hiếu xã 3) ðông Dương thôn 7) Trà Ninh thôn 4) Hoàng Sa xã 8) Vĩnh Hội thôn II. THƯỢNG TỔNG Gồm 13 làng (11 thôn, 2 xã) 1) An Ninh thôn 8) Tây An thôn 2) Ba Tư xã 9) Tây Thành thôn 3) Gia Ngọc Văn Hà thôn 10) Trung An thôn 4) Phú Mỹ thôn 11) Vạn Lộc thôn 5) Phú Nhiêu thôn (thôn Vô 12) Vạn Phước Tứ xã Vi cũ) 13) Vĩnh Trường ðông thôn 6) Phú Thịnh thôn (thôn Bàu Cách cũ) 7) Phụ Hoa Chiểu An Thịnh thôn III. TRUNG TỔNG Gồm 30 làng (17 thôn, 13 xã) 1) An Mỹ thôn 8) Hoa Chiểu xã 2) Bồ ðề xã 9) Hoa Sơn thôn 3) Cây Quít Cây Sung thôn 10) Lâm An xã 4) Chú Tượng Tư thôn 11) Lâm ðăng thôn 5) ðịa Thi xã 12) Lò Ngói thôn 6) ðông Ngạn thôn 13) Long Phụng xã 7) Hoa Bân xã 14) Lộ Dinh xã 116
  9. 15) Miên Trường xã 24) Thạch Trụ thôn 16) Mỹ Trang Lâm ðăng thôn 25) Thủy Trạch thôn 17) Nam Thành thôn 26) Thiết Trường xã 18) Nga Dân xã 27) Thuyên Trung thôn 19) Nghĩa Lập thôn 28) Toàn An xã 20) Phỉ Chiêu ðông thôn 29) Trà Câu xã 21) Phỉ Chiêu Tây thôn 30) Vĩnh Phú Thôn 22) Phú Lộc thôn (cựu Nghĩa Trang) 23) Phước Sơn xã IV. ðỒN ðIỀN THUỘC Gồm 5 làng (1 xã, 2 thôn, 2 trại) 1) Bình An trại 4) Vạn Xuân thôn 2) ðại Lộc xã 5) Xuân An thôn 3) ðồng Gáo trại V. HÀ BẠC THUỘC Gồm 3 làng 1) ðông Thủy thôn 2) La Hồng thôn 3) Phú An Thổ Ngõa thôn VI. HOA CHÂU THUỘC 1) ðồng Xuân An Mỹ Châu 2) Thuận An châu 117
  10. DANH SÁCH 20 LÀNG MẤT ðỊA BẠ (theo thứ tự ABC) STT Tên làng Tg/Thc Huyện Nơi chứng minh 1 An Hải phường NP BS An Vinh phường 2 Bàu Hoa thôn Tr BS Diên Hựu xã 3 Bình An xã Tr BS Mỹ Huệ thôn 4 Diên Lộc xã Tr BS ðông Thành thôn 5 ðôn Luân thôn Tr MH Cây Quít Cây Sung thôn 6 ðông Tây An xã Hạ BS Mỹ Huệ thôn, Trung 7 Hội Khiết châu HC BS Sung Tích thôn, Trung 8 Long Phụng xã HB CN Tăng Sai xã 9 Lộc An Phước Thọ trại ðð BS Phước Lộc thôn, Thượng 10 Mỹ Phú trại Th CN Xuân Phố thôn 11 Núi Chùa trại ðð BS Long Giang xã, Trung 12 Phú An Thượng thôn ðð CN Thu Phố xã, Thượng 13 Phước ðiền xã Th MH Ba Tư xã 14 Tây An Lộc thôn HB BS Mỹ Huệ thôn, Trung 15 Thái An xã Tr BS ðông Thành thôn, Thượng 16 Trung An trại ðð BS Thạch An ðông thôn 17 Vạn An thôn Th MH Ba Tư xã 18 Vạn Phước xã Th MH Vĩnh Trường ðông thôn 19 Viêm Thủy thôn Th MH fiche của Kho lưu trữ 20 Yên Mô xã Hạ CN Ngòi Tôm thôn 118
