YOMEDIA
ADSENSE
Quyết định số 1288/2019/QĐ-UBND tỉnh Vĩnh Phúc
8
lượt xem 1
download
lượt xem 1
download
Download
Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ
Quyết định số 1288/2019/QĐ-UBND về việc công bố danh mục thủ tục hành chính của sở khoa học và công nghệ tiếp nhận và trả kết quả tại trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc; danh mục thủ tục hành chính tiếp nhận, giải quyết, trả kết quả tại cơ quan, đơn vị thuộc sở khoa học và công nghệ tỉnh Vĩnh Phúc.
AMBIENT/
Chủ đề:
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Quyết định số 1288/2019/QĐ-UBND tỉnh Vĩnh Phúc
- ỦY BAN NHÂN DÂN CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM TỈNH VĨNH PHÚC Độc lập Tự do Hạnh phúc Số: 1288/QĐUBND Vĩnh Phúc, ngày 23 tháng 5 năm 2019 QUYẾT ĐỊNH VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MUC TH ̣ Ủ TỤC HÀNH CHÍNH CỦA SỞ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ TIẾP NHẬN VÀ TRẢ KẾT QUẢ TẠI TRUNG TÂM PHỤC VỤ HÀNH CHÍNH CÔNG TỈNH VĨNH PHÚC; DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TIẾP NHẬN, GIẢI QUYẾT, TRẢ KẾT QUẢ TẠI CƠ QUAN, ĐƠN VỊ THUỘC SỞ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ TỈNH VĨNH PHÚC CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH VĨNH PHÚC Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐCP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐCP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐCP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Căn cứ Thông tư số 02/2017/TTVPCP ngày 31/10/ 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính; Căn cứ Thông tư số 01/2018/TTVPCP ngày 23/01/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn một số quy định Nghị định số 61/2018/NĐCP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Căn cứ các Quyết định công bố thủ tục hành chính của Bộ Khoa học và Công nghệ trong lĩnh vực: Tiêu chuẩn đo lường chất lượng, Năng lượng nguyên tử, an toàn bức xạ và hạt nhân, Sở hữu trí tuệ, Hoạt động khoa học và công nghệ: Quyết định số 4098/QĐBKHCN ngày 31/12/2015 của Bộ KH&CN về việc công bố thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Khoa học và Công nghệ; Quyết định số 688/QĐBKHCN ngày 04/4/2017 của Bộ KH&CN về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi bổ sung thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Khoa học và Công nghệ; Quyết định số 2388/QĐBKHCN ngày 01/9/2017 của Bộ KH&CN về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Khoa học và Công nghệ; Quyết định số 1662/QĐBKHCN ngày 15/6/2018 của Bộ KH&CN về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành/thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực tiêu chuẩn đo lường chất lượng và thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Khoa học và Công nghệ; Quyết định số 2138/QĐBKHC ngày 01/08/2018 của Bộ KH&CN về công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực tiêu chuẩn đo lường chất lượng thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Khoa học và Công nghệ; Quyết định số 3956/QĐBKHCN ngày 31/12/2015 của Bộ KH&CN về việc công bố thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Khoa học và Công nghệ; Quyết định số 3675/QĐ BKHCN ngày 25/12/2017 của Bộ KH&CN về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực sở hữu trí tuệ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Khoa học và Công nghệ; Quyết định số 2306/QĐBKHCN ngày 16/08/2018 của Bộ KH&CN về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực sở hữu trí tuệ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Khoa học và Công nghệ; Quyết định số 1482/QĐBKHCN ngày 17/6/2015 của Bộ Khoa học và Công nghệ về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Khoa học và Công nghệ; Quyết định số
- 1482/QĐBKHCN ngày 17/6/2015 của Bộ Khoa học và Công nghệ về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Khoa học và Công nghệ; Quyết định số 3534/QĐBKHCN ngày 17/11/2016 của Bộ Khoa học và Công nghệ về việc công bố thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Khoa học và Công nghệ; Quyết định số 2776/QĐBKHCN ngày 12/10/2015 của Bộ Khoa học và Công nghệ về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành thuộc thẩm quyền giải quyết của Bộ Khoa học và Công nghệ; Quyết định số 1490/QĐBKHCN ngày 18/6/2015 của Bộ trưởng Bộ KH&CN về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành thuộc thẩm quyền giải quyết của Bộ Khoa học và Công nghệ; Quyết định số 811/QĐBKHCN ngày 14/4/2017 của Bộ Khoa học và Công nghệ về công bố thủ tục hành chính mới ban hành thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Khoa học và Công nghệ; Quyết định số 1826/QĐBKHCN ngày 10/7/2017 của Bộ KH&CN về công bố thủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục hành chính bị hủy bỏ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Khoa học và Công nghệ; Quyết định số 2084/QĐBKHCN ngày 04/8/2017 của Bộ KH&CN về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi thuộc thẩm quyền giải quyết của Bộ KH&CN; Quyết định số 1573/QĐBKHCN ngày 08/6/2018 của Bộ Khoa học và Công nghệ về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục hành chính được thay thế thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Khoa học và Công nghệ; Quyết định số 2405/QĐBKHCN ngày 24/08/2018 của Bộ KH&CN về việc công bố thủ tục hành chính mới lĩnh vực hoạt động KH&CN thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Khoa học và Công nghệ; Quyết định số 3592/QĐBKHCN ngày 10/12/2015 của Bộ Khoa học và Công nghệ về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành/thủ tục hành chính bị hủy bỏ, bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Bộ Khoa học và Công nghệ; Quyết định số 819/QĐBKHCN ngày 17/4/2017 của Bộ Khoa học và Công nghệ về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Khoa học và Công nghệ; Quyết định số 1974/QĐBKHCN ngày 15/7/2016 của Bộ KH&CN về việc công bố thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Khoa học và Công nghệ; Quyết định số 395/QĐBKHCN ngày 28/02/2019 của Bộ Khoa học và Công nghệ về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục hành chính được thay thế trong lĩnh vực hoạt động khoa học và công nghệ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Khoa học và Công nghệ; Xét đề nghị của Giám đốc Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Vĩnh Phúc tại Tờ trình số 14/TTr SKHCN ngày 08 tháng 4 năm 2019, QUYẾT ĐỊNH: Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục 62 thủ tục hành chính trong lĩnh vực: Tiêu chuẩn đo lường chất lượng, Năng lượng nguyên tử, an toàn bức xạ và hạt nhân, Sở hữu trí tuệ, Hoạt động khoa học và công nghệ thuộc phạm vi giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ được tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc; Danh mục 03 thủ tục hành chính trong lĩnh vực: Tiêu chuẩn đo lường chất lượng tiếp nhận, giải quyết và trả kết quả tại cơ quan, đơn vị thuộc Sở Khoa học và Công nghệ (Có phụ lục 01 và phụ lục 02 kèm theo). Sở Khoa học và Công nghệ có trách nhiệm chủ trì, phối hợp với các cơ quan, đơn vị liên quan rà soát, xây dựng quy trình nội bộ giải quyết 65 danh mục TTHC trên, trình Chủ tịch UBND tỉnh phê duyệt theo quy định tại điểm a, khoản 3, điều 8 Thông tư số 01/2018/TTVPCP ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ. Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký. Bãi bỏ Quyết định số 130/QĐUBND ngày 19 tháng 01 năm 2018 của Chủ tịch UBND tỉnh Vĩnh Phúc về việc công bố thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Khoa học và Công nghệ và các quyết định của Chủ tịch UBND tỉnh Vĩnh Phúc trước đó đã công bố danh mục thủ tục hành chính, thủ tục hành chính lĩnh vực khoa học công nghệ áp dụng trên địa bàn tỉnh.
- Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Khoa học và Công nghệ, thủ trưởng các Sở, ban, ngành; UBND các huyện, thành phố và các cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./. CHỦ TỊCH Nguyễn Văn Trì PHỤ LỤC 01 DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC PHẠM VI GIẢI QUYẾT CỦA SỞ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ TỈNH VĨNH PHÚC TIẾP NHẬN VÀ TRẢ KẾT QUẢ TẠI TRUNG TÂM PHỤC VỤ HÀNH CHÍNH CÔNG TỈNH VĨNH PHÚC (Kèm theo Quyết định số:1288/QĐUBND ngày 23 tháng 5 năm 2019 của Chủ tịch UBND tỉnh Vĩnh Phúc) Tên thủ Cách Thời han ̣ Đia đi ̣ ểm TT tuc hành ̣ thức thực Phí, lệ phí Căn cứ pháp lý Ghi chú giải quyết thực hiện chính hiện Lĩnh vực Tiêu chuẩn đo Gồm 14 I lường TTHC chất lượng Nộp hồ sơ trực tiếp Luật Đo lường ngày Thơi han ̀ ̣ hoặc qua Trung tâm bưu điện 11/11/2011 ̉ kiêm tra va ̀ Những nội Phục vụ tại Trung Nghị định 86/2012/NĐCP ̉ ơi vê tinh tra l ̀ ̀ ́ dung còn lại Hanh ̀ tâm Phục ngày 19/10/2012 của Chính ̀ ̉ ̀ đây đu va của TTHC chinh công ́ vụ Hanh ̀ phủ quy định chi tiết và hợp lê cua hồ ̣ ̉ được thực ̉ tinh Vinh ̃ chinh công ́ hướng dẫn thi hành một số sơ: 03 ngày hiện tại số Phuc (Đ ́ ịa tinh Vinh ̉ ̃ điều của Luật Đo lường làm việc. thứ tự 01 Thủ tục chỉ: sô 5 ́ Phuc (Đ ́ ịa công bố sử Thời hạn đương ̀ Nghị định 89/2006/NĐCP Phần III, chỉ: sô 5 ́ 1 dụng dấu bổ sung hồ Nguyên ̃ đương Không ngày 30/8/2006 của Chính Quyết định số ̀ định lượng sơ: 30 ngày Trai, ̃ phủ quy định về nhãn hàng 4098/QĐ Nguyên ̃ BKHCN ngày phương ̀ hóa Thơi han ̀ ̣ Trai, ̃ 31 tháng 12 Liên Bao, ̉ phương ̀ Thông tư số 21/2014/TT năm 2015 của ̉ giai quyêt sau ́ thanh phô ̀ ́ Liên Bao, ̉ BKHCN ngày 15/7/2014 của Bộ trưởng Bộ khi hô s ̀ ơ hợp Vinh Yên, ̃ thanh phô ̀ ́ Bộ trưởng Bộ Khoa học và Khoa học và ̣ ̀ ̉ lê, đây đu: 05 ̉ tinh Vinh ̃ Vinh Yên, ̃ Công nghệ quy định về đo Công nghệ ngày làm Phuc) ́ ̉ tinh Vinh ̃ lường đối với lượng của việc. Phuc) ́ hàng hóa đóng gói sẵn. 2 Thủ tục Thơi han ̀ ̣ Trung tâm Nộp hồ sơ Không Luật Đo lường ngày Những nội điều chỉnh kiêm tra va ̉ ̀ Phục vụ trực tiếp 11/11/2011 dung còn lại nội dung tra l̉ ơi vê tinh ̀ ̀ ́ Hanh ̀ hoặc qua của TTHC Nghị định 86/2012/NĐCP bản công đây đu va ̀ ̉ ̀ chinh công ́ bưu điện được thực ngày 19/10/2012 của Chính bố sử dụng hợp lê cua hồ ̣ ̉ ̉ tinh Vinh ̃ tại Trung hiện tại số phủ quy định chi tiết và dấu định sơ: 03 ngày Phuc (Đ ́ ịa tâm Phục thứ tự 02 hướng dẫn thi hành một số lượng làm việc. chỉ: sô 5 ́ vụ Hanh ̀ Phần III, điều của Luật Đo lường đương ̀ chinh công ́ Quyết định số
- Thời hạn bổ sung hồ sơ: 30 ngày Thời hạn ̉ tinh Vinh ̃ hủy bỏ xử lý Phuc (Đ ́ ịa hồ sơ sau khi Nghị định 89/2006/NĐCP chỉ: sô 5 ́ tổ chức đề Nguyên ̃ đương ngày 30/8/2006 của Chính ̀ nghị không Trai, ̃ phủ quy định về nhãn hàng 4098/QĐ Nguyên ̃ BKHCN ngày bổ sung hồ phương ̀ hóa; Trai, ̃ 31 tháng 12 sơ đầy đủ Liên Bao, ̉ phương ̀ Thông tư số 21/2014/TT năm 2015 của theo quy định thanh phô ̀ ́ Liên Bao, ̉ BKHCN ngày 15/7/2014 của Bộ trưởng Bộ kể từ ngày Vinh Yên, ̃ thanh phô ̀ ́ Bộ trưởng Bộ Khoa học và Khoa học và ̉ thông báo: 30 tinh Vinh ̃ Vinh Yên, ̃ Công nghệ quy định về đo Công nghệ ngày Phuc) ́ ̉ tinh Vinh ̃ lường đối với lượng của Thơi han ̀ ̣ Phuc) ́ hàng hóa đóng gói sẵn. ̉ giai quyêt sau ́ ̀ ơ hợp khi hô s ̣ ̀ ̉ lê, đây đu: 05 ngày làm việc. 3 Thủ tục Thơi han ̀ ̣ Trung tâm Nộp hồ sơ Nghị định số Luật Đo lường ngày 11 Những nội đ lập phiếu Phục vụ trực tiếp 86/2012/NĐCP tháng 11 năm 2011; dung còn lại ă tiếp nhận hồ Hanh ̀ hoặc qua ngày 19 tháng 10 của TTHC n sơ đăng ký và chinh công Nghị định số 86/2012/NĐ ́ bưu điện năm 2012 của được thực g vào sổ đăng tinh Vinh CP ngày 19 tháng 10 năm ̉ ̃ tại Trung Chính phủ quy hiện tại số k ký: ngay tại Phuc (Đ 2012 của Chính phủ quy ́ ịa tâm Phục định chi tiết và thứ tự 03 ý thời điểm chỉ: sô 5 định chi tiết và hướng dẫn ́ vụ Hanh ̀ hướng dẫn thi Phần III, ki tiếp nhận hồ đương thi hành một số điều của ̀ chinh công ́ hành một số điều Quyết định số ể sơ. Luật Đo lường; Nguyên ̉ ̃ tinh Vinh ̃ của Luật Đo 4098/QĐ m Trai, Phuc (Đ ́ ịa lường ̃ Thông tư số 28/2013/TT BKHCN ngày tr Thời hạn phương ̀ chỉ: sô 5 ́ BKHCN ngày 17/12/2013 31 tháng 12 a bổ sung hồ Thông tư liên Liên Bao, ̉ đương ̀ của Bộ trưởng Bộ Khoa học năm 2015 của n sơ: 05 ngày tịch số h làm việc. thanh phô ̀ ́ Nguyên ̃ và Công nghệ quy định kiểm Bộ trưởng Bộ 28/2010/TTLT à Vinh Yên, ̃ Trai, ̃ tra nhà nước về đo lường. Khoa học và BTCBKHCN n Thơi han ra ̀ ̣ ̉ tinh Vinh ̃ phương ̀ Công nghệ ngày 03 tháng 3 ư thông báo về Phuc) ́ Liên Bao, ̉ năm 2010 của Bộ ớ việc kiểm tra thanh phô ̀ ́ Tài chính và Bộ c sau khi hồ sơ Vinh Yên, ̃ Khoa học và v hợp lệ: 02 ̉ tinh Vinh ̃ Công nghệ ề ngày làm Phuc) ́ hướng dẫn quản đ việc. lý và sử dụng o lư Th ơ ̣ i han ̀ kinh phí đối với ờ hoàn thành hoạt động kiểm n việc kiểm tra tra nhà nước về g và ra thông chất lượng sản đ báo kết quả phẩm. ối kiểm tra nhà v nước về đo ới lường: 08 p ngày làm h việc. ư ơ n g ti ệ n đ o, lư ợ n g c
- ủ a h à n g đ ó n g g ói s ẵ n n h ậ p k h ẩ u 4 Thủ tục Đối với hồ Trung tâm Nộp hồ sơ Lệ phí : 150.000 Luật Chất lượng sản Những nội đăng ký sơ đăng ký Phục vụ trực tiếp đồng. phẩm, hàng hóa ngày 21 dung còn lại công bố công bố hợp Hanh ̀ hoặc qua tháng 11 năm 2007. của TTHC hợp chuẩn chuẩn không chinh công ́ bưu điện được thực Luật Tiêu chuẩn và Quy dựa trên đầy đủ, trong tinh Vinh ̉ ̃ tại Trung hiện tại số chuẩn kỹ thuật ngày 29 kết quả thời hạn 03 Phuc (Đ ́ ịa tâm Phục thứ tự 01 tháng 6 năm 2006. chứng (ba) ngày làm chỉ: sô 5 ́ vụ Hanh ̀ Phần II, nhận hợp việc kể từ đương ̀ chinh công ́ Nghị định số 127/2007/NĐ Quyết định số chuẩn của ngày nhận Nguyên ̉ ̃ tinh Vinh ̃ CP ngày 01 tháng 8 năm 688/QĐ tổ chức được hồ sơ Trai, ̃ Phuc (Đ ́ ịa 2007 của Chính phủ quy BKHCN ngày chứng đăng ký công phương ̀ chỉ: sô 5 ́ định chi tiết thi hành một số 04 tháng 04 nhận bố hợp Liên Bao, ̉ đương ̀ điều của Luật Tiêu chuẩn năm 2015 của chuẩn, Chi thanh phô ̀ ́ Nguyên ̃ và Quy chuẩn kỹ thuật. 2017 của Bộ cục thông Vinh Yên, ̃ Trai, ̃ Khoa học và báo bằng văn tinh Vinh ̉ ̃ phương ̀ Nghị định số 132/2008/NĐ Công nghệ bản đề nghị Phuc) ́ Liên Bao, ̉ CP ngày 31 tháng 12 năm bổ sung các thanh phô ̀ ́ 2008 của Chính phủ quy loại giấy tờ Vinh Yên, ̃ định chi tiết thi hành một số theo quy ̉ tinh Vinh ̃ điều của Luật Chất lượng định. Sau thời Phuc) ́ sản phẩm, hàng hóa. hạn 15 Thông tư số 28/2012/TT (mười lăm) BKHCN ngày 12 tháng 12 ngày làm năm 2012 của Bộ trưởng Bộ việc kể từ Khoa học và Công nghệ quy ngày gửi văn định về công bố hợp chuẩn, bản đề nghị công bố hợp quy và phương mà hồ sơ thức đánh giá sự phù hợp đăng ký công với tiêu chuẩn, quy chuẩn bố hợp kỹ thuật. chuẩn không được bổ sung Thông tư số 183/2016/TT đầy đủ theo BTC ngày 08/11/2016 của quy định, Chi Bộ trưởng Bộ Tài chính quy cục có quyền định mức thu, chế độ thu, huỷ bỏ việc nộp, quản lý lệ phí cấp giấy xử lý đối với đăng ký công bố hợp chuẩn, hồ sơ này. hợp quy. Đối với hồ sơ đăng ký công bố hợp chuẩn đầy đủ theo quy định, trong
- thời gian 05 (năm) ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đăng ký công bố hợp chuẩn, Chi cục phải tổ chức kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ đăng ký công bố hợp chuẩn để xử lý như sau: + Trường hợp hồ sơ đăng ký công bố hợp chuẩn đầy đủ và hợp lệ, Chi cục Tiêu chuẩn ban hành Thông báo tiếp nhận hồ sơ đăng ký công bố hợp chuẩn cho tổ chức, cá nhân công bố hợp chuẩn. + Trường hợp hồ sơ đăng ký công bố hợp chuẩn đầy đủ nhưng không hợp lệ, Chi cục thông báo bằng văn bản cho cho tổ chức, cá nhân công bố hợp chuẩn về lý do không tiếp nhận hồ sơ. 5 Thủ tục Đối với hồ Trung tâm Nộp hồ sơ Lệ phí : 150.000 Luật Chất lượng sản Những nội đăng ký sơ đăng ký Phục vụ trực tiếp đồng. phẩm, hàng hóa ngày 21 dung còn lại công bố công bố hợp Hanh ̀ hoặc qua tháng 11 năm 2007. của TTHC hợp chuẩn chuẩn không chinh công ́ bưu điện được thực Luật Tiêu chuẩn và Quy dựa trên đầy đủ, trong tinh Vinh ̉ ̃ tại Trung hiện tại số chuẩn kỹ thuật ngày 29 kết quả tự thời hạn 03 Phuc (Đ ́ ịa tâm Phục thứ tự 02 tháng 6 năm 2006. đánh giá (ba) ngày làm chỉ: sô 5 ́ vụ Hanh ̀ Phần II, của tổ việc kể từ đương ̀ chinh công ́ Nghị định số 127/2007/NĐ Quyết định số chức, cá ngày nhận Nguyên ̉ ̃ tinh Vinh ̃ CP ngày 01 tháng 8 năm 688/QĐ nhân sản được hồ sơ Trai, ̃ ́ ịa Phuc (Đ 2007 của Chính phủ quy BKHCN ngày xuất, kinh đăng ký công phương ̀ chỉ: sô 5 ́ định chi tiết thi hành một số 04 tháng 04 doanh bố hợp Liên Bao, ̉ đương ̀ điều của Luật Tiêu chuẩn năm 2015 của chuẩn, Chi thanh phô ̀ ́ Nguyên ̃ và Quy chuẩn kỹ thuật. 2017 của Bộ cục thông Vinh Yên, ̃ Trai, ̃ Khoa học và báo bằng văn tinh Vinh ̉ ̃ phương ̀ Nghị định số 132/2008/NĐ Công nghệ bản đề nghị Phuc) ́ Liên Bao, ̉ CP ngày 31 tháng 12 năm
- bổ sung các thanh phô ̀ ́ 2008 của Chính phủ quy loại giấy tờ Vinh Yên, ̃ định chi tiết thi hành một số theo quy ̉ tinh Vinh ̃ điều của Luật Chất lượng định. Sau thời Phuc) ́ sản phẩm, hàng hóa. hạn 15 Thông tư số 28/2012/TT (mười lăm) BKHCN ngày 12 tháng 12 ngày làm năm 2012 của Bộ trưởng Bộ việc kể từ Khoa học và Công nghệ quy ngày gửi văn định về công bố hợp chuẩn, bản đề nghị công bố hợp quy và phương mà hồ sơ thức đánh giá sự phù hợp đăng ký công với tiêu chuẩn, quy chuẩn bố hợp kỹ thuật. chuẩn không được bổ sung Thông tư số 183/2016/TT đầy đủ theo BTC ngày 08/11/2016 của quy định, Chi Bộ trưởng Bộ Tài chính quy cục có quyền định mức thu, chế độ thu, huỷ bỏ việc nộp, quản lý lệ phí cấp giấy xử lý đối với đăng ký công bố hợp chuẩn, hồ sơ này. hợp quy. Đối với hồ sơ đăng ký công bố hợp chuẩn đầy đủ theo quy định, trong thời gian 05 (năm) ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đăng ký công bố hợp chuẩn, Chi cục phải tổ chức kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ đăng ký công bố hợp chuẩn để xử lý như sau: + Trường hợp hồ sơ đăng ký công bố hợp chuẩn đầy đủ và hợp lệ, Chi cục Tiêu chuẩn ban hành Thông báo tiếp nhận hồ sơ đăng ký công bố hợp chuẩn cho tổ chức, cá nhân công bố hợp chuẩn. + Trường hợp hồ sơ đăng ký công bố hợp chuẩn đầy
- đủ nhưng không hợp lệ, Chi cục thông báo bằng văn bản cho cho tổ chức, cá nhân công bố hợp chuẩn về lý do không tiếp nhận hồ sơ. 6 Thủ tục Đối với hồ Trung tâm Nộp hồ sơ Lệ phí : 150.000 Luật Chất lượng sản Những nội đăng ký sơ đăng ký Phục vụ trực tiếp đồng. phẩm, hàng hóa ngày 21 dung còn lại công bố công bố hợp Hanh ̀ hoặc qua tháng 11 năm 2007. của TTHC hợp quy quy không chinh công ́ bưu điện được thực Luật Tiêu chuẩn và Quy đối với các đầy đủ theo tinh Vinh ̉ ̃ tại Trung hiện tại số chuẩn kỹ thuật ngày 29 sản phẩm, quy định, Phuc (Đ ́ ịa tâm Phục thứ tự 03 tháng 6 năm 2006. hàng hóa trong thời chỉ: sô 5 ́ vụ Hanh ̀ Phần II, sản xuất hạn 03 (ba) đương ̀ chinh công ́ Nghị định số 127/2007/NĐ Quyết định số trong nước, ngày làm Nguyên ̉ ̃ tinh Vinh ̃ CP ngày 01 tháng 8 năm 688/QĐ dịch vụ, việc kể từ Trai, ̃ Phuc (Đ ́ ịa 2007 của Chính phủ quy BKHCN ngày quá trình, ngày nhận phương ̀ chỉ: sô 5 ́ định chi tiết thi hành một số 04 tháng 04 môi trường được hồ sơ Liên Bao, ̉ đương ̀ điều của Luật Tiêu chuẩn năm 2015 của được quản đăng ký công thanh phô ̀ ́ Nguyên ̃ và Quy chuẩn kỹ thuật. 2017 của Bộ lý bởi các bố hợp quy, Vinh Yên, ̃ Trai, ̃ Khoa học và quy chuẩn Chi cục ̉ tinh Vinh ̃ phương ̀ Nghị định số 132/2008/NĐ Công nghệ kỹ thuật thông báo Phuc) ́ Liên Bao, ̉ CP ngày 31 tháng 12 năm quốc gia do bằng văn bản thanh phô ̀ ́ 2008 của Chính phủ quy Bộ Khoa đề nghị bổ Vinh Yên, ̃ định chi tiết thi hành một số học và sung các loại ̉ tinh Vinh ̃ điều của Luật Chất lượng Công nghệ giấy tờ theo Phuc) ́ sản phẩm, hàng hóa. ban hành quy định tới Thông tư số 28/2012/TT tổ chức, cá BKHCN ngày 12 tháng 12 nhân công bố năm 2012 của Bộ trưởng Bộ hợp quy. Sau Khoa học và Công nghệ quy thời hạn 15 định về công bố hợp chuẩn, (mười lăm) công bố hợp quy và phương ngày làm thức đánh giá sự phù hợp việc kể từ với tiêu chuẩn, quy chuẩn ngày Chi cục kỹ thuật. gửi văn bản đề nghị mà Thông tư số 02/2017/TT hồ sơ đăng BKHCN ngày 31/3/2017 của ký công bố Bộ trưởng Bộ Khoa học và hợp quy Công nghệ sửa đổi, bổ sung không được một số điều của Thông tư bổ sung đầy số 28/2012/TTBKHCN đủ theo quy ngày 12/12/2012 của Bộ định, Chi cục trưởng Bộ Khoa học và có quyền hủy Công nghệ quy định về công bỏ việc xử lý bố hợp quy, công bố hợp đối với hồ sơ quy và phương thức đánh giá này. sự phù hợp với tiêu chuẩn, quy chuẩn kỹ thuật. Đối với hồ sơ đăng ký Thông tư số 183/2016/TT công bố hợp BTC ngày 08/11/2016 của quy đầy đủ Bộ trưởng Bộ Tài chính quy theo quy định mức thu, chế độ thu, định, trong nộp, quản lý lệ phí cấp giấy thời hạn 05 đăng ký công bố hợp chuẩn, (năm) ngày hợp quy làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đăng ký công
- bố hợp quy, Chi cục phải tổ chức kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ đăng ký công bố hợp quy để xử lý như sau: + Trường hợp hồ sơ đăng ký công bố hợp quy đầy đủ và hợp lệ, Chi cục ban hành Thông báo tiếp nhận hồ sơ đăng ký công bố hợp quy cho tổ chức, cá nhân công bố hợp quy. + Trường hợp hồ sơ đăng ký công bố hợp quy đầy đủ nhưng không hợp lệ, Chi cục thông báo bằng văn bản cho tổ chức, cá nhân công bố hợp quy về lý do không tiếp nhận hồ sơ. 7 Thủ tục Đối với hồ Trung tâm Nộp hồ sơ Lệ phí : 150.000 Luật Chất lượng sản Những nội đăng ký sơ đăng ký Phục vụ trực tiếp đồng. phẩm, hàng hóa ngày 21 dung còn lại công bố công bố hợp Hanh ̀ hoặc qua tháng 11 năm 2007. của TTHC hợp quy quy không chinh công ́ bưu điện được thực Luật Tiêu chuẩn và Quy đối với các đầy đủ theo tinh Vinh ̉ ̃ tại Trung hiện tại số chuẩn kỹ thuật ngày 29 sản phẩm, quy định, Phuc (Đ ́ ịa tâm Phục thứ tự 04 tháng 6 năm 2006. hàng hóa trong thời chỉ: sô 5 ́ vụ Hanh ̀ Phần II, nhập khẩu, hạn 03 (ba) đương ̀ chinh công ́ Nghị định số 127/2007/NĐ Quyết định số dịch vụ, ngày làm Nguyên ̉ ̃ tinh Vinh ̃ CP ngày 01 tháng 8 năm 688/QĐ quá trình, việc kể từ Trai, ̃ Phuc (Đ ́ ịa 2007 của Chính phủ quy BKHCN ngày môi trường ngày nhận phương ̀ chỉ: sô 5 ́ định chi tiết thi hành một số 04 tháng 04 được quản được hồ sơ Liên Bao, ̉ đương ̀ điều của Luật Tiêu chuẩn năm 2015 của lý bởi các đăng ký công thanh phô ̀ ́ Nguyên ̃ và Quy chuẩn kỹ thuật. 2017 của Bộ quy chuẩn bố hợp quy, Vinh Yên, ̃ Trai, ̃ Khoa học và kỹ thuật Chi cục ̉ tinh Vinh ̃ phương ̀ Nghị định số 132/2008/NĐ Công nghệ quốc gia do thông báo Phuc) ́ Liên Bao, ̉ CP ngày 31 tháng 12 năm Bộ Khoa bằng văn bản thanh phô ̀ ́ 2008 của Chính phủ quy học và đề nghị bổ Vinh Yên, ̃ định chi tiết thi hành một số Công nghệ sung các loại ̉ tinh Vinh ̃ điều của Luật Chất lượng ban hành giấy tờ theo Phuc) ́ sản phẩm, hàng hóa. quy định tới Thông tư số 28/2012/TT tổ chức, cá BKHCN ngày 12 tháng 12 nhân công bố năm 2012 của Bộ trưởng Bộ hợp quy. Sau Khoa học và Công nghệ quy thời hạn 15 định về công bố hợp chuẩn, (mười lăm) công bố hợp quy và phương
- ngày làm thức đánh giá sự phù hợp việc kể từ với tiêu chuẩn, quy chuẩn ngày Chi cục kỹ thuật. gửi văn bản Thông tư số 02/2017/TT đề nghị mà BKHCN ngày 31/3/2017 của hồ sơ đăng Bộ trưởng Bộ Khoa học và ký công bố Công nghệ sửa đổi, bổ sung hợp quy một số điều của Thông tư không được số 28/2012/TTBKHCN ngày bổ sung đầy 12/12/2012 của Bộ trưởng đủ theo quy Bộ Khoa học và Công nghệ định, Chi cục quy định về công bố hợp có quyền hủy quy, công bố hợp quy và bỏ việc xử lý phương thức đánh giá sự đối với hồ sơ phù hợp với tiêu chuẩn, quy này. chuẩn kỹ thuật. Đối với hồ Thông tư số 183/2016/TT sơ đăng ký BTC ngày 08/11/2016 của công bố hợp Bộ trưởng Bộ Tài chính quy quy đầy đủ định mức thu, chế độ thu, theo quy nộp, quản lý lệ phí cấp giấy định, trong đăng ký công bố hợp chuẩn, thời hạn 05 hợp quy (năm) ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đăng ký công bố hợp quy, Chi cục phải tổ chức kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ đăng ký công bố hợp quy để xử lý như sau: + Trường hợp hồ sơ đăng ký công bố hợp quy đầy đủ và hợp lệ, Chi cục ban hành Thông báo tiếp nhận hồ sơ đăng ký công bố hợp quy cho tổ chức, cá nhân công bố hợp quy. + Trường hợp hồ sơ đăng ký công bố hợp quy đầy đủ nhưng không hợp lệ, Chi cục thông báo bằng văn bản cho tổ chức, cá nhân công bố hợp quy về lý do
- không tiếp nhận hồ sơ. Luật Chất lượng sản Trong thời phẩm, hàng hoá ngày hạn 12 ngày 21/11/2007. làm việc kể từ khi nhận Luật Thi đua, Khen thưởng được hồ sơ ngày 26/11/2003 và Luật sửa đầy đủ và đổi, bổ sung một số điều Nộp hồ sơ của Luật Thi đua, Khen hợp lệ, Sở trực tiếp thưởng ngày 14/6/2005. Khoa học và hoặc qua Công nghệ Trung tâm Nghị định số 42/2010/NĐ bưu điện Những nội Thủ tục tiến hành Phục vụ tại Trung CP ngày 15/4/2010 của dung còn lại cấp Giấy thẩm xét hồ Hanh ̀ tâm Phục Chính phủ quy định chi tiết của TTHC xác nhận sơ, nếu đáp chinh công ́ vụ Hanh ̀ thi hành một số điều của được thực đăng ký ứng điều ̉ tinh Vinh ̃ chinh công ́ Luật Thi đua, Khen thưởng hiện tại số hoạt động kiện quy Phuc (Đ ́ ịa tinh Vinh ̉ ̃ và Luật sửa đổi, bổ sung thứ tự 11 xét tặng định, đơn vị chỉ: sô 5 ́ Phuc (Đ ́ ịa một số điều của Luật Thi tổ chức xét đương Phần III, giải ̀ chỉ: sô 5 ́ đua, Khen thưởng. 8 thưởng được Nguyên Không Quyết định số thưởng ̃ đương ̀ c ấp Gi ấy xác Quyết định số 4098/QĐ chất lượng Trai, ̃ Nguyên ̃ 51/2010/QĐTTg ngày BKHCN ngày sản phẩm, nhận. phương ̀ Trai, ̃ 28/7/2010 của Thủ tướng 31 tháng 12 hàng hoá Trường hợp Liên Bao, ̉ phương ̀ Chính phủ về việc ban hành năm 2015 của của tổ hồ sơ không thanh phô ̀ ́ Liên Bao, ̉ Quy chế quản lý tổ chức xét Bộ trưởng Bộ chức, cá đáp ứng yêu Vinh Yên, ̃ thanh phô ̀ ́ tôn vinh danh hiệu và trao Khoa học và nhân ̉ cầu quy định tinh Vinh ̃ Vinh Yên, ̃ giải thưởng cho doanh nhân Công nghệ để được cấp Phuc) ́ ̉ tinh Vinh ̃ và doanh nghiệp. Giấy xác Phuc) ́ nhận, đơn vị Thông tư số 06/2009/TT BKHCN ngày 03/4/2009 của tổ chức xét thưởng sẽ Bộ trưởng Bộ Khoa học và được thông Công nghệ hướng dẫn về báo lý do điều kiện, thủ tục xét tặng bằng văn giải thưởng chất lượng sản bản. phẩm, hàng hoá của tổ chức, cá nhân. 9 Thủ tục chỉ Trong thời Trung tâm Nộp hồ sơ Không Luật Chất lượng sản Những nội định tổ hạn 02 ngày Phục vụ trực tiếp phẩm, hàng hóa số ngày 21 dung còn lại chức đánh làm việc kể Hanh ̀ hoặc qua tháng 11 năm 2007. của TTHC giá sự phù từ ngày nhận chinh công ́ bưu điện được thực Nghị định số 132/2008/NĐ hợp hoạt được hồ sơ tinh Vinh ̉ ̃ tại Trung hiện tại số CP ngày 31 tháng 12 năm động thử đăng ký: Cơ Phuc (Đ ́ ịa tâm Phục thứ tự 01, 2008 của Chính phủ quy nghiệm, quan chỉ định chỉ: sô 5 ́ vụ Hanh ̀ mục B Phần định chi tiết thi hành một số giám định, thông báo yêu đương ̀ chinh công ́ II, Quyết định điều của Luật Chất lượng kiểm định, cầu sửa đổi, Nguyên ̉ ̃ tinh Vinh ̃ số 1662/QĐ sản phẩm, hàng hóa. chứng bổ sung hồ Trai, ̃ Phuc (Đ ́ ịa BKHCN ngày nhận sơ. phương ̀ chỉ: sô 5 ́ Nghị định số 74/2018/NĐ 15 tháng 6 Liên Bao, ̉ đương ̀ CP ngày 15 tháng 5 năm năm 2018 của Trong thời thanh phô ̀ ́ Nguyên ̃ 2018 của Chính phủ về việc Bộ trưởng Bộ hạn 16 ngày Vinh Yên, ̃ Trai, ̃ sửa đổi, bổ sung một số Khoa học và kể từ khi ̉ tinh Vinh ̃ phương ̀ điều của Nghị định số Công nghệ nhận được Phuc) ́ Liên Bao, ̉ 132/2008/NĐCP ngày 31 hồ sơ hợp lệ: thanh phô ̀ ́ tháng 12 năm 2008 của Cơ quan chỉ Vinh Yên, ̃ Chính phủ quy định chi tiết định đánh giá ̉ tinh Vinh ̃ thi hành một số điều Luật năng lực thực Phuc) ́ Chất lượng sản phẩm, hàng tế tại tổ hoá. chức đánh giá sự phù hợp và ký biên bản đánh giá thực tế. Trong thời hạn 04 ngày làm việc kể
- từ ngày nhận được báo cáo kết quả hành động khắc phục theo biên bản đánh giá thực tế: Cơ quan chỉ định ban hành quyết định chỉ định Trong trường hợp từ chối việc chỉ định, Cơ quan chỉ định phải thông báo lý do bằng văn bản cho tổ chức đánh giá sự phù hợp. 10 Thủ tục Trong thời Trung tâm Nộp hồ sơ Không Luật Chất lượng sản Những nội thay đổi, hạn 02 ngày Phục vụ trực tiếp phẩm, hàng hóa ngày 21 dung còn lại bổ sung làm việc kể Hanh ̀ hoặc qua tháng 11 năm 2007. của TTHC phạm vi, từ ngày nhận chinh công ́ bưu điện được thực Nghị định số 132/2008/NĐ lĩnh vực được hồ sơ tinh Vinh ̉ ̃ tại Trung hiện tại số CP ngày 31 tháng 12 năm đánh giá sự đăng ký: Cơ Phuc (Đ ́ ịa tâm Phục thứ tự 02, 2008 của Chính phủ quy phù hợp quan chỉ định chỉ: sô 5 ́ vụ Hanh ̀ mục B Phần định chi tiết thi hành một số được chỉ thông báo đương ̀ chinh công ́ II, Quyết định điều của Luật Chất lượng định bằng văn bản Nguyên ̉ ̃ tinh Vinh ̃ số 1662/QĐ sản phẩm, hàng hóa. yêu cầu tổ Trai, ̃ Phuc (Đ ́ ịa BKHCN ngày chức đánh giá phương ̀ chỉ: sô 5 ́ Nghị định số 74/2018/NĐ 15 tháng 6 sự phù hợp Liên Bao, ̉ đương ̀ CP ngày 15 tháng 5 năm năm 2018 của sửa đổi, bổ thanh phô ̀ ́ Nguyên ̃ 2018 của Chính phủ về việc Bộ trưởng Bộ sung hồ sơ; Vinh Yên, ̃ Trai, ̃ sửa đổi, bổ sung một số Khoa học và ̉ tinh Vinh ̃ phương ̀ điều của Nghị định số Công nghệ Trong thời Phuc) ́ Liên Bao, ̉ 132/2008/NĐCP ngày 31 hạn 16 ngày thanh phô ̀ ́ tháng 12 năm 2008 của kể từ khi Vinh Yên, ̃ Chính phủ quy định chi tiết nhận được ̉ tinh Vinh ̃ thi hành một số điều Luật hồ sơ đăng Phuc) ́ Chất lượng sản phẩm, hàng ký đầy đủ: hoá. Cơ quan chỉ định đánh giá năng lực thực tế tại tổ chức đánh giá sự phù hợp và ký biên bản đánh giá thực tế. Trong thời hạn 04 ngày làm việc kể từ ngày nhận được báo cáo kết quả hành động khắc phục theo biên bản đánh giá thực tế: Cơ quan chỉ định ban hành quyết định chỉ định.
- Trong trường hợp từ chối việc chỉ định, Cơ quan chỉ định phải thông báo lý do bằng văn bản cho tổ chức đánh giá sự phù hợp. Nộp hồ sơ Luật Chất lượng sản Trong thời trực tiếp hạn 05 ngày phẩm, hàng hóa ngày 21 hoặc qua tháng 11 năm 2007. làm việc kể Trung tâm bưu điện từ khi nhận Phục vụ tại Trung Những nội Nghị định số 132/2008/NĐ được hồ sơ Hanh dung còn lại ̀ tâm Phục CP ngày 31 tháng 12 năm đầy đủ và chinh công của TTHC ́ vụ Hanh ̀ 2008 của Chính phủ quy hợp lệ, Cơ tinh Vinh được thực ̉ ̃ chinh công ́ định chi tiết thi hành một số Thủ tục quan chỉ định hiện tại số Phuc (Đ ́ ịa tinh Vinh ̉ ̃ điều của Luật Chất lượng cấp lại xem xét, cấp chỉ: sô 5 thứ tự 03, ́ Phuc (Đ ́ ịa sản phẩm, hàng hóa. Quyết định lại quyết mục B Phần đương ̀ chỉ: sô 5 ́ 11 chỉ định tổ định chỉ định. Không Nghị định số 74/2018/NĐ II, Quyết định Nguyên ̃ đương ̀ chức đánh Trường hợp CP ngày 15 tháng 5 năm số 1662/QĐ Trai, ̃ Nguyên ̃ giá sự phù không đáp 2018 của Chính phủ về việc BKHCN ngày phương ̀ Trai, ̃ hợp ứng yêu cầu, Liên Bao, sửa đổi, bổ sung một số 15 tháng 6 ̉ phương ̀ cơ quan chỉ thanh phô điều của Nghị định số năm 2018 của ̀ ́ Liên Bao, ̉ định có văn Vinh Yên, 132/2008/NĐCP ngày 31 Bộ trưởng Bộ ̃ thanh phô ̀ ́ bản trả lời vàtinh Vinh ̉ tháng 12 năm 2008 của Khoa học và ̃ Vinh Yên, ̃ nêu rõ lý do. Phuc) Chính phủ quy định chi tiết Công nghệ ́ ̉ tinh Vinh ̃ thi hành một số điều Luật Phuc) ́ Chất lượng sản phẩm, hàng hoá. 12 Thủ tục Trong thời Trung Nộp hồ sơ Không Luật Hóa chất ngày 21 Những nội cấp mới hạn 05 (năm) tâm Phục trực tiếp tháng 11 năm 2007; dung còn lại Giấy phép ngày làm vụ Hanh ̀ hoặc qua của TTHC Luật Chất lượng sản vận chuyểnvi ệc kể từ chinh công ́ bưu điện được thực phẩm, hàng hóa ngày 21 hàng nguy ngày nhận tinh Vinh ̉ ̃ tại Trung hiện tại số tháng 11 năm 2007; hiểm là các được hồ sơ Phuc (Đ ́ ịa tâm Phục thứ tự 01 chất ôxy của tổ chức, chỉ: sô 5 ́ vụ Hanh ̀ Nghị định số 29/2005/NĐ Phần II, hóa, các cá nhân, Chi đương ̀ chinh công ́ CP ngày 10 tháng 3 năm Quyết định số hợp chất ô cục Tiêu Nguyên ̉ ̃ tinh Vinh ̃ 2005 của Chính phủ quy 2138/QĐ xít hữu cơ chuẩn Đo Trai, ̃ Phuc (Đ ́ ịa định danh mục hàng hóa BKHCN ngày (thuộc loại lường Chất phương ̀ chỉ: sô 5 ́ nguy hiểm và việc vận tải 01 tháng 8 5) và các lượng tiến Liên Bao, ̉ đương ̀ hàng hóa nguy hiểm trên năm 2018 của chất ăn hành thẩm thanh phô ̀ ́ Nguyên ̃ đường thủy nội địa; Bộ trưởng Bộ mòn (thuộc xét hồ sơ: Vinh Yên, ̃ Trai, ̃ Khoa học và loại 8) ̉ tinh Vinh ̃ phương ̀ Nghị định số 108/2008/NĐ Công nghệ + Trường CP ngày 07 tháng 10 năm bằng Phuc) ́ Liên Bao, ̉ hợp hồ sơ 2008 của Chính phủ quy phương thanh phô ̀ ́ không đáp định chi tiết và hướng dẫn tiện giao Vinh Yên, ̃ ứng yêu cầu thi hành một số điều của thông cơ ̉ tinh Vinh ̃ quy định, Chi Luật Hóa chất và Nghị định giới đường Phuc) ́ cục Tiêu số 26/2011/NĐCP ngày 08 bộ, đường chuẩn Đo tháng 4 năm 2011 của Chính sắt và lường Chất phủ sửa đổi, bổ sung một số đường thủy lượng thông điều của Nghị định số nội địa báo bằng thư 108/2008/NĐCP quy định điện tử chi tiết và hướng dẫn thi (email) hoặc hành một số điều của Luật bằng văn bản Hóa chất; cho tổ chức, cá nhân đề Nghị định số 104/2009/NĐ nghị bổ sung CP ngày 09 tháng 11 năm hồ sơ theo 2009 của Chính phủ quy quy định. Sau định danh mục hàng nguy 30 (ba mươi) hiểm và vận chuyển hàng nguy hiểm bằng phương
- ngày kể từ tiện giao thông cơ giới ngày có thông đường bộ; báo yêu cầu Nghị định số 14/2015/NĐ tổ chức, cá CP ngày 13 tháng 02 năm nhân bổ sung 2015 của Chính phủ quy hồ sơ nhưng định chi tiết và hướng dẫn không nhận thi hành một số điều của được văn Luật Đường sắt; bản giải trình lý do không Thông tư số 09/2016/TT bổ sung được BKHCN ngày 09/6/2016 của hồ sơ theo Bộ trưởng Bộ Khoa học và quy định, Chi Công nghệ quy định trình tự, cục Tiêu thủ tục cấp giấy phép vận chuẩn Đo chuyển hàng nguy hiểm là lường Chất các chất ôxy hóa, các hợp lượng có văn chất ô xít hữu cơ (thuộc loại bản thông 5) và các chất ăn m?n (thuộc báo từ chối loại 8) bằng phương tiện cấp Giấy giao thông cơ giới đường phép vận bộ, đường sắt và đường chuyển hàng thủy nội địa . nguy hiểm và nêu rõ lý do. Thông tư số 09/2018/TT BKHCN ngày 01/7/2018 của + Trường Bộ trưởng Bộ Khoa học và hợp hồ sơ Công nghệ sửa đổi, bổ sung hợp lệ, Chi một số điều của Thông tư cục Tiêu số 09/2016/TTBKHCN chuẩn Đo ngày 09/6/2016 quy định lường Chất trình tự, thủ tục cấp giấy lượng cấp phép vận chuyển hàng nguy Giấy phép hiểm là các chất ôxy hóa, vận chuyển các hợp chất ô xít hữu cơ hàng nguy (thuộc loại 5) và các chất ăn hiểm cho tổ mòn (thuộc loại 8) bằng chức, cá phương tiện giao thông cơ nhân. giới đường bộ, đường sắt và đường thủy nội địa. + Trường hợp phải thẩm định thực tế: Trường hợp tổ chức, cá nhân không phải thực hiện hành động khắc phục để hoàn thiện hồ sơ, trong thời hạn 02 (hai) ngày làm việc kể từ ngày có Biên bản thẩm định thực tế, Chi cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng cấp Giấy phép vận chuyển hàng nguy hiểm cho tổ chức, cá
- nhân. Trường hợp tổ chức, cá nhân phải thực hiện hành động khắc phục để hoàn thiện hồ sơ cấp Giấy phép vận chuyển hàng nguy hiểm thì thời hạn khắc phục tối đa không quá 30 (ba mươi) ngày làm việc kể từ ngày có Biên bản thẩm định thực tế. Trong thời hạn 03 (ba) ngày làm việc kể từ ngày Chi cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng nhận được báo cáo bằng văn bản của tổ chức, cá nhân đề nghị cấp Giấy phép vận chuyển hàng nguy hiểm với nội dung đã hoàn thành hành động khắc phục, Chi cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng tổ chức thẩm định bổ sung kết quả hành động khắc phục. Trong thời hạn 02 (hai) ngày làm việc kể từ ngày có kết quả thẩm định bổ sung, Chi cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng có trách nhiệm
- cấp hoặc từ chối cấp Giấy phép vận chuyển hàng nguy hiểm cho tổ chức, cá nhân. 13 Thủ tục Trong thời Trung tâm Nộp hồ sơ Không Luật Hóa chất ngày 21 Những nội cấp bổ hạn 05 (năm) Phục vụ trực tiếp tháng 11 năm 2007; dung còn lại sung Giấy ngày làm Hanh ̀ hoặc qua của TTHC Luật Chất lượng sản phép vận việc kể từ chinh công ́ bưu điện được thực phẩm, hàng hóa ngày 21 chuyển ngày nhận tinh Vinh ̉ ̃ tại Trung hiện tại số tháng 11 năm 2007; hàng nguy được hồ sơ Phuc (Đ ́ ịa tâm Phục thứ tự 02 hiểm là các của tổ chức, chỉ: sô 5 ́ vụ Hanh ̀ Nghị định số 29/2005/NĐ Phần II, chất ôxy cá nhân, Chi đương ̀ chinh công ́ CP ngày 10 tháng 3 năm Quyết định số hóa, các cục Tiêu Nguyên ̉ ̃ tinh Vinh ̃ 2005 của Chính phủ quy 2138/QĐ hợp chất ô chuẩn Đo Trai, ̃ Phuc (Đ ́ ịa định danh mục hàng hóa BKHCN ngày xít hữu cơ lường Chất phương ̀ chỉ: sô 5 ́ nguy hiểm và việc vận tải 01 tháng 8 (thuộc loại lượng tiến Liên Bao, ̉ đương ̀ hàng hóa nguy hiểm trên năm 2018 của 5) và các hành thẩm thanh phô ̀ ́ Nguyên ̃ đường thủy nội địa; Bộ trưởng Bộ chất ăn định hồ sơ: Vinh Yên, ̃ Trai, ̃ Khoa học và mòn (thuộc ̉ tinh Vinh ̃ phương ̀ Nghị định số 108/2008/NĐ Công nghệ + Trường CP ngày 07 tháng 10 năm (Quyết định loại 8) Phuc) ́ Liên Bao, ̉ hợp hồ sơ 2008 của Chính phủ quy bằng thanh phô ̀ ́ số 2138/QĐ không đáp định chi tiết và hướng dẫn BKHCN) phương Vinh Yên, ̃ ứng yêu cầu thi hành một số điều của tiện giao ̉ tinh Vinh ̃ quy định, Chi Luật Hóa chất và Nghị định thông cơ Phuc) ́ cục Tiêu số 26/2011/NĐCP ngày 08 giới đường chuẩn Đo tháng 4 năm 2011 của Chính bộ, đường lường Chất phủ sửa đổi, bổ sung một số sắt và lượng thông điều của Nghị định số đường thủy báo bằng thư 108/2008/NĐCP quy định nội địa điện tử chi tiết và hướng dẫn thi (email) hoặc hành một số điều của Luật bằng văn bản Hóa chất; cho tổ chức, cá nhân đề Nghị định số 104/2009/NĐ nghị bổ sung CP ngày 09 tháng 11 năm hồ sơ theo 2009 của Chính phủ quy quy định. Sau định danh mục hàng nguy 30 (ba mươi) hiểm và vận chuyển hàng ngày kể từ nguy hiểm bằng phương ngày có thông tiện giao thông cơ giới báo yêu cầu đường bộ; tổ chức, cá Nghị định số 14/2015/NĐ nhân bổ sung CP ngày 13 tháng 02 năm hồ sơ nhưng 2015 của Chính phủ quy không nhận định chi tiết và hướng dẫn được văn thi hành một số điều của bản giải trình Luật Đường sắt; lý do không bổ sung được Thông tư số 09/2016/TT hồ sơ theo BKHCN ngày 09/6/2016 của quy định, Chi Bộ trưởng Bộ Khoa học và cục Tiêu Công nghệ quy định trình tự, chuẩn Đo thủ tục cấp giấy phép vận lường Chất chuyển hàng nguy hiểm là lượng có văn các chất ôxy hóa, các hợp bản thông chất ô xít hữu cơ (thuộc loại báo từ chối 5) và các chất ăn mòn (thuộc cấp bổ sung loại 8) bằng phương tiện Giấy phép giao thông cơ giới đường vận chuyển bộ, đường sắt và đường hàng nguy thủy nội địa; hiểm và nêu Thông tư số 09/2018/TT
- rõ lý do. BKHCN ngày 01/7/2018 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và + Trường Công nghệ sửa đổi, bổ sung hợp hồ sơ một số điều của Thông tư hợp lệ, Chi số 09/2016/TTBKHCN cục Tiêu ngày 09/6/2016 quy định chuẩn Đo trình tự, thủ tục cấp giấy lường Chất phép vận chuyển hàng nguy lượng cấp bổ hiểm là các chất ôxy hóa, sung Giấy các hợp chất ô xít hữu cơ phép vận (thuộc loại 5) và các chất ăn chuyển hàng mòn (thuộc loại 8) bằng nguy hiểm phương tiện giao thông cơ cho tổ chức, giới đường bộ, đường sắt và cá nhân. đường thủy nội địa. + Trường hợp phải thẩm định thực tế: Trường hợp tổ chức, cá nhân không phải thực hiện hành động khắc phục để hoàn thiện hồ sơ, trong thời hạn 02 (hai) ngày làm việc kể từ ngày có Biên bản thẩm định thực tế, Chi cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng cấp bổ sung Giấy phép vận chuyển hàng nguy hiểm cho tổ chức, cá nhân. Trường hợp tổ chức, cá nhân phải thực hiện hành động khắc phục để hoàn thiện hồ sơ cấp bổ sung Giấy phép vận chuyển hàng nguy hiểm thì thời hạn khắc phục tối đa không quá 30 (ba mươi) ngày làm việc kể từ ngày có Biên bản thẩm
- định thực tế. Trong thời hạn 03 (ba) ngày làm việc kể từ ngày Chi cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng nhận được báo cáo bằng văn bản của tổ chức, cá nhân đề nghị cấp bổ sung Giấy phép vận chuyển hàng nguy hiểm với nội dung đã hoàn thành hành động khắc phục, Chi cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng tổ chức thẩm định bổ sung kết quả hành động khắc phục. Trong thời hạn 02 (hai) ngày làm việc kể từ ngày có kết quả thẩm định bổ sung, Chi cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng có trách nhiệm cấp hoặc từ chối cấp bổ sung Giấy phép vận chuyển hàng nguy hiểm cho tổ chức, cá nhân. 14 Thủ tục Trong thời Trung tâm Nộp hồ sơ Không Luật Hóa chất ngày 21 Những nội cấp lại hạn 02 (hai) Phục vụ trực tiếp tháng 11 năm 2007; dung còn lại Giấy phép ngày làm Hanh ̀ hoặc qua của TTHC Luật Chất lượng sản vận chuyểnvi ệc kể từ chinh công ́ bưu điện được thực phẩm, hàng hóa ngày 21 hàng nguy ngày nhận tinh Vinh ̉ ̃ tại Trung hiện tại số tháng 11 năm 2007; hiểm là các được hồ sơ Phuc (Đ ́ ịa tâm Phục thứ tự 03 chất ôxy của tổ chức, chỉ: sô 5 ́ vụ Hanh ̀ Nghị định số 29/2005/NĐ Phần II, hóa, các cá nhân, Chi đương ̀ chinh công ́ CP ngày 10 tháng 3 năm Quyết định số hợp chất ô cục Tiêu Nguyên ̉ ̃ tinh Vinh ̃ 2005 của Chính phủ quy 2138/QĐ xít hữu cơ chuẩn Đo Trai, ̃ ́ ịa Phuc (Đ định danh mục hàng hóa BKHCN ngày (thuộc loại lường Chất phương ̀ chỉ: sô 5 ́ nguy hiểm và việc vận tải 01 tháng 8 5) và các lượng tiến Liên Bao, ̉ đương ̀ hàng hóa nguy hiểm trên năm 2018 của chất ăn hành thẩm thanh phô ̀ ́ Nguyên ̃ đường thủy nội địa; Bộ trưởng Bộ
- xét hồ sơ: Nghị định số 108/2008/NĐ + Trường CP ngày 07 tháng 10 năm hợp hồ sơ 2008 của Chính phủ quy không đáp định chi tiết và hướng dẫn ứng yêu cầu thi hành một số điều của quy định, Chi Luật Hóa chất và Nghị định cục Tiêu số 26/2011/NĐCP ngày 08 chuẩn Đo tháng 4 năm 2011 của Chính lường Chất phủ sửa đổi, bổ sung một số lượng thông điều của Nghị định số báo bằng thư 108/2008/NĐCP quy định điện tử chi tiết và hướng dẫn thi (email) hoặc hành một số điều của Luật bằng văn bản Hóa chất; cho tổ chức, Nghị định số 104/2009/NĐ cá nhân đề CP ngày 09 tháng 11 năm nghị bổ sung 2009 của Chính phủ quy hồ sơ theo định danh mục hàng nguy quy định. Sau hiểm và vận chuyển hàng 30 (ba mươi) nguy hiểm bằng phương ngày kể từ tiện giao thông cơ giới ngày có thông đường bộ; báo yêu cầu tổ chức, cá Nghị định số 14/2015/NĐ mòn (thuộc nhân bổ sung CP ngày 13 tháng 02 năm loại 8) hồ sơ nhưng Trai, ̃ 2015 của Chính phủ quy bằng không nhận phương ̀ định chi tiết và hướng dẫn phương được văn Liên Bao, ̉ thi hành một số điều của tiện giao bản giải trình Vinh Yên, ̃ thanh phô ̀ ́ Luật Đường sắt; Khoa học và thông cơ lý do không tinh Vinh ̉ ̃ Vinh Yên, ̃ Thông tư số 09/2016/TT Công nghệ giới đường bổ sung đượcPhuc) ́ ̉ tinh Vinh ̃ BKHCN ngày 09/6/2016 của bộ, đường hồ sơ theo Phuc) ́ Bộ trưởng Bộ Khoa học và sắt và quy định, Chi Công nghệ quy định trình tự, đường thủy cục Tiêu thủ tục cấp giấy phép vận nội địa chuẩn Đo chuyển hàng nguy hiểm là lường Chất các chất ôxy hóa, các hợp lượng có văn chất ô xít hữu cơ (thuộc loại bản thông 5) và các chất ăn mòn (thuộc báo từ chối loại 8) bằng phương tiện cấp Giấy giao thông cơ giới đường phép vận bộ, đường sắt và đường chuyển hàng thủy nội địa . nguy hiểm và nêu rõ lý do. Thông tư số 09/2018/TT BKHCN ngày 01/7/2018 của + Trường Bộ trưởng Bộ Khoa học và hợp hồ sơ Công nghệ sửa đổi, bổ sung hợp lệ, Chi một số điều của Thông tư cục Tiêu số 09/2016/TTBKHCN chuẩn Đo ngày 09/6/2016 quy định lường Chất trình tự, thủ tục cấp giấy lượng cấp phép vận chuyển hàng nguy lại Giấy hiểm là các chất ôxy hóa, phép vận các hợp chất ô xít hữu cơ chuyển hàng (thuộc loại 5) và các chất ăn nguy hiểm mòn (thuộc loại 8) bằng cho tổ chức, phương tiện giao thông cơ cá nhân. giới đường bộ, đường sắt và đường thủy nội địa. II Lĩnh vực Gồm 07 Năng TTHC lượng nguyên tử, an toàn bức xạ và
- hạt nhân Luật Năng lượng nguyên tử ngày 03/6/2008. Nộp hồ sơ Thông tư số 08/2010/TT trực tiếp BKHCN ngày 22/07/2010 tại Trung của Bộ Khoa học và Công Trung tâm Những nội tâm Phục nghệ hướng dẫn về việc Phục vụ dung còn lại vụ hành khai báo, cấp giấy phép tiến Hanh ̀ của TTHC chính công hành công việc bức xạ và chinh công ́ được thực tỉnh Vĩnh cấp chứng chỉ nhân viên bức ̉ tinh Vinh ̃ hiện tại số Phúc [Địa xạ. Thủ tục Phuc (Đ ́ ịa thứ tự 42, 05 ngày làm chỉ: Số 05, khai báo chỉ: sô 5 ́ Thông tư số 287/2016/TT phần II Quyết việc kể từ Đường thiết bị X đương ̀ BTC ngày 15/11/2016 của định số 15 ngày nhận đủ Nguyễn Không quang chẩn Nguyên ̃ Bộ Tài chính quy định mức 3956/QĐ hồ sơ khai Trãi, đoán trong Trai, ̃ thu, chế độ thu, nộp, quản lý BKHCN ngày báo. phường y tế phương ̀ và sử dụng phí, lệ phí trong 31/12/2015 Liên Bảo, Liên Bao, ̉ lĩnh vực năng lượng nguyên của Bộ Khoa thành phố thanh phô ̀ ́ tử. học và Công Vĩnh Yên, Vinh Yên, ̃ nghệ. tỉnh Vĩnh Thông tư liên tịch số ̉ tinh Vinh ̃ Phúc] 13/2014/TTLTBKHCN Phuc) ́ hoặc qua BYT của Bộ Khoa học và đường Công nghệ và Bộ Y tế quy bưu điện. định về bảo đảm an toàn bức xạ trong y tế ngày 9/6/2014. 16 Thủ tục 06 ngày làm Trung tâm Nộp hồ sơ Phí thẩm định Luật Năng lượng nguyên Những nội cấp giấy việc kể từ Phục vụ trực tiếp cấp giấy phép sử tử ngày 03/6/2008. dung còn lại phép tiến ngày nhận đủ Hanh ̀ tại Trung dụng thiết bị bức của TTHC Thông tư số 08/2010/TT hành công hồ sơ chinh công ́ tâm Phục xạ sử dụng trong được thực BKHCN ngày 22/07/2010 việc bức ̉ tinh Vinh ̃ vụ hành y tế: hiện tại số của Bộ Khoa học và Công xạ (sử Phuc (Đ ́ ịa chính công thứ tự 43, + Thiết bị X nghệ hướng dẫn về việc dụng thiết chỉ: sô 5 ́ tỉnh Vĩnh phần II Quyết quang chụp răng: khai báo, cấp giấy phép tiến bị Xquang đương ̀ Phúc [Địa định số 2.000.000 đồng/1 hành công việc bức xạ và chẩn đoán Nguyên ̃ chỉ: Số 05, 3956/QĐ thiết bị cấp chứng chỉ nhân viên bức trong y tế) Trai, ̃ Đường BKHCN ngày xạ. phương ̀ Nguyễn + Thiết bị X 31/12/2015 Liên Bao, ̉ Trãi, quang chụp vú: Thông tư số 287/2016/TT của Bộ Khoa thanh phô ̀ ́ phường 2.000.000 đồng/1 BTC ngày 15/11/2016 của học và Công Vinh Yên, ̃ Liên Bảo, thiết bị Bộ Tài chính quy định mức nghệ. ̉ tinh Vinh ̃ thành phố thu, chế độ thu, nộp, quản lý Vĩnh Yên, + Thiết bị X Phuc) ́ và sử dụng phí, lệ phí trong tỉnh Vĩnh quang di đ ộ ng: lĩnh vực năng lượng nguyên Phúc] 2.000.000 tử. hoặc qua đồng/1 thiết bị đường + Thiết bị X Thông tư liên tịch số bưu điện. quang chẩn đoán 13/2014/TTLTBKHCN BYT của Bộ Khoa học và thông thường: Công nghệ và Bộ Y tế quy 3.000.000 đồng/1 định về bảo đảm an toàn thiết bị bức xạ trong y tế ngày + Thiết bị đo mật 9/6/2014. độ xương: 3.000.000 đồng/1 thiết bị + Thiết bị X quang tăng sáng truyền hình: 5.000.000 đồng/1 thiết bị + Thiết bị X quang chụp cắt lớp vi tình: 8.000.000 đồng/1
ADSENSE
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
Thêm tài liệu vào bộ sưu tập có sẵn:
Báo xấu
LAVA
AANETWORK
TRỢ GIÚP
HỖ TRỢ KHÁCH HÀNG
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn