intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Quyết định số 438/QĐ-QLD năm 2024

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:20

6
lượt xem
0
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Quyết định số 438/QĐ-QLD năm 2024 về việc công bố danh mục thuốc biệt dược gốc - đợt 2 năm 2023; Căn cứ Luật Dược số 105/2016/QH13 ngày 06/04/2016; Căn cứ Nghị định số 95/2022/NĐ-CP ngày 15/11/2022 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Y tế;... Mời các bạn cùng tham khảo!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Quyết định số 438/QĐ-QLD năm 2024

  1. BỘ Y TẾ CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM CỤC QUẢN LÝ DƯỢC Độc lập - Tự do - Hạnh phúc ------- --------------- Số: 438/QĐ-QLD Hà Nội, ngày 21 tháng 06 năm 2023 QUYẾT ĐỊNH VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THUỐC BIỆT DƯỢC GỐC - ĐỢT 2 NĂM 2023 CỤC TRƯỞNG CỤC QUẢN LÝ DƯỢC Căn cứ Luật Dược số 105/2016/QH13 ngày 06/04/2016; Căn cứ Nghị định số 95/2022/NĐ-CP ngày 15/11/2022 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Y tế; Căn cứ Thông tư số 08/2022/TT-BYT ngày 05/9/2022 của Bộ trưởng Bộ Y tế quy định việc đăng ký lưu hành thuốc, nguyên liệu làm thuốc; Căn cứ Quyết định số 1969/QĐ-BYT ngày 26/4/2023 của Bộ trưởng Bộ Y tế quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Cục Quản lý Dược thuộc Bộ Y tế; Theo đề nghị của Trưởng phòng Phòng Đăng ký thuốc - Cục Quản lý Dược. QUYẾT ĐỊNH: Điều 1. Công bố Danh mục 83 thuốc biệt dược gốc Đợt 2 - năm 2023 tại Phụ lục kèm theo Quyết định này. Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành. Điều 3. Giám đốc Sở Y tế các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương, các cơ sở kinh doanh dược và Giám đốc cơ sở có thuốc nêu tại Điều 1 chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./. KT. CỤC TRƯỞNG Nơi nhận: PHÓ CỤC TRƯỞNG - Như Điều 3; - Bộ trưởng Đào Hồng Lan (để b/c); - Thứ trưởng Đỗ Xuân Tuyên (để b/c); - Cục trưởng Vũ Tuấn Cường (để b/c); - Cục Quân Y - Bộ Quốc phòng; Cục Y tế - Bộ Công an; Cục Y tế GTVT - Bộ Giao thông vận tải; - Tổng cục Hải quan - Bộ Tài chính; Nguyễn Thành Lâm - Bảo hiểm Xã hội Việt Nam; - Bộ Y tế: Vụ Pháp chế, Cục QLKCB, Thanh tra Bộ; - Các Viện: KN thuốc TW, KN thuốc TP. HCM; - Trung tâm mua sắm tập trung thuốc quốc gia; - Tổng Công ty Dược Việt Nam- CTCP; - Các cơ sở kinh doanh dược; - Các Bệnh viện & Viện có giường bệnh trực thuộc Bộ Y tế; - Cục QLD: QLKDD, QLCLT, PCTTra, QLGT, VPC, Website; - Lưu: VT, ĐK(H) (02b).
  2. PHỤ LỤC DANH MỤC 83 THUỐC BIỆT DƯỢC GỐC ĐỢT 2 - NĂM 2023 (Kèm theo Quyết định số 438/QĐ-QLD ngày 21/06/2023 của Cục Quản lý Dược) Quy cách Địa chỉ cơ sở ST Hoạt chất/ Hàm đóng Cơ sở sản Tên thuốc Số đăng ký sản xuất/ Nước T lượng gói; xuất sản xuất Dạng bào chế 1 Aerius Desloratadine Hộp 1 vỉ 5401000321 Schering- Industriepark 30, 5mg x 10 23 (SĐK đã Plough Labo 2220 Heist-op- viên; cấp: VN- N.V. den-Berg, Viên 18026-14) Belgium nén bao phim 2 Aloxi Palonosetron Hộp 1 lọ VN-21795- - Cơ sở sản - Địa chỉ cơ sở (dưới dạng 5 ml; 19 xuất, kiểm tra sản xuất, kiểm palonosetron Dung chất lượng và tra chất lượng và hydroclorid) dịch đóng gói sơ đóng gói sơ cấp: 0,25mg/5ml tiêm cấp: Fareva Fareva Pau 1, truyền Pau. Avenue du tĩnh Béarn, Idron, mạch - Cơ sở đóng 64320, France. góp thứ cấp và xuất xưởng: - Địa chỉ cơ sở Helsinn Birex đóng gói thứ cấp Pharmaceutica và xuất xưởng: ls Ltd Damastown, Mulhuddart, Dublin 15, Ireland. 