intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Quyết định 1312/QĐ-UBND

Chia sẻ: Nguyen Oanh | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:68

73
lượt xem
3
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Quyết định 1312/QĐ-UBND giao kế hoạch điều chỉnh vốn đầu tư phát triển nguồn ngân sách nhà nước năm 2013 tỉnh Bình Phước.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Quyết định 1312/QĐ-UBND

  1. ỦY BAN NHÂN DÂN CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM TỈNH BÌNH PHƯỚC Độc lập - Tự do - Hạnh phúc ------- --------------- Số: 1312/QĐ-UBND Bình Phước, ngày 30 tháng 07 năm 2013 QUYẾT ĐỊNH GIAO KẾ HOẠCH ĐIỀU CHỈNH VỐN ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN NGUỒN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2013 - TỈNH BÌNH PHƯỚC CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26/11/2003; Căn cứ Nghị quyết số 03/2013/NQ-HĐND ngày 22/7/2013 của HĐND tỉnh về việc thông qua kế hoạch điều chỉnh vốn đầu tư phát triển nguồn ngân sách nhà nước năm 2013 - tỉnh Bình Phước; Xét đề nghị của Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Tờ trình số 828/TTr-SKHĐT ngày 29/7/2013, QUYẾT ĐỊNH Điều 1. Giao kế hoạch điều chỉnh vốn đầu tư phát triển nguồn ngân sách nhà nước năm 2013 cho các Sở, ban, ngành; UBND các huyện, thị xã và các đơn vị trực thuộc UBND tỉnh thực hiện (Hệ thống các biểu kế hoạch chi tiết kèm theo). Điều 2. Căn cứ kế hoạch được giao, các chủ đầu tư nhanh chóng tổ chức thực hiện, phấn đấu hoàn thành nhiệm vụ giải ngân kế hoạch năm 2013. Quyết định này thay thế các Quyết định số 2604/QĐ-UBND ngày 25/12/2012, số 2005/QĐ-UBND ngày 25/12/2012, số 2606/QĐ-UBND ngày 25/12/2012, số 105/QĐ-UBND ngày 21/01/2013, số 116/QĐ-UBND ngày 24/01/2013, số 265/QĐ-UBND ngày 21/02/2013, số 357/QĐ-UBND ngày 07/3/2013, số 743/QĐ-UBND ngày 09/5/2013, số 919/QĐ-UBND ngày 03/6/2013 và số 949/QĐ- UBND ngày 06/6/2013 của UBND tỉnh. Điều 3. Thủ trưởng các Sở, ban, ngành tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã và các cơ quan, đơn vị liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này, kể từ ngày ký./. CHỦ TỊCH Nơi nhận: - TTHĐND tinh; - Ban KTNS HĐND tỉnh; - CT, PCT UBND tỉnh; - Như Điều 3; - LĐVP, các Phòng; Nguyễn Văn Trăm - Lưu: VT(Nghĩa: 30.7).
  2. KẾ HOẠCH ĐIỀU CHỈNH VỐN ĐẦU TƯ XDCB TẬP TRUNG NĂM 2013 (Kèm theo Quyết định số 1312/QĐ-UBND ngày 30 tháng 7 năm 2013 của UBND tỉnh) Đơn vị: Triệu đồng KẾ HOẠCH ĐIỀU CHỈNH KẾ HOẠCH 2013 (Theo Trong đó Nghị quyết số Vốn vay CHỦ STT DANH MỤC 19/2012/NQ- TỔNG Chương ĐẦU Vốn Hỗ trợ Vốn trình HĐND ngày CỘNG đầu tư Thu tiền Thu có mục nước TƯ KCH 17/12/2012 trong SD đất XSKT tiêu từ ngoài kênh của HĐND cân đối NSTW (ODA) mương, tỉnh) GTNT 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 TỔNG CỘNG 1.462.000 2.007.777 423.180 798.000 244.727285.421 228.449 28.000 (A+B) A VỐN CẤP TỈNH 1.143.600 1.665.277 273.680 605.000 244.727285.421 228.449 28.000 OUẢN LÝ A1 TRẢ NỢ VAY 99.600 99.600 99.600 I Vay Chương 49.600 49.600 49.600 trình KCH kênh mương, GTNT II Vay Kho bạc 50.000 50.000 50.000 Nhà nước A2 VỐN CHUẨN BỊ 15.000 15.000 15.000 ĐẦU TƯ A3 HỖ TRỢ 2.500 2.500 2.500 DOANH NGHIỆP CÔNG ÍCH A4 VỐN THỰC 1.026.500 1.548.177 156.580 605.000 244.727285.421 