  11. DANH SÁCH 35 LÀNG PHỎNG ðOÁN MẤT ðỊA BẠ (theo thứ tự ABC) Tên làng STT Tg/Thc Huyện Nơi chứng minh phỏng ñoán 1 An Bình châu HC BS bản ñồ 2 An Phú thôn Hạ BS bản ñồ 3 An Thành xã Hạ MH ðại Nam nhất thống chí 4 Ân Phú Châu HC BS ðại Nam nhất thống chí 5 Bàn An thôn HB MH ðại Nam nhất thống chí 6 Cổ Lũy thôn HB CN ðại Nam nhất thống chí 7 Du Quang thôn HB MH ðại Nam nhất thống chí 8 Hà Tây châu HC BS bản ñồ 9 Hải Tân ấp Hạ MH ðại Nam nhất thống chí 10 Hoa Lũy thôn Hạ BS bản ñồ 11 Huân Phong thôn Hạ MH ðại Nam nhất thống chí 12 Long An thôn Hạ BS bản ñồ 13 Long Bình trại ðð CN ðại Nam nhất thống chí 14 Mỹ An thôn Hạ MH ðại Nam nhất thống chí 15 Mỹ Chính thôn Hạ BS bản ñồ 16 Mỹ Chú thôn Hạ BS bản ñồ 17 Mỹ Hào thôn Hạ BS bản ñồ 18 Mỹ Long thôn Hạ BS bản ñồ 19 Mỹ Thành thôn Hạ BS bản ñồ 20 Phú Hòa thôn Hạ BS bản ñồ 21 Phú Long thôn Hạ BS bản ñồ 22 Phú Thịnh thôn Hạ BS bản ñồ 23 Phú Toàn thôn Hạ BS bản ñồ 119
  12. 24 Phước Lộc thôn Th MH ðại Nam nhất thống chí 25 Quí Thịnh thôn Hạ BS bản ñồ 26 Tăng Vinh thôn Hạ BS bản ñồ 27 Tập An ấp Tr MH ðại Nam nhất thống chí 28 Thạch Bích thôn ðð BS ðại Nam nhất thống chí 29 Thanh Lang châu HC CN bản ñồ 30 Thọ Lộc thôn Th BS ðại Nam nhất thống chí 31 Thuận Thành thôn HB MH bản ñồ 32 Tường Vân thôn Hạ BS bản ñồ 33 Vĩnh Xương thôn Hạ BS bản ñồ 34 Vĩnh Yên xã Th MH ðại Nam nhất thống chí 35 Xuân ðình châu HC CN bản ñồ 120
  13. Ñòa baï Traán Quaûng Ngaõi PHUÛ TÖ NGHÓA ðịa bạ lập năm Gia Long thứ 12 (1813) Gồm 3 huyện: Bình Sơn, Chương Nghĩa, Mộ Hoa Với 9 tổng, 9 thuộc, 1 nội phủ, 230 làng (120 thôn, 63 xã, 30 trại, 13 châu, 1 ấp, 1 ñội, 2 phường), 20 làng mất ñịa bạ và 35 làng khác phỏng ñoán cũng có ñịa bạ nhưng bị mất. TOÀN DIỆN TÍCH 53054.0. 8.3.0.4.8 Diện tích sử dụng 50612.6.13.1.4.4.8 Diện tích không sử dụng 2441.3.10.1.6 I. ðIỀN THỔ THỰC CANH 48446.7. 4.4.6.4.8 1. ðiền thực canh 47601.6.12.2.0.9.8 - Công quan ñiền thực canh 7378.4. 8.9.4.7.9 . Công ñiền 5605.8. 5.7.4.8.9 . Công ñiền trang trại 948.7. 5.7.5 . Quan ñiền trang trại 483.3. 2.2.4.6 . Ngụ lộc quyên tô tự ñiền 140.1. 5.0.5.3 . Công ñiền cho nơi khác 222.0. 3.1.5 . Công ñiền trang trại cnk 0.4. 0.0 . Quan ñiền cho nơi khác 14.0. 2.0 - Tư ñiền thực canh 40223.2. 3.2.6.1.9 121
