intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Quyết định số 5958/2021/QĐ-BYT

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:36

17
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Quyết định số 5958/2021/QĐ-BYT ban hành danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Bộ Y tế được Tiếp nhận hồ sơ và Trả kết quả tại Bộ phận Một cửa. Căn cứ Nghị định số 75/2017/NĐ-CP ngày 20/6/2017 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Y tế. Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ Nghị định sửa đổi, bổ sung Nghị định số 63/2010/NĐ về kiểm soát thủ tục hành chính.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Quyết định số 5958/2021/QĐ-BYT

  1. BỘ Y TẾ CỘNG HÒA XàHỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM ­­­­­­­ Độc lập ­ Tự do ­ Hạnh phúc  ­­­­­­­­­­­­­­­ Số: 5958/QĐ­BYT Hà Nội, ngày 31 tháng 12 năm 2021   QUYẾT ĐỊNH VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI  QUYẾT CỦA BỘ Y TẾ ĐƯỢC TIẾP NHẬN HỒ SƠ VÀ TRẢ KẾT QUẢ TẠI BỘ PHẬN MỘT  CỬA BỘ TRƯỞNG BỘ Y TẾ Căn cứ Nghị định số 75/2017/NĐ­CP ngày 20/6/2017 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm  vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Y tế; Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ Nghị định sửa đổi, bổ sung  Nghị định số 63/2010/NĐ về kiểm soát thủ tục hành chính; Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ­CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một  cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Căn cứ Nghị định 107/2021/NĐ­CP ngày 6/12/2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều   của nghị định số 61/2018/NĐ­CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế  một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT­VPCP ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng  Chính Phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ­CP ngày 23 tháng  4 năm 2018 của chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết  thủ tục hành chính; Theo đề nghị của Chánh Văn phòng Bộ. QUYẾT ĐỊNH: Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải  quyết của Bộ Y tế được Tiếp nhận hồ sơ và Trả kết quả tại Bộ phận Một cửa. Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01/01/2022. Điều 3. Các Ông (bà): Chánh Văn phòng Bộ; Thủ trưởng các Vụ, Cục, Tổng cục, Thanh tra Bộ  và chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.   KT.BỘ TRƯỞNG  Nơi nhận: THỨ TRƯỞNG
  2. ­ Đ/c Bộ trưởng (để b/c); ­ Các Đ/c Thứ trưởng; ­ Như Điều 3 (để thực hiện); ­ Cổng Thông tin điện tử của Bộ; ­ Hệ thống thông tin giải quyết TTHC Bộ Y tế; ­ Lưu: VT, VPB6. Đỗ Xuân Tuyên   DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA BỘ Y TẾ ĐƯỢC TIẾP  NHẬN HỒ SƠ VÀ TRẢ KẾT QUẢ TẠI BỘ PHẬN MỘT CỬA (Ban hành kèm theo Quyết định số 5958/QĐ­BYT ngày 31 tháng 12 năm 2021) Dịch  vụ  Bưu  Mã  Đơn vị  trực  chính  STT Tên thủ tục hành chính TTHC giải quyết Trực tiếp tuyến  công  mức  ích độ 4 Công nhận cơ sở khám bệnh,  Vụ Sức  Bộ phận  chữa bệnh đ ượ Lĩnh vc phép th ự ự c Dân s c hi ố ệ  ­ S n  ứ c khkh ỏ ỏe Bà  ản e sinh s 1 1.003448 Một cửa  x x kỹ thuật thụ tinh trong ống  mẹ ­ Trẻ  Bộ Y tế nghiệm em Công nhận cơ sở khám bệnh,  Vụ Sức  Bộ phận  chữa bệnh được thực hiện kỹ  khỏe Bà  2 1.003437 Một cửa  x x thuật mang thai hộ vì mục đích  mẹ ­ Trẻ  Bộ Y tế nhân đạo em Bổ nhiệm giám định viên pháp y  Vụ Tổ  Bộ phận  1 2.000704 và giám định viên pháp y tâm thần  chức cán  Một cửa  x x thuộc thẩm quyền của Bộ Y tế bộ Bộ Y tế Miễn nhiệm giám định viên pháp  Vụ Tổ  Bộ phận  y và giám định viên pháp y tâm  2 1.001545 chức cán  Một cửa  x x thần thuộc thẩm quyền của Bộ Y  bộ Bộ Y tế tế Xin phép tổ chức hội nghị, hội  Bộ phận  thảo quốc tế thuộc thẩm quyền  Vụ Hợp tác  1 1.001524 Một cửa  x x quyết định của Thủ tướng Chính  Quốc tế Bộ Y tế phủ Xin phép tổ chức hội nghị, hội  Bộ phận  Vụ Hợp tác  2 1.001439 thảo quốc tế thuộc thẩm quyền  Một cửa  x x Quốc tế giải quyết của Bộ Y tế Bộ Y tế 1 1.010467Phê duyệt lần đầu danh mục kỹ  Cục Quản  Bộ phận  x x thuật của các cơ sở khám bệnh,  lý Khám  Một cửa 
  3. Lĩnh  vực  Khá m  chữa bệnh thuộc thẩm quyền  bện quản lý của Bộ Y tế (B­BYT­  chữa bệnh Bộ Y tế h,  263475­TT) chữ a  bện h Điều chỉnh giấy phép hoạt động  đối với cơ sở khám bệnh, chữa  Cục Quản  Bộ phận  bệnh khi thay đổi quy mô giường  2 1.009814 lý Khám  Một cửa  x x bệnh hoặc cơ cấu tổ chức hoặc  chữa bệnh Bộ Y tế phạm vi hoạt động chuyên môn  thuộc thẩm quyền của Bộ Y tế. Cấp giấy phép hoạt động khám  bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối  Cục Quản  Bộ phận  3 1.009813 với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh  lý Khám  Một cửa  x x thuộc thẩm quyền của Bộ Y tế  chữa bệnh Bộ Y tế khi thay đổi địa điểm Cấp giấy chứng nhận cơ sở giáo  dục đủ điều kiện được kiểm tra  Cục Khoa  và công nhận biết tiếng Việt  Bộ phận  học Công  4 1.008085 thành thạo hoặc sử dụng thành  Một cửa  x x nghệ và  thạo ngôn ngữ khác hoặc đủ trình  Bộ Y tế Đào tạo độ phiên dịch trong khám bệnh,  chữa bệnh Cấp giấy phép hoạt động đối với  Cục Quản  Bộ phận  Phòng khám, điều trị bệnh nghề  5 1.008068 lý Môi  Một cửa  x x nghiệp thuộc thẩm quyền của Bộ  trường y tế Bộ Y tế Y tế Cấp lại giấy phép hoạt động đối  với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh  Cục Quản  Bộ phận  thuộc thẩm quyền của Bộ Y tế do  6 1.003689 lý Khám  Một cửa  x x bị mất, hoặc hư hỏng hoặc giấy  chữa bệnh Bộ Y tế phép bị thu hồi do cấp không đúng  thẩm quyền Cấp giấy phép hoạt động đối với  cơ sở khám bệnh, chữa bệnh khi  Cục Quản  Bộ phận  thay đổi người chịu trách nhiệm  7 1.003672 lý Khám  Một cửa  x x chuyên môn của cơ sở khám  chữa bệnh Bộ Y tế bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm  quyền của Bộ Y tế 8 1.003642Cấp giấy phép hoạt động đối với  Cục Quản  Bộ phận  x x
  4. cơ sở khám bệnh, chữa bệnh khi  thay đổi tên cơ sở khám bệnh,  lý Khám  Một cửa  chữa bệnh thuộc thẩm quyền của  chữa bệnh Bộ Y tế Bộ Y tế Cấp giấy phép hoạt động đối với  Cục Quản  Bộ phận  cơ sở khám bệnh, chữa bệnh khi  9 1.003627 lý Khám  Một cửa  x x thay đổi địa điểm thuộc thẩm  chữa bệnh Bộ Y tế quyền của Bộ Y tế Công bố đủ điều kiện thực hiện  Cục Quản  Bộ phận  khám sức khỏe cơ sở khám bệnh,  10 1.003610 lý Khám  Một cửa  x x chữa bệnh thuộc thẩm quyền của  chữa bệnh Bộ Y tế Bộ, ngành Cấp giấy phép hoạt động đối với  Cục Quản  Bộ phận  11 1.003599 Nhà hộ sinh thuộc thẩm quyền  lý Khám  Một cửa  x x của Bộ Y tế chữa bệnh Bộ Y tế Cấp giấy phép hoạt động đối với  Cục Quản  Bộ phận  12 1.003535 Phòng khám chuyên khoa thuộc  lý Khám  Một cửa  x x thẩm quyền của Bộ Y tế chữa bệnh Bộ Y tế Cấp giấy phép hoạt động đối với  Cục Quản  Bộ phận  13 1.003515 Phòng khám đa khoa thuộc thẩm  lý Khám  Một cửa  x x quyền của Bộ Y tế chữa bệnh Bộ Y tế Cấp giấy phép hoạt động đối với  Cục Quản  Bộ phận  14 1.003491 Bệnh xá thuộc lực lượng Công an  lý Khám  Một cửa  x x nhân dân chữa bệnh Bộ Y tế Cấp chứng chỉ hành nghề khám  Cục Quản  Bộ phận  bệnh, chữa bệnh đối với người  15 1.003433 lý Khám  Một cửa  x x Việt Nam thuộc thẩm quyền của  chữa bệnh Bộ Y tế Bộ Y tế Cấp giấy phép hoạt động đối với  bệnh viện thuộc Bộ Y tế, bệnh  viện tư nhân hoặc thuộc các Bộ  Cục Quản  Bộ phận  khác (trừ các bệnh viện thuộc Bộ  16 1.003427 lý Khám  Một cửa  x x Quốc phòng) và áp dụng đối với  chữa bệnh Bộ Y tế trường hợp khi thay đổi hình thức  tổ chức, chia tách, hợp nhất, sáp  nhập Cấp chứng chỉ hành nghề khám  Cục Quản  Bộ phận  bệnh, chữa bệnh đối với người  17 1.003354 lý Khám  Một cửa  x x nước ngoài, người Việt Nam định  chữa bệnh Bộ Y tế cư ở nước ngoài Cấp bổ sung phạm vi hoạt động  Cục Quản  Bộ phận  chuyên môn trong chứng chỉ hành  18 1.003349 lý Khám  Một cửa  x x nghề thuộc thẩm quyền của Bộ Y  chữa bệnh Bộ Y tế tế
  5. Cấp thay đổi phạm vi hoạt động  Cục Quản  Bộ phận  chuyên môn trong chứng chỉ hành  19 1.003311 lý Khám  Một cửa  x x nghề khám bệnh, chữa bệnh  chữa bệnh Bộ Y tế thuộc thẩm quyền của Bộ Y tế Cấp điều chỉnh chứng chỉ hành  nghề khám bệnh, chữa bệnh trong  Cục Quản  Bộ phận  20 2.001373 trường hợp đề nghị thay đổi họ và  lý Khám  Một cửa  x x tên, ngày tháng năm sinh thuộc  chữa bệnh Bộ Y tế thẩm quyền của Bộ Y tế Cấp lại chứng chỉ hành nghề  khám bệnh, chữa bệnh bị mất  hoặc hư hỏng hoặc bị thu hồi  Cục Quản  Bộ phận  21 1.003299 chứng chỉ hành nghề theo quy  lý Khám  Một cửa  x x định tại điểm a, b Khoản 1 Điều  chữa bệnh Bộ Y tế 29 Luật khám bệnh, chữa bệnh  thuộc thẩm quyền của Bộ Y tế Cấp lại chứng chỉ hành nghề  khám bệnh, chữa bệnh đối với  người Việt Nam bị thu hồi chứng  Cục Quản  Bộ phận  22 1.003291 chỉ hành nghề theo quy định tại  lý Khám  Một cửa  x x điểm c, d, đ, e và g Khoản 1 Điều  chữa bệnh Bộ Y tế 29 Luật khám bệnh, chữa bệnh  thuộc thẩm quyền của Bộ Y tế Cấp lại chứng chỉ hành nghề  khám bệnh, chữa bệnh đối với  người nước ngoài, người Việt  Nam định cư ở nước ngoài bị thu  Cục Quản  Bộ phận  23 1.003282 hồi chứng chỉ hành nghề theo quy  lý Khám  Một cửa  x x định tại điểm c, d, đ, e và g Khoản  chữa bệnh Bộ Y tế 1 Điều 29 Luật khám bệnh, chữa  bệnh thuộc thẩm quyền của Bộ Y  tế Cục Quản  Bộ phận  Cấp giấy phép hoạt động ngân  24 1.003125 lý Khám  Một cửa  x x hàng mô chữa bệnh Bộ Y tế Cấp giấy xác nhận nội dung  Cục Quản  Bộ phận  quảng cáo dịch vụ khám bệnh,  25 1.002587 lý Khám  Một cửa  x x chữa bệnh thuộc thẩm quyền của  chữa bệnh Bộ Y tế Bộ Y tế Phê duyệt chương trình hỗ trợ  Bộ phận  thuốc miễn phí một phần không  Vụ Bảo  26 1.002418 Một cửa  x x thuộc khoản viện trợ phi Chính  hiểm y tế Bộ Y tế phủ nước ngoài 27 2.001001Cấp giấy phép hoạt động đối với  Cục Quản  Bộ phận  x x cơ sở dịch vụ y tế thuộc thẩm  lý Khám  Một cửa 
