YOMEDIA
ADSENSE
Quyết định số 1538/2019/QĐ-UBND TP Đà Nẵng
9
lượt xem 2
download
lượt xem 2
download
Download
Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ
Quyết định số 1538/2019/QĐ-UBND về việc ban hành danh mục tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng (không bao gồm lĩnh vực y tế, giáo dục và đào tạo) của các cơ quan, đơn vị thuộc phạm vi quản lý của thành phố Đà Nẵng.
AMBIENT/
Chủ đề:
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Quyết định số 1538/2019/QĐ-UBND TP Đà Nẵng
- ỦY BAN NHÂN DÂN CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM THÀNH PHỐ ĐÀ NẴNG Độc lập Tự do Hạnh phúc Số: 1538/QĐUBND Đà Nẵng, ngày 09 tháng 4 năm 2019 QUYẾT ĐỊNH VỀ VIỆC BAN HÀNH DANH MỤC TIÊU CHUẨN, ĐỊNH MỨC SỬ DỤNG MÁY MÓC, THIẾT BỊ CHUYÊN DÙNG (KHÔNG BAO GỒM LĨNH VỰC Y TẾ, GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO) CỦA CÁC CƠ QUAN, ĐƠN VỊ THUỘC PHẠM VI QUẢN LÝ CỦA THÀNH PHỐ ĐÀ NẴNG CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ ĐÀ NẴNG Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Căn cứ Luật Quản lý, sử dụng tài sản công ngày 21 tháng 6 năm 2017; Căn cứ Quyết định số 50/2017/QĐTTg ngày 31 tháng 12 năm 2017 của Thủ tướng Chính phủ quy định tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị; Căn cứ Quyết định số 30/2018/QĐUBND ngày 14 tháng 9 năm 2018 của UBND thành phố Đà Nẵng về việc phân cấp thẩm quyền ban hành tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng của các cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc phạm vi quản lý của thành phố Đà Nẵng; Xét đề nghị của Sở Tài chính tại Công văn số 919/STCGCS ngày 19 tháng 3 năm 2019 về việc ban hành Danh mục tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng (không bao gồm lĩnh vực y tế, giáo dục và đào tạo) của các cơ quan, đơn vị thuộc phạm vi quản lý của thành phố Đà Nẵng và đề xuất của các cơ quan, đơn vị: Sở KHCN (182/SKHCNKHTC ngày 28/02/2019), Sở LĐTBXH (570/SLĐTBXHKHTC ngày 01/3/2019), Sở VHTT (539/SVHTTKHTC ngày 04/3/2019), Sở GTVT (729/SGTVT ngày 28/02/2019), Trung tâm phát triển quỹ đất (117/TTPTQĐHCTH ngày 27/02/2019), Công ty TN&XLNT (137/CTTNXLNTKH ngày 28/02/2019) và trên cơ sở danh mục tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng của các cơ quan, đơn vị đã đăng ký, QUYẾT ĐỊNH: Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Danh mục tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng (không bao gồm lĩnh vực y tế, giáo dục và đào tạo) của các cơ quan, đơn vị thuộc phạm vi quản lý của thành phố Đà Nẵng. Trong đó bao gồm: 1. Danh mục tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng có giá trị từ 500 triệu đồng trở lên/01 đơn vị tài sản áp dụng đối với các cơ quan, đơn vị (Phụ lục I). 2. Danh mục tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng áp dụng đối với các đơn vị sự nghiệp công lập (trừ đơn vị sự nghiệp công lập tự đảm bảo chi thường xuyên và chi đầu tư) trực thuộc UBND thành phố (Phụ lục II).
