intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Quyết định số 1535/2019/QĐ-UBND tỉnh An Giang

Chia sẻ: Vi Nhã | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:15

9
lượt xem
0
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Quyết định số 1535/2019/QĐ-UBND ban hành kế hoạch thu gom, vận chuyển và xử lý bao gói thuốc bảo vệ thực vật sau sử dụng trên địa bàn tỉnh An Giang giai đoạn 2019 - 2020. Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Quyết định số 1535/2019/QĐ-UBND tỉnh An Giang

  1. ỦY BAN NHÂN DÂN CỘNG HÒA XàHỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM TỈNH AN GIANG Độc lập ­ Tự do ­ Hạnh phúc  ­­­­­­­ ­­­­­­­­­­­­­­­ Số: 1535/QĐ­UBND An Giang, ngày 25 tháng 6 năm 2019   QUYẾT ĐỊNH BAN HÀNH KẾ HOẠCH THU GOM, VẬN CHUYỂN VÀ XỬ LÝ BAO GÓI THUỐC BẢO VỆ  THỰC VẬT SAU SỬ DỤNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH AN GIANG GIAI ĐOẠN 2019 ­ 2020 CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH AN GIANG Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Căn cứ Luật Bảo vệ môi trường ngày 23 tháng 6 năm 2014; Căn cứ Nghị định số 38/2015/NĐ­CP ngày 24 tháng 4 năm 2015 của Chính phủ về quản lý chất  thải và phế liệu; Căn cứ Thông tư số 36/2015/TT­BTNMT ngày 30 tháng 6 năm 2015 của Bộ Tài nguyên và Môi  trường quy định về quản lý chất thải nguy hại; Căn cứ Thông tư liên tịch số 05/2016/TTLT­BNNPTNT­BTNMT ngày 16 tháng 5 năm 2016 của  Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn và Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc hướng dẫn thu   gom, vận chuyển và xử lý bao gói thuốc bảo vệ thực vật sau sử dụng; Căn cứ Thông báo số 132/TB­VPUBND ngày 27 tháng 03 năm 2019 của Văn phòng Uy ban nhân  ̉ ̉ dân tinh về ý kiến kết luận của Phó Chủ tịch Uy ban nhân dân tinh Trân Anh Th ̉ ̉ ̀ ư tại buổi hop  ̣ xử lý đề nghị phê duyệt Kế hoạch thu gom, vận chuyển và xử lý bao gói thuốc bảo vệ thực vật  sau sử dụng trên địa bàn tinh An Giang giai đo ̉ ạn 2019 – 2020; Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 193/TTr­STNMT ngày 27   tháng 05 năm 2019, QUYẾT ĐỊNH: Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Kế hoạch thu gom, vận chuyển và xử lý bao gói  thuốc bảo vệ thực vật sau sử dụng trên địa bàn tinh An Giang giai đo ̉ ạn 2019 – 2020. Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký. Điều 3. Chánh Văn phòng Uy ban nhân dân tinh, Giám đ ̉ ̉ ốc các Sở: Tài nguyên và Môi trường,  Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Tài chính, Chủ tịch Uy ban nhân dân huy ̉ ện, thị xã, thành  phố và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.  
  2.   KT. CHỦ TỊCH PHÓ CHỦ TỊCH Nơi nhận: ­ Bộ Tài nguyên và Môi trường; ­ Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; ­ Thường trực: Tinh  ̉ ủy, HĐND tinh;̉ ̉ ­ UBND tinh: CT và các PCT; ­ Hội Nông dân tinh, H ̉ ội LH Phụ nữ tinh;̉ ̉ ­ Tinh Đoàn; ­ Các Sở: TNMT, NNPTNT, TC; Trần Anh Thư ̉ ­ Uy ban nhân dân huy ện, thị xã, thành phố; ̉ ­ VPUBND tinh: LĐVP, P.KTN; ­ Công ty CP MT Đô thị An Giang; ­ Lưu: VT.   KẾ HOẠCH THU GOM, VẬN CHUYỂN VÀ XỬ LÝ BAO GÓI THUỐC BẢO VỆ THỰC VẬT SAU SỬ  DỤNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH AN GIANG GIAI ĐOẠN 2019 – 2020 (Ban hành kèm theo Quyết định số 1535/QĐ­UBND ngày 25 tháng 6 năm 2019 của Ủy ban nhân   dân tỉnh An Giang) Để triển khai thực hiện Thông tư liên tịch số 05/2016/TTLT­BNNPTNT­ BTNMT ngày  16/5/2016 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn và Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc  hướng dẫn thu gom, vận chuyển và xử lý bao gói thuốc bảo vệ thực vật (goi t ̣ ắt là BVTV) sau  sử dụng, Uy ban nhân dân tinh An Giang đã ban hành K ̉ ̉ ế hoạch số 383/KH­UBND ngày  28/6/2018 về việc nhân rộng mô hình thu gom, vận chuyển và xử lý bao gói thuốc BVTV sau sử  dụng trên địa bàn tinh An Giang năm 2018. ̉ Mô hình thực hiện trên địa bàn của 10 xã: Tà Đảnh, Vĩnh Gia ­ huyện Tri Tôn; Vĩnh Chánh, Tây  Phú ­ huyện Thoại Sơn; Mỹ Hiệp, Tấn Mỹ ­ huyện Chợ Mới; Mỹ Hòa Hưng, Mỹ Khánh ­ thành  phố Long Xuyên; Vĩnh Tế, Vĩnh Châu ­ thành phố Châu Đốc. Qua 07 tháng triển khai thực hiện  mô hình đã đạt được một số kết quả như sau:(1) Đã bố trí được 459 thùng chuyên dụng; Tổng  lượng bao gói thuốc BVTV sau sử dụng được thu gom đến ngày 26/4/2019 là 11.971,2 kg (Công  ty Cổ phân Môi tr ̀ ường đô thị An Giang là: 7.218,2 kg; Mô hình do Sở Nông nghiệp và Phát triển  nông thôn phối hợp Cục Bảo vệ thực vật thực hiện và Công ty TNHH INSEE Việt Nam là đơn  vị thu gom, xử lý: 4.753 kg);(2) Công tác tuyên truyền, tập huấn: Hội Nông dân tinh ph ̉ ối hợp Sở  Tài nguyên và Môi trường đã tổ chức 20 cuộc tập huấn cho trên 450 nông dân và cán bộ chi hội,  hội viên nông dân tại các huyện, thành phố; Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tổ chức 103  lớp tập huấn với 4.130 nông dân tham dự, cấp phát 4.900 tờ bướm tuyên truyền. Uy ban nhân  ̉ dân của 10 xã tham gia mô hình tổ chức trên 30 cuộc tuyên truyền thông qua các cuộc hop l ̣ ệ,  sinh hoạt tổ, khóm, ấp, hop dân và trên 200 cu ̣ ộc trên loa phóng thanh của xã. Nhằm tiếp tục phát huy kết quả đã đạt được, đồng thời góp phân giúp các xã đ ̀ ạt chuẩn xã nông  thôn mới và hạn chế ô nhiễm do bao gói thuốc BVTV sau sử dụng trong hoạt động sản xuất  nông nghiệp trên địa bàn tinh, Uy ban nhân dân tinh An Giang ban hành K ̉ ̉ ̉ ế hoạch Thu gom, vận  chuyển và xử lý bao gói thuốc BVTV sau sử dụng trên địa bàn tinh An Giang giai đo ̉ ạn 2019 –  2020, với các nội dung sau: I. MỤC TIÊU VÀ YÊU CÂU ̀ 1. Mục tiêu:
  3. ­ Nâng cao nhận thức, ý thức trách nhiệm của người dân trong việc sử dụng và tác hại của việc  thải bỏ bao gói thuốc BVTV sau sử dụng trên đồng ruộng và những tác động tiêu cực ảnh hưởng  đến môi trường và sức khỏe cộng đồng. ­ Thực hiện thu gom, vận chuyển và xử lý bao gói thuốc BVTV sau sử dụng tại Các Vùng  chuyên canh rau an toàn theo tiêu chuẩn VietGAP, GlobalGAP; Vùng chuyên canh xoài, cây ăn trái  theo tiêu chuẩn VietGAP, GlobalGAP; Vùng sản xuất lúa theo tiêu chuẩn SRP và GAP và trên địa  bàn các xã nông thôn mới nâng cao, kiểu mẫu. ­ Tạo điều kiện phát triển sản xuất nông nghiệp sạch, bền vững, cải thiện môi trường, bảo vệ  sức khỏe cộng đồng, góp phân xây d ̀ ựng và thực hiện tiêu chí môi trường trong xây dựng nông  thôn mới. 2. Yêu cầu: ̉ ­ Uy ban nhân dân các c ấp, cơ quan, đơn vị liên quan và cộng đồng phải xác định được tâm quan  ̀ ̣ trong, m ức độ ảnh hưởng của việc quản lý không tốt bao gói thuốc BVTV sau sử dụng, từ đó  quan tâm triển khai các hoạt động một cách cụ thể, thiết thực và phù hợp với tình hình thực tế  tại địa bàn quản lý. ­ Huy động các nguồn lực; các sở, ngành, địa phương và các tổ chức xã hội, cá nhân, hộ gia đình  thực hiện công tác quản lý, sử dụng, thu gom, vận chuyển và xử lý bao gói thuốc BVTV sau sử  dụng đảm bảo kịp thời, có hiệu quả. ­ Thực hiện thu gom, vận chuyển và xử lý tại các Vùng chuyên canh rau an toàn theo tiêu chuẩn  VietGAP, GlobalGAP; Vùng chuyên canh xoài, cây ăn trái theo tiêu chuẩn VietGAP, GlobalGAP;  Vùng sản xuất lúa theo tiêu chuẩn SRP và GAP; Các xã nông thôn mới nâng cao, kiểu mẫu. ­ Duy trì mô hình đã triển khai trong năm 2018 tại 10 xã của 05 huyện, thành phố: Long Xuyên,  Châu Đốc, Chợ Mới, Thoại Sơn và Tri Tôn. II. NỘI DUNG VÀ KINH PHI TH ́ ỰC HIỆN 1. Tông kinh phi th ̉ ́ ực hiện: Kế hoạch Thu gom, vận chuyển và xử lý bao gói thuốc bảo vệ  thực vật sau sử dụng trên địa bàn tinh An Giang giai đo ̉ ạn 2019 – 2020 là: 3.943.415.485 đồng  (Bằng chữ: Ba ty chín trăm b ̉ ốn mươi ba triệu bốn trăm mười lăm ngàn bốn trăm tám mươi lăm  đồng), chi tiết theo Phu luc 1 đinh kèm K ̣ ̣ ́ ế hoach ̣ , trong đó: ­ Kinh phí thực hiện năm 2019 là: 2.851.539.992 đồng. ­ Kinh phí thực hiện năm 2020 là: 1.091.875.493 đồng. 2. Công tác tuyên truyền: Tổ chức thực hiện tuyên truyền bằng nhiều hình thức, như: In ấn, tài  liệu về cách thức sử dụng, phương thức thu gom, vận chuyển và xử lý bao gói thuốc BVTV cho  người sử dụng thuốc BVTV; Lắp đăt pano tuyên truy ̣ ền; Tổ chức các lớp tập huấn về công tác  quản lý, thu gom vỏ bao bì thuốc BVTV đã qua sử dụng (đinh kèm Phu luc 2 ́ ̣ ̣ ). 2.1. Tô ch ̉ ưc các l ́ ơp t ́ ập huân v ́ ề công tác quản lý, thu gom vo bao bi thu ̉ ̀ ốc BVTV đa qua  ̃ sử dụng
  4. ­ Khối lượng công việc: 04 lớp (02 lớp/năm). ­ Đối tượng tập huấn: Cán bộ quản lý môi trường, nông nghiệp của xã, phường, thị trấn, huyện,  thị xã, thành phố. ­ Kinh phí thực hiện: 88.000.000 đồng. ­ Đơn vị thực hiện: + Sở Tài nguyên và Môi trường: Tổ chức 01 lớp/năm; + Sở Nông nghiệp và phát triển nông thôn: Tổ chức 01 lớp/năm; ­ Thời gian thực hiện: Năm 2019 và năm 2020. ­ Nguồn kinh phí thực hiện: Ngân sách tinh phân b ̉ ổ cho Sở Tài nguyên và Môi trường, Sở Nông  nghiệp và phát triển nông thôn. 2.2. In ân, tài li ́ ệu về cách thưc s ́ ử dụng, phương thưc thu gom, v ́ ận chuyển và xử lý bao  gói thuốc BVTV cho ngươi s ̀ ử dụng thuốc BVTV ­ Khối lượng: 1.000 cuốn sổ tay; 15.000 tờ rơi. ­ Đối tượng: Cán bộ quản lý môi trường, nông nghiệp của xã, phường, thị trấn, huyện, thị xã,  thành phố; người dân; doanh nghiệp kinh doanh thuốc BVTV. ­ Kinh phí thực hiện: 220.000.000 đồng. ­ Nguồn kinh phí thực hiện: Ngân sách tinh phân b ̉ ổ cho Sở Tài nguyên và Môi trường. ­ Thời gian thực hiện: Năm 2019. 2.3. Lăp đăt pano tuyên truy ́ ̣ ền ­ Khối lượng: 106 cái, bao gồm: Lắp tại các xã nông thôn mới, nông thôn mới nâng cao: 4 cái/xã;  Vùng chuyên canh: Từ 01 đến 03 cái/vùng. ­ Vị trí lắp đăt: T ̣ ại các xã nông thôn mới, nông thôn mới nâng cao, kiểu mẫu và Vùng chuyên  canh rau an toàn theo tiêu chuẩn VietGAP, GlobalGAP; Vùng chuyên canh xoài, cây ăn trái theo  tiêu chuẩn VietGAP, GlobalGAP; Vùng sản xuất lúa theo tiêu chuẩn SRP và GAP. ­ Kinh phí thực hiện: 318.000.000 đồng. ­ Thời gian thực hiện: Năm 2019. ­ Nguồn kinh phí thực hiện: Ngân sách tinh phân b ̉ ổ cho Sở Tài nguyên và Môi trường. 3. Công tác thu gom, vận chuyển và xử lý
  5. 3.1. Triển khai thu gom, vận chuyển và xử lý tại các vùng chuyên canh rau an toàn theo tiêu  chuẩn VietGAP, GlobalGAP; Vùng chuyên canh xoài, cây ăn trái theo tiêu chuẩn VietGAP,  GlobalGAP; Vùng sản xuât lúa theo tiêu chu ́ ẩn SRP và GAP (đinh kèm Phu luc 3 ́ ̣ ̣ ). ­ Tổng diện tích đất của 15 vùng chuyên canh là: 4.355,5 ha. ­ Tổng khối lượng bao gói thuốc BVTV sau sử dụng phát sinh: 4.375,24 kg/năm. ­ Tổng kinh phí thực hiện là: 840.635.105 đồng. Trong đó: + Năm 2019 là: 746.567.553 đồng, gồm chi phí: Thu gom, vận chuyển: 21.876.175 đồng; Xử lý:  72.191.378 đồng; Trang bị thùng: 652.500.000 đồng. + Năm 2020 là: 94.067.553 đồng, gồm chi phí: Thu gom, vận chuyển: 21.876.175 đồng; Xử lý:  72.191.378 đồng; Không đâu t ̀ ư thùng, do đã được đâu t ̀ ư năm 2019. ­ Thời gian thu gom, vận chuyển và xử lý: Theo số lượng thực tế phát sinh từng địa phương và  do Công ty Cổ phân Môi tr ̀ ường đô thị An Giang tổ chức thực hiện. ­ Nguồn kinh phí thực hiện: Ngân sách của cấp huyện. 3.2. Duy tri th ̀ ực hiện thu gom, vận chuyển và xử lý tại 10 xa đa tri ̃ ̃ ển khai theo Kế hoạch  số 383/KH­UBND ngày 28/6/2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh (đính kèm Phu luc 4) ̣ ̣ ­ Tổng diện tích đất trồng cây hàng năm và lâu năm của 10 xã (trong đó có 05 xã xây dựng đạt  nông thôn mới nâng cao giai đoạn 2019 – 2020) là: 23.433,88 ha. ­ Tổng khối lượng bao gói thuốc BVTV sau sử dụng phát sinh: 26.860,7 kg/năm. ­ Tổng kinh phí thực hiện là: 1.155.008.896 đồng. Trong đó: + Năm 2019 là: 577.504.448 đồng, gồm chi phí: Thu gom, vận chuyển: 34.303.360 đồng; Xử lý:  443.201.088 đồng; Không đâu t ̀ ư thùng, do đã được đâu t ̀ ư năm 2018. + Năm 2020 là: 577.504.448 đồng, gồm chi phí: Thu gom, vận chuyển: 34.303.360 đồng; Xử lý:  443.201.088 đồng; Không đâu t ̀ ư thùng, do đã được đâu t ̀ ư năm 2018; ­ Thời gian thu gom, vận chuyển và xử lý: Theo số lượng thực tế phát sinh từng địa phương và  do Công ty Cổ phân Môi tr ̀ ường đô thị An Giang tổ chức thực hiện. ­ Nguồn kinh phí thực hiện: Ngân sách của cấp huyện. 3.3. Triển khai thu gom, vận chuyển và xử lý tại các xa nông thôn m ̃ ơi nâng cao  ́ (đinh kèm  ́ ̣ ̣ ̀ ̣ ̣ ) Phu luc 5 va phu luc 6 ­ Tổng diện tích đất trồng cây hàng năm và lâu năm của 09 xã nông thôn mới nâng cao là:  11.824,56 ha.
  6. ­ Tổng khối lượng bao gói thuốc BVTV sau sử dụng phát sinh cân x ̀ ử lý năm 2019 là 18.905,5 kg.  Trong đó, năm 2019 phát sinh là 17.502,5 kg và khối lượng tồn đong t ̣ ại địa phương những năm  trước là 1.043 kg. ­ Tổng kinh phí thực hiện là: 1.319.771.484 đồng, trong đó: + Năm 2019: 943.467.992 đồng, gồm chi phí: Thu gom, vận chuyển: 94.527.440 đồng; Xử lý:  311.940.552 đồng; Trang bị thùng: 537.000.000 đồng. + Năm 2020: 376.303.492 đồng, gồm chi phí: Thu gom, vận chuyển: 87.512.440 đồng; Chi phí xử  lý: 288.791.052 đồng; Không đâu t ̀ ư thùng, do đã được đâu t ̀ ư năm 2019. ­ Thời gian thu gom, vận chuyển và xử lý: Theo số lượng thực tế phát sinh từng địa phương và  do Công ty Cổ phân Môi tr ̀ ường đô thị An Giang tổ chức thực hiện. ­ Nguồn kinh phí thực hiện: Ngân sách của cấp huyện. III. TỔ CHỨC THỰC HIỆN 1. Sở Tài nguyên và Môi trương ̀ ­ Chủ trì, phối hợp Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn và các cơ quan liên quan triển khai  thực hiện nội dung Kế hoạch này. ­ Xây dựng kế hoạch tổ chức tuyên truyền và phối hợp với các đơn vị liên quan tuyên truyền về  công tác thu gom bao gói thuốc BVTV sau sử dụng; Xây dựng và cung cấp nội dung tuyên  truyền. ­ Theo dõi, kiểm tra, giám sát công tác thu gom, xử lý bao gói thuốc BVTV sau sử dụng trên địa  ̉ bàn tinh; Hướng dẫn vận chuyển, xử lý bao gói thuốc bảo vệ thực vật và xử lý bao gói thuốc  bảo vệ thực vật sau sử dụng; Hướng dẫn đăng ký sổ chủ nguồn thải chất thải nguy hại và báo  cáo công tác quản lý chất thải nguy hại theo quy định. 2. Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ­ Xây dựng kế hoạch hướng dẫn, tuyên truyền và lồng ghép trong các cuộc hội thảo, hội nghị,  tập huấn cho các tổ chức, cá nhân trong việc sử dụng thuốc BVTV và thu gom bao gói thuốc  BVTV sau sử dụng theo quy định. ­ Lồng ghép các chương trình, đề tài, dự án, tập huấn mùa vụ của khuyến nông để tập huấn cho  nông dân về sử dụng thuốc bảo vệ thực vật an toàn, hiệu quả và hướng dẫn thu gom bao bì  thuốc bảo vệ thực vật sau sử dụng. ­ Phối hợp kiểm tra, giám sát công tác thu gom, xử lý bao gói thuốc BVTV trên địa bàn tinh. ̉ ­ Tiếp tục duy trì và chủ trì thực hiện mô hình do Sở Nông nghiệp và Phát triển nông nghiệp đã  và đang triển khai tại các xã. 3. Sở Tài chính
  7. ­ Tham mưu Uy ban nhân dân tinh thành l ̉ ̉ ập hội đồng xác định về đơn giá và khối lượng thanh  toán cho dịch vụ thu gom, vận chuyển, xử lý bao bì thuốc bảo vệ thực vật sau sử dụng trên địa  ̉ bàn tinh. ­ Tham mưu Uy ban nhân dân tinh cân đ ̉ ̉ ối ngân sách, phân bổ kinh phí để tổ chức thực hiện kế  hoạch. ­ Hướng dẫn, kiểm tra Uy ban nhân dân c ̉ ấp huyện và các đơn vị có liên quan thực hiện quản lý,  sử dụng, thanh toán, quyết toán nguồn kinh phí hỗ trợ đảm bảo đúng quy định. 4. Hội Nông dân tỉnh; Tỉnh Đoàn; Hội Liên hiệp Phụ nư t ̃ ỉnh Lồng ghép vào các kế hoạch của Hội để tuyên truyền, phổ biến đến hội viên về tác hại của  việc bỏ bao gói thuốc BVTV sau sử dụng không đúng nơi quy định; Vận động hội viên thực  hiện thu gom, bỏ bao gói thuốc BVTV sau sử dụng đúng nơi quy định thông qua các cuộc hop  ̣ định kỳ hoăc đ ̣ ột xuất của hội; Kiểm tra, giám sát việc chấp hành của hội viên. 5. Ủy ban nhân dân huyện, thị xa, thành ph ̃ ố ­ Xây dựng kế hoạch chi tiết triển khai thực hiện thu gom, vận chuyển và xử lý bao gói thuốc  BVTV sau sử dụng trong năm 2019 và 2020; Duy trì mô hình đã triển khai thực hiện tại các xã  trên địa bàn quản lý; Kiểm tra việc tổ chức thực hiện kế hoạch thu gom, quản lý vỏ bao bì thuốc  BVTV đã qua sử dụng; Cân đối ngân sách huyện, thị xã, thành phố để chi trả chi phí thu gom xử  lý bao bì thuốc BVTV đã qua sử dụng, nếu trường hợp găp khó khăn v ̣ ề ngân sách báo cáo gửi  Sở Tài chính để xem xét tham mưu Uy ban nhân tinh x ̉ ̉ ử lý. ­ Lồng ghép các chương trình, đề tài, dự án, tập huấn mùa vụ của khuyến nông để tập huấn cho  nông dân về sử dụng thuốc bảo vệ thực vật an toàn, hiệu quả và hướng dẫn thu gom bao bì  thuốc bảo vệ thực vật sau sử dụng. ­ Đôn đốc Công ty Cổ phân Môi tr ̀ ường đô thị An Giang bố trí thùng thu gom theo đúng số lượng  và thời gian quy định; Ký hợp đồng với Công ty Cổ phân Môi tr ̀ ường đô thị An Giang thực hiện  thu gom, vận chuyển và xử lý; Thực hiện thanh quyết toán cho Công ty Cổ phân Môi tr ̀ ường đô  thị An Giang theo quy định từ nguồn ngân sách tinh phân b ̉ ổ; Kiểm tra, giám sát công tác thu gom,  vận chuyển bao gói thuốc BVTV sau sử dụng của Công ty Cổ phân Môi tr ̀ ường đô thị An Giang  trên địa bàn. Xác nhận khối lượng bao gói thuốc BVTV sau sử dụng chuyển giao cho Công ty Cổ  phân Môi tr ̀ ường đô thị An Giang xử lý. ­ Rà soát trên địa bàn các Doanh nghiệp đâu t ̀ ư trực tiếp sản xuất cây trồng nông, lâm nghiệp có  phát sinh bao gói thuốc BVTV sau sử dụng để yêu câu th ̀ ực hiện các trách nhiệm trả phí thu gom,  vận chuyển và xử lý theo quy định theo Khoản 2 Điều 5 của Thông tư liên tịch số  05/2016/TTLT­BNNPTNT­BTNMT ngày 16/5/2016; Hướng dẫn các Doanh nghiệp:(1) Tổ chức  thu gom bao gói thuốc BVTV sau sử dụng trong khu vực quản lý của Doanh nghiệp;(2) Ký hợp  đồng chuyển giao bao gói thuốc BVTV sau sử dụng với đơn vị có giấy phép xử lý chất thải nguy  hại để xử lý theo quy định;(3) Thực hiện trách nhiệm của chủ nguồn thải chất thải nguy hại  theo quy định tại Thông tư số 36/2015/TT­BTNMT. ̣ ­ Kêu goi xã hội hóa trong việc trang bị thùng, thiết bị chưa, thu gom, vận chuyển và xử lý bao  gói thuốc BVTV sau sử dụng trên địa bàn để phù hợp điều kiện thực tế tại địa phương.
  8. 6. Ủy ban nhân dân câp xa ́ ̃ ­ Lựa chon v ̣ ị trí đăt thùng thu gom và thi ̣ ết bị lưu chứa tập trung (nếu có) để vừa thuận tiện cho  người dân vừa thuận lợi cho Công ty Cổ phân Môi tr ̀ ường đô thị An Giang thu gom; Bảo quản  các thùng thu gom bao gói thuốc BVTV sau sử dụng theo quy định. ­ Tuyên truyền, hướng dẫn, vận động người dân thu gom bao gói thuốc BVTV sau sử dụng trên  địa bàn vào thùng thu gom. ­ Xây dựng kế hoạch kiểm tra, xử lý các trường hợp còn để phát sinh bao gói thuốc BVTV sau  sử dụng và rác vệ sinh đồng ruộng; Kiểm tra việc thu gom bao gói thuốc BVTV sau sử dụng trên  địa bàn xã. ­ Hướng dẫn trách nhiệm người sử dụng thuốc BVTV trên địa bàn: (1) Bao gói thuốc BVTV sau  sử dụng phải được bỏ vào thùng thu gom; (2) Để riêng bao gói thuốc BVTV sau sử dụng với rác  thải sinh hoạt và rác vệ sinh đồng ruộng; (3) Không sử dụng bao gói thuốc BVTV sau sử dụng  vào các mục đích khác; (4) Không tự ý đốt hoăc đem chôn bao gói thu ̣ ốc BVTV sau sử dụng. ̣ ­ Kêu goi xã hội hóa trong việc trang bị thùng, thiết bị chưa, thu gom, vận chuyển và xử lý bao  gói thuốc BVTV sau sử dụng trên địa bàn để phù hợp điều kiện thực tế tại địa phương. 7. Công ty Cô ph ̉ ần Môi trương đô th ̀ ị An Giang ­ Xây dựng phương án thực hiện thu gom, vận chuyển và xử lý bao gói thuốc BVTV sau sử  dụng trên địa bàn tinh đ ̉ ể làm cơ sở ký hợp đồng đúng theo quy định. Thống nhất phương án thu  gom, điểm tập kết với Uy ban nhân dân huy ̉ ện, thị xã, thành phố và Uy ban nhân dân xã, ph ̉ ường,  thị trấn để triển khai thực hiện. ­ Ký hợp đồng thu gom, vận chuyển và xử lý vỏ, bao bì thuốc BVTV sau sử dụng với Uy ban  ̉ nhân dân huyện, thị xã, thành phố theo lộ trình Kế hoạch này. ­ Bố trí nhân lực và phương tiện chuyên dụng để thu gom, vận chuyển và xử lý bao gói thuốc  BVTV sau sử dụng trên địa bàn tinh; Trang b ̉ ị phương tiện bảo hộ lao động, tập huấn kiến thức  và kỹ năng cho cán bộ quản lý và thực hiện thu gom từ thùng thu gom về điểm tập kết. ­ Nghiên cứu, cải tiến trong quá trình thu gom, vận chuyển bao bì thuốc BVTV sau sử dụng (có  thể sử dụng các ống nhựa thay thế cho thùng thu gom,…). 8. Chế độ báo cáo Các Sở, ngành, Uy ban nhân dân huy ̉ ện, thị xã, thành phố và các đơn vị liên quan báo cáo định kỳ  06 tháng (trước ngày 15/5) và hàng năm (trước ngày 30/11 hàng năm) về kết quả triển khai thực  hiện nội dung kế hoạch về Sở Tài nguyên và Môi trường để tổng hợp báo cáo Uy ban nhân dân  ̉ ̉ tinh. Trên đây là Kế hoạch “Thu gom, vận chuyển và xử lý bao gói thuốc BVTV sau sử dụng trên địa  ̉ bàn tinh An Giang giai đoạn 2019 ­ 2020”, đề nghị các Sở, ngành, đơn vị quan tâm thực hiện./.  
  9. PHỤ LỤC 1: BẢNG TÔNG H ̉ ỢP KINH PHI TH ́ ỰC HIỆN KẾ HOẠCH GIAI ĐOẠN 2019 ­ 2020 (Ban hanh kèm theo Quy ̀ ết định số 1535/QĐ­UBND ngày 25 tháng 6 năm 2019 của UBND tỉnh An   Giang) TT Nội  Tông ̉   Lượng  Tông ̉   Kinh phí  Thu gom  Xử lý  Kinh phí  Kinh phí  Tông kinh ̉   (1) dung  diện tich ́   bao gói  số  đầu tư  vận  (đông)  ̀ thực hiện  thực hiện  phi th ́ ực  thực  đât  ́ (ha)  thuốc  thùng thùng (đông) ̀   chuyển  (8) năm 2019  năm 2020  hiện (đông) ̀ hiện  (3) BVTV  (cái)  (6) (đông) ̀   (đông)  ̀ (đông)  ̀ (9)+ (10) (2) phát sinh  (5) (7) (9) (10) cần xử  lý  (kg/năm)  (4) 1 Công              584.000.000 44.000.000 628.000.000 tác  tuyên  truyền 2 Tổ  4.355,50 4.375,24 435 652.500.000 21.876.175 72.191.378 746.567.553 94.067.553 840.635.105 chức  thu  gom  tại các  Vùng  chuyên  canh 3 Duy trì 23.433,8826.860,67 459 0 134.303.36 443.201.08 577.504.448 577.504.448 1.155.008.896 công  0 8 tác thu  gom  tại các  xã theo  Kế   hoạch  383  (đã có  các xã  nông  thôn  mới  nâng  cao) 4 Các xã 13.968,43 17.502,5 358 537.000.000 87.512.440 288.791.05 943.467.992 376.303.492 1.319.771.484 nông  2 thôn  mới  nâng  cao Tông  ̉ Tông ̉  48.738,40 1.252 1.189.500.00 243.691.97 804.183.51 2.851.539.99 1.091.875.49   cộng cộng41.7 0 5 8 3 3 57,81 Tông kinh phi th ̉ ́ ực hiện năm 2019 và năm 2020 Tông kinh phi th ̉ ́ ực hiện năm 2019 và  Ghi chú: ­ Khối lượng bao gói thuốc BVTV sau sử dung phát sinh đ ̣ ược tinh trung bình: đ ́ ối với cây hang  ̀ năm la 0,9 kg/ha/năm va cây lâu năm là 3,2 kg/ha/năm ̀ ̀
  10. ­ Khối lượng thu gom được xác định bằng hình thức cân tai h ̣ ố khi chuyển giao đơn vị xử lý. ­ Theo đơn giá do Công ty CP Môi trường đô thị An Giang dự toán (tháng 12/2018). Đã bao gôm  ̀ 10% thuế VAT. Trong đó, đầu tư thùng thu gom (mua thùng, bọc nylon, xe vận chuyển, nhân  ́ ận chuyển từ nơi phát sinh về khu xử lý: 5.000 đ/kg; chi phi ́ công): 1.500.000 đ/thùng; chi phi v xử lý: 16.500 đ/kg.   PHỤ LỤC 2: BẢNG TÔNG H ̉ ỢP KINH PHI TUYÊN TRUY ́ ỀN GIAI ĐOẠN 2019 ­ 2020 (Ban hanh kèm theo Quy ̀ ết định số 1535/QĐ­UBND ngày 25 tháng 6 năm 2019 của UBND tỉnh An   Giang) Đvi  Số  Đơn giá  TT Nội dung thực hiện Năm 2019 Năm 2020 tinh ́ lượng (đông) ̀ 1 Tổ chức các lớp tập huấn về  lớp 222.000.000 44.000.000 44.000.000 công tác quản lý, thu gom vỏ bao  bì thuốc BVTV đã qua sử dụng 2 In ấn, tài liệu về cách thức sử  cuốn 1.000 42.000 42.000.000   dụng, phương thức thu gom, vận  chuyển và xử lý bao gói thuốc  BVTV cho người sử dụng thuốc  BVTV 3 In tờ rơi hướng dẫn quản lý và  tờ 15.000 12.000180.000.000   tác hại của vỏ bao bì thuốc bảo  vệ thực vật 4 Lắp đăt pano tuyên truy ̣ ền cái 106 3.000.000318.000.000   Kinh phi th ́ ực hiện Kinh phí 44.000.000 thực  hiệnKinh  phi th ́ ực  hiệnKinh  phi th ́ ực  hiệnKinh  phi th ́ ực  hiện584.00 0.000 Tông kinh phi th ̉ ́ ực hiện giai đoạn 2019 ­ 2020 Tông kinh phi th ̉ ́ ực    PHỤ LỤC 3:
  11. THU GOM, VẬN CHUYỂN VÀ XỬ LÝ TẠI CÁC VÙNG CHUYÊN CANH RAU AN TOÀN  THEO TIÊU CHUẨN VIETGAP, GLOBALGAP; VÙNG CHUYÊN CANH XOÀI, CÂY ĂN  TRÁI THEO TIÊU CHUẨN VIETGAP, GLOBALGAP; VÙNG SẢN XUÂT LÚA THEO TIÊU ́   CHUẨN SRP VÀ GAP (Ban hanh kèm theo Quy ̀ ết định số 1535/QĐ­UBND ngày 25 tháng 6 năm 2019 của UBND tỉnh An   Giang) Số  Lượng  Tông ̉   thùng  bao gói  diện  thu  Thu gom  thuốc  Đầu tư  Năm 2019  Năm 2020  TT  Vùng chuyên  Đ ị a   tich ́   gom  vận  Xử lý  BVTV  thùng  (đông) ̀   (đông) ̀   (1) canh (2) phương (3) đât́  tố i   chuyển  (đông)  ̀ (9) phát  (đông)  ̀ (7) (7)+(8)+(9) (8)+(9) (ha)  thiểu  (đông) ̀  (8) sinh  (4) (cái)  (kg) (5) (6) I Vùng chuyên canh rau an toàn 1 Vùng chuyên  An Phú 250 225 25 37.500.000 1.125.000 3.712.500 42.337.500 4.837.500 canh bắp lai 2 Vùng chuyên  An Phú 250 225 25 37.500.000 1.125.000 3.712.500 42.337.500 4.837.500 canh đậu nành 3 Vùng chuyên  Chợ Mới 1200 1080 120 180.000.000 5.400.000 17.820.000 203.220.000 23.220.000 canh bắp non 4 Vùng chuyên  CT, MHH,  canh rau dưa LX, CM,  1000 900 100 150.000.000 4.500.000 14.850.000 169.350.000 19.350.000 CP 5 Vùng chuyên  xã Vĩnh  canh rau an  Chánh,  100 90 10 15.000.000 450.000 1.485.000 16.935.000 1.935.000 toàn Thoại Sơn 6 Vùng chuyên  xã Bình  canh Bắc Kinh  Thủy, Châu  900 810 90 135.000.000 4.050.000 13.365.000 152.415.000 17.415.000 Đình Phú 7 Tổ sản sản  phường  xuất rau an  Vĩnh Mỹ,  14,77 13,3 1 1.500.000 66.465 219.335 1.785.800 285.800 toàn phường  TP CĐ Vĩnh Mỹ 8 Tổ sản xuất  phường  rau an toàn  Châu Phú B,  5,5 4,9 1 1.500.000 24.660 81.378 1.606.038 106.038 Tuấn Phong TP CĐ II 1 Vùng chuyên canh xoài, cây ăn trái theo tiêu chu HTX SX GAP  Xã Bình  ẩn VietGAP/GlobalGAP Bình Phước  Phước  70 224 7 10.500.000 1.120.000 3.696.000 15.316.000 4.816.000 Xuân Xuân 2 HTX trái cây  TM, MH,  GAP Chợ Mới BPX ­ Chợ  57,3 183,36 6 9.000.000 916.800 3.025.440 12.942.240 3.942.240 Mới 3 Tổ hợp tác làm  xã Lê Trì,  vườn Bến Bà  Tri Tôn 20 64 2 3.000.000 320.000 1.056.000 4.376.000 1.376.000 Chi 4 Vùng sản xuất  xã Vĩnh  12,65 40,48 1 1.500.000 202.400 667.920 2.370.320 870.320 xoài VietGAP  Xương, thị  Vĩnh Xương xã Tân 
  12. Châu 5 Tổ hợp tác  xã Vĩnh  trồng vườn  Châu, Châu  38 121,6 3 4.500.000 608.000 2.006.400 7.114.400 2.614.400 Thuận An Đ ốc III 1 Hợp tác xã  xã Thoại  Thạnh Giang Giang,  400 360 40 60.000.000 1.800.000 5.940.000 67.740.000 7.740.000 Thoại Sơn 2 Tổ hợp tác  xã Bình  Bình Chơn xã  Chánh,  37,3 33,57 4 6.000.000 167.850 553.905 6.721.755 721.755 Bình Chánh Châu Phú Tông ̉ TôngT ̉ ông4.3 ̉ 4.375,24 435 652.500.000 21.876.175 72.191.378 746.567.553 94.067.553 55,5 Tông kinh phi th ̉ ́ ực hiện năm 2019 và 2020 Tông kinh phi th ̉ ́ ực  Ghi chú: ­ Khối lượng bao gói thuốc BVTV sau sử dung phát sinh đ ̣ ược tinh trung bình: đ ́ ối với cây hang  ̀ năm la 0,9 kg/ha/năm va cây lâu năm là 3,2 kg/ha/năm ̀ ̀ ­ Khối lượng thu gom được xác định bằng hình thức cân tai h ̣ ố khi chuyển giao đơn vị xử lý. ­ Theo đơn giá do Công ty CP Môi trường đô thị An Giang dự toán (tháng 12/2018). Đã bao gôm  ̀ 10% thuế VAT. Trong đó, đầu tư thùng thu gom (mua thùng, bọc nylon, xe vận chuyển, nhân  ́ ận chuyển từ nơi phát sinh về khu xử lý: 5.000 đ/kg; chi phi ́ công): 1.500.000 đ/thùng; chi phi v xử lý: 16.500 đ/kg.   PHỤ LỤC 4: DANH SÁCH CÁC XàTIẾP TỤC THỰC HIỆN THEO KẾ HOẠCH SỐ 383/KH­UBND (Ban hanh kèm theo Quy ̀ ết định số 1535/QĐ­UBND ngày 25 tháng 6 năm 2019 của UBND tỉnh An   Giang) Lượng  Lượng  Số  bao gói  bao gói  thùng  Đầu  Cây  thuốc  Thu gom  Địa  Cây lâu  Tông ̉   thuốc  thu  tư  hàng  BVTV  vận  Năm 2019  Năm 2020  TT phươn năm  diện tich ́   BVTV  gom  thùng  Xử lý  năm (ha)  tôn t ̀ ạ i  chuyển  (đông) ̀   (đông) ̀   (1) g  (ha)  đât (ha)  ́ phát  tối  (đông) ̀   (đông)  ̀ (11) địa  (đông)  ̀ (10)+(11) (10)+(11) (2) (4) (5) sinh  thiểu  (3) phươn (10) (kg)  (cái)  (9) g (kg) (6) (8)  (7) 1 Mỹ  679,59 61,86 741,45 809,6 0 19 0 4.047.915 13.358.120 17.406.035 17.406.035 Khánh 2 Mỹ  Hòa  616,03 268,81 884,84 1414,6 0 20 0 7.073.095 23.341.214 30.414.309 30.414.309 Hưng 3 Vĩnh  13.579.94 2.814,60 57,14 2.871,74 2716,0 0 21 0 44.813.802 58.393.742 58.393.742 Tế 0
  13. 4 Vĩnh  1.876,42 46,41 1.922,83 1837,3 0 20 0 9.186.450 30.315.285 39.501.735 39.501.735 Châu 5 Vĩnh  16.133.63 3.253,98 93,17 3.347,15 3226,7 0 111 0 53.240.979 69.374.609 69.374.609 Chánh 0 6 Tây  14.695.48 3.141,68 34,87 3.176,55 2939,1 0 63 0 48.495.084 63.190.564 63.190.564 Phú 0 7 Tấn  17.664.82 738,21 896,43 1.634,64 3533,0 0 79 0 58.293.923 75.958.748 75.958.748 Mỹ 5 8 Mỹ  19.181.00 595,61.031,30 1.626,89 3836,2 0 63 0 63.297.300 82.478.300 82.478.300 Hiệp 0 9 Vĩnh  15.657.19 3.446,31 9,3 3.455,61 3131,4 0 41 0 51.668.744 67.325.939 67.325.939 Gia 5 10 Tà  17.083.83 3.762,70 9,48 3.772,18 3416,8 0 22 0 56.376.639 73.460.469 73.460.469 Đảnh 0 Tông ̉ Tông20.9 ̉ 23.433,8 34.303.36 443.201.08 577.504.44 2.508,77 26.860,7 0 459 0 577.504.448 25,12 8 0 8 8 Tông kinh phi th ̉ ́ ực hiện năm 2019 và năm 2020 Tông kinh phi th ̉ ́ ực  Ghi chú: ­ Khối lượng bao gói thuốc BVTV sau sử dung phát sinh đ ̣ ược tinh trung bình: đ ́ ối với cây hang  ̀ năm la 0,9 kg/ha/năm va cây lâu năm là 3,2 kg/ha/năm ̀ ̀ ­ Khối lượng thu gom được xác định bằng hình thức cân tai h ̣ ố khi chuyển giao đơn vị xử lý. ­ Theo đơn giá do Công ty CP Môi trường đô thị An Giang dự toán (tháng 12/2018). Đã bao gôm  ̀ 10% thuế VAT. Trong đó, đầu tư thùng thu gom (mua thùng, bọc nylon, xe vận chuyển, nhân  ́ ận chuyển từ nơi phát sinh về khu xử lý: 5.000 đ/kg; chi phi ́ công): 1.500.000 đ/thùng; chi phi v xử lý: 16.500 đ/kg.   PHỤ LỤC 5: BẢNG TÔNG H ̉ ỢP KINH PHI THU GOM, X ́ Ử LÝ VO BAO BI THU ̉ ̀ ỐC BVTV TRONG NĂM  2019, ĐỐI VƠI CÁC XA ĐI ́ ̃ ỂM ĐĂNG KÝ ĐẠT CHUẨN NTM NÂNG CAO GIAI ĐOẠN  NĂM 2019 ­ 2020 (Ban hanh kèm theo Quy ̀ ết định số 1535/QĐ­UBND 25 tháng 6 năm 2019 của UBND tỉnh An   Giang) Lượng  Lượng  Số  Lượng  bao gói  bao gói  thùng  bao gói  thuốc  thuốc  Thu gom  Cây lâu  Tông ̉   thu  Địa  Cây hàng  thuốc  BVTV  BVTV  Đầu tư  vận  Xử lý  Tông chi phí ̉   TT  năm  diện tich ́   gom  phương  năm (ha)  BVTV  tôn t̀ ại  cần xử lý  thùng  chuyển  (đông)  ̀ (đông)  ̀ (1) (ha) đât (ha)  ́ tối  (2) (3) phát  địa  trong  (đông)  ̀ (10) (đông)  ̀ (12) (10)+(11)+(12) (4) (5) thiểu  sinh  phươn năm 2019  (11) (cái)  (6) g (kg)  (9) (7) 8=(6)+(7) 1 Vĩnh  1.595,57 122,94 1.718,51 1.829,4 350 2.179,4 30 45.000.000 10.897.105 35.960.447 91.857.552 Trạch 2 Phú Bình 1.720,94 43,06 1.764,00 1.686,6 0 1.686,6 27 40.500.000 8.433.190 27.829.527 76.762.717
  14. 3 Thoại  2.560,21 69,36 2.629,57 2.526,1 0 2.526,1 40 60.000.000 12.630.705 41.681.327 114.312.032 Giang 4 Bình Thủy 696,74 111,67 808,41 984,4 400 1.384,4 24 36.000.000 6.922.050 22.842.765 65.764.815 5 Thới Sơn 1.584,18 493,27 2.077,45 3.004,2 0 3.004,2 60 90.000.000 15.021.130 49.569.729 154.590.859 6 Long An 915,61 38,25 953,86 946,4 160 1.106,4 45 67.500.000 5.532.245 18.256.409 91.288.654 7 Bình Hòa 1.515,92 131,29 1.647,21 1.784,5 0 1.784,5 50 75.000.000 8.922.280 29.443.524 113.365.804 8 Đa Phước 1.104,39 44,03 1.148,42 1.134,8 493 1.627,8 32 48.000.000 8.139.235 26.859.476 82.998.711 9 Bình  Phước  131,00 1.090,00 1.221,00 3.605,9 0 3.605,9 50 75.000.000 18.029.500 59.497.350 152.526.850 Xuân Tông ̉ Tông11.8 ̉ 2.143,87 13.968,43 17.502,5 1.403 18.905,5 358 537.000.000 94.527.440 311.940.552 943.467.992 24,56 Ghi chú: ­ Khối lượng bao gói thuốc BVTV sau sử dung phát sinh đ ̣ ược tinh trung bình: đ ́ ối với cây hang  ̀ năm la 0,9 kg/ha/năm va cây lâu năm la 3,2 kg/ha/năm ̀ ̀ ̀ ­ Khối lượng thu gom được xác định bằng hình thức cân tai h ̣ ố khi chuyển giao đơn vị xử lý. ­ Theo đơn giá do Công ty CP Môi trường đô thị An Giang dự toán (tháng 12/2018). Đã bao gôm  ̀ 10% thuế VAT. Trong đó, đầu tư thùng thu gom (mua thùng, bọc nylon, xe vận chuyển, nhân  ́ ận chuyển từ nơi phát sinh về khu xử lý: 5.000 đ/kg; chi phi ́ công): 1.500.000 đ/thùng; chi phi v xử lý: 16.500 đ/kg.   PHỤ LỤC 6: BẢNG TÔNG H ̉ ỢP KINH PHI THU GOM, X ́ Ử LÝ VO BAO BI THU ̉ ̀ ỐC BVTV TRONG NĂM  2020, ĐỐI VƠI CÁC XA ĐI ́ ̃ ỂM ĐĂNG KÝ ĐẠT CHUẨN NTM NÂNG CAO GIAI ĐOẠN  NĂM 2019 ­ 2020 (Ban hanh kèm theo Quy ̀ ết định số 1535/QĐ­UBND ngày 25 tháng 6 năm 2019 của UBND tỉnh An   Giang) Lượng  Số  bao gói  thùng  Thu gom  Cây hàng Cây lâu  Tông ̉   Đầu tư  thuốc  thu gom  vận  Xử lý  Tông chi phí ̉   TT  Địa phương  năm (ha)  năm  diện tich ́   thùng  BVTV  tố i   chuyển  (đông) ̀   (đông) ̀   (1) (2) (ha)  đât (ha)  ́ (đông) ̀   phát sinh  thiểu  (đông) ̀   (10) (9)+(10) (3) (4) (5) (8) (kg)  (cái)  (9) (6) (7) 1 Vĩnh Trạch 1.595,57 122,94 1.718,51 1.829,4 30 0 9.147.105 30.185.447 39.332.552 2 Phú Bình 1.720,94 43,06 1.764,00 1.686,6 27 0 8.433.190 27.829.527 36.262.717 3 Thoại Giang 2.560,21 69,36 2.629,57 2.526,1 40 0 12.630.705 41.681.327 54.312.032 4 Bình Thủy 696,74 111,67 808,41 984,4 24 0 4.922.050 16.242.765 21.164.815 5 Thới Sơn 1.584,18 493,27 2.077,45 3.004,2 60 0 15.021.130 49.569.729 64.590.859 6 Long An 915,61 38,25 953,86 946,4 45 0 4.732.245 15.616.409 20.348.654 7 Bình Hòa 1.515,92 131,29 1.647,21 1.784,5 50 0 8.922.280 29.443.524 38.365.804
  15. 8 Đa Phước 1.104,39 44,03 1.148,42 1.134,8 32 0 5.674.235 18.724.976 24.399.211 9 Bình Phước  131 1.090,00 1.221,00 3.605,9 50 0 18.029.500 59.497.350 77.526.850 Xuân Tông ̉ Tông11.8 ̉ 2.143,87 13.968,43 17.502,5 358 0 87.512.440 288.791.052 376.303.492 24,56 Ghi chú: ­ Khối lượng bao gói thuốc BVTV sau sử dung phát sinh đ ̣ ược tinh trung bình: đ ́ ối với cây hang  ̀ năm la 0,9 kg/ha/năm va cây lâu năm la 3,2 kg/ha/năm ̀ ̀ ̀ ­ Khối lượng thu gom được xác định bằng hình thức cân tai h ̣ ố khi chuyển giao đơn vị xử lý. ­ Theo đơn giá do Công ty CP Môi trường đô thị An Giang dự toán (tháng 12/2018). Đã bao gôm  ̀ 10% thuế VAT. Trong đó, đầu tư thùng thu gom (mua thùng, bọc nylon, xe vận chuyển, nhân  ́ ận chuyển từ nơi phát sinh về khu xử lý: 5.000 đ/kg; chi phi ́ công): 1.500.000 đ/thùng; chi phi v xử lý: 16.500 đ/kg.  
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2