496
QUY TRÌNH HƯỚNG DN CHN ĐOÁN VÀ ĐIU TR
U NANG BCH HUYT XUT HUYT TR EM
I. ĐẠI CƯƠNG
- U bch huyết mt d dng bm sinh ca mch bch huyết, tn thương
lành tính nhưng mc độ tiến trin và xâm ln như u ác tính
- Xut huyết trong nang là mt trong các biến chng ph biến, thường gp.
II. CHN ĐOÁN
1. Chn đn xác định
- Tr đã được chn đoán u nang bch huyết trước đó hoc đưc chn đn
ln đầu xut hin thêm các triu chng xut huyết kèm theo:
- Du hiu toàn thân: môi nht, mch tăng.
- Du hiu ti ch: nang bch huyết tăng kích thước, n đau tc, chuyn đổi
màu sác da sang màu tím, màu xanh.
- Xét nghim:
+ Công thc máu: Hemoglobin gim, hng cu gim
+ Đông máu cơ bn: Prothrombin gim
2. Chun đoán siêu âm, MRI: dch trong nang không đồng nht, tăng gim
âm không đều, v nang dy.
3. Chn đn phân bit:
Nang bch huyết bi nhim: du hiu nhim trùng toàn thân, ti ch và
trên xét nghim
III. CH ĐỊNH
Da vào thi gian xut huyết nang tình trng xut huyết
1. Thi gian xut huyết dưới 2 tun, không chèn ép
- Theo dõi tình trng chy máu đánh giá mc độ tiến trin
- Điu tr ni khoa
- Điu chnh các ri lon đông máu kèm theo nếu có
2. Thi gian xut huyết trên 2 tun (giai đon dch hóa trong nang):
Tiến hành hút dch trong nang và tiêm xơ Bleomycin
3. Tình trng xut huyết cp tính, gây chèn ép đường th
- Hút dch trang nang để gii ép
- Tiếp tc điu chnh các ri lon khác kèm theo.
IV. ĐIU TR C TH
1. Điu tr ni khoa
- Thuc gim đau
497
- Xét ch định truyn máu các chế phm nếu cn
- Theo dõi và đánh giá mc độ ca tình trng mt máu
2. Din biến và theo dõi khi điu tr ni khoa
- Đáp ng tt: du hiu mt máu không tăng lên, nang không tăng kích
thước, gim căng
+ Tiếp tc theo dõi sau 2-3 tun: hút dch và tiêm xơ
- Đáp ng kém: du hiu mt máu tăng lên, kèm du hiu chèn ép
+ Chc hút dch trong nang để gii ép
+ Tiếp tc điu tr ni khoa tích cc
3. K thut tiêm xơ, hút dch trong nang
- Vô cm: Tt c các người bnh tr em đều được vô cm toàn thân.
- Tư thế người bnh: Nghiêng bên đối din, b l rõ ràng vùng can thip.
- Dùng các kim lun s 23, 18 chc thăm vào nang ti nhiu v trí tương
ng các nang.
- Hút dch bch huyết trong nang: máu đen loãng, không đông.
- Gi nguyên kim trong thương tn, bơm thuc Bleomycin theo liu quy
định phù hp (vi cân nng kích thước thc tế U): liu 0.6-1mg(UI)/kg n
nng.
V. THEO DÕI VÀ CHĂM SÓC SAU TIÊM XƠ
Theo dõi ti bnh phòng các du hiu sinh tn, mch, huyết áp, du hiu suy
th
- Theo dõi tình trng xuyết huyết trong nang
- Theo dõi tình trng chèn ép sau tiêm
VI. TAI BIN VÀ X TRÍ
- Nang chèn ép: hút dch bt trong nang hoc m dn lưu để gii ép
- Nhim trùng nang: điu tr kháng sinh, chng viêm.