  14. .Tư ñiền 39874.8.13.3.0.0.9 .Tư ñiền của người nơi khác 348.3. 4.9.6.1 2. Thổ thực canh 845.0. 7.2.5.5 - Công thổ thực canh 28.1.10.3 . Công thổ không rõ cây trồng 21.3.13.1 . Công thổ trồng dâu 0.3. 8.4 . Quan trại trồng dâu 6.4. 3.8 - Tư thổ thực canh 816.8.11.9.5.5 .Tư thổ trồng dâu 787.9. 7.4.5.5 . Tư thổ không rõ cây trồng 25.3. 4.5 . Tư thổ của người nơi khác 1.6. 0.0 . ðất làm muối (diêm ñiền) 2.0. 0.0 II. DÂN CƯ THỔ - VIÊN CƯ THỔ 1174.1. 6.8 III. CÁC LOẠI RUỘNG ðẤT KHÁC 991.8. 1.8.8 - Thần từ, Phật tự, miếu Thành hoàng - Mộ ñịa 105.5.10.5 - Chợ 424.0. 0.1.6 - Trạm dịch xá 0.1. 0.0 - Chuồng voi 1.2. 0.0 - Bờ ñắp 1.4. 2.2.2 - Ao, ao sen, bàu cá 0.2. 0.0 - Rừng cấm 18.9. 4.0 440.4. 0.0 IV. RUỘNG ðẤT KHÔNG SỬ DỤNG 2441.3.10.1.6 - Cù lao nhỏ 1.0. 0.0 - ðiền lưu hoang 19.1. 9.5 - Hoang nhàn, thổ phụ, cát trắng 2421.2. 0.6.6 122
  15. V. CÁC LOẠI ðO THEO CHIỀU DÀI - ðường thiên lý 38.832 tầm, 1 thước, 9 tấc. - Khê cừ 85.079 tầm, 2 thước. - ðầm 3 sở. - Sông 1.177 dải. CƯỚC CHÚ 1. Công quan ñiền thổ 7406.6. 4.2.4.7.9 - Công quan ñiền 7378.4. 8.9.4.7.9 .Công quan ñiền cho sở tại 7142.0. 3.7.9.7.9 .Công quan ñiền cho nơi khác 236.4. 5.1.5 - Công quan thổ 28.1.10.3 .Công thổ 21.7. 6.5 .Quan thổ 6.4. 3.8 2. Tư ñiền tư thổ 41040.1. 0.2.1.6.9 - Tư ñiền 40223.2. 3.2.6.1.9 .Tư ñiền của người sở tại 39872.8.13.3.0.0.9 .Tư ñiền của người nơi khác 348.3. 4.9.6.1 - Tư thổ 816.8.11.9.5.5 .Tư thổ của người sở tại 815.2.11.9.5.5 .Tư thổ của người nơi khác 1.6. 0.0 123
  16. A. HUYEÄN BÌNH SÔN Gồm 3 tổng, 3 thuộc và 1 nội phủ . Tổng Hạ . Thuộc Hà Bạc . Tổng Thượng . Thuộc Hoa Châu . Tổng Trung . Nội phủ . Thuộc ðồn ðiền Gồm 105 làng (60 thôn, 23 xã, 16 trại, 2 phường, 2 châu, 1 ấp, 1ñội), 11 làng mất ñịa bạ và phỏng ñoán 21 làng khác cũng có ñịa bạ nhưng bị mất. TOÀN DIỆN TÍCH 20920.3.13.7.6.1 Diện tích sử dụng 20443.7. 0.7.6.1 Diện tích không sử dụng 476.6.13.0 I. ðiền thổ thực canh 19948.1. 6.2.6.1 1. ðiền thực canh 19654.0.11.7.6.1 - Công ñiền thực canh 2753.1. 6.1.7 . Công ñiền 1310.6.13.0.2 . Công ñiền trang trại 948.7. 5.7.5 . Quan ñiền trang trại 294.1. 4.3 . Ngụ lộc quyên tô ñiền 90.0. 1.2 . Công ñiền cho nơi khác 98.3. 9.9 . Quan ñiền trang trại cho nơi khác 12.2. 2.0 - Tư ñiền thực canh 16901.8. 5.5.9.1 .Tư ñiền 16650.9. 7.0.7.6 .Tư ñiền của người nơi khác 250.8.13.5.1.5 124
  17. 2. Thổ thực canh 293.1. 9.5 - Công thổ thực canh 12.4. 3.8 .Công thổ 6.0. 0.0 .Quan thổ (trồng dâu) 6.4. 3.8 - Tư thổ thực canh 280.7. 5.7 .Tư thổ trồng dâu 253.2. 1.2 .Tư thổ không rõ loại cây trồng 25.3. 4.5 .Tư thổ của người nơi khác 1.6. 0.0 .ðất làm muối (diêm ñiền) 0.6. 0.0 II. Dân cư thổ, viên cư thổ 377.7. 2.5 III. Các loại ruộng ñất khác 117.8. 