YOMEDIA
ADSENSE
Quyết định số 137/2017/QĐ-UBND
36
lượt xem 2
download
lượt xem 2
download
Download
Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ
Quyết định số 137/2017/QĐ-UBND ban hành bảng giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh không thuộc phạm vi thanh toán của quỹ bảo hiểm y tế trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của nhà nước trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận.
AMBIENT/
Chủ đề:
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Quyết định số 137/2017/QĐ-UBND
- ỦY BAN NHÂN DÂN CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM TỈNH NINH THUẬN Độc lập Tự do Hạnh phúc Số: 137/2017/QĐUBND Ninh Thuận, ngày 15 tháng 12 năm 2017 QUYẾT ĐỊNH BAN HÀNH BẢNG GIÁ DỊCH VỤ KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNH KHÔNG THUỘC PHẠM VI THANH TOÁN CỦA QUỸ BẢO HIỂM Y TẾ TRONG CÁC CƠ SỞ KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNH CỦA NHÀ NƯỚC TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH NINH THUẬN ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NINH THUẬN Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015; Căn cứ Nghị định số 34/2016/NĐCP ngày 14 tháng 5 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật; Căn cứ Thông tư số 02/2017/TTBYT ngày 15 tháng 3 năm 2017 của Bộ Y tế quy định mức tối đa khung giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh không thuộc phạm vi thanh toán của Quỹ bảo hiểm y tế trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước và hướng dẫn áp dụng giá, thanh toán chi phí khám bệnh, chữa bệnh trong một số trường hợp; Thực hiện Quyết định số 2126/QĐBYT ngày 26 tháng 5 năm 2017 của Bộ Y tế đính chính Thông tư số 02/2017/TTBYT ngày 15 tháng 3 năm 2017 của Bộ Y tế quy định mức tối đa khung giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh không thuộc phạm vi thanh toán của Quỹ bảo hiểm y tế trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước và hướng dẫn áp dụng giá, thanh toán chi phí khám bệnh chữa bệnh trong một số trường hợp; Căn cứ Nghị quyết số 52/2017/NQHĐND ngày 11 tháng 12 năm 2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh quy định giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh không thuộc phạm vi thanh toán của Quỹ bảo hiểm y tế trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận; Theo đề nghị của Giám đốc Sở Y tế tại Tờ trình số 4378/TTrSYT ngày 14 tháng 12 năm 2017. QUYẾT ĐỊNH: Điều 1. Phạm vi điều chỉnh và đối tượng áp dụng 1. Phạm vi điều chỉnh: Quyết định này quy định Bảng giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh không thuộc phạm vi thanh toán của Quỹ bảo hiểm y tế trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận. 2. Đối tượng áp dụng: các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận; người bệnh chưa tham gia bảo hiểm y tế; người bệnh có thẻ bảo hiểm y tế nhưng đi khám bệnh, chữa bệnh hoặc sử dụng các dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh không thuộc phạm vi thanh toán của Quỹ bảo hiểm y tế; các cơ quan, tổ chức, cá nhân khác có liên quan. 3. Không áp dụng đối với các dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh trong các trường hợp sau đây: a) Đơn vị góp vốn, huy động vốn, liên doanh, liên kết theo quy định tại Điều 6 Nghị định số 85/2012/NĐCP ngày 12 tháng 10 năm 2012 của Chính phủ về cơ chế hoạt động, cơ chế tài chính đối với các đơn vị sự nghiệp y tế công lập và giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh của các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh công lập và thực hiện giá dịch vụ theo nguyên tắc bảo đảm đủ bù đắp chi phí và có tích lũy;