3 Aminoplasm Công thức bào Chai VN-18160- B. Braun Carl-Braun- al B.Braun chế tính cho một 250ml, 14 Melsungen Straße 1, 34212 10% E đơn vị đóng gói chai AG Melsungen- nhỏ nhất là chai 500ml, Germany 250ml: Isoleucine hộp 10 1,25gam; Leucine chai x 2,225gam; Lysine 250ml, hydrochloride hộp 10 (tương đương với chai x Lysine 500ml; 1,7125gam) Dung 2,14gam; dịch Methionine tiêm 1,10gam; truyền Phenylalanine tĩnh
  3. 1,175gam; mạch Threonine 1,05gam; Tryptophan 0,40gam; Valine 1,55gam; Arginine 2,875gam; Histidine 0,75gam; Alanine 2,625gam; Glycine 3,00gam; Aspartic acid 1,40gam; Glutamic Acid 1,80gam; Proline 1,375gam; Serine 0,575gam; Tyrosine 0,10gam; Sodium acetate trihydrate 0,7145gam; Sodium hydroxide 0,09gam; Potassium acetate 0,61325gam; Magnesium chloride hexahydrate 0,127gam; Disodium phosphate dodecahydrate 0,89525gam 4 Aminoplasm Công thức bào Chai VN-18161- B. Braun Carl-Braun- al B.Braun chế tính cho một 250ml, 14 Melsungen Straβe 1, 34212 5% E đơn vị đóng gói chai AG Melsungen- nhỏ nhất là chai 500ml, Germany 250ml: Isoleucine hộp 10 0,625gam; chai x Leucine 250ml, 1,1125gam; hộp 10 Lysine chai x hydrochloride 500ml; (tương đương với Dung Lysine dịch 0,8575gam) tiêm 1,07gam; truyền Methionine tĩnh 0,55gam; mạch Phenylalanine
  4. 0,5875gam; Threonine 0,525gam; Tryptophan 0,20gam; Valine 0,775gam; Arginine 1,4375gam; Histidine 0,375gam; Alanine 1,3125gam; Glycine 1,50gam; Aspartic acid 0,70gam; Glutamic Acid 0,90gam; Proline 0,6875gam; Serine 0,2875gam; Tyrosine 0,10gam; Sodium acetate trihydrate 0,34025gam; Sodium hydroxide 0,035gam; Potassium acetate 0,61325gam; Sodium chloride 0,241gam; Magnesium chloride hexahydrate 0,127gam; Disodium phosphate dodecahydrate 0,89525gam 5 Arcoxia Etoricoxib 120mg Hộp 3 vỉ VN-20808- - Cơ sở sản - Địa chỉ cơ sở 120mg x 10 17 xuất: Rovi sản xuất: Via viên, Pharma Complutense, Viên Industrial 140, 28805 nén bao Services, S.A. Alcalá de phim Henares, - Cơ sở đóng Madrid, Spain. gói và xuất xưởng: - Địa chỉ cơ sở Organon đóng gói và xuất Pharma (UK) xưởng: Shotton Limited. Lane, Cramlington,
  5. Northumberland NE23 3JU, United Kingdom. 6 Arcoxia Etoricoxib 60mg Hộp 3 vỉ VN-20809- - Cơ sở sản - Địa chỉ cơ sở 60mg x 10 17 xuất: Rovi sản xuất: Via viên, Pharma Complutense, Viên Industrial 140, 28805 nén bao Services, S.A. Alcalá de phim Henares, - Cơ sở đóng Madrid, Spain. gói và xuất xưởng: - Địa chỉ cơ sở Organon đóng gói và xuất Pharma (UK) xưởng: Shotton Limited. Lane, Cramlington, Northumberland NE23 3JU, United Kingdom. 7 Arcoxia Etoricoxib 90mg Hộp 3 vỉ VN-20810- - Cơ sở sản - Địa chỉ cơ sở 90mg x 10 17 xuất: Rovi sản xuất: Via viên, Pharma Complutense, Viên Industrial 140, 28805 nén bao Services, S.A. Alcalá de phim Henares, - Cơ sở đóng Madrid, Spain. gói và xuất xưởng: - Địa chỉ cơ sở Organon đóng gói và xuất Pharma (UK) xưởng: Shotton Limited. Lane, Cramlington, Northumberland NE23 3JU, United Kingdom. 8 Augmentin Amoxicilin (dưới Hộp 12 VN-16487- Glaxo ZI de la 500mg/62,5 dạng Amoxicilin gói; Bột 13 Wellcome Peyennière, mg trihydrate) pha hỗn Production Mayenne, 53100 500mg; Acid dịch - France Clavulanic (dưới uống dạng Kali clavulanate) 62,5mg 9 Avodart Dutasteride 0,5mgHộp 3 vỉ VN-17445- GlaxoSmithKl 189 x 10 13 ine Grunwaldzka viên; Pharmaceutica Street, 60-322 viên ls S.A. Poznan, Poland