228.449 28.000 HIỆN DỰ ÁN I NÔNG NGHIỆP 66.500 107.923 9.623 50.000 10.000 - 38.300 - - NÔNG THÔN - THỦY LỢI Công trình 66.500 78.473 9.623 50.000 10.000 - 8.850 - chuyển tiếp - hoàn thành 1 Hệ thống thủy 1.500 - 0 Sở NN lợi hồ Ba Veng và PTNT 2 Hồ chứa nước 5.000 5.000 5.000 Sở NN San Lợi và PTNT 3 Đầu tư xây 60.000 60.000 50.000 10.000 20 xã dựng Nông thôn (có biểu mới chi tiết kèm theo) 4 Hệ thống thủy 530 530 Sở NN lợi Suối Cam 2 và PTNT 5 Trại giống thủy 970 970 Sở NN sản cấp I tỉnh và Bình Phước PTNT
  3. 6 Hồ chứa nước 3.400 3.400 Sở NN Sơn Lợi và PTNT 7 Đối ứng theo 2.000 2.000 Các Quyết định 134 huyện kéo dài 8 Dự án định 1.123 1.123 UBND canh định cư huyện tập trung cho Bù đồng bào DTTS Đăng nghèo tại thôn 12 xã thống Nhất, huyện Bù đăng 9 Kênh mương 5.450 5.450 UBND nội đồng xã huyện Bình Thắng, Bù Gia huyện Bù Gia Mập Mập Công trình khởi 29.450 - - - - 29.450 công mới 1 Kè kênh nội 9.450 9.450 UBND đồng Cầu thị xã Trắng, Bình Bình Long Long 2 Hệ thống kênh 20.000 20.000 Sở NN nội đồng thuộc và công trình hồ PTNT chứa nước Đồng Xoài II GIAO THÔNG - 60.747 269.996 49.000 25.847 5.000 - 190.149 - VẬN TẢI Công trình 60.747 200.996 49.000 25.847 5.000 - 121.149 chuyển tiếp - hoàn thành 1 Xây dựng cầu 3.000 3.500 3.500 Sở GT- qua Sông Măng VT tại cửa khẩu Hoàng Diệu nối tỉnh Bình Phước với tỉnh MuDulkiri (Campuchia) 2 Thảm BT nhựa 14.000 28.000 14.000 14.000 Sở GT- ĐT 760 đoạn VT Minh Hưng - Bom Bo 3 Xây dựng cầu 6.000 12.850 6.000 6.850 Sở GT- Rạt VT 4 Đường vào 6.900 14.000 14.000 UBND trung tâm xã huyện Thanh An- Hớn huyện Hớn Quản Quản (Đối ứng NSĐP) 5 Đường ngã 3 5.000 5.000 5.000 UBND Xa Trạch xã huyện Thanh Bình đến Hớn trung tâm xã Quản Phước An,
  4. huyện Hớn Quản (đối ứng NGĐP) 6 GTĐB đường 7.000 7.000 7.000 UBND Lộc Tấn - Bù huyện Đốp (đoạn qua Lộc huyện Lộc Ninh) Ninh 7 Đường vào 9.347 9.347 9.347 UBND trung tâm xã huyện Tân Lợi - huyện Đồng Đồng Phú Phú 8 Đường vào 9.500 9.500 9.500 Sở GT- trung tâm xã VT Tân Hòa - huyện Đồng Phú 9 Nâng cấp, mở 6.500 6.500 UBND rộng đường Lê thị xã Quý Đôn, thị xã Đồng Đồng Xoài Xoài 10 Đường vào 3.100 3.100 UBND trung tâm xã huyện Phước Minh Bù Gia huyện Bù Gia Mập Mập 11 Đường vào xã 400 400 UBND Lộc Thành huyện huyện Lộc Ninh Lộc Ninh 12 Đường GT từ 2.500 2.500 UBND trung tâm xã huyện Bom Bo đi ấp 7, Bù 8, 9, 10 huyện Đăng Bù Đăng 13 Đường nhựa 700 700 UBND Lộc Tấn Hoàng huyện Diệu đi trung Bù Đốp tâm xã Thanh hoà huyện Bù Đốp 14 Đường nhựa 243 243 UBND trung tâm xã huyện Phước Thiện đi Bù Đốp ấp Phước Tiến huyện Bù Đốp 15 Đường liên xã 12.495 12.495 UBND Lộc Điền - Lộc huyện Quang huyện Lộc Lộc Ninh Ninh 16 Xây dựng cầu 861 861 UBND An Phú, huyện huyện Hớn Quản Hớn Quản 17 Đường cứu hộ, 40.000 40.000 Sở NN cứu nạn Sao và Bọng - Đăng Hà PTNT 18 GPMB QL13 5.000 5.000 Sở GT- đoạn từ thị xã VT Bình Long đến ngã ba Chiu
  5. Riu, huyện Lộc Ninh 19 Đường liên xã 40.000 40.000 Sở GT- từ Ngã ba cây VT điệp đến sông Mã Đà (ĐT 753) phục vụ cứu hộ, cứu nạn các xã phía đông huyện Đồng Phú, tỉnh Bình Phước (Đoạn từ Ngã ba Cây Điệp đến Cầu Cứ) Công trình khởi 69.000 - - - - 69.000 công mới 1 Đường giao 5.000 5.000 UBND thông ấp 5 đi ấp huyện 7 xã An Hớn Khương, huyện Quản Hớn Quản 2 Đường giao 14.000 14.000 UBND thông QL.14 đi huyện xã Tân Quan, Chơn huyện Chơn Thành Thành 3 Xây dựng cầu 10.000 10.000 Sở GT- Đak Lung 2 VT 4 Đường vào xã 20.000 20.000 Sở GT- Long Hà, huyện VT Bù Gia Mập 5 Đường vào xã 15.000 15.000 Sở GT- Hưng Phước, VT huyện Bù Đốp 6 Đường vào xã 5.000 5.000 Sở GT- Lộc Phú, huyện VT Lộc Ninh III HA TẦNG ĐÔ 16.000 12.930 12.930 THỊ Công trình 3.000 3.500 3.500 chuyển tiếp - hoàn thành 1 Khu dân cư và 3.000 3.000 3.000 Sở NN đất xây dựng trụ và sở ngành PTNT NN&PTNT 2 GTĐB khu Lâm 500 500 UBND viên, thị xã thị xã Đồng Xoài Đồng Xoài Công trình khởi 13.000 9.430 9.430 công mới 1 Xây dựng hai 9.000 9.000 9.000 Sở Xây tuyến đường dựng phục vụ Công viên Văn hóa tỉnh (đường Nguyễn Chánh và đường quy
  6. hoạch số 30) 2 Đường xung 4.000 430 430 UBND quang tượng thị xã đài Chiến thắng Đồng Đồng Xoài, thị Xoài xã Đồng Xoài IV THƯƠNG MẠI 2.000 2.000 2.000 Công trình 2.000 2.000 2.000 chuyển tiếp - hoàn thành 1 Xây dựng các 2.000 2.000 2.000 Ban QL tuyến đường khu KT bằng cấp phối sỏi đỏ (Giai đoạn I) Khu kinh tế cửa khẩu Hoa Lư (đối ứng NSĐP) V Y TẾ 30.700 26.076 0 0 26.076 0 0 Công trình 21.200 21.576 0 0 21.576 0 0 0 chuyển tiếp - hoàn thành 1 Bệnh viện y học 8.000 8.000 8.000 Bệnh cổ truyền tỉnh viện y (đối ứng NSĐP) học cổ truyền 2 Trung tâm y tế 3.200 1.200 1.200 UBND dự phòng Bù huyện Đăng (đối ứng Bù NSĐP) Đăng 3 Phòng khám đa 2.376 2.376 UBND khoa khu vực huyện Đak Ơ - huyện Bù Gia Bù Gia Mập Mập 4 Bênh viện đa 10.000 10.000 10.000 UBND khoa huyện Bù huyện Gia Mập Bù Gia Mập Công trình khởi 9.500 4.500 0 0 4.500 0 0 công mới 1 Xây dựng và lắp 5.000 0 0 Bệnh đặt hệ thống viện đa PCCC; cải tạo khoa mái tôn khoa tỉnh BP dược, khoa lão, khoa cán bộ cao cấp; Sơn tường, chống thấm sê nô hành lang cầu nối Bệnh viện đa khoa tỉnh 2 Xây dựng trạm 4.500 4.500 4.500 UBND y tế , sân vườn, huyện hàng rào thuộc Chơn xã Thành Tâm, Thành huyện Chơn Thành VI GIÁO DỤC- 113.800 153.511 20.000 0133.511 0 0 ĐÀO TẠO
  7. Công trình 44.900 72.546 20.000 0 52.546 0 0 0 chuyển tiếp - hoàn thành 1 Trường THPT 10.000 44.746 20.000 24.746 UBND chuyên thị xã thị xã Bình Long Bình Long 2 Trường THPT 10.000 10.000 10.000 Sở GD- Đồng Tiến, ĐT huyện Đồng Phú 3 Khối hiệu bộ và 1.100 200 200 Sở GD- hạ tầng kỹ thuật ĐT Trường THPT Chu Văn An, huyện Chơn Thành 4 Xây dựng Ký 8.000 8.000 8.000 Trường túc xá học sinh THPT Trường THPT chuyên chuyên Quang Quang Trung Trung 5 Khối phòng học 2.300 500 500 Sở GD- bộ môn Trường ĐT THPT Đồng Phú 6 Khối phòng học 3.400 1.500 1.500 Sở GD- bộ môn và hạ ĐT tầng kỹ thuật Trường cấp 2, 3 Lương Thế Vinh, huyện Bù Đăng 7 Khối hiệu bộ, 6.000 3.500 3.500 Sở GD- phòng bộ môn ĐT và hạ tầng kỹ thuật Trường cấp 2, 3 Lộc Hiệp, huyện Lộc Ninh 8 18 phòng học 4.100 4.100 4.100 Sở GD- Trường THPT ĐT Bù Đăng Công trình khởi 68.900 80.965 0 0 80.965 0 0 0 công mới 1 Xây dựng hàng 3.500 3.500 3.500 Sở GD- rào và san lấp ĐT mặt bằng (phần mở rộng) Trường THPT chuyên Quang Trung 2 Xây dựng khối 9.000 9.000 9.000 Sở GD- hiệu bộ, phòng ĐT bộ môn và hạ tầng kỹ thuật Trường THPT Thanh Hòa, huyện Bù Đốp 3 Xây dựng khối 5.000 5.000 5.000 Sở GD-
  8. phòng học bộ ĐT môn Trường THPT Nguyễn Hữu Cảnh, huyện Hớn Quản 4 Khối phòng học 5.000 5.000 5.000 Sở GD- bộ môn Trường ĐT THPT Nguyễn Khuyến, huyện Bù Gia Mập 5 Xây dựng cổng, 2.000 2.000 2.000 Sở GD- tường rào, nhà ĐT bảo vệ, sân đường Trường cấp 2, 3 Đồng Tiến huyện Đồng Phú 6 Cải tạo, sửa 7.000 7.000 7.000 Trường chữa Trường Chính Chính trị tỉnh trị 7 TTKL San ủi 1.400 1.400 1.400 UBND mặt bằng, xây huyện dựng cổng hàng Bù Gia rào và sân bê Mập tông trường cấp 2, 3 Đa Kia, huyện Bù Gia Mập 8 Trường QS địa 8.000 0 - Bộ phương CHQS tỉnh 9 Trường mầm 9.000 9.000 9.000 UBND non Tân Thiện - thị xã thị xã Đồng Đồng Xoài Xoài 10 Trường mầm 10.000 10.000 10.000 UBND non Tân Khai B, huyện xã Tân Khai, Hớn huyện Hớn Quản Quản 11 Trường mầm 9.000 9.000 9.000 UBND non Thanh huyện Bình, thị trấn Bù Đốp Thanh Bình, huyện Bù Đốp 12 Trường mầm 5.465 5.465 UBND non xã An Phú, huyện huyện Hớn Hớn Quản Quản 13 Xây dựng 12.000 12.000 Sở GD- trường THPT ĐT Phước Bình, thị xã Phước Long 14 Xây dựng nhà 2.600 2.600 Sở GD- tập đa năng ĐT trường THPT Bình Long VII KHOA HỌC 22.000 14.500 - - 14.500 CÔNG NGHỆ
  9. Công trình khởi 14.000 - - 14.000 công mới 1 Xây dựng nhà 7.200 7.200 Sở KH- làm việc và mua CN sắm thiết bị đo lường Trung tâm kỹ thuật đo lường và thử nghiệm 2 Xây dựng mô 2.000 2.000 Sở KH- hình sản xuất CN và nhân giống cà phê năng suất cao 3 Triển khai ứng 2.200 2.200 Sở KH- dụng thiết bị CN Iaser bán dẫn công suất thấp tại các trạm y tế xã, phường đạt chuẩn QG trên địa bàn tỉnh 4 Đầu tư thiết bị 2.600 2.600 Sở KH- ứng dụng năng CN lượng tái tạo cho nông dân các xã vùng sâu, vùng xa Chuẩn bị đầu tư 500 - - 500 1 CBĐT vườn 50 50 Sở KH- ươm khoa học CN và công nghệ trẻ 2 CBĐT tưới nhỏ 50 50 Sở KH- giọt bằng năng CN lượng mặt trời 3 CBĐT bổ sung 100 100 Sở TT hệ thống giao và TT ban trực tuyến tỉnh 4 CBĐT xây dựng 100 100 Sở TT hệ thống QL và TT văn bản và HS công việc tích hợp qua mạng cho các cơ quan NN 5 CBĐT các dự 200 200 Sở KH- án KHCN khác CN VIII VĂN HÓA - XÃ 42.000 44.640 0 0 44.640 HỘI Công trình 40.000 42.640 0 0 42.640 chuyển tiếp - hoàn thành 1 Trung tâm văn 27.000 29.640 29.640 Sở VH- hóa - Thông tin TTvà tỉnh DL 2 Hỗ trợ phủ sóng 5.000 5.000 5.000 Đài phát thanh PTTH
  10. truyền hình các huyện giáp Tây Nguyên (đối ứng NSĐP) 3 Trung tâm phát 3.000 3.000 3.000 Đài sóng phát PTTH thanh- truyền hình Bà Rá 4 Bồi thường giải 5.000 5.000 5.000 Sở VH- phóng mặt TT và bằng, tái định DL cư phục vụ xây dựng Khu bảo tồn văn hóa dân tộc STiêng sok Bom Bo thuộc thôn 1, xã Bình Minh, huyện Bù Đăng (giai đoạn 1) Công trình khởi 2.000 2.000 - - 2.000 công mới 1 Trung tâm bảo 2.000 2.000 2.000 Sở LĐ- trợ xã hội tỉnh TBXH IX QUẢN LÝ NHÀ 8.500 16.645 11.645 - 5.000 - - NƯỚC Công trình 8.500 16.645 11.645 - 5.000 - - chuyển tiếp - hoàn thành 1 Trụ sở làm việc 1.500 1.500 1.500 Sở TN- Sở Tài nguyên MT và Môi trường 2 Trụ sở ngành 3.000 3.000 3.000 Sở NN NN & PTNT và PTNT 3 Trụ sở làm việc 2.000 2.000 2.000 Trung Trung tâm dịch tâm DV vụ bán đấu giá bán tài sản và Trung ĐGTS tâm trợ giúp pháp lý nhà nước 4 Nhà tập luyện, 2.000 2.000 2.000 Sở VH- khu nhà tập thể TT và cán bộ, diễn DL viên đoàn ca múa nhạc tổng hợp 5 Trụ sở Quản lý 1.265 1.265 Chi cục TT huyện Bù QLTT Đăng 6 Trụ sở Quản lý 1.680 1.680 Chi cục TT huyện Bù QLTT Gia Mập 7 Trung tâm lưu 5.200 200 5.000 VP Tỉnh trữ Tỉnh ủy ủy X QUỐC PHÒNG 14.000 18.850 18.850 - - - - - AN NINH Công trình 14.000 14.000 14.000 - -
  11. chuyển tiếp - hoàn thành 1 Hỗ trợ Trung 5.000 5.000 5.000 Công tâm huấn luyện an tỉnh và bồi dưỡng nghiệp vụ Công an (NSĐP hỗ trợ 50%) 2 XD doanh trại 9.000 9.000 9.000 Bộ Đội K72, Đại đội CHQS trinh sát tỉnh Công trình khởi 4.850 4.850 công mới 1 Đường vào Khu 2.100 2.100 Bộ căn cứ hậu cần CHQS kỹ thuật tỉnh 2 Đường dây 1.000 1.000 Bộ trung, hạ thế CHQS vào Khu căn cứ tỉnh hậu cần kỹ thuật 3 Nhà khách, nhà 1.750 1.750 Bộ ở công vụ Bộ CHQS CHQS tỉnh tỉnh XI THANH TOÁN 6.000 6.000 6.000 CÁC CÔNG TRÌNH ĐÃ QUYẾT TOÁN XII TIỀN SD ĐẤT 353.253 529.153 529.153 (GHI THU GHI CHI) XIII HỖ TRỢ CÓ 257.000 285.421 285.421 Có biểu MỤC TIÊU TỪ chi tiết NSTW kèm theo XIV VỐN KẾT DƯ 32.532 32.532 VAY KBNN NĂM 2012 1 Đường trục 1.286 1.286 UBND chính Đông - huyện Tây, khu TT Hớn hành chính Quản huyện Hớn Quản 2 Hạ tầng kỹ thuật 3.550 3.550 UBND cấp thoát nước, huyện điện, hàng rào, Bù Gia công trình phụ 3 Mập cơ quan huyện Bù Gia Mập 3 Dự án đường - UBND giao thông khu huyện trung tâm hành Bù Gia chính huyện Bù Mập Gia Mập 3.1 Xây dựng các 3.000 3.000 UBND tuyến đường huyện khu I (N8) Bù Gia Mập
  12. 3.2 Xây dựng các 7.000 7.000 UBND tuyến đường huyện khu I (N9) Bù Gia Mập 3.3 Xây dựng các 2.560 2.560 UBND tuyến đường huyện khu I (D10) Bù Gia Mập 3,4 Xây dựng các 2.936 2.936 UBND tuyến đường huyện khu I (D11; D12; Bù Gia D14; D15) Mập 4 Xây dựng nhà 200 200 UBND công vụ UBND huyện huyện Bù Gia Bù Gia Mập Mập 5 Xây dựng sân 6.000 6.000 UBND bãi, đường nội huyện bộ 3 khu trụ sở Bù Gia huyện Bù Gia Mập Mập 6 Xây dựng hàng 6.000 6.000 UBND rào, cổng, công huyện trình phụ 3 khu Bù Gia trụ sở huyện Bù Mập Gia Mập XV VỐN NƯỚC 34.000 28.000 28.000 NGOÀI B VỐN PHÂN 318.400 342.500 149.500 193.000 CẤP HUYỆN - THỊ I THỊ XÃ ĐỒNG 61.100 62.100 16.100 46.000 XOÀI 1 Vốn đầu tư phát triển a Vốn cân đối 16.100 16.100 16.100 theo tiêu chí b Thu tiền sử 45.000 46.000 46.000 dụng đất 2 Giao cơ cấu tối thiểu thực hiện theo TW giao a Đầu tư cho 2.130 2.130 khoa học - công nghệ b Đầu tư cho giáo 15.000 15.000 dục, đào tạo và dạy nghề II THỊ XÃ BÌNH 30.840 30.840 15.640 15.200 LONG 1 Vốn đầu tư phát triển a Vốn cân đối 15.640 15.640 15.640 theo tiêu chí b Thu tiền sử 15.200 15.200 15.200 dụng đất
  13. 2 Giao cơ cấu tối thiểu thực hiện theo TW giao a Đầu tư cho 1.080 1.080 khoa học - công nghệ b Đầu tư cho giáo 7.700 7.700 dục, đào tạo và dạy nghề III THỊ XÃ PHƯỚC 28.800 52.800 13.800 39.000 LONG 1 Vốn đầu tư phát triển a Vốn cân đối 13.800 13.800 13.800 theo tiêu chí b Thu tiền sử 15.000 39.000 39.000 dụng đất 2 Giao cơ cấu tối thiểu thực hiện theo TW giao a Đầu tư cho 940 940 khoa học - công nghệ b Đầu tư cho giáo 6.700 6.700 dục, đào tạo và dạy nghề IV HUYỆN ĐỒNG 28.848 31.348 16.100 15.248 PHÚ 1 Vốn đầu tư phát triển a Vốn cân đối 16.100 16.100 16.100 theo tiêu chí b Thu tiền sử 12.748 15.248 15.248 dụng đất 2 Giao cơ câu tối thiểu thực hiện theo TW giao a Đầu tư cho 940 940 ' khoa học - công nghệ b Đầu tư cho giáo 6.700 6.700 dục , đào tạo và dạy nghề V HUYỆN BÙ 37.026 34.626 17.020 17.606 ĐĂNG 1 Vốn đầu tư phát triển a Vốn cân đối 17.020 17.020 17.020 theo tiêu chí b Thu tiền sử 20.006 17.606 17.606 dụng đất 2 Giao cơ cấu tối thiểu thực hiện theo TW giao a Đầu tư cho 1.290 1.290
  14. khoa học - công nghệ b Đầu tư cho giáo 8.500 8.500 dục , đào tạo và dạy nghề VI HUYỆN BÙ GIA 31.825 31.825 17.825 14.000 MẬP 1 Vốn đầu tư phát triển a Vốn cân đối 17.825 17.825 17.825 theo tiêu chí b Thu tiền sử 14.000 14.000 14.000 dụng đất 2 Giao cơ cấu tối thiểu thực hiện theo TW giao a Đầu tư cho 1.110 1.110 khoa học - công nghệ b Đầu tư cho giáo 7.900 7.900 dục , đào tạo và dạy nghề VII HUYỆN CHƠN 24.990 24.990 12.650 12.340 THÀNH 1 Vốn đầu tư phát triển a Vốn cân đối 12.650 12.650 12.650 theo tiêu chí b Thu tiền sử 12.340 12.340 12.340 dụng đất 2 Giao cơ cấu tối thiểu thực hiện theo TW giao a Đầu tư cho 880 880 khoa học - công nghệ b Đầu tư cho giáo 6.200 6.200 dục, đào tạo và dạy nghề VIII HUYỆN HỚN 27.105 27.105 12.305 14.800 QUẢN 1 Vốn đầu tư phát triển a Vốn cân đối 12.305 12.305 12.305 theo tiêu chí b Thu tiền sử 14.800 14.800 14.800 dụng đất 2 Giao cơ cấu tối thiểu thực hiện theo TW giao a Đầu tư cho 950 950 khoa học - công nghệ b Đầu tư cho giáo 6.600 6.600 dục, đào tạo và
  15. dạy nghề IX HUYỆN LỘC 32.251 27.251 15.985 11.266 NINH 1 Vốn đầu tư phát triển a Vốn cân đối 15.985 15.985 15.985 theo tiêu chí b Thu tiền sử 16266 11.266 11.266 dụng đất 2 Giao cơ cấu tối thiểu thực hiện theo TW giao a Đầu tư cho 1.130 1.130 khoa học - công nghệ b Đầu tư cho giáo 8.000 8.000 dục , đào tạo và dạy nghề X HUYỆN BÙ 15.615 19.615 12:075 7.540 ĐỐP 1 Vốn đầu tư phát triển a Vốn cân đối 12.075 12.075 12.075 theo tiêu chí b Thu tiền sử 3.540 7.540 7.540 dụng đất 2 Giao cơ cấu tối thiểu thực hiện theo TW giao a Đầu tư cho 550 550 khoa học - công nghệ b Đầu tư cho giáo 3.900 3.900 dục, đào tạo và dạy nghề
  16. KẾ HOẠCH ĐIỀU CHỈNH VỐN ĐẦU TƯ XDCB TẬP TRUNG NĂM 2013 (VỐN NƯỚC NGOÀI) (Kèm theo Quyết định số 1312/QĐ-UBND ngày 30 tháng 7 năm 2013 của UBND tỉnh) Đơn vị: Triệu đồng STT DANH MỤC KẾ HOẠCH CHỦ ĐẦU TƯ ĐIỀU CHỈNH NĂM 2013 1 2 3 4 TỔNG CỘNG 28.000 1 Chương trình đảm bảo chất lượng GD trường 5.690 học (SEQAP) 1,1 Đồng Xoài 500UBND thị xã Đồng Xoài 1,2 Đồng Phú 500UBND huyện Đồng Phú 1,3 Bù Đăng 600UBND huyện Bù Đăng 1,4 Bù Gia Mập 600UBND huyện Bù Gia Mập 1,5 Phước Long 500UBND thị xã Phước Long 1,6 Chơn Thành 600UBND huyện Chơn Thành 1,7 Hớn Quản 600UBND huyện Hớn Quản 1,8 Bình Long 600UBND thị xã Bình Long 1,9 Lộc Ninh 600UBND huyện Lộc Ninh 1,10 Bù Đốp 590UBND huyện Bù Đốp 2 Dự án mở rộng hệ thống cấp nước thị xã Đồng 15.000Cty TNHH MTV cấp thoát Xoài công suất 20,000 m3/ng.đêm nước Bình Phước 3 Dự án hệ thống thoát nước và xử lý nước thải 7.310Cty TNHH MTV cấp thoát thị xã Đồng Xoài công suất 10,000 m3/ng.đêm nước Bình Phước KẾ HOẠCH ĐIỀU CHỈNH VỐN ĐẦU TƯ XDCB TẬP TRUNG NĂM 2013 (CHƯƠNG TRÌNH XÂY DỰNG NÔNG THÔN MỚI) (Kèm theo Quyết định số 1312/QĐ-UBND ngày 30 tháng 7 năm 2013 của UBND tỉnh) ĐVT: Triệu đồng KH giao tại QĐ số 2604/QĐ- Kế hoạch Tổng Quyết định UBND ngày điều STT Danh mục dự án mức Chủ đầu tư phê duyệt 25/12/2012; chỉnh đầu tư 949/QĐ- 2013 UBND ngày 6/6/2013 A B 1 2 3 4 5 Tổng cộng 60.000 60.000 I Thị xã Đồng Xoài 7.350 7,350 1 Xã Tân Thành (xã 13.487 4.425 4.425 điểm) Công trình khởi công 13.487 4.425 4.425 mới 1.1 XD đường GTNT xóm 5 QĐ số 2.559 375 UBND Xã Tân ấp 2 122/QĐ- Thành UBND ngày 25/10/2012
  17. 1.2 XD đường GTNT xóm QĐ số 2.700 375 UBND Xã Tân Bưng Mây ấp 6 122a/QĐ- Thành UBND ngày 25/10/2012 1.3 XD đường GTNT ấp 3 QĐ số 2.720 1.150 1.150 UBND Xã Tân 121/QĐ- Thành UBND ngày 25/10/2012 1.4 XD đường xóm Quang QĐ số 972 500 500 UBND Xã Tân Trung ấp 4 120/QĐ- Thành UBND ngày 19/10/2012 1.5 XD đường xóm 8 ấp 2 QĐ số 1.536 900 900 UBND Xã Tân 123/QĐ- Thành UBND ngày 25/10/2012 1.6 Nhà văn hóa xã Tân QĐ số 3.000 1.500 1.500 UBND thị xã Thành 3520/QĐ- Đồng Xoài UBND ngày 25/10/2012 2 Xã Tiến Hưng (xã 8.434 2.925 2.925 điểm) Công trình khởi công 8.434 2.925 2.925 mới 2.1 Đường hẻm 227 ấp 6 Số 506/QĐ- 997 40 40 UBND Xã Tiến dài 0,4 km UBND xã Hưng ngày 24/10/2012 2.2 Đường hẻm 187 ấp 6 Số 507/QĐ- 817 500 500 UBND Xã Tiến dài 0,4 km UBND xã Hưng ngày 25/10/2012 2.3 Đường Bàu khỉ ấp 3, dài Số 508/QĐ- 1.415 850 UBND Xã Tiến 1 km UBND xã Hưng ngày 25/10/2012 2.4 Đường nhà văn hóa ấp Số 509/QĐ- 1.371 825 825 UBND Xã Tiến 7, dài 1 km UBND xã Hưng ngày 25/10/2012 2.5 Đường trung tâm xã đến Số 501/QĐ- 1.875 710 710 UBND Xã Tiến trường THCS dài 1,1 km UBND xã Hưng ngày 22/10/2012 2.6 Tuyến đường hẻm 445 Số 511/QĐ- 832 260 UBND Xã Tiến ấp 1 UBND xã Hưng ngày 25/10/2012 2.7 XD đường BTXM hẻm Số 126/QĐ- 1.127 590 UBND Xã Tiến 393 và hẻm 401, ấp 1 UBND xã Hưng ngày 31/5/2012 II Huyện Đồng Phú 5.850 5.850 1 Xã Tân Phước (xã 10.431 2.925 2.925 điểm) Công trình khởi công 10.431 2.925 2.925 mới 1.1 Đường từ trung tâm xã 5.480 2.260 UBND Xã Tân
  18. đến ấp Cầu Rạt dài 3,6 Phước km 1.2 Dự án khác 665 UBND Xã Tân Phước 1.3 Xây dựng nhà văn hóa QĐ số 963 185 UBND Xã Tân ấp Cây Điệp 80/QĐ- Phước UBND ngày 12/10/2012 1.4 Xây dựng nhà văn hóa QĐ số 1.042 630 UBND Xã Tân ấp Sắc Xi 82/QĐ- Phước UBND ngày 16/10/2012 1.5 Xây dựng khối hiệu bộ QĐ số 2.946 2.110 UBND Xã Tân trường tiểu học Tân 84/QĐ- Phước Phước B UBND ngày 16/10/2012 2 Xã Thuận Phú (xã 5.938 2.925 2.925 điểm) Công trình khởi công 5.938 2.925 2.925 mới 2.1 Đường tuyến 2 từ QĐ số 2.703 1.100 1.100 UBND Xã Thuận Nguyễn Hiệu qua Đinh 06/QĐ- Phú Minh Trị đến văn phòng UBND ngày ấp (ấp Thuận Phú 2) 14/9/2012 2.2 Đường tuyến 4 từ ĐT QĐ số 2.239 1.345 1.345 UBND Xã Thuận 758 đến nông trường 06/QĐ- Phú Thuận Phú (ấp Thuận UBND ngày Phú 3) 14/9/2012 2.3 Dự án khác 480 UBND Xã Thuận Phú 2.4 XD đường BTXM Từ QĐ số 996 480 UBND Xã Thuận Trần Cư đến Lý Hồng 12/QĐ- NTM Phú Châu - Từ Ngô Thị Lợi ngày đến Hà Xuân Bê - Từ 27/9/2012 Đỗ Xuân Thao đến Lý Hồng Châu ấp Thuận Phú 3 III Thị xã Bình Long - 5.850 5.850 1 Xã Thanh Lương (xã 7.071 2.925 2.925 điểm) Công trình khởi công 7.071 2.925 2.925 mới 1.1 Nâng cấp, láng nhựa QĐ số 5.834 2.200 2.200 UBND Xã Thanh đường từ QL 13 đi 2643/QĐ- Lương đường 304 UBND ngày 25/10/2012 1.2 Xây dựng 4 phòng học QĐ số 1.237 725 725 UBND Xã Thanh chức năng và hàng rào, 404/QĐ- Lương nhà vệ sinh trường UBND ngày THCS Thanh Lương 15/10/2012 2 Xã Thanh Phú (xã 5.932 2.925 2.925 điểm) Công trình khởi công 5.932 2.925 2.925 mới 2.1 Nâng cấp láng nhựa QĐ số 652 300 UBND Xã Thanh đường đầu QL 13 đi 230/QĐ- Phú trạm xá - Trường mầm UBND ngày non xã 20/10/2012
  19. 2.2 Xây dựng hàng rào, QĐ số 830 500 500 UBND Xã Thanh trường THCS Thanh 228/QĐ- Phú Phú UBND ngày 16/10/2012 2.3 Xây dựng hàng rào, QĐ số 467 300 300 UBND Xã Thanh mương thoát nước, sân 227/QĐ- Phú bê tông trường mầm UBND ngày non xã Thanh Phú 16/10/2012 2.4 Xây dựng sân bê tông, QĐ số 1.246 750 750 UBND Xã Thanh cổng hàng rào, nhà ăn 229/QĐ- Phú trường tiểu học Thanh UBND ngày Phú A 20/10/2012 2.5 XD đường GTNT từ ngã QĐ số 2.737 1.075 1.375 UBND Xã Thanh ba cây xăng Sóx bế đến 229/QĐ- Phú ranh ấp Vườn Rau UBND ngày 20/10/2012 IV Thị xã Phước Long - 5.850 5.850 1 Xã Phước Tín (xã 7.275 2.925 2.925 điểm) Công trình chuyển tiếp 2.975 800 800 1.1 XD đường nhựa thôn QĐ số 2.975 800 800 UBND Xã Phước Phước Yên 59/QĐ- Tín UBND ngày 21/5/2012 Công trình khởi công 4.300 2.125 2.125 mới 1.2 Trường THCS xã QĐ số 4.300 2.125 2.125 UBND Xã Phước Phước Tín 1968/QĐ- Tín UBND ngày 01/10/2012 2 Xã Long Giang (xã 8.970 2.925 2.925 điểm) Công trình khởi công 8.970 2.925 2.925 mới 1.1 Đường GTNT nội ô thôn Số 119a/QĐ- 2.985 500 500 UBND Xã Long Nhơn Hòa 1 UBND ngày Giang 25/10/2012 1.2 Đường GTNT Nhơn Số 119b/QĐ- 2.995 1.800 UBND Xã Long Hòa sang phường Long UBND ngày Giang Thủy 25/10/2012 1.3 Đường GTNT nội ô thôn Số 119c/QĐ- 2.990 1.800 UBND Xã Long Nhơn Hòa 2 UBND ngày Giang 25/10/2012 1.4 Dự án khác 625 625 V Huyện Bù Gia Mập - 5.850 5.850 1 Xã Phú Nghĩa (xã 5.984 2.925 2.925 điểm) Công trình khởi công 5.984 2.925 2.925 mới 1.1 Xây dựng đường bê Số 169/QĐ- 2.989 1.200 1.200 UBND Xã Phú tông tổ 3 thôn Tân Lập UBND ngày Nghĩa xã Phú Nghĩa dài 1,5km 20/10/2012 1.2 Xây dựng đường bê Số 170/QĐ- 2.995 1.725 1.725 UBND Xã Phú tông tổ 3 thôn Đức Lập UBND ngày Nghĩa xã Phú Nghĩa dài 1,5km 20/10/2012
  20. 2 Xã Bù Gia Mập (xã 9.352 2.925 2.925 điểm) Công trình khởi công 9.352 2.925 2.925 mới 2.1 Xây dựng đường từ QĐ số 9.352 2.925 2.925 UBND Xã Bù Gia thôn Bù Dốt đến ngã ba 4176/QĐ- Mập Đăk Á UBND ngày 25/10/2012 VI Huyện Chơn Thành - 5.850 5.850 1 Xã Minh Thành (xã 6.650 2.925 2.925 điểm) Công trình khởi công 6.650 2.925 2.925 mới 1,1 Đường GTNT tuyến Số 80/QĐ- 2.948 1.000 1.000 UBND Xã Minh N1+N2 vào khu trường UBND ngày Thành học Minh Thành 30/10/2012 1,2 Đường GTNT tuyến dân Số 81/QĐ- 1.817 1.000 1.000 UBND Xã Minh cư tổ 6 ấp 3 UBND ngày Thành 30/10/2012 1,3 Đường GTNT tuyến tổ 1 Số 82/QĐ- 1.885 925 925 UBND Xã Minh ấp 4 và Tổ 9 ấp 3 UBND ngày Thành 30/10/2012 2 Xã Minh Hưng (xã 8.938 2.925 2.925 điểm) Công trình khởi công 8.938 2.925 2.925 mới 2.1 Đường tổ 13 ấp 1 xã Số 279/QĐ- 2.990 500 500 UBND Xã Minh Minh Hưng UBND ngày Hưng 29/10/2012 2.2 Đường ấp 2 đến ấp 4 và Số 280/QĐ- 2.998 1.800 1.800 UBND Xã Minh đường tuyến 2.3b UBND ngày Hưng 9/10/2012 2.3 Đường liên ấp 9 ấp 10 Số 280/QĐ- 2.950 625 625 UBND Xã Minh UBND ngày Hưng 29/10/2012 VII Huyện Bù Đăng - 5.850 5.850 1 Xã Minh Hưng (xã 10.419 2.925 2.925 điểm) Công trình chuyển tiếp 4.920 1.200 1.200 1.1 Trường Mầm Non xã QĐ số 4.920 1.200 1.200 UBND Xã Minh Minh Hưng 3089/QĐ- Hưng UBND ngày 02/11/2011 Công trình khởi công 5.499 1.725 1.725 mới 1.2 Đường Hầm Đá Số 1999/QĐ- 5.499 1.725 1.725 UBND Xã Minh UBND ngày Hưng 25/10/2012 2 Xã Đức Liễu (xã điểm) 11.782 2.925 2.925 Công trình khởi công 11.782 2.925 2.925 mới 2.1 Xây dựng đường giao QĐ số 3.000 1.400 UBND Xã Đức thông 34 thôn 6 177/QĐ- Liễu UBND ngày 22/10/2012
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2