intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Quyết định số 323/2019/QĐ-UBND tỉnh Đắk Lắk

Chia sẻ: An Lac Thuy | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:6

40
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Quyết định số 323/2019/QĐ-UBND công bố Danh mục thủ tục hành chính (TTHC) mới ban hành, sửa đổi, bổ sung, bị bãi bỏ lĩnh vực công thương thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Đắk Lắk.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Quyết định số 323/2019/QĐ-UBND tỉnh Đắk Lắk

  1. ỦY BAN NHÂN DÂN CỘNG HÒA XàHỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM TỈNH ĐẮK LẮK Độc lập ­ Tự do ­ Hạnh phúc  ­­­­­­­ ­­­­­­­­­­­­­­­ Số: 323/QĐ­UBND  Đắk Lắk, ngày 18 tháng 02 năm 2019   QUYẾT ĐỊNH VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH, SỬA ĐỔI, BỔ  SUNG, BỊ BÃI BỎ LĨNH VỰC CÔNG THƯƠNG THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA  SỞ CÔNG THƯƠNG TỈNH ĐẮK LẮK CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ­CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành  chính; Căn cứ Nghị định số 48/2013/NĐ­CP ngày 14/5/2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số  điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Căn cứ Nghị định số 92/2017/NĐ­CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số  điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT­VPCP ngày 31/10/2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn  nghiệp vụ về kiểm soát thủ tục hành chính; Căn cứ Quyết định số 4252/QĐ­BCT ngày 12/11/2018 của Bộ Công Thương về việc công bố thủ   tục hành chính mới ban hành/thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế/thủ tục  hành chính bị hủy bỏ hoặc bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Bộ Công Thương; Quyết  định số 4501/QĐ­BCT ngày 05/12/2018 của Bộ Công Thương về việc công bố thủ tục hành  chính mới ban hành/bị bãi bỏ trong lĩnh vực an toàn thực phẩm thuộc phạm vi chức năng quản lý   của Bộ Công Thương; Xét đề nghị của Giám đốc Sở Công Thương tại Tờ trình số 10/TTr­SCT ngày 28/01/2019, QUYẾT ĐỊNH: Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính (TTHC) mới ban hành,  sửa đổi, bổ sung, bị bãi bỏ lĩnh vực công thương thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công  Thương tỉnh Đắk Lắk (Có danh mục TTHC kèm theo). Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký ban hành (các bộ phận tạo thành  TTHC được công bố tại Quyết định này có hiệu lực theo ngày văn bản quy phạm pháp luật có  nội dung quy định về TTHC hoặc bộ phận tạo thành TTHC có hiệu lực thi hành).
  2. Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Công Thương; Thủ trưởng các cơ quan,  đơn vị và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.   CHỦ TỊCH Nơi nhận: ­ Như Điều 3; ­ TT Tỉnh ủy, TT HĐND tỉnh (b/c); ­ Cục Kiểm soát TTHC ­ VP Chính phủ (b/c); ­ CT, PCT UBND tỉnh; ­ Các PCVP UBND tỉnh; ­ Các phòng: CN, TH; Phạm Ngọc Nghị ­ Cổng thông tin điện tử của tỉnh; ­ Lưu: VT, KSTTHC (Đ 15).   DANH MỤC TTHC MỚI BAN HÀNH, SỬA ĐỔI, BỔ SUNG, BỊ BÃI BỎ LĨNH VỰC CÔNG THƯƠNG  THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ CÔNG THƯƠNG (Kèm theo Quyết định số 323/QĐ­UBND ngày 18/02/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh) A. DANH MỤC TTHC MỚI BAN HÀNH Thời gian giải  Địa điểm  STT Tên TTHC Phí, lệ phí Căn cứ pháp lý quyết thực hiện Bộ phận  Phí thẩm định: ­ Luật An toàn  tiếp nhận và  thực phẩm số  Cấp Giấy  trả kết quả  ­ Thẩm định cơ  55/2010/QH12; chứng nhận  của Sở Công sở kinh doanh  đủ điều kiện  Thương, số  thực phẩm:  ­ Nghị định số  an toàn thực  49 Nguyễn  1.000.000  15/2018/NĐ­CP  phẩm đối với  20 ngày làm việc  Tất Thành,  đồng/lần/cơ sở. ngày 02/02/2018  cơự sc An toàn th Lĩnh v ở sản  c ph ẩm ận  phường Tân  1 kểự  từ  ngày nh của Chính phủ quy  xuất, kinh  đủ hồ sơ hợp lệ An, thành  ­ Thẩm định cơ  định chi tiết thi  doanh thực  phố Buôn  sở sản xuất thực  hành một số điều  phẩm do Sở  Ma Thuột,  phẩm (trừ cơ sở  của Luật An toàn  Công  tỉnh Đắk  sản xuất thực  thực phẩm; Thương thực  Lắk phẩm bảo vệ sức  hiện khỏe): 3.000.000  ­ Thông tư số  đồng/lần/cơ sở. 43/2018/TT­ BCT  ngày 15/11/2018  2 Cấp lại Giấy ­ Trường hợp đề  ­ Trường hợp đề  của Bộ Công  chứng nhận  nghị cấp lại do  nghị cấp lại do  Thương quy định  đủ điều kiện  Giấy chứng nhận  Giấy chứng nhận  về quản lý an toàn  an toàn thực  bị mất hoặc bị  bị mất hoặc bị  thực phẩm thuộc  phẩm đối với hỏng: 03 ngày  hỏng: không có  trách nhiệm của  cơ sở sản  làm việc kể từ  lệ phí. Bộ Công Thương. xuất, kinh  ngày nhận đủ hồ 
  3. doanh thực  sơ hợp lệ. ­ Trường hợp cơ  phẩm do Sở  sở thay đổi địa  Công  ­ Trường hợp cơ  điểm sản xuất;  Thương thực sở thay đổi địa  thay đổi, bổ sung  hiện điểm sản xuất,  quy trình sản  kinh doanh; thay  xuất và khi Giấy  đổi, bổ sung quy  chứng nhận hết  trình sản xuất,  hiệu lực:  mặt hàng kinh  3.000.000 đồng. doanh và khi  Giấy chứng nhận  ­ Trường hợp cấp  hết hiệu lực: lại Giấy chứng  nhận cơ sở đủ  20 ngày làm việc  điều kiện an toàn  kể từ ngày nhận  thực phẩm đối  đủ hồ sơ hợp lệ. với cơ sở kinh  doanh thực phẩm  ­ Trường hợp đề  do cơ sở thay đổi  nghị cấp lại do  vị trí địa lý của  cơ sở có thay đổi  địa điểm kinh  tên cơ sở nhưng  doanh; thay đổi,  không thay đổi  bổ sung mặt hàng  chủ cơ sở, địa  kinh doanh và khi  chỉ, địa điểm và  giấy chứng nhận  toàn bộ quy trình  hết hiệu lực:  sản xuất, mặt  1.000.000 đồng. hàng kinh doanh:  03 ngày làm việc  ­ Trường hợp đề  kể từ ngày nhận  nghị cấp lại do  đủ hồ sơ hợp lệ. cơ sở có thay đổi  tên cơ sở nhưng  ­ Trường hợp đề  không thay đổi  nghị cấp lại do  chủ cơ sở, địa  thay đổi chủ cơ  chỉ, địa điểm và  sở nhưng không  toàn bộ quy trình  thay đổi tên cơ  sản xuất, mặt  sở, địa chỉ, địa  hàng kinh doanh:  điểm và toàn bộ  Không có lệ phí. quy trình sản  xuất, mặt hàng  ­ Trường hợp đề  kinh doanh: 03  nghị cấp lại do  ngày làm việc kể  thay đổi chủ cơ  từ ngày nhận đủ  sở nhưng không  hồ sơ hợp lệ. thay đổi tên cơ  sở, địa chỉ, địa  điểm và toàn bộ  quy trình sản  xuất, mặt hàng  kinh doanh: 
  4. Không có lệ phí. B. DANH MỤC TTHC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG Thời gian  Địa điểm  Phí, lệ phí  STT Tên TTHC Căn cứ pháp lý giải quyết thực hiện (nếu có) Cấp giấy  phép hoạt  động tư vấn  800.000  chuyên ngành  Lĩnh v 1 ực Điện đồng/lần thẩm ­ Nghị định số 137/2013/NĐ­ điện thuộc  định/hồ sơ CP ngày 21/10/2013 của  thẩm quyền  cấp của địa  Chính phủ quy định chi tiết  phương thi hành một số điều của  Luật Điện lực và Luật sửa  Cấp sửa đổi,  đổi bổ sung một số điều của  bổ sung giấy  Luật Điện lực. phép hoạt  động tư vấn  Bộ phận  400.000  ­ Nghị định số 08/2018/NĐ­ 2 chuyên ngành  tiếp nhận  đồng/lần thẩm  CP ngày 15/01/2018 của  điện thuộc  và trả kết  định/hồ sơ Chính phủ sửa đổi một số  thẩm quyền  quả của  nghị định liên quan đến điều  cấp của địa  15 ngày  Sở Công  kiện đầu tư kinh doanh  phương Thương,  làm việc  thuộc phạm vi quản lý nhà  số 49  Cấp giấy  k ể  từ  ngày   nước của Bộ Công Thương. Nguyễn  phép hoạt  nhận đủ  Tất Thành,  động phát  h ồ sơ hợp  ­ Thông tư số 36/2018/TT­ phường  điện đối với  lệ Tân