  6. nang mềm 10 Azopt Mỗi 1 ml hỗn Hộp 1 lọ VN-21090- Alcon 6201 South dịch chứa: 5ml; 18 Research, Freeway, Fort Brinzolamide Hỗn LLC Worth, Texas 10mg dịch nhỏ 76134, USA mắt 11 Betaloc Zok Metoprolol Viên VN-17243- AstraZeneca SE-151 85, 25mg succinat (tương nén 13 AB Sodertalje, đương với 25mg phóng Sweden metoprolol tartrat thích hoặc 19,5mg kéo dài; metoprolol) Hộp 1 vỉ 23,75mg x 14 viên 12 Betaloc Zok Metoprolol Viên 7301100221 AstraZeneca SE-151 85, 50mg succinat (tương nén 23 (SĐK đã AB Sodertalje, đương với 50mg phóng cấp: VN- Sweden metoprolol thích 17244-13) tartrate hoặc kéo dài; 39mg metoprolol) Hộp 2 vỉ 47,5mg x 14 viên 13 Cancidas Caspofungin Hộp 1 VN-20568- FAREVA Route de Marsat, (dưới dạng lọ; Bột 17 Mirabel Riom 63963, caspofungin pha Clermont - acetate 77,7mg) dung Ferrand Cedex 9, 70mg dịch France tiêm truyền 14 Ceclor Cefaclor Hộp 1 lọ 8001100670 ACS Via Laurentina 125mg/5ml 30ml, 23 (SĐK đã DOBFAR Km 24, 730 - 60ml - cấp: VN- S.P.A. 00071 Pomezia Cốm 15935-12) (Roma), Italy pha hỗn dịch uống 15 Cerebrolysin Peptide Hộp 10 QLSP-845- - Cơ sở trộn - Địa chỉ cơ sở (Cerebrolysin ống x 15 và đóng gói sơ trộn và đóng gói concentrate) 1ml; hộp cấp: Ever sơ cấp: Otto- 215,2mg/ml 5 ống x Pharma Jena Schoot-Str. 15, 5ml; hộp GmbH; 07745 Jena, 5 ống x Germany; 10ml; - Cơ sở đóng Dung gói thứ cấp: - Địa chỉ cơ sở dịch Ever Pharma đóng gói thứ tiêm và Jena GmbH; cấp: Brüsseler truyền Str. 18, 07747 - Cơ sở xuất
  7. xưởng: Ever Jena, Germany; Neuro Pharma GmbH - Địa chỉ cơ sở xuất xưởng: Oberburgau 3, 4866 Unterach, am Attersee, Austria; 16 Clamoxyl Amoxicillin (dưới Hộp 12 VN-18308- Glaxo ZI de la 250mg dạng Amoxicillin gói; Bột 14 Wellcome Peyennière, trihydrat) 250mg pha hỗn Production Mayenne, 53100 dịch - France uống 17 Cravit 1.5% Levofloxacin Hộp 1 lọ VN-20214- Santen 2-14, Shikinami, hydrat 75mg/5ml 5 ml; 16 Pharmaceutica Hodatsushimizu- Dung l Co., Ltd. - cho, Hakui- gun, dịch nhỏ Nhà máy Noto Ishikawa, Japan mắt 18 Dalacin C Clindamycin Hộp 2 vỉ VN-18404- Fareva Zone (dưới dạng x 8 viên; 14 Amboise Industrielle, 29 Clindamycin Viên route des Hydrochloride) nang Industries, 300mg cứng 37530, Poce sur Cisse, France 19 Dermovate Clobetasol Kem bôi VN-19165- Glaxo Hamire Road, cream propionat 0,05% ngoài 15 Operations Barnard Castle, khối lượng/khối da; Hộp UK Limited County Durham, lượng 1 tuýp DL 12 8DT- UK 15g 20 Diprivan 1% Propofol 1% Nhũ VN-15720- - Cơ sở sản - Địa chỉ cơ sở (20ml) (10mg/ml) tương 12 xuất: Corden sản xuất: Viale tiêm Pharma S.P.A; Dell'Industria 3, hoặc 20040, truyền - Cơ sở đóng Caponago tĩnh gói thứ cấp và Milan, Italy; mạch, chịu trách hộp 5 nhiệm xuất - Địa chỉ cơ sở ống x xưởng lô đóng gói thứ cấp 20ml thuốc thành và chịu trách phẩm: Corden nhiệm xuất Pharma S.P.A xưởng lô thuốc thành phẩm: Viale Dell' Industria, 3- 20867 Caponago (MB), Italy 21 Durogesic Fentanyl 4,2mg Hộp 5 VN-19680- Janssen Turnhoutseweg 25 mcg/h túi nhỏ x 16 Pharmaceutica 30, Beerse, 1 miếng NV 2340, Belgium
