intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Quy trình tháo và lắp động cơ 2AZ

Chia sẻ: Quốc Toàn Nguyễn | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:86

351
lượt xem
50
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Mời các bạn cùng tham khảo nội dung tài liệu "Quy trình tháo và lắp động cơ 2AZ" để nắm bắt được cách tháo nắp nổ dầu, tháo gioăng nút vít nắp quy lát, tháo cụm van thông hơi, tháo bugi, tháo bộ lộc dầu, tháo nút của lọc dầu,... Đây là tài liệu tham khảo hữu ích cho các bạn đang học chuyên ngành Cơ khí.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Quy trình tháo và lắp động cơ 2AZ

  1. 1. THÁO NẮP ĐỔ DẦU b. c. Tháo nắp lỗ đổ dầu 2. THÁO GIOĂNG NÚT VÍT NẮP QUY LÁT b. c. Tháo đệm nắp lỗ đổ dầu. 3. THÁO CỤM VAN THÔNG HƠI b. c. Tháo van thông thoáng. 4. THÁO BUGI b. c. Tháo các bugi. 5. THÁO BỘ LỌC DẦU b.
  2. c. Dùng SST, tháo bộ lọc dầu. d. SST e. 09228­06501   f. GỢI Ý: g. Đặt khay hứng dầu xả trước khi tháo nút xả dầu. 6. THÁO CÚT NỐI CỦA LỌC DẦU b. c. Dùng đầu khẩu 12 mm, tháo cút nối. 7. THÁO NẮP ĐẬY NẮP QUY LÁT  b. c. Tháo 2 bu lông và ngắt 2 dây điện động cơ. b.
  3. c. Tháo 8 bulông, 2 đai ốc, nắp đậy nắp quy lát. 8. THÁO GIOĂNG NẮP ĐẬY NẮP QUY LÁT b. c. Tháo gioăng nắp đậy nắp quylát. 9. THÁO BỘ CĂNG ĐAI V  a. Nâng động cơ lên dùng xích. CHÚ Ý: Không được nâng động cơ nhiều hơn cầu thiết. b. c. Tháo bu lông, đai ốc và bộ căng đai. 10. THÁO CẢM BIẾN VỊ TRÍ TRỤC KHUỶU b.
  4. c. Tách đây điện ra khỏi giá bắt kẹp dây điện. b. Tháo bulông và cảm biến. 11. THÁO CẢM BIẾN VỊ TRÍ TRỤC CAM b. c. Tháo bulông và cảm biến. 12. THÁO PULI TRỤC KHUỶU  b. c. Dùng SST, giữ puli trục khuỷu và tháo bu lông bắt puli. d. SST e. 09213­54015 (91651­60855)  09330­00021   b.
  5. c. Dùng SST, tháo bulông bắt puli và puli. d. SST e. 09950­50013 (09951­05010, 09952­05010, 09953­05020, 09954­05021)  09950­40011 (09957­04010)  f. GỢI Ý: g. Nếu cần, tháo puli và bulông bắt puli bằng SST. 13. THÁO CỤM VAN ĐIỀU KHIỂN DẦU PHỐI KHÍ TRỤC CAM  b. c. Tháo giắc nối cụm van điều khiển dầu phối khí trục cam. b. Tháo bu lông và cụm van điều khiển dầu phối khí trục cam. 14. THÁO BỘ CĂNG XÍCH NO.1  b. c. Tháo 2 đai ốc, bộ căng xích và gioăng. d. CHÚ Ý:
  6. e. Không được quay trục khuỷu khi không có bộ căng xích. 15. THÁO PULI BƠM NƯỚC  b. c. Dùng SST, tháo 4 bu lông và puli bơm nước. d. SST e. 09960­10010 (09962­01000, 09963­00700)  16. THÁO CỤM BƠM NƯỚC  b. c. Ngắt giắc của cảm biến vị trí trục khuỷu. b. Tháo dây điện cảm biến vị trí trục khuỷu ra khỏi giá bắt kẹp. c.
