
B TÀI CHÍNHỘ
U BAN CH NG KHOÁN Ỷ Ứ
NHÀ N C ƯỚ
Sè: 271 /Q§-
UBCK
C NG HOÀ XÃ H I CH NGHĨA VI T NAMỘ Ộ Ủ Ệ
Đ c l p - T do - H nh phúcộ ậ ự ạ
Hà N i, ngày 27 tháng 5 năm 2005ộ
QUY T Đ NH C A CH T CH U BAN CH NG KHOÁN NHÀ N CẾ Ị Ủ Ủ Ị Ỷ Ứ ƯỚ
v/v ban hành Quy đ nh giám sát các t ch c phát hành ị ổ ứ
ch ng khoán ra công chúngứ
CH T CH U BAN CH NG KHOÁN NHÀ N C Ủ Ị Ỷ Ứ ƯỚ
Căn c Quy t đ nh s 161/2004/QĐ-TTg ngày 07 tháng 9 năm 2004ứ ế ị ố
c a Th t ng Chính ph quy đ nh ch c năng, nhi m v , quy n h n và củ ủ ướ ủ ị ứ ệ ụ ề ạ ơ
c u t ch c b máy c a U ban Ch ng khoán Nhà n c;ấ ổ ứ ộ ủ ỷ ứ ướ
Căn c Ngh đ nh s 144/2003/NĐ-CP ngày 28 tháng 11 năm 2003ứ ị ị ố
c a Chính ph v ch ng khoán và th tr ng ch ng khoán;ủ ủ ề ứ ị ườ ứ
Theo đ ngh c a Tr ng Ban Qu n lý Phát hành Ch ng khoán,ề ị ủ ưở ả ứ
QUY T Đ NH: Ế Ị
Đi u 1.ề Ban hành kèm theo Quy t đ nh này Quy đ nh giám sát các tế ị ị ổ
ch c phát hành ch ng khoán ra công chúng.ứ ứ
Đi u 2.ề Quy t đ nh này có hi u l c k t ngày ký.ế ị ệ ự ể ừ
Đi u 3.ề Chánh Văn phòng, Tr ng Ban Qu n lý Phát hành Ch ngưở ả ứ
khoán, Chánh Thanh tra và Th tr ng các đ n v liên quan thu c U banủ ưở ơ ị ộ ỷ
Ch ng khoán Nhà n c ch u trách nhi m thi hành Quy t đ nh này./.ứ ướ ị ệ ế ị
N i nh n:ơ ậ
−Nh đi u 3;ư ề
−Lãnh đ o UBCKNN;ạ
−L u VP, QLPH.ư
CH T CH U BAN CH NG KHOÁN NHÀ NỦ Ị Ỷ Ứ CƯỚ
Tr n Xuân Hàầ
(đã ký)

B TÀI CHÍNHỘ
U BAN CH NG KHOÁNỶ Ứ
NHÀ N CƯỚ
--------------
C NG HÒA XÃ H I CH NGHĨA VI T NAMỘ Ộ Ủ Ệ
Đ c l p - T do - H nh phúcộ ậ ự ạ
-----------------------------
QUY Đ NH GIÁM SÁT CÁC T CH C PHÁT HÀNHỊ Ổ Ứ
CH NG KHOÁN RA CÔNG CHÚNGỨ
(Ban hành kèm theo Quy t đ nh s 271 /QĐ- UBCK ngày 27 tháng 5 năm 2005ế ị ố
c a Ch t ch U ban Ch ng khoán Nhà n c)ủ ủ ị ỷ ứ ướ
I. QUY Đ NH CHUNGỊ
1. M c đích giám sátụ
Vi c giám sát các t ch c phát hành ch ng khoán ra công chúng nh mệ ổ ứ ứ ằ
b o v quy n và l i ích h p pháp c a các nhà đ u t trên th tr ng ch ngả ệ ề ợ ợ ủ ầ ư ị ườ ứ
khoán và đ m b o s tuân th c a các t ch c phát hành ch ng khoán raả ả ự ủ ủ ổ ứ ứ
công chúng đ i v i pháp lu t v ch ng khoán và th tr ng ch ng khoán.ố ớ ậ ề ứ ị ườ ứ
2. Căn c th c hi n giám sát ứ ự ệ
Vi c giám sát các t ch c phát hành ch ng khoán ra công chúng đ cệ ổ ứ ứ ượ
th c hi n theo các văn b n pháp lý v ch ng khoán và th tr ng ch ngự ệ ả ề ứ ị ườ ứ
khoán:
a. Quy t đ nh s 161/2004/QĐ-TTG ngày 07 tháng 9 năm 2004 c a Thế ị ố ủ ủ
t ng Chính ph quy đ nh ch c năng, nhi m v , quy n h n và c c uướ ủ ị ứ ệ ụ ề ạ ơ ấ
t ch c c a U ban Ch ng khoán Nhà n c (UBCKNN).ổ ứ ủ ỷ ứ ướ
b. Ngh đ nh 144/2003/NĐ-CP ngày 28 tháng 11 năm 2003 c a Chính phị ị ủ ủ
v ch ng khoán và th tr ng ch ng khoán và các văn b n h ng d nề ứ ị ườ ứ ả ướ ẫ
liên quan.