  8. dán. Miếng dán phóng thích qua da 22 Eprex 10000 Epoetin alfa Hộp 6 QLSP-974- Cilag AG Hochstrasse 201, U 10000 IU/1ml ống tiêm 16 8200 chứa sẵn Schaffhausen, 1ml Switzerland thuốc kèm kim tiêm an toàn; Dung dịch tiêm 23 Eprex Epoetin alfa 2000 Hộp 6 QLSP-971- Cilag AG Hochstrasse 201, 2000U IU/0,5 ml ống tiêm 16 8200 chứa sẵn Schaffhausen, 0,5ml Switzerland thuốc kèm kim tiêm an toàn; Dung dịch tiêm 24 Eprex Epoetin alfa 4000 Hộp 6 QLSP-975- Cilag AG Hochstrasse 201, 4000U IU/0,4 ml ống tiêm 16 8200 chứa sẵn Schaffhausen, 0,4ml Switzerland thuốc kèm kim tiêm an toàn; Dung dịch tiêm 25 Fosmicin Fosfomycin Hộp 2 vỉ VN-15983- Meiji Seika 1056, tablets 500 calcium hydrate, x 10 12 Pharma Co., Kamonomiya, 500mg viên, Ltd. Odawara Odawara- shi, Viên Plant Kanagawa, nén Japan 26 Gadovist Gadobutrol Hộp 1 VN-17840- Bayer AG Müllerstrasse (604,72mg/ml) xylanh 14 (hoặc 1mmol/ml đóng sẵn Müllerstraße) 7,5ml 178, 13353 Berlin, Germany
  9. 27 Giotrif Afatinib (dưới Hộp 4 vỉ VN2-603- Boehringer Binger Str. 173, dạng Afatinib x 7 viên; 17 Ingelheim 55216 Ingelheim dimaleate) 40mg Viên Pharma am Rhein, nén bao GmbH & Co. Germany phim KG. 28 Giotrif Afatinib (dưới Hộp 4 vỉ VN2-602- Boehringer Binger Str. 173, dạng Afatinib x 7 viên; 17 Ingelheim 55216 Ingelheim dimaleate) 30mg Viên Pharma am Rhein, nén bao GmbH & Co. Germany phim KG. 29 Giotrif Afatinib (dưới Hộp 4 vỉ VN2-604- Boehringer Binger Str. 173, dạng Afatinib x 7 viên; 17 Ingelheim 55216 Ingelheim dimaleate) 50mg Viên Pharma am Rhein, nén bao GmbH & Co. Germany phim KG. 30 Glivec Imatinib (dưới Hộp 6 vỉ VN2-490- Novartis Oeflingerstrasse 100mg dạng Imatinib x 10 16 Pharma 44, 79664 Wehr, mesylat) 100mg viên; Produktions Germany Viên GmbH nén bao phim 31 Hyalgan Muối natri của Hộp 1 VN-11857- Fidia Via Ponte Della acid Hyaluronic ống tiêm 11 Farmaceutici Fabbrica, 3/A (Hyalectin) bơm đầy S.p.A 35031 Abano 20mg/2ml sẵn 2ml Terme (PD), dung Italy dịch tiêm trong khớp 32 Hyzaar Losartan Viên 5001100781 Organon Shotton Lane, 50mg/12.5m potassium 50mg; nén bao 23 (SĐK đã Pharma (UK) Cramlington, g Hydrochlorothiazi phim, cấp: VN- Limited Northumberland, de 12,5mg Hộp 2 vỉ 20812-17) NE23 3JU, UK x 14 viên 33 Ilomendin Iloprost (dưới Dung VN-19390- Berlimed S.A C/Francisco 20 dạng Iloprost dịch 15 Alonso n0 7, trometamol) đậm đặc Polígono 20mcg/ml pha tiêm Industrial Santa truyền, Rosa, Alcalá de Hộp 5 Henares, 28806 ống 1ml Madrid - Spain 34 Invega Ống tiêm 0,5ml Hộp VN2-531- Janssen Turnhoutseweg Sustenna chứa: chứa 1 16 Pharmaceutica 30, B-2340, Paliperidone ống tiêm N.V. Beerse, Belgium palmitate (Tương 0,5 mL đương với 50mg đóng sẵn
  10. paliperidone) thuốc + 78mg 2 kim tiêm an toàn. Hỗn dịch tiêm giải phóng kéo dài 35 Invega Ống tiêm 1ml Hộp VN2-529- Janssen Turnhoutseweg Sustenna chứa: chứa 1 16 Pharmaceutica 30, B-2340, Paliperidone ống tiêm N.V. Beerse, Belgium palmitate 156mg 1 mL (tương đương với đóng sẵn 100mg thuốc + paliperidone) 2 kim tiêm an toàn. Hỗn dịch tiêm giải phóng kéo dài 36 Invega Ống tiêm 1,5ml Hộp VN2-530- Janssen Turnhoutseweg Sustenna chứa: chứa 1 16 Pharmaceutica 30, B-2340, Paliperidone ống tiêm N.V. Beerse, Belgium palmitate 234mg 1,5 mL (Tương đương với đóng sẵn 150mg thuốc + paliperidone) 2 kim tiêm an toàn. Hỗn dịch tiêm giải phóng kéo dài 37 Janumet XR Sitagliptin (dưới Lọ 14 VN-20571- - Cơ sở sản - Địa chỉ cơ sở 100mg/1000 dạng Sitagliptin viên, Lọ 17 xuất: MSD sản xuất: Pridco mg phosphate 28 viên; International Industrial Park, monohydrate) Viên GmbH (Puerto State Road 183, 100mg; nén bao Rico Branch) Las Piedras, Metformin HCl phim LLC Puerto Rico 1000mg giải 00771 - Puerto phóng - Cơ sở đóng Rico; chậm gói: Merck Sharp & - Địa chỉ cơ sở Dohme B.V. đóng gói: Waarderweg 39, Haarlem, 2031