- b) Cơ sở khám bệnh, chữa bệnh hoạt động theo mô hình doanh nghiệp do đơn vị sự nghiệp công vay vốn để đầu tư, hợp tác đầu tư theo Nghị quyết số 93/NQCP ngày 15 tháng 12 năm 2014 của Chính phủ về một số cơ chế, chính sách phát triển y tế; c) Cơ sở khám bệnh, chữa bệnh đầu tư theo hình thức đối tác công tư theo Nghị định số 15/2015/NĐCP ngày 14 tháng 02 năm 2015 của Chính phủ về đầu tư theo hình thức đối tác công tư. Điều 2. Giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh 1. Bảng giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh, bao gồm: a) Bảng giá dịch vụ khám bệnh, kiểm tra sức khỏe: Quy định tại Phụ lục I ban hành kèm theo Quyết định; b) Bảng giá dịch vụ ngày giường điều trị: Quy định tại Phụ lục II ban hành kèm theo Quyết định; c) Bảng giá dịch vụ kỹ thuật, xét nghiệm áp dụng cho các hạng bệnh viện: Quy định tại Phụ lục III ban hành kèm theo Quyết định. 2. Các dịch vụ kỹ thuật chưa được quy định mức giá tối đa tại các phụ lục kèm theo Quyết định này nhưng đã được Bộ Y tế xếp tương đương về kỹ thuật và chi phí thực hiện: áp dụng theo điểm b khoản 3 Điều 6 Thông tư số 02/2017/TT BYT ngày 15 tháng 3 năm 2017 của Bộ Y tế quy định mức giá tối đa khung giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh không thuộc phạm vi thanh toán của Quỹ bảo hiểm y tế trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước và hướng dẫn áp dụng giá, thanh toán chi phí khám bệnh, chữa bệnh trong một số trường hợp. 3. Trường hợp các phẫu thuật, thủ thuật chưa được quy định giá tối đa tại Phụ lục III kèm theo Quyết định này đồng thời cũng chưa được xếp tương đương về kỹ thuật và chi phí thực hiện: áp dụng theo điểm c khoản 3 Điều 6 Thông tư số 02/2017/TTBYT ngày 15 tháng 3 năm 2017 của Bộ Y tế quy định mức giá tối đa khung giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh không thuộc phạm vi thanh toán của Quỹ bảo hiểm y tế trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước và hướng dẫn áp dụng giá, thanh toán chi phí khám bệnh, chữa bệnh trong một số trường hợp. 4. Thời điểm thực hiện đối với các cơ sở khám, chữa bệnh của Nhà nước trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận: Từ ngày 20 tháng 12 năm 2017. Điều 3. Tổ chức thực hiện Giao Sở Y tế chủ trì, phối hợp với Sở Tài chính tổ chức triển khai Bảng giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh ban hành kèm theo Quyết định này đến các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận. Quyết định này có hiệu lực từ ngày 25 tháng 12 năm 2017 và thay thế các Quyết định số 40/2012/QĐUBND ngày 14 tháng 8 năm 2012 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước và Quyết định số 06/2015/QĐUBND ngày 21 tháng 01 năm 2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành Bảng giá dịch vụ kỹ thuật khám bệnh, chữa bệnh thực hiện tại các cơ sở khám, chữa bệnh của Nhà nước trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc các sở, thủ trưởng các ban, ngành thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./. TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
- KT. CHỦ TỊCH PHÓ CHỦ TỊCH Lê Văn Bình PHỤ LỤC I BẢNG GIÁ DỊCH VỤ KHÁM BỆNH, KIỂM TRA SỨC KHỎE (Ban hành kèm theo Quyết định số 137/2017/QĐUBND ngày 15 tháng 12 năm 2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận) Đơn vị tính: đồng STT Các loại dịch vụ Mức giá 1 Bệnh viện hạng I 39.000 2 Bệnh viện hạng II 35.000 3 Bệnh viện hạng III 31.000 4 Bệnh viện hạng IV/ Phòng khám đa khoa khu vực 29.000 5 Trạm y tế xã 29.000 Hội chẩn để xác định ca bệnh khó (chuyên gia/ca; chỉ áp dụng 6 đối với trường hợp mời chuyên gia đơn vị khác đến hội chẩn 200.000 tại cơ sở khám, chữa bệnh) Khám cấp giấy chứng thương, giám định y khoa (không kể xét 7 120.000 nghiệm, Xquang) Khám sức khỏe toàn diện lao động, lái xe, khám sức khỏe định 8 120.000 kỳ (không kể xét nghiệm, Xquang) Khám sức khỏe toàn diện cho người đi xuất khẩu lao động 9 350.000 (không kể xét nghiệm, Xquang) PHỤ LỤC II BẢNG GIÁ CÁC DỊCH VỤ NGÀY GIƯỜNG BỆNH (Ban hành kèm theo Quyết định số 137/2017/QĐUBND ngày 15 tháng 12 năm 2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận) Đơn vị tính: đồng STT Các loại dịch vụ Mức giá Ghi chú Ngày điều trị Hồi sức tích cực (ICU)/ghép 1 tạng/ghép tủy /ghép tế bào gốc Bệnh viện hạng I 632.200Chưa bao gồm chi phí máy thở Bệnh viện hạng II 568.900 nếu có 2 Ngày giường bệnh Hồi sức cấp cứu, chống độc Bệnh viện hạng I 335.900Chưa bao gồm Bệnh viện hạng II 279.100chi phí máy thở Bệnh viện hạng III 245.700nếu có