- Điều 2. Trách nhiệm và tổ chức thực hiện 1. Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị chịu trách nhiệm tuân thủ tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng ban hành kèm theo Quyết định này trong quá trình thực hiện lập kế hoạch và dự toán ngân sách; giao, đầu tư, mua sắm, thuê, khoán kinh phí sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng; quản lý, sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng. Định mức quy định tại Quyết định này là mức tối đa; tùy theo tình hình thực tế, nhu cầu trang bị và khả năng cân đối ngân sách, Chủ tịch UBND thành phố quyết định số lượng máy móc, thiết bị cụ thể cho từng cơ quan, đơn vị cho phù hợp. 2. Kho bạc Nhà nước Đà Nẵng căn cứ tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng quy định tại Quyết định này thực hiện kiểm soát chi và thanh toán khi các cơ quan, đơn vị thực hiện mua sắm. Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thực hiện kể từ ngày ký. Điều 4. Chánh Văn phòng UBND thành phố; Giám đốc Sở Tài chính; Giám đốc Kho bạc Nhà nước Đà Nẵng; Giám đốc các sở, ban, ngành; Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thực hiện Quyết định này./. KT. CHỦ TỊCH Nơi nhận: PHÓ CHỦ TỊCH Như Điều 4; VP UBND TPĐN: P. KT; Cổng Thông tin điện tử TPĐN; Các đơn vị có tên tại Phụ lục; Lưu: VT, STC. Trần Văn Miên PHỤ LỤC I DANH MỤC TIÊU CHUẨN, ĐỊNH MỨC SỬ DỤNG MÁY MÓC, THIẾT BỊ CHUYÊN DÙNG CÓ GIÁ TRỊ TỪ 500 TRIỆU ĐỒNG TRỞ LÊN/01 ĐƠN VỊ TÀI SẢN ÁP DỤNG ĐỐI VỚI CÁC CƠ QUAN, ĐƠN VỊ THUỘC PHẠM VI QUẢN LÝ CỦA THÀNH PHỐ ĐÀ NẴNG (Kèm theo Quyết định số 1538/QĐUBND ngày 09 tháng 4 năm 2019 của Chủ tịch UBND thành phố Đà Nẵng) Định TT lấy mức Tên cơ quan, tổ chức, đơn vị Đơn theo mã (số STT Danh mục, chủng loại máy vị Ghi chú định lượn móc, thiết bị chuyên dùng tính danh (*) g tối đa) 1 6 SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI
- Trung tâm Đăng kiểm xe cơ 1.1 6.4 giới 6.4.1 Máy kiểm tra phanh cho xe: Nhằm đáp ứng yêu cầu trang bị thiết bị để phục vụ 6.4.1.1 Có tải trọng trục đến 3,5T Bộ 3 nhiệm vụ kiểm tra đăng 6.4.1.2 Có tải trọng trục đến 13T Bộ 6 kiểm xe cơ giới của đơn vị SỞ KHOA HỌC VÀ CÔNG 2 8 NGHỆ Chi cục Tiêu chuẩn Đo lường 2.1 8.1 Chất lượng Trung tâm Kỹ thuật tiêu 8.1.1 chuẩn đo lường chất lượng Phục vụ hoạt động kiểm 8.1.1.1 Chuẩn dung tích 100 5000 lít Bộ 1 định, hiệu chuẩn Bộ chuẩn thiết bị kiểm tra X Phục vụ hoạt động kiểm 8.1.1.2 Bộ 1 Quang, Scanner định, hiệu chuẩn Phục vụ hoạt động kiểm 8.1.1.3 Hệ thống kiểm định Tac xi met Bộ 2 định, hiệu chuẩn Phục vụ hoạt động kiểm 8.1.1.4 Thiết bị hiệu chuẩn đa năng Cái 3 định, hiệu chuẩn Hệ thống kiểm định đồng hồ Phục vụ hoạt động kiểm 8.1.1.5 Bộ 1 nước lạnh định, hiệu chuẩn Máy kéo nén uốn thép đa năng Phục vụ hoạt động kiểm 8.1.1.6 Cái 1 thủy lực định, hiệu chuẩn Máy dò kiểm tra khuyết tật kim Phục vụ hoạt động kiểm 8.1.1.7 Cái 1 loại và mối hàn bằng siêu âm định, hiệu chuẩn Phục vụ hoạt động kiểm 8.1.1.8 Bộ kiểm tra chất lượng vàng Bộ 1 định, hiệu chuẩn Trung tâm Tiết kiệm năng 2.2 8.2 lượng và Tư vấn chuyển giao công nghệ Máy xác định đồng vị phóng xạ Phục vụ đo đạc ứng phó sự 8.2.1 gamma và đo suất liều Neutron Bộ 1 cố hạt nhân hiện trường Đọc liều kế cá nhân của 8.2.2 Hệ đọc liều kế cá nhân Bộ 1 cán bộ, nhân viên bức xạ Phân tích các chỉ tiêu kim loại nặng trong nước, đất Hệ thống phân tích kim loại Hệ 8.2.3 1 phục vụ nghiên cứu môi nặng thống trường nhằm xử lý ô nhiễm môi trường