  11. BN, the Netherlands) 38 Janumet XR Sitagliptin (dưới Lọ 14 VN-20572- - Cơ sở sản - Địa chỉ cơ sở 50mg/1000m dạng Sitagliptin viên, Lọ 17 xuất: MSD sản xuất: Pridco g phosphate 28 viên; International Industrial Park, monohydrate) Viên GmbH (Puerto State Road 183, 50mg; Metformin nén bao Rico Branch) Las Piedras, HCl 1000mg phim LLC Puerto Rico giải 00771 - Puerto phóng - Cơ sở đóng Rico; chậm gói: Merck Sharp & - Địa chỉ cơ sở Dohme B.V. đóng gói: Waarderweg 39, Haarlem, 2031 BN, the Netherlands) 39 Janumet XR Sitagliptin (dưới Lọ 14 VN-20573- - Cơ sở sản - Địa chỉ cơ sở 50mg/500mg dạng Sitagliptin viên, Lọ 17 xuất: MSD sản xuất: Pridco phosphate 28 viên; International Industrial Park, monohydrate) Viên GmbH (Puerto State Road 183, 50mg; Metformin nén bao Rico Branch) Las Piedras, HCl 500mg phim LLC Puerto Rico giải 00771 - Puerto phóng - Cơ sở đóng Rico; chậm gói: Merck Sharp & - Địa chỉ cơ sở Dohme B.V. đóng gói: Waarderweg 39, Haarlem, 2031 BN, the Netherlands) 40 Januvia Sitagliptin (Dưới Viên VN-20316- Organon Shotton Lane, 100mg dạng sitagliptin nén bao 17 Pharma (UK) Cramlington, phosphate phim; Limited Northumberland monohydrate) Hộp 2 vỉ NE23 3JU, UK 100mg x 14 viên 41 Januvia Sitagliptin (Dưới Viên VN-20317- Organon Shotton Lane, 50mg dạng sitagliptin nén bao 17 Pharma (UK) Cramlington, phosphate phim; Limited Northumberland monohydrate) Hộp 2 vỉ NE23 3JU, UK 50mg x 14 viên 42 Jardiance Empagliflozin Hộp 3 vỉ VN2-606- Boehringer Binger Str. 173, 25mg x 10 17 Ingelheim 55216 Ingelheim viên; Pharma am Rhein, Viên GmbH & Co. Germany nén bao KG.
  12. phim 43 Jardiance Empagliflozin Hộp 3 vỉ VN2-605- Boehringer Binger Str. 173, 10mg x 10 17 Ingelheim 55216 Ingelheim viên; Pharma am Rhein, Viên GmbH & Co. Germany nén bao KG. phim 44 Ketosteril Acid (RS)-3- Hộp 5 vỉ VN-16263- Labesfal - Zona Industrial methyl-2- x 20 13 Laboratórios do Lagedo, oxovaleric (α- viên nén Almiro, S.A Santiago de ketoanalogue to bao Besteiros, 3465- DL-isoleucin), phim, 157 - Portugal muối calci Viên 67,0mg; Acid 4- nén bao methyl-2 phim oxovaleric (α- ketoanalogue to leucin), muối calci 101,0mg; Acid 2- oxo-3- phenylpropionic (α ketoanalogue to phenylalanin), muối calci 68,0mg; Acid 3- methyl-2 oxobutyric (α- ketoanalogue to valin), muối calci 86,0mg; Acid (RS)-2-hydroxy- 4- methylthiobutyric (α- hydroxyanalogue to DL- methionin), muối calci 59,0mg; L- lysin acetat 105,0mg (tương đương với 75mg L-lysin); L- threonin 53,0mg; Ltryptophan 23,0mg; L- histidin 38,0mg; L-tyrosin 30,0mg 45 Lipidem Mỗi 100ml chứa: Hộp 10 4001100202 B. Braun Carl - Braun - Medium-chain chai 23 (SĐK đã Melsungen Straβe 1, 34212 triglycerides 250ml; cấp: VN- AG Melsungen,
