YOMEDIA
ADSENSE
Quyết định số 05/2019/QĐ-UBND tỉnh Cà Mau
15
lượt xem 2
download
lượt xem 2
download
Download
Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ
Quyết định số 05/2019/QĐ-UBND điều chỉnh bảng giá các loại đất năm 2015 ban hành kèm theo quyết định số 31/2014/QĐ-UBND ngày 19/12/2014 và quyết định số 41/2016/QĐ-UBND ngày 19/12/2016 của ủy ban nhân dân tỉnh Cà Mau
AMBIENT/
Chủ đề:
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Quyết định số 05/2019/QĐ-UBND tỉnh Cà Mau
- ỦY BAN NHÂN DÂN CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM TỈNH CÀ MAU Độc lập Tự do Hạnh phúc Số: 05/2019/QĐUBND Cà Mau, ngày 05 tháng 3 năm 2019 QUYẾT ĐỊNH ĐIỀU CHỈNH BẢNG GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT NĂM 2015 BAN HÀNH KÈM THEO QUYẾT ĐỊNH SỐ 31/2014/QĐUBND NGÀY 19/12/2014 VÀ QUYẾT ĐỊNH SỐ 41/2016/QĐUBND NGÀY 19/12/2016 CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH CÀ MAU ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH CÀ MAU Căn cứ Luật tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Căn cứ Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015; Căn cứ Luật đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013; Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐCP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật đất đai; Căn cứ Nghị định số 44/2014/NĐCP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định về giá đất; Căn cứ Nghị định số 104/2014/NĐCP ngày 14 tháng 11 năm 2014 của Chính phủ quy định về khung giá đất; Căn cứ Thông tư số 36/2014/TTBTNMT ngày 30 tháng 6 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết phương pháp định giá đất; xây dựng điều chỉnh bảng giá đất; định giá đất cụ thể và tư vấn xác định giá đất; Căn cứ Nghị quyết số 15/2014/NQHĐND ngày 10 tháng 12 năm 2014 của Hội đồng nhân dân tỉnh Cà Mau ban hành Bảng giá các loại đất năm 2015 trên địa bàn tỉnh Cà Mau; Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 73/TTrSTNMT ngày 18 tháng 02 năm 2019. QUYẾT ĐỊNH: Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Bảng giá đất điều chỉnh đối với 376 đoạn đường trong Bảng giá các loại đất năm 2015 ban hành kèm theo Quyết định số 31/2014/QĐUBND ngày 19/12/2014 và Quyết định số 41/2016/QĐUBND ngày 19/12/2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh Cà Mau, cụ thể như sau: 1. Thành phố Cà Mau: 315 đoạn. 2. Huyện Phú Tân: 09 đoạn.
- 3. Huyện Đầm Dơi: 11 đoạn. 4. Huyện Năm Căn: 41 đoạn. Điều 2. Triển khai thực hiện 1. Giao Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường chủ trì, phối hợp với Giám đốc Sở Tài chính triển khai thực hiện Quyết định này. 2. Trong quá trình thực hiện, nếu có phát sinh vướng mắc, đề nghị các cơ quan, đơn vị phản ánh kịp thời về Sở Tài nguyên và Môi trường để tổng hợp, báo cáo Ủy ban nhân dân tỉnh xem xét quyết định. Điều 3. Tổ chức thi hành 1. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Thủ trưởng các sở, ban, ngành cấp tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố Cà Mau; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn và các tổ chức, hộ gia đình, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này. 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 20 tháng 3 năm 2019./. TM. ỦY BAN NHÂN DÂN Nơi nhận: KT. CHỦ TỊCH Như Điều 3; Văn phòng Chính phủ; PHÓ CHỦ TỊCH Bộ Tài nguyên và Môi trường; Bộ Tài chính; Cục Kiểm tra văn bản QPPL (Bộ Tư pháp); Thường trực Tỉnh ủy; Thường trực HĐND tỉnh; CT, các PCT UBND tỉnh; Văn phòng Đoàn ĐB Quốc hội tỉnh Cà Mau; Cổng Thông tin điện tử Chính phủ; Lâm Văn Bi Cổng Thông tin điện tử Cà Mau; Báo Cà Mau; Sở Tư pháp (tự kiểm tra); LĐVP UBND tỉnh (Tính); Phòng NNTN (nguyên, 05/02); Lưu: VT, M.A11/3. BẢNG GIÁ ĐẤT ĐIỀU CHỈNH ĐỐI VỚI 376 ĐOẠN ĐƯỜNG TRONG BẢNG GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT NĂM 2015 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH CÀ MAU (Ban hành kèm theo Quyết định số 05/2019/QĐUBND ngày 05/3/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Cà Mau) I. THÀNH PHỐ CÀ MAU 1. ĐẤT Ở TẠI ĐÔ THỊ Đơn vị tính: 1.000 đồng/m2
- STT theo Đoạn QĐ số đường Giá 31/2015/QĐ Giá đất Đường, tuyến lộ, Đoạn đường đất điều STT UBND và khu vực năm chỉnh QĐ số 41/2016/QĐ 2015 UBND Từ Đến (1) (1)(2) (3) (4) (5) (6) A. ĐIỀU CHỈNH GIÁ ĐẤT Ở TRONG BẢNG GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT BAN A. HÀNH THEO QUYẾT ĐỊNH SỐ 31/2014/QĐUBND NGÀY 19/12/2014 ĐIỀU CHỈN H GIÁ ĐẤT Ở TRON G BẢNG GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT BAN HÀNH THEO QUYẾ T ĐỊNH SỐ 31/201 4/QĐ UBND NGÀY 19/12/2 014A. ĐIỀU CHỈN H GIÁ ĐẤT Ở TRON G BẢNG GIÁ CÁC
- LOẠI ĐẤT BAN HÀNH THEO QUYẾ T ĐỊNH SỐ 31/201 4/QĐ UBND NGÀY 19/12/2 014A. ĐIỀU CHỈN H GIÁ ĐẤT Ở TRON G BẢNG GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT BAN HÀNH THEO QUYẾ T ĐỊNH SỐ 31/201 4/QĐ UBND NGÀY 19/12/2 014A. ĐIỀU CHỈN H GIÁ ĐẤT Ở TRON
- G BẢNG GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT BAN HÀNH THEO QUYẾ T ĐỊNH SỐ 31/201 4/QĐ UBND NGÀY 19/12/2 014A. ĐIỀU CHỈN H GIÁ ĐẤT Ở TRON G BẢNG GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT BAN HÀNH THEO QUYẾ T ĐỊNH SỐ 31/201 4/QĐ UBND NGÀY 19/12/2 014 1 1 Ngô Quyền Công trường Lý Bôn 10.500 18.800
- Bạch Đằng 2 2 Ngô Quyền Lý Bôn Nguyễn Trãi 10.500 18.800 Đinh Tiên 3 3 Ngô Quyền Nguyễn Trãi 10.500 16.400 Hoàng Đinh Tiên Cổng Công 4 4 Ngô Quyền 10.500 16.200 Hoàng viên Văn hóa Cổng Công 5 5 Ngô Quyền Tạ Uyên 4.500 8.150 viên Văn hóa Lương Thế 6 6 Ngô Quyền Tạ Uyên 3.500 6.300 Vinh Lương Thế 7 7 Ngô Quyền Võ Văn Tần 3.000 5.150 Vinh Hết ranh 8 8 Ngô Quyền Võ Văn Tần 2.500 4.450 phường 1 Vòng xoay Hết ranh 9 9 Ngô Quyền đường Ngô 2.000 3.700 phường 1 Quyền Vòng xoay Đường đi UBND xã Cầu Bạch 10 10 đường Ngô 1.000 1.700 Hồ Thị Kỷ Ngưu Quyền Phan Ngọc 11 11 Lý Thái Tôn Lê Lợi 7.000 10.100 Hiển Phan Ngọc Phạm Hồng 12 12 Lý Thái Tôn 5.500 8.850 Hiển Thám 13 13 Phạm Hồng Thám Lý Thái Tôn Lý Bôn 4.400 7.800 Lâm Thành 14 14 Phạm Hồng Thám Lý Bôn 4.800 7.600 Mậu Cầu Phụng Phạm Hồng 15 15 Lâm Thành Mậu 4.500 6.300 Hiệp Thám Phạm Hồng Hết ranh lò 16 16 Lâm Thành Mậu 3.300 5.000 Thám giết mổ Hết ranh lò Hết ranh 17 17 Lâm Thành Mậu 2.000 3.000 giết mổ phường 4 Hết ranh Hết ranh 18 18 Lâm Thành Mậu phường Tân 1.200 1.650 phường 4 Xuyên Lý Thường Mố cầu 19 19 Phan Ngọc Hiển 12.000 19.600 Kiệt Phụng Hiệp 20 20 Phan Ngọc Hiển Mố cầu Quang Trung: 4.000 6.200 Phụng Hiệp bên trái
- Quang Trung: 21 21 Phan Ngọc Hiển 5.000 7.400 bên phải Phạm Văn Lý Bôn (2 22 22 Phan Ngọc Hiển 5.000 7.400 Ký bên cầu) Phan Đình 23 23 Phan Ngọc Hiển Lý Bôn 12.000 20.800 Phùng Phan Đình 24 24 Phan Ngọc Hiển Lý Thái Tôn 12.000 20.800 Phùng 25 25 Phan Ngọc Hiển Lý Thái Tôn Nguyễn Trãi 12.000 20.800 Đinh Tiên 26 26 Phan Ngọc Hiển Nguyễn Trãi 10.000 17.750 Hoàng Phan Ngọc Nguyễn Hữu 27 27 Phạm Văn Ký 8.000 14.400 Hiển Lễ Nguyễn Hữu Phan Chu 28 28 Phạm Văn Ký 9.000 16.200 Lễ Trinh Phan Chu 29 29 Phạm Văn Ký Trưng Trắc 12.000 21.000 Trinh 30 30 Lý Bôn Lê Lợi Hoàng Diệu 8.500 15.450 Nguyễn Hữu 31 31 Lý Bôn Hoàng Diệu 8.500 15.400 Lễ Nguyễn Hữu Phan Ngọc 32 32 Lý Bôn 25.000 40.200 Lễ Hiển Phan Ngọc 33 33 Lý Bôn Bùi Thị Xuân 7.000 12.000 Hiển Phạm Hồng 34 34 Lý Bôn Bùi Thị Xuân 6.000 10.550 Thám Phạm Hồng Nguyễn 35 35 Lý Bôn 2.000 3.300 Thám Thiện Năng 36 36 Phan Đình Phùng Lê Lợi Hoàng Diệu 8.000 15.500 37 37 Phan Đình Phùng Hoàng Diệu Ngô Quyền 7.000 13.600 38 38 Phan Đình Phùng Ngô Quyền Bùi Thị Xuân 8.000 15.500 Công trường 39 39 Hoàng Diệu Lý Bôn 10.500 18.600 Bạch Đằng Phan Đình 40 40 Hoàng Diệu Lý Bôn 8.000 14.450 Phùng Phan Đình 41 41 Hoàng Diệu Lý Thái Tôn 7.000 12.550 Phùng 42 42 Nguyễn Hữu Lễ Lý Thái Tôn Lý Bôn 12.000 20.400 43 43 Nguyễn Hữu Lễ Lý Bôn Phạm Văn 15.000 27.150
- Ký 44 44 Lê Lợi Trưng Nhị Lê Lai 15.000 24.200 45 45 Lê Lợi Lê Lai Nguyễn Trãi 12.000 20.100 Cống bến 46 46 Lý Văn Lâm Nguyễn Trãi 9.000 13.900 Tàu A (cũ) Cống bến Cổng Công 47 47 Lý Văn Lâm 7.000 11.450 Tàu A (cũ) viên Văn hóa Hết ranh Cổng Công trường Tiểu 48 48 Lý Văn Lâm 4.000 6.200 viên Văn hóa học phường 1, khu A Hết ranh trường Tiểu Lương Thế 49 49 Lý Văn Lâm 3.000 5.838 học phường Vinh 1, khu A Lương Thế 50 50 Lý Văn Lâm Võ Văn Tần 2.000 3.600 Vinh Ranh Phường 51 51 Lý Văn Lâm Võ Văn Tần 1.000 1.650 1 Ranh Phường Cầu Giồng 52 52 Lý Văn Lâm 750 1.250 1 Kè Phan Ngọc 53 53 Nguyễn Trãi Lê Lợi 10.000 18.150 Hiển Phan Ngọc Nguyễn 54 54 Nguyễn Trãi 10.000 18.150 Hiển Thiện Năng Nguyễn 55 55 Nguyễn Trãi Tạ Uyên 7.000 12.500 Thiện Năng Hết ranh 56 56 Nguyễn Trãi Tạ Uyên khách sạn 5.000 7.500 Best Hết ranh Cống Kênh 57 57 Nguyễn Trãi khách sạn 3.000 3.900 Mới Best Đường vào Cống Kênh UBND 58 58 Quốc lộ 63 2.000 3.000 Mới phường Tân Xuyên Đường vào UBND 59 59 Quốc lộ 63 Cầu số 2 2.000 2.800 phường Tân Xuyên
- Đoạn 60 61 Đường Kênh Củi Đoạn còn lại còn 1.050 lại800 Cầu Thanh 61 62 Kênh Mới Quốc lộ 63 800 980 Niên Toàn 62 63 Đề Thám Toàn tuyến tuyến3 43.500 0.000 Toàn 63 64 Phan Chu Trinh Toàn tuyến tuyến1 25.850 5.000 Toàn 64 65 Trưng Trắc Toàn tuyến tuyến1 27.000 5.000 Toàn 65 66 Trưng Nhị Toàn tuyến tuyến1 25.450 5.000 Toàn 66 67 Lê Lai Toàn tuyến tuyến1 22.750 3.500 Phan Chu Nguyễn Hữu 67 68 Vưu Văn Tỷ 8.000 10.000 Trinh Lễ Lâm Thành 68 69 Nguyễn Thiện Năng Nguyễn Trãi 1.800 2.700 Mậu 69 70 Bùi Thị Xuân Lý Bôn Lý Thái Tôn 5.500 9.900 Hết ranh Sở 70 72 Phan Bội Châu Quang Trung 11.000 19.750 Thủy sản cũ Hết ranh Sở Cầu Gành 71 73 Phan Bội Châu 9.000 16.300 Thủy sản cũ Hào Cầu Gành 72 74 Phan Bội Châu Hẻm 159 2.000 3.050 Hào Hẻm Bệnh 73 75 Phan Bội Châu Hẻm 159 1.800 2.650 viện sản nhi Phan Bội 74 76 Quang Trung Cầu Cà Mau 11.000 19.150 Châu Cầu Phụng 75 77 Quang Trung Cầu Cà Mau 4.500 12.000 Hiệp Cầu Phụng Bùi Thị 76 78 Quang Trung 4.000 6.100 Hiệp Trường Bùi Thị Cầu Bùng 77 79 Quang Trung 3.000 4.400 Trường Binh
- Cầu Bùng 78 80 Quang Trung Đường 3/2 2.000 3.000 Binh 79 81 Quang Trung Đường 3/2 Cống Cà Mau 1.500 2.200 Kênh Xáng Phụng Hết Bến tàu 80 82 Cống Cà Mau 1.500 1.950 Hiệp liên tỉnh Kênh Xáng Phụng Hết Bến tàu Vàm Cái 81 83 1.200 1.550 Hiệp liên tỉnh Nhúc Hết ranh Kênh Xáng Phụng Vàm Cái 82 84 phường Tân 800 1.100 Hiệp Nhúc Thành 83 86 Bùi Thị Trường Quang Trung Hùng Vương 5.000 8.400 Nguyễn 84 87 Bùi Thị Trường Hùng Vương 9.000 11.000 Ngọc Sanh Nguyễn 85 88 Trần Văn Thời Đường 3/2 3.000 5.350 Ngọc Sanh Ranh phường Đầu lộ Tân 86 89 Lý Thường Kiệt 2.400 3.350 6 Thành Đầu lộ Tân Cột mốc KM 87 90 Lý Thường Kiệt 2.800 3.850 Thành số 4 Cột mốc KM Đường vào 88 91 Lý Thường Kiệt 3.000 4.250 số 4 sân bay Cách bến xe Đường vào 89 92 Lý Thường Kiệt liên tỉnh: 3.500 6.150 sân bay 100m Riêng khu Cách 2 bên: 90 93 Lý Thường Kiệt vực bến xe 4.500 8.200 100m liên tỉnh Cách bến xe Hẻm đối 91 94 Lý Thường Kiệt liên tỉnh: diện nhà thờ 4.000 7.500 100m Bảo Lộc Hẻm đối 92 95 Lý Thường Kiệt diện nhà thờ Tượng đài 6.500 11.650 Bảo Lộc Mố cầu Cà 93 96 Lý Thường Kiệt Tượng đài 10.000 18.300 Mau Mố cầu Cà Quang Trung 94 97 Lý Thường Kiệt 5.000 9.050 Mau (2 bên cầu) Hồ Trung Đường 6A, 95 100 Lý Thường Kiệt 5.500 18.600 Thành 6B Huỳnh Ngọc Bông Văn 96 101 Hùng Vương 7.000 10.850 Điệp Dĩa
- Bông Văn Bùi Thị 97 102 Hùng Vương 9.000 13.100 Dĩa Trường Bùi Thị Phan Ngọc 98 103 Hùng Vương 15.000 18.000 Trường Hiển Phan Ngọc Lý Thường 99 104 Hùng Vương 20.000 30.000 Hiển Kiệt Phan Bội 100 106 Hùng Vương Châu: Bên 7.500 10.500 Mố cầu Gành phải Hào Phan Bội 101 107 Hùng Vương Châu: Bên 6.500 9.150 trái Phan Ngọc Lý Thường 102 108 Lưu Tấn Tài 6.000 10.800 Hiển Kiệt Mố cầu Phan Bội Huỳnh Thúc 103 109 Trần Hưng Đạo 3.000 5.350 Châu Kháng (2 bên) Mố cầu Lý Thường 104 110 Trần Hưng Đạo Huỳnh Thúc 4.000 6.000 Kiệt Kháng Lý Thường Phan Ngọc 105 111 Trần Hưng Đạo 10.000 15.000 Kiệt Hiển Phan Ngọc Bùi Thị 106 112 Trần Hưng Đạo 16.000 20.000 Hiển Trường Bùi Thị 107 113 Trần Hưng Đạo Nguyễn Du 15.000 19.500 Trường 108 114 Trần Hưng Đạo Nguyễn Du Đường 3/2 13.000 19.000 Ranh Dự án khu hành chính và công 109 115 Trần Hưng Đạo Đường 3/2 trình công 5.000 9.650 cộng Cửa ngõ Đông Bắc Hết ranh Dự án khu hành chính và công Hết ranh 110 116 Trần Hưng Đạo trình công 1.000 8.500 phường 5 cộng Cửa ngõ Đông Bắc 111 117 Trần Hưng Đạo Hết ranh Cầu Cái 400 8.000
- phường 5 Nhúc Cầu Cái Ranh phường 112 118 Quản lộ Phụng Hiệp 400 7.200 Nhúc Tân Thành Phan Ngọc Lý Thường 113 119 Lê Đại Hành 6.000 9.000 Hiển Kiệt Nguyễn Trần Hưng 114 120 Trần Văn Bình 4.000 6.200 Ngọc Sanh Đạo Trần Hưng 115 121 Trần Văn Bình Hùng Vương 3.500 5.700 Đạo Trần Hưng Nguyễn 116 122 Châu Văn Đặng 3.500 5.300 Đạo Ngọc Sanh Phan Ngọc 117 123 Nguyễn Ngọc Sanh Đường 30/4 5.000 8.000 Hiển Bông Văn Trần Hưng 118 124 Đường 30/4 5.000 8.000 Dĩa Đạo Trần Hưng Nguyễn 119 125 Đường 30/4 5.000 8.000 Đạo Ngọc Sanh Nguyễn Trần Văn 120 126 Đường 30/4 1.500 2.700 Ngọc Sanh Thời Trần Hưng 121 127 Đường 1/5 Đường 30/4 5.000 8.500 Đạo Đường số 1, 2, 3 (Giới hạn giữa 122 128 Đường 30/4 Đường 1/5 3.000 4.550 đường 30/4 và đường 1/5) Ranh Dự án khu hành chính và công 123 129 Đường số 1 Đường 3/2 trình công 3.000 4.450 cộng Cửa ngõ Đông Bắc Lý Thường Trần Văn 124 130 Đường 3/2 4.000 7.000 Kiệt Thời Trần Văn Tôn Đức 125 131 Đường 3/2 5.000 5.500 Thời Thắng Tôn Đức Trần Hưng 126 132 Đường 3/2 5.000 6.500 Thắng Đạo Trần Hưng 127 133 Đường 3/2 Quang Trung 4.000 6.000 Đạo 128 134 Tôn Đức Thắng Trần Quang Trần Hưng 5.000 8.000
- Khải Đạo Trần Hưng 129 135 Tôn Đức Thắng Đường 3/2 5.000 8.700 Đạo Hết đường 130 136 Tôn Đức Thắng Đường 3/2 nhựa hiện 4.000 7.050 hữu Trần Hưng 131 137 Nguyễn Du Đường 3/2 7.000 10.500 Đạo Trần Hưng 132 138 Nguyễn Du Quang Trung 7.000 10.450 Đạo 133 139 Lê Công Nhân Nguyễn Du Đường 3/2 3.500 5.020 Tôn Đức 134 140 Phạm Ngũ Lão Nguyễn Du 1.500 2.500 Thắng Tôn Đức Tô Hiến 135 141 Phạm Ngũ Lão 2.500 3.600 Thắng Thành Tô Hiến 136 142 Phạm Ngũ Lão Đường 3/2 3.500 5.350 Thành Tô Hiến 137 143 Lê Hoàng Thá Đường 3/2 1.200 1.700 Thành Hết đường 138 144 Lê Hoàng Thá Đường 3/2 1.500 2.200 hiện hữu Tô Hiến 139 145 Mạc Đĩnh Chi Đường 3/2 2.000 3.000 Thành Hết đường 140 146 Mạc Đĩnh Chi Đường 3/2 nhựa hiện 2.000 3.000 hữu Tô Hiến 141 147 Nguyễn Đình Thi Đường 3/2 3.500 5.330 Thành Huỳnh Ngọc 142 148 Ngô Gia Tự Đường 3/2 4.000 6.250 Điệp Ranh Dự án khu hành chính và công 143 149 Ngô Gia Tự Đường 3/2 trình công 4.000 6.250 cộng Cửa ngõ Đông Bắc Toàn 144 150 Nguyễn Việt Khái Toàn tuyến tuyến3 4.550 .000 145 151 Huỳnh Ngọc Điệp Kênh xáng Hùng Vương 3.500 5.200
- Phụng Hiệp 146 152 Huỳnh Ngọc Điệp Hùng Vương Nguyễn Du 5.000 7.600 Nguyễn Việt Trần Hưng 147 153 Nguyễn Thái Bình 3.000 3.650 Khái Đạo Mạc Đĩnh Trần Hưng 148 154 Tô Hiến Thành 3.500 5.000 Chi Đạo Trần Hưng 149 155 Tô Hiến Thành Đường 3/2 3.500 5.000 Đạo 150 156 Trần Quang Khải Nguyễn Du Đường 3/2 2.500 3.800 Ranh Dự án khu hành chính và công 151 157 Trần Quang Khải Đường 3/2 trình công 2.500 4.500 cộng Cửa ngõ Đông Bắc 152 158 Trần Bình Trọng Nguyễn Du Đường 3/2 2.500 3.750 Ranh Dự án khu hành chính và công 153 159 Trần Bình Trọng Đường 3/2 trình công 2.500 3.750 cộng Cửa ngõ Đông Bắc 154 160 Tôn Thất Tùng Ngô Gia Tự Quang Trung 2.000 3.000 Lý Thường Trần Văn 155 161 Lê Khắc Xương 3.000 4.450 Kiệt Thời Trương Phùng Xuân 156 162 Nguyễn Tất Thành (Bên trái Cao Thắng 3.000 4.500 Phía Sở GTVT) Trương Phùng Xuân Hết ranh (Bên phải trường 157 163 Nguyễn Tất Thành 2.500 3.700 Phía trường Lương Thế TH Kinh tế Vinh Kỹ thuật) Nguyễn Công 158 164 Nguyễn Tất Thành Cao Thắng 17.000 23.000 Trứ Nguyễn Công Cống Hội 159 165 Nguyễn Tất Thành 15.000 20.000 Trứ đồng Nguyên
- Nguyễn Tất Kênh Rạch 160 166 Đường 19/5 2.800 4.100 Thành Rập Đường lộ mới (Lộ Nguyễn Tất Kênh Rạch 161 167 2.000 3.000 kinh Tám Dần) Thành Rập Lộ Kinh Tỉnh đội (2 Nguyễn Công 162 168 Đường 19/5 3.000 8.000 bên) Trứ Đường số 1 (Dự án của 163 169 Trương Phùng Xuân Đường số 3 2.500 3.400 Công ty Dịch vụ TM) Đường số 1 (Dự án của Cầu Gành 164 170 Trương Phùng Xuân 2.000 2.900 Công ty Dịch Hào vụTM) Cầu Gành Kênh Rạch 165 171 Trương Phùng Xuân 2.000 2.900 Hào Rập Kênh Rạch 166 172 Trương Phùng Xuân Cống Bà Cai 1.500 2.250 Rập Giáp ranh xã 167 173 Trương Phùng Xuân Cống Bà Cai 800 1.200 Lợi An Đường kênh Rạch Trương 168 174 Đường 19/5 1.500 2.200 Rập (Phía Đông) Phùng Xuân Đường kênh Rạch Hết ranh 169 175 Đường 19/5 1.200 1.800 Rập (Phía Đông) phường 8 Đường kênh Rạch Trương Đối diện 170 176 1.200 1.800 Rập (Phía Tây) Phùng Xuân đường 19/5 Đường kênh Rạch Đối diện Hết ranh 171 177 1.000 1.950 Rập (Phía Tây) đường 19/5 phường 8 Cảng cá Cà Lê Hồng 172 178 Nguyễn Công Trứ 6.500 8.500 Mau Phong Lê Hồng Nguyễn Tất 173 179 Nguyễn Công Trứ 8.000 12.100 Phong Thành Nguyễn Tất Kênh Rạch 174 180 Nguyễn Công Trứ 2.000 6.000 Thành Rập Kênh Rạch 175 181 Kênh 26/3 Kênh Bà Cai 1.000 1.500 Rập Nguyễn Tất Lê Hồng 176 182 Cao Thắng 3.000 4.500 Thành Phong Nguyễn Công 177 183 Lê Hồng Phong Cao Thắng 7.000 10.500 Trứ 178 184 Lê Hồng Phong Nguyễn Công Nguyễn Đình 5.500 8.250
- Trứ Chiểu Nguyễn Đình Hết ranh 179 185 Lê Hồng Phong 4.000 6.000 Chiểu Phường 8 Toàn 180 186 Lưu Hữu Phước Toàn tuyến tuyến3 4.500 .000 Toàn 181 187 Nguyễn Bỉnh Khiêm Toàn tuyến tuyến3 4.500 .000 Lê Hồng Nguyễn Tất 182 188 Nguyễn Đình Chiểu 4.000 6.000 Phong Thành Hết đường Nguyễn Tất 183 189 Nguyễn Đình Chiểu nhựa hiện 2.500 5.500 Thành hữu Nguyễn Đình Giáp ranh xã 184 190 Đường số 5 2.000 3.050 Chiểu Lý Văn Lâm Nguyễn Công 185 191 Đường số 12 Đường 19/5 1.500 2.250 Trứ Kênh xáng Cà Mau Ngã ba sông Cống Đôi, 186 192 1.000 1.560 Bạc Liêu Gành Hào Phường 6 Giáp ranh Kênh xáng Cà Mau Cống Đôi, 187 193 giới xã Định 450 650 Bạc Liêu Phường 6 Bình Mố cầu Kênh xáng Cà Huỳnh Thúc 188 194 Huỳnh Thúc Kháng Mau Bạc 2.000 3.100 Kháng (2 Liêu bên) Hết ranh Mố cầu Trường tiểu 189 195 Huỳnh Thúc Kháng Huỳnh Thúc 3.500 4.200 học Lạc Kháng Long Quân 2 Hết ranh Trường tiểu Hết ranh nhà 190 196 Huỳnh Thúc Kháng 2.500 3.180 học Lạc thờ Ao Kho Long Quân 2 Hết ranh nhà Hết ranh 191 197 Huỳnh Thúc Kháng 1.500 1.850 thờ Ao Kho phường 7 Khu dự án của Công ty Dịch vụ Thương mại, phường 8Khu dự án của Công ty Dịch vụ Thương mại, phường 8Khu dự án của Công ty Dịch vụ Thương mại, phường 8Khu dự án của Công ty Dịch vụ Thương mại, phường 8Khu dự án của Công ty Dịch vụ Thương mại, phường 8
- Trương 192 198 Đường số 1 Cao Thắng 1.200 1.900 Phùng Xuân Đường số 3 193 199 Đường số 2 Đường số 1 1.000 1.500 (Giáp Nhị tỳ) Đường số 6, 7 (Số 2, Đường số 3 194 200 Đường số 1 700 1.050 số 4 mới) (Giáp Nhị tỳ) Đường số 3 (Giáp Trương 195 201 Cao Thắng 800 1.250 Nhị tỳ) Phùng Xuân Quách Văn 196 202 Lê Anh Xuân Lê Vĩnh Hòa 3.500 5.300 Phẩm Nguyễn Bỉnh 197 203 Lê Anh Xuân Lê Vĩnh Hòa 3.000 4.500 Khiêm 198 204 Nguyễn Mai Toàn tuyến 1.500 2.200 Toàn tuyến Toàn tuyến đường hiện đường 199 205 Nguyễn Ngọc Cung 3.500 hữu hiện hữu2.0 00 Lê Hồng Lưu Hữu 200 206 Lê Vĩnh Hòa 3.000 4.500 Phong Phước Đoạn còn 201 207 Lê Vĩnh Hòa Đoạn còn lại 4.250 lại3.00 0 202 208 Khu D Phường 8 1.000 1.500 Lê Hồng Hết đường 203 209 Quách Văn Phẩm 2.000 3.100 Phong hiện hữu Quách Văn Hết đường 204 210 Trần Văn Ơn 2.000 3.000 Phẩm hiện hữu 205 211 Đại Đức Hữu Nhem Lý Văn Lâm Vào 50m 3.000 4.500 > 50m 206 212 Đại Đức Hữu Nhem > 50m 100m 3.150 100m2. 400 Đoạn còn 207 213 Đại Đức Hữu Nhem Đoạn còn lại 2.850 lại2.20 0 208 214 Đường vào UBND Lý Văn Lâm Hết ranh 2.500 3.750
- trường Mẫu phường 1 giáo Họa Mi Các đường nhánh xung quanh UBND phườn g 1Các 209 215 Các đường nhánh xung quanh UBND phường 1 1.700 đường nhánh xung quanh UBND phườn g 11.200 Các đường nhánh thuộc khu Tân Lộc Phườn g 9Các 210 216 Các đường nhánh thuộc khu Tân Lộc Phường 9 2.100 đường nhánh thuộc khu Tân Lộc Phườn g 91.400 Hết đường Trần Hưng 211 217 Nguyễn Văn Trỗi nhựa hiện 3.000 4.500 Đạo hữu 212 218 Nguyễn Văn Trỗi Đoạn song song với đường Đoạn 7.500 Trần Hưng Đạo song song với đường Trần Hưng Đạo5.
- 000 Hết đường hiện hữu Trần Hưng 213 219 Nguyễn Văn Trỗi (Đường vào 5.000 7.500 Đạo chợ phường 5) Toàn 214 220 Bông Văn Dĩa Toàn tuyến tuyến3 4.450 .000 Hết ranh Hải Thượng Lãn Huỳnh Thúc 215 221 Bệnh viện đa 4.000 6.000 Ông Kháng khoa Cà Mau Hết ranh Hải Thượng Lãn Kênh Cống 216 222 Bệnh viện đa 600 3.500 Ông Đôi khoa Cà Mau Hải Thượng Lãn Kênh Cống Cống Cầu 217 223 450 3.000 Ông Đôi Nhum Kênh xáng Cà Đường bờ sông Hết ranh nhà 218 224 Mau Bạc 600 900 Gành Hào phường 7 thờ Ao Kho Liêu Hết ranh trụ Đường vào trụ sở Lê Hồng 219 225 sở Công ty 2.000 2.850 Công ty CaMiMex Phong CaMiMex Phan Ngọc 220 226 Đinh Tiên Hoàng Ngô Quyền 8.000 12.500 Hiển Hết đường hiện hữu 221 227 Đinh Tiên Hoàng Ngô Quyền 4.000 6.100 (Hướng về phường 1) 222 228 Hoa Lư Toàn tuyến 3.000 4.300 223 229 Hồ Trung Thành Đường số 12 Đường số 8 5.000 8.000 224 230 Đường số 16 Đoạn quanh Siêu thị (Gồm Đoạn 9.700 các đường: Sư Vạn Hạnh quanh và La Văn Cầu) Siêu thị (Gồm các đường: Sư Vạn Hạnh và La Văn
- Cầu)6. 000 UBND 225 231 Đường số 17 Đường số 11 2.800 4.500 phường 7 Cuối đường Phan Bội 226 232 Đường số 6A An Dương 5.500 8.900 Châu Vương Cuối An 227 233 Đường số 6B Dương Quang Trung 4.500 7.250 Vương Đường Nguyễn Thái Toàn 228 234 Học (tên cũ: Hẻm Toàn tuyến tuyến5 8.500 43) .500 Toàn 229 235 Hẻm 27 Toàn tuyến tuyến1 2.500 .500 Toàn 230 236 Đường số 10 Toàn tuyến tuyến3 4.800 .000 Hồ Trung 231 237 Đường số 13 Đường số 10 1.000 1.600 Thành Hồ Trung 232 238 Đường số 11 Hùng Vương 5.000 8.000 Thành Hồ Trung 233 239 Đường số 11 Đường số 12 1.500 2.500 Thành Toàn 234 240 Đường số 12 Toàn tuyến tuyến1 2.100 .400 Hồ Trung 235 241 Đường số 8 Đường số 3 1.500 2.450 Thành Các đường xuống Trương 236 242 Cao Thắng 2.000 3.000 Bến tàu B Phùng Xuân Hoàng Văn Thụ (Tên cũ: Đường vào Lý Thường Hết ranh 237 243 1.200 1.650 UBND phường Tân Kiệt phường 6 Thành) Kênh xáng Hoàng Văn Thụ (Tên Cái Nhúc cũ: Đường vào Hết ranh (Trụ sở 238 244 800 1.150 UBND phường Tân phường 6 UBND Thành) phường Tân Thành)
ADSENSE
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
Thêm tài liệu vào bộ sưu tập có sẵn:
Báo xấu
LAVA
AANETWORK
TRỢ GIÚP
HỖ TRỢ KHÁCH HÀNG
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn