C NG HOÀ XÃ H I CH NGHĨA VI T NAM
Ỷ
Ộ
Ộ
Ủ
Ệ
U BAN NHÂN DÂN THÀNH PH ĐÀ N NG Ẵ Ố
Đ c l p - T do - H nh phúc ự ộ ậ ạ
S : 2514 /QĐ-UB Đà N ng, ngày 08 tháng 4 năm 2004
ố
ẵ
Ế
Ị
Ủ Ị
Ủ
QUY T Đ NH C A CH T CH U BAN NHÂN DÂN THÀNH PH ĐÀ N NG Ẵ V vi c Quy đ nh ch c năng, nhi m v , quy n h n,
ề ệ
Ố ề
Ỷ ị
ụ ạ ệ
ch c và biên ch c a S N i v thành ph Đà N ng c c u t ơ ấ ổ ứ ố ẵ ứ ế ủ ở ộ ụ
CH T CH U BAN NHÂN DÂN
Ủ Ị
Ỷ
- Căn c Lu t T ch c H i đ ng nhân dân và U ban nhân dân ngày 26 ậ ổ ứ ộ ồ ứ ỷ
tháng 11 năm 2003;
- Căn c Thông t ứ ẫ ư ố ứ ụ ệ ạ
s 05/2004/TT-BNV ngày 19 tháng 01 năm 2004 c a ủ ứ ch c ề c v công tác ả ơ ấ ổ ề ướ ỷ
ng; B N i v H ng d n ch c năng, nhi m v , quy n h n và c c u t ộ ộ ụ ướ c a c quan chuyên môn giúp U ban nhân dân qu n lý nhà n ủ ơ n i v ộ ụ ở ị ươ
ế ị đ a ph ứ
ổ ứ ề ệ ố ố ổ
- Căn c Quy t đ nh s 159/2003/QĐ-UB ngày 10 tháng 12 năm 2003 c a U ban nhân dân thành ph Đà N ng v vi c Đ i tên Ban T ch c chính ẵ ỷ ủ quy n thành S N i v thành ph Đà N ng; ề ẵ
- Theo đ ngh c a Giám đ c S N i v thành ph Đà N ng, ở ộ ụ ị ủ ề ố ố ở ộ ụ ẵ ố
QUY T Đ NH
Ế
Ị
ch c và ụ ạ ị ơ ấ ổ ứ
ề ứ biên ch c a S N i v thành ph Đà N ng, nh sau:
Quy đ nh ch c năng, nhi m v , quy n h n, c c u t ệ ẵ
Đi u 1:ề ế ủ ở ộ ụ ư ố
ị ứ
ố ơ ủ
ố ứ ộ ụ
ố
ệ ề ổ
ổ ch c chính quy n đ a ph ướ ị ể ả
ớ ự ị ch c phi Chính ph , các d ch v ổ ứ ộ ị ủ
ộ ở ộ ụ ề ổ ả
ch c, biên ch và công tác ế ề ng d n và ki m tra v ứ ướ ể ẫ
1. V trí, ch c năng: S N i v là c quan chuyên môn c a UBND thành ph , có ch c năng ở ộ ụ c v công tác n i v trên tham m u và giúp UBND thành ph qu n lý nhà n ả ướ ề ư đ a bàn thành ph , bao g m các lĩnh v c: T ch c b máy các c quan hành ơ ộ ứ ự ồ ị ng; đ a gi chính, s nghi p; t i hành chính; cán ứ ị ươ ự c (k c công ch c d b ), cán b , công b , công ch c, viên ch c nhà n ứ ứ ộ ứ ụ ng, th tr n; t ch c xã, ph ch c h i và t ị ấ ườ ứ ổ ứ ộ công thu c ph m vi qu n lý c a S . ủ ở ả ạ S N i v ch u s ch đ o, qu n lý v t ỉ ạ ị ự c a UBND thành ph , đ ng th i ch u s ch đ o, h ị ự ỉ ạ ủ ờ ố ồ chuyên môn, nghi p v c a B N i v . ộ ộ ụ ệ ụ ủ
ề ệ ạ
2. Nhi m v , quy n h n: ụ S N i v th c hi n các nhi m v , quy n h n đ ượ ề ệ ệ ạ ị
ạ i ộ ộ ụ ch c c a c quan c quy đ nh t ở ộ ụ ự ụ s 05/2004/TT-BNV ngày 19 tháng 01 năm 2004 c a B N i v ủ ư ố ạ ẫ Thông t H ng d n ch c năng, nhi m v , quy n h n và c c u t ướ ơ ấ ổ ứ ủ ơ ụ ứ ệ ề
/ storage/tailieu/files/source/20090930/lawcao/ban_quy_dinh_chuc_nang_to_chu c_so_noi_vu_ban_hai_1929.doc
2 qu n lý nhà n
c v công tác n i v ỷ ả ướ ộ ụ ề
đ a ph ng. chuyên môn giúp U ban nhân dân ở ị ươ
ch c và biên ch : ế
ố ơ ấ ổ ứ ở ộ ụ ủ ị ố
ệ ễ ệ ệ ị
ướ ố
ả ệ ệ
ố ị ệ ệ ố
3. C c u t a/ S N i v có Giám đ c và các Phó Giám đ c do Ch t ch UBND thành ph b nhi m, mi n nhi m. Giám đ c ch u trách nhi m và báo cáo công ố ố ổ ủ c UBND thành ph và B N i v v tình hình k t qu ho t đ ng c a tác tr ạ ộ ế ộ ộ ụ ề S . Các Phó Giám đ c giúp Giám đ c th c hi n m t s nhi m v do Giám ụ ộ ố ự ố ở đ c phân công và ch u trách nhi m tr c Giám đ c v nhi m v đ c phân ụ ượ ề ướ ố công.
ch c c a S g m:
ứ
ả
b/ C c u t ơ ấ ổ ứ ủ ở ồ - Phòng T ch c – Biên ch ; ế ổ ứ - Phòng Xây d ng chính quy n; ự ề - Phòng Cán b , công ch c; ộ - Phòng C i cách hành chính; - Thanh tra S ;ở - Văn phòng S .ở
ổ ứ ự
ẫ ủ ệ ủ ậ
ộ ộ ụ ố ự ố
ng d n c a B N i v và tình ướ ề ng, Giám đ c S N i v thành ph xây d ng Đ án ở ộ ụ ch c s nghi p tr c thu c S , báo cáo UBND thành ph xem ở ộ ổ ứ ự ự ệ ố
ch c s nghi p: c/ Các t Căn c các quy đ nh c a pháp lu t, h ứ ị hình th c t c a đ a ph ươ ự ế ủ ị thành l p các t ậ xét, quy t đ nh. ế ị
ụ ể ặ
ng, tính ch t và đ c đi m c th công tác n i v ể ở ộ ụ ủ ị ố
d/ Biên ch :ế ộ ụ Căn c vào kh i l ấ ứ ố ượ ế c a thành ph , Giám đ c S N i v trình Ch t ch UBND thành ph quy t ủ ố ố đ nh biên ch c a S . ế ủ ở ị
ệ
ệ ố ở ở ộ ụ ị Đi u 2:ề Giao trách nhi m cho Giám đ c S N i v thành ph : ố - Căn c ch c năng, nhi m v c a S , quy đ nh ch c năng, nhi m v ứ ứ ệ
ự ứ ộ ủ ầ
ự ng công vi c th c t ợ ự ế ủ ố ượ ặ
ả ớ ả ệ ệ ậ ơ
ế
ụ ụ ủ các Phòng tr c thu c trên nguyên t c: Bao quát đ y đ các lĩnh v c công tác, ắ ơ c a c phù h p v i tính ch t, đ c đi m và kh i l ấ ể ả i quan, b o đ m đ n gi n v th t c hành chính và thu n ti n trong vi c gi ệ ề ủ ụ ả quy t công vi c c a t ch c và công dân; ậ ậ ố
ệ ủ ổ ứ ị ủ ụ ề ớ ố ợ ơ
ụ
- L p th t c đ ngh UBND thành ph thành l p Thanh tra S ; ở ẫ ng d n - Ch trì, ph i h p v i các c quan chuyên môn có liên quan h ướ t ch c năng, nhi m v , quy n h n c a c quan giúp UBND qu n, ậ ạ ề ế ộ ụ ệ ủ c v công tác n i v trên đ a bàn qu n, huy n. ướ ề ủ chi ti ứ huy n qu n lý Nhà n ả ệ ơ ị ệ ậ
Quy t đ nh này có hi u l c k t ệ ự ế ị ế ề
ể ừ ủ ngày ký và thay th Quy t ế ố ờ
đ nh s 11/QĐ-UB ngày 03 tháng 01 năm 1997 c a UBND lâm th i thành ph ị Đà N ng v vi c thành l p Ban T ch c chính quy n thành ph Đà N ng. ổ ứ ề ệ ề ậ ẵ ố Đi u 3: ố ẵ
Đi u 4: Chánh Văn phòng HĐND và UBND thành ph , Giám đ c S ề ố
ở ng có liên quan ố ươ ủ ưở ố ơ ơ ị ị
ộ ụ ị ng các c quan, đ n v , đ a ph ế ị
N i v thành ph , Th tr ch u trách nhi m thi hành Quy t đ nh này./. ệ
3
CH T CH U
Ủ Ị
Ỷ BAN NHÂN DÂN THÀNH PH ĐÀỐ
(Đã ký)
t);
N NGẴ N i nh n ậ : ơ - Nh Đi u 4; ư ề - B N i v (đ b/c); ộ ộ ụ ể - Ch t ch và các PCT; ủ ị - Ban T ch c TU (đ bi ổ ứ
ể ế
Huỳnh Năm
- L uư VP HĐND & UBND TP, S N i v . ở ộ ụ
4