7.0 - Thần từ, Phật tự thổ 50.1. 7.0 - Cổ miếu, miếu Thành hoàng 0.6. 0.0 - Mộ bia 66.9. 0.0 - Bờ ñắp 0.2. 0.0 IV. Ruộng ñất không sử dụng 476.6.13.0 - Cù lao nhỏ 1.0. 0.0 - Quan ñiền trang trại lưu hoang 1.5. 0.0 - Tư ñiền lưu hoang 5.0. 1.0 - Hoang nhàn, thổ phụ, cát trắng 469.1.12.0 V. Các loại ño theo chiều dài và ñếm sở - ðường thiên lý 10.662 tầm. - Khê cừ 20.680 tầm. - ðầm 2 sở. 125
  18. CƯỚC CHÚ 1. Công quan ñiền thổ 2765.5. 9.9.7 - Công quan ñiền 2753.1. 6.1.7 .Công ñiền 2447.7.14.8.7 .Quan ñiền 305.3. 6.3 - Công quan thổ 12.4. 3.8 .Công thổ 6.0. 0.0 .Quan thổ 6.4. 3.8 2.Tư ñiền tư thổ 17182.5.11.2.9.1 - Tư ñiền 16901.8. 5.5.9.1 - Tư thổ 280.7. 5.7 126
  19. I. TOÅNG HAÏ Còn 1 thôn duy nhất - ðông Tây An thôn Mất ñịa bạ xã ðông Tây An và phỏng ñoán cũng mất ñịa bạ 16 thôn khác: An Phú, Hoa Lũy, Long An, Mỹ Chú, Mỹ Chính, Mỹ Long, Mỹ Thành, Mỹ Hào, Phú Hòa, Phú Long, Phú Thịnh, Phú Toàn, Quý Thịnh, Tăng Vinh, Tường Vân, Vĩnh Xương. ðÔNG TÂY AN thôn . ðông giáp sông, lấy sông làm giới. . Tây giáp thôn Mỹ Huệ (tổng Trung), lấy ñường làm giới. . Nam, Bắc giáp thôn Mỹ Huệ (tổng Trung), ñều lấy bờ ruộng và sông làm giới. - Toàn diện tích 104.0.1.9.2: . ðiền trang trại ñiền 19.9.7.0 . Tư ñiền 80.3.9.9.2 . Linh tinh có ño 3.7.0.0: - Thần từ Phật tự thổ 0.4.0.0 - Viên cư thổ 3.0.0.0 (2 khoảnh) - Mộ ñịa 0.3.0.0 (2 khoảnh) - Khê cừ 550 tầm. CƯỚC CHÚ Tổng không có thổ thực canh 1. Quan ñiền 19.9. 7.0 2. Tư ñiền 80.2. 9.9.2 127
  20. II. TOÅNG THÖÔÏNG Gồm 22 làng (17 thôn, 3 xã, 1 trại và 1 châu) - Bình Yên thôn - Ngân Giang thôn - Chiêu Lộc thôn - Phú An thôn - ðại Lộc thôn - Phú An xã - ðông Dương châu - Phước An ðông Tây thôn - ðông Thành thôn - Phước Lộc thôn - Hà Nhai xã - Sa Lung thôn - Khánh Vân thôn - Thạch An Nội thôn - Lâm Lộc thôn - Thanh Trà thôn - Liên Trì thôn - Trà Bình thôn - Lộc An Lộc ðảo trại - Trường Thọ xã - Mỹ Lộc thôn - Xuân Khương phụ lũy thôn Phỏng ñoán mất ñịa bạ thôn Thọ Lộc. Toàn diện tích 3572.3.11.5.6 . Diện tích sử dụng 5353.5.11.5.6 . Diện tích không sử dụng 38.8. 0.0 ðiền thổ thực canh 3475.2. 4.5.6 + ðiền thực canh 3391.3. 9.6.1 - Công ñiền thực canh 518.7.12.5.5 . Công ñiền 515.1.13.9.5 . Công ñiền trang trại 280.6. 1.5 . Ngụ lộc quyên tô ñiền 37.5. 2.2 - Tư ñiền thực canh 2872.5.12.0.6 . Tư ñiền 2787.7.11.1.6 . Tư ñiền của người nơi khác 84.8. 0.9 128
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2