An,  2.100.000  BCT ngày 16/10/2018 của  3 nhà máy điện  Bộ trưởng Bộ Công Thương  thành phố  đồng/lần thẩm  có quy mô  Buôn Ma  định/hồ sơ quy định về trình tự, thủ tục,  dưới 03MW  cấp, thu hồi giấy phép hoạt  Thuột, tỉnh  đặt tại địa  động điện lực. Đắk Lắk phương ­ Thông tư số 167/2016/TT­ Cấp sửa đổi,  BTC ngày 26/10/2016 của  bổ sung giấy  Bộ Tài chính quy định mức  phép hoạt  thu, chế độ thu, nộp, quản lý  động phát  1.050.000  và sử dụng phí thẩm định  điện đối với  4 đồng/lần thẩm cấp giấy phép hoạt động  nhà máy điện  định/hồ sơ điện lực. có quy mô  dưới 03MW  đặt tại địa  phương 5 Cấp giấy  15 ngày  Bộ phân  700.000  ­ Nghị định số 137/2013/NĐ­ phép hoạt  làm việc  tiếp nhận  đồng/lần thẩm CP ngày 21/10/2013 của  động bán lẻ  kể từ ngày  và trả kết  định/hồ sơ Chính phủ quy định chi tiết  điện đến cấp nhận đủ  quả của  thi hành một số điều của 
  5. Sở Công  Thương,  số 49  Nguyễn  điện áp  Tất Thành,  0,4kV tại địa  phường  Luật Điện lực và Luật sửa  phương Tân An,  đổi bổ sung một số điều của  thành phố  Luật Điện lực. Buôn Ma  Thuật, tỉnh  ­ Nghị định số 08/2018/NĐ­ Đắk Lắk CP ngày 15/01/2018 của  Chính phủ sửa đổi một số  Cấp sửa đổi,  nghị định liên quan đến điều  bổ sung giấy  kiện đầu tư kinh doanh  phép hoạt  350.000  thuộc phạm vi quản lý nhà  động bán lẻ  6   đồng/lần thẩm nước của Bộ Công Thương. điện đến cấp  định/hồ sơ điện áp  hồ sơ hợp  ­ Thông tư số 36/2018/TT­ 0,4kV tại địa  lệ BCT ngày 16/10/2018 của  phương Bộ trưởng Bộ Công Thương  Cấp giấy  quy định về trình tự, thủ tục,  phép hoạt  cấp, thu hồi giấy phép hoạt  động phân  800.000  động điện lực. 7 phối điện    đồng/lần thẩm  đến cấp điện  định/hồ sơ ­ Thông tư số 167/2016/TT­ áp 35 kV tại  BTC ngày 26/10/2016 của  địa phương Bộ Tài chính quy định mức  thu, chế độ thu, nộp, quản lý  Cấp sửa đổi,  và sử dụng phí thẩm định  bổ sung giấy  cấp giấy phép hoạt động  phép hoạt  400.000 đồng/ điện lực. động phân  8   lần thẩm  phối điện  định/hồ sơ đến cấp điện  áp 35 kV tại  địa phương C. DANH MỤC TTHC BÃI BỎ (Được công bố tại Quyết định số 2499/QĐ­UBND ngày 08/9/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh) Tên VBQPPL quy định  STT Tên thủ TTHC nội dung bãi bỏ Cấựp Gi Lĩnh v ấy chứng nh c công nghi ệp th ậự n cơ sẩ c ph ở đ mủ điều kiện an toàn thực  Thông tư số 43/2018/TT­ 1 phẩm đối với cơ sở sản xuất thực phẩm BCT ngày 15/11/2018  của Bộ Công Thương  2 Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn  quy định về quản lý an  thực phẩm đối với cơ sở sản xuất thực phẩm do cơ sở  toàn thực phẩm thuộc  thay đổi vị trí địa lý của địa điểm sản xuất; thay đổi, bổ 
  6. sung quy trình sản xuất và khi giấy chứng nhận hết  hiệu lực Cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực  3 phẩm đối với cơ sở kinh doanh thực phẩm Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn  thực phẩm đối với cơ sở kinh doanh thực phẩm do cơ  4 sở thay đổi vị trí địa lý của địa điểm kinh doanh; thay  đổi, bổ sung mặt hàng kinh doanh và khi giấy chứng  nhận hết hiệu lực Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn  trách nhiệm của Bộ Công  5 thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực  Thương phẩm do Giấy chứng nhận bị mất hoặc bị hỏng Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn  thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực  phẩm do cơ sở có thay đổi tên cơ sở, chủ cơ sở hoặc  6 người được ủy quyền, địa chỉ nhưng không thay đổi vị  trí địa lý và toàn bộ quy trình sản xuất, mặt hàng kinh  doanh      
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2