  13. 10,0g; Soya-bean Hộp 10 20656-17) Germany oil, refined 8,0g; chai Omega-3-acid 100ml. triglycerides 2,0g Nhũ tương tiêm truyền 46 Lipofundin Mỗi 100ml chứa: Hộp 10 4001100203 B. Braun Carl- Braun- MCT/LCT Medium-chain chai x 23 (SĐK đã Melsungen Straβe 1, 34212 10% Triglicerides 5,0g; 100ml, cấp: VN- AG Melsungen, Soya-bean Oil chai 16130-13) Germany 5,0g thủy tinh; hộp 10 chai x 250ml, chai thủy tinh; hộp 10 chai x 500 ml chai thủy tinh; Nhũ tương tiêm truyền tĩnh mạch 47 Lipofundin Mỗi 100ml chứa: Hộp 10 4001100204 B. Braun Carl- Braun- MCT/LCT Medium-chain Chai x 23 (SĐK đã Melsungen Straβe 1, 34212 20% Triglycerides 100ml, cấp: VN- AG Melsungen, 10,0g; Soya-bean Chai 16131-13) Germany oil 10,0g; thủy tinh; Hộp 10 Chai x 250ml, Chai thủy tinh; Hộp 10 Chai x 500ml, Chai thủy tinh; Nhũ tương tiêm truyền
  14. tĩnh mạch 48 Lotemax Loteprednol Hộp 1 lọ VN-18326- Bausch & 8500 Hidden etabonate 0,5% 5 ml, 14 Lomb River Parkway, (5mg/ml) hỗn dịch Incorporated Tampa, Florida nhỏ mắt 33637, USA 49 Minirin Desmopressin Viên VN-18893- Ferring Chemin de la (dưới dạng nén, 15 International Vergognausaz Desmopressin Hộp 1 Center S.A. 50, 1162 St- acetat 0,1mg) chai 30 Prex, 0,089mg viên Switzerland 50 Mobic Meloxicam 15mg Hộp 2 vỉ VN-16140- Boehringer 5th Km Paiania- x 10 13 Ingelheim Markopoulo, viên; Ellas A.E Koropi Attiki, Viên 19400, Greece nén 51 Mobic Meloxicam 7,5mg Hộp 2 vỉ VN-16141- Boehringer 5th Km Paiania- x 10 13 Ingelheim Markopoulo, viên; Ellas A.E Koropi Attiki, Viên 19400, Greece nén 52 Nebido Testosteron Hộp 1 VN-14465- Bayer AG Müllerstraβe Undecanoate ống tiêm 12 178, 13353 1000mg/4ml 4ml, hộp Berlin, Germany 1 lọ 4 ml, Dung dịch tiêm 53 Nexavar Sorafenib (dạng Hộp 6 vỉ 4001140205 Bayer AG Kaiser- tosylate) 200mg x 10 23 (SĐK đã Wilhelm- Allee, viên; cấp: VN- 51368 Viên 19389-15) Leverkusen, nén bao Germany phim 54 Omnipaque Iohexol 755mg/ml Dung VN-10688- GE Healthcare IDA Business tương đương Iod dịch 10 Ireland Park, 350mg/ml tiêm, Limited Carrigtohill, Co. Hộp 10 Cork, Ireland chai 50ml 55 Omnipaque Iohexol 647mg/mlDung VN-10687- GE Healthcare IDA Business tương đương Iod dịch pha 10 Ireland Park, 300mg/ml tiêm, Limited Carrigtohill, Co. Hộp 10 Cork, Ireland chai 50ml
  15. 56 Omnipaque Iohexol 647 Hộp 10 5391100672 GE Healthcare IDA Business mg/ml; (tương chai x 23 (SĐK đã Ireland Park Carrigtohill đương Iod 100 ml, cấp: VN- Limited Co. Cork, 300mg/ml) Dung 20357-17) Ireland dịch tiêm 57 Omnipaque Iohexol Hộp 10 5391100671 GE Healthcare IDA Business 755mg/ml; (tương chai x 23 (SĐK đã Ireland Park đương Iod 100 ml, cấp: VN- Limited Carrigtohill, Co 350mg/ml) Dung 20358-17) Cork, Ireland dịch tiêm 58 Orgalutran Ganirelix Hộp 1 4001140782 - Cở sở sản - Địa chỉ cơ sở 0,25mg/0,5ml bơm 23 (SĐK đã xuất: Vetter sản xuất: tiêm cấp: VN- Pharma Schutzenstrasse đóng sẵn21068-18) -Fertigung 87 and 99-101, thuốc; GmbH & Co. 88212 Dung KG,; Ravensburg, dịch Germany; tiêm - Cơ sở đóng gói: N.V. - Địa chỉ cơ sở Organon đóng gói: Kloosterstraat 6, 5349 AB Oss, Netherlands 59 Pataday Olopatadine Dung VN-13472- Alcon 6201 South Hydrochloride dịch nhỏ 11 Research, Freeway, Fort 0,2% mắt; LLC Hộp 1 Worth, Texas chai 76134, USA 2.5ml 60 Remicade Infliximab 100 Hộp 1 QLSP-970- - Cở sở sản - Địa chỉ cơ sở mg lọ, Bột 16 xuất: Cilag sản xuất: pha AG Hochstrasse 201, dung 8200 dịch - Cơ sở xuất Schaffhausen, đậm đặc xưởng: Switzerland; để pha Janssen dung Biologics - Địa chỉ cơ sở dịch B.V. xuất xưởng: truyền Einsteinweg 101, Leiden, 2333 CB, Netherland 61 Ryzodeg® Insulin degludec; Hộp 5 QLSP-929- - Cơ sở sản - Địa chỉ cơ sở FlexTouch® insulin aspart; bút tiêm 16 xuất và xuất sản xuất và xuất 100U/ml Mỗi bút tiêm bơm bơm sẵn xưởng: Novo xưởng: Novo sẵn 3ml chứa thuốc x Nordisk A/S Allé, DK-2880 7,68mg Insulin 3ml; Bagsværd,