- Bệnh viện hạng IV 226.000 3 Ngày giường bệnh Nội khoa: Loại 1: Các khoa: Truyền nhiễm, Hô hấp, Huyết học, Ung thư, Tim mạch, Tâm thần, Thần kinh, 3.1 Nhi, Tiêu hoá, Thận học; Nội tiết; Dị ứng (đối với bệnh nhân dị ứng thuốc nặng: Stevens Jonhson/ Lyell) Bệnh viện hạng I 199.100 Bệnh viện hạng II 178.500 Bệnh viện hạng III 149.800 Bệnh viện hạng IV 140.000 Loại 2: Các Khoa: Cơ Xương Khớp, Da liễu, Dị ứng, Tai Mũi Họng, Mắt, Răng Hàm Mặt, 3.2 Ngoại, Phụ Sản không mổ; YHDT/PHCN cho nhóm người bệnh tổn thương tủy sống, tai biến mạch máu não, chấn thương sọ não. Bệnh viện hạng I 178.000 Bệnh viện hạng II 152.500 Bệnh viện hạng III 133.800 Bệnh viện hạng IV 122.000 3.3 Loại 3: Các khoa: YHDT, Phục hồi chức năng Bệnh viện hạng I 146.800 Bệnh viện hạng II 126.600 Bệnh viện hạng III 112.900 Bệnh viện hạng IV 108.000 4 Ngày giường bệnh ngoại khoa, bỏng Loại 1: Sau các phẫu thuật loại đặc biệt; Bỏng 4.1 độ 34 trên 70% diện tích cơ thể Bệnh viện hạng I 286.400 Bệnh viện hạng II 255.400 Loại 2: Sau các phẫu thuật loại 1; Bỏng độ 34 từ 4.2 25 70% diện tích cơ thể Bệnh viện hạng I 250.200 Bệnh viện hạng II 204.400 Bệnh viện hạng III 180.800 Bệnh viện hạng IV 171.000 Loại 3: Sau các phẫu thuật loại 2; Bỏng độ 2 trên 4.3 30% diện tích cơ thể, Bỏng độ 34 dưới 25% diện tích cơ thể Bệnh viện hạng I 214.100 Bệnh viện hạng II 188.500 Bệnh viện hạng III 159.800 Bệnh viện hạng IV 145.000 Loại 4: Sau các phẫu thuật loại 3; Bỏng độ 1, độ 4.4 2 dưới 30% diện tích cơ thể
- Bệnh viện hạng I 183.000 Bệnh viện hạng II 152.500 Bệnh viện hạng III 133.800 Bệnh viện hạng IV 127.000 Tính bằng 0,3 lần giá ngày giường của 5 Ngày giường bệnh ban ngày các khoa và loại phòng tương ứng 6 Giường bệnh tại Phòng khám đa khoa khu vực 108.000 7 Giường lưu tại trạm y tế xã, phường, thị trấn 54.000 PHỤ LỤC III BẢNG GIÁ DỊCH VỤ KỸ THUẬT VÀ XÉT NGHIỆM (Ban hành kèm theo Quyết định số 137/2017/QĐUBND ngày 15 tháng 12 năm 2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận) Đơn vị tính: đồng STT STT STT TT0 TT3 Mã dịch vụ Tên dịch vụ TT02 Mức giá Ghi chú 2 7 (2) (3) (4) (5) (6) (7) A A CHẨN ĐOÁN BẰNG HÌNH ẢNH I I Siêu âm 1 1 1 04C1.1.3 Siêu âm 49.000 Siêu âm + đo trục 2 2 2 03C4.1.3 70.600 nhãn cầu Siêu âm đầu dò âm 3 3 3 176.000 đạo, trực tràng Siêu âm Doppler màu 4 4 4 03C4.1.1 211.000 tim/mạch máu Siêu âm Doppler màu 5 5 5 03C4.1.6 246.000 tim + cản âm 6 6 6 03C4.1.5 Siêu âm tim gắng sức 576.000 Mức giá tối đa của dịch vụ chỉ áp dụng trong Siêu âm Doppler màu trường hợp chỉ định để 7 7 7 04C1.1.4 tim 4 D (3D REAL 446.000 thực hiện các phẫu thuật TIME) hoặc can thiệp tim mạch. Siêu âm Doppler màu 8 8 8 04C1.1.5 tim/mạch máu qua 794.000 thực quản 9 9 9 04C1.1.6 Siêu âm trong lòng 1.970.000Chưa bao gồm bộ đầu mạch hoặc Đo dự trữ dò siêu âm, bộ dụng cụ lưu lượng động đo dự trữ lưu lượng
- động mạch vành và các mạch vành FFR dụng cụ để đưa vào lòng mạch. Chụp Xquang II II thường Chụp Xquang phim ≤ 10 10 10 47.000Áp dụng cho 01 vị trí 24x30 cm (1 tư thế) Chụp Xquang phim ≤ 11 11 11 53.000Áp dụng cho 01 vị trí 24x30 cm (2 tư thế) Chụp Xquang phim > 12 12 12 53.000Áp dụng cho 01 vị trí 24x30 cm (1 tư thế) Chụp Xquang phim > 13 13 13 66.000Áp dụng cho 01 vị trí 24x30 cm (2 tư thế) Chụp Xquang ổ răng 14 14 12.000 hoặc cận chóp Chụp sọ mặt chỉnh nha thường 15 15 14 03C4.2.2.1 (Panorama, 61.000 Cephalometric, cắt lớp lồi cầu) Chụp Angiography 16 16 15 03C4.2.1.7 211.000 mắt Chụp thực quản có 17 17 16 04C1.2.5.33 uống thuốc cản 98.000 quang Chụp dạ dàytá tràng 18 18 17 04C1.2.5.34 có uống thuốc cản 113.000 quang Chụp khung đại tràng 19 19 18 04C1.2.5.35 153.000 có thuốc cản quang Chưa bao gồm thuốc 20 20 19 03C4.2.5.10 Chụp mật qua Kehr 225.000 cản quang. Chụp hệ tiết niệu có 21 21 20 04C1.2.5.30 tiêm thuốc cản quang 524.000 (UIV) Chụp niệu quản bể thận ngược dòng 22 22 21 04C1.2.5.31 514.000 (UPR) có tiêm thuốc cản quang Chụp bàng quang có 23 23 22 03C4.2.5.11 191.000 bơm thuốc cản quang Chụp tử cungvòi 24 24 23 04C1.2.6.36 trứng (bao gồm cả 356.000 thuốc) Chụp X quang vú Chưa bao gồm kim định 25 25 24 03C4.2.5.12 371.000 định vị kim dây vị. 26 26 25 03C4.2.5.13 Lỗ dò cản quang 391.000 27 27 26 03C4.2.5.15 Mammography (1 91.000