  7. d. Tháo 4 bulông, 2 đai ốc và giá bắt kẹp. d. e. Dùng một tô vít, nạy giữa bơm nước và thân máy, và sau đó tháo bơm nước. f. GỢI Ý: g. Quấn băng dính lên đầu tô vít trước khi dùng. h. CHÚ Ý: i. Cẩn thận không được làm hỏng các bề mặt tiếp xúc của bơm nước và thân máy. 17. THÁO NÚT XẢ DẦU CÁCTE b. c. Tháo nút xả trên cácte dầu và gioăng. 18. THÁO CÁC TE DẦU  b.
  8. c. Tháo 12 bu lông và 2 đai ốc. b. c. Lồng lưỡi của SST giữa hộp trục khuỷu và cácte dầu. Cắt keo làm kín và tháo cácte dầu. d. SST e. 09032­00100   f. CHÚ Ý: g. Cẩn thận không được làm hỏng các bề mặt tiếp xúc của hộp trục khuỷu, nắp xích cam và cácte dầu. 19. THÁO NẮP XÍCH CAM  b.
  9. c. Dùng đầu hoa khế E10, tháo vít cấy của bộ căng đai dẫn động ra khỏi thân máy. b. Tháo 12 bu lông và 2 đai ốc. c.
  10. d. Tháo nắp xích cam bằng cách nạy vào giữa nắp xích cam và nắp quy lát hoặc thân máy bằng một tô vít. e. CHÚ Ý: f. Cẩn thận không được làm hỏng bề các mặt tiếp xúc của nắp xích cam, thân máy và nắp quy lát. g. GỢI Ý: h. Quấn băng dính lên đầu tô vít trước khi dùng. 20. THÁO PHỚT DẦU NẮP XÍCH CAM b. c. Dùng một tô vít và một búa, đóng tháo phớt chắn dầu ra. 21. THÁO ĐĨA TÍN HIỆU CẢM BIẾN VỊ TRÍ TRỤC KHUỶU NO.1  b.
  11. c. Tháo đĩa tín hiệu cảm biến vị trí trục khuỷu số 1. 22. THÁO DẪN HƯỚNG XÍCH CAM  b. c. Tháo bulông và dẫn hướng xích cam. 23. THÁO RAY TRƯỢT BỘ CĂNG XÍCH  b. c. Tháo bulông và ray trượt bộ căng xích. 24. THÁO BỘ GIẢM RUNG XÍCH NO.1 
  12. b. c. Tháo 2 bulông và bộ giảm rung xích số 1. 25. THÁO XÍCH  b. c. Tháo xích cam. 26. THÁO ĐĨA XÍCH TRÊN TRỤC KHUỶU  b. c. Tháo đĩa răng phối khí trục khuỷu.
  13. 27. THÁO XÍCH SỐ 2  b. c. Quay trục khuỷu ngược chiều kim đồng hồ 90 độ để gióng thẳng lỗ điều chỉnh của đĩa răng trục dẫn động  bơm dầu với rãnh của bơm dầu. b. c. Lồng que có đường kính 4 mm vào lỗ điều chỉnh của đĩa xích trục dẫn động bơm dầu để khoá bánh răng ở vị  trí đo và sau đó tháo đai ốc. c. d. Tháo bulông, tấm bộ căng xích và lò xo.
  14. d. e. Tháo bộ căng xích, bánh răng bị động bơm dầu và xích. 28. THÁO CÁC THEN b. c. Tháo 2 then bắt puli ra khỏi trục khuỷu. 29. THÁO TRỤC CAM SỐ 2 b. c. Nới lỏng đều tay qua một vài lần và tháo 10 bulông bắt nắp bạc theo thứ tự như trong hình vẽ. b. Tháo 5 nắp bạc. 
  15. 30. THÁO TRỤC CAM b. c. Nới lỏng đều tay qua một vài lần và tháo 10 bulông bắt nắp bạc theo thứ tự như trong hình vẽ. b. Tháo 5 nắp bạc. 31. THÁO BẠC TRỤC CAM SỐ 1 b. c. Tháo bạc trục cam số 1 32. THÁO BẠC TRỤC CAM SỐ 2 b.
  16. c. Tháo bạc trục cam số 2. 33. THÁO ĐĨA XÍCH PHỐI KHÍ TRỤC CAM b. c. Kẹp máy khởi đông lên êtô. b. Tháo bulông có gờ và đĩa răng phối khí trục cam. 34. THÁO CỤM BÁNH RĂNG PHỐI KHÍ TRỤC CAM  b. c. Kẹp trục cam lên êtô và chắc chắn rằng bánh răng phối khí trục cam không quay. b. Bịt tất cả các đường dầu trừ đường dầu phía sớm bằng băng dính như trên hình vẽ.
  17. c. d. Thổi khí nén (1.0 kgf/cm2) vào đường dầu, sau đó vặn bánh răng phối khí trục cam về phía sớm (ngược chiều  kim đồng hồ) bằng tay. e. LƯU Ý: f. Hãy bịt các đường dầu bằng giẻ để dầu khỏi bắn ra. g. GỢI Ý: h. Tuỳ vào áp suất không khí, bánh răng phối khí trục cam sẽ quay về phía sơm mà không cần lực tác động của  tay. Hơn nữa, nếu có cấp áp suất do rò khí từ cổng, khoá có thể rất khó nhả ra. d. e. Tháo bulông có gờ và bánh răng phối khí trục cam. f. CHÚ Ý: Không được tháo 4 bulông còn lại. Nếu dự định dùng lại bánh răng, thì bắt buộc nhả khoá chốt thẳng trước khi lắp lại bánh răng. 35. THÁO NẮP QUY LÁT  b.
  18. c. Dùng cơ lê 12 cạnh 10 mm, nới lỏng đều tay và tháo 10 bulông bắt nắp quy lát và 10 đệm phẳng qua một vài  bước, theo thứ tự như trong hình vẽ. d. CHÚ Ý: e. Hiện tượng cong vênh hoặc nứt nắp quy lát xuất hiện nếu tháo các bulông sai thứ tự. b. c. Dùng một tô vít có quấn băng dính lên đầu của nó, nạy vào giữa nắp quy lát và thân máy và tháo nắp quy lát. d. CHÚ Ý: e. Cẩn thận không được làm hỏng các bề mặt tiếp xúc của nắp quy lát và thân máy. 36. THÁO GIOĂNG NẮP QUY LÁT  b. c. Tháo nắp quy lát. 37. THÁO ĐỆM LÓT ÁO NƯỚC TRÊN THÂN MÁY b.
  19. c. Dùng kìm mỏ nhọn, tháo đệm áo nước của thân máy. d. CHÚ Ý: e. Chắc chắn phải tháo đệm áo nước nếu thân máy phải lật ngược xuống. 38. THÁO VÒI XẢ NƯỚC KHOANG NƯỚC VÀO b. c. Tháo nút vòi xả nước ra khỏi vòi xả nước. b. Tháo vòi xả nước khoang nước vào ra khjỏi khoang nước vào. 39. THÁO KHOANG VÀO CỦA NƯỚC a. Dùng các khẩu đầu hoa khế E5, Tháo các vít cấy.
  20. b. c. Tháo 5 bu lông theo thứ tự như trong hình vẽ để tháo khoang nước ra khỏi thân máy. c. d. Tháo gioăng chữ O khoang nước vào và gioăng ra khỏi khoang nước vào. 40. THÁO BỘ LỌC CỦA VAN ĐIỀU KHIỂN DẦU b.
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2