  6. quyền của Bộ Y tế chữa bệnh Bộ Y tế Cho phép áp dụng thí điểm kỹ  thuật mới, phương pháp mới trong  khám bệnh, chữa bệnh đối với kỹ  Cục Quản  Bộ phận  thuật mới, phương pháp mới quy  28 1.001850 lý Khám  Một cửa  x x định tại Điểm b Khoản 1 Điều 2  chữa bệnh Bộ Y tế Thông tư số 07/2015/TT­ BYT  thuộc thẩm quyền quản lý của  Bộ Y tế Cho phép áp dụng thí điểm kỹ  thuật mới, phương pháp mới trong  khám bệnh, chữa bệnh đối với kỹ  Cục Quản  Bộ phận  29 1.001835 thuật mới, phương pháp mới quy  lý Khám  Một cửa  x x định tại Khoản 2 Điều 2 Thông tư  chữa bệnh Bộ Y tế số 07/2015/TT­BYT thuộc thẩm  quyền quản lý của Bộ Y tế Điều chỉnh giấy phép hoạt động  khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo  đối với cơ sở khám bệnh, chữa  Cục Quản  Bộ phận  30 1.001808 bệnh trực thuộc Bộ Y tế khi thay  lý Khám  Một cửa  x x đổi quy mô giường bệnh hoặc cơ  chữa bệnh Bộ Y tế cấu tổ chức hoặc phạm vi hoạt  động chuyên môn Cấp lại giấy phép hoạt động  khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo  đối với cơ sở khám bệnh, chữa  Cục Quản  Bộ phận  31 1.001794 bệnh thuộc thẩm quyền của Bộ Y  lý Khám  Một cửa  x x tế do bị mất hoặc hư hỏng hoặc  chữa bệnh Bộ Y tế giấy phép bị thu hồi do cấp không  đúng thẩm quyền Cho phép áp dụng thí điểm kỹ  thuật mới, phương pháp mới trong  khám bệnh, chữa bệnh đối với kỹ  Cục Quản  Bộ phận  32 2.000804 thuật mới, phương pháp mới quy  lý Khám  Một cửa  x x định tại Khoản 3 Điều 2 Thông tư  chữa bệnh Bộ Y tế số 07/2015/TT­BYT thuộc thẩm  quyền quản lý của Bộ Y tế Cấp giấy phép hoạt động khám  bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối  Cục Quản  Bộ phận  với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh  33 1.001780 lý Khám  Một cửa  x x thuộc thẩm quyền của Bộ Y tế  chữa bệnh Bộ Y tế khi thay đổi tên cơ sở khám bệnh,  chữa bệnh 34 1.001779Cho phép áp dụng chính thức kỹ  Cục Quản  Bộ phận  x x thuật mới, phương pháp mới trong  lý Khám  Một cửa  khám bệnh, chữa bệnh thuộc  chữa bệnh Bộ Y tế
  7. thẩm quyền quản lý của Bộ Y tế Cấp giấy phép hoạt động khám  Cục Quản  Bộ phận  bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối  35 1.001749 lý Khám  Một cửa  x x với Phòng xét nghiệm thuộc thẩm  chữa bệnh Bộ Y tế quyền của Bộ Y tế Cấp giấy phép hoạt động khám  bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối  Cục Quản  Bộ phận  36 1.001728 với Phòng khám chẩn đoán hình  lý Khám  Một cửa  x x ảnh thuộc thẩm quyền của Bộ Y  chữa bệnh Bộ Y tế tế Cấp giấy phép hoạt động khám  Cục Quản  Bộ phận  bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối  37 1.001713 lý Khám  Một cửa  x x với Nhà Hộ Sinh thuộc thẩm  chữa bệnh Bộ Y tế quyền của Bộ Y tế Công bố cơ sở đủ điều kiện thực  Cục Quản  Bộ phận  hiện khám sức khỏe lái xe thuộc  38 1.001705 lý Khám  Một cửa  x x thẩm quyền của Bộ Y tế và Bộ,  chữa bệnh Bộ Y tế ngành khác Cấp giấy phép hoạt động khám  bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối  Cục Quản  Bộ phận  39 1.001690 với Phòng chẩn trị y học cổ  lý Y, dược  Một cửa  x x truyền thuộc thẩm quyền của Bộ  cổ truyền Bộ Y tế Y tế Cấp giấy phép hoạt động khám  Cục Quản  Bộ phận  bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối  40 1.001672 lý Khám  Một cửa  x x với Phòng khám chuyên khoa  chữa bệnh Bộ Y tế thuộc thẩm quyền của Bộ Y tế Cấp lại giấy xác nhận nội dung  quảng cáo dịch vụ khám bệnh,  Cục Quản  Bộ phận  41 1.001377 chữa bệnh thuộc thẩm quyền của  lý Khám  Một cửa  x x Bộ Y tế trong trường hợp bị mất  chữa bệnh Bộ Y tế hoặc hư hỏng Cấp lại giấy xác nhận nội dung  Cục Quản  quảng cáo dịch vụ khám bệnh,  lý Khám  chữa bệnh thuộc thẩm quyền của  Bộ phận  chữa bệnh;  42 1.001375 Bộ Y tế khi có thay đổi về tên, địa  Một cửa  x x Cục Quản  chỉ của tổ chức, cá nhân chịu trách  Bộ Y tế lý Y dược  nhiệm và không thay đổi nội dung  cổ truyền quảng cáo Thừa nhận tiêu chuẩn quản lý  Cục Quản  Bộ phận  43 1.001203 chất lượng cơ sở khám bệnh,  lý Khám  Một cửa  x x chữa bệnh chữa bệnh Bộ Y tế 44 1.001165Cho phép cá nhân trong nước,  Cục Quản  Bộ phận  x x nước ngoài tổ chức khám bệnh,  lý Khám  Một cửa  chữa bệnh nhân đạo tại cơ sở  chữa bệnh Bộ Y tế
  8. khám bệnh, chữa bệnh trực thuộc  Bộ Y tế Cho phép Đoàn khám bệnh, chữa  bệnh trong nước tổ chức khám  Cục Quản  Bộ phận  45 1.001144 bệnh, chữa bệnh nhân đạo tại cơ  lý Khám  Một cửa  x x sở khám bệnh, chữa bệnh trực  chữa bệnh Bộ Y tế thuộc Bộ Y tế Cho phép Đoàn khám bệnh, chữa  bệnh nước ngoài tổ chức khám  Cục Quản  Bộ phận  46 1.001129 bệnh, chữa bệnh nhân đạo tại cơ  lý Khám  Một cửa  x x sở khám bệnh, chữa bệnh trực  chữa bệnh Bộ Y tế thuộc Bộ Y tế Phê duyệt bổ sung danh mục kỹ  Cục Quản  Bộ phận  thuật của các cơ sở khám bệnh,  47 1.001096 lý Khám  Một cửa  x x chữa bệnh thuộc thẩm quyền  chữa bệnh Bộ Y tế quản lý của Bộ Y tế Cấp giấy phép hoạt động khám  bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối  với bệnh viện thuộc Bộ Y tế,  bệnh viện tư nhân hoặc thuốc các  Cục Quản  Bộ phận  48 1.000979 Bộ khác (trừ các bệnh viện thuộc  lý Khám  Một cửa  x x Bộ Quốc phòng) và áp dụng đối  chữa bệnh Bộ Y tế với trường hợp khi thay đổi hình  thức tổ chức, chia tách, hợp nhất,  sáp nhập Cấp giấy phép hoạt động khám  Cục Quản  Bộ phận  bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối  49 2.000447 lý Khám  Một cửa  x x với Phòng khám đa khoa thuộc  chữa bệnh Bộ Y tế thẩm quyền của Bộ Y tế Cho phép cơ sở y tế hoạt động  Cục Quản  Bộ phận  50 2.000439 lấy, ghép mô, bộ phận cơ thể  lý Khám  Một cửa  x x người chữa bệnh Bộ Y tế Cho phép người hành nghề được  tiếp tục hành nghề khám bệnh,  Cục Quản  Bộ phận  51 2.000434 chữa bệnh sau khi bị đình chỉ hoạt  lý Khám  Một cửa  x x động chuyên môn thuộc thẩm  chữa bệnh Bộ Y tế quyền của Bộ Y tế Cho phép cơ sở khám bệnh, chữa  bệnh được tiếp tục hoạt động  Cục Quản  Bộ phận  khám bệnh, chữa bệnh sau khi bị  52 1.000877 lý Khám  Một cửa  x x đình chỉ hoạt động chuyên môn kỹ  chữa bệnh Bộ Y tế thuật thuộc thẩm quyền của Bộ  Y tế Cấp, Cấp lại Giấy chứng nhận  Cục An  Bộ phận  1 1.008435 x x cơ sở đủ điều kiện an toàn thực  toàn thực  Một cửa 
  9. Lĩnh  vực  An  toàn  thực  phẩm đạt yêu cầu Thực hành sản  phẩ xuất tốt (GMP) thực phẩm bảo  phẩm Bộ Y tế m  vệ sức khỏe và  dinh  dưỡ ng Cục An  Bộ phận  Đăng ký nội dung quảng cáo đối  2 1.006424 toàn thực  Một cửa  x x với thực phẩm bảo vệ sức khỏe phẩm Bộ Y tế Cấp giấy chứng nhận cơ sở đủ  Cục An  Bộ phận  điều kiện an toàn thực phẩm đối  3 1.005438 toàn thực  Một cửa  x x với các cơ sở sản xuất thực phẩm  phẩm Bộ Y tế thuộc thẩm quyền Bộ Y tế Đăng ký bản công bố sản phẩm  sản xuất trong nước đối với thực  Cục An  Bộ phận  phẩm dinh dưỡng y học, thực  4 1.003332 toàn thực  Một cửa  x x phẩm dùng cho chế độ ăn đặc  phẩm Bộ Y tế biệt, sản phẩm dinh dưỡng dùng  cho trẻ đến 36 tháng tuổi Cấp giấy chứng nhận lưu hành tự  Cục An  Bộ phận  do (CFS) đối với sản phẩm thực  5 1.002484 toàn thực  Một cửa  x x phẩm xuất khẩu thuộc quyền  phẩm Bộ Y tế quản lý của Bộ Y tế Sửa đổi, bổ sung, cấp lại giấy  chứng nhận lưu hành tự do đối  Cục An  Bộ phận  6 1.002458 với sản phẩm thực phẩm xuất  toàn thực  Một cửa  x x khẩu thuộc quyền quản lý của Bộ  phẩm Bộ Y tế Y tế (CFS) Đăng ký bản công bố sản phẩm  sản xuất trong nước đối với thực  phẩm dinh dưỡng y học, thực  phẩm dùng cho chế độ ăn đặc  biệt, sản phẩm dinh dưỡng dùng  Cục An  Bộ phận  7 2.001024 cho trẻ đến 36 tháng tuổi (trong  toàn thực  Một cửa  x x trường hợp tổ chức, cá nhân lựa  phẩm Bộ Y tế chọn theo quy định tại Điểm C  Khoản 1 Điều 8 Nghị định số  15/2018/NĐ­CP ngày 02/02/2018  của Chính Phủ) 8 2.001017Xác nhận nội dung quảng cáo đối  Cục An  Bộ phận  x x
  10. với các sản phẩm dinh dưỡng y  học, thực phẩm dùng cho chế độ  ăn đặc biệt, sản phẩm dinh  dưỡng dùng cho trẻ đến 36 tháng  tuổi (trong trường hợp tổ chức, cá  toàn thực  Một cửa  nhân lựa chọn nộp hồ sơ đăng ký  phẩm Bộ Y tế bản công bố sản phẩm đến Bộ Y  tế theo quy định tại Khoản 1 Điều  27 của Nghị định 15/2018/NĐ­ CP ) Cục An  Bộ phận  Chỉ định cơ sở kiểm nghiệm thực  9 2.000948 toàn thực  Một cửa  x x phẩm phục vụ quản lý nhà nước phẩm Bộ Y tế Đăng ký gia hạn chỉ định cơ sở  Cục An  Bộ phận  10 1.002158 kiểm nghiệm thực phẩm phục vụ  toàn thực  Một cửa  x x quản lý nhà nước phẩm Bộ Y tế Đăng ký thay đổi, bổ sung phạm  Cục An  Bộ phận  vi chỉ định cơ sở kiểm nghiệm  11 1.002122 toàn thực  Một cửa  x x thực phẩm phục vụ quản lý nhà  phẩm Bộ Y tế nước Đăng ký bản công bố sản phẩm  nhập khẩu đối với thực phẩm  dinh dưỡng y học, thực phẩm  dùng cho chế độ ăn đặc biệt, sản  phẩm dinh dưỡng dùng cho trẻ  Cục An  Bộ phận  12 1.001872 đến 36 tháng tuổi (trong trường  toàn thực  Một cửa  x x hợp tổ chức, cá nhân lựa chọn  phẩm Bộ Y tế theo quy định tại Điểm C Khoản  1 Điều 8 Nghị định số  15/2018/NĐ­CP ngày 02/02/2018  của Chính Phủ) Đăng ký bản công bố sản phẩm  sản xuất trong nước đối với thực  phẩm bảo vệ sức khỏe, Phụ gia  thực phẩm hỗn hợp có công dụng  Cục An  Bộ phận  13 1.001422 mới, phụ gia thực phẩm không  toàn thực  Một cửa  x x thuộc trong danh mục phụ gia  phẩm Bộ Y tế được phép sử dụng trong thực  phẩm hoặc không đúng đối tượng  sử dụng do Bộ Y tế quy định 14 1.001411Đăng ký bản công bố sản phẩm  Cục An  Bộ phận  x x nhập khẩu đối với thực phẩm  toàn thực  Một cửa  bảo vệ sức khỏe, Phụ gia thực  phẩm Bộ Y tế phẩm hỗn hợp có công dụng mới,  phụ gia thực phẩm không thuộc  trong danh mục phụ gia được 
  11. phép sử dụng trong thực phẩm  hoặc không đúng đối tượng sử  dụng do Bộ Y tế quy định Cấp giấy chứng nhận y tế (HC)  đối với thực phẩm, phụ gia thực  Cục An  Bộ phận  15 1.000089 phẩm, chất hỗ trợ chế biến; dụng  toàn thực  Một cửa  x x cụ, vật liệu bao gói, chứa đựng  phẩm Bộ Y tế thực phẩm Cấp Giấy tiếp nhận bản công bố  hợp quy dựa trên kết quả chứng  Cục An  Bộ phận  16 1.000074 nhận hợp quy của tổ chức chứng  toàn thực  Một cửa  x x nhận hợp quy được chỉ định (bên  phẩm Bộ Y tế thứ ba) đối với thuốc lá Cấp Giấy tiếp nhận bản công bố  Cục An  Bộ phận  hợp quy dựa trên kết quả tự đánh  17 1.000068 toàn thực  Một cửa  x x giá của tổ chức, cá nhân sản xuất,  phẩm Bộ Y tế kinh doanh thuốc lá (bên thứ nhất) Cục An  Bộ phận  Cấp Giấy Xác nhận công bố phù  18 1.000056 toàn thực  Một cửa  x x hợp quy định đối với thuốc lá phẩm Bộ Y tế Cấp lại giấy tiếp nhận bản công  Cục An  Bộ phận  bố hợp quy và giấy xác nhận công  19 1.000044 toàn thực  Một cửa  x x bố phù hợp quy định đối với  phẩm Bộ Y tế thuốc lá Chỉ định cơ sở kiểm nghiệm thực  phẩm đã được tổ chức công nhận  hợp pháp của Việt Nam hoặc tổ  chức công nhận nước ngoài là  thành viên tham gia thỏa thuận lẫn  nhau của Hiệp hội công nhận  Cục An  Bộ phận  phòng thí nghiệm Quốc tế, Hiệp  20 2.000014 toàn thực  Một cửa  x x hội công nhận phòng thí nghiệm  phẩm Bộ Y tế Châu Á­ Thái Bình Dương đánh  giá và cấp chứng chỉ công nhận  theo Tiêu chuẩn quốc gia TCVN  ISO/IEC 17025: 2007 hoặc Tiêu  chuẩn quốc tế ISO/IEC  17025:2005 21 2.000008Miễn kiểm tra giám sát đối với cơ  Cục An  Bộ phận  x x sở kiểm nghiệm thực phẩm đã  toàn thực  Một cửa  được tổ chức công nhận hợp pháp  phẩm Bộ Y tế của Việt Nam hoặc tổ chức công  nhận nước ngoài là thành viên  tham gia thỏa thuận lẫn nhau của  Hiệp hội công nhận phòng thí  nghiệm Quốc tế, Hiệp hội công 
  12. nhận phòng thí nghiệm Châu Á­  Thái Bình Dương đánh giá và cấp  chứng chỉ công nhận theo Tiêu  chuẩn quốc gia TCVN ISO/IEC  17025: 2007 hoặc Tiêu chuẩn  quốc tế ISO/IEC 17025:2005 Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều  Cục Phòng,  Bộ phận  kiện xét nghiệm khẳng định các  1 1.006420 chống  Một cửa  x x trường hợp HIV dương tính thuộc  HIV/AIDS Bộ Y tế thẩm quyền của Bộ Y tế Cấp mới giấy chứng nhận đủ  Cục Phòng,  Bộ phận  điều kiện xét nghiệm khẳng định  2 1.005685 chống  Một cửa  x x các trường hợp HIV dương tính  HIV/AIDS Bộ Y tế thuộc thẩm quyền của Bộ Y tế. Điều chỉnh giấy chứng nhận đủ  Cục Phòng,  Bộ phận  điều kiện xét nghiệm khẳng định  3 1.006421 chống  Một cửa  x x các trường hợp HIV dương tính  HIV/AIDS Bộ Y tế thuộc thẩm quyền của Bộ Y tế Cấp giấy chứng nhận bị phơi  Cục Phòng,  Bộ phận  4 1.004607 nhiễm với HIV do tai nạn rủi ro  chống  Một cửa  x x nghề nghiệp HIV/AIDS Bộ Y tế Cục Phòng,  Bộ phận  Cấp giấy nhận chứng bị nhiễm  5 1.004564 chống  Một cửa  x x HIV do tai nạn rủi ro nghề nghiệp HIV/AIDS Bộ Y tế Cấp giấy phép nhập khẩu chế  Cục Quản  Bộ phận  phẩm diệt côn trùng, diệt khuẩn  1 1.005033 lý Môi  Một cửa  x x dùng trong lĩnh vực gia dụng và y  trường y tế Bộ Y tế tế để nghiên cứu Công bố cơ sở đủ điều kiện kiểm  Cục Quản  Bộ phận  nghiệm chế phẩm diệt côn trùng,  2 1.004070 lý Môi  Một cửa  x x diệt khuẩn dùng trong lĩnh vực gia  trường y tế Bộ Y tế dụng và y tế Công bố cơ sở đủ điều kiện khảo  Cục Quản  Bộ phận  nghiệm chế phẩm diệt côn trùng,  3 1.004062 lý Môi  Một cửa  x x diệt khuẩn dùng trong lĩnh vực gia  trường y tế Bộ Y tế dụng và y tế Công bố đủ điều kiện thực hiện  Cục Quản  Bộ phận  hoạt động quan trắc môi trường  4 1.004027 lý Môi  Một cửa  x x lao động thuộc thẩm quyền của  trường y tế Bộ Y tế Bộ Y tế Đăng ký lưu hành mới chế phẩm  Cục Quản  Bộ phận  6 1.003914 diệt côn trùng, diệt khuẩn dùng  lý Môi  Một cửa  x x trong lĩnh vực gia dụng và y tế trường y tế Bộ Y tế 7 1.003842Gia hạn số đăng ký lưu hành chế  Cục Quản  Bộ phận  x x
  13. phẩm diệt côn trùng, diệt khuẩn  lý Môi  Một cửa  dùng trong lĩnh vực gia dụng và y  trường y tế Bộ Y tế tế Đăng ký lưu hành bổ sung do thay  đổi quyền sở hữu số đăng ký lưu  Cục Quản  Bộ phận  8 1.003796 hành chế phẩm diệt côn trùng,  lý Môi  Một cửa  x x diệt khuẩn dùng trong lĩnh vực gia trường y tế Bộ Y tế dụng và y tế Đăng ký lưu hành bổ sung do đổi  Cục Quản  Bộ phận  tên thương mại của chế phẩm  9 1.003771 lý Môi  Một cửa  x x diệt côn trùng, diệt khuẩn dùng  trường y tế Bộ Y tế trong lĩnh vực gia dụng và y tế Đăng ký lưu hành bổ sung do thay  đổi địa điểm cơ sở sản xuất, thay  Cục Quản  Bộ phận  10 1.003749 đổi cơ sở sản xuất chế phẩm diệt  lý Môi  Một cửa  x x côn trùng, diệt khuẩn dùng trong  trường y tế Bộ Y tế lĩnh vực gia dụng và y tế Đăng ký lưu hành bổ sung do thay  đổi tên, địa chỉ liên lạc của đơn vị  Cục Quản  Bộ phận  đăng ký, đơn vị sản xuất chế  11 1.003707 lý Môi  Một cửa  x x phẩm diệt côn trùng, diệt khuẩn  trường y tế Bộ Y tế dùng trong lĩnh vực gia dụng và y  tế Đăng ký lưu hành bổ sung do thay  đổi tác dụng, chỉ tiêu chất lượng,  Cục Quản  Bộ phận  12 1.003673 phương pháp sử dụng chế phẩm  lý Môi  Một cửa  x x diệt côn trùng, diệt khuẩn dùng  trường y tế Bộ Y tế trong lĩnh vực gia dụng và y tế Đăng ký cấp lại Giấy chứng nhận  Cục Quản  Bộ phận  đăng ký lưu hành chế phẩm diệt  13 1.003616 lý Môi  Một cửa  x x côn trùng, diệt khuẩn dùng trong  trường y tế Bộ Y tế lĩnh vực gia dụng và y tế Thông báo thay đổi nội dung, hình  Cục Quản  Bộ phận  thức nhãn chế phẩm diệt côn  14 1.003601 lý Môi  Một cửa  x x trùng, diệt khuẩn dùng trong lĩnh  trường y tế Bộ Y tế vực gia dụng và y tế Cấp giấy phép nhập khẩu chế  Cục Quản  Bộ phận  phẩm diệt côn trùng, diệt khuẩn  15 1.003565 lý Môi  Một cửa  x x dùng trong lĩnh vực gia dụng và y  trường y tế Bộ Y tế tế phục vụ mục đích viện trợ Cấp giấy phép nhập khẩu chế  Cục Quản  Bộ phận  phẩm diệt côn trùng, diệt khuẩn  16 1.002963 lý Môi  Một cửa  x x dùng trong lĩnh vực gia dụng và y  trường y tế Bộ Y tế tế là quà biếu, cho, tặng 17 1.002957Cấp giấy phép nhập khẩu chế  Cục Quản  Bộ phận  x x
  14. phẩm diệt côn trùng, diệt khuẩn  dùng trong lĩnh vực gia dụng và y  tế do trên thị trường không có sản  lý Môi  Một cửa  phẩm hoặc phương pháp sử dụng  trường y tế Bộ Y tế phù hợp với nhu cầu của tổ chức,  cá nhân xin nhập khẩu Cấp giấy xác nhận nội dung  Cục Quản  Bộ phận  quảng cáo hóa chất, chế phẩm  19 1.002564 lý Môi  Một cửa  x x diệt côn trùng, diệt khuẩn dùng  trường y tế Bộ Y tế trong lĩnh vực gia dụng và y tế Cấp lại giấy xác nhận nội dung  quảng cáo hóa chất, chế phẩm  Cục Quản  Bộ phận  diệt côn trùng, diệt khuẩn dùng  21 1.001189 lý Môi  Một cửa  x x trong lĩnh vực gia dụng và y tế  trường y tế Bộ Y tế trong trường hợp bị mất hoặc hư  hỏng Cấp lại giấy xác nhận nội dung  quảng cáo hóa chất, chế phẩm  diệt côn trùng, diệt khuẩn dùng  Cục Quản  Bộ phận  22 1.001178 trong lĩnh vực gia dụng và y tế  lý Môi  Một cửa  x x trong trường hợp hết hiệu lực tại  trường y tế Bộ Y tế Khoản 2 Điều 21 Thông tư số  09/2015/TT­BYT Cấp lại giấy xác nhận nội dung  quảng cáo hóa chất, chế phẩm  diệt côn trùng, diệt khuẩn dùng  Cục Quản  Bộ phận  trong lĩnh vực gia dụng và y tế khi  23 1.001114 lý Môi  Một cửa  x x có thay đổi về tên, địa chỉ của tổ  trường y tế Bộ Y tế chức, cá nhân chịu trách nhiệm và  không thay đổi nội dung quảng  cáo Cấp mới giấy chứng nhận cơ sở  Bộ phận  III. Y t Cục Y tế  ế dự phòng 1 2.001089 xét nghiệm đạt tiêu chu ẩn an toàn  Một cửa  x x dự phòng sinh học cấp III Bộ Y tế Cấp lại giấy chứng nhận cơ sở  Bộ phận  Cục Y tế  2 2.001080 xét nghiệm đạt tiêu chuẩn an toàn  Một cửa  x x dự phòng sinh học cấp III do hết hạn Bộ Y tế Cấp lại giấy chứng nhận cơ sở  Bộ phận  xét nghiệm đạt tiêu chuẩn an toàn  Cục Y tế  3 2.001072 Một cửa  x x sinh học cấp III do bị hỏng, bị  dự phòng Bộ Y tế mất Cấp lại giấy chứng nhận cơ sở  Bộ phận  xét nghiệm đạt tiêu chuẩn an toàn  Cục Y tế  4 2.001060 Một cửa  x x sinh học cấp III do thay đổi tên  dự phòng Bộ Y tế của cơ sở xét nghiệm
  15. Cục Khoa  Bộ phận  Phê duyệt kết quả nghiên cứu lâm  học Công  1 1.010545 Một cửa  x x sàng trang thiết bị y tế nghệ và  Bộ Y tế Đào tạo Cục Khoa  Phê duyệt thay đổi đề cương  Bộ phận  học Công  2 1.010544 nghiên cứu lâm sàng trang thiết bị  Một cửa  x x nghệ và  y tế Bộ Y tế Đào tạo Cục Khoa  Bộ phận  Phê duyệt nghiên cứu lâm sàng  học Công  3 1.010543 Một cửa  x x trang thiết bị y tế nghệ và  Bộ Y tế Đào tạo Công bố đáp ứng yêu cầu là cơ sở  thực hành trong đào tạo khối  Cục Khoa  Bộ phận  ngành sức khỏe đối với các cơ sở  học Công  4 1.004565 Một cửa  x x khám, chữa bệnh thuộc Bộ Y tế,  nghệ và  Bộ Y tế thuộc các bộ, ngành trung ương  Đào tạo trừ Bộ Quốc phòng, Bộ Công an Công bố đáp ứng yêu cầu là cơ sở  Cục Khoa  thực hành trong đào tạo khối  Bộ phận  học Công  5 1.004553 ngành sức khỏe đối với các cơ sở  Một cửa  x x nghệ và  khám, chữa bệnh thuộc Bộ Quốc  Bộ Y tế Đào tạo phòng, Bộ Công an Cục Khoa  Đánh giá định kỳ việc duy trì đáp  Bộ phận  học Công  6 1.002342 ứng Thực hành tốt thử thuốc trên  Một cửa  x x nghệ và  lâm sàng Bộ Y tế Đào tạo Cục Khoa  Bộ phận  Đăng ký nghiên cứu thử thuốc trên  học Công  7 1.002319 Một cửa  x x lâm sàng nghệ và  Bộ Y tế Đào tạo Đánh giá lần đầu việc đáp ứng  Cục Khoa  Bộ phận  Thực hành tốt thử thuốc trên lâm  học Công  8 1.002316 Một cửa  x x sàng đối với cơ sở kinh doanh  nghệ và  Bộ Y tế dịch vụ thử thuốc trên lâm sàng Đào tạo Cục Khoa  Bộ phận  Phê duyệt nghiên cứu thử thuốc  học Công  9 1.002290 Một cửa  x x trên lâm sàng nghệ và  Bộ Y tế Đào tạo Cục Khoa  Phê duyệt thay đổi đề cương  Bộ phận  học Công  10 1.002274 nghiên cứu thử thuốc trên lâm  Một cửa  x x nghệ và  sàng Bộ Y tế Đào tạo 11 1.002262Phê duyệt kết quả thử thuốc trên  Cục Khoa  Bộ phận  x x lâm sàng học Công  Một cửa 
  16. nghệ và  Bộ Y tế Đào tạo Cục Khoa  Bộ phận  Phê duyệt chương trình huấn  học Công  12 1.001960 Một cửa  x x luyện sơ cấp cứu nghệ và  Bộ Y tế Đào tạo Đăng ký lần đầu đối với tổ chức  Cục Khoa  Bộ phận  hỗ trợ nghiên cứu có hoạt động  học Công  13 1.001587 Một cửa  x x hỗ trợ hành chính nghiên cứu thử  nghệ và  Bộ Y tế nghiệm lâm sàng Đào tạo Chấp thuận thay đổi, bổ sung  người đại diện theo pháp luật,  Cục Khoa  Bộ phận  người phụ trách chuyên môn; tên,  học Công  14 2.000711 Một cửa  x x địa chỉ trụ sở hoặc thông tin liên  nghệ và  Bộ Y tế lạc hành chính của tổ chức hỗ trợ  Đào tạo nghiên cứu Đăng ký lần đầu đối với tổ chức  Cục Khoa  Bộ phận  hỗ trợ nghiên cứu có hoạt động  học Công  15 1.001012 Một cửa  x x giám sát nghiên cứu thử nghiệm  nghệ và  Bộ Y tế lâm sàng Đào tạo Đăng ký lần đầu đối với tổ chức  Cục Khoa  Bộ phận  hỗ trợ nghiên cứu có hoạt động  học Công  16 1.000996 Một cửa  x x kiểm tra nghiên cứu thử nghiệm  nghệ và  Bộ Y tế lâm sàng Đào tạo Đăng ký lần đầu đối với tổ chức  Cục Khoa  Bộ phận  hỗ trợ nghiên cứu có hoạt động  học Công  17 2.000452 Một cửa  x x xét nghiệm nghiên cứu thử  nghệ và  Bộ Y tế nghiệm lâm sàng Đào tạo Đăng ký lần đầu đối với tổ chức  Cục Khoa  hỗ trợ nghiên cứu có hoạt động  Bộ phận  học Công  18 2.000003 phân tích thống kê và quản lý dữ  Một cửa  x x nghệ và  liệu nghiên cứu thử nghiệm lâm  Bộ Y tế Đào tạo sàng Thủ tục cấp giấy đăng ký lưu  Bộ phận  Cục Quản  1 1.010165 hành vắc xin phòng Covid­19  Một cửa  x x lý Dược chuyển giao công nghệ. Bộ Y tế Thủ tục thay đổi, bổ sung giấy  Bộ phận  đăng ký lưu hành vắc xin Covid­  Cục Quản  2 1.010161 Một cửa  x x 19 ­ (Bao gồm cả vắc xin chuyển  lý Dược Bộ Y tế giao công nghệ, đóng gói thứ cấp) 3 1.010166Thủ tục cấp giấy đăng ký lưu  Cục Quản  Bộ phận  x x hành vắc xin phòng Covid­19  lý Dược Một cửa  đóng gói thứ cấp đối với vắc xin  Bộ Y tế chưa có giấy đăng lý lưu hành tại 
  17. Việt Nam hoặc có giấy đăng ký  lưu hành tại Việt Nam đã hết  hiệu lực Bộ phận  Thủ tục cấp giấy đăng ký lưu  Cục Quản  4 1.010143 Một cửa  x x hành vắc xin phòng Covid­19 lý Dược Bộ Y tế Thủ tục gia hạn giấy đăng ký lưu  hành vắc xin phòng Covid­19 (bao  Bộ phận  Cục Quản  5 1.010144 gồm cả vắc xin chuyển giao công  Một cửa  x x lý Dược nghệ, đóng gói thứ cấp tại Việt  Bộ Y tế Nam) Đánh giá đáp ứng thực hành tốt  Cục Quản  bảo quản thuốc, nguyên liệu làm  lý Dược;  Bộ phận  thuốc khi có thay đổi thuộc  6 1.008448 Cục Quản  Một cửa  x x trường hợp quy định tại các điểm  lý Y, Dược  Bộ Y tế d, đ, e khoản 1 Điều 11 Thông tư  cổ truyền 36/2018/TT­BYT Đánh giá đáp ứng thực hành tốt  Cục Quản  bảo quản thuốc, nguyên liệu làm  lý Dược;  Bộ phận  thuốc khi có thay đổi thuộc  7 1.008447 Cục Quản  Một cửa  x x trường hợp quy định tại điểm c  lý Y, Dược  Bộ Y tế khoản 1 Điều 11 Thông tư  cổ truyền 36/2018/TT­BYT Đánh giá đáp ứng thực hành tốt  Cục Quản  bảo quản thuốc, nguyên liệu làm  lý Dược;  Bộ phận  thuốc khi có thay đổi thuộc  8 1.008446 Cục Quản  Một cửa  x x trường hợp quy định tại điểm b  lý Y, Dược  Bộ Y tế khoản 1 Điều 11 Thông tư  cổ truyền 36/2018/TT­BYT Đánh giá đáp ứng thực hành tốt  Cục Quản  bảo quản thuốc, nguyên liệu làm  lý Dược;  Bộ phận  thuốc khi có thay đổi thuộc  9 1.008445 Cục Quản  Một cửa  x x trường hợp quy định tại điểm a  lý Y, Dược  Bộ Y tế Khoản 1 Điều 11 Thông tư  cổ truyền 36/2018/TT­BYT Cục Quản  Đánh giá duy trì đáp ứng Thực  lý Dược;  Bộ phận  hành tốt bảo quản thuốc, nguyên  10 1.008444 Cục Quản  Một cửa  x x liệu làm thuốc đối với cơ sở kinh  lý Y, Dược  Bộ Y tế doanh dược. cổ truyền Cục Quản  Đánh giá đáp ứng Thực hành tốt  lý Dược;  Bộ phận  bảo quản thuốc, nguyên liệu làm  11 1.008443 Cục Quản  Một cửa  x x thuốc đối với cơ sở kinh doanh  lý Y, Dược  Bộ Y tế dược cổ truyền
  18. Cấp Giấy chứng nhận đủ điều  Bộ phận  kiện kinh doanh dược với phạm  Cục Quản  12 2.002315 Một cửa  x x vi thử tương đương sinh học của  lý Dược Bộ Y tế thuốc Đánh giá đáp ứng thực hành tốt  Cục Quản  sản xuất thuốc, nguyên liệu làm  lý Dược;  Bộ phận  thuốc khi có thay đổi thuộc  13 1.008442 Cục Quản  Một cửa  x x trường hợp quy định tại các điểm  lý Y, Dược  Bộ Y tế đ, e hoặc g khoản 2 Điều 11  cổ truyền Thông tư 35/2018/TT­BYT. Đánh giá đáp ứng thực hành tốt  Cục Quản  sản xuất thuốc, nguyên liệu làm  lý Dược;  Bộ phận  thuốc khi có thay đổi thuộc  14 1.008441 Cục Quản  Một cửa  x x trường hợp quy định tại điểm h  lý Y, Dược  Bộ Y tế khoản 2 Điều 11 Thông tư  cổ truyền 35/2018/TT­BYT. Đánh giá đáp ứng thực hành tốt  Cục Quản  sản xuất thuốc, nguyên liệu làm  lý Dược;  Bộ phận  thuốc khi có thay đổi thuộc  15 1.008439 Cục Quản  Một cửa  x x trường hợp quy định tại điểm b  lý Y, Dược  Bộ Y tế khoản 2 Điều 11 Thông tư  cổ truyền 35/2018/TT­BYT Đánh giá đáp ứng thực hành tốt  sản xuất thuốc, nguyên liệu làm  thuốc khi có thay đổi thuộc  Cục Quản  trường hợp quy định tại các điểm  lý Dược;  Bộ phận  c hoặc d khoản 2 Điều 11 hoặc  16 1.008440 Cục Quản  Một cửa  x x trường hợp cơ sở sản xuất sản  lý Y, Dược  Bộ Y tế xuất thuốc, nguyên liệu làm thuốc  cổ truyền vô trùng có thay đổi thuộc điểm đ  khoản Khoản 2 Điều 11 Thông tư  35/2018/TT­BYT. Đánh giá duy trì đáp ứng Thực  Cục Quản  hành tốt sản xuất thuốc, nguyên  lý Dược;  Bộ phận  17 1.008437 liệu làm thuốc của cơ sở không  Cục Quản  Một cửa  x x thuộc diện cấp giấy chứng nhận  lý Y, Dược  Bộ Y tế đủ điều kiện kinh doanh dược. cổ truyền Đánh giá đáp ứng thực hành tốt  Cục Quản  sản xuất thuốc, nguyên liệu làm  lý Dược;  Bộ phận  thuốc khi có thay đổi thuộc  18 1.008438 Cục Quản  Một cửa  x x trường hợp quy định tại điểm a  lý Y, Dược  Bộ Y tế Khoản 2 Điều 11 Thông tư  cổ truyền 35/2018/TT­BYT 19 1.008226Đánh giá đáp ứng Thực hành tốt  Cục Quản  Bộ phận  x x sản xuất thuốc, nguyên liệu làm  lý Dược;  Một cửa  thuốc đối với cơ sở kinh doanh  Cục Quản  Bộ Y tế
  19. lý Y, Dược  dược. cổ truyền Cục Quản  Đánh giá duy trì đáp ứng Thực  lý Dược;  Bộ phận  hành tốt sản xuất thuốc, nguyên  20 1.008228 Cục Quản  Một cửa  x x liệu làm thuốc đối với cơ sở kinh  lý Y, Dược  Bộ Y tế doanh dược. cổ truyền Đánh giá đáp ứng Thực hành tốt  Cục Quản  sản xuất thuốc, nguyên liệu làm  lý Dược;  Bộ phận  21 1.008227 thuốc của cơ sở không thuộc diện  Cục Quản  Một cửa  x x cấp giấy chứng nhận đủ điều  lý Y, Dược  Bộ Y tế kiện kinh doanh dược. cổ truyền Cục Quản  lý Dược;  Bộ phận  Kê khai lại giá thuốc nước ngoài  22 1.004620 Cục Quản  Một cửa  x x nhập khẩu vào Việt Nam lý Y, Dược  Bộ Y tế cổ truyền Bổ sung, thay đổi thông tin của  Cục Quản  thuốc đã kê khai, kê khai lại trong  lý Dược;  Bộ phận  23 1.004618 trường hợp có thay đổi so với  Cục Quản  Một cửa  x x thông tin đã được công bố nhưng  lý Y, Dược  Bộ Y tế giá thuốc không đổi cổ truyền Cấp phép nhập khẩu dược chất,  Cục Quản  bán thành phẩm thuốc, dược liệu,  lý Dược;  Bộ phận  bán thành phẩm dược liệu để làm  24 1.004609 Cục Quản  Một cửa  x x mẫu kiểm nghiệm, nghiên cứu  lý Y, Dược  Bộ Y tế thuốc,trừ nguyên liệu phải kiểm  cổ truyền soát đặc biệt Cấp phép nhập khẩu dược chất,  Cục Quản  bán thành phẩm thuốc, dược liệu,  lý Dược;  Bộ phận  25 1.004608 bán thành phẩm dược liệu để sản  Cục Quản  Một cửa  x x xuất thuốc xuất khẩu, trừ nguyên  lý Y, Dược  Bộ Y tế liệu phải kiểm soát đặc biệt cổ truyền Cấp phép nhập khẩu dược chất,  bán thành phẩm thuốc, dược liệu,  bán thành phẩm dược liệu để sản  Cục Quản  xuất thuốc đáp ứng nhu cầu quốc  lý Dược;  Bộ phận  26 1.004601 phòng, an ninh, đáp ứng nhu cầu  Cục Quản  Một cửa  x x phòng, chống dịch bệnh, khắc  lý Y, Dược  Bộ Y tế phục hậu quả thiên tai, thảm họa,  cổ truyền trừ nguyên liệu phải kiểm soát  đặc biệt Cấp phép nhập khẩu tá dược, vỏ  Bộ phận  Cục Quản  27 1.004597 nang, bao bì tiếp xúc trực tiếp với  Một cửa  x x lý Dược thuốc, chất chuẩn Bộ Y tế
  20. Cấp phép nhập khẩu dược liệu  không sử dụng làm mẫu kiểm  nghiệm, nghiên cứu thuốc, tham  Cục Quản  gia trưng bày tại triển lãm, hội  lý Dược;  Bộ phận  28 1.004590 chợ, sản xuất thuốc xuất khẩu,  Cục Quản  Một cửa  x x sản xuất thuốc phục vụ yêu cầu  lý Y, Dược  Bộ Y tế quốc phòng, an ninh, phòng,  cổ truyền chống dịch bệnh, khắc phục hậu  quả thiên tai, thảm họa Đánh giá việc đáp ứng thực hành  tốt sản xuất của cơ sở sản xuất  thuốc, nguyên liệu thuốc là dược  Bộ phận  Cục Quản  29 1.004589 chất theo hình thức công nhận,  Một cửa  x x lý Dược thừa nhận kết quả thanh tra, kiểm  Bộ Y tế tra của cơ quan quản lý nhà nước  về dược Đánh giá việc đáp ứng thực hành  tốt sản xuất của cơ sở sản xuất  thuốc, nguyên liệu làm thuốc là  Bộ phận  Cục Quản  30 1.004582 dược chất theo hình thức thẩm  Một cửa  x x lý Dược định hồ sơ liên quan đến điều  Bộ Y tế kiện sản xuất và kiểm tra tại cơ  sở sản xuất Đánh giá việc đáp ứng thực hành  tốt sản xuất của cơ sở sản xuất  Bộ phận  Cục Quản  31 1.004570 nguyên liệu làm thuốc là tá dược,  Một cửa  x x lý Dược vỏ nang tại nước ngoài khi đăng  Bộ Y tế ký, lưu hành tại Việt Nam Cục Quản  Cho phép nhập khẩu thuốc,  lý Dược;  Bộ phận  nguyên liệu làm thuốc có hạn  32 1.004559 Cục Quản  Một cửa  x x dùng còn lại tại thời điểm thông  lý Y, Dược  Bộ Y tế quan ngắn hơn quy định cổ truyền Cục Quản  lý Dược;  Bộ phận  Cấp phép nhập khẩu nguyên liệu  33 1.004556 Cục Quản  Một cửa  x x làm thuốc phải kiểm soát đặc biệt lý Y, Dược  Bộ Y tế cổ truyền Cục Quản  Cấp phép nhập khẩu thuốc phục  lý Dược;  Bộ phận  34 1.004547 vụ cho chương trình y tế của Nhà  Cục Quản  Một cửa  x x nước lý Y, Dược  Bộ Y tế cổ truyền 35 1.004543Cấp giấy xác nhận nội dung  Cục Quản  Bộ phận  x x thông tin thuốc theo hình thức phát  lý Dược;  Một cửa  hành tài liệu thông tin thuốc Cục Quản  Bộ Y tế
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2