3. Đ i t ng giám sátố ượ
Đ i t ng giám sát theo Quy đ nh này là các t ch c phát hành ch ngố ượ ị ổ ứ ứ
khoán ra công chúng (t ch c phát hành) thu c ph m vi đi u ch nh c a Nghổ ứ ộ ạ ề ỉ ủ ị
đ nh 144/2003/NĐ-CP c a Chính ph . ị ủ ủ
4. N i dung giám sátộ
Vi c giám sát các t ch c phát hành bao g m các n i dung sau:ệ ổ ứ ồ ộ
a. Giám sát vi c phát hành ch ng khoán ra công chúng c a t ch c phátệ ứ ủ ổ ứ
hành:
−Giám sát quá trình phát hành ch ng khoán ra công chúng.ứ
2

−Giám sát vi c s d ng s ti n thu đ c t đ t phát hành.ệ ử ụ ố ề ượ ừ ợ
b. Giám sát đ nh kỳ đ i v i t ch c phát hành:ị ố ớ ổ ứ
−Giám sát vi c th c hi n ch đ báo cáo, ch đ công b thông tinệ ự ệ ế ộ ế ộ ố
c a t ch c phát hành.ủ ổ ứ
−Giám sát vi c th c hi n các cam k t và tuân th pháp lu t c a tệ ự ệ ế ủ ậ ủ ổ
ch c phát hành.ứ
II. QUY Đ NH C THỊ Ụ Ể
1. N i dung giám sátộ
1.1. Giám sát vi c phát hành ch ng khoán ra công chúngệ ứ
a. Giám sát th c hi n công b thông tin tr c khi phát hành và công bự ệ ố ướ ố
vi c phát hành: theo quy đ nh t i đi m 5, m c II Thông t sệ ị ạ ể ụ ư ố
60/2004/TT-BTC ngày 18/6/2004 và đi m 5, m c II Thông t s ể ụ ư ố 75/2004/
TT-BTC ngày 23/7/2004.
b. Giám sát th c hi n các quy đ nh trong phân ph i ch ng khoán: theo quyự ệ ị ố ứ
đ nh t i đi m 6, m c II Thông t s 60/2004/TT-BTC ngày 18/6/2004 vàị ạ ể ụ ư ố
đi m 6, m c II Thông t s 75/2004/TT-BTC ngày 23/7/2004.ể ụ ư ố
c. Giám sát k t qu đ t phát hành: theo quy đ nh t i đi m 8, m c II Thôngế ả ợ ị ạ ể ụ
t s 60/2004/TT-BTC ngày 18/6/2004 và đi m 8, m c II Thông t sư ố ể ụ ư ố
75/2004/TT-BTC ngày 23/7/2004.