  16. degludec và Dung - Cơ sở đóng Denmark 3,15mg insulin dịch gói thứ cấp: aspart tiêm Novo Nordisk - Địa chỉ cơ sở A/S đóng gói thứ cấp: Brennum Park, Hillerod, 3400, Denmark 62 Sanlein 0,1 Natri hyaluronat Hộp 1 lọ VN-17157- Santen 2-14, Shikinami, tinh khiết 5ml; 13 Pharmaceutica Hodatsushimizu- 5mg/5ml Dung l Co., Ltd. - cho, Hakui- gun, dịch nhỏ Nhà máy Noto Ishikawa, Japan mắt 63 Sayana Press Medroxyprogester Hộp 1 VN2-617- Pfizer Rijksweg 12, one acetate, dụng cụ 17 Manufacturing2870 Puurs, 104mg/0,65ml tiêm Belgium NV Belgium đóng sẵn thuốc 0,65ml; Hộp 200 dụng cụ tiêm đơn liều đóng sẵn thuốc 0,65ml; Hỗn dịch tiêm. 64 Solu-Medrol Methylprednisolo Hộp 1 lọ VN-20330- Pfizer Rijksweg 12, n (dưới dạng Act-O- 17 ManufacturingPuurs, 2870, Methylprednisolo Vial Belgium NV Belgium n natri succinat) 1ml; 40 mg Hộp 10 lọ Act- O-Vial 1ml; Bột đông khô pha tiêm. 65 Tagrisso Osimertinib Viên 7301100858 AstraZeneca Gartunavagen, (tương ứng nén bao 23 (SĐK đã AB SE-151 85 47,7mg phim, cấp: VN3- Sodertalje, Osimertinib Hộp 3 vỉ 35-18) Sweden mesylat) 40mg x 10 viên; Hộp 1 vỉ x 10 viên 66 Tarceva Erlotinib Hộp 3 vỉ VN-17940- Cơ sở sản Địa chỉ cơ sở sản
  17. hydrochloride x 10 14 xuất: xuất: Via 163,93mg (tương viên, Delpharm Carnevale 1, đương với 150mg Viên Milano S.r.l 20054 Segrate Erlotinib) nén bao (MI), Italy phim 67 Tarceva Erlotinib 100mg Hộp 3 vỉ VN2-582- - Cơ sở sản - Địa chỉ cơ sở (dưới dạng x 10 17 xuất: sản xuất: Via Erlotinib viên; Delpharm Carnevale 1, hydrochloride Viên Milano S.r.l 20090 Segrate 109,29mg) nén bao (MI), Italy phim - Cơ sở xuất xưởng: - Địa chỉ cơ sở F.Hoffmann - xuất xưởng: La Roche Ltd. Viaduktstrasse 33 4051 Basel, Switzerland 68 Tarceva Erlotinib 100mg Hộp 3 vỉ VN-11870- - Cơ sở sản - Địa chỉ cơ sở (dưới dạng x 10 11 xuất: sản xuất: Erlotinib viên; F.Hoffmann- Grenzacherstrass hydrochloride Viên La Roche Ltd. e 124, CH- 109,29mg) nén bao phim - Cơ sở đóng 4070 Basel, gói: : Switzerland; F.Hoffmann- La Roche Ltd. - Địa chỉ cơ sở đóng gói: Wurmisweg 4303 Kaiseraugst, Switzerland 69 Tarceva Erlotinib Hộp 3 vỉ VN-11868- - Cơ sở sản - Địa chỉ cơ sở hydrochloride x 10 11 xuất: sản xuất: 163,93 mg (tương viên; F.Hoffmann- Grenzacherstrass đương với 150mg Viên La Roche Ltd. e 124, CH- 4070 Erlotinib) nén bao Basel, phim - Cơ sở đóng Switzerland gói: : F.Hoffmann- - Địa chỉ cơ sở La Roche Ltd. đóng gói: Wurmisweg 4303 Kaiseraugst, Switzerland 70 Targosid Teicoplanin Bột VN-19906- Sanofi S.p.A Via Valcanello, 400mg đông 16 4-03012 Anagni khô pha (FR), Italy dung dịch tiêm bắp,
  18. tiêm tĩnh mạch/tiê m truyền hay dung dịch uống, Hộp 1 lọ bột đông khô + 1 ống nước cất pha tiêm 3ml 71 Tasigna Nilotinib (dưới Hộp 7 vỉ VN-17539- Novartis Schaffhauserstra 200mg dạng Nilotinib x 4 viên 13 Pharma Stein sse, 4332 Stein, hydrochloride nang AG Switzerland monohydrate) cứng 200mg 72 Tazocin Piperacillin (dưới Hộp 1 8001100740 Wyeth Via Franco dạng Piperacillin lọ; Bột 23 (SĐK đã Lederle S.r.l. Gorgone Zona natri) 4g; đông cấp: VN- Industriale, Tazobactam (dưới khô pha 20954-17) 95100 Catania, dạng Tazobactam tiêm Italy natri) 0,5g 73 Temodal Temozolomide Hộp 1 lọ VN-17530- - Cơ sở sản - Địa chỉ cơ sở Capsule 100mg 5 viên; 13 xuất: Orion sản xuất: Hộp 5 Corporation Tengströminkatu gói x 1 8, Turku, 20360 viên; - Cơ sở đóng - Finland Viên gói và xuất nang xưởng: - Địa chỉ cơ sở cứng Schering- đóng gói và xuất Plough Labo xưởng: N.V. Industriepark 30, B-2220 Heist- op-den-Berg, Belgium 74 Tobradex Mỗi 1 ml chứa Hộp 1 lọ VN-20587- s.a. Alcon- Rijksweg 14, Tobramycin 3mg; 5ml; 17 Couvreur N.V 2870 Puurs, dexamethasone Hỗn Belgium 1mg dịch nhỏ mắt 75 Tobradex Mỗi gram chứa Hộp 1 VN-21629- S.A Alcon- Rijksweg 14, Tobramycin 3mg; tuýp 3,5 18 Couvreur N.V 2870 Puurs, dexamethasone g; Mỡ Belgium 1mg tra mắt 76 Tobrex Tobramycin Dung VN-19385- s.a. Alcon- Rijksweg 14, 3mg/ml dịch nhỏ 15 Couvreur.N.V 2870 Puurs,
  19. mắt, Belgium Hộp 1 lọ x 5ml 77 Tractocile Atosiban (dưới Hộp 1 lọ VN-22144- - Cơ sở sản - Địa chỉ cơ sở dạng Atosiban 5ml; 19 xuất và đóng sản xuất và đóng acetat) 7,5mg/ml Dung gói sơ cấp: gói sơ cấp: dịch Ferring Wittland 11, đậm đặc GmbH; 24109 Kiel, để Germany; truyền Cơ sở đóng tĩnh gói thứ cấp và - Địa chỉ cơ sở mạch xuất xưởng: đóng gói thứ cấp Ferring và xuất xưởng: International Chemin de la Center S.A. Vergognausaz 50, 1162 Saint - Prex, Switzerland 78 Tresiba Insulin degludec Hộp 5 QLSP-930- - Cơ sở sản - Địa chỉ cơ sở FlexTouch 100U/ml; Mỗi bút bút tiêm 16 xuất và xuất sản xuất và xuất 100U/ml tiêm bơm sẵn 3ml bơm sẵn xưởng: Novo xưởng: Novo chứa 10,98mg thuốc x Nordisk A/S Allé, DK-2880 Insulin degludec 3ml; Bagsværd, Dung Cơ sở lắp ráp, Denmark dịch dán nhãn và tiêm đóng gói thứ - Địa chỉ cơ sở cấp: Novo lắp ráp, dán nhãn Nordisk A/S và đóng gói thứ cấp: Brennum Park, DK-3400 Hillerod, Denmark 79 Velcade Bortezomib 1 mg Hộp 1 lọ VN2-327- - Cơ sở sản - Địa chỉ cơ sở 1mg; 15 xuất và đóng sản xuất và đóng Bột pha gói sơ cấp: gói sơ cấp: Via tiêm tĩnh BSP Appia Km 65, mạch Pharmaceutica 561, 04013 ls S.p.A. Latina - Italy - Cơ sở đóng - Địa chỉ cơ sở gói thứ cấp và đóng gói thứ cấp xuất xưởng: và xuất xưởng: Janssen Turnhoutseweg Pharmaceutica 30, B-2340 N.v Beerse, Belgium 80 Victoza® Liraglutide Hộp QLSP- - Cơ sở sản - Địa chỉ cơ sở 18mg/3ml chứa 1, 1024-17 xuất và xuất sản xuất và xuất 2, 3 bút xưởng: Novo xưởng: Novo tiêm Nordisk A/S - Allé, DK-2880 bơm sẵn Bagsværd,
  20. x 3ml; - Cơ sở lắp rápDenmark Dung bút tiêm: dịch Novo Nordisk - Địa chỉ cơ sở tiêm A/S lắp ráp bút tiêm: Brennum Park, - Cơ sở đóng Hillerod, 3400, gói thứ cấp: Denmark Novo Nordisk A/S - Địa chỉ cơ sở đóng gói thứ cấp: Hallas Alle, Kalundborg, 4400, Denmark 81 Visanne 2mg Dienogest 2 mg Hộp 2 vỉ 4001100207 Bayer Weimar Döbereinerstrass Tablets x 14 23 (SĐK đã GmbH & Co. e 20, 99427 viên cấp: VN2- KG Weimar, nén; 588-17) Germany Viên nén 82 Zanedip Lercanidipine Viên VN-18798- Recordati Via Matteo 10mg HCl 10 mg tương nén bao 15 Industria Civitali, 1-20148 ứng Lercanidipine phim, Chimica e Milano (MI), 9,4 mg Hộp 2 vỉ Farmaceutica Italy x 14 S.p.A viên 83 Zanedip Lercanidipine Viên VN-18107- Recordati Via Matteo 20mg hydrochloride nén bao 14 Industria Civitali, 1-20148 20mg (tương ứng phim, Chimica e Milano (MI), Lercanidipine Hộp 2 vỉ Farmaceutica Italy 18.8mg) x 14 S.p.A viên
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2