- bên) Chụp tủy sống có 28 28 27 04C1.2.6.37 386.000 tiêm thuốc Chụp Xquang số III III hóa Chụp Xquang số hóa 29 29 28 04C1.2.6.51 69.000Áp dụng cho 01 vị trí 1 phim Chụp Xquang số hóa 30 30 29 04C1.2.6.52 94.000Áp dụng cho 01 vị trí 2 phim Chụp Xquang số hóa 31 31 30 04C1.2.6.53 119.000Áp dụng cho 01 vị trí 3 phim Chụp Xquang số hóa 32 32 17.000 ổ răng hoặc cận chóp Chụp tử cungvòi 33 33 31 04C1.2.6.54 396.000 trứng bằng số hóa Chụp hệ tiết niệu có 34 34 32 04C1.2.6.55 tiêm thuốc cản quang 594.000 (UIV) số hóa Chụp niệu quản bể 35 35 33 04C1.2.6.56 thận ngược dòng 549.000 (UPR) số hóa Chụp thực quản có 36 36 34 04C1.2.6.57 uống thuốc cản 209.000 quang số hóa Chụp dạ dàytá tràng 37 37 35 04C1.2.6.58 có uống thuốc cản 209.000 quang số hóa Chụp khung đại tràng 38 38 36 04C1.2.6.59 có thuốc cản quang 249.000 số hóa Chụp tủy sống có 39 39 37 04C1.2.6.60 thuốc cản quang số 506.000 hóa Chụp XQ số hóa cắt 40 40 38 lớp tuyến vú 1 bên 929.000 (tomosynthesis) Chụp XQ số hóa Chưa bao gồm ống đường dò, các tuyến 41 41 39 371.000thông, kim chọc chuyên có bơm thuốc cản dụng. quang trực tiếp Chụp cắt lớp vi IV IV tính, chụp mạch, cộng hưởng từ Chụp CT Scanner 42 42 40 04C1.2.6.41 đến 32 dãy không có 536.000 thuốc cản quang 43 43 41 04C1.2.6.42 Chụp CT Scanner 970.000 đến 32 dãy có thuốc
- cản quang Chụp CT Scanner 64 44 44 42 04C1.2.6.63 dãy đến 128 dãy có 2.266.000 thuốc cản quang Chụp CT Scanner 64 dãy đến 128 dãy 45 45 43 04C1.2.63 1.431.000 không có thuốc cản quang Chụp CT Scanner toàn thân 64 dãy 128 46 46 44 4.136.000 dãy có thuốc cản quang Chụp CT Scanner toàn thân 64 dãy 128 47 47 45 3.099.000 dãy không có thuốc cản quang Chụp CT Scanner từ 48 48 46 04C1.2.6.64 256 dãy trở lên có 3.543.000 thuốc cản quang Chụp CT Scanner từ 49 49 47 256 dãy trở lên không 2.712.000 có thuốc cản quang Chụp CT Scanner 50 50 48 toàn thân từ 256 dãy 7.643.000 có thuốc cản quang Chụp CT Scanner toàn thân từ 256 dãy 51 51 49 6.606.000 không thuốc cản quang 20.114.00 52 52 50 04C1.2.6.61 Chụp PET/CT 0 Chụp PET/CT mô 20.831.00 53 53 51 04C1.2.6.62 phỏng xạ trị 0 Chụp mạch máu số 54 54 52 04C1.2.6.43 5.502.000 hóa xóa nền (DSA) Chụp động mạch vành hoặc thông tim 55 55 53 04C1.2.6.44 5.796.000 chụp buồng tim dưới DSA Chưa bao gồm vật tư chuyên dụng dùng để can thiệp: bóng nong, Chụp và can thiệp stent, các vật liệu nút tim mạch (van tim, mạch, các loại ống 56 56 54 04C1.2.6.45 tim bẩm sinh, động 6.696.000 thông/ vi ống thông, các mạch vành) dưới loại dây dẫn/ vi dây dẫn, DSA các vòng xoắn kim loại, dụng cụ lấy dị vật, bộ dụng cụ lấy huyết khối.
- Chưa bao gồm vật tư chuyên dụng dùng để Chụp và can thiệp can thiệp: bóng nong, bộ mạch chủ bụng 57 57 55 04C1.2.6.46 8.946.000bơm áp lực, stent, các (hoặc ngực) và mạch vật liệu nút mạch, các vi chi dưới DSA ống thông, vi dây dẫn, các vòng xoắn kim loại. Chưa bao gồm vật tư chuyên dụng dùng để can thiệp: bóng nong, bộ bơm áp lực, stent, các Chụp và can thiệp vật liệu nút mạch, các vi mạch chủ bụng hoặc 58 58 56 7.696.000ống thông, vi dây dẫn, ngực và mạch chi các vòng xoắn kim loại, dưới CArm dụng cụ lấy dị vật, bộ dụng cụ lấy huyết khối, bộ bít thông liên nhĩ, liên thất. Chưa bao gồm vật tư chuyên dụng dùng để can thiệp: bóng nong, bộ Chụp, nút dị dạng và bơm áp lực, stent, các can thiệp các bệnh lý 59 59 57 04C1.2.6.48 9.546.000vật liệu nút mạch, các vi mạch thần kinh dưới ống thông, vi dây dẫn, DSA các vòng xoắn kim loại, dụng cụ lấy dị vật, hút huyết khối. Chưa bao gồm vật tư chuyên dụng dùng để Can thiệp đường can thiệp: bóng nong, bộ 60 60 58 04C1.2.6.47 mạch máu cho các 8.996.000bơm áp lực, stent, các tạng dưới DSA vật liệu nút mạch, các vi ống thông, vi dây dẫn, các vòng xoắn kim loại. Can thiệp vào lòng mạch trực tiếp qua da (đặt cổng truyền Chưa bao gồm kim chọc, hóa chất, đốt giãn stent, các sonde dẫn, các tĩnh mạch, sinh thiết 61 61 59 04C1.2.6.50 1.983.000dây dẫn, ống thông, trong lòng mạch) buồng truyền hóa chất, hoặc mở thông dạ rọ lấy sỏi. dày qua da, dẫn lưu các ổ áp xe và tạng ổ bụng dưới DSA. Can thiệp khác dưới Chưa bao gồm ống dẫn 62 62 60 hướng dẫn của CT 1.159.000 lưu. Scanner 63 63 61 04C1.2.6.50 Dẫn lưu, nong đặt 3.496.000Chưa bao gồm kim chọc, Stent, lấy dị vật bóng nong, bộ nong,
- đường mật hoặc đặt stent, các sonde dẫn, các sonde JJ qua da dưới dây dẫn, ống thông, rọ DSA lấy dị vật. Đốt sóng cao tần Chưa bao gồm đốt sóng hoặc vi sóng điều trị 64 64 62 03C2.1.56 1.679.000cao tần và dây dẫn tín u gan dưới hướng hiệu. dẫn của CT scanner Đốt sóng cao tần Chưa bao gồm kim đốt hoặc vi sóng điều trị 65 65 63 03C2.1.57 1.179.000sóng cao tần và dây dẫn u gan dưới hướng tín hiệu. dẫn của siêu âm Điều trị các tổn thương xương, khớp, Chưa bao gồm vật tư cột sống và các tạng tiêu hao: kim chọc, xi 66 66 64 04C1.2.6.49 dưới DSA (đổ xi 2.996.000 măng, các vật liệu bơm, măng cột sống, điều chất gây tắc. trị các khối u tạng và giả u xương...) Chụp cộng hưởng từ 67 67 65 03C4.2.5.2 (MRI) có thuốc cản 2.336.000 quang Chụp cộng hưởng từ 68 68 66 03C4.2.5.1 (MRI) không có 1.754.000 thuốc cản quang Chụp cộng hưởng từ 69 69 67 gan với chất tương 8.636.000 phản đặc hiệu mô Chụp cộng hưởng từ 70 70 68 tưới máu phổ 3.136.000 chức năng Một số kỹ thuật V V khác Đo mật độ xương 1 71 71 69 79.500 vị trí Đo mật độ xương 2 72 72 70 139.000 vị trí 73 73 03C5.1 Telemedicine 654.000 CÁC THỦ THUẬT B B VÀ DỊCH VỤ NỘI SOI Bơm rửa khoang 74 74 71 203.000 màng phổi Bơm rửa niệu quản 75 75 72 03C1.51 sau tán sỏi (ngoài cơ 454.000 thể) Bơm streptokinase 76 76 73 vào khoang màng 1.003.000 phổi
- Cấp cứu ngừng tuần Bao gồm cả bóng dùng 77 77 74 04C2.108 458.000 hoàn nhiều lần. Chỉ áp dụng với người 78 78 75 04C3.1.142 Cắt chỉ 30.000 bệnh ngoại trú. Chăm sóc da cho Áp dụng với người bệnh 79 79 76 người bệnh dị ứng 150.000hội chứng Lyell, Steven thuốc nặng Johnson. Chọc dò màng bụng 80 80 77 04C2.69 131.000 hoặc màng phổi Chọc tháo dịch màng bụng hoặc màng 81 81 78 04C2.112 169.000 phổi dưới hướng dẫn của siêu âm Chọc hút khí màng 82 82 79 04C2.71 136.000 phổi 83 83 80 04C2.70 Chọc rửa màng phổi 198.000 84 84 81 03C1.4 Chọc dò màng tim 234.000 Trường hợp dùng bơm Chọc dò sinh thiết vú 85 85 82 03C1.74 170.000kim thông thường để dưới siêu âm chọc hút. Chưa bao gồm kim chọc 86 86 83 03C1.1 Chọc dò tủy sống 100.000 dò. Chọc hút dịch điều trị 87 87 84 161.000 u nang giáp Chọc hút dịch điều trị u nang giáp dưới 88 88 85 214.000 hướng dẫn của siêu âm Chọc hút hạch hoặc 89 89 86 04C2.67 104.000 u Chọc hút hạch hoặc u hoặc áp xe hoặc 90 90 87 04C2.121 các tổn thương khác 145.000 dưới hướng dẫn của siêu âm Chọc hút hạch hoặc u hoặc áp xe hoặc Chưa bao gồm thuốc 91 91 88 04C2.122 các tổn thương khác 719.000cản quang nếu có sử dưới hướng dẫn của dụng. cắt lớp vi tính Chọc hút tế bào 92 92 89 04C2.68 104.000 tuyến giáp Chọc hút tế bào tuyến giáp dưới 93 93 90 04C2.111 144.000 hướng dẫn của siêu âm 94 94 91 04C2.115 Chọc hút tủy làm tủy 523.000 đồ, bao gồm cả kim chọc hút tủy dùng
- nhiều lần. Chọc hút tủy làm tủy 95 93 đồ sử dụng máy 2.353.000 khoan cầm tay Chưa bao gồm kim chọc Chọc hút tủy làm tủy hút tủy. Kim chọc hút 96 95 92 04C2.114 121.000 đồ tủy tính theo thực tế sử dụng. Dẫn lưu màng phổi 97 96 94 04C2.98 583.000 tối thiểu Dẫn lưu màng phổi, ổ áp xe phổi dưới 98 97 95 658.000 hướng dẫn của siêu âm Dẫn lưu màng phổi, ổ áp xe phổi dưới 99 98 96 1.179.000 hướng dẫn của chụp cắt lớp vi tính Đặt catheter động 100 99 97 03C1.58 533.000 mạch quay Đặt catheter động 101 100 98 03C1.59 mạch theo dõi huyết 1.354.000 áp liên tục Đặt catheter tĩnh Chưa bao gồm vi ống 102 101 99 03C1.57 mạch trung tâm một 640.000 thông các loại, các cỡ nòng Đặt catheter tĩnh 103 102 100 04C2.104 mạch trung tâm 1.113.000 nhiều nòng Đặt ống thông tĩnh Chỉ áp dụng với trường 104 103 101 04C2.103 mạch bằng catheter 2 1.113.000 hợp lọc máu. nòng Đặt catheter hai nòng 105 104 102 có cuff, tạo đường 6.774.000 hầm để lọc máu 106 105 101 04C2.106 Đặt nội khí quản 555.000 107 106 103 Đặt sonde dạ dày 85.400 Đặt sonde JJ niệu 108 107 104 03C1.52 904.000Chưa bao gồm Sonde JJ. quản Đặt stent thực quản 109 108 105 03C1.32 1.107.000Chưa bao gồm stent. qua nội soi Điều trị rung nhĩ Chưa bao gồm bộ dụng bằng năng lượng cụ điều trị rối loạn nhịp sóng tần số radio sử tim có sử dụng hệ thống 110 109 106 dụng hệ thống lập 2.795.000 lập bản đồ ba chiều giải bản đồ ba chiều giải phẫu điện học các phẫu điện học các buồng tim. buồng tim 111 110 107 Điều trị suy tĩnh 1.973.000Chưa bao gồm bộ dụng
- mạch bằng Laser nội cụ mở mạch máu và ống mạch thông điều trị laser. Điều trị suy tĩnh Chưa bao gồm bộ dụng mạch bằng năng 112 111 108 1.873.000cụ mở mạch máu và ống lượng sóng tần số thông điều trị RF. radio Gây dính màng phổi bằng thuốc hoặc hóa Chưa bao gồm thuốc, 113 112 109 183.000 chất qua ống dẫn lưu hóa chất. màng phổi Hấp thụ phân tử liên Chưa bao gồm hệ thống 114 113 110 03C1.56 tục điều trị suy gan 2.308.000 quả lọc và dịch lọc. cấp nặng Hút dẫn lưu khoang 115 114 111 màng phổi bằng máy 183.000 hút áp lực âm liên tục 116 115 112 Hút dịch khớp 109.000 Hút dịch khớp dưới 117 116 113 hướng dẫn của siêu 118.000 âm 118 117 114 Hút đờm 10.000 Chưa bao gồm sonde Lấy sỏi niệu quản 119 118 115 04C2.119 918.000niệu quản và dây dẫn qua nội soi Guide wire. Lọc màng bụng chu 120 119 116 04C2.79 549.000 kỳ (CAPD) Lọc màng bụng liên tục 24 giờ bằng máy 121 120 117 04C2.78 938.000 (thẩm phân phúc mạc) Lọc máu liên tục (01 Chưa bao gồm quả lọc, 122 121 118 03C1.71 2.173.000 lần) bộ dây dẫn và dịch lọc. Chưa bao gồm quả lọc tách huyết tương, bộ dây Lọc tách huyết tương 123 122 119 03C1.72 1.597.000dẫn và huyết tương (01 lần) đông lạnh hoặc dung dịch albumin. 124 123 120 04C2.99 Mở khí quản 704.000 Mở thông bàng quang 125 124 121 04C2.120 360.000 (gây tê tại chỗ) Nghiệm pháp hồi 126 125 122 phục phế quản với 63.300 thuốc giãn phế quản 127 126 123 03C1.39 Nội soi lồng ngực 937.000 Nội soi màng phổi, 128 127 124 gây dính bằng thuốc 4.982.000 hoặc hóa chất Nội soi màng phổi, 129 128 125 5.760.000 sinh thiết màng phổi
- 130 129 126 03C1.45 Niệu dòng đồ 54.200 Nội soi phế quản 131 130 127 dưới gây mê có sinh 1.743.000 thiết Nội soi phế quản 132 131 128 dưới gây mê không 1.443.000 sinh thiết Nội soi phế quản 133 132 129 dưới gây mê lấy dị 3.243.000 vật phế quản Nội soi phế quản 134 133 130 04C2.96 738.000 ống mềm gây tê Nội soi phế quản 135 134 131 04C2.116 ống mềm gây tê có 1.105.000 sinh thiết Nội soi phế quản 136 135 132 04C2.117 ống mềm gây tê lấy 2.547.000 dị vật Nội soi phế quản ống mềm: cắt đốt u, 137 136 133 sẹo nội phế quản 2.807.000 bằng điện đông cao tần Nội soi thực quảndạ Đã bao gồm chi phí Test 138 137 134 04C2.88 dày tá tràng ống 410.000 HP mềm có sinh thiết. Nội soi thực quảndạ dày tá tràng ống 139 138 135 04C2.87 231.000 mềm không sinh thiết Nội soi đại trực tràng 140 139 136 04C2.90 ống mềm có sinh 385.000 thiết Nội soi đại trực tràng 141 140 137 04C2.89 ống mềm không sinh 287.000 thiết Nội soi trực tràng có 142 141 138 04C2.92 278.000 sinh thiết Nội soi trực tràng 143 142 139 04C2.91 ống mềm không sinh 179.000 thiết Nội soi dạ dày can 144 143 140 03C1.25 2.191.000 thiệp Chưa bao gồm dụng cụ can thiệp: stent, ERCP Nội soi mật tuỵ catheter, bộ tán sỏi cơ 145 144 141 03C4.2.4.2 2.663.000 ngược dòng (ERCP) học, rọ lấy dị vật, dao cắt, bóng kéo, bóng nong.
- 146 145 142 04C2.85 Nội soi ổ bụng 793.000 Nội soi ổ bụng có 147 146 143 04C2.86 937.000 sinh thiết 148 147 144 03C1.36 Nội soi ống mật chủ 154.000 Nội soi siêu âm chẩn 149 148 145 1.152.000 đoán Nội soi siêu âm can thiệp chọc hút tế 150 149 146 2.871.000 bào khối u gan, tụy, u ổ bụng bằng kim nhỏ Nội soi tiết niệu có 151 150 147 03C1.40 824.000 gây mê Nội soi bàng quang 152 151 148 04C2.101 906.000Chưa bao gồm sonde JJ. Nội soi niệu quản Nội soi bàng quang 153 152 149 04C2.94 621.000 có sinh thiết Nội soi bàng quang 154 153 150 04C2.93 506.000 không sinh thiết Nội soi bàng quang 155 154 151 04C2.118 điều trị đái dưỡng 675.000 chấp Nội soi bàng quang 156 155 152 04C2.95 và gắp dị vật hoặc 870.000 lấy máu cục Nối thông động tĩnh 157 156 153 mạch có dịch chuyển 1.342.000 mạch Nối thông động tĩnh Chưa bao gồm mạch 158 157 154 mạch sử dụng mạch 1.357.000 nhân tạo. nhân tạo Nối thông động tĩnh 159 158 155 1.142.000 mạch Nong niệu đạo và 160 159 156 04C2.74 228.000 đặt thông đái Nong thực quản qua 161 160 157 03C1.31 2.239.000 nội soi 162 161 158 04C2.73 Rửa bàng quang 185.000Chưa bao gồm hóa chất. 163 162 159 03C1.5 Rửa dạ dày 106.000 Rửa dạ dày loại bỏ 164 163 160 03C1.54 chất độc qua hệ 576.000 thống kín 165 164 161 Rửa phổi toàn bộ 7.910.000 Rửa ruột non toàn bộ 166 165 162 03C1.55 loại bỏ chất độc qua 812.000 đường tiêu hoá 167 166 163 Rút máu để điều trị 216.000 168 167 164 Rút ống dẫn lưu 172.000 màng phổi, ống dẫn
- lưu ổ áp xe Siêu âm can thiệp Chưa bao gồm ống 169 168 165 Đặt ống thông dẫn 2.058.000 thông. lưu ổ áp xe Siêu âm can thiệp điều trị áp xe hoặc u 170 169 166 547.000 hoặc nang trong ổ bụng Chưa bao gồm bộ dụng cụ thông tim và chụp 172 171 167 03C1.21 Sinh thiết cơ tim 1.702.000 buồng tim, kim sinh thiết cơ tim. Sinh thiết da hoặc 173 172 168 04C2.80 121.000 niêm mạc Sinh thiết gan hoặc 174 173 169 thận dưới hướng dẫn 978.000 của siêu âm Sinh thiết vú hoặc tổn thương khác 175 174 170 808.000 dưới hướng dẫn của siêu âm Sinh thiết phổi hoặc 176 175 171 gan dưới hướng dẫn 1.872.000 của cắt lớp vi tính Sinh thiết thận hoặc vú hoặc vị trí khác 177 176 172 1.672.000 dưới hướng dẫn của cắt lớp vi tính Sinh thiết hạch hoặc 177 177 173 04C2.81 249.000 u Sinh thiết màng hoạt 178 177 174 04C2.110 dịch dưới hướng dẫn 1.078.000 của siêu âm 179 178 175 04C2.83 Sinh thiết màng phổi 418.000 180 179 176 Sinh thiết móng 285.000 Sinh thiết tiền liệt 181 180 177 04C2.84 tuyến qua siêu âm 589.000 đường trực tràng Chưa bao gồm kim sinh 182 181 178 04C2.82 Sinh thiết tủy xương 229.000 thiết. Sinh thiết tủy xương Bao gồm kim sinh thiết 183 182 179 04C2.113 1.359.000 có kim sinh thiết dùng nhiều lần. Sinh thiết tủy xương 184 183 180 (sử dụng máy khoan 2.664.000 cầm tay). 185 184 181 03C1.20 Sinh thiết vú 144.000 186 185 182 Sinh thiết tuyến vú 1.541.000 dưới hướng dẫn của Xquang có hệ thống
- định vị stereostatic Soi bàng quang + Chưa bao gồm thuốc 187 186 183 03C1.30 chụp thận ngược 626.000 cản quang. dòng Soi đại tràng + tiêm Chưa bao gồm dụng cụ 188 187 184 03C1.28 544.000 hoặc kẹp cầm máu kẹp và clip cầm máu. Nội soi khớp gối/vai sinh thiết hoặc điều 189 188 185 03C1.22 483.000 trị rửa khớp hoặc lấy dị vật 190 189 186 03C1.23 Soi màng phổi 403.000 Soi phế quản điều trị 191 190 187 03C1.67 sặc phổi ở bệnh nhân 854.000 ngộ độc cấp Soi ruột non + tiêm 192 191 188 03C1.27 (hoặc kẹp cầm máu) 710.000 hoặc cắt polyp Soi ruột non có hoặc 193 192 189 03C1.26 608.000 không có sinh thiết Soi thực quản hoặc Chưa bao gồm dụng cụ 194 193 190 03C1.24 396.000 dạ dày gắp giun gắp giun. Soi trực tràng + tiêm 195 194 191 03C1.29 228.000 hoặc thắt trĩ Tạo nhịp cấp cứu 196 195 192 03C1.62 968.000 ngoài lồng ngực Tạo nhịp cấp cứu 197 196 193 03C1.61 477.000 trong buồng tim Thẩm tách siêu lọc máu 198 197 194 04C2.107 (Hemodiafiltration 1.478.000Chưa bao gồm catheter. offline: HDF ON LINE) Quả lọc dây máu dùng 1 lần; đã bao gồm catheter Thận nhân tạo cấp 199 198 195 04C2.123 1.515.0002 nòng được tính bình cứu quân là 0,25 lần cho 1 lần chạy thận. Thận nhân tạo chu Quả lọc dây máu dùng 6 200 199 196 04C2.76 543.000 kỳ lần. Tháo bột: cột sống hoặc lưng hoặc khớp 201 200 197 04C3.1.149 59.400 háng hoặc xương đùi hoặc xương chậu Chỉ áp dụng với người 202 201 198 04C3.1.150 Tháo bột khác 49.500 bệnh ngoại trú 203 202 199 Thay băng cắt lọc 233.000Áp dụng đối với bệnh vết thương mạn tính Pemphigus/Pemphigoid/ Ly thượng bì bọng nước bẩm sinh/Vết loét bàn
- chân do đái tháo đường/Vết loét, hoại tử ở bệnh nhân phong/Vết loét, hoại tử do tỳ đè. Chỉ áp dụng với người Thay băng vết bệnh ngoại trú. Trường 204 203 200 04C3.1.143 thương hoặc vết mổ 55.000hợp áp dụng với bệnh chiều dài ≤ 15cm nhân nội trú theo hướng dẫn của Bộ Y tế. Thay băng vết 205 204 201 04C3.1.144 thương chiều dài trên 79.600 15cm đến 30 cm Chỉ áp dụng với người Thay băng vết mổ bệnh ngoại trú. Trường 206 205 201 chiều dài trên 15cm 79.600hợp áp dụng với bệnh đến 30 cm nhân nội trú theo hướng dẫn của Bộ Y tế. Thay băng vết thương hoặc vết mổ 207 206 202 04C3.1.145 109.000 chiều dài từ trên 30 cm đến 50 cm Thay băng vết thương hoặc vết mổ 208 207 203 04C3.1.146 129.000 chiều dài 50cm nhiễm trùng Thay canuyn mở khí 211 210 206 241.000 quản Thay rửa hệ thống 212 211 207 04C2.72 89.500 dẫn lưu màng phổi Thay transfer set ở bệnh nhân lọc màng 213 212 208 499.000 bụng liên tục ngoại trú Thở máy (01 ngày 214 213 209 04C2.105 533.000 điều trị) 215 214 210 04C2.65 Thông đái 85.400 Thụt tháo phân hoặc 216 215 211 04C2.66 78.000 Đặt sonde hậu môn 217 216 212 Tiêm (bắp hoặc dưới 10.000Chỉ áp dụng với người da hoặc tĩnh mạch) bệnh ngoại trú; chưa bao
- gồm thuốc tiêm. Chưa bao gồm thuốc 218 217 213 Tiêm khớp 86.400 tiêm. Tiêm khớp dưới Chưa bao gồm thuốc 219 218 214 hướng dẫn của siêu 126.000 tiêm. âm Chỉ áp dụng với người bệnh ngoại trú; chưa bao 220 219 215 Truyền tĩnh mạch 20.000 gồm thuốc và dịch truyền. Khâu vết thương phần mềm tổn 221 220 216 04C3.1.151 172.000 thương nông chiều dài
- 238 234 04C2.DY134 Điện xung 40.000 239 240 239 235 03C1DY.25 Giác hơi 31.800 241 240 236 03C1DY.1 Giao thoa 28.000 242 241 237 04C2.DY129 Hồng ngoại 41.100 Kéo nắn, kéo dãn cột 243 242 238 04C2.DY141 50.500 sống, các khớp Kỹ thuật can thiệp rối loạn đại tiện 244 243 239 328.000 bằng phản hồi sinh học (Biofeedback) Kỹ thuật tập đường 245 244 240 ruột cho người bệnh 197.000 tổn thương tủy sống Kỹ thuật tập luyện 246 245 241 với dụng cụ chỉnh 44.400 hình Kỹ thuật thông tiểu ngắt quãng trong 247 246 242 140.000 phục hồi chức năng tủy sống Giá của dịch vụ đã bao 248 247 243 04C2.DY132 Laser châm 78.500gồm dịch vụ Châm (các phương pháp châm) 249 248 244 03C1DY.32 Laser chiếu ngoài 33.000 250 249 245 03C1DY.33 Laser nội mạch 51.700 Nắn, bó gẫy xương cẳng chân bằng 251 250 246 100.000 phương pháp y học cổ truyền Nắn, bó gẫy xương cẳng tay bằng 252 251 247 100.000 phương pháp y học cổ truyền Nắn, bó gẫy xương cánh tay bằng 253 252 248 100.000 phương pháp y học cổ truyền Ngâm thuốc y học cổ 254 253 249 47.300 truyền Phong bế thần kinh 255 254 250 bằng Phenol để điều 1.009.000Chưa bao gồm thuốc trị co cứng cơ Phục hồi chức năng 256 255 251 03C1DY.17 xương chậu của sản 28.000 phụ sau sinh đẻ 257 256 252 Sắc thuốc thang (1 12.000Đã bao gồm chi phí đóng thang) gói thuốc, chưa bao gồm
ADSENSE
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
Thêm tài liệu vào bộ sưu tập có sẵn:
Báo xấu
LAVA
AANETWORK
TRỢ GIÚP
HỖ TRỢ KHÁCH HÀNG
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn