intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Quyết định số 1288/2019/QĐ-UBND tỉnh Vĩnh Phúc

Chia sẻ: Vi Nhã | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:53

8
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Quyết định số 1288/2019/QĐ-UBND về việc công bố danh mục thủ tục hành chính của sở khoa học và công nghệ tiếp nhận và trả kết quả tại trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc; danh mục thủ tục hành chính tiếp nhận, giải quyết, trả kết quả tại cơ quan, đơn vị thuộc sở khoa học và công nghệ tỉnh Vĩnh Phúc.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Quyết định số 1288/2019/QĐ-UBND tỉnh Vĩnh Phúc

  1. ỦY BAN NHÂN DÂN  CỘNG HÒA XàHỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM TỈNH VĨNH PHÚC Độc lập ­ Tự do ­ Hạnh phúc  ­­­­­­­­ ­­­­­­­­­­­­­­­ Số: 1288/QĐ­UBND Vĩnh Phúc, ngày 23 tháng 5 năm 2019   QUYẾT ĐỊNH VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MUC TH ̣ Ủ TỤC HÀNH CHÍNH CỦA SỞ KHOA HỌC VÀ CÔNG  NGHỆ TIẾP NHẬN VÀ TRẢ KẾT QUẢ TẠI TRUNG TÂM PHỤC VỤ HÀNH CHÍNH CÔNG  TỈNH VĨNH PHÚC; DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TIẾP NHẬN, GIẢI QUYẾT, TRẢ  KẾT QUẢ TẠI CƠ QUAN, ĐƠN VỊ THUỘC SỞ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ TỈNH VĨNH  PHÚC  CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH VĨNH PHÚC Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ­CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành  chính; Nghị định số 92/2017/NĐ­CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số  điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ­CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một  cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT­VPCP ngày 31/10/ 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng  Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính; Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT­VPCP ngày 23/01/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng  Chính phủ hướng dẫn một số quy định Nghị định số 61/2018/NĐ­CP ngày 23/4/2018 của Chính  phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Căn cứ các Quyết định công bố thủ tục hành chính của Bộ Khoa học và Công nghệ trong lĩnh  vực: Tiêu chuẩn đo lường chất lượng, Năng lượng nguyên tử, an toàn bức xạ và hạt nhân, Sở  hữu trí tuệ, Hoạt động khoa học và công nghệ: Quyết định số 4098/QĐ­BKHCN ngày  31/12/2015 của Bộ KH&CN về việc công bố thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản  lý của Bộ Khoa học và Công nghệ; Quyết định số 688/QĐ­BKHCN ngày 04/4/2017 của Bộ  KH&CN về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi bổ sung thuộc phạm vi chức năng  quản lý của Bộ Khoa học và Công nghệ; Quyết định số 2388/QĐ­BKHCN ngày 01/9/2017 của  Bộ KH&CN về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung thuộc phạm vi chức  năng quản lý của Bộ Khoa học và Công nghệ; Quyết định số 1662/QĐ­BKHCN ngày 15/6/2018  của Bộ KH&CN về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành/thủ tục hành chính bị bãi bỏ  trong lĩnh vực tiêu chuẩn đo lường chất lượng và thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng  quản lý của Bộ Khoa học và Công nghệ; Quyết định số 2138/QĐ­BKHC ngày 01/08/2018 của  Bộ KH&CN về công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực tiêu chuẩn đo  lường chất lượng thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Khoa học và Công nghệ; Quyết định   số 3956/QĐ­BKHCN ngày 31/12/2015 của Bộ KH&CN về việc công bố thủ tục hành chính  thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Khoa học và Công nghệ; Quyết định số 3675/QĐ­ BKHCN ngày 25/12/2017 của Bộ KH&CN về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ  sung trong lĩnh vực sở hữu trí tuệ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Khoa học và Công  nghệ; Quyết định số 2306/QĐ­BKHCN ngày 16/08/2018 của Bộ KH&CN về việc công bố thủ  tục hành chính mới ban hành, thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực sở hữu trí tuệ thuộc  phạm vi chức năng quản lý của Bộ Khoa học và Công nghệ; Quyết định số 1482/QĐ­BKHCN  ngày 17/6/2015 của Bộ Khoa học và Công nghệ về việc công bố thủ tục hành chính mới ban  hành thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Khoa học và Công nghệ; Quyết định số 
  2. 1482/QĐ­BKHCN ngày 17/6/2015 của Bộ Khoa học và Công nghệ về việc công bố thủ tục hành  chính mới ban hành thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Khoa học và Công nghệ; Quyết  định số 3534/QĐ­BKHCN ngày 17/11/2016 của Bộ Khoa học và Công nghệ về việc công bố thủ  tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Khoa học và Công nghệ; Quyết định số   2776/QĐ­BKHCN ngày 12/10/2015 của Bộ Khoa học và Công nghệ về việc công bố thủ tục  hành chính mới ban hành thuộc thẩm quyền giải quyết của Bộ Khoa học và Công nghệ; Quyết  định số 1490/QĐ­BKHCN ngày 18/6/2015 của Bộ trưởng Bộ KH&CN về việc công bố thủ tục  hành chính mới ban hành thuộc thẩm quyền giải quyết của Bộ Khoa học và Công nghệ; Quyết  định số 811/QĐ­BKHCN ngày 14/4/2017 của Bộ Khoa học và Công nghệ về công bố thủ tục  hành chính mới ban hành thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Khoa học và Công nghệ;  Quyết định số 1826/QĐ­BKHCN ngày 10/7/2017 của Bộ KH&CN về công bố thủ tục hành chính   mới ban hành, thủ tục hành chính bị hủy bỏ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Khoa học  và Công nghệ; Quyết định số 2084/QĐ­BKHCN ngày 04/8/2017 của Bộ KH&CN về việc công  bố thủ tục hành chính được sửa đổi thuộc thẩm quyền giải quyết của Bộ KH&CN; Quyết định  số 1573/QĐ­BKHCN ngày 08/6/2018 của Bộ Khoa học và Công nghệ về việc công bố thủ tục  hành chính mới ban hành, thủ tục hành chính được thay thế thuộc phạm vi chức năng quản lý  của Bộ Khoa học và Công nghệ; Quyết định số 2405/QĐ­BKHCN ngày 24/08/2018 của Bộ  KH&CN về việc công bố thủ tục hành chính mới lĩnh vực hoạt động KH&CN thuộc phạm vi  chức năng quản lý của Bộ Khoa học và Công nghệ; Quyết định số 3592/QĐ­BKHCN ngày  10/12/2015 của Bộ Khoa học và Công nghệ về việc công bố thủ tục hành chính mới ban  hành/thủ tục hành chính bị hủy bỏ, bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Bộ Khoa học và  Công nghệ; Quyết định số 819/QĐ­BKHCN ngày 17/4/2017 của Bộ Khoa học và Công nghệ về  việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Khoa  học và Công nghệ; Quyết định số 1974/QĐ­BKHCN ngày 15/7/2016 của Bộ KH&CN về việc  công bố thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Khoa học và Công nghệ;  Quyết định số 395/QĐ­BKHCN ngày 28/02/2019 của Bộ Khoa học và Công nghệ về việc công  bố thủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục hành chính được thay thế trong lĩnh vực hoạt động  khoa học và công nghệ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Khoa học và Công nghệ; Xét đề nghị của Giám đốc Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Vĩnh Phúc tại Tờ trình số 14/TTr­ SKHCN ngày 08 tháng 4 năm 2019, QUYẾT ĐỊNH: Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục 62 thủ tục hành chính trong lĩnh vực: Tiêu  chuẩn đo lường chất lượng, Năng lượng nguyên tử, an toàn bức xạ và hạt nhân, Sở hữu trí tuệ,  Hoạt động khoa học và công nghệ thuộc phạm vi giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ  được tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc; Danh  mục 03 thủ tục hành chính trong lĩnh vực: Tiêu chuẩn đo lường chất lượng tiếp nhận, giải  quyết và trả kết quả tại cơ quan, đơn vị thuộc Sở Khoa học và Công nghệ (Có phụ lục 01 và  phụ lục 02 kèm theo). Sở Khoa học và Công nghệ có trách nhiệm chủ trì, phối hợp với các cơ quan, đơn vị liên quan rà  soát, xây dựng quy trình nội bộ giải quyết 65 danh mục TTHC trên, trình Chủ tịch UBND tỉnh  phê duyệt theo quy định tại điểm a, khoản 3, điều 8 Thông tư số 01/2018/TT­VPCP ngày  23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ. Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký. Bãi bỏ Quyết định số 130/QĐ­UBND ngày 19 tháng 01 năm 2018 của Chủ tịch UBND tỉnh Vĩnh  Phúc về việc công bố thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Khoa học và  Công nghệ và các quyết định của Chủ tịch UBND tỉnh Vĩnh Phúc trước đó đã công bố danh mục  thủ tục hành chính, thủ tục hành chính lĩnh vực khoa học công nghệ áp dụng trên địa bàn tỉnh.
  3. Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Khoa học và Công nghệ, thủ  trưởng các Sở, ban, ngành; UBND các huyện, thành phố và các cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên  quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.     CHỦ TỊCH Nguyễn Văn Trì   PHỤ LỤC 01 DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC PHẠM VI GIẢI QUYẾT CỦA SỞ KHOA  HỌC VÀ CÔNG NGHỆ TỈNH VĨNH PHÚC TIẾP NHẬN VÀ TRẢ KẾT QUẢ TẠI TRUNG  TÂM PHỤC VỤ HÀNH CHÍNH CÔNG TỈNH VĨNH PHÚC (Kèm theo Quyết định số:1288/QĐ­UBND ngày 23 tháng 5 năm 2019 của Chủ tịch UBND tỉnh   Vĩnh Phúc) Tên thủ  Cách  Thời han ̣   Đia đi ̣ ểm  TT tuc hành ̣   thức thực  Phí, lệ phí Căn cứ pháp lý Ghi chú giải quyết thực hiện chính hiện Lĩnh vực  Tiêu  chuẩn đo  Gồm 14  I           lường  TTHC  chất  lượng Nộp hồ sơ  trực tiếp  ­ Luật Đo lường ngày  ­ Thơi han  ̀ ̣ hoặc qua   Trung tâm bưu điện  11/11/2011 ̉ kiêm tra va  ̀ Những nội  Phục vụ  tại Trung  ­ Nghị định 86/2012/NĐ­CP  ̉ ơi vê tinh tra l ̀ ̀ ́   dung còn lại  Hanh  ̀ tâm Phục  ngày 19/10/2012 của Chính  ̀ ̉ ̀ đây đu va  của TTHC  chinh công ́  vụ Hanh  ̀ phủ quy định chi tiết và  hợp lê cua hồ ̣ ̉   được thực  ̉ tinh Vinh  ̃ chinh công ́   hướng dẫn thi hành một số  sơ: 03 ngày  hiện tại số  Phuc (Đ ́ ịa  tinh Vinh  ̉ ̃ điều của Luật Đo lường làm việc.  thứ tự 01­  Thủ tục  chỉ: sô 5  ́ Phuc (Đ ́ ịa  công bố sử  ­ Thời hạn  đương  ̀ ­ Nghị định 89/2006/NĐ­CP  Phần III,  chỉ: sô 5  ́ 1 dụng dấu  bổ sung hồ  Nguyên  ̃ đương  Không ngày 30/8/2006 của Chính  Quyết định số  ̀ định lượng sơ: 30 ngày Trai,  ̃ phủ quy định về nhãn hàng  4098/QĐ­ Nguyên  ̃ BKHCN ngày  phương  ̀ hóa ­ Thơi han  ̀ ̣ Trai,  ̃ 31 tháng 12  Liên Bao,  ̉ phương  ̀ ­ Thông tư số 21/2014/TT­ năm 2015 của  ̉ giai quyêt sau ́   thanh phô  ̀ ́ Liên Bao,  ̉ BKHCN ngày 15/7/2014 của Bộ trưởng Bộ  khi hô s ̀ ơ hợp  Vinh Yên,  ̃ thanh phô  ̀ ́ Bộ trưởng Bộ Khoa học và  Khoa học và  ̣ ̀ ̉ lê, đây đu: 05  ̉ tinh Vinh  ̃ Vinh Yên, ̃ Công nghệ quy định về đo  Công nghệ  ngày làm  Phuc) ́ ̉ tinh Vinh  ̃ lường đối với lượng của  việc. Phuc) ́ hàng hóa đóng gói sẵn.   2 Thủ tục  ­ Thơi han  ̀ ̣  Trung tâm Nộp hồ sơ  Không ­ Luật Đo lường ngày  Những nội  điều chỉnh  kiêm tra va  ̉ ̀ Phục vụ  trực tiếp  11/11/2011 dung còn lại  nội dung  tra l̉ ơi vê tinh ̀ ̀ ́  Hanh  ̀ hoặc qua  của TTHC  ­ Nghị định 86/2012/NĐ­CP  bản công  đây đu va  ̀ ̉ ̀ chinh công ́  bưu điện  được thực  ngày 19/10/2012 của Chính  bố sử dụng hợp lê cua hồ ̣ ̉ ̉  tinh Vinh ̃ tại Trung  hiện tại số  phủ quy định chi tiết và  dấu định  sơ: 03 ngày  Phuc (Đ ́ ịa  tâm Phục  thứ tự 02­  hướng dẫn thi hành một số  lượng làm việc. chỉ: sô 5  ́ vụ Hanh  ̀ Phần III,  điều của Luật Đo lường đương  ̀ chinh công ́   Quyết định số 
  4. ­ Thời hạn  bổ sung hồ  sơ: 30 ngày ­ Thời hạn  ̉ tinh Vinh  ̃ hủy bỏ xử lý  Phuc (Đ ́ ịa  hồ sơ sau khi  ­ Nghị định 89/2006/NĐ­CP  chỉ: sô 5  ́ tổ chức đề  Nguyên  ̃ đương  ngày 30/8/2006 của Chính  ̀ nghị không  Trai,  ̃ phủ quy định về nhãn hàng  4098/QĐ­ Nguyên  ̃ BKHCN ngày  bổ sung hồ  phương  ̀ hóa; Trai,  ̃ 31 tháng 12  sơ đầy đủ  Liên Bao,  ̉ phương  ̀ ­ Thông tư số 21/2014/TT­ năm 2015 của  theo quy định thanh phô  ̀ ́ Liên Bao,  ̉ BKHCN ngày 15/7/2014 của Bộ trưởng Bộ  kể từ ngày  Vinh Yên,  ̃ thanh phô  ̀ ́ Bộ trưởng Bộ Khoa học và  Khoa học và  ̉ thông báo: 30 tinh Vinh  ̃ Vinh Yên,  ̃ Công nghệ quy định về đo  Công nghệ ngày Phuc) ́ ̉ tinh Vinh  ̃ lường đối với lượng của  ­ Thơi han  ̀ ̣ Phuc) ́ hàng hóa đóng gói sẵn. ̉ giai quyêt sau ́     ̀ ơ hợp  khi hô s ̣ ̀ ̉ lê, đây đu: 05  ngày làm  việc. 3 Thủ tục ­ Thơi han  ̀ ̣  Trung tâm Nộp hồ sơ ­ Nghị định số  ­ Luật Đo lường ngày 11  Những nội  đ lập phiếu  Phục vụ  trực tiếp  86/2012/NĐ­CP  tháng 11 năm 2011; dung còn lại  ă tiếp nhận hồ  Hanh  ̀ hoặc qua  ngày 19 tháng 10  của TTHC  n sơ đăng ký và chinh công ­ Nghị định số 86/2012/NĐ­ ́  bưu điện  năm 2012 của  được thực  g vào sổ đăng  tinh Vinh  CP ngày 19 tháng 10 năm  ̉ ̃ tại Trung  Chính phủ quy  hiện tại số  k ký: ngay tại  Phuc (Đ 2012 của Chính phủ quy  ́ ịa  tâm Phục  định chi tiết và  thứ tự 03­  ý thời điểm  chỉ: sô 5  định chi tiết và hướng dẫn  ́ vụ Hanh  ̀ hướng dẫn thi  Phần III,  ki tiếp nhận hồ  đương  thi hành một số điều của  ̀ chinh công ́  hành một số điều  Quyết định số  ể sơ. Luật Đo lường; Nguyên  ̉ ̃ tinh Vinh  ̃ của Luật Đo  4098/QĐ­ m Trai,  Phuc (Đ ́ ịa  lường  ̃ ­ Thông tư số 28/2013/TT­ BKHCN ngày  tr ­ Thời hạn  phương  ̀ chỉ: sô 5  ́ BKHCN ngày 17/12/2013  31 tháng 12  a bổ sung hồ  ­ Thông tư liên  Liên Bao,  ̉ đương  ̀ của Bộ trưởng Bộ Khoa học năm 2015 của  n sơ: 05 ngày  tịch số  h làm việc. thanh phô  ̀ ́ Nguyên  ̃ và Công nghệ quy định kiểm Bộ trưởng Bộ  28/2010/TTLT­ à Vinh Yên,  ̃ Trai,  ̃ tra nhà nước về đo lường. Khoa học và  BTC­BKHCN  n ­ Thơi han ra  ̀ ̣ ̉ tinh Vinh  ̃ phương  ̀ Công nghệ  ngày 03 tháng 3  ư thông báo về  Phuc) ́ Liên Bao,  ̉ năm 2010 của Bộ  ớ việc kiểm tra  thanh phô  ̀ ́ Tài chính và Bộ  c sau khi hồ sơ  Vinh Yên,  ̃ Khoa học và  v hợp lệ: 02  ̉ tinh Vinh  ̃ Công nghệ  ề ngày làm  Phuc) ́ hướng dẫn quản  đ việc.   lý và sử dụng  o lư ­ Th ơ ̣ i han  ̀ kinh phí đối với  ờ hoàn thành  hoạt động kiểm  n việc kiểm tra  tra nhà nước về  g và ra thông  chất lượng sản  đ báo kết quả  phẩm. ối kiểm tra nhà  v nước về đo  ới lường: 08  p ngày làm  h việc. ư ơ n g ti ệ n đ o, lư ợ n g c
  5. ủ a h à n g đ ó n g g ói s ẵ n n h ậ p k h ẩ u 4 Thủ tục  ­ Đối với hồ  Trung tâm Nộp hồ sơ Lệ phí : 150.000  ­ Luật Chất lượng sản  Những nội  đăng ký  sơ đăng ký  Phục vụ  trực tiếp  đồng. phẩm, hàng hóa ngày 21  dung còn lại  công bố  công bố hợp  Hanh  ̀ hoặc qua  tháng 11 năm 2007. của TTHC  hợp chuẩn  chuẩn không  chinh công ́  bưu điện  được thực  ­ Luật Tiêu chuẩn và Quy  dựa trên  đầy đủ, trong tinh Vinh  ̉ ̃ tại Trung  hiện tại số  chuẩn kỹ thuật ngày 29  kết quả  thời hạn 03  Phuc (Đ ́ ịa  tâm Phục  thứ tự 01­  tháng 6 năm 2006. chứng  (ba) ngày làm chỉ: sô 5  ́ vụ Hanh  ̀ Phần II,  nhận hợp  việc kể từ  đương  ̀ chinh công ́   ­ Nghị định số 127/2007/NĐ­ Quyết định số  chuẩn của  ngày nhận  Nguyên  ̉ ̃ tinh Vinh  ̃ CP ngày 01 tháng 8 năm  688/QĐ­ tổ chức  được hồ sơ  Trai,  ̃ Phuc (Đ ́ ịa  2007 của Chính phủ quy  BKHCN ngày  chứng  đăng ký công  phương  ̀ chỉ: sô 5  ́ định chi tiết thi hành một số  04 tháng 04  nhận bố hợp  Liên Bao,  ̉ đương  ̀ điều của Luật Tiêu chuẩn  năm 2015 của  chuẩn, Chi  thanh phô  ̀ ́ Nguyên  ̃ và Quy chuẩn kỹ thuật. 2017 của Bộ  cục thông  Vinh Yên,  ̃ Trai,  ̃ Khoa học và  báo bằng văn tinh Vinh  ̉ ̃ phương  ̀ ­ Nghị định số 132/2008/NĐ­ Công nghệ  bản đề nghị  Phuc) ́ Liên Bao,  ̉ CP ngày 31 tháng 12 năm  bổ sung các  thanh phô  ̀ ́ 2008 của Chính phủ quy  loại giấy tờ  Vinh Yên,  ̃ định chi tiết thi hành một số  theo quy  ̉ tinh Vinh  ̃ điều của Luật Chất lượng  định. Sau thời  Phuc) ́ sản phẩm, hàng hóa. hạn 15  ­ Thông tư số 28/2012/TT­   (mười lăm)  BKHCN ngày 12 tháng 12  ngày làm  năm 2012 của Bộ trưởng Bộ  việc kể từ  Khoa học và Công nghệ quy  ngày gửi văn  định về công bố hợp chuẩn,  bản đề nghị  công bố hợp quy và phương  mà hồ sơ  thức đánh giá sự phù hợp  đăng ký công  với tiêu chuẩn, quy chuẩn  bố hợp  kỹ thuật. chuẩn không  được bổ sung  ­ Thông tư số 183/2016/TT­ đầy đủ theo  BTC ngày 08/11/2016 của  quy định, Chi  Bộ trưởng Bộ Tài chính quy  cục có quyền  định mức thu, chế độ thu,  huỷ bỏ việc  nộp, quản lý lệ phí cấp giấy  xử lý đối với  đăng ký công bố hợp chuẩn,  hồ sơ này. hợp quy. ­ Đối với hồ  sơ đăng ký  công bố hợp  chuẩn đầy  đủ theo quy  định, trong 
  6. thời gian 05  (năm) ngày  làm việc kể  từ ngày nhận  được hồ sơ  đăng ký công  bố hợp  chuẩn, Chi  cục phải tổ  chức kiểm  tra tính hợp  lệ của hồ sơ  đăng ký công  bố hợp  chuẩn để xử  lý như sau: + Trường  hợp hồ sơ  đăng ký công  bố hợp  chuẩn đầy  đủ và hợp lệ,  Chi cục Tiêu  chuẩn ban  hành Thông  báo tiếp  nhận hồ sơ  đăng ký công  bố hợp  chuẩn cho tổ  chức, cá nhân  công bố hợp  chuẩn. + Trường  hợp hồ sơ  đăng ký công  bố hợp  chuẩn đầy  đủ nhưng  không hợp  lệ, Chi cục  thông báo  bằng văn bản  cho cho tổ  chức, cá nhân  công bố hợp  chuẩn về lý  do không tiếp  nhận hồ sơ. 5 Thủ tục  ­ Đối với hồ   Trung tâm Nộp hồ sơ Lệ phí : 150.000  ­ Luật Chất lượng sản  Những nội  đăng ký  sơ đăng ký  Phục vụ  trực tiếp  đồng. phẩm, hàng hóa ngày 21  dung còn lại  công bố  công bố hợp  Hanh  ̀ hoặc qua  tháng 11 năm 2007. của TTHC  hợp chuẩn  chuẩn không  chinh công ́  bưu điện  được thực  ­ Luật Tiêu chuẩn và Quy  dựa trên  đầy đủ, trong tinh Vinh  ̉ ̃ tại Trung  hiện tại số  chuẩn kỹ thuật ngày 29  kết quả tự  thời hạn 03  Phuc (Đ ́ ịa  tâm Phục  thứ tự 02­  tháng 6 năm 2006. đánh giá  (ba) ngày làm chỉ: sô 5  ́ vụ Hanh  ̀ Phần II,  của tổ  việc kể từ  đương  ̀ chinh công ́   ­ Nghị định số 127/2007/NĐ­ Quyết định số  chức, cá  ngày nhận  Nguyên  ̉ ̃ tinh Vinh  ̃ CP ngày 01 tháng 8 năm  688/QĐ­ nhân sản  được hồ sơ  Trai,  ̃ ́ ịa  Phuc (Đ 2007 của Chính phủ quy  BKHCN ngày  xuất, kinh  đăng ký công  phương  ̀ chỉ: sô 5 ́ định chi tiết thi hành một số  04 tháng 04  doanh bố hợp  Liên Bao,  ̉ đương  ̀ điều của Luật Tiêu chuẩn  năm 2015 của  chuẩn, Chi  thanh phô  ̀ ́ Nguyên  ̃ và Quy chuẩn kỹ thuật. 2017 của Bộ    cục thông  Vinh Yên,  ̃ Trai,  ̃ Khoa học và  báo bằng văn tinh Vinh  ̉ ̃ phương  ̀ ­ Nghị định số 132/2008/NĐ­ Công nghệ  bản đề nghị  Phuc) ́ Liên Bao,  ̉ CP ngày 31 tháng 12 năm 
  7. bổ sung các  thanh phô  ̀ ́ 2008 của Chính phủ quy  loại giấy tờ  Vinh Yên,  ̃ định chi tiết thi hành một số  theo quy  ̉ tinh Vinh  ̃ điều của Luật Chất lượng  định. Sau thời  Phuc) ́ sản phẩm, hàng hóa. hạn 15    ­ Thông tư số 28/2012/TT­ (mười lăm)  BKHCN ngày 12 tháng 12  ngày làm  năm 2012 của Bộ trưởng Bộ  việc kể từ  Khoa học và Công nghệ quy  ngày gửi văn  định về công bố hợp chuẩn,  bản đề nghị  công bố hợp quy và phương  mà hồ sơ  thức đánh giá sự phù hợp  đăng ký công  với tiêu chuẩn, quy chuẩn  bố hợp  kỹ thuật. chuẩn không  được bổ sung  ­ Thông tư số 183/2016/TT­ đầy đủ theo  BTC ngày 08/11/2016 của  quy định, Chi  Bộ trưởng Bộ Tài chính quy  cục có quyền  định mức thu, chế độ thu,  huỷ bỏ việc  nộp, quản lý lệ phí cấp giấy  xử lý đối với  đăng ký công bố hợp chuẩn,  hồ sơ này. hợp quy. ­ Đối với hồ    sơ đăng ký  công bố hợp  chuẩn đầy  đủ theo quy  định, trong  thời gian 05  (năm) ngày  làm việc kể  từ ngày nhận  được hồ sơ  đăng ký công  bố hợp  chuẩn, Chi  cục phải tổ  chức kiểm  tra tính hợp  lệ của hồ sơ  đăng ký công  bố hợp  chuẩn để xử  lý như sau: + Trường  hợp hồ sơ  đăng ký công  bố hợp  chuẩn đầy  đủ và hợp lệ,  Chi cục Tiêu  chuẩn ban  hành Thông  báo tiếp  nhận hồ sơ  đăng ký công  bố hợp  chuẩn cho tổ  chức, cá nhân  công bố hợp  chuẩn. + Trường  hợp hồ sơ  đăng ký công  bố hợp  chuẩn đầy 
  8. đủ nhưng  không hợp  lệ, Chi cục  thông báo  bằng văn bản  cho cho tổ  chức, cá nhân  công bố hợp  chuẩn về lý  do không tiếp  nhận hồ sơ. 6 Thủ tục  ­ Đối với hồ   Trung tâm Nộp hồ sơ Lệ phí : 150.000  ­ Luật Chất lượng sản  Những nội  đăng ký  sơ đăng ký  Phục vụ  trực tiếp  đồng. phẩm, hàng hóa ngày 21  dung còn lại  công bố  công bố hợp  Hanh  ̀ hoặc qua  tháng 11 năm 2007. của TTHC  hợp quy  quy không  chinh công ́  bưu điện  được thực  ­ Luật Tiêu chuẩn và Quy  đối với các  đầy đủ theo  tinh Vinh  ̉ ̃ tại Trung  hiện tại số  chuẩn kỹ thuật ngày 29  sản phẩm,  quy định,  Phuc (Đ ́ ịa  tâm Phục  thứ tự 03­  tháng 6 năm 2006. hàng hóa  trong thời  chỉ: sô 5  ́ vụ Hanh  ̀ Phần II,  sản xuất  hạn 03 (ba)  đương  ̀ chinh công ́   ­ Nghị định số 127/2007/NĐ­ Quyết định số  trong nước, ngày làm  Nguyên  ̉ ̃ tinh Vinh  ̃ CP ngày 01 tháng 8 năm  688/QĐ­ dịch vụ,  việc kể từ  Trai,  ̃ Phuc (Đ ́ ịa  2007 của Chính phủ quy  BKHCN ngày  quá trình,  ngày nhận  phương  ̀ chỉ: sô 5  ́ định chi tiết thi hành một số  04 tháng 04  môi trường được hồ sơ  Liên Bao,  ̉ đương  ̀ điều của Luật Tiêu chuẩn  năm 2015 của  được quản  đăng ký công  thanh phô ̀ ́ Nguyên  ̃ và Quy chuẩn kỹ thuật. 2017 của Bộ  lý bởi các  bố hợp quy,  Vinh Yên,  ̃ Trai,  ̃ Khoa học và  quy chuẩn  Chi cục  ̉ tinh Vinh  ̃ phương  ̀ ­ Nghị định số 132/2008/NĐ­ Công nghệ  kỹ thuật  thông báo  Phuc) ́ Liên Bao,  ̉ CP ngày 31 tháng 12 năm  quốc gia do bằng văn bản  thanh phô  ̀ ́ 2008 của Chính phủ quy  Bộ Khoa  đề nghị bổ  Vinh Yên,  ̃ định chi tiết thi hành một số  học và  sung các loại  ̉ tinh Vinh  ̃ điều của Luật Chất lượng  Công nghệ  giấy tờ theo  Phuc) ́ sản phẩm, hàng hóa. ban hành quy định tới  ­ Thông tư số 28/2012/TT­   tổ chức, cá  BKHCN ngày 12 tháng 12  nhân công bố  năm 2012 của Bộ trưởng Bộ  hợp quy. Sau  Khoa học và Công nghệ quy  thời hạn 15  định về công bố hợp chuẩn,  (mười lăm)  công bố hợp quy và phương  ngày làm  thức đánh giá sự phù hợp  việc kể từ  với tiêu chuẩn, quy chuẩn  ngày Chi cục  kỹ thuật. gửi văn bản  đề nghị mà  ­ Thông tư số 02/2017/TT­ hồ sơ đăng  BKHCN ngày 31/3/2017 của  ký công bố  Bộ trưởng Bộ Khoa học và  hợp quy  Công nghệ sửa đổi, bổ sung  không được  một số điều của Thông tư  bổ sung đầy  số 28/2012/TT­BKHCN  đủ theo quy  ngày 12/12/2012 của Bộ  định, Chi cục  trưởng Bộ Khoa học và  có quyền hủy  Công nghệ quy định về công  bỏ việc xử lý  bố hợp quy, công bố hợp  đối với hồ sơ  quy và phương thức đánh giá  này.  sự phù hợp với tiêu chuẩn,  quy chuẩn kỹ thuật. ­ Đối với hồ  sơ đăng ký  ­ Thông tư số 183/2016/TT­ công bố hợp  BTC ngày 08/11/2016 của  quy đầy đủ  Bộ trưởng Bộ Tài chính quy  theo quy  định mức thu, chế độ thu,  định, trong  nộp, quản lý lệ phí cấp giấy  thời hạn 05  đăng ký công bố hợp chuẩn,  (năm) ngày  hợp quy  làm việc kể  từ ngày nhận  được hồ sơ  đăng ký công 
  9. bố hợp quy,  Chi cục phải  tổ chức kiểm  tra tính hợp  lệ của hồ sơ  đăng ký công  bố hợp quy  để xử lý như  sau: + Trường  hợp hồ sơ  đăng ký công  bố hợp quy  đầy đủ và  hợp lệ, Chi  cục ban hành  Thông báo  tiếp nhận hồ  sơ đăng ký  công bố hợp  quy cho tổ  chức, cá nhân  công bố hợp  quy. + Trường  hợp hồ sơ  đăng ký công  bố hợp quy  đầy đủ  nhưng không  hợp lệ, Chi  cục thông  báo bằng văn  bản cho tổ  chức, cá nhân  công bố hợp  quy về lý do  không tiếp  nhận hồ sơ. 7 Thủ tục  ­ Đối với hồ   Trung tâm Nộp hồ sơ Lệ phí : 150.000  ­ Luật Chất lượng sản  Những nội  đăng ký  sơ đăng ký  Phục vụ  trực tiếp  đồng. phẩm, hàng hóa ngày 21  dung còn lại  công bố  công bố hợp  Hanh  ̀ hoặc qua  tháng 11 năm 2007. của TTHC  hợp quy  quy không  chinh công ́  bưu điện  được thực  ­ Luật Tiêu chuẩn và Quy  đối với các  đầy đủ theo  tinh Vinh  ̉ ̃ tại Trung  hiện tại số  chuẩn kỹ thuật ngày 29  sản phẩm,  quy định,  Phuc (Đ ́ ịa  tâm Phục  thứ tự 04­  tháng 6 năm 2006. hàng hóa  trong thời  chỉ: sô 5  ́ vụ Hanh  ̀ Phần II,  nhập khẩu, hạn 03 (ba)  đương  ̀ chinh công ́   ­ Nghị định số 127/2007/NĐ­ Quyết định số  dịch vụ,  ngày làm  Nguyên  ̉ ̃ tinh Vinh  ̃ CP ngày 01 tháng 8 năm  688/QĐ­ quá trình,  việc kể từ  Trai,  ̃ Phuc (Đ ́ ịa  2007 của Chính phủ quy  BKHCN ngày  môi trường ngày nhận  phương  ̀ chỉ: sô 5  ́ định chi tiết thi hành một số  04 tháng 04  được quản  được hồ sơ  Liên Bao,  ̉ đương  ̀ điều của Luật Tiêu chuẩn  năm 2015 của  lý bởi các  đăng ký công  thanh phô  ̀ ́ Nguyên  ̃ và Quy chuẩn kỹ thuật. 2017 của Bộ  quy chuẩn  bố hợp quy,  Vinh Yên,  ̃ Trai,  ̃ Khoa học và  kỹ thuật  Chi cục  ̉ tinh Vinh  ̃ phương  ̀ ­ Nghị định số 132/2008/NĐ­ Công nghệ  quốc gia do thông báo  Phuc) ́ Liên Bao,  ̉ CP ngày 31 tháng 12 năm  Bộ Khoa  bằng văn bản  thanh phô  ̀ ́ 2008 của Chính phủ quy  học và  đề nghị bổ  Vinh Yên,  ̃ định chi tiết thi hành một số  Công nghệ  sung các loại  ̉ tinh Vinh  ̃ điều của Luật Chất lượng  ban hành giấy tờ theo  Phuc) ́ sản phẩm, hàng hóa. quy định tới  ­ Thông tư số 28/2012/TT­   tổ chức, cá  BKHCN ngày 12 tháng 12  nhân công bố  năm 2012 của Bộ trưởng Bộ  hợp quy. Sau  Khoa học và Công nghệ quy  thời hạn 15  định về công bố hợp chuẩn,  (mười lăm)  công bố hợp quy và phương 
  10. ngày làm  thức đánh giá sự phù hợp  việc kể từ  với tiêu chuẩn, quy chuẩn  ngày Chi cục  kỹ thuật. gửi văn bản  ­ Thông tư số 02/2017/TT­ đề nghị mà  BKHCN ngày 31/3/2017 của   hồ sơ đăng  Bộ trưởng Bộ Khoa học và  ký công bố  Công nghệ sửa đổi, bổ sung   hợp quy  một số điều của Thông tư  không được  số 28/2012/TT­BKHCN ngày   bổ sung đầy  12/12/2012 của Bộ trưởng  đủ theo quy  Bộ Khoa học và Công nghệ  định, Chi cục  quy định về công bố hợp  có quyền hủy  quy, công bố hợp quy và  bỏ việc xử lý  phương thức đánh giá sự  đối với hồ sơ  phù hợp với tiêu chuẩn, quy  này.  chuẩn kỹ thuật. ­ Đối với hồ  ­ Thông tư số 183/2016/TT­ sơ đăng ký  BTC ngày 08/11/2016 của  công bố hợp  Bộ trưởng Bộ Tài chính quy  quy đầy đủ  định mức thu, chế độ thu,  theo quy  nộp, quản lý lệ phí cấp giấy   định, trong  đăng ký công bố hợp chuẩn,  thời hạn 05  hợp quy  (năm) ngày  làm việc kể  từ ngày nhận  được hồ sơ  đăng ký công  bố hợp quy,  Chi cục phải  tổ chức kiểm  tra tính hợp  lệ của hồ sơ  đăng ký công  bố hợp quy  để xử lý như  sau: + Trường  hợp hồ sơ  đăng ký công  bố hợp quy  đầy đủ và  hợp lệ, Chi  cục ban hành  Thông báo  tiếp nhận hồ  sơ đăng ký  công bố hợp  quy cho tổ  chức, cá nhân  công bố hợp  quy. + Trường  hợp hồ sơ  đăng ký công  bố hợp quy  đầy đủ  nhưng không  hợp lệ, Chi  cục thông  báo bằng văn  bản cho tổ  chức, cá nhân  công bố hợp  quy về lý do 
  11. không tiếp  nhận hồ sơ. ­ Luật Chất lượng sản  ­ Trong thời  phẩm, hàng hoá ngày  hạn 12 ngày  21/11/2007. làm việc kể  từ khi nhận  ­ Luật Thi đua, Khen thưởng  được hồ sơ  ngày 26/11/2003 và Luật sửa  đầy đủ và  đổi, bổ sung một số điều  Nộp hồ sơ  của Luật Thi đua, Khen  hợp lệ, Sở  trực tiếp  thưởng ngày 14/6/2005. Khoa học và  hoặc qua  Công nghệ   Trung tâm  ­ Nghị định số 42/2010/NĐ­ bưu điện  Những nội  Thủ tục  tiến hành  Phục vụ  tại Trung  CP ngày 15/4/2010 của  dung còn lại  cấp Giấy  thẩm xét hồ  Hanh  ̀ tâm Phục  Chính phủ quy định chi tiết  của TTHC  xác nhận  sơ, nếu đáp  chinh công ́  vụ Hanh  ̀ thi hành một số điều của  được thực  đăng ký  ứng điều  ̉ tinh Vinh  ̃ chinh công ́   Luật Thi đua, Khen thưởng  hiện tại số  hoạt động  kiện quy  Phuc (Đ ́ ịa  tinh Vinh  ̉ ̃ và Luật sửa đổi, bổ sung  thứ tự 11­  xét tặng  định, đơn vị  chỉ: sô 5  ́ Phuc (Đ ́ ịa  một số điều của Luật Thi  tổ chức xét  đương  Phần III,  giải  ̀ chỉ: sô 5  ́ đua, Khen thưởng. 8 thưởng được Nguyên  Không Quyết định số  thưởng  ̃ đương  ̀ c ấp Gi ấy xác   ­ Quyết định số  4098/QĐ­ chất lượng  Trai,  ̃ Nguyên  ̃ 51/2010/QĐ­TTg ngày  BKHCN ngày  sản phẩm,  nhận. phương  ̀ Trai,  ̃ 28/7/2010 của Thủ tướng  31 tháng 12  hàng hoá  ­ Trường hợp Liên Bao,  ̉ phương  ̀ Chính phủ về việc ban hành  năm 2015 của  của tổ  hồ sơ không  thanh phô  ̀ ́ Liên Bao,  ̉ Quy chế quản lý tổ chức xét Bộ trưởng Bộ  chức, cá  đáp ứng yêu  Vinh Yên,  ̃ thanh phô  ̀ ́ tôn vinh danh hiệu và trao  Khoa học và  nhân ̉ cầu quy định  tinh Vinh  ̃ Vinh Yên, ̃ giải thưởng cho doanh nhân  Công nghệ  để được cấp  Phuc) ́ ̉ tinh Vinh  ̃ và doanh nghiệp. Giấy xác  Phuc) ́ nhận, đơn vị  ­ Thông tư số 06/2009/TT­   BKHCN ngày 03/4/2009 của  tổ chức xét  thưởng sẽ  Bộ trưởng Bộ Khoa học và  được thông  Công nghệ hướng dẫn về  báo lý do  điều kiện, thủ tục xét tặng  bằng văn  giải thưởng chất lượng sản  bản. phẩm, hàng hoá của tổ chức,  cá nhân. 9 Thủ tục chỉ ­ Trong thời   Trung tâm Nộp hồ sơ  Không ­ Luật Chất lượng sản  Những nội  định tổ  hạn 02 ngày  Phục vụ  trực tiếp  phẩm, hàng hóa số ngày 21  dung còn lại  chức đánh  làm việc kể  Hanh  ̀ hoặc qua  tháng 11 năm 2007. của TTHC  giá sự phù  từ ngày nhận chinh công ́  bưu điện  được thực  ­ Nghị định số 132/2008/NĐ­ hợp hoạt  được hồ sơ  tinh Vinh  ̉ ̃ tại Trung  hiện tại số  CP ngày 31 tháng 12 năm  động thử  đăng ký: Cơ  Phuc (Đ ́ ịa  tâm Phục  thứ tự 01,  2008 của Chính phủ quy  nghiệm,  quan chỉ định chỉ: sô 5  ́ vụ Hanh  ̀ mục B­ Phần  định chi tiết thi hành một số  giám định,  thông báo yêu đương  ̀ chinh công ́   II, Quyết định  điều của Luật Chất lượng  kiểm định,  cầu sửa đổi,  Nguyên  ̉ ̃ tinh Vinh  ̃ số 1662/QĐ­ sản phẩm, hàng hóa. chứng  bổ sung hồ  Trai,  ̃ Phuc (Đ ́ ịa  BKHCN ngày  nhận  sơ. phương  ̀ chỉ: sô 5  ́ ­ Nghị định số 74/2018/NĐ­ 15 tháng 6  Liên Bao,  ̉ đương  ̀ CP ngày 15 tháng 5 năm  năm 2018 của  ­ Trong thời  thanh phô  ̀ ́ Nguyên  ̃ 2018 của Chính phủ về việc Bộ trưởng Bộ  hạn 16 ngày  Vinh Yên,  ̃ Trai,  ̃ sửa đổi, bổ sung một số  Khoa học và  kể từ khi  ̉ tinh Vinh  ̃ phương  ̀ điều của Nghị định số  Công nghệ  nhận được  Phuc) ́ Liên Bao,  ̉ 132/2008/NĐ­CP ngày 31  hồ sơ hợp lệ:  thanh phô  ̀ ́ tháng 12 năm 2008 của  Cơ quan chỉ  Vinh Yên,  ̃ Chính phủ quy định chi tiết  định đánh giá  ̉ tinh Vinh  ̃ thi hành một số điều Luật  năng lực thực  Phuc) ́ Chất lượng sản phẩm, hàng  tế tại tổ  hoá. chức đánh giá    sự phù hợp    và ký biên  bản đánh giá    thực tế. ­ Trong thời  hạn 04 ngày  làm việc kể 
  12. từ ngày nhận  được báo cáo  kết quả hành  động khắc  phục theo  biên bản  đánh giá thực  tế: Cơ quan  chỉ định ban  hành quyết  định chỉ định Trong trường  hợp từ chối  việc chỉ định,  Cơ quan chỉ  định phải  thông báo lý  do bằng văn  bản cho tổ  chức đánh giá  sự phù hợp. 10 Thủ tục  ­ Trong thời   Trung tâm Nộp hồ sơ  Không ­ Luật Chất lượng sản  Những nội  thay đổi,  hạn 02 ngày  Phục vụ  trực tiếp  phẩm, hàng hóa ngày 21  dung còn lại  bổ sung  làm việc kể  Hanh  ̀ hoặc qua  tháng 11 năm 2007. của TTHC  phạm vi,  từ ngày nhận chinh công ́  bưu điện  được thực  ­ Nghị định số 132/2008/NĐ­ lĩnh vực  được hồ sơ  tinh Vinh  ̉ ̃ tại Trung  hiện tại số  CP ngày 31 tháng 12 năm  đánh giá sự đăng ký: Cơ  Phuc (Đ ́ ịa  tâm Phục  thứ tự 02,  2008 của Chính phủ quy  phù hợp  quan chỉ định chỉ: sô 5  ́ vụ Hanh  ̀ mục B­ Phần  định chi tiết thi hành một số  được chỉ  thông báo  đương  ̀ chinh công ́   II, Quyết định  điều của Luật Chất lượng  định  bằng văn bản Nguyên  ̉ ̃ tinh Vinh  ̃ số 1662/QĐ­ sản phẩm, hàng hóa. yêu cầu tổ  Trai,  ̃ Phuc (Đ ́ ịa  BKHCN ngày  chức đánh giá phương  ̀ chỉ: sô 5  ́ ­ Nghị định số 74/2018/NĐ­ 15 tháng 6  sự phù hợp  Liên Bao,  ̉ đương  ̀ CP ngày 15 tháng 5 năm  năm 2018 của  sửa đổi, bổ  thanh phô  ̀ ́ Nguyên  ̃ 2018 của Chính phủ về việc Bộ trưởng Bộ  sung hồ sơ; Vinh Yên,  ̃ Trai,  ̃ sửa đổi, bổ sung một số  Khoa học và  ̉ tinh Vinh  ̃ phương  ̀ điều của Nghị định số  Công nghệ  ­ Trong thời  Phuc) ́ Liên Bao,  ̉ 132/2008/NĐ­CP ngày 31  hạn 16 ngày  thanh phô  ̀ ́ tháng 12 năm 2008 của  kể từ khi  Vinh Yên,  ̃ Chính phủ quy định chi tiết  nhận được  ̉ tinh Vinh  ̃ thi hành một số điều Luật  hồ sơ đăng  Phuc) ́ Chất lượng sản phẩm, hàng  ký đầy đủ:  hoá. Cơ quan chỉ    định đánh giá    năng lực thực  tế tại tổ    chức đánh giá  sự phù hợp  và ký biên  bản đánh giá  thực tế. ­ Trong thời  hạn 04 ngày  làm việc kể  từ ngày nhận  được báo cáo  kết quả hành  động khắc  phục theo  biên bản  đánh giá thực  tế: Cơ quan  chỉ định ban  hành quyết  định chỉ định.
  13. Trong trường  hợp từ chối  việc chỉ định,  Cơ quan chỉ  định phải  thông báo lý  do bằng văn  bản cho tổ  chức đánh giá  sự phù hợp. Nộp hồ sơ  ­ Luật Chất lượng sản  Trong thời  trực tiếp  hạn 05 ngày  phẩm, hàng hóa ngày 21  hoặc qua  tháng 11 năm 2007. làm việc kể   Trung tâm bưu điện  từ khi nhận  Phục vụ  tại Trung  Những nội  ­ Nghị định số 132/2008/NĐ­ được hồ sơ  Hanh  dung còn lại  ̀ tâm Phục  CP ngày 31 tháng 12 năm  đầy đủ và  chinh công của TTHC  ́  vụ Hanh  ̀ 2008 của Chính phủ quy  hợp lệ, Cơ  tinh Vinh  được thực  ̉ ̃ chinh công ́   định chi tiết thi hành một số  Thủ tục  quan chỉ định  hiện tại số  Phuc (Đ ́ ịa  tinh Vinh  ̉ ̃ điều của Luật Chất lượng  cấp lại  xem xét, cấp  chỉ: sô 5  thứ tự 03,  ́ Phuc (Đ ́ ịa  sản phẩm, hàng hóa. Quyết định lại quyết  mục B­ Phần  đương  ̀ chỉ: sô 5  ́ 11 chỉ định tổ  định chỉ định.  Không ­ Nghị định số 74/2018/NĐ­ II, Quyết định  Nguyên  ̃ đương  ̀ chức đánh  Trường hợp  CP ngày 15 tháng 5 năm  số 1662/QĐ­ Trai,  ̃ Nguyên  ̃ giá sự phù  không đáp  2018 của Chính phủ về việc BKHCN ngày  phương  ̀ Trai,  ̃ hợp  ứng yêu cầu,  Liên Bao,  sửa đổi, bổ sung một số  15 tháng 6  ̉ phương  ̀ cơ quan chỉ  thanh phô  điều của Nghị định số  năm 2018 của  ̀ ́ Liên Bao,  ̉ định có văn  Vinh Yên,  132/2008/NĐ­CP ngày 31  Bộ trưởng Bộ  ̃ thanh phô  ̀ ́ bản trả lời vàtinh Vinh   ̉ tháng 12 năm 2008 của  Khoa học và  ̃ Vinh Yên, ̃ nêu rõ lý do. Phuc) Chính phủ quy định chi tiết  Công nghệ  ́ ̉ tinh Vinh  ̃ thi hành một số điều Luật  Phuc) ́ Chất lượng sản phẩm, hàng    hoá.   12 Thủ tục  ­ Trong thời  ­ Trung  Nộp hồ sơ  Không ­ Luật Hóa chất ngày 21  ­ Những nội  cấp mới  hạn 05 (năm) tâm Phục  trực tiếp  tháng 11 năm 2007; dung còn lại  Giấy phép  ngày làm  vụ Hanh  ̀ hoặc qua  của TTHC  ­ Luật Chất lượng sản  vận chuyểnvi   ệc kể từ  chinh công ́  bưu điện  được thực  phẩm, hàng hóa ngày 21  hàng nguy  ngày nhận  tinh Vinh  ̉ ̃ tại Trung  hiện tại số  tháng 11 năm 2007; hiểm là các được hồ sơ  Phuc (Đ ́ ịa  tâm Phục  thứ tự 01­  chất ôxy  của tổ chức,  chỉ: sô 5  ́ vụ Hanh  ̀ ­ Nghị định số 29/2005/NĐ­ Phần II,  hóa, các  cá nhân, Chi  đương  ̀ chinh công ́   CP ngày 10 tháng 3 năm  Quyết định số  hợp chất ô  cục Tiêu  Nguyên  ̉ ̃ tinh Vinh  ̃ 2005 của Chính phủ quy  2138/QĐ­ xít hữu cơ  chuẩn Đo  Trai,  ̃ Phuc (Đ ́ ịa  định danh mục hàng hóa  BKHCN ngày  (thuộc loại  lường Chất  phương  ̀ chỉ: sô 5  ́ nguy hiểm và việc vận tải  01 tháng 8  5) và các  lượng tiến  Liên Bao,  ̉ đương  ̀ hàng hóa nguy hiểm trên  năm 2018 của  chất ăn  hành thẩm  thanh phô ̀ ́ Nguyên  ̃ đường thủy nội địa; Bộ trưởng Bộ  mòn (thuộc xét hồ sơ: Vinh Yên,  ̃ Trai,  ̃ Khoa học và  loại 8)  ̉ tinh Vinh  ̃ phương  ̀ ­ Nghị định số 108/2008/NĐ­ Công nghệ  + Trường  CP ngày 07 tháng 10 năm  bằng  Phuc) ́ Liên Bao,  ̉ hợp hồ sơ  2008 của Chính phủ quy    phương  thanh phô  ̀ ́ không đáp  định chi tiết và hướng dẫn  tiện giao  Vinh Yên,  ̃ ứng yêu cầu  thi hành một số điều của  thông cơ  ̉ tinh Vinh  ̃ quy định, Chi  Luật Hóa chất và Nghị định  giới đường  Phuc) ́ cục Tiêu  số 26/2011/NĐ­CP ngày 08  bộ, đường  chuẩn Đo    tháng 4 năm 2011 của Chính  sắt và  lường Chất  phủ sửa đổi, bổ sung một số  đường thủy  lượng thông  điều của Nghị định số  nội địa báo bằng thư  108/2008/NĐ­CP quy định  điện tử  chi tiết và hướng dẫn thi  (email) hoặc  hành một số điều của Luật  bằng văn bản  Hóa chất;  cho tổ chức,  cá nhân đề  ­ Nghị định số 104/2009/NĐ­ nghị bổ sung  CP ngày 09 tháng 11 năm  hồ sơ theo  2009 của Chính phủ quy  quy định. Sau  định danh mục hàng nguy  30 (ba mươi)  hiểm và vận chuyển hàng  nguy hiểm bằng phương 
  14. ngày kể từ  tiện giao thông cơ giới  ngày có thông  đường bộ; báo yêu cầu  ­ Nghị định số 14/2015/NĐ­ tổ chức, cá  CP ngày 13 tháng 02 năm  nhân bổ sung  2015 của Chính phủ quy  hồ sơ nhưng  định chi tiết và hướng dẫn  không nhận  thi hành một số điều của  được văn  Luật Đường sắt; bản giải trình  lý do không  ­ Thông tư số 09/2016/TT­ bổ sung được  BKHCN ngày 09/6/2016 của  hồ sơ theo  Bộ trưởng Bộ Khoa học và  quy định, Chi  Công nghệ quy định trình tự,  cục Tiêu  thủ tục cấp giấy phép vận  chuẩn Đo  chuyển hàng nguy hiểm là  lường Chất  các chất ôxy hóa, các hợp  lượng có văn  chất ô xít hữu cơ (thuộc loại  bản thông  5) và các chất ăn m?n (thuộc  báo từ chối  loại 8) bằng phương tiện  cấp Giấy  giao thông cơ giới đường  phép vận  bộ, đường sắt và đường  chuyển hàng  thủy nội địa . nguy hiểm và  nêu rõ lý do. ­ Thông tư số 09/2018/TT­ BKHCN ngày 01/7/2018 của  + Trường  Bộ trưởng Bộ Khoa học và  hợp hồ sơ  Công nghệ sửa đổi, bổ sung  hợp lệ, Chi  một số điều của Thông tư  cục Tiêu  số 09/2016/TT­BKHCN  chuẩn Đo  ngày 09/6/2016 quy định  lường Chất  trình tự, thủ tục cấp giấy  lượng cấp  phép vận chuyển hàng nguy  Giấy phép  hiểm là các chất ôxy hóa,  vận chuyển  các hợp chất ô xít hữu cơ  hàng nguy  (thuộc loại 5) và các chất ăn  hiểm cho tổ  mòn (thuộc loại 8) bằng  chức, cá  phương tiện giao thông cơ  nhân. giới đường bộ, đường sắt và  đường thủy nội địa. + Trường  hợp phải    thẩm định  thực tế: Trường hợp  tổ chức, cá  nhân không  phải thực  hiện hành  động khắc  phục để hoàn  thiện hồ sơ,  trong thời  hạn 02 (hai)  ngày làm  việc kể từ  ngày có Biên  bản thẩm  định thực tế,  Chi cục Tiêu  chuẩn Đo  lường Chất  lượng cấp  Giấy phép  vận chuyển  hàng nguy  hiểm cho tổ  chức, cá 
  15. nhân. Trường hợp  tổ chức, cá  nhân phải  thực hiện  hành động  khắc phục  để hoàn  thiện hồ sơ  cấp Giấy  phép vận  chuyển hàng  nguy hiểm  thì thời hạn  khắc phục  tối đa không  quá 30 (ba  mươi) ngày  làm việc kể  từ ngày có  Biên bản  thẩm định  thực tế.  Trong thời  hạn 03 (ba)  ngày làm  việc kể từ  ngày Chi cục  Tiêu chuẩn  Đo lường  Chất lượng  nhận được  báo cáo bằng  văn bản của  tổ chức, cá  nhân đề nghị  cấp Giấy  phép vận  chuyển hàng  nguy hiểm  với nội dung  đã hoàn thành  hành động  khắc phục,  Chi cục Tiêu  chuẩn Đo  lường Chất  lượng tổ  chức thẩm  định bổ sung  kết quả hành  động khắc  phục. Trong thời  hạn 02 (hai)  ngày làm  việc kể từ  ngày có kết  quả thẩm  định bổ sung,  Chi cục Tiêu  chuẩn Đo  lường Chất  lượng có  trách nhiệm 
  16. cấp hoặc từ  chối cấp  Giấy phép  vận chuyển  hàng nguy  hiểm cho tổ  chức, cá  nhân. 13 Thủ tục  ­ Trong thời   Trung tâm Nộp hồ sơ  Không ­ Luật Hóa chất ngày 21  Những nội  cấp bổ  hạn 05 (năm) Phục vụ  trực tiếp  tháng 11 năm 2007; dung còn lại  sung Giấy  ngày làm  Hanh  ̀ hoặc qua  của TTHC  ­ Luật Chất lượng sản  phép vận  việc kể từ  chinh công ́  bưu điện  được thực  phẩm, hàng hóa ngày 21  chuyển  ngày nhận  tinh Vinh  ̉ ̃ tại Trung  hiện tại số  tháng 11 năm 2007; hàng nguy  được hồ sơ  Phuc (Đ ́ ịa  tâm Phục  thứ tự 02­  hiểm là các của tổ chức,  chỉ: sô 5  ́ vụ Hanh  ̀ ­ Nghị định số 29/2005/NĐ­ Phần II,  chất ôxy  cá nhân, Chi  đương  ̀ chinh công ́   CP ngày 10 tháng 3 năm  Quyết định số  hóa, các  cục Tiêu  Nguyên  ̉ ̃ tinh Vinh  ̃ 2005 của Chính phủ quy  2138/QĐ­ hợp chất ô  chuẩn Đo  Trai,  ̃ Phuc (Đ ́ ịa  định danh mục hàng hóa  BKHCN ngày  xít hữu cơ  lường Chất  phương  ̀ chỉ: sô 5  ́ nguy hiểm và việc vận tải  01 tháng 8  (thuộc loại  lượng tiến  Liên Bao,  ̉ đương  ̀ hàng hóa nguy hiểm trên  năm 2018 của  5) và các  hành thẩm  thanh phô  ̀ ́ Nguyên  ̃ đường thủy nội địa; Bộ trưởng Bộ  chất ăn  định hồ sơ: Vinh Yên,  ̃ Trai,  ̃ Khoa học và  mòn (thuộc  ̉ tinh Vinh  ̃ phương  ̀ ­ Nghị định số 108/2008/NĐ­ Công nghệ  + Trường  CP ngày 07 tháng 10 năm  (Quyết định  loại 8)  Phuc) ́ Liên Bao,  ̉ hợp hồ sơ  2008 của Chính phủ quy  bằng  thanh phô  ̀ ́ số 2138/QĐ­ không đáp  định chi tiết và hướng dẫn  BKHCN) phương  Vinh Yên,  ̃ ứng yêu cầu  thi hành một số điều của  tiện giao  ̉ tinh Vinh  ̃ quy định, Chi  Luật Hóa chất và Nghị định  thông cơ  Phuc) ́ cục Tiêu  số 26/2011/NĐ­CP ngày 08  giới đường  chuẩn Đo    tháng 4 năm 2011 của Chính  bộ, đường  lường Chất  phủ sửa đổi, bổ sung một số  sắt và  lượng thông  điều của Nghị định số  đường thủy  báo bằng thư  108/2008/NĐ­CP quy định  nội địa điện tử  chi tiết và hướng dẫn thi  (email) hoặc  hành một số điều của Luật  bằng văn bản  Hóa chất;  cho tổ chức,  cá nhân đề  ­ Nghị định số 104/2009/NĐ­ nghị bổ sung  CP ngày 09 tháng 11 năm  hồ sơ theo  2009 của Chính phủ quy  quy định. Sau  định danh mục hàng nguy  30 (ba mươi)  hiểm và vận chuyển hàng  ngày kể từ  nguy hiểm bằng phương  ngày có thông  tiện giao thông cơ giới  báo yêu cầu  đường bộ; tổ chức, cá  ­ Nghị định số 14/2015/NĐ­ nhân bổ sung  CP ngày 13 tháng 02 năm  hồ sơ nhưng  2015 của Chính phủ quy  không nhận  định chi tiết và hướng dẫn  được văn  thi hành một số điều của  bản giải trình  Luật Đường sắt; lý do không  bổ sung được  ­ Thông tư số 09/2016/TT­ hồ sơ theo  BKHCN ngày 09/6/2016 của  quy định, Chi  Bộ trưởng Bộ Khoa học và  cục Tiêu  Công nghệ quy định trình tự,  chuẩn Đo  thủ tục cấp giấy phép vận  lường Chất  chuyển hàng nguy hiểm là  lượng có văn  các chất ôxy hóa, các hợp  bản thông  chất ô xít hữu cơ (thuộc loại  báo từ chối  5) và các chất ăn mòn (thuộc  cấp bổ sung  loại 8) bằng phương tiện  Giấy phép  giao thông cơ giới đường  vận chuyển  bộ, đường sắt và đường  hàng nguy  thủy nội địa; hiểm và nêu  ­ Thông tư số 09/2018/TT­
  17. rõ lý do. BKHCN ngày 01/7/2018 của  Bộ trưởng Bộ Khoa học và  + Trường  Công nghệ sửa đổi, bổ sung  hợp hồ sơ  một số điều của Thông tư  hợp lệ, Chi  số 09/2016/TT­BKHCN  cục Tiêu  ngày 09/6/2016 quy định  chuẩn Đo  trình tự, thủ tục cấp giấy  lường Chất  phép vận chuyển hàng nguy  lượng cấp bổ  hiểm là các chất ôxy hóa,  sung Giấy  các hợp chất ô xít hữu cơ  phép vận  (thuộc loại 5) và các chất ăn  chuyển hàng  mòn (thuộc loại 8) bằng  nguy hiểm  phương tiện giao thông cơ  cho tổ chức,  giới đường bộ, đường sắt và  cá nhân. đường thủy nội địa. + Trường    hợp phải  thẩm định  thực tế: Trường hợp  tổ chức, cá  nhân không  phải thực  hiện hành  động khắc  phục để hoàn  thiện hồ sơ,  trong thời  hạn 02 (hai)  ngày làm  việc kể từ  ngày có Biên  bản thẩm  định thực tế,  Chi cục Tiêu  chuẩn Đo  lường Chất  lượng cấp bổ  sung Giấy  phép vận  chuyển hàng  nguy hiểm  cho tổ chức,  cá nhân. ­Trường hợp  tổ chức, cá  nhân phải  thực hiện  hành động  khắc phục  để hoàn  thiện hồ sơ  cấp bổ sung  Giấy phép  vận chuyển  hàng nguy  hiểm thì thời  hạn khắc  phục tối đa  không quá 30  (ba mươi)  ngày làm  việc kể từ  ngày có Biên  bản thẩm 
  18. định thực tế.  Trong thời  hạn 03 (ba)  ngày làm  việc kể từ  ngày Chi cục  Tiêu chuẩn  Đo lường  Chất lượng  nhận được  báo cáo bằng  văn bản của  tổ chức, cá  nhân đề nghị  cấp bổ sung  Giấy phép  vận chuyển  hàng nguy  hiểm với nội  dung đã hoàn  thành hành  động khắc  phục, Chi  cục Tiêu  chuẩn Đo  lường Chất  lượng tổ  chức thẩm  định bổ sung  kết quả hành  động khắc  phục. Trong thời  hạn 02 (hai)  ngày làm  việc kể từ  ngày có kết  quả thẩm  định bổ sung,  Chi cục Tiêu  chuẩn Đo  lường Chất  lượng có  trách nhiệm  cấp hoặc từ  chối cấp bổ  sung Giấy  phép vận  chuyển hàng  nguy hiểm  cho tổ chức,  cá nhân. 14 Thủ tục  ­ Trong thời   Trung tâm Nộp hồ sơ  Không ­ Luật Hóa chất ngày 21  Những nội  cấp lại  hạn 02 (hai)  Phục vụ  trực tiếp  tháng 11 năm 2007; dung còn lại  Giấy phép  ngày làm  Hanh  ̀ hoặc qua  của TTHC  ­ Luật Chất lượng sản  vận chuyểnvi   ệc kể từ  chinh công ́  bưu điện  được thực  phẩm, hàng hóa ngày 21  hàng nguy  ngày nhận  tinh Vinh  ̉ ̃ tại Trung  hiện tại số  tháng 11 năm 2007; hiểm là các được hồ sơ  Phuc (Đ ́ ịa  tâm Phục  thứ tự 03­  chất ôxy  của tổ chức,  chỉ: sô 5  ́ vụ Hanh ̀ ­ Nghị định số 29/2005/NĐ­ Phần II,  hóa, các  cá nhân, Chi  đương  ̀ chinh công ́   CP ngày 10 tháng 3 năm  Quyết định số  hợp chất ô  cục Tiêu  Nguyên  ̉ ̃ tinh Vinh  ̃ 2005 của Chính phủ quy  2138/QĐ­ xít hữu cơ  chuẩn Đo  Trai,  ̃ ́ ịa  Phuc (Đ định danh mục hàng hóa  BKHCN ngày  (thuộc loại  lường Chất  phương  ̀ chỉ: sô 5  ́ nguy hiểm và việc vận tải  01 tháng 8  5) và các  lượng tiến  Liên Bao,  ̉ đương  ̀ hàng hóa nguy hiểm trên  năm 2018 của  chất ăn  hành thẩm  thanh phô  ̀ ́ Nguyên  ̃ đường thủy nội địa; Bộ trưởng Bộ 
  19. xét hồ sơ: ­ Nghị định số 108/2008/NĐ­ + Trường  CP ngày 07 tháng 10 năm  hợp hồ sơ  2008 của Chính phủ quy  không đáp  định chi tiết và hướng dẫn  ứng yêu cầu  thi hành một số điều của  quy định, Chi  Luật Hóa chất và Nghị định  cục Tiêu  số 26/2011/NĐ­CP ngày 08  chuẩn Đo  tháng 4 năm 2011 của Chính  lường Chất  phủ sửa đổi, bổ sung một số  lượng thông  điều của Nghị định số  báo bằng thư  108/2008/NĐ­CP quy định  điện tử  chi tiết và hướng dẫn thi  (email) hoặc  hành một số điều của Luật  bằng văn bản  Hóa chất;  cho tổ chức,  ­ Nghị định số 104/2009/NĐ­ cá nhân đề  CP ngày 09 tháng 11 năm  nghị bổ sung  2009 của Chính phủ quy  hồ sơ theo  định danh mục hàng nguy  quy định. Sau  hiểm và vận chuyển hàng  30 (ba mươi)  nguy hiểm bằng phương  ngày kể từ  tiện giao thông cơ giới  ngày có thông  đường bộ; báo yêu cầu  tổ chức, cá  ­ Nghị định số 14/2015/NĐ­ mòn (thuộc nhân bổ sung  CP ngày 13 tháng 02 năm  loại 8)  hồ sơ nhưng  Trai, ̃ 2015 của Chính phủ quy  bằng  không nhận  phương  ̀ định chi tiết và hướng dẫn  phương  được văn  Liên Bao,  ̉ thi hành một số điều của  tiện giao  bản giải trình Vinh Yên,  ̃ thanh phô  ̀ ́ Luật Đường sắt; Khoa học và  thông cơ  lý do không  tinh Vinh  ̉ ̃ Vinh Yên,  ̃ ­ Thông tư số 09/2016/TT­ Công nghệ  giới đường bổ sung đượcPhuc)   ́ ̉ tinh Vinh  ̃ BKHCN ngày 09/6/2016 của  bộ, đường  hồ sơ theo  Phuc) ́ Bộ trưởng Bộ Khoa học và  sắt và  quy định, Chi    Công nghệ quy định trình tự,  đường thủy cục Tiêu  thủ tục cấp giấy phép vận  nội địa chuẩn Đo  chuyển hàng nguy hiểm là  lường Chất  các chất ôxy hóa, các hợp  lượng có văn  chất ô xít hữu cơ (thuộc loại  bản thông  5) và các chất ăn mòn (thuộc  báo từ chối  loại 8) bằng phương tiện  cấp Giấy  giao thông cơ giới đường  phép vận  bộ, đường sắt và đường  chuyển hàng  thủy nội địa . nguy hiểm và  nêu rõ lý do. ­ Thông tư số 09/2018/TT­ BKHCN ngày 01/7/2018 của  + Trường  Bộ trưởng Bộ Khoa học và  hợp hồ sơ  Công nghệ sửa đổi, bổ sung  hợp lệ, Chi  một số điều của Thông tư  cục Tiêu  số 09/2016/TT­BKHCN  chuẩn Đo  ngày 09/6/2016 quy định  lường Chất  trình tự, thủ tục cấp giấy  lượng cấp  phép vận chuyển hàng nguy  lại Giấy  hiểm là các chất ôxy hóa,  phép vận  các hợp chất ô xít hữu cơ  chuyển hàng  (thuộc loại 5) và các chất ăn  nguy hiểm  mòn (thuộc loại 8) bằng  cho tổ chức,  phương tiện giao thông cơ  cá nhân. giới đường bộ, đường sắt và    đường thủy nội địa. II Lĩnh vực            Gồm 07  Năng  TTHC  lượng  nguyên tử,  an toàn  bức xạ và 
  20. hạt nhân ­ Luật Năng lượng nguyên  tử ngày 03/6/2008. Nộp hồ sơ  ­ Thông tư số 08/2010/TT­ trực tiếp  BKHCN ngày 22/07/2010  tại Trung  của Bộ Khoa học và Công   Trung tâm  Những nội  tâm Phục  nghệ hướng dẫn về việc  Phục vụ  dung còn lại  vụ hành  khai báo, cấp giấy phép tiến  Hanh  ̀ của TTHC  chính công  hành công việc bức xạ và  chinh công ́   được thực  tỉnh Vĩnh  cấp chứng chỉ nhân viên bức  ̉ tinh Vinh  ̃ hiện tại số  Phúc [Địa  xạ.  Thủ tục  Phuc (Đ ́ ịa  thứ tự 42,  05 ngày làm  chỉ: Số 05,   khai báo  chỉ: sô 5  ́ ­ Thông tư số 287/2016/TT­ phần II Quyết  việc kể từ  Đường  thiết bị X­ đương  ̀ BTC ngày 15/11/2016 của  định số  15 ngày nhận đủ  Nguyễn  Không quang chẩn  Nguyên  ̃ Bộ Tài chính quy định mức  3956/QĐ­ hồ sơ khai  Trãi,  đoán trong  Trai,  ̃ thu, chế độ thu, nộp, quản lý BKHCN ngày  báo. phường  y tế  phương  ̀ và sử dụng phí, lệ phí trong  31/12/2015  Liên Bảo,  Liên Bao,  ̉ lĩnh vực năng lượng nguyên  của Bộ Khoa  thành phố  thanh phô  ̀ ́ tử. học và Công  Vĩnh Yên,  Vinh Yên,  ̃ nghệ. tỉnh Vĩnh  ­ Thông tư liên tịch số  ̉ tinh Vinh  ̃ Phúc]  13/2014/TTLT­BKHCN­   Phuc) ́ hoặc qua  BYT của Bộ Khoa học và  đường  Công nghệ và Bộ Y tế quy  bưu điện. định về bảo đảm an toàn  bức xạ trong y tế ngày  9/6/2014. 16 Thủ tục  06 ngày làm   Trung tâm Nộp hồ sơ ­ Phí thẩm định  ­ Luật Năng lượng nguyên  Những nội  cấp giấy  việc kể từ  Phục vụ  trực tiếp  cấp giấy phép sử tử ngày 03/6/2008. dung còn lại  phép tiến  ngày nhận đủ Hanh  ̀ tại Trung  dụng thiết bị bức  của TTHC  ­ Thông tư số 08/2010/TT­ hành công  hồ sơ chinh công ́  tâm Phục  xạ sử dụng trong  được thực  BKHCN ngày 22/07/2010  việc bức  ̉ tinh Vinh  ̃ vụ hành  y tế: hiện tại số    của Bộ Khoa học và Công  xạ (sử  Phuc (Đ ́ ịa  chính công  thứ tự 43,  + Thiết bị X­ nghệ hướng dẫn về việc  dụng thiết  chỉ: sô 5  ́ tỉnh Vĩnh  phần II Quyết  quang chụp răng: khai báo, cấp giấy phép tiến  bị X­quang  đương  ̀ Phúc [Địa  định số  2.000.000 đồng/1 hành công việc bức xạ và  chẩn đoán  Nguyên  ̃ chỉ: Số 05,   3956/QĐ­ thiết bị cấp chứng chỉ nhân viên bức  trong y tế) Trai,  ̃ Đường  BKHCN ngày  xạ.  phương  ̀ Nguyễn  + Thiết bị X­ 31/12/2015  Liên Bao,  ̉ Trãi,  quang chụp vú:  ­ Thông tư số 287/2016/TT­ của Bộ Khoa  thanh phô  ̀ ́ phường  2.000.000 đồng/1 BTC ngày 15/11/2016 của  học và Công  Vinh Yên,  ̃ Liên Bảo,  thiết bị Bộ Tài chính quy định mức  nghệ. ̉ tinh Vinh  ̃ thành phố  thu, chế độ thu, nộp, quản lý  Vĩnh Yên,  + Thiết bị X­   Phuc) ́ và sử dụng phí, lệ phí trong  tỉnh Vĩnh  quang di đ ộ ng:  lĩnh vực năng lượng nguyên  Phúc]              2.000.000  tử. hoặc qua  đồng/1 thiết bị đường  + Thiết bị X­ ­ Thông tư liên tịch số  bưu điện. quang chẩn đoán  13/2014/TTLT­BKHCN­ BYT của Bộ Khoa học và  thông thường:  Công nghệ và Bộ Y tế quy  3.000.000 đồng/1  định về bảo đảm an toàn  thiết bị bức xạ trong y tế ngày  + Thiết bị đo mật 9/6/2014. độ xương:  3.000.000 đồng/1  thiết bị + Thiết bị X­ quang tăng sáng  truyền hình:  5.000.000 đồng/1  thiết bị + Thiết bị X­ quang chụp cắt  lớp vi tình:  8.000.000 đồng/1 
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2