1.2. Giám sát vi c s d ng v n thu đ c t đ t phát hànhệ ử ụ ố ượ ừ ợ
a. Giám sát tình hình th c hi n k ho ch s d ng v n thu đ c t đ t phátự ệ ế ạ ử ụ ố ượ ừ ợ
hành đ i v i t ch c phát hành c phi u theo ph ng án nêu trong B nố ớ ổ ứ ổ ế ươ ả
cáo b ch.ạ
b. Giám sát vi c th c hi n k ho ch s d ng và tr n s ti n thu đ c tệ ự ệ ế ạ ử ụ ả ợ ố ề ượ ừ
đ t phát hành đ i v i t ch c phát hành trái phi u theo ph ng án nêuợ ố ớ ổ ứ ế ươ
trong B n cáo b ch.ả ạ
1.3. Giám sát vi c th c hi n ch đ báo cáo, ch đ công b thôngệ ự ệ ế ộ ế ộ ố
tin
a. Tình hình th c hi n báo cáo và công b thông tin đ nh kỳ: ự ệ ố ị
−Theo quy đ nh t i đi m 1, m c II Thông t s 57/2004/TT-BTC ngàyị ạ ể ụ ư ố
17/6/2004:
+Báo cáo quý (b ng cân đ i k toán, báo cáo k t qu ho t đ ngả ố ế ế ả ạ ộ
s n xu t kinh doanh).ả ấ
3

+Báo cáo tài chính năm đ c ki m toán (b ng cân đ i k toán, báoượ ể ả ố ế
cáo k t qu ho t đ ng s n xu t kinh doanh, báo cáo l u chuy nế ả ạ ộ ả ấ ư ể
ti n t , thuy t minh báo cáo tài chính).ề ệ ế
+Báo cáo th ng niên.ườ
−Theo quy đ nh t i đi m 8.3, m c II Thông t s 75/2004/TT-BTCị ạ ể ụ ư ố
ngày 23/7/2004, đ i v i t ch c phát hành trái phi u.ố ớ ổ ứ ế
b. Tình hình th c hi n báo cáo và công b thông tin b t th ng: theo quyự ệ ố ấ ườ
đ nh t i đi m 2, m c II Thông t s 57/2004/TT-BTC ngày 17/6/2004.ị ạ ể ụ ư ố
c. Tình hình th c hi n báo cáo và công b thông tin theo yêu c u: theo quyự ệ ố ầ
đ nh t i đi m 3, m c II Thông t s 57/2004/TT-BTC ngày 17/6/2004.ị ạ ể ụ ư ố
1.4. Giám sát vi c th c hi n các cam k t và tuân th pháp lu t c aệ ự ệ ế ủ ậ ủ
t ch c phát hành ổ ứ
a. Vi c th c hi n quy n l i c a c đông hay ng i s h u trái phi u nh :ệ ự ệ ề ợ ủ ổ ườ ở ữ ế ư
Quy n tham d đ i h i đ ng c đông; Quy n đ c ti p c n thông tinề ự ạ ộ ồ ổ ề ượ ế ậ
v công ty; Quy n nh n c t c/lãi su t; Quy n chuy n nh ng và đăngề ề ậ ổ ứ ấ ề ể ượ
ký s h u; Quy n u tiên mua c phi u; Vi c th c hi n nghĩa v đ iở ữ ề ư ổ ế ệ ự ệ ụ ố
v i đ i di n ng i s h u trái phi u... ớ ạ ệ ườ ở ữ ế
b. Th c hi n cam k t c a t ch c phát hành trong B n cáo b ch và các camự ệ ế ủ ổ ứ ả ạ
k t khác liên quan đ n quy n l i c a ng i đ u t . ế ế ề ợ ủ ườ ầ ư
c. Vi c tuân th pháp lu t và quy đ nh c a nhà n c v ch ng khoán và thệ ủ ậ ị ủ ướ ề ứ ị
tr ng ch ng khoán và các v n đ khác nh vi c duy trì giá tr c a tàiườ ứ ấ ề ư ệ ị ủ
s n dùng b o đ m trái phi u, cam k t duy trì t l n (đ i v i t ch cả ả ả ế ế ỷ ệ ợ ố ớ ổ ứ
phát hành trái phi u)...ế
2. Hình th c giám sátứ
a. Giám sát t xa: th c hi n vi c giám sát thông qua các báo cáo, công văn,ừ ự ệ ệ
văn b n gi i trình, thông tin công b c a t ch c phát hành. ả ả ố ủ ổ ứ
b. Giám sát t i ch : khi có các v vi c nghiêm tr ng ho c ph c t p c nạ ỗ ụ ệ ọ ặ ứ ạ ầ
thi t ph i thu th p thêm ch ng c , vi c giám sát có th đ c ti n hànhế ả ậ ứ ứ ệ ể ượ ế
d i hình th c giám sát t i ch thông qua vi c g p g , trao đ i, l yướ ứ ạ ỗ ệ ặ ỡ ổ ấ
thông tin, tài li u tr c ti p t i t ch c phát hành.ệ ự ế ạ ổ ứ
3. Trách nhi m c a các đ n v thu c UBCKNNệ ủ ơ ị ộ
3.1. Ban Qu n lý phát hành có trách nhi mả ệ
a) Ban Qu n lý phát hành tr c ti p th c hi n vi c giám sát các tả ự ế ự ệ ệ ổ
ch c phát hành theo quy đ nh này; đ xu t các bi n pháp nh m tăng c ngứ ị ề ấ ệ ằ ườ
th c thi pháp lu t đ i v i ho t đ ng phát hành; ph i h p v i Thanh traự ậ ố ớ ạ ộ ố ợ ớ
UBCKNN trong vi c x lý các vi ph m pháp lu t đ i v i t ch c phát hành.ệ ử ạ ậ ố ớ ổ ứ
4

b) Sau khi c p Ch ng nh n đăng ký phát hành, Ban Qu n lý phát hànhấ ứ ậ ả
ph i ti n hành m s giám sát và th c hi n ngay vi c giám sát t ch c phátả ế ở ổ ự ệ ệ ổ ứ
hành, đ ng th i xây d ng h th ng c s d li u v t ch c phát hành.ồ ờ ự ệ ố ơ ở ữ ệ ề ổ ứ
Vi c giám sát ph i đ c th c hi n m t cách th ng xuyên, k p th i vàệ ả ượ ự ệ ộ ườ ị ờ
chính xác. Đ nh kỳ 06 tháng, Ban Qu n lý phát hành l p báo cáo giám sátị ả ậ
(m u t i Ph l c kèm theo) báo cáo lãnh đ o và g i Thanh tra. Trong quáẫ ạ ụ ụ ạ ử
trình giám sát, n u phát sinh nh ng v n đ c n x lý, Ban Qu n lý phátế ữ ấ ề ầ ử ả
hành trình lãnh đ o có công văn yêu c u t ch c phát hành gi i trình b ngạ ầ ổ ứ ả ằ
văn b n ho c đ xu t bi n pháp x lý. Tr ng h p có d u hi u vi ph mả ặ ề ấ ệ ử ườ ợ ấ ệ ạ
nghiêm tr ng ho c s vi ph m là có h th ng, Ban Qu n lý phát hành báoọ ặ ự ạ ệ ố ả
cáo lãnh đ o chuy n v vi c sang Thanh tra x lý.ạ ể ụ ệ ử
c) Ngoài các báo cáo đ nh kỳ, báo cáo b t th ng và báo cáo theo yêuị ấ ườ
c u c a t ch c phát hành, vi c l p báo cáo giám sát có th đ c d a vàoầ ủ ổ ứ ệ ậ ể ượ ự
các ngu n thông tin khác nh thông qua báo cáo c a các đ n v liên quanồ ư ủ ơ ị
thu c UBCKNN, thông qua các c quan qu n lý khác, thông qua h th ngộ ơ ả ệ ố
máy tính, thông qua h th ng truy n thông: vô tuy n truy n hình, báo chí,ệ ố ề ế ề
đài phát thanh ho c thông qua các ki n ngh , tin đ n... Tr ng h p c n thi tặ ế ị ồ ườ ợ ầ ế
Ban Qu n lý phát hành có th th m tra tính chính xác c a các tin đ n này.ả ể ẩ ủ ồ
3.2. Trách nhi m c a Thanh tra UBCKNNệ ủ
a) Thanh tra có trách nhi m ph i h p v i Ban Qu n lý phát hành trongệ ố ợ ớ ả
công tác giám sát, cung c p thông tin ho c ch ng c có đ c v các viấ ặ ứ ứ ượ ề
ph m c a t ch c phát hành; tham gia v i Ban Qu n lý phát hành v cácạ ủ ổ ứ ớ ả ề
bi n pháp nh m tăng c ng th c thi pháp lu t đ i v i t ch c phát hành.ệ ằ ườ ự ậ ố ớ ổ ứ
Đ xu t các bi n pháp x lý t ch c phát hành khi có vi ph m pháp lu t.ề ấ ệ ử ổ ứ ạ ậ
b) Tr ng h p phát hi n các d u hi u vi ph m c a t ch c phát hànhườ ợ ệ ấ ệ ạ ủ ổ ứ
ho c khi Ban Qu n lý phát hành thông báo v các tr ng h p vi ph m phápặ ả ề ườ ợ ạ
lu t c n x lý, Thanh tra t ng h p báo cáo lãnh đ o UBCKNN và ti n hànhậ ầ ử ổ ợ ạ ế
vi c đi u tra, k t lu n và đ xu t bi n pháp x lý theo ch đ quy đ nh.ệ ề ế ậ ề ấ ệ ử ế ộ ị
III. T CH C TH C HI NỔ Ứ Ự Ệ
1. Ban Qu n lý phát hành có trách nhi m ph i h p v i Thanh tra th cả ệ ố ợ ớ ự
hi n quy đ nh này.ệ ị
2. Trong quá trình th c hi n có khó khăn v ng m c, các đ n v báoự ệ ướ ắ ơ ị
cáo Ch t ch UBCKNN đ xem xét, gi i quy t./.ủ ị ể ả ế
CH T CH U BAN CH NG KHOÁN NHÀ N CỦ Ị Ỷ Ứ ƯỚ
Tr n Xuân Hàầ
(đã ký)
5