- Phục vụ mở rộng năng lực lấy mẫu bụi và hơi kim loại theo Nghị định số 127/2017/NĐCP quy định Bộ lấy mẫu bụi khí thải ống điều kiện của tổ chức dịch khói Isokinetic theo EPA5 và 8.2.4 Bộ 1 vụ quan trắc môi trường và phụ kiện mở rộng trên hệ thống Thông tư số 24/2017/TT C5000 cho các ứng dụng BTNMT ngày 09/01/2017 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật về quan hắc môi trường Đo, đánh giá áp suất khí Thiết bị đo áp suất khí quyển quyển phục vụ nghiên cứu 8.2.5 Cái 1 (khoảng đo 700 1100mbar khoa học công nghệ phục vụ bảo vệ môi trường Phục vụ mở rộng năng lực lấy khí thải ống khói theo Máy đo khí thải ống khói/ khí Nghị định số 127/2017/NĐ 8.2.6 cháy xách tay và bộ khí hiệu Bộ 1 CP và Thông tư số chuẩn hiện 24/2017/TTBTNMT ngày 09/01/2017 Phân tích các chỉ tiêu môi trường không khí, đất, 8.2.7 Máy sắc ký khí Cái 1 nước phục vụ nghiên cứu, đánh giá môi trường nhằm bảo vệ môi trường Hệ phân tích các chất phóng xạ Hệ Phục vụ thanh kiểm tra an 8.2.8 1 trong môi trường đất, trầm tích thống toàn bức xạ Hệ phân tích các chất phóng xạ Hệ Phục vụ thanh kiểm tra an 8.2.9 1 trong môi trường nước thống toàn bức xạ Trung tâm Thông tin Khoa 2.3 8.3 học và Công nghệ 8.3.1 Hệ thống máy gia công in (gồm: Hệ 1 Phục vụ công tác in ấn tạp máy xén giấy bằng tay, bằng thống chí khoa học và phát triển, điện; máy cán màng tự động; in các tờ rơi, băng rôn, máy đóng sách keo nhiệt; máy phướn... phục vụ công tác đóng ghim bán tự động; máy truyền thông khoa học và phủ kẽm 72x102; máy in công nghệ; in kết quả 72x102 4 màu; máy dao 72x102; nghiên cứu khoa học và máy gấp 3 túi; máy khâu chỉ tự công nghệ để phổ biến kết động) quả nghiên cứu khoa học và ứng dụng nghiên cứu khoa học trong thực tiễn; mở rộng thêm dịch vụ in ấn, nhằm tăng nguồn thu cho Trung tâm, tiến tới trở
- thành đơn vị tự chủ một phần. Trung tâm Công nghệ sinh 2.4 8.4 học Phục vụ hoạt động nhân giống và trồng thương phẩm các loại nấm cao cấp Thiết bị lạnh để trồng nấm ăn (đùi gà, ngọc châm) trong 8.4.1 Bộ 2 cao cấp điều kiện phòng lạnh 917° C tại Trung tâm Công nghệ sinh học Đà Nẵng cung cấp cho thị trường tiêu thụ Phục vụ đề tài "Xây dựng công nghệ sản xuất các sản phẩm giá trị gia tăng cao dựa trên nước cốt chiết xuất nầm Bào ngư và nấm Máy sấy phun sương tự động Linh chi; phục vụ công tác 8.4.2 Cái 6 (quy mô pilot) R&D các sản phẩm thực phẩm, thực phẩm chức năng, dược phẩm, chế phẩm có hoạt tính sinh học tại Trung tâm CNSH Đà Nẵng Phục vụ đề tài "Xây dựng công nghệ sản xuất các sản phẩm giá trị gia tăng cao dựa trên nước cốt chiết xuất nấm Bào ngư và nấm Hệ thống chiết xuất & cô đặc Hệ Linh chi; phục vụ công tác 8.4.3 6 chân không (quy mô pilot) thống R&D các sản phẩm thực phẩm, thực phẩm chức năng, dược phẩm, chế phẩm có hoạt tính sinh học tại Trung tâm CNSH Đà Nẵng 8.4.4 Hệ thống Elisa tự động 4 khay Hệ 6 Tự động hóa tất cả các thống bước của quá trình ELISA: trong phòng thí nghiệm, nghiên cứu lâm sàng; Thực hiện xử lý mẫu hoàn chỉnh chính xác loại bỏ sai số cho tất cả các loại kit ELISA trên thị trường, phù hợp tất cả các loại kit trong thủy sản; xử
- lý mẫu hoàn chỉnh cho các ELISA bệnh truyền nhiễm, nội tiết tố, dị ứng, kháng sinh, tăng trọng, thuốc trừ sâu... Phục vụ nghiên cứu và phân tích sinh y Phục vụ hoạt động nghiên cứu và sản xuất một số loại tinh dầu, chế phẩm từ tinh dầu để làm nguyên liệu hóa dược và sản phẩm hỗ trợ chăm sóc Hệ thống chưng cất tinh dầu Hệ 8.4.5 6 sức khỏe cho người dân tại 700L thống thành phố Đà Nẵng quy mô nhỏ. Nghiên cứu sản xuất một số hợp chất có hoạt tính sinh học tại Đà Nẵng Từng bước cơ giới hóa quy trình sản xuất; Giảm chi phí sức lao động; Dây chuyền sản xuất nấm bán Hệ 8.4.6 6 tự động thống Nâng cao hiệu quả của quá trình sản xuất nấm ăn và nấm dược liệu nhằm phát triển ngành nấm tại Đà Nẵng đáp ứng nhu cầu của thị trường tiêu thụ Sử dụng trong sinh học Máy chụp ảnh Western blot phân tử nhằm phát hiện các 8.4.7 (chụp cùng lúc 2 màu thuốc Cái 4 proteins chuyên biệt trên nhuộm) các mẫu mô hay dịch chiết xuất mô Máy phân tích sắc kí khí phổ Trang thiết bị phục vụ nuôi 8.4.8 Cái 2 GC/MS cấy mô Đo phổ hấp thụ, định tính Quang phổ ngoại khả kiến UV 8.4.9 Cái 2 và định lượng nhiều chất VIS biết trước Trang thiết bị phục vụ nuôi 8.4.10 Quang phổ hồng ngoại IR Cái 2 cấy mô 8.4.11 Sắc kí lỏng hiệu năng cao Cái 2 Phân tích và xác định các
- HPLC chất trong tế bào, mẫu 8.4.12 Sắc kí bản mỏng Cái 2 Trang thiết bị phục vụ nuôi 8.4.13 Máy phân tích bệnh cây Elisa Cái 2 cấy mô Kính hiển vi phục vụ chẩn đoán Trang thiết bị phục vụ nuôi 8.4.14 Cái 2 bệnh cấy mô Sử dụng để phân tích hàm lượng kim loại nặng trong Quang phổ hấp thụ nguyên tử 8.4.15 Cái 2 môi trường không khí, đất, AAS nước, phân bón và các sản phẩm nông nghiệp khác Hệ Phục vụ nhu cầu nhiệm vụ 8.4.16 Hệ thống chuyển màng protein 2 thống chuyên môn của đơn vị Ứng dụng trong giải trình tự toàn bộ gene vi sinh vật Hệ gây bệnh đã biết và vi sinh 8.4.17 Hệ thống giải trình tự gen 2 thống vật gây bệnh mới hoặc giải trình tự có mục tiêu để xác định đột biến Sử dụng trong nuôi cấy vi sinh vật, nấm, tế bào ở nhiệt độ thấp, ổn định và 8.4.18 Tủ ấm lạnh Cái 2 có thể điều chỉnh được, đáp ứng các thí nghiệm mà việc giám sát nhiệt độ là rất quan trọng 8.4.19 Tủ vi khí hậu Cái 2 Giúp định danh vi sinh vật Nồi lên men dung tích 120L 8.4.20 Cái 2 tự động, hiệu suất cao 300L trong thời gian ngắn Hệ thống chiết xuất các Hệ Trang thiết bị phục vụ nuôi 8.4.21 polysaccharide trong nấm dược 1 thống cấy mô liệu Hệ thống nuôi cấy vi sinh vật Trang thiết bị phục vụ nuôi 8.4.22 Hệ 2 bioreactor cấy mô Hệ thống chiết xuất và cô dược Hệ Phục vụ sản xuất dược 8.4.23 liệu 500kg/mẻ (dùng gas công 1 thống liệu nghiệp) và cô cao Phục vụ sản xuất dược 8.4.24 Máy dập viên 6 và 20 chày Cai 1 liệu Trang thiết bị phục vụ nuôi 8.4.25 Máy định danh vi khuẩn tự động Cái 2 cấy mô
- 8.4.26 Máy rửa Cái 1 8.4.27 Máy xay Cái 1 8.4.28 Máy nghiền Cái 1 8.4.29 Máy sao Cái 1 8.4.30 Máy đóng cao vào lọ Cái 1 8.4.31 Máy tạo hoàn mềm Cái 1 8.4.32 Máy đóng chai Cái 1 8.4.33 Hệ thống sấy tầng sôi Cái 1 Phục vụ sản xuất dược 8.4.34 Máy dập viên Cái 1 liệu 8.4.35 Máy ép vỉ Cái 1 8436 Máy đóng nang Cái 1 8.4.37 Máy nghiền tá dược Cái 1 8.4.38 Máy tạo cốm Cái 1 8.4.39 Máy nhào Cái 1 8.4.40 Máy trộn ngoài Cái 1 8.4.41 Máy sấy tĩnh Cái 1 8.4.42 Máy đóng túi Cái 1 SỞ LAO ĐỘNG THƯƠNG 3 9 BINH VÀ XÃ HỘI 3.1 9.2 Cơ sở xã hội Bầu Bàng Nhằm kết nối vào máy Xquang để thao tác kỹ thuật nhanh gọn, tiết kiệm hóa chất và phim, đọc kết 9.2.1 Bộ Xquang kỹ thuật số Bộ 1 quả trên máy tính chuyên dụng rõ nét hơn, lưu trữ kết quả lâu dài trên máy tính. Hệ thống nồi hơi và nồi nấu cơm canh bằng hơi (gồm 04 tủ nấu cơm dùng bằng hơi và gas Nhằm đảm bảo công tác 100kg, 04 chảo không tay quay, Hệ 9.2.2 2 nuôi ăn cho học viên với lò hơi công suất 750kg hơi/h, thống quy mô 1000 người thiết bị lọc bụi khói lò một cấp, lò được bảo ôn bằng bông thủy tinh..(02 cái) 3.2 9.4 Trung tâm Bảo trợ xã hội 9.4.1 Máy thở đa chức năng Cái 1 Cần trang bị để đảm bảo
- phục vụ cho các đối tượng trong quá trình sơ cấp cứu tại chỗ kịp thời Máy phát điện có vỏ cách âm Cần trang bị để đảm bảo (công suất 500kVA/400KW, nhu cầu sinh hoạt của đối 9.4.2 Bộ 1 công suất dự phòng tượng tại đơn vị khi cúp 550KVA/440KW) điện Trung tâm Điều dưỡng người 3.3 9.7 tâm thần Hệ thống lò hơi (gồm 01 tủ nấu cơm 50kg, 01 tủ nấu 100kg bằng inox 304 dày 0,8mm, 02 chảo không tay quay D1100 cao 750mm bằng inox 304 dày 4mm, 01 nồi nấu canh 350 lít D850mm, 01 nồi nấu nước 1000 Hệ Phục vụ cho nhiệm vụ của 9.7.1 1 lít bằng inox 304 dày 2mm, 1 thống đơn vị nồi luộc rau D950 bằng inox 304 dày 2mm, 1 hệ nồi hơi, 23 ống dẫn hơi phi 34 thép đúc C20 dày 3mm, bọc bảo ôn bằng bông, ngoài bọc nhôm, 5 van hơi, DN15, kitz... SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI 1 4 14 TRƯỜNG Công ty Thoát nước và Xử lý 4.1 14.1 nước thải thành phố Đà Nẵng Do quy mô của hệ thống cống thu gom, xử lý nước thải tăng lên cùng với sự phát triển đô thị của thành phố nên cần bổ sung thêm 14.1.1 Robot kiểm tra đường ống Bộ 2 01 robot để phục vụ cho công tác khảo sát các tuyến ống hộp, phát hiện các khuyết tật trong cống, đảm bảo an toàn cho công tác khảo sát Trung tâm Công nghệ thông 4.2 14.5 tin tài nguyên và môi trường 14.5.1 Máy chủ Bộ 14 Nhằm đảm bảo cho công tác chuyên môn của đơn vị, đáp ứng yêu cầu ngày càng tăng của việc lưu trữ dữ liệu và xử lý thông tin tài
- nguyên môi trường 14.5.2 Hệ thống lưu trữ chính (SAN) Bộ 2 Hệ thống Store Once 4500 14.5.3 Bộ 1 24TB Backup Trung tâm Kỹ thuật tài 4.3 14.6 nguyên và môi trường Nhằm đáp ứng nhiệm vụ 14.6.1 Máy đo sâu hồi âm Cái 1 chuyên môn của đơn vị Trung tâm Quan trắc tài 4.4 14.8 nguyên và môi trường Máy quang phổ hấp thụ nguyên 14.8.1 Hệ 2 tử (AAS) 14.8.2 Máy sắc ký khí (GC) Hệ 2 Cần trang bị để phục vụ nhiệm vụ chuyên môn của Hệ thống thiết bị lấy mẫu bụi, đơn vị khí thải ống khói không bao 14.8.3 Bộ 1 gồm phụ kiện lấy mẫu dioxil/furall SỞ THÔNG TIN VÀ 5 15 TRUYỀN THÔNG Đáp ứng nhu cầu trong Máy chủ phục vụ đào tạo trực Thiết tương lai phục vụ 30.000 15.1 12 tuyến bị CBCC trên địa bàn thành phố Máy chủ xử lý và quản lý bài Bảo đảm tính dự phòng giảng trực tuyến phục vụ cho Thiết 15.2 2 cho Hệ thống hoạt động hệ thống đào tạo trực tuyến của bị thông suốt thành phố Thiết Phục vụ Tòa nhà Công viên 15.3 Máy phát điện (800 KVA) 2 bị phần mềm Đà Nẵng Thiết Phục vụ Trung tâm dữ liệu 15.4 Máy phát điện (400 KVA) 3 bị thành phố Đà Nẵng Thiết Phục vụ Tòa nhà Công viên 15.5 Máy biến áp (2000 KVA) 1 bị phần mềm Đà Nẵng Thiết Phục vụ Trung tâm dữ liệu 15.6 Máy biến áp (400 KVA) 2 bị thành phố Đà Nẵng 15.7 Tường lửa (Firewall) Thiết 4 Bảo vệ cho ứng dụng của bị hệ thống thành phố thông minh ((Firewall throughput (AppID) 5 Gbps Threat Prevention throughput 2.2 Gbps IPsec VPN throughput
- 2.5 Gbps New sessions per second 58,000Max sessions 1,000,000 Virtual systems (base/max ) 1/6Interfaces supported 4: (12)10/100/1000, (4) 1G SFP, (4)1G/10G SFP/SFP+Management I/O: (1) 10/100/1000 outofband management port, (2) 10/100/1000 high availability, (1) 10G SFP+ high availability, (1) RJ45 console port, (1) Micro USBRack mountable? 2U, 19” standard rack (3.5” H x 20.53” D x 17.34” W)Power supply: 650watt AC or DC (180/240)Redundant power supply? YesDisk drives: YesHot swap fans: Yes)) 15.8 Tường lửa (Firewall) Thiết 4 Thêm 02 thiết bị tường lửa bị bảo vệ cho ứng dụng của hệ thống thành phố thông minh (8.8 Gbps firewall throughput 1 (AppID enabled 1) 4.7 Gbps Threat Prevention throughput2 4.8 Gbps IPsec VPN throughput 3,000,000 max sessions 135,000 new sessions per second3 6,000 IPsec VPN tunnels/tunnel interface: 2,048 SSL VPN Users 10 virtual routers 1/6 virtual systems (base/max4) 60 security zones
- 5,000 max number of policies) Để mở rộng cho ứng dụng của Hệ thống thành phố thông minh (Firewall throughput (AppID): 18,39, 68, 68, 120, 200 (Gbps) Threat Prevention throughput: 9, 20, 30, 30, 60, 100 (Gbps) IPsec VPN throughput: 8, 16, 24, 24, 48, 80 (Gbps) Thiết 15.9 Tường lửa (Firewall) 4 New sessions per second: bị 171000, 348000,462000,462000, 720000, 1.200000 Max sessions: 4000000, 8000000, 32000000, 64000000, 24000000/48000000, 40000000/80000000 Virtual systems (base/max 2): 10/20, 25/125, 25/225, 25/225 25/225, 25/225 15.10 Thiết bị phòng chống xâm nhập Thiết 2 IPS Inspection Throughput: (IPS) bị 1 Gbps(Base) Upgradeable to 2 GbpsIPS + SSL Throughput: 500 Mbps + 500 Mbps (1 Gbps License) OR 1.5 Gbps + 500 Mbps (2 Gbps License)New SSL Connections per second: 1,200Concurrent SSL Sessions: 40,000Supported Cipher suites: 1k, 2k, 4kLatency:
- 16.77 in x 18.70 in x 3.46 in, 42.60 cm x 47.50 cm x 8.80 cmManagement Ports: One outofband 10/100/1000 RJ45, One RJ45 serial consoleManagement Interfaces: Security Management System(SMS); Local Security Manager (LSM); CommandLine Interface (CLI)Network Connectivity: 8 x 10/100/1000 RJ45 ports with integrated bypass support, 8 x 1G SFP, 4 x 10G SFP+, Support for external ZPHA for SFP/SFP+Onbox Storage: 8 Gb solid state replaceable CFast flashVoltage: 110 240 VAC, 5060 HzCurrent (max. fused power): 126 APower consumption: 493W(1,682 BTU/hour)Power supply: Dual, redundant hot swappableOperating temperature: 32°F to 104°F (0°C to to 40°C) 15.11 Thiết bị phòng chống xâm nhập Thiết 4 Thêm 02 thiết bị để mở (IPS) bị rộng cho ứng dụng của Hệ thống thành phố thông minh (IPS Inspection Throughput: 3/5/10/15/20/30/40 GbpsSSL Inspection Throughput: 2Gbps (2K keys SHA256)SSL Inspection Concurrent Connections: 75,000Latency:
- (Max including IOMs)41.5 lbs (w/ blank IOMs)Dimensions HJ(WxDxH): 428mm (18.54”) Wide x 631mm (24.84”) Deep x 88mm (3.46”) HighManagement Ports: RJ45 Management Console Port (115200 8N1), RJ45 lGbE (10/100/1000 Mbps) Management Network PortManagement Interfaces: Security Management System(SMS); Local Security Manager (LSM); CommandLine Interface (CLI) Network Connectivity: 4x IOM Slots, Mix/Match: 6Segment 1GE Copper IOM, 6Segment 1GE SFP IOM, 4Segment 10GE SFP+ IOM, 1 Segment 40GE QSFP+IOM, 4 Segment 1GE Copper Bypass IOM, 2Segment 1GE SR/LR Fiber Bypass IOM, 2Segment 10GE SR/LR Fiber Bypass IOMOn box storage: 32GB Internal CFAST (Not Customer Accessible) / 32GB External 1.8” SSDVoltage: 100 to 240 VAC / 40 to 60 VDCCurrent(max, fused power): 12/6 Amps AC, 24/16 Amps DCPower Supply: Dual/Redundant 750W PSUsOperating temperature: 32°F to 104°F (0°C to 40°C) Operating relative humidity: 5% to 95% 15.12 Máy chủ Máy 65 Mở rộng cho ứng dụng của Hệ thống thành phố thông minh (Loại cao cấp: Number of Processors: >=8Processor Speed: > = 3.60Ghz Processor cache: >
- = 60 MB L3Video Card: >= 2 x GPU Computing Module 6GB RAMMemory > = 1 TB (1024GB)Storage: >= 4.8 TBMaximum memory >= 6TB Expansion slots: > = 9 PCIe 3.0 slotsNetwork Controller: > = 1Gb Ethernet 4Port > = 4x10 Gbit/s Ethernet (RJ45), > = 2 x 10 Gbit/s SFP+, > = 2 x 8Gb Optical Fibre Channel HBAI/O Slots: 3x PCIE Slots (x8, x16, x8)RAID Levels: 0, 1, 5, 6, 10, 50, 60> = 2 Power Supply PSU Redundant (1+1) System fan features: > = 4 hotplug fans (8 rotors with N+1 redundancy) Remote Management Module Support:TrueNode Manager: yesOnDemand Redundant Power: yes Advanced Management Technology: yesServer Customization Technology: yesBuild Assurance Technology: yesEfficient Power Technology: yeslntegrated Graphics: yes) Hệ Đáp ứng yêu cầu nhiệm vụ 15.13 Thiết bị lưu trữ (SAN Storage) 2 thống (Loại cao cấp) Để mở rộng cho ứng dụng Thiết 15.14 Bộ định tuyến (Router) 4 của Hệ thống thành phố bị thông minh Thiết 15.15 Chuyển mạch lõi (Core Switch) 4 bị Bộ lưu điện (UPS) (Công suất Thiết Phục vụ cho Hệ thống 15.16 5 90 KVA/90KW) bị thành phố thông minh Cho phòng máy chủ 20 Điều hòa chính xác (công suất Thiết RACK trở lên, phục vụ cho 15.17 4 lạnh tổng cộng 72,8 kW) bị Hệ thống thành phố thông minh 15.18 Điều hòa chính xác (công suất Thiết 4 Cho phòng máy chủ 20
- RACK trở xuống, phục vụ lạnh tổng cộng 20 kW) bị cho Hệ thống thành phố thông minh Thiết Phục vụ cho Hệ thống 15.19 Thiết bị cân bằng tải 2 bị thành phố thông minh Hardwares Platform Type 783513+ Serial Number KQ22N9T+ Processor Thiết 15.20 Tổng đài điện thoại IP 1 Speed 2000+ CPU Type bị Intel(R) Xeon(R) CPU E5504 @ 2.00GHZ+ Memory 4096 Mbytes Thiết bị giám sát tình trạng hoạt Thiết 15.21 động của các thiết bị wifi (wifi 1 bị controler) 15.22 Tổng đài điện thoại IP Thiết 2 Bao gồm phần mềm và bị bản quyền, phục vụ tiếp nhận giải đáp thông tin (Avaya IP PBX IP TRUNK LICENSE 1 PORT CM3 & LATER ACCESS FOR CCE MM USER AVAYA AURATM R5 STD ED 100 USER BNDL AVAYA AURATM R5 SFTW ENTITLEMENT LIC SES S8300 COMBO LIC IM ASA VAM CLIENT CM LIC ADMIN TOOLS CC R5 RFA RELEASE INDICATOR SAL STDALN GATEWAY LIC R1.5 DWNLD CMM R5.2 W/ CM R5.2 SE LIC NEW PWR CORD USA IA770/CMM R5.x MEDIA KIT ADMIN TOOLS 5.2 CD PROGNOSIS VOIP MONITORING R3 CD AVAYA AURATM R5 S8300 W/G450 SW LIC AVAYA AURATM R5 ENT ED G450 LSP LIC PWR CORD USAS8300/S8400 CD/DVD ROM DRIVE RHS G450
- MP80 W/POWER SUPPLY G450 POWER SUPPLY UNIT 400W AC S8300D SERVER NON GSA Processorilntel 1.06 GHz Core Duo U7500 Memory:8GB Hard Drive:250 GB USB:03 ports Network interface: 01 Service Port USB MODEM USR5637OEM 56K ROHS 6 MM714B ANLG 4+4 MEDIA MOD NON GSA MM710B E1/T1 MEDIA MODULE NON GSA AVAYA Bao gồm phần mềm và bản quyền, tích hợp các phần mềm tương tác với hệ thống thoại (Avaya Computer Telephony Integration (CTI) Server AES 5.x PARTNER APPLTSAPIAES 5.x DMCC PARTNER LICAES 5.2.3 AURA BNDL MEDIA DVDR610 Thiết SRVR 1CPU MIDI 15.23 Máy chủ 1 bị Processor: Intel® Xeon® 5620 2.4GHz, 4 core, 1CPU Memory: 4 GB Hard Drive: 2 x 146 GB 10KRAJD : RAID 1 Network interfaced Integrated ENET Gigabit NIC portsPCI Interfaced PCIE risers for Gen 2 slots Power Suply:1 x 502 W USB :2 front, 2 back, 1 internal) 15.24 Máy chủ Thiết 2 Đáp ứng nhu cầu thực hiện bị nhiệm vụ. Bao gồm bản quyền và phần mềm, xử lý và phần phối cuộc gọi (Avaya Call Centre Server CCE IVR PT CONN (tích
- hợp trong hệ thống) CCE R5 MICROSOFT CzRM CONN CCE R5 ED MIDMARKET ENH BNDL LIC CCE R5 ED MIDMARKET PREMIUM BNDL CC R5 NEW ELITE PER AGT 1100 CCE R5 ED USER/VCE AGT/E CCE R5 ED MULTIMEDIA AGT /E Processonlntel® Xeon® 5620 2.4 GHz, 4 core, 2CPUs Memory: 8 GB Hard Drived x 146 GB 10K RAID OptionrRAID 1 Network interfaced Integrated ENET Gigabit NIC ports PCI Interface:2 PCIE Gen 2 expansion slots Power Suply: 1 x 460 W USB :1 front. 2 back. 1 internal) 15.25 Máy chủ Thiết 1 Bao gồm phần mềm và bị bản quyền, giám sát chất lượng hoạt động Tổng đài (Workforce Management Software and Quality Monitoring Server AV WFO RIO UNIFY/EWARE/VIEWR PKG ADD AV WFO RIO WORKFORCE OPT PKG
- Processor:lntel® Xeon® 5620 2.4 GHz, 4 core, 2CPUs Memory:8 GB Hard Drive:2 x 146 GB 10K RAID Option:RAID 1 Network interfaced Integrated ENET Gigabit NIC ports PCI Interfaced PCIE Gen 2 expansion slots Power Suply:1 x 460 W USB :1 front, 2 back, 1 internal) Bao gồm phần mềm và bản quyền, lưu trữ cơ sở dữ liệu tổng đài (2xXeon Thiết 4C E5630 80W 15.26 Máy chủ 1 bị 2.53GHz/1066MHz/12MB, 2x4GB, O/Bay 2.5in HS SAS, SR M5014, 2x675w p/s, 146GB 2.5in SFF Slim) 15.27 Máy chủ Thiết 1 Bao gồm phần mềm và bị bản quyền, phục vụ thống kê và báo cáo giao dịch Tổng đài (Avaya Reporting Server CUST SOL LTRNX 1PT CNSL SRVR W/SHH CUSTOM NIU SET OF CONN RED & GRAY CMS R16.X PER NEW AGT LIC 1100 CMS R16.2 HDWR PLTFRM T5120 Processor: UltraSPARC T2 1.2 GHZ CPU 4 cores 32 threads Memory: 8 GB Hard Drive:Four each 300 GB in a RAID 10 arrangement
- RAID: RAID 10 Network interfaced Integrated ENET Gigabit NIC ports Power Suply:Two each 650 W 100200 V Redundant Hot Swap ENH WARR INTL CMS SUN SPARC T5120 R16.2 CMS R16.2 SFTW PKG R2) Để tăng cường đảm bảo an toàn thông tin cho Tổng đài (Fortinet Firewall FG 620B (Throughput: 16Gbps, 1M Sessions 25.000cps, 1Gbps IPS* User: support unlimited concurrent userslnterface: 20 configurable ports 10/100/1000 (upto 24 ports Thiết 10/100/1000 with optional 15.28 Thiết bị tường lửa (Firewall) 2 bị AMC module)* Performance: Throughput: 16Gbps firewall; 12Gbp IPSec VPN; 250Mbps Antivirus; 1Gbps IPS600k concurrent sessions; 25k new sessions/sec; 100k security policies; 20k IPSec VPN tunnels10 Virtual domains default, single AC power supply) 15.29 Thiết bị phòng chống xâm nhập Thiết 1 (Throughput: 2Gps, 600.000 cho Tổng đài bị Sessions, 8 GE Interfaces) 4260 Bundle with 4Port Cu NIC AC Power Cord (UK), C13, BS 1363, 2.5m 4Port Copper NIC with bypass for the IPS 4260 and
ADSENSE
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
Thêm tài liệu vào bộ sưu tập có sẵn:
Báo xấu
LAVA
AANETWORK
TRỢ GIÚP
HỖ TRỢ KHÁCH HÀNG
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn