Ạ Ọ
Ộ Ố Đ I H C QU C GIA HÀ N I
ƯỜ
Ạ Ọ
Ế
TR
NG Đ I H C KINH T
Ọ ĐOÀN NG C QUANG
Ứ
Ữ
Ả
NGHIÊN C U NH NG RÀO C N
Ế ƯỢ Ạ
Ự
TRONG TH C THI CHI N L
C T I CÁC DOANH
Ỏ
Ừ
Ả
Ệ
Ị
Ỉ
NGHI P NH VÀ V A TRÊN Đ A BÀN T NH QU NG NAM
ả
ị
Chuyên ngành: Qu n tr kinh doanh
ố
Mã s : 9 34 01 01
Ắ
Ậ
Ả
Ế
Ị
TÓM T T LU N ÁN TI N SĨ QU N TR KINH DOANH
ộ Hà N i – 2019
ượ ế
ạ ọ
Công trình đ ạ ọ ng Đ i h c kinh t
c hoàn thành ộ ố Đ i h c Qu c gia Hà N i
ạ ườ t i tr
Ẫ
NG
ƯỜ ƯỚ I H
NG D N KHOA H C:
Ọ PGS.TS. HOÀNG VĂN H IẢ
ả
Ph n bi n 1
ệ : ......................................................................
ả
Ph n bi n 2
ệ : ......................................................................
ệ
ả
......................................................................
Ph n bi n 3:
ậ
ọ ạ
ậ
i
ạ ọ
ạ ọ
ườ
ộ
Lu n án s đ tr
ẽ ượ ả ệ ạ ộ ồ c b o v t ng Đ i h c kinh t
ấ i H i đ ng ch m lu n án, h p t ố ế Đ i h c Qu c gia Hà N i.
ờ
ồ Vào h i ..... gi
....., ngày ..... tháng ..... năm 2019
ể
ể
ậ
ạ
Có th tìm hi u lu n án t
i
ư ệ
ố
Th vi n Qu c gia
ạ ọ
ố
ư ệ Trung tâm Thông tin – Th vi n, Đ i h c Qu c gia Hà N iộ
Ở Ầ M Đ U
ấ ế ủ ề 1. Tính c p thi t c a đ tài
ỏ ề ệ ừ ứ ế ớ ượ i đ Đã t
ộ
ộ ề ể ề ọ ệ ố i r t nhi u qu c gia trên th gi lâu các doanh nghi p nh và v a trên th gi ừ ứ ế ạ ấ t
ỏ ừ
ủ ớ Ở ấ ố ể ệ ộ ế ố ồ và c ng đ ng khu v c.
ị ố ạ ệ ế then ch t đ tái t o kinh t ỏ ừ ỏ ệ ế ớ Ở ấ ừ i. ộ c p đ vi mô, các doanh nghi p v a và nh đ ộ ạ ừ
ệ ư ự ẻ ị ự ề ế
ớ ố ỗ ủ ứ ư ụ ả ấ ầ ử ụ
ố ả
ớ ỏ ừ ệ ủ
ấ ệ ạ ự ệ ọ ự ệ ạ
c nhi u nhà nghiên c u quan tâm nghiên c u. Có th nói các doanh nghi p nh và v a đóng m t vai trò quan tr ng trong c p đ vĩ mô, các doanh nghi p v a và n n kinh t ỏ ượ ệ ầ ớ ạ nh đã t o ra ph n l n vi c làm m i. c các chính ph coi là m t y u t ệ ươ ng m i hi n nay, các doanh nghi p nh và v a th ng tr nhi u ngành công Trong th ọ ọ nghi p quan tr ng nh bán l , d ch v và xây d ng; và hình thành các liên k t quan tr ng trong chu i cung ng c a các ngành s n xu t c n s d ng v n quy mô l n nh ô tô, khai thác, hàng h i và qu c phòng. (Robinson & Pearce 1984; Abdullah 2000; Wang, Rowe & Cripps 2006). Ngoài ra, s hi n di n c a các doanh nghi p nh và v a cùng v i các công ty ằ ớ i s cân b ng c nh tranh và c u trúc quan tr ng cho các ngành công nghi p và l n mang l ị d ch v (Beaver & Jennings 2000; Peacock 2004).
ạ ệ
ệ ự ệ
ự ệ ủ ố t c a th ế ượ c và th c thi chi n l ộ ệ ế
ộ ả ủ ị ạ ộ ả
ỏ ủ ế ượ ứ ậ ắ ả ị c và qu n tr chi n l
ắ
ế ượ ị ườ ả ượ ị ế ạ c, th c thi chi n l
ng. ấ
ườ ạ ế ượ ượ ể ị ủ ộ ứ M t chi n l c đ
ế ị ề ự ẽ ạ c th c thi ho c th c thi không t
ụ ớ ự ạ V i s c nh tranh ngày càng kh c li ề ộ ầ ế ượ nghi p c n có m t chi n l ủ ệ ữ ề thi ự ụ ả ị d ng các ho t đ ng qu n tr , trong đó có s đóng góp không nh c a qu n tr chi n l ế ượ ủ ượ c vai trò c a chi n l Nh n th c đúng đ n đ ệ ẽ ơ ộ ắ s giúp các doanh nghi p n m b t các c h i phát tri n và giành đ ộ ữ v ng trên th tr Trong toàn b quy trình qu n tr chi n l ế ự ạ đo n mang tính ch t quy t đ nh đ n s thành công c a công ty và ộ m t giai đo n khó khăn, nhi u thách th c. ố không đ ứ ề ầ t thì công ty s không th đ t đ ủ ặ ệ ạ ọ ị ượ ạ T i Vi c đã đ
ậ ướ ệ
ươ ầ ng m i toàn c u, vi c các doanh ầ ả ộ c m t cách hi u qu là m t đi u c n t. ế S thành công b n v ng và lâu dài c a m t doanh nghi p là k t qu c a vi c v n ậ ế ượ c. ệ c trong doanh nghi p ề c v th c nh tranh b n ự ế ượ c là giai ượ ng đ c đánh giá là th ạ ư ố ị c ho ch đ nh t t nh ng l i ể ạ ượ c thành công. ế ượ ệ ế ượ ự ạ ch c mình. Tuy nhiên, trong giai đo n th c thi chi n l c riêng cho t
ớ ấ ệ ề
ạ
ệ ẽ ặ ự ế ộ ộ ệ
ự ấ ầ ạ ệ ế ả
ế ố ả ạ ộ ẩ ế ượ ở ự ằ ữ ệ các doanh nghi p ế ượ ế ể ừ t đ t c
ế ợ ụ ụ ứ ự ượ ệ c t Nam, vi c nh n th c v t m quan tr ng c a ho ch đ nh chi n l ự ề nhi u doanh nghi p trong n c quan tâm, chú ý và đã có không ít doanh nghi p xây d ng ổ ứ ế ượ c thì không chi n l ớ ề nhi u doanh nghi p thành công v i r t nhi u nguyên nhân khác nhau. Nhìn chung, v i môi ườ ng kinh doanh ngày càng c nh tranh thì các doanh nghi p s g p không ít các khó khăn, tr ấ ả ư ể ế ệ rào c n n i b trong doanh nghi p. Th c t đó cho th y vi c nghiên ch a k đ n các y u t ủ ưở ứ ộ ả ự ự ứ c và m c đ nh h ng c a c u tìm ra các rào c n th c s trong giai đo n th c thi chi n l ả ủ nó đ n k t qu ho t đ ng c a doanh nghi p là r t c n thi i pháp đó tìm ra nh ng gi ệ phù h p nh m thúc đ y vi c th c thi thành công chi n l ệ 2. M c tiêu và nhi m v nghiên c u
2.1. M c tiêu chung
ậ ấ ề ứ ữ ự ề ả
ỏ ệ ế ượ ạ ừ ệ ả ậ ̣ ụ ậ Lu n án c t
ừ ế ệ ̀ c t
ự ế ỏ ỏ ộ ừ ừ
ị
ố ơ ệ ế ượ ạ ự ị ự ễ nghiên c u các v n đ lý lu n và th c ti n v nh ng rào c n trong th c thi ữ ỉ i các doanh nghi p nh và v a trên đia ban t nh Qu ng Nam, nh n di n nh ng ế ượ ạ ệ i các doanh nghi p nh và v a trên ệ ả i pháp cho các doanh nghi p nh và v a có ế ư ư t h n, cũng nh đ a ra các ki n c c a mình t i các t h n cho vi c th c thi chi n l ng đ h tr t c t
ươ ị ừ ệ ỏ chi n l ạ ả rào c n có tác đ ng m nh đ n vi c th c thi chi n l ị ả ỉ ữ ư ị đ a b n t nh. T đó, đ a ra nh ng ki n ngh , gi ế ượ ủ ổ ể ự ẩ ự s chu n b và thay đ i đ th c thi chi n l ể ỗ ợ ố ơ ị ngh cho các ban ngành đ a ph ả ỉ doanh nghi p nh và v a trên đ a bàn t nh Qu ng Nam.
4
ứ ụ 2.2. Nhi m v nghiên c u ủ ụ ệ ậ
ể ả ụ ứ ồ đ gi c m c tiêu nghiên c u chung
ế ượ ệ ố ế ượ ả c.
ể ả ự ạ ị i các DNNNVV trên đ a c t ệ ứ ư ứ ừ ụ T m c tiêu chung c a quá trình nghiên c u, lu n án đ a ra các nhi m v nghiên c u ở trên, bao g m: i quy t đ H th ng hóa các quan đi m v các rào c n trong th c thi chi n l ự ề Phân tích th c tr ng rào c n trong th c thi chi n l ế ượ ạ
ỉ
ự ả ứ ưở ủ ng c a các rào c n đ n s thành công c a chi n l ế ượ c
ả ặ ủ ệ và so sánh rào c n trong DNNVV theo các đ c đi m c a doanh nghi p.
ự ề ế ấ ị ế ự ủ ể ả t qua các rào c n trong th c thi chi n l ế ượ c bàn t nh Qu ng Nam. Phân tích m c đ nh h ộ ả ả Đ a ra đ xu t và ki n ngh nh m v
ượ ả ằ ỉ
ạ ố ượ ư ị ủ c a các DNNNVV trên đ a bàn t nh Qu ng Nam. ứ ng và ph m vi nghiên c u 3. Đ i t
ứ ứ ự ủ ả ế ượ ủ 3.1. Đ i t Đ i t c c a các
ả ỉ ậ DNNVV trên đ a bàn t nh Qu ng Nam.
ứ
ứ ượ ề ộ ả ộ ự N i dung nghiên c u đ ớ ạ ở i h n c gi các rào c n trong th c thi
ế ượ ủ ố ượ ng nghiên c u ố ượ ng nghiên c u c a lu n án là các rào c n trong th c thi chi n l ị 3.2. Ph m vi nghiên c u Ph m vi v n i dung: DNNVV. chi n l
ứ ệ ấ
ạ ạ c c a các ạ ề Ph m vi v không gian: ừ ỏ ậ ủ ạ ả ồ ả ị ỉ
ủ ả ế ế ệ
ế ượ ề ờ ự ự ạ Ph m vi v th i gian: Lu n án nghiên c u giai đo n th c thi chi n l ủ c c a các
ạ ệ Lu n án nghiên c u các doanh nghi p s n xu t có quy mô nh và v a trong 3 nhóm ngành ch đ o trên đ a bàn t nh Qu ng Nam g m: (1) Nông, lâm ế ạ ệ nghi p và th y s n, (2) Công nghi p ch bi n, ch t o, (3) Xây d ng. ậ ứ ế ừ 2013 đ n 2018.
ứ doanh nghi p trong vòng 5 năm, t ỏ 4. Các câu h i nghiên c u
ậ
ứ ượ ặ ả ư c đ t ra trong khuôn kh c a Lu n án nh sau: ế ượ ạ c t i các doanh
ỏ ừ ổ ủ ự ả
ỉ ự ế ự Các câu h i nghiên c u đ Có nh ng nhóm rào c n nào trong quá trình th c thi chi n l nghi p s n xu t nh và v a trên đ a bàn t nh Qu ng Nam? ế ượ ủ c đ n s thành công c a ị ả ng c a các rào c n th c thi chi n l
ả ế ượ ạ ạ c t i các DNNVV t
ạ ể
ỏ ữ ấ ệ ả M c đ nh h ưở ứ ủ ộ ả ư ế ế ượ c nh th nào? chi n l Có s khác bi ữ ệ ự t gi a các rào c n trong th c thi chi n l ố ớ ệ ữ ệ ế ượ ự ả
ữ ủ ớ ậ ự i các ặ Đ i v i nh ng nhóm doanh nghi p phân lo i theo các tiêu chí đ c đi m doanh c có khác nhau nghi p khác nhau thì rào c n trong quá trình th c thi chi n l không? 5. Tính m i và nh ng đóng góp c a Lu n án
ề ặ ọ ư ậ
ậ ả ớ ợ ể ổ ữ ậ
Lu n án có nh ng đi m m i và đóng góp v m t h c thu t và th c ti n nh sau: Th ứ nh tấ , Lu n án t ng h p và b sung thang đo rào c n th c thi chi n l ổ
ự ễ ự ứ ố ả ể ồ ờ ớ
ị ế ượ c, ự ứ đ ng th i ki m ch ng các thang đo này trong b i c nh nghiên c u m i là khu v c DNNVV trên đ a bàn t nh Qu ng Nam.
ườ ị
ứ ự
ả Th ứ hai, Lu n án s d ng ph ậ ộ ị ượ ể ng pháp nghiên c u đ nh l ng đ đo l ế ượ ạ rào c n trong th c thi chi n l c t ố ầ ỉ ử ụ ủ ỉ ệ ả
ể ệ ệ ươ ng và ế ố ả i các doanh đánh giá tác đ ng c a các y u t ệ ể ừ ả nghi p trên đ a bàn t nh Qu ng Nam. T đó, tìm ra đi m then ch t c n c i thi n ể ự đ các doanh nghi p có th th c hi n thành công chi n l ế ượ ủ ọ c c a h .
5
ậ ứ ể ể ỉ
ặ ệ ấ ệ ả ỏ
ậ c đ xu t trong Lu n án là nh ng t ả i pháp đ
ượ ề ả ư ệ ị ả ữ li u tham kh o h u ả ỉ c, các doanh nghi p trên đ a bàn t nh Qu ng
ữ ệ ế ượ ả
Th ứ ba, Lu n án nghiên c u các tình hu ng doanh nghi p đi n hình đ ch ra các ố ừ ả rào c n có tính đ c thù trong các doanh nghi p s n xu t có quy mô nh và v a ỉ ị trên đ a bàn t nh Qu ng Nam. Th ứ tư, các gi ả ướ ơ ự t qua các rào c n và th c thi thành công chi n l
ấ ích cho các c quan qu n lý nhà n Nam đ v c.
ậ ể ượ ế ấ ủ 6. K t c u c a Lu n án
ở ầ ụ ụ ượ ế ậ ậ ế ấ c k t c u thành 5
Ngoài ph n M đ u, K t lu n và Ph l c, Lu n án đ
ơ ở ứ ề ổ ầ ồ ng g m: ng 1: C s lý lu n và t ng quan nghiên c u v rào c n ế ả trong th c thi chi n ự
ươ ứ ng pháp và thi
ế ượ ạ c t ệ i các doanh nghi p
ế ế t k nghiên c u ự ả trong th c thi chi n l ả ừ ị ỉ ng 2: Ph ng 3: Phân tích các rào c n nh và v a trên đ a bàn t nh Qu ng Nam
ế ượ ự ứ ả ộ ố ng 4: Nghiên c u rào c n th c thi chi n l ệ c trong m t s doanh nghi p
ượ ự ế ị ng 5: Các ki n ngh và đ xu t nh m v
t qua các rào c n ỉ ị ả trong th c thi ả ề ệ ấ ỏ ươ ch Ch ậ ươ ệ ượ ủ c c a doanh nghi p l Ch ươ Ch ươ ỏ Ch ươ ể đi n hình Ch ươ ế ượ ủ chi n l ằ ừ c c a các doanh nghi p nh và v a trên đ a bàn t nh Qu ng Nam
ƯƠ Ứ Ậ CH Ề Ổ NG 1: C S LÝ LU N VÀ T NG QUAN NGHIÊN C U V
Ế ƯỢ Ự Ơ Ở Ả RÀO C N TRONG TH C THI CHI N L C
ơ ở ậ ề c và th c thi chi n l ế ượ c
ế ượ 1.1. C s lý lu n v chi n l ủ ệ 1.1.1. Khái ni m và vai trò c a chi n l ệ c trong doanh nghi p
ệ ụ ậ ố c đó là: "Ngh thu t phân ph i và áp d ng các
ế ượ Liddell Hart đã đ nh nghĩa v chi n l ụ ị ự ể ươ ủ ệ ph
ằ ọ ỉ ị ườ ử ụ ế ượ ự ế ượ ề ng ti n quân s đ hoàn thành các m c đích c a chính tr ". Theo Henry Mintzberg (1994) đã ch ra r ng m i ng i s d ng "chi n l c" theo
ề
ộ ươ ừ ộ ế đây đ n đó.
ệ ể ng ti n đ đi t ờ ộ
ộ ế ạ ứ ộ ị ấ ả c là m t k ho ch, m t cách, m t ph c là m t mô th c các hành đ ng theo th i gian. ả ế ị c là v trí; nghĩa là nó ph n ánh các quy t đ nh cung c p các s n
ặ ị ph m ho c d ch v c th trong các th tr
ụ ụ ể ữ ị ườ ầ ươ ướ ủ ụ ể ng c th . ể c là nh ng quan đi m, là t m nhìn và ph ng h ng c a m t t ộ ổ
nhi u cách khác nhau: Chi n l ế ượ Chi n l ế ượ Chi n l ế ượ ẩ Chi n l ế ượ ch c.ứ ợ ổ ứ ả ề ấ ử ụ ế ượ ệ đ xu t s d ng khái ni m: “ chi n l
ị ế ế ượ ầ ặ c là quan c là c u n i gi a chính sách ho c các
ể ụ ữ ố ụ ể ề ặ Chi n l ặ ậ ấ ặ ộ
ự đi m, là v trí, là k ho ch và là mô hình. m c tiêu cao c p trên m t m t và chi n thu t ho c hành đ ng c th v m t khác”. 1.1.2. Th c thi chi n l ế ệ c trong doanh nghi p
T ng h p các nghiên c u, tác gi ạ ộ ế ượ ị ệ ể ượ Lehner (2004) đ nh nghĩa vi c th c thi chi n l
ế ượ ố ự ở ả ườ môi tr
c có th đ ổ ứ ọ ậ ọ ừ ch c h c t p khác nhau, b i vì c các m i đe d a t ệ ế ượ ủ ọ ậ ạ t o ra các t ả ứ ph n ng c a chi n l ộ c xem là m t quá trình ng bên ngoài và ủ ổ c doanh nghi p là tác nhân chính cho các quá trình h c t p c a t
6
ế ượ ề ấ ộ ờ c là m t quá trình m t nhi u th i gian
ứ ơ ị ch c. Hrebiniak (2006) đ nh nghĩa th c thi chi n l ế ượ h n so v i k ho ch chi n l
ớ ế ổ ị ả c c a các tác gi
ạ ợ ấ ủ ế ượ ủ ư Khi t ng h p các đ nh nghĩa v th c thi chi n l ầ
ự ề c đã đ ra. ề ự ả ỉ ượ ạ ẫ ườ ấ ạ ị c trích d n kèm theo). Ch có m t vài đ nh nghĩa nh n m nh môi tr
ộ ị ạ
ủ ọ ệ ế ả ọ
ề ậ ạ ế ế
ộ ấ ằ thì th y r ng m t ố ị s đ nh nghĩa nh n m nh vai trò c a qu n lý hàng đ u (nh Schaap 2006 và các nhà nghiên ộ ứ ng bên c u khác đ ư ngoài (nh Lehner, 2004 và Harrington, 2006). Đáng ng c nhiên, không m t đ nh nghĩa nào ế đ c p đ n các nhân viên (không qu n lý) và vai trò quan tr ng c a h trong vi c bi n các k ho ch chi n l ự ộ ị
ị D a trên nh ng đ nh nghĩa đó, tác gi ộ ả ư đ a ra m t đ nh nghĩa theo ý hi u c a mình v ặ ế ượ ự ộ ặ ạ ả ế ượ c thành k t qu . ữ c là m t quy trình đ ng, l p đi l p l
ể ủ ộ ồ ở ủ ế ị ạ ộ ng b i m t s y u t
ả ể ế ế ạ ề ạ i và ph c t p, bao g m m t lo t các ưở ộ ố ế ố ự ừ ệ c thành hi n th c t đó
ạ ượ ụ
ự ế ượ ặ ng g p trong th c thi chi n l c
c các m c tiêu chi n l ả ữ ấ ự ế ượ ả ự ề ấ ặ ứ ạ th c thi chi n l ị ả quy t đ nh và ho t đ ng c a các nhà qu n lý và nhân viên, b nh h ế ượ bên trong và bên ngoài có liên quan, đ bi n các k ho ch chi n l đ t đ c. ườ 1.1.3 Nh ng rào c n th ứ ủ ề D a trên r t nhi u nghiên c u c a các tác gi ữ ả đã tìm ra nh ng rào c n th c, các tác gi ế ượ ả khác nhau v các rào c n trong th c thi ế ượ ưở c ự ng g p nh t trong th c thi chi n l
ả c phân theo các nhóm khác nhau (b ng 1.2). chi n l ượ đ
ự ặ ả ả ả ườ ng g p trong th c thi chi n l ế ượ c ữ B ng 1.2 Nh ng rào c n th
Mã số Rào c nả Ngu nồ Nhóm rào c nả ậ ữ ự ồ LD1
ư ệ ạ ậ ấ ề LD2 ế ế Thi u s đ ng thu n gi a các nhà ra quy t đ nhị Nhà lãnh đ o ch a nh n di n các v n đ chính
ư ợ ạ Phong cách lãnh đ o ch a phù h p LD3
ớ ạ ế LD4
ừ lãnh ợ i ích trong ban LD5 Rào c n tả nhà đ oạ và ậ ờ ị Alexander (1985), AlGhamdi (1998), Jooste và Fourie (2009) Beer Eisenstant (2000) LD6 ế ổ
ự ế ệ ộ LD7 ế ủ ự Thi u s cam k t c a nhà lãnh đ o v i các ế ượ ụ m c tiêu chi n l c ữ ự ạ S c nh tranh gi a các nhóm l ề đi u hành ạ Nhà lãnh đ o không ghi nh n k p th i sáng ớ ủ ki n đ i m i c a nhân viên ệ ự ạ Nhà lãnh đ o thi u đ ng l c th c hi n nhi m vụ
ổ ề ố ế ự Ban giám đ c thi u s trao đ i v chi n l ế ượ c LD8
ị ạ ơ CN1 ạ Các cá nhân trong đ n v c nh tranh không lành ớ m nh v i nhau
ự ế ệ ệ ụ ự Nhân viên thi u năng l c th c hi n nhi m v CN2
Rào c n tả ừ nhân viên ệ ự th c hi n ế ượ c chi n l
ự ệ ố ố Nhân viên ch ng đ i vi c th c thi chi n l ế ượ c CN3
ạ ố ổ Nhân viên ng i không mu n thay đ i CN4 Beer và Eisenstat, (2000), Cater và, (2010), Pucko Hansen và c ngộ ự s (1998), Al Ghamdi (1998), McGrath và c ngộ
7
ự s (1994) ể ế ề Nhân viên không hi u bi t v chi n l ế ượ c CN5
ự ế ệ ộ Nhân viên thi u đ ng l c làm vi c CN6
ề ứ ộ t v m c đ đóng CN7
ữ ờ i ng h công ty đã r i đi trong CN8 ườ ủ ể ế ể Nhân viên không hi u bi ế ượ ủ ọ góp c a h vào chi n l c ộ Nh ng ng quá trình tri n khai
ả ợ ự Qu n lý nhân s không phù h p NB1
ướ ế ệ ự ng đ n vi c th c NB2 ạ ế ượ ủ ệ ố H th ng đào t o không h c c a công ty thi chi n l
ế ộ ươ ợ Ch đ l ng và phúc l ợ i không phù h p NB3
ề ị NB4 Các quy đ nh và chính sách đi u hành không rõ ràng
ơ ở ậ ầ ủ ấ C s v t ch t không đ y đ NB5
ồ ự ượ Ngu n l c không đ ợ ổ c phân b phù h p NB6 ộ
ồ ự ể ự NB7
ươ ứ ổ ớ ế ng thích v i chi n ch c không t NB8 ừ ộ ổ ế ế Thi u ngu n l c tài chính đ th c thi chi n cượ l ấ C u trúc t cượ l Rào c n tả ộ n i b t ch cứ ế ượ ươ ớ Chi n l c không t ng thích v i văn hoá công ty NB9
ề ề ộ ự Chow và c ng s (2003), Gordon và Christensen (1993), Chandler (1962), Koseoglu ự ộ và c ng s (2009), Al Ghamdi (1998) NB10 ự Truy n thông v chi n l ư nhân viên ch a th c hi n t ế ượ c cho cán b công ệ ố t
ư ữ ự ậ ổ ố ộ S trao đ i gi a các b ph n ch a thông su t NB11
ố ợ ư ệ ậ ộ ả Các b ph n ch a ph i h p hi u qu NB12
ệ ố ợ ể H th ng đánh giá và ki m soát không phù h p NB13
ả ế ệ ụ ườ ư ng k t qu công vi c ch a NB14
ổ ủ ớ ự ứ NB15 ườ ổ ng thay đ i
ậ ủ ướ c liên quan BN1 ế Các công c đo l phù h pợ Công ty kém thích ng v i s thay đ i c a môi tr Chính sách pháp lu t c a nhà n ổ đ n ngành thay đ i ừ ngườ
Rào c n tả môi tr bên ngoài ấ Lãi su t ngân hàng cao BN2
ố ổ ỷ ườ T giá h i đoái thay đ i th ng xuyên BN3
ạ L m phát cao BN4
Lingle và Schieman (1994), Koseoglu và c ngộ ự (2009), s ươ ễ Nguy n Ph ng Mai (2011), L uư ọ ị Th Minh Ng c (2017) ế ứ ạ Chính sách thu ph c t p BN5
8
ườ ự ệ ấ ng t nhiên đang có d u hi u suy BN6 Môi tr gi mả
ệ ổ Công ngh thay đ i nhanh BN7
ổ ướ ườ ng thay đ i trong môi tr ng văn hoá xã BN8
ủ ế ệ làm ch ch h ướ ng BN9 Xu h h i ộ ộ Cu c kh ng ho ng kinh t ự th c thi chi n l ả ế ượ c
ủ ệ ạ ổ ủ ự ố S thay đ i c a các đ i th hi n t i BN10
ổ ấ Nhà cung c p thay đ i BN11
ầ ổ Nhu c u khách hàng thay đ i nhanh BN12
ủ ề BN13 ự ẩ
ả ấ ệ S xu t hi n ngày càng nhi u c a các s n ế ph m thay th ứ ề ự ả 1.2. T ng quan công trình nghiên c u v rào c n trong th c thi chi n l ế ượ c
ế ớ ứ
ọ ậ ệ ừ ủ ừ ề ỏ
ổ Trên th gi ủ ể ữ ư ề ỏ ủ ấ ệ ứ
ệ i, có r t nhi u công trình nghiên c u khoa h c t p trung làm rõ khái ni m, ặ đ c đi m c a doanh nghi p nh và v a, vai trò c a doanh nghi p nh và v a trong n n kinh ế t nh nh ng nghiên c u c a Birch (1989), Storey (1994), Culkin & Smith (2000) hay Abdullah & Bin Bakar (2000).
ề ứ ở t v chi n l V các công trình nghiên c u
ướ ộ ố ậ
ụ ể ủ ừ ả ắ ớ ố ả ố ớ
ộ ố ế ề c nói c thì có m t s sách, bài vi ề ậ c c a các ả ự Đ i v i các nghiên c u v rào c n g n v i b i c nh c th c a t ng ngành, t ng lĩnh v c. ơ ị ự ế ượ ế ượ ủ ứ ề ư ừ ổ ứ ấ ầ ch c, đ n v kinh doanh thì h u nh có r t ít. c trong th c ti n c a các t
ự ễ ủ ứ
ư ứ ứ ộ
trong n chung. Ngoài các sách, giáo trình, còn có m t s lu n văn, lu n án nghiên v chi n l tác gi ế ượ trong th c thi chi n l ố ả 1.2.3. Kho ng tr ng nghiên c u ổ ả ế ượ ạ ề ệ ấ c t
ừ ậ ừ ề ả quá trình t ng quan nghiên c u cho th y ch a có m t công trình nghiên c u chuyên ộ ị ỏ i các doanh nghi p nh và v a trên m t đ a ộ ố ả t Nam nh t nh Qu ng Nam. T đó, tác gi ấ nh n th y m t s
ỉ ả ủ ứ ự sâu nào v rào c n trong th c thi chi n l ư ỉ ệ bàn t nh mi n Trung c a Vi kho ng tr ng nghiên c u sau:
ứ ạ ộ ự ố ứ Th nh t ấ , Các nghiên c u chuyên bi
ư ừ ệ ỏ ệ ề ậ ượ ự ọ ự t v ho t đ ng xây d ng và th c thi chi n l ề ủ c s quan tâm nhi u c a các h c gi ế ượ c ả nghiên
trong các doanh nghi p nh và v a ch a nh n đ c u.ứ
ả ầ ề ể ự ứ
ướ ướ ệ ở ộ ự ế ể
ể ế ế ư các n ộ ặ ứ Th hai ế ượ ượ c đ c bi
ỹ ướ ớ i các n c châu Âu r t khác so v i các doanh nghi p t i Vi
ướ ủ ư ư ộ
ệ ủ ự ậ ả
ệ ạ ệ ể ướ ữ , M t đi m đáng l u ý là h u h t các nghiên c u v rào c n trong th c thi ữ ư ỹ c phát tri n nh M , Úc và các n c châu Âu – nh ng c th c hi n ể ấ t đ n là có trình đ phát tri n cao. Tuy nhiên, có th th y đ c thù các doanh ệ ấ t duy c t o các doanh ớ t so v i rào ả i các n
ế ượ ạ ệ ể c châu Âu có th có nh ng đi m khác bi ệ ị c M , Úc và các n ỏ chi n l ơ ượ n i đ ệ ạ ệ ạ c M , Úc và các n nghi p t ệ ề Nam v quy mô c a các doanh nghi p, trình đ công ngh c a các công ty cũng nh t ủ c a các nhà qu n tr . Chính vì v y, các rào c n trong vi c th c thi chi n l nghi p t ả ạ c n t t Nam.
ừ ứ ả
, đã có các nghiên c u v rào c n trong th c thi chi n l ứ ậ ế ượ ổ ự ả ề
ộ ộ ự ệ ế ế ạ ỹ ướ ệ i các doanh nghi p nh và v a Vi ề Th baứ nhi u nghiên c u t p trung phân chia thành các nhóm rào c n m t cách t ng th t ế ượ lãnh đ o, đ n nhân viên th c thi chi n l ể ừ ộ ế ố c, đ n n i b doanh nghi p và các y u t ư c, tuy nhiên ch a có ả rào c n nhà bên ngoài
9
ộ ự ế ế ượ ủ ệ ặ ệ ệ ỏ c c a doanh nghi p đ c bi t là các doanh nghi p nh và
ệ tác đ ng đ n vi c th c thi chi n l v a.ừ
ả ạ ề ự ứ ế ượ i Vi ,ứ ư t
ố ả ạ ạ ề Th t ế
ệ ẻ ự ầ ự ệ ệ t Nam, các nghiên c u v rào c n trong th c thi chi n l ứ i Vi
ệ ệ ể ỏ ẫ c v n còn ị ế ượ ủ c c a ế ủ t c a vi c nghiên c u các rào ừ c là m t vi c c n làm đ giúp các doanh nghi p nh và v a
ể ữ h n ch . Các nghiên c u chính th ng v rào c n trong ho ch đ nh và th c thi chi n l ứ ệ ạ các doanh nghi p t ự ả c n trong vi c th c thi chi n l có th thành công v i nh ng chi n l
ế ố ớ ệ ự Th nămứ ớ t Nam còn khá m i m . S c n thi ệ ầ ộ ế ượ ề ế ượ c đã đ ra. ự , vi c xây d ng và th c thi chi n l
ạ
ườ ữ ườ ủ ề ệ ề ế ượ ư t Nam, con ng
ư ộ
ứ ụ ể ệ ệ ặ ỏ ộ ấ ớ ụ c ph thu c r t l n vào y u t ạ ả ế ố i trong đó có lãnh đ o và nhân viên cũng nh các y u t i, văn hoá và các đi u ki n t ề ư ừ i các doanh nghi p nh và v a m t cách c th và đ c bi ả ở t là c t
ả con ố ớ ộ ngo i c nh tác đ ng. Đ i v i ng ệ ừ ế ố y u t nh ng vùng mi n khác nhau c a Vi ự ấ bên ngoài cũng r t khác nhau. Nh ng ch a có m t nghiên c u nào v rào c n trong th c thi ự ộ ế ượ ạ chi n l khu v c duyên ề h i mi n Trung.
10
ƯƠ ƯƠ Ứ Ế CH NG 2: PH Ế NG PHÁP VÀ THI T K NGHIÊN C U
ứ ế ả 2.1. Mô hình và quy trình nghiên c uứ 2.1.1. Mô hình và các gi thuy t nghiên c u
Hình 2.1: Mô hình nghiên c uứ
2.1.2. Quy trình nghiên c uứ ỏ ể ả ờ ứ ẽ ượ ứ ư ở ự Đ tr l i các câu h i nghiên c u, quy trình nghiên c u s đ ệ c th c hi n nh hình 2.2.
Hình 2.2: Quy trình nghiên c uứ
ế ế ứ
t k thang đo nghiên c u ả ự 2.2. Thi 2.2.1. Thang đo rào c n th c thi chi n l ế ượ c
ổ ự ứ ổ
ế ượ ồ ả ứ c u này, tác gi ệ c g m 4 nhóm:
D a trên t ng quan các công trình nghiên c u tiên nghi m, trong khuôn kh nghiên ự ả xác đ nh thang đo các rào c n th c thi chi n l ạ
ả
ế ượ c (8 rào c n); ả
ườ ả ả Nhóm 1: Rào c n t Nhóm 2: Rào c n t Nhóm 3: Rào c n t Nhóm 4: Rào c n t ị ả ừ nhà lãnh đ o (8 rào c n); ả ừ ệ ự nhân viên th c hi n chi n l ả ừ ộ ộ ệ n i b doanh nghi p (15 rào c n); ệ ả ừ môi tr
ợ ừ ế ế ng bên ngoài doanh nghi p (13 rào c n) ế ượ c ế ượ ượ ổ c đ c t ng h p t ệ ứ các nghiên c u tiên nghi m 2.2.2. Thang đo k t qu th c thi chi n l Thang đo k t qu th c thi chi n l
ượ ả ự ả ự c trình bày trong b ng 2.5. đ
ả ả
ả ự
ế B ng 2.5: Thang đo k t qu th c thi chi n l
ế ượ c
Mã số Tiêu chí Ngu nồ
ạ ượ ụ CL1 Đ t đ ầ ự ế ề ị c m c tiêu v th ph n d ki n
́ ́ ̣ ượ ự ̉ CL2 Đat đ ́ ̀ c cac chi tiêu tai chinh d kiên
̀ ́ ́ ́ ượ ự CL3 ́ Đ c tiên hanh theo đung ngân sach d kiên Alexander (1985), Al Ghamdi (1998)
ạ ượ ụ CL4 Đ t đ ự ế ề ờ c các m c tiêu v th i gian d ki n
́ ̀ ̣ ượ ̣ ̉ CL5 Đat đ c cac muc tiêu ban đâu cua chi n l ế ượ c
ươ ứ
ế ị 2.3. Các ph ươ 2.3.1. Ph ướ Tr ng pháp nghiên c u ấ ỏ ng pháp ph ng v n sâu chuyên gia ả ử ụ c h t, tác gi
ấ ể ấ ươ s d ng ph ổ ự ế ả ả ỉ
ả ế ượ ế ấ ề ỏ
ị ả ả ơ i các DNNVV đ
ệ ế ả ầ
c. Tác gi ệ ế ỏ ả ằ
ậ ả ồ ỏ ượ ự ế ỏ ươ ứ ng pháp ph ng ng pháp nghiên c u đ nh tính là ph ề ề v n sâu chuyên gia đ l y ý ki n b sung, đi u ch nh phi u kh o sát v rào c n th c thi ả ế ượ ả ứ c, 5 nhà qu n chi n l đã ph ng v n sâu 5 nhà nghiên c u v qu n tr chi n l ể ị ạ ướ c, và 5 nhà qu n tr t lý đang làm vi c trong các c quan qu n lý nhà n ầ ượ ấ ượ đ c c u trúc thành 2 ph n A và B. Ph n A hoàn thi n phi u kh o sát. Phi u kh o sát đ c ồ ầ ủ g m 11 câu h i nh m thu th p các thông tin chung c a doanh nghi p. Ph n B g m các câu ự ệ ế ượ ủ c xây d ng h i liên quan đ n các rào c n trong th c thi chi n l ệ c c a doanh nghi p đ
11
ế ả ự ụ ể ụ ế t phi u kh o sát trình bày
ụ ụ ươ ươ ề ề ả ế ượ ằ d a trên các thang đo c th đã trình bày trong m c 2.2. Chi ti trong ph l c. 2.3.2. Ph Ph
ộ ọ ng pháp đi u tra xã h i h c ộ ọ ng pháp đi u tra xã h i h c thông qua phi u kh o sát đ ự ế ượ ủ ề ậ ả ụ ạ ộ c áp d ng nh m thu ị c c a DNNVV đang ho t đ ng trên đ a
ỉ
ỉ ế ệ ừ ượ
ự c hi u ch nh t ệ ế
ươ ủ ứ ẫ ả ỉ ủ ụ ứ ng pháp ch n m u phi ng u nhiên phi xác su t đ c áp d ng. Căn c vào s
ọ ệ ả ứ ạ
ẫ ấ ế ệ ả ọ
ỉ ả
ườ i 200 ng
i 100 t ừ ờ i, ỷ ồ đ ng 1 năm tr lên
ở ả ừ ừ ự ệ ế th p thông tin v các rào c n trong th c thi chi n l ả bàn t nh Qu ng Nam. ứ ượ góp ý c a các chuyên gia, phi u kh o sát chính th c đ c Sau khi đ ệ ị ế ế phát đ n các doanh nghi p theo 2 hình th c: phát tr c ti p đ n đ a ch c a doanh nghi p và ố ấ ượ ử g i email. Ph ượ ọ ng các doanh nghi p s n xu t trong 3 nhóm ngành đã ch n trong ph m vi nghiên c u trên l ể ấ ả ự ị l a ch n các doanh nghi p đ l y đ a bàn t nh Qu ng Nam (tính đ n tháng 12/2016), tác gi ẫ m u kh o sát theo 3 tiêu chí: S nhân viên d ướ ố T ng ngu n v n d ố ướ ồ ổ Có th i gian ho t đ ng t ạ ộ ệ ấ ờ Th i gian th c hi n vi c l y phi u kh o sát t ệ doanh nghi p là 5 tháng t tháng 1
ế
ộ ụ ỳ ọ ề ộ c m u t i u c a nghiên c u ph thu c vào k v ng v đ tin c y c a d
ệ ữ ệ ứ ươ
năm 2018 đ n tháng 5 năm 2018. ướ ẫ ố ư ủ Kích th ươ ng pháp phân tích d li u. Ph ứ
ỏ ả ề ế ứ ẫ ớ ố
ễ ị
ớ ữ ệ ồ ỡ ẫ ớ ễ ạ ụ i ch a đ
ế ọ ư ượ c xác đ nh rõ ràng, mà còn ph thu c vào ph ướ ượ ứ c l
ả ừ ướ ể ế ử ụ ẫ ố c m u t
ẫ t, 500 là r t t
ộ ng pháp ng s d ng. Có nhà nghiên c u cho r ng n u dùng ph ự ộ ướ c m u 300 là t ằ ệ ờ ứ ở lên là tuy t v i. Cũng có nhà nghiên c u cho r ng kích c m u t
ự ẫ ả ộ ố ỡ ẫ ố uy mô m u kh o sát đ
ắ
ệ ủ ộ ậ ố ế ứ
ộ ậ ả ậ ủ ữ ượ ử ụ ng pháp phân tích d li u chính đ c s d ng li u và ph ươ ế cho nghiên c u này là phân tích h i quy đa bi n Theo nhi u nhà nghiên c u, ph ng pháp ự này đòi h i ph i có kích c m u l n vì nó d a vào lý thuy t phân ph i m u l n (Raykov và ỡ Widama trích trong Nguy n Đình Th và Nguy n Th Mai Trang, 2007). Tuy nhiên, kích c ị ẫ ươ m u bao nhiêu là l n thì l ng pháp ươ ằ ướ ượ c l ng ML thì 100 đ n 150 (Hair và các c ng s , 1998). Còn theo Comrey i thi u ph i t kích th ấ ố t và 1000 và Lee (1992), Tabachnick và Fidell (2001), kích th ả ể i thi u ph i là 200 tr ị ượ c xác đ nh theo (Hoelter, 1983). Theo Hair và c ng s (2006), q ố ế ẫ nguyên t c n = 50 + 8*m trong đó n là quy mô m u (s doanh nghi p), m là s bi n quan sát ế ế ủ c a các bi n đ c l p. Trong nghiên c u này có 44 bi n quan sát c a các bi n đ c l p nên ẫ quy mô m u kh o sát t i thi u c n đ t là n = 50 + 8*44 = 402.
ấ ố ắ ấ ể ầ ẫ ạ ẫ
ả ử ươ ị
ả c l p ra t
ầ ư ỉ ả l
ớ ở ế ọ ế ụ ạ
ả ượ ậ ả ỷ ệ T nh Qu ng Nam. Sau đó, đ đ m b o t ử ể ề ả ỉ ạ ộ ồ ả ph n h i, tác gi ị ỗ ợ ư ấ ể ả ệ cũng liên h v i Trung tâm Thông tin, T v n và H tr
ờ ể ế ế
ươ ứ ố ế ả Theo nguyên t c l y m u ng u nhiên phi xác su t và ph ng pháp qu bóng tuy t, ế ế tác gi đã g i đi 1,000 phi u kh o sát đ n các DNNVV trên đ a bàn t nh. Danh sách các ừ DNNVV tham gia kh o sát đ danh sách các DN đăng ký ho t đ ng kinh doanh ả ạ v i S K ho ch và Đ u t ấ ế ệ ti p t c g i đi n tho i và g i công văn đ n các doanh nghi p đ đ ngh h tr cung c p ỗ ợ ệ ớ ồ thông tin. Đ ng th i, tác gi ạ ả ỡ ủ ỉ DNNVV c a t nh đ giúp đ phát phi u kh o sát đ n các DNNVV tham gia các khoá đào t o ạ t i Trung tâm. 2.3.3. Ph ng pháp nghiên c u tình hu ng
ứ ữ ự ể ậ ả ố ơ
ệ ệ ạ ả ọ ồ ế ượ ằ Nghiên c u tình hu ng trong Lu n án nh m tìm hi u sâu h n nh ng rào c n th c thi c trong các doanh nghi p đ i di n cho 3 ngành đã ch n kh o sát g m: (1) nông lâm chi n l
12
ỗ ệ ệ ự ế ạ ế ế ủ ả ả
ọ ệ
ố ở 3 năm tr lên
50 ng
10 t i 100 t
ườ ở i tr lên ỷ ồ đ ng ố nghi p, th y s n; (2) công nghi p ch bi n, ch t o, (3) xây d ng. Trong m i ngành tác gi ệ ạ ch n 01 doanh nghi p đ i di n theo tiêu chí: S năm ho t đ ng: t ạ ộ ừ Quy mô ng ừ ộ ườ i lao đ ng: t Quy mô v n: t ố ỷ ế ướ ừ đ n d ứ ọ ượ
ồ Các DN đ ợ ể ầ ệ ấ ả ổ
ể ả ấ ỏ ố
ữ ệ ỗ ộ ỏ
ti n hành kh o sát th c đ a và ph ng v n sâu Ban giám đ c công ty đ có ấ c c a nh ng doanh nghi p này. M i cu c ph ng v n ậ ự ế ừ ằ ả c ch n trong nghiên c u tình hu ng là 3 DN đi n hình trong 3 ngành kh o sát g m: (1) H p tác xã nông nghi p Ái Nghĩa, (2) Công ty c ph n Đ t Qu ng, (3) Công ty TNHH Hoa Nam. ả ế Tác gi ả ề thông tin v rào c n th c thi chi n l ế sâu kéo dài t
ể ủ
ậ ị ự
ả ướ ề ị ươ ủ ng lai c a ị ự ế ượ ủ ư 2 đ n 3 ti ng nh m thu th p các thông tin nh : Quá trình hình thành và phát tri n c a doanh nghi p ệ Nh n đ nh c a Ban giám đ c v các rào c n th c thi chi n l ố ề Đánh giá c a Ban giám đ c v đ nh h ố
ủ ươ ủ ủ ệ ố ả doanh nghi p trong b i c nh c a ngành và đ a ph ng
ứ ỡ ỏ ự ề ạ ợ ế ượ c ể ng phát tri n trong t ị ế ả
Nh ng g i ý v cách th c g b và h n ch các rào c n trong th c thi chi n ế
ữ cượ l
ử ữ ệ 2.2.4. Ph
ng pháp x lý và phân tích d li u ươ ườ ượ ị
ươ Tác gi ủ ả ử ụ ế ưở ng pháp nghiên c u đ nh l ế ượ ự ế ế ng c a các bi n rào c n th c thi chi n l ứ ể ng đ đo l ả ự c đ n k t qu th c thi chi n l ộ ả ứ ng m c đ nh ế ượ c trong các
s d ng ph ả h DNNVV tham gia kh o sát.
ả ậ ừ ề ạ ệ ư ượ D li u thu th p t
ố ồ ữ ệ ầ đi u tra các doanh nghi p đ ươ
ồ ả ậ ủ ế ố , phân tích đ tin c y thang đo, phân tích khám phá nhân t c nh p, làm s ch và đ a vào phân ng pháp phân tích ch y u g m phân tích th ng kê EFA, phân tích h i quy đa
ị ộ ằ ứ c ki m đ nh b ng h s Crobach
ớ ẩ ừ ậ ộ ượ ự
ệ ố ợ ủ ươ là ph
ợ ề ố ế ẩ ẫ ả
ủ ằ ượ ườ ng đ
ự ứ ủ
ượ ể ể ế ủ ệ ằ ố ộ
ướ ọ ẩ ộ ọ
ỏ ơ ể ể ằ
ươ ả ố ng sai gi
ằ i thi u b ng 1, ph ố ệ ố ả ố ể i nhân t
ươ ự ộ ng pháp rút trích nhân t
ươ ể ớ ng pháp thành ph n chính (principal component) v i phép xoay varimax đ thu đ
ễ ấ ọ
ữ ệ ặ ạ (có th ) ti n hành đ t l i tên cho các nhân t
ộ ể ế ứ ả ế ợ
ề tích trong ph n m m SPSS 20.0. Các ph ậ ộ mô t ị ế ể bi n, ki m đ nh ANOVA. ể ố ớ alpha Đ i v i thang đo nghiên c u, đ tin c y đ ằ ộ ở ứ 0.6 tr lên (Hair và c ng s , 1998) và đ phù h p c a thang đo b ng v i m c tiêu chu n t ố ng pháp phân tích (EFA). Phân tích khám phá nhân t phân tích khám phá nhân t ơ ừ ộ ậ ế ế m t t p h p nhi u bi n quan sát mà v n ph n ánh nh m rút ra các bi n ti m n ít h n t ự ộ c dùng trong quá đ c ý nghĩa c a chúng (Hair và c ng s , 2006). Phân tích EFA th ơ ệ trình xây d ng các thang đo c a các khái ni m nghiên c u và dùng đ ki m tra tính đ n trong toàn b các bi n quan sát (Hoàng ng c a thang đo b ng vi c rút trích các nhân t h ố ộ ố ễ Tr ng và Chu Nguy n M ng Ng c, 2008). M t s tiêu chu n khi phân tích khám phá nhân t ệ ố ị ệ ố i thi u b ng 0.5, ki m đ nh Bartlett có pvalue nh h n 0.05, h s là h s KMO t ể ố i thi u là 50% (Gerbing và Anderson, i thích t eigenvalue t ế ổ ệ ố ươ ơ ớ ng quan bi n t ng (interitem 1988), h s t (factor loading) l n h n 0.55, h s t ố ượ ử ụ c s d ng đ total correlation) > 0.30 (Hair và c ng s , 2006). Ph ượ ầ c là ph ọ ố ố là bé nh t (Hoàng Tr ng và Chu Nguy n M ng Ng c, 2008). Sau phân tích khám s nhân t ố ự ế ố ự d a trên d li u th c t phá nhân t tác gi ớ ữ ệ ầ ả ỉ ề hình thành, đi u ch nh mô hình và gi thuy t nghiên c u ban đ u cho phù h p v i d li u th c t ự ế .
13
ươ thuy t trong mô hình nghiên c u, ph
ứ ệ ữ ể ế ố ả ng pháp phân tích mô ế ộ ậ c s d ng đ xem xét m i liên h gi a các bi n đ c l p và bi n
ế ị Đ ki m đ nh các gi ế ẽ ượ ử ụ ồ ứ ụ
ể ủ ả ể ể hình h i quy đa bi n s đ ộ ph thu c trong mô hình nghiên c u. ể Cu i cùng, đ xem xét nh h
ủ ố
ế ẫ đ c đi m c a m u (ngành, quy mô ế ượ ế ả c đ n ng c a các rào c n chi n l ộ ươ ng pháp phân tích ANOVA m t c, tác gi
ị ề
ơ ộ
ứ ứ ằ ươ ị
ơ ộ ươ ng pháp đ nh tính ị ượ ng pháp đ nh l ng
ứ ế ỉ
ưở ủ ố ế ố ặ ng c a các y u t ưở ứ ộ ả ế ạ ộ ệ doanh nghi p, s năm ho t đ ng…) đ n m c đ nh h ả ự ẽ ử ụ ả ế ượ cũng s s d ng ph k t qu th c thi chi n l ữ ể chi u đ so sánh giá tr trung bình gi a các nhóm. 2.4. Đánh giá s b thang đo nghiên c u 2.4.1. Đánh giá thang đo nghiên c u b ng ph ứ ằ 2.4.2. Đánh giá s b thang đo nghiên c u b ng ph ả 2.5. Đi u ch nh thang đo, mô hình và gi ơ ộ ự ị ị ng pháp đ nh tính và đ nh
ề thuy t nghiên c u ị Sau khi th c hi n ki m đ nh s b thang đo b ng ph ỉ ể ề ằ ứ ệ ữ ượ ả ươ ế ng, tác gi l đã có nh ng đi u ch nh thang đo nghiên c u và bi n đ c l p.
ộ ậ ệ ỉ ề ả ồ ố ớ
ươ ấ ả ả
ồ ự ườ Thang đo đi u ch nh m i bao g m các thang đo Rào c n h th ng – quy trình ả ng tác (Tuongtac), Rào c n ườ ả ừ ng ng vĩ mô (MT_Vimo) và Rào c n t môi tr môi tr
(Hethong), Rào c n C u trúc –văn hóa (Cautruc), Rào c n T ả ừ ngu n l c (Nguonluc), Rào c n t ngành (MT_Nganh).
ứ ủ
ợ ỉ ề ế ấ ầ ỉ ớ ự ề ừ ự ế heo đó, t . T
ộ ậ ế ề ứ ả ộ
Cùng v i s đi u ch nh c a các thang đo, mô hình nghiên c u cũng đi u ch nh cho phù ớ 4 bi n đ c l p ban đ u trong mô hình nghiên c u đ xu t, mô h p v i th c t ế ớ ồ ớ ẽ ứ ng ng v i 8 nhóm rào c n tác đ ng đ n hình nghiên c u m i s bao g m 8 bi n đ c l p t ế ượ ủ ổ ứ ự c c a t quá trình th c thi chi n l ộ ậ ươ ứ 3). ch c (xem Hình 2.
ứ ượ
ề
ỉ
Hình 2.3: Mô hình nghiên c u đ
c đi u ch nh
14
ƯƠ Ự Ả Ế ƯỢ Ạ CH C T I CÁC
Ỏ Ừ Ị
Ệ Ỉ NG 3: PHÂN TÍCH RÀO C N TRONG TH C THI CHI N L DOANH NGHI P NH VÀ V A TRÊN Đ A BÀN Ả T NH QU NG NAM
ỉ ị ả ề ệ ỏ
ừ ệ ị ỉ ạ ả ể ỏ ừ ự
ế ể ữ 3.1. Khái quát v doanh nghi p nh và v a trên đ a bàn t nh Qu ng Nam 3.1.1. Th c tr ng phát tri n doanh nghi p nh và v a trên đ a bàn t nh Qu ng Nam ạ trong giai đo n 2013 2016 ầ
ổ ữ ả ủ ế ở
ự ướ Trong nh ng năm g n đây, tình hình phát tri n kinh t ự ủ ệ c và doanh nghi p có v n đ u t
ố ể ữ ể ế ả
ể ạ ả ớ
ố ơ ấ ị
ệ ầ ư ướ n ệ ộ ố ồ ỉ ả ớ ỉ
ệ ệ ặ ỉ ế ệ ể ấ ấ
ự ồ ạ i
ộ ủ ỉ xã h i c a t nh Qu ng Nam ễ ể ự khu đã có nh ng thay đ i tích c c. S phát tri n c a các doanh nghi p di n ra ch y u ệ c ngoài. Các DNNVV v c doanh nghi p ngoài nhà n ỉ ị xã trên đ a bàn t nh Qu ng Nam có nh ng đóng góp đáng k trong vi c phát tri n kinh t ừ ặ ậ ươ ộ ị i th ho c d ng h i đ a ph ng. Bên c nh s DN thành l p m i, cũng có m t s DN gi ủ ạ ộ ho t đ ng. Trong năm 2016, c quan QLNN trên đ a bàn đã thu h i gi y phép kinh doanh c a ậ 250 doanh nghi p, gi m 43% so v i năm 2015. Vì v y, UBND T nh cũng đ t ra ch tiêu phát ố ượ tri n doanh nghi p: Ph n đ u đ n năm 2020, s l ng doanh nghi p toàn t nh tăng lên 7.500 doanh nghi p.ệ ữ 3.1.2. Thành t u và nh ng t n t ự ữ 3.1.2.1. Nh ng thành t u
ượ ớ ự ậ ớ ưở c thành l p m i tăng nhanh cùng v i s tăng tr ng v ề M t làộ , s doanh nghi p đ
ố ệ ầ
ề ệ ạ ằ
ố quy mô v n và doanh thu thu n. ế ấ ề ệ ậ ợ ạ ư ể ị i cho ư ấ v n,
Hai là, có nhi u sáng ki n chính sách nh m t o đi u ki n kinh doanh thu n l ụ DNNVV thông qua vi c cung c p các d ch v phát tri n kinh doanh nh đào t o, t thông tin, th tr ng
ề ớ Ba là, s phát tri n c a khu v c DNNVV phù h p v i đi u ki n đ c thù v đ a lý và
ướ ợ ộ ố ặ ế ạ ự ậ ng t p trung vào m t s ngành có l ệ ề ị ợ i th c nh tranh ể ủ ng theo h
ị ườ ự ươ ủ ị ộ ố ồ ạ i ự nhiên c a đ a ph t 3.1.2.2. M t s t n t
ữ ườ ầ ư ữ ng đ u t ả có nh ng rào c n ặ M t làộ , các DNNVV còn g p nh ng khó khăn do môi tr
ấ ị nh t đ nh.
ệ ế ậ ị ạ
ự ệ ầ ậ ồ ồ ố ủ ế Hai là, vi c ti p c n ngu n v n c a DNNVV còn b h n ch . ế ặ ế ề Ba là, các DNNVV h u h t đ u g p khó khăn trong vi c ti p c n ngu n nhân l c có
ả ứ ấ ượ ế ng cao. ả ự ề ả ế ượ ạ c t i các doanh
ệ ỏ ả ỉ
ừ ả ố ả ẫ
ch t l 3.2. K t qu nghiên c u kh o sát v rào c n trong th c thi chi n l ị nghi p nh và v a trên đ a bàn t nh Qu ng Nam 3.2.1. K t qu th ng kê mô t ả ổ ậ ể
ề ẫ ố ứ ế m u nghiên c u ấ Thông tin v m u kh o sát cho th y m t s đ c đi m n i b t sau. M t làộ
ứ ộ ố ặ ạ ộ ườ ế ề ố ơ , đa s các DN kh o sát đang ho t đ ng theo hình th c công ty TNHH (h n ơ i (86.6%). V quy mô v n thì có đ n h n i 20 ng
50%) và quy mô nhân viên ố ố ướ 80% các DN có s v n d ả ở ứ m c d ỷ i 20 t
ố ạ ộ ướ VND. ờ
ế ố ố
ộ ượ ả ế ố ộ ả ạ Hai là, đa s các DNNVV có th i gian ho t đ ng trên 1 năm, trong đó các DN ho t ế ượ c ế c chi m đ n 60.4%.
ố c công b r ng rãi ch g n 15%. S DN không có văn b n chi n l ế ượ ơ ỉ ầ ả ố ộ ư ầ ả đ ng trên 5 năm chi m h n 60% s DN kh o sát. Tuy nhiên, s DN có văn b n chi n l đ Còn g n 25% DN có văn b n chi n l ế ượ c nh ng không công b r ng rãi.
15
ế ượ ướ ư ị Ba là, tuy không có văn b n chi n l
c nh ng BGĐ các DN đ u có đ nh h ướ ế ượ ố ị ế ầ ả ố ả c và có đ n g n 40% s DN kh o sát đã công b đ nh h ề ng chi n l ế ng chi n c cho CBCNV
ượ l t.ế bi
ộ ừ ế ế ả
ừ B n làố ọ ầ i phi u kh o sát h u h t có trình đ t ế trên 1 năm. Có đ n 54.8% nh ng ng ả ờ i tr l i công ty t
ắ
ữ ị ấ ề ấ ả ủ ả ả ậ ụ ể ề ấ ở lên i đang ọ ữ ị v trí qu n tr c p cao trong công ty, 26.2% là nhà qu n tr c p trung. Do v y, h là ế ượ ủ ườ c c a PTTH tr ườ ả ờ i tr l ậ i có đ kh năng cung c p thông tin c th và tin c y v v n đ chi n l
ế
ế ộ
ả ơ ệ ố ế ượ ề
ữ ườ , nh ng ng ệ ạ (90%) và h đã làm vi c t ị ấ n m gi ữ nh ng ng công ty. ị ả ể 3.2.2. K t qu ki m đ nh thang đo ậ ị ả ể 3.2.2.1. K t qu ki m đ nh đ tin c y thang đo Các thang đo rào c n chi n l ừ ộ ơ ớ ế ớ ư ậ ng quan bi n t ng dao đ ng t
ỏ ả ế ệ
ớ ạ ế ế ầ
ở ế ế ổ ệ ố c đ u có h s Cronbach alpha l n h n 0.5. Các h s 0.593 đ n 0.880 (l n h n 0.3). Nh v y các thang đo rào ả ộ ậ ề ậ ả c cũng cho k t qu phân tích đ tin c y đ t yêu c u v i các bi n quan sát ừ ng quan bi n t ng t ộ 0.772 tr lên.
ươ t ả c n chi n l ự th c thi chi n l ề đ u có h s t ả 3.2.2.2. K t qu phân tích EFA
ấ ế ố ấ ượ ả ề c t ố ố ớ ệ ố ả g c v i h s t
ỉ ị ế ả ự ề i nhân t ớ ế ổ ế ượ ề ả c đ u th a mãn các đi u ki n đ m b o đ tin c y. Ti p đó, thang đo K t qu ế ượ ệ ố ươ ế ầ H u h t các bi n quan sát đ ế
ả ả
ế ế
ạ ề ầ th p nh t là i v nhân t ể ầ 0.467. K t qu là sau ki m đ nh EFA, có 3 thang đo có s đi u ch nh so v i thang đo ban đ u ồ ự ế ệ ố là thang đo Rào c n H th ng – quy trình (còn 5 bi n quan sát), thang đo Rào c n Ngu n l c ườ ng vĩ mô (còn 6 bi n quan sát). Thang đo (còn 2 bi n quan sát) và thang đo Rào c n Môi tr đi u ch nh đ t yêu c u cho phân tích ti p theo.
ể ế ị
ỉ ế ượ ế Riêng v i thang đo K t qu th c thi chi n l ệ ả ế ả ự ỏ ả ư ậ ề
ấ ế ệ ớ c, ki m đ nh EFA cho k t qu các h ấ ứ đ u l n h n 0.8 (th a mãn đi u ki n m c th p nh t là 0.45). Nh v y thang ướ ở các b c ti p theo.
ố ề ớ ố ả s t i nhân t ả ả đo đ m b o tính đ n h 3.2.3. Đánh giá các rào c n chi n l 3.2.3.1. Đánh giá các rào c n chi n l
ơ ợ ơ ướ ng và phù h p cho phân tích ế ượ ả c ế ượ ả c theo ngành Đ i v i c 3 ngành, các rào c n l n nh t ch y u là y u t
ngu n l c và môi tr ơ ở ậ ố ớ ả ố ớ ồ ự ấ ủ ế ả
ế ố ả ớ ế ạ ệ
ầ ủ ự
ế ố ả ự ộ
ể ấ ị ớ
ấ ả ớ ườ ng ấ ủ ệ vĩ mô. Đ i v i ngành nông, lâm nghi p và th y s n, rào c n l n nh t là c s v t ch t ở ớ ố ớ c n tr l n (GTTB là 3.099). Trong khi đó, đ i v i ngành công nghi p ch t o thì y u t ổ ấ ạ i là s thay đ i nhu c u c a khách hàng (GTTB = 3.275). Còn ngành xây d ng thì rào nh t l ấ ể ả ớ c n l n nh t là lãi su t ngân hàng cao (GTTB = 3.843). Tuy nhiên, có th th y m t đi m thú ủ ầ ưở ị ng c a các rào c n cũng không quá l n vì các giá tr trung bình c a t m v là m c đ nh h ả nh h ủ ượ t quá 4.0 đi m.
ả ứ ộ ả ưở ấ ứ ộ ả ề ưở ạ ng đ u không v ả ả ể ấ Bên c nh đó, b ng 3.12 cho th y danh sách 5 rào c n có m c đ nh h
ế ệ ứ ể
ệ ế ế ể ệ
ự ả ơ
ự ể ớ
ộ ủ ả ấ ệ ả ư ậ ậ ể ế ộ ả ứ
ứ ề ạ
ấ ẽ ự ả ủ ấ ả ấ ơ
ấ ấ ng th p nh t ố ớ ị đ n các doanh nghi p thu c 3 ngành. Các giá tr trung bình xoay quanh m c 2.2 đi m đ i v i ế ạ ố ớ ngành nông lâm nghi p th y s n, 2.5 đi m đ i v i ngành công nghi p ch bi n, ch t o. ấ ứ Trong khi đó, các rào c n th p nh t trong ngành xây d ng thì cao h n và xoay quanh m c 3.5 ạ ự ể ả ữ i là kho ng 1 đi m. đi m. Nh v y, s chênh l ch gi a ngành xây d ng v i 2 nhóm còn l ươ ưở ố ề ự ng đ i đ u, Có th k t lu n các rào c n trong ngành xây d ng có m c đ nh h ng t ả ữ ệ ệ ự i thì có m c chênh l ch gi a các rào c n t quá nhi u. Hai ngành còn l không có s khác bi ệ ả ớ ưở ớ ng c a nhóm rào c n l n nh t và nhóm rào c n th p nh t s rõ r t l n h n nên s nh h h n.ơ
16
ờ 3.2.3.2. Đánh giá các rào c n chi n l
ạ ộ ạ ộ ạ ả ế ố ờ
ờ ạ ộ ữ
ờ
ế ượ c theo th i gian ho t đ ng ả ẫ ả ế phân lo i m u kh o sát thành 2 nhóm: th i gian ho t đ ng, tác gi Xét đ n y u t ữ ướ nhóm 1 là nh ng DNNVV có th i gian ho t đ ng d i 5 năm, nhóm 2 là nh ng DNNVV có ạ ộ th i gian ho t đ ng trên 5 năm. ị ả ượ ả ả
ế K t qu tính toán giá tr trung bình c a các rào c n đ ả ể ủ ố ớ ạ ộ ư
ả ớ ấ ấ ả
ườ ự
ạ ộ ấ ả ữ ả ấ
ả c trình bày trong b ng 3.13 và ướ i 5 năm thì là 3.14. Đi m đáng l u ý trong 2 b ng này đ i v i nhóm DNNVV ho t đ ng d ế ố ồ ự ấ ề các rào c n l n nh t hay th p nh t đ u xoay quanh các rào c n ngu n l c và y u t môi ệ t khá ng bên ngoài. Trong khi đó, nhóm DNNVV ho t đ ng trên 5 năm thì có s khác bi tr ạ rõ ràng gi a nhóm 5 rào c n m nh nh t và 5 rào c n th p nh t. 3.2.3.3. Đánh giá các rào c n chi n l
ấ ỏ ướ ả ớ ườ ấ ế ượ ệ Đ i v i nhóm doanh nghi p có quy mô r t nh (d ệ c theo quy mô doanh nghi p i 20 ng
ồ ườ ả ả
ừ
môi tr ố ộ ế ườ
ả ớ ố ầ ủ ế ộ ươ ừ ả ấ i), các rào c n l n nh t ả ồ ự ng bên ngoài (2/5 rào c n), ngu n l c (2/5 rào c n) và các rào c n ố ớ ứ ộ ệ 3.304 đ n 3.478. Trong khi đó, đ i v i nhóm doanh nghi p ề ấ ấ ề ố ượ ng lao đ ng nhi u h n 20 ng i thì các rào c n l n nh t ch y u là v n đ môi ế ể ứ 3.168 đ n ng bên ngoài (4/5 rào c n) và m c đi m t ng đ i g n nhau, dao đ ng t
ố ớ ế ố bao g m y u t ể này có m c đi m s dao đ ng t ơ có s l ườ tr 3.407.
ả ế ỏ ướ ệ ấ ỏ
ố ớ Khi xét đ n các rào c n th p nh t, đ i v i các doanh nghi p siêu nh và nh (d ế ượ ấ ấ ả ự cá nhân th c thi chi n l
ế ố ả ấ ệ ườ ườ
i) thì các rào c n th p nh t xoay quanh các y u t ng vĩ mô và đ c bi ệ ế ố ặ ộ ườ ả i 20 ấ c, môi t là rào c n c u trúc (2/5 rào c n). Trong khi đó, v i nhóm doanh ấ ng vĩ mô ả ấ ườ i thì các rào c n th p nh t là các y u t ớ môi tr
ế ị ứ ế thuy t nghiên c u
ế ồ ng tr ố nghi p có s lao đ ng trên 20 ng (3/5 rào c n).ả ả ả ể 3.2.4. K t qu ki m đ nh các gi ả 3.2.4.1. K t qu phân tích h i quy
ồ ả ế thuy t nghiên c u v
ả ủ ưở ế ế ứ ổ ư nh h ị c.
ể ể ượ ử ụ c s d ng đ ki m đ nh các gi Phân tích h i quy đa bi n đ ả ự ế ng c a các rào c n đ n k t qu th c thi chi n l ồ ể ệ ố ồ ị ủ ổ
ể ố ơ t h n. ồ ế ả ề ả ế ượ Đi m đáng l u ý là khi b sung ế thêm các bi n ki m soát vào mô hình h i quy thì giá tr c a các h s h i quy thay đ i và mô ở hình tr nên t ể Mô hình h i quy có bi n ki m soát cũng có kh năng gi
ả ả ề ỉ
i thích đ
ủ ả ự ượ ụ ế ế ế ộ ồ ố ơ i thích t t h n mô hình ứ ớ ệ ố 2 đi u ch nh là 0.587, nghĩa là các bi n rào c n th c thi (bi n đ c l p) ộ ậ ế ự ổ ự ượ ả ặ c 58.7% s thay đ i ư t nh sau: c vi
ế nghiên c u v i h s R ế ể ế ả ể và bi n đ c đi m c a DN (bi n ki m soát) có kh năng gi ế K t qu th c thi ế ượ ủ c (bi n ph thu c). Hàm h i quy đ chi n l c a bi n Ketqua_CL = 0.312*Canhan – 0.157*Cautruc – 0.051*Nguonluc – 0.071*MT_Vimo
0.374*MT_Nganh – 0.208*Loai_DN 3.2.4.2. Phân tích ANOVA
ớ ụ ứ ộ ự ệ ơ V i m c tiêu tìm hi u sâu h n m c đ khác bi t khi th c thi chi n l
ế ượ ề ể
ả ế ụ ử ụ ế ố ể ệ ủ ể ệ ặ ố ồ
ờ ủ ố ạ ể c thành công ả ti p t c s d ng phân tích ANOVA hai chi u đ xem xét nh ề ạ ng đ ng th i c a nhi u bi n s th hi n đ c đi m c a doanh nghi p (s năm ho t ng lao đ ng, và lo i hình doanh nghi p).
ủ c a các DNNVV, tác gi ưở h ố ượ ộ đ ng, quy mô v n, s l ỗ ệ ạ ớ
ữ ả ể ế ề ậ ả ự ỏ ơ ề i thì giá tr Sig. đ u nh h n ế ệ ề k t qu th c thi ị t v
ế ượ ộ Khi so sánh m i nhóm ngành v i 2 nhóm ngành còn l ự 0.05 nên có th k t lu n gi a c 3 nhóm ngành đ u có s khác bi chi n l c.
ả ộ ị ượ ự Căn c vào c t giá tr Sig. trong b ng 3.21, có th th y đ c s khác bi
ự ộ ướ ị ứ ế ượ ể ấ ạ c gi a các nhóm doanh nghi p thu c lo i hình nào. Tr
ệ ớ ữ ữ ạ ạ ự th c thi chi n l ầ trong ph n so sánh gi a nhóm Công ty TNHH v i các lo i hình còn l ả ệ ề k t quế t v ế c h t, giá tr Sig. ấ i thì ta th y có s khác
17
ớ ợ ổ
ữ ầ ớ ệ ư c gi a nhóm Công ty TNHH v i nhóm Doanh nghi p t
ế ế ượ ệ ư chi n l c, nhóm Doanh nghi p t
ả ự ổ ế ượ chi n l ệ t. V ệ ớ ề k t qu th c thi ầ t v i nhóm Công ty c ph n và nhóm Công ty TNHH nh ng có s khác bi
ợ ớ ả ự ự ế ợ ư t v
ế ượ ớ ả ổ t gi a nhóm Công ty TNHH v i nhóm Công ty c ph n và nhóm H p tác xã. Tuy nhiên, nhân thì nhân không ệ ự t ệ ề k t qu th c thi ệ ư ầ i g m Công ty TNHH, Công ty c ph n và Doanh nghi p t c v i c 3 nhóm còn l
ứ
ợ ế ế ậ c trình bày , có thể
ị ề ả ượ ế ứ
ở các ph n trên ầ ượ ặ ả
ả
ị
ữ ệ bi ả ự ế k t qu th c thi ự không có s khác bi ự có có s khác bi v i nhóm H p tác xã. Trong khi đó, nhóm H p tác xã có s khác bi ạ ồ chi n l nhân. ổ ả 3.2.5. T ng h p k t qu nghiên c u và bình lu n ả ể ừ T các k t qu ki m đ nh đã đ ậ c ượ các k t lu n v gi ế ợ đ ổ thuy t nghiên c u đã đ t ng h p ả ể ợ ế ổ B ng 3.25: T ng h p k t qu ki m đ nh gi
ụ trong m c 3.2 ả (b ng 3.25) c đ t ra . ứ ế thuy t nghiên c u ế ậ ả K t lu n ưở ự ượ nhà lãnh đ o nh h ng tiêu c c (ng ề c chi u) Bác bỏ chi n l ưở ự ng tiêu c c (ng ượ c ấ ậ Ch p nh n ề
ưở ự ng tiêu c c (ng ượ c Bác bỏ ế ề chi n l ế k t qu th c thi ệ ố ế k t qu th c thi ấ ưở ự ng tiêu c c (ng ượ c ấ ậ Ch p nh n ề
chi n l ưở ự ượ ề ạ ả ế ượ c ự ả nhân viên th c thi nh h ế ượ c. chi n l ả ế ượ c. ả ế ượ c. ng tiêu c c (ng c chi u) đ n ế k tế Bác bỏ
ưở ự ượ ng tiêu c c (ng ế ề c chi u) đ n ấ ậ Ch p nh n ế
ưở ự ng tiêu c c (ng ượ c ấ ậ Ch p nh n ề ế k t qu th c thi chi n l ườ ưở ự ng tiêu c c (ng ượ c ấ ậ Ch p nh n ề
ế Gi thuy t ả ừ H1: Rào c n t ả ự ế đ n ế k t qu th c thi ả ừ H2: Rào c n t ả ự ế chi u) đ n ả H3: Rào c n h th ng – quy trình nh h ả ự chi u) đ n ả H4: Rào c n c u trúc – văn hóa nh h ả ự ế k t qu th c thi ế chi u) đ n ả ả ươ ng tác nh h H5: Rào c n t ế ượ ả ự qu th c thi c. chi n l ả H6: Rào c n ngu n l c nh h ả ự k t qu th c thi ả ừ H7: Rào c n t ế chi u) đ n ả ừ H8: Rào c n t ế chi u) đ n ế ồ ự ả ế ượ chi n l ườ môi tr ả ự môi tr ế k t qu th c thi ả ự ả c. ả ng vĩ mô nh h ế ượ c. ả ng ngành nh h ế ượ c. ấ chi n l ứ ộ ố ứ ệ Các k t qu nghiên c u cho th y m t s phát hi n chính trong nghiên c u này, nh ư
sau:
ả ự ế k t qu th c thi
M t làộ ứ ự ả ứ gi m d n l n l ưở ủ t là: (1) Rào c n t ả môi tr
ả ấ ả ừ ế ượ ế chi n l ả ừ ng ngành, (2) Rào c n t ả ườ ế c x p nhân ồ ng vĩ mô và (5) Rào c n ngu n
ộ ả ng c a các rào c n đ n , m c đ nh h ườ ả ừ ầ ầ ượ theo th t viên, (3) Rào c n c u trúc – văn hoá, (4) Rào c n t môi tr l c. ự
ả ừ ườ ạ ế Rào c n t môi tr ng ngành là y u t ấ đ n ế k t qu th c thi
có tác đ ng m nh nh t ả ế ố ỉ ế ượ ủ ộ ị c c a các DNNVV trên đ a bàn t nh Qu ng Nam chi n l
ả ự (β8 = 0.374, pvalue < 0.001). ị ẳ ư ố Hai là, ch a có đ b ng ch ng có ý nghĩa th ng kê đ kh ng đ nh nh h
ủ ằ ạ ể ự ươ ế ủ ưở ng c a 3 ả ự ế k t qu th c thi ả ng tác đ n
ỉ nhóm rào c n: nhà lãnh đ o, h th ng – quy trình và s t chi n l ả ế ượ ạ c t .
ế ố Ba là, trong s các bi n ki m soát đ
ứ ệ ố ị i các DNNVV trên đ a bàn t nh Qu ng Nam ể ệ ữ ộ ậ ề ế ế
ỉ ế ố ạ ả ế ố ồ ượ ư c đ a vào mô hình h i quy thì có 01 y u t có ả ự ả ế ộ tác đ ng đi u ch nh m i quan h gi a các bi n đ c l p (các rào c n) đ n k t qu th c thi ế ượ chi n l ệ . c là bi n “lo i hình doanh nghi p”
18
ệ ể ế ạ ả ặ
ế ượ , khi x p h ng các rào c n chi n l ệ ự ạ ấ ỗ c theo các đ c đi m c a doanh nghi p thì ứ ự t trong các th t
B n làố ỗ ủ ạ ả ủ ệ tùy theo m i ngành, m i lo i hình doanh nghi p mà ta th y có s khác bi ế x p h ng c a các rào c n.
ề ầ ả ứ ộ ệ ưở ủ ớ ả ng c a các rào c n không quá l n. Năm là, m c đ chênh l ch v t m nh h
ƯƠ Ả CH NG 4: NGHIÊN C U RÀO C N TRONG TH C THI CHI N L Ế ƯỢ Ủ C C A
Ứ Ộ Ố Ệ Ự Ể M T S DOANH NGHI P ĐI N HÌNH
ả
ấ ề ấ ổ ầ 4.1 Công ty c ph n Đ t Qu ng ệ 4.1.1 Gi
ầ ấ ầ ạ
ạ ấ ự ổ ấ ớ ổ ầ ộ Công ty c ph n Đ t Qu ng là m t trong nh ng công ty hàng đ u t ề ả
ỉ ả ệ ặ ạ ả ữ ớ ệ
ơ ạ ộ
ờ ả ẩ ặ ẽ ữ ấ ượ
ệ ớ ỹ ư ẩ ạ
ấ ả ổ c t
ấ
ự ạ ộ ợ ế i th , ti m năng và nhu c u phát tri n kinh t xã h i, ch tr
ầ ế ượ ạ i Công ty C ph n Đ t Qu ng ả ổ ng ho t đ ng c a Công ty C ph n Đ t Qu ng ể ữ ả ầ ầ ơ ộ ươ ữ ủ
c, và nh ng c h i và thách th c trong t ữ ủ ế ề ướ ả ươ ướ ầ ấ ạ
ứ ng h ể ạ ộ ự ệ ế ệ ạ ằ ấ
ế ạ
ự ổ ế ể ệ ệ ạ ữ ạ ế ả
ế ượ ạ ự ấ ầ ổ i Công ty C ph n Đ t Qu ng
ữ ề ấ ả
ạ ạ ộ ượ ấ ả ủ i thi u chung v Công ty c ph n Đ t Qu ng ề ả ự i khu v c mi n ẩ ự ậ ệ Trung v s n xu t và cung c p v t li u xây d ng v i các s n ph m chính là g ch xây d ng, ả ạ ộ ạ i xã Đ i Hi p, huy n Đ i L c, t nh Qu ng Nam; có g ch trang trí, ngói. V i nhà máy đ t t ả ề ệ ệ đ i ngũ chuyên gia, k s giàu kinh nghi m và h n 200 công nhân lành ngh , h thông qu n lý ch t ch theo tiêu chu n ISO 9001: 2015 đã cho ra đ i nh ng s n ph m ch t l ng cao… ạ mang nhãn mác G ch Đ i Hi p. ả 4.1.2 Các rào c n trong th c thi chi n l ị ướ 4.1.2.1 Đ nh h ủ ươ ộ c ướ nh ng l ng Tr ng lai, ban lãnh chính sách c a Đ ng và Nhà n ữ ạ ộ ề ổ đ o Công ty c ph n Đ t Qu ng cũng đã đ ra nh ng ph ng ho t đ ng, nh ng ả ả ế ị quy t đ nh và k ho ch th c hi n nh m c i thi n và phát tri n ho t đ ng s n xu t kinh ụ ể ủ ố ả doanh c a công ty trong năm 2019 và nh ng giai đo n ti p theo d a trên b i c nh c th ạ ằ hi n t i. Công ty cũng đã th hi n k ho ch đó b ng văn b n và ph bi n cho ban lãnh đ o trong Công ty. ả 4.1.2.2 Phân tích các rào c n trong th c thi chi n l ỏ ổ ấ Quá trình ph ng v n lãnh đ o Công ty C ph n Đ t Qu ng v nh ng rào c n trong ộ ố ế ượ c t ầ c ho t đ ng s n xu t kinh doanh c a Công ty đã thu đ ả ả c m t s
ế
ả ể ế ộ
môi tr ặ ấ ổ ườ ầ c c a Công ty C ph n Đ t Qu ng, đ c bi t là k đ n hai y u t
ả ừ ả ấ ổ ể ế ướ ấ ớ ự ấ ớ ệ ng ngành tác đ ng r t l n vi c th c ế ố ệ đó là: “Nhu ự ệ ế ổ ả ng r t l n đ n vi c th c
ự quá trình th c thi chi n l ả ư k t qu nh sau: ầ Đ u tiên ph i k đ n nhóm rào c n t ế ượ ủ thi chi n l ầ ủ c u c a khách hàng thay đ i” và “Nhà cung c p thay đ i” nh h thi chi n l
ự ả ừ ế ượ
ế ượ ủ c c a công ty. ố ớ Đ i v i nhóm rào c n t ả ế ự ự ệ
ề ố ệ ố c
các cá nhân (nhân viên) trong th c thi chi n l ư Nhân viên thi u năng l c th c hi n nhi m v ạ ế ượ ”, “Nhân viên ng i không mu n thay đ i ộ ự ế
ế ượ ”, “Nhân viên thi u đ ng l c làm vi c ự ế ệ ệ
ổ ế ự ề ệ ổ ỉ ạ ấ ấ ả ự i Công ty C ph n Đ t Qu ng mà còn t
ự ỉ
ế ượ ấ ớ ự ữ ế ộ ấ c, thì có r t ụ”, “Nhân viên ượ c nêu ra nh : “ nhi u rào c n đ ổ ”, “Nhân viên ố ự ệ ch ng đ i vi c th c thi chi n l ả ố ớ ệ ”. Đ i v i rào c n ế ề ể không hi u bi c t v chi n l ả ộ ụ” và “nhân viên thi u đ ng l c làm vi c” x y ế “Nhân viên thi u năng l c th c hi n nhi m v ệ ạ ầ ra r t ph bi n không ch t i nhi u doanh nghi p ấ ả s n xu t xây d ng khác trong t nh Qu ng Nam. ưở ả M t nhóm rào c n n a cũng nh h ệ ng r t l n đ n vi c th c thi chi n l ủ c c a
ả ấ ả ả công ty đó là rào c n c u trúc văn hoá.
19
ế
ưở ả ồ ự ề ề ạ ồ ự “thi u ngu n l c tài chính ề ng nhi u c” đ
ể ự ấ ế ấ ầ ệ ả ế ố Ngoài ra, trong nhóm rào c n v ngu n l c thì có y u t ượ ấ ổ c c a Công ty C ph n Đ t Qu ng.
c nh n m nh nhi u nh t nên đ ấ ả ượ ế ượ đ th c thi chi n l ế ượ ủ ự nh t đ n vi c th c thi chi n l ả ừ môi tr Trong nhóm rào c n t
c cho là có nh h ả ả ả ướ
ự giá h i đoái nh h
ưở ế ượ ưở ướ ự ự ế ổ ỷ c”, “S thay đ i t ệ ế làm ch ch h ườ ổ c liên quan đ n ngành thay đ i”, “Lãi su t ngân hàng nh h ố ả ng th c thi chi n l ậ ủ ng vĩ mô, thì các r o c n “Chính sách pháp lu t c a ưở ế ự ế ấ ng đ n th c thi chi n ủ ộ ế ượ c”, “Cu c kh ng ng đ n th c thi chi n l ế ế ớ ng l n đ n th c thi chi n ự ế ả c” có nh h
c c a công ty.
ị
ụ nhà n ượ l ả ho ng kinh t ượ ủ l 4.2 Công ty TNHH D ch v Hoa Nam 4.2.1 Khái quát chung v Công ty TNHH D ch v Hoa Nam
ị ả ộ ồ ữ ườ
ụ ề ệ ạ Đèn l ng xu t hi n t ể ầ ổ ậ ư ế ỷ ị ố i H i An kho ng vào cu i th k 16 khi nh ng ng ệ
ề ế ồ
ườ ệ
ấ ộ ở ộ H i An đã có 400 năm tu i. ố ầ ườ ầ ế ạ
ệ ế ủ
ể ớ ủ ệ ầ ộ ờ ồ ế ỳ ạ i có công đ u tiên trong vi c làm s ng l i chi c đèn l ng là ngh nhân Hu nh ồ ồ ế ạ ụ i chi c đèn l ng, đó là chi c đèn l ng i đ u tiên ph c ch và t o dáng l ậ ể ượ ế ườ i Nh t đ ý đ n, và chính ông là c ng ệ ậ ủ i thi u c Chính ph Nh t m i sang đ gi
ề ồ
ố ố ộ i Trung ế Hoa đ u tiên đ n H i An đ trao đ i buôn bán l p nghi p và đ nh c lâu dài. Cho đ n nay, ổ ngh làm đèn l ng Ng Văn Ba. Ông là ng ọ ả khung tre b c v i ngày nay. Tài năng c a ông đã đ ượ ồ ngh nhân làm đèn l ng đ u tiên c a H i An đ v cách làm l ng đèn. ố V i truy n th ng đó, là ng
ớ ồ ầ ị
ề ườ ạ ẹ ủ ồ ớ ề i nhi u ng
ề i TP. H Chí Minh thì hai ng ả ầ ườ ơ ố ề ệ ằ ồ ị
ọ ườ i con ph c H i An, ngay khi còn là sinh viên đang h c ố ườ ạ ạ i b n Võ Đình Hoàng và Tr n Th Thu Hi n đã mong mu n t ắ ữ ộ qu ng bá nét đ p c a đèn l ng H i An t i b n đó đã b t i h n n a. Hai ng ừ ộ đ y b ng vi c kinh doanh online các đèn l ng truy n th ng t H i An bán trong đ a bàn TP.HCM.
ố ẹ ủ ừ ề ồ Sau khi t t nghi p, không d ng
ề ộ ầ ườ ạ ể ố ệ ở ệ vi c truy n bá nét đ p c a đèn l ng truy n th ng ố i b n còn mong mu n phát tri n nét văn văn hoá đó lên m t t ng cao
ộ H i An mà Hai ng m i. ớ
ế ị ụ ậ ọ ị
ắ ầ ổ ứ ả ố ộ ầ ấ ố ụ ở ặ Năm 2011, h đã quy t đ nh thành l p Công ty TNHH D ch v Hoa Nam có tr s đ t ch c s n xu t và phân ph i các đèn i thành ph H i An. Th i gian đ u công ty b t đ u t
ộ ề ố
ụ c t i Công ty TNHH D ch v Hoa Nam
ả ướ ụ ủ ị ị
ạ ờ t ồ l ng H i An truy n th ng. 4.2.2 Các rào c n trong th c thi chi n l 4.2.2.1 Đ nh h ặ ị ế ượ ạ ng ho t đ ng c a Công ty TNHH D ch v Hoa Nam ị ự ạ ộ ộ ỏ ư ụ
ấ ả
ị ầ ữ ướ ộ ớ ỏ ế
ế ữ ỉ ượ
ộ ư ượ
ế ượ ạ ự ị ổ ế i Công ty TNHH D ch v Hoa Nam
ệ Do đ c thù là m t doanh nghi p nh nên Công ty TNHH D ch v Hoa Nam ch a có ớ ụ ể ằ ế ượ c kinh doanh c th b ng văn b n. Trong quá trình ph ng v n sâu v i công ty m t chi n l ạ ộ ể ủ ạ ể ng, t m nhìn k ho ch ho t đ ng c a m i có th khai thác và tìm hi u nh ng đ nh h ấ ố ế ượ ế ệ c th ng nh t c này ch đ doanh nghi p trong nh ng năm ti p theo. Chính vì th , chi n l ạ ủ ộ ế c ph bi n đ n đ i ngũ nhân viên. trong đ i ngũ ban lãnh đ o c a công ty mà ch a đ ả 4.2.2.2 Phân tích các rào c n trong th c thi chi n l c t ấ ụ ề ữ ỏ
ố ạ ộ ủ ự ấ Quá trình ph ng v n sâu v i giám đ c Công ty Ông Võ Đình Hoàng v nh ng rào c ho t đ ng s n xu t kinh doanh c a Công ty TNHH
ả ư ả c m t s k t qu nh sau:
ượ ả ừ ố ớ ả ụ Đ i v i nhóm rào c n t
ạ ư ế ng ngành thì nh k t qu kh o sát t ế ả ưở ả ớ ấ ả ự ầ ộ ươ ng 3 thì i ch ệ ng đ n vi c th c thi
ế ượ ạ ệ ớ ế ượ ả c n trong quá trình th c thi chi n l ộ ố ế ị d ch v Hoa Nam đã thu đ ườ môi tr ổ ả rào c n “Nhu c u khách hàng thay đ i” là m t rào c n l n nh t nh h chi n l i doanh nghi p. c t
20
ư ệ ố
ế ượ ự ả ừ ả ộ ệ
ấ ớ ưở ệ ổ Đ i v i nhóm rào c n t ấ ầ ph n Đ t Qu ng thì rào c n “Nhân viên thi u năng l c th c hi n nhi m v ” cũng là m t rào ả ả c n nh h ố ớ ự cá nhân th c hi n chi n l ế ả ả ừ ng r t l n trong nhóm rào c n t c thì cũng gi ng nh Công ty C ụ c.
ấ ớ ế ả ồ ự ngu n l c thì nh ng rào c n sau nh h
ủ ệ ự ế ượ ự cá nhân th c hi n chi n l ưở ả ầ ữ ơ ở ậ ệ Trong nhóm rào c n t ự ạ ng r t l n đ n ho t ồ ế ấ c c a công ty đó là “C s v t ch t không đ y đ ”, “Thi u ngu n
c”.
ế ượ ệ ợ
ệ
ả ừ ế ượ ủ ộ đ ng th c hi n chi n l ể ự ự l c tài chính đ th c thi chi n l 4.3 H p tác xã Nông nghi p Ái Nghĩa ề ợ 4.3.1 Khái quát v H p tác xã Nông nghi p Ái Nghĩa ượ ấ ậ ệ ờ ỳ
ổ ộ ầ
ố ờ ầ ừ
ấ ừ ữ ờ ự ng ch ng nh đ ng trên v v c gi
ề ừ ưở ệ ư ứ ố i c ch th i k
ậ ầ ấ
ổ ầ ế ư
ầ ệ ố ự ầ ư
ị ụ ể ừ ủ ế ợ c thành l p trong th i k bao c p năm H p tác xã (HTX) Nông nghi p Ái Nghĩa, đ ậ ớ ơ 1978 v i h n 1952 h thành viên có 3566 c ph n. Sau khi có lu t HTX năm 1996, 2003 ra ả ệ ế đ i cho đ n cu i năm 2013 HTX Nông nghi p Ái Nghĩa t ng tr i qua bao thăng tr m, có ọ ể ạ ộ ả ả i th , m i ho t đ ng s n xu t kinh doanh nh ng lúc t ớ ư ưở ờ ỷ ạ ơ ế ờ ỳ l ng trong ch đ u ng ng tr vì không có v n, xã viên đã quen v i t t ế ờ ố ủ ụ ế ư ưở ổ ng chi m d ng v n c a HTX. Đ n th i t bao c p, không tham gia c ph n, th m chí có t ố ề ế ụ ị ầ đi m cu i năm 2013, s ti n xã viên đóng c ph n ban đ u g n nh u đã b chi m d ng h t. ạ ộ ủ T đó, s tín nhi m c a xã viên dành cho HTX h u nh không còn. HTX lúc đó ho t đ ng ch y u các d ch v nông nghi p là chính.
ớ ấ ể ệ ượ ẳ ơ ế ệ c ra đ i, cùng v i vi c chuy n h n c ch bao c p sang c ch
ể ạ ộ
ậ ờ ự ế ủ ậ Sau khi lu t HTX đ ố ớ ạ ng đ i v i lo i hình kinh t ớ ậ ớ
ự ế ậ ạ
ợ ậ
ạ ượ
ế ượ ạ c khó khăn. i HTX Ái Nghĩa t qua đ c t
ị
ơ ế ờ ể ế ậ ị ườ th tr t p th HTX, HTX Ái Nghĩa đã ti n hành đ i h i chuy n ổ đ i theo lu t m i vào tháng 10 năm 2013. Chính nh s thông thoáng c a lu t HTX m i đó là ấ ả ế t c các lĩnh v c theo pháp lu t và khuy n khích lo i hình kinh t cho phép kinh doanh trên t ợ ụ ữ ẳ h p tác bình đ ng cùng có l i gi a HTX và các thành viên mà HTX Ái Nghĩa đã v n d ng ả ể ừ ướ ượ ệ linh ho t và có hi u qu đ t ng b c v ự 4.3.2 Các rào c n trong th c thi chi n l ạ ộ ng ho t đ ng c a HTX 4.3.2.1 Đ nh h ợ ữ ầ xã h i, ch tr
ộ ộ ồ ơ
ế i th , ti m năng và nhu c u phát tri n kinh t ể ế ừ ế ả
ư ộ
ả ạ ộ ư ướ ự ệ ằ ng h
ạ ộ ấ
ế ố ộ ạ ộ ề ả ủ ế ề ủ ươ ể ng ị ả ướ c, c ch khuy n khích HTX phát tri n, h i đ ng qu n tr ự năm 2018 đ n 2023. ữ ề ả c nh ng cũng đã đ ra nh ng ủ ả ế ng ho t đ ng, nh ng quy t đ nh và k ho ch th c hi n c a HTX nh m c i ấ ả ủ ạ ế t thành văn b n và công b r ng rãi cho c vi
ợ
ế ượ ạ ự ệ c t
i HTX Nông nghi p Ái Nghĩa ủ ị ươ Trong quá trình ph ng v n,
ữ ả ấ
ạ ộ ữ ư ự ề
ả ướ ơ ở Trên c s nh ng l ế ả ủ chính sách c a Đ ng và Nhà n ươ ủ ợ ấ c a h p tác xã Ái Nghĩa đã xây d ng ph ng án s n xu t kinh doanh t ế ượ ầ ủ ủ Tuy đây ch a ph i là m t văn b n đ y đ c a chi n l ươ ạ ế ị ữ ph ể ệ ả thi n và phát tri n ho t đ ng s n xu t kinh doanh c a HTX trong giai đo n ti p theo. T t c ượ ướ ươ ng h ng và ho t đ ng này đ u đ các ph ộ ộ toàn b cán b thành viên trong h p tác xã. ả 4.3.2.2 Phân tích các rào c n trong th c thi chi n l ả ỏ ng C m Ch t ch HĐQT HTX Ái Nghĩa có chia ủ ả ẻ ề ế ượ c ho t đ ng s n xu t kinh doanh c a s v nh ng rào c n trong quá trình th c thi chi n l ị ậ ả ữ ợ h p tác xã. D a trên nh ng chia s th c t có nh ng nh n đ nh nh sau v rào đó, tác gi ự ả c n trong th c thi chi n l ấ ông Tr ự ẻ ự ế c c a HTX Ái Nghĩa:
ườ ứ ả ng c a nhóm rào c n môi tr ng ngành có tác
ố ấ ố ớ ự ộ
ứ ế ứ ế
ả ợ c c a H p tác xã. ớ ế ượ ượ ủ ự ả ớ ế ượ ủ ả Trong s các rào c n thì m c nh h ạ ệ ả Ti p theo, nhóm rào c n có m c đ nh h ả ừ c c a HTX đó là rào c n t ủ ưở ế ượ ủ đ ng m nh nh t đ i v i vi c th c thi chi n l ưở ộ ả ự cá nhân th c thi chi n l l ế ệ ng l n th hai đ n vi c th c thi chi n ấ ố c trong đó 4 rào c n l n nh t đ i
21
ế ự ự ụ ệ ạ ố
ệ ớ ổ ự
ệ v i HTX là nhân viên thi u năng l c th c hi n nhi m v , nhân viên ng i không mu n thay ế ượ ố đ i, nhân viên ch ng đ i vi c th c thi chi n l ệ ợ ớ
ế khác tác đ ng l n đ n vi c th c thi chi n l ả ế ượ ủ ự ộ ữ ổ
ậ ủ ướ c c a H p tác xã đó là môi ệ ng bên ngoài. Nh ng rào c n có tác đ ng khá cao đó là s thay đ i công ngh , lãi ề c, đi u
c. ự ộ ế ộ ế ố ố M t y u t ộ ế ố ườ tr ấ su t ngân hàng, l m phát, chính sách thu , chính sách pháp lu t c a nhà n ệ ự ki n t ạ ữ nhiên, nh ng y u t văn hoá xã h i.
ƯƠ Ế Ằ Ề ƯỢ CH NG 5: Ả T QUA CÁC RÀO C N
Ấ Ị Ế ƯỢ Ủ Ự Ệ CÁC KI N NGH VÀ Đ XU T NH M V TH C THI CHI N L
Ỏ Ừ C C A CÁC DOANH NGHI P Ị Ả Ỉ NH VÀ V A TRÊN Đ A BÀN T NH QU NG NAM
ệ ỏ ừ ể ả ỉ ị ị 5.1. Đ nh h ng phát tri n doanh nghi p nh và v a trên đ a bàn t nh Qu ng Nam
ể ướ (cid:0) Đ nh h ị
ạ ướ V h
ố ớ ờ ỳ ề ướ ẩ
ẩ ữ
ỉ ệ ụ ướ ướ ề ng đ n m c tiêu t nh công nghi p theo h
ạ ệ ng phát tri n các ngành: ủ ạ ủ ạ , quy ho ch công nghi p v i vai trò s 1 ch đ o ớ ệ ể ng phát tri n ch đ o ị ạ ề ể ế trong th i k quy ho ch; cùng v i du l ch là thúc đ y phát tri n n n kinh t ị ể ưở ả ả ọ ng nhanh, b n v ng; thúc đ y chuy n d ch ngành mũi nh n b o đ m tăng tr ệ ế ế ủ ỉ ơ ấ c c u kinh t ng hi n c a t nh h đ i.ạ ẩ ề ữ ơ ấ
ng nhanh, b n v ng, c c u n i b ỷ ọ ể
ế ế ưở ự ng tích c c, tăng t ọ
ộ l
ổ ị ị
ị ườ ề ả i và trong n ệ ạ ng th gi c.
ỉ
ụ ọ ệ ư ị
ỉ ạ ầ ể ệ ị
ệ ế
ệ ể ầ ạ
ể ế ể ề
Đ y m nh phát tri n công nghi p tăng tr ộ ộ ể ệ ị ướ ệ tr ng công nghi p ngành công nghi p chuy n d ch theo h ẩ ị ả ệ ớ ượ ế ạ ng khoa h c công ngh trong giá tr s n ph m ch bi n, ch t o v i hàm l ệ ấ ỷ ệ ộ ị n i đ a hóa; nâng cao năng su t lao đ ng công nghi p ngày càng cao; tăng t ẩ ươ ng và giá tr gia tăng công nghi p t o nhi u s m ph m chu i giá tr có th ướ ệ ạ ế ớ hi u c nh tranh trên th tr V nhi m v tr ng tâm ệ ề ự , nhanh chóng xây d ng nhanh và hoàn ch nh các khu, ụ ị ế ợ ớ ị c m công nghi p trên đ a bàn t nh, k t h p v i các khu dân c , khu đô th d ch ộ ể ế ấ ế ồ ụ v công nghi p và k t c u h t ng đ ng b đ phát tri n các đ a bàn kinh t ằ ồ ố ừ ọ ự ộ d c tuy n cao t c và đ ng b ng công nghi p vùng đ ng l c (vùng Đông t ể ven bi n) làm đ u tàu phát tri n phát tri n các vùng còn l i làm v tinh, thúc ị đ y chuy n d ch c c u kinh t
, lao đ ng khu v c nông thôn, mi n núi.
ậ ẩ ề ơ ấ ụ ự ự ể : Tích c c huy đ ng v n t
V thu hút và v n d ng các ngu n l c phát tri n
ề ộ ổ các t
, trong dân, tín d ng, ệ ể ộ ồ ự ụ ư ầ vào phát tri n công nghi p và các khu c m ố ừ ứ ch c tài ụ CN, các khu dân c ,ư
cho công nghi p.ệ
ề ng và các ngành CN
T o b ạ
ể ủ ự ượ ọ ệ có công ngh cao, các ngành công nghi p ch l c, mũi nh n.
ồ
V đ nh h ề ị
ộ ớ ng phát tri n đ ng b v i các ngành khác: ệ ả ể Xây d ng và phát tri n ầ ự ệ ồ nhi u ngu n (ngân sách, nhà đ u t ầ ư chính...) đ u t ị ệ khu đô th v tinh ướ ộ ệ c đ t phá v công nghi p, phát tri n CN năng l ệ ướ các vùng nguyên li u t ể ệ ừ nông nghi p nh m đ m b o nguyên li u đ u vào.
ự ả ớ
ể ế ấ ị ạ ầ ụ ụ ụ ở ộ
ự ệ ạ ề
ụ ả ấ ấ ượ ẩ ự ệ ặ ằ ắ ể ở ộ ể
Xây d ng k t c u h t ng nông thôn g n v i xây d ng nông thôn m i. Phát ớ ị ườ ng tri n các ngành d ch v ph c v phát tri n công nghi p và m r ng th tr ầ tiêu th s n ph m và hàng tiêu dùng. M r ng đào t o ngh đáp ng nhu c u ự khu v c cung c p nhân l c có ch t l
ng cho phát tri n công nghi p, đ c bi ứ ệ ở t
22
ả ơ ấ ể ị ệ ẩ ế ộ , lao đ ng trong
ữ nông thôn. Thúc đ y chuy n d ch nhanh, hi u qu c c u kinh t ế . nh ng năm đ n
ỉ ả ệ ỏ ề ấ ớ
ằ ỏ ừ ự ẻ ể ừ ạ ị ệ
ả ả ằ ế ế 5.2. Các đ xu t v i các doanh nghi p nh và v a t i đ a bàn t nh Qu ng Nam 5.2.1. Xây d ng th đi m cân b ng trong các doanh nghi p nh và v a ữ ệ Trong quá trình thu th p d li u b ng phi u kh o sát v i 1.000 phi u kh o sát đ
ả ề
ể ể ế
ự ế ả ừ ả môi tr
ế ượ
ầ ả ừ c”. Đ i v i nhóm “Rào c n t ộ ả ớ ườ môi tr ế ấ
ủ ề ệ ệ ả
ổ ể ự ệ ậ
ệ ổ ủ ủ ầ c nh ng nhu c u c a khách hàng là do nguyên nhân t
ứ ỹ ả ế ự ở
ề
ộ
đ a ra m t gi ụ ừ ệ ỉ
ằ ề ự ố ớ
ả ẻ ể ả ằ ế ượ ủ ệ ả ệ i các doanh nghi p thì 4 y u t
ế ố ưở ự ế ng ngành đ n th c thi chi n l ế ượ ủ c c a
ậ ượ ớ c ế ợ ệ ượ ư ộ ế phát ra và có 485 phi u h p l đ c đ a vào phân tích đã tìm ra nhi u rào c n tác đ ng đ n ế ượ ủ ấ ệ Trong đó có th k đ n hai rào c n tác đ ng l n nh t ớ ộ th c thi chi n l c c a doanh nghi p. ế ượ ạ ự ệ ệ đ n vi c th c thi chi n l c t i các doanh nghi p đó là “Rào c n t ng ngành” và ệ ự ả ừ ườ ố ớ nhân viên th c hi n chi n l “Rào c n t ng ngành”, ổ ả ừ ự ệ rào c n t nhu c u khách hàng thay đ i nhanh là rào c n l n nh t tác đ ng đ n vi c th c thi ế ượ ủ c c a doanh nghi p. Đi u này ph n ánh vi c các ch doanh nghi p khó khăn trong chi n l ệ ị vi c xác đ nh s thay đ i c a khách hàng. Thêm vào đó, doanh nghi p ch m thay đ i đ đáp ừ ứ ượ ữ ng đ nhóm rào c n do nhân viên ế ế ự ổ ế ượ ệ ự đây thi u năng l c, thi u s b sung ki n th c k năng th c hi n chi n l c. Nhân viên ế ượ ề ư ư ượ ệ ể cũng nh ch a đ c v doanh nghi p mình đang làm. c hi u rõ v chi n l ả ư ệ ẫ ớ ữ ừ i vi c tác gi T nh ng nguyên nhân đó d n t i pháp cho các doanh ả ị ỏ nghi p nh và v a trong đ a bàn t nh Qu ng Nam đó là áp d ng th đi m cân b ng trong ữ ự ấ c c a doanh nghi p. Đ i v i nh ng rào c n trong v n đ th c thi công tác th c thi chi n l ế ố ủ ế ấ ẻ ể ế ượ ạ c t chi n l i quy t r t c a th đi m cân b ng giúp gi ả ặ ệ ề ấ ề nhi u v n đ mà các doanh nghi p đang g p ph i. ườ ự ả ạ 5.2.2 H n ch t i đa s nh h ng môi tr doanh nghi pệ
ả ữ ượ ươ
ự ấ ị c xác đ nh là có nh h ế ượ c là ế” hay “S thay đ i c a n
ẩ ừ ầ ị ườ
ư đó các doanh nghi p có th
ệ ệ ầ ể ạ ượ ượ ề ố ớ ưở ng đ i l n ng t “S ự thay đ i nhu c u khách ầ ổ ổ ủ hà cung c p”ấ . Chính vì ụ ủ ng tiêu th c a ể ự c đi u đó các doanh nghi p c n th c
ự ệ
ứ ấ ị
ườ ả ng ngành đ Nh ng rào c n trong môi tr ệ ự ạ ế đ n các doanh nghi p trong giai đo n th c thi chi n l ự ả ệ hàng”, “S xu t hi n các s n ph m thay th ề ở ộ ớ ấ ỏ ệ ậ i v n đ m r ng th tr v y, các doanh nghi p nh và v a c n chú ý t ấ ừ ậ ệ ả ấ mình cũng nh các nhà cung c p nguyên v t li u s n xu t, t ề ế ượ ụ th c thi đ c đã đ ra. Đ đ t đ c m c tiêu chi n l ạ ộ hi n các ho t đ ng sau: ơ Th nh t ủ ạ ệ ị ườ ứ ể ế
ư ở ộ ớ ấ , các đ n v , công ty, doanh nghi p, c s s n xu t phát huy tính ch đ ng ủ ộ ơ ở ả ụ ả ng, tìm ki m khách hàng tiêu th s n ụ ể ế ượ ệ c phát tri n c
và vai trò ch đ o trong nghiên c u phát tri n th tr ẩ ph m hàng hoá cũng nh m r ng các vùng nguyên li u m i; có chi n l th .ể
ệ ấ
ả ự ộ ể ệ ể ệ ả
ứ Th hai, ề ớ ệ ư ệ ả ớ ẩ ườ ơ ở ả ng tham gia các h i ch các doanh nghi p, c s s n xu t ph i tăng c ệ i thi u s n ph m hàng hoá trong lĩnh v c nông nghi p, công nghi p, ti u th c; đ y m nh qu ng bá, tr ng bày gi ợ ủ ẩ ả i thi u s n ph m,
ế
ạ ả ng công tác xúc ti n th
ả ợ ẩ ệ
ẩ ị ườ ả ị ườ ệ ố ọ ặ ươ ế ế ụ ủ i thi u các s n ph m. Ti p t c c ng c các th tr ể ng có tri n v ng, đ c bi ộ ng m i, qu ng bá s n ph m thông qua h i ể ng hi n có, phát tri n ị ườ ọ t chú tr ng th tr ng
ng m i, t p trung các th tr ể ở ộ ướ ấ ẩ tri n lãm v gi ạ ướ công nghi p trong và ngoài n ụ ị khuy n mãi và d ch v chăm sóc khách hàng. ườ , tăng c ớ ệ ớ ậ c ngoài đ m r ng xu t kh u. Th baứ ể ch , tri n lãm, gi ị ườ các th tr n
ủ ự ệ ẩ Th tứ ư, các doanh nghi p ch đ ng xây d ng chi n l
ể ế ượ c phát tri n th tr ậ ủ ộ ự ạ ộ ồ ưỡ ạ ị ườ ng c a mình, ệ ọ ủ ộ ng nâng cao năng l c ho t đ ng c a b ph n marketing, coi tr ng vi c xây đào t o, b i d
23
ẩ
ươ ế ị ườ ng hi u s n ph m c a mình trên th tr ằ ủ ế ươ ề ạ ẩ ạ ướ ệ ả ng trong và ệ ng m i, tìm ki m khách hàng b ng nhi u bi n c. Đ y m nh công tác xúc ti n th
ự ườ ề ề ấ ượ ồ ng ngu n nhân l c và tăng c ng truy n thông v chi n l ế ượ c
ự d ng và đăng ký nhãn mác cho các th ngoài n pháp. 5.2.3 Nâng cao ch t l cho nhân viên
ứ ạ ộ ọ ỹ Th nh t, ấ chú tr ng trong công tác đào t o nâng cao trình đ và k năng cho cán b ộ
công nhân viên trong doanh nghi p.ệ
́ ự ự ̉ Hai là, nâng cao đ ng l c làm vi c và s găn bó cua ng i lao đ ng. Các doanh nghi p nh ỏ
ừ ỉ ả ̣
ộ ệ ề ươ ườ ự ấ ự Ba là, xây d ng ch đ l ng th
ệ ́ ơ ệ ộ và v a t nh Qu ng Nam cân chú trong t i vi c nâng cao đ ng l c làm vi c cho ng ưở ưở ng cho nhân. V n đ l ng th ự ủ ả ộ ̀ ế ộ ươ ạ ộ ệ ộ ườ i lao đ ng. ế ộ ng, ch đ phúc ủ i là m t nguyên nhân t o ra rào c n c a nhân viên trong quá trình th c thi c a doanh
ợ l nghi p.ệ
ỉ ớ ầ ủ
ị ế ủ ượ ế ượ ổ ế ệ ạ c. N u không đ
ể ể ụ ể ạ ộ ọ ả ộ c thành công m i ch là m t ph n c a quá trình qu n ọ c ph bi n đ n các thành viên c a doanh nghi p thì h cũng ả ế c là gì và các ho t đ ng c th nào mà h ph i ti n
ể ự
ế ượ c thành công. ả ưở ế ả ệ ấ ả i pháp h n ch rào c n C u trúc và văn hoá nh h ự ế ng tiêu c c đ n
̆ ̀ ̀ ứ ệ ẹ ệ
ị ố Cu i cùng, ho ch đ nh chi n l ế ế ượ tr chi n l không th hi u rõ công ty có chi n l ế ượ hành đ th c hi n chi n l ạ 5.2.4 Nhóm gi ế ượ ủ thành công c a chi n l c ấ , d a trên nên van hóa doanh nghi p và điêu l ự Th nh t ̂ ọ ự ộ ̉ ̣
̂ ̃ ́ ẹ ệ ồ ̣ ̉ ̉ ̉ ̣
̀ ̂ công ty, doanh nghi p cân ̂ ọ ự triên khai xây d ng các n i quy lao đ ng, các quy đinh, quy trình nhân s mà đi kèm là m t ́ ́ ơ ươ loat các mâu biêu, các tài li u quy chuân, h i ISO hóa h thông quan tri ngu n nhân ng t l c.ự
ệ ố ự ầ ả ệ ệ ứ Th hai , c n xây d ng h th ng mô t công vi c và quy trình làm vi c cho các b ộ
ậ ph n phòng ban.
ộ ệ ố ự ể ể ố ự , đ có th xây d ng m t h th ng, quy trình t
ằ ụ ệ
Th baứ ẻ ể ộ ừ ượ ỏ ầ ủ ệ ư ườ c đào t o nâng cao trình đ và k t cũng nh xây d ng và áp ạ ỏ ỏ i lãnh đ o cũng ỹ ộ ạ
ế ố ủ ộ ế ể ả ế ượ ủ ự vĩ mô đ n th c thi chi n l c c a doanh
d ng th đi m cân b ng cho các doanh nghi p nh và v a thì đ i h i ng ư nh cán b công nhân viên c a các doanh nghi p c n đ năng. 5.2.5 Gi m thi u tác đ ng c a các y u t nghi pệ
ự ứ ứ ệ ạ ẩ Th nh t ấ , các doanh nghi p c n ầ đ y m nh công tác nghiên c u, phân tích d báo th ị
ườ tr ng.
ự ệ ệ ệ ầ ộ , doanh nghi p c n tích c c tham gia các hi p h i doanh nghi p cùng ngành
ạ ộ ự
ồ ự ạ ế ạ ổ
ứ Th hai ị hay trong đ a bàn. ố ử ụ 5.2.6 S d ng t ậ M t làộ ớ ấ ế ề ậ ế ạ ạ ổ ế ượ i đa ngu n l c trong ho t đ ng th c thi chi n l c ệ ế ượ c. Các doanh nghi p , l p k ho ch phân b ngân sách trong k ho ch chi n l ế ị ạ i v n đ l p k ho ch phân b ngân sách ngay trong giai đo n ho ch đ nh chi n
ầ c n chú ý t c.ượ l
ủ ữ ạ ị đây là làm
ế ượ ở ế ượ ồ ự ả ự ộ ể ế ạ ầ ự M t khía c nh n a cũng c n s chú ý c a các nhà qu n tr chi n l th nào đ thu hút thêm ngu n l c tài chính trong giai đo n th c thi chi n l c c.
24
ế ữ
ị ố ớ ị ớ ả 5.3. Ki n ngh đ i v i các c quan h u quan 5.3.1. Ki n ngh v i UBND t nh Qu ng Nam
̀ ơ ỉ ỡ ề ố ậ ợ ệ ̣ ̀ i cho các thành phân
̉ ́ , tháo g v v n và khuyên khích, tao điêu ki n thu n l phát triên.
ầ ổ ứ ế ượ ạ ả ị ch c các khoá đào t o ề ạ các nhà qu n lý v ho ch đ nh chi n l c cho t ổ
ứ ả ch c cũng nh công tác qu n lý.
̃ ̃ ộ ̣ ̣
̀ ậ ́ ̀ ệ ̉ ư ệ ệ ̉ ̣ ̣ ̣
̀ ̉ ̉
ậ ầ ổ ứ ch c các khoá đào tao cán b khoa hoc ky thu t và công nhân ky thu t ́ ơ ợ lành nghê, kêt h p v i vi c phát triên khoa hoc công ngh đê đáp ng nhu câu hi n tai và tao ươ tiên đê cho s phát triên cua các ngành trong t ổ ộ ế M t làộ ́ ̀ ư kinh tê đâu t Hai là, c n t ư Ba là, c n t ́ ̀ ự B n làố ề H i chộ
ng lai. ợ ứ ch c các h i ch các ngành ngh . ợ ơ ộ , UNND t nh Qu ng Nam nên t ộ ầ ỉ ố ươ ể ệ ợ ẫ ng giúp các doanh nghi p có c h i tìm hi u, h p tác l n ả là m t c u n i giao th
tri n lãmể nhau.
ề ệ ế
ướ ả ề ấ t. c liên quan
ứ ữ ữ ế ổ Năm là, v n đ quy ho ch vùng nguyên li u là m t v n đ c p thi ơ ế Th nh t ị v ng n đ nh kinh t
ể ế ị th ặ ệ ươ ng di n, đ c
ườ ệ ặ tr bi
ướ ổ ố ứ Th hai
ẽ ớ ị ệ ổ ứ ộ ơ ị . ệ ự ầ ủ ể ộ ấ ạ ấ ệ ộ ị ớ 5.3.2 Ki n ngh v i các hi p h i, các c quan qu n lý nhà n ấ , Nhà n ướ ầ gi vĩ mô. Trong phát tri n kinh t c c n ọ ề ế ị vĩ mô có ý nghĩa và vai trò quan tr ng trên nhi u ph ng, n đ nh kinh t ế ưở ế ệ ắ ng kinh t t là m i quan h g n k t ch t ch v i tăng tr ủ ụ ể ề c c n quy đ nh c th v trách nhi m c a các b , c quan , Nhà n ủ ệ ộ ch c tri n khai th c hi n các quy đ nh c a Ngh ngang ị
ộ ơ b , c quan thu c Chính ph trong vi c t ị đ nh này.
ướ ầ ỡ ề ố ừ ệ ỏ c c n tháo g v v n cho các doanh nghi p nh và v a.
Th baứ , các c quan Nhà n ơ ữ ậ
ủ ậ
̃ ́ ư ư ệ ̉
́ ́ ̀ ́ ươ ́ ư ư ̣
́ ư ư ̣ ̉
̀ ́ ́ ̣ ̣ ̉ ̉ ̉ ng đ
́ ợ ử ượ ̉ ̣ ̣ ̣ ng pháp đinh tính và đinh l
́ ́ ́ ư ộ ̣ ̉
̃ ư ̉ ̉ ̉
ệ ́ ư ̀ ́ ́ ệ ậ ặ ̉ ̣ ̉
̀ ̀ ệ ứ ả ̉
ộ ́ ̀ ́ ơ ế ượ ạ ự ́ ệ i doanh nghi p.
5.4. Nh ng đóng góp c a lu n án ề 5.4.1. Đóng góp v lý lu n ậ Tác gia đã t p trung nghiên c u nh ng lý thuyêt chuyên sâu trong các tài li u trong và ́ ́ ư ợ ươ c, kêt h p nhiêu ph ng pháp nghiên c u cân thiêt nh nghiên c u đinh tính thông ngoài n ́ ́ ệ ậ qua thu th p tài li u th câp (nghiên c u tai bàn) và phong vân chuyên gia. Ngoài ra, nghiên ̀ ́ ộ ượ ượ ư c u đinh l c tiên hành thông qua điêu tra xã h i hoc qua bang hoi khao sát và phân ̃ ̃ ươ ư ệ ng trong nghiên tích d li u. Tác gia cung kêt h p s dung ph ̃ ́ ư ư c u tình huông tai m t sô doanh nghi p đê làm phong phú các n i dung nghiên c u cung nh ́ cung cô cho nh ng kêt qua nghiên c u cua mình. ự ậ Khăng đinh vê s đóng góp vê m t lý lu n, có thê thây răng Lu n án đã h thông hóa ệ ậ và làm rõ h n các tiêp c n lý thuyêt vê khái ni m, vai trò cua vi c nghiên c u rào c n trong th c thi chi n l 5.4.2. Đóng góp v th c ti n
̀ ộ ư ươ ả c t ề ự ễ ậ ̣ ̉
̀ ậ ừ ̉ ̉
ặ ộ ừ ạ ị ỉ ̃ c c a các doanh nghi p nh và v a t ự ặ c nh n đinh vê m t sô đ c điêm trong rào c n th c ́ ́ ươ c đâu tìm ra m t sô điêm ỏ i đ a bàn t nh
ả ự ỉ
ế ượ ạ ự ả ̉ c t
́ ̣
ế ừ ạ ỉ ̃ ỏ ́ ̀ ư ế ̃ ư ộ
ự ệ ệ ị
ế ượ ạ ả ừ ế ượ ự ệ ạ ả ́ ́ ́ ượ Tr c hêt, Lu n án đã đ a ra đ ệ ế ượ ủ ỏ c c a các doanh nghi p nh và v a. Tác gia cung b thi chi n l ả ệ ế ượ ủ ư đ c tr ng trong rào c n th c thi chi n l ́ ơ Qu ng Nam khác v i các t nh khác. ̀ ệ ả ệ i các doanh nghi p Ti p theo, vi c khao sát vê r o c n trong th c thi chi n l ệ ộ ệ ̉ ở ả trên di n r ng và tai các doanh nghi p nghiên c u tình nh và v a t i t nh Qu ng Nam ca ̃ ́ ệ ả ữ ư huông cung đã cung câp nh ng thông tin h u ích vê nh ng rào c n đang tác đ ng đ n vi c ̀ ỉ ỏ i các doanh nghi p nh và v a trên đ a bàn t nh hi n nay, bao gôm các th c thi chi n l ả c, Rào c n nhóm Rào c n t ừ c t ả ừ nhà lãnh đ o, qu n lý, Rào c n t cá nhân th c hi n chi n l
25
ậ ̉ bên ngoài t n i b , Rào c n t
̃ ổ ứ . Lu n án cung chi ra răng m c đ nh h ch c ứ ự ả ế ượ ế ứ ộ ả ầ ượ
c x p theo th t ả
ằ ỉ ế ự ng ngành, (2) Rào c n t ả ừ môi tr
ế ượ ậ ự ạ ườ ̀ ưở ủ ng c a ả ầ t là: (1) Rào c n gi m d n, l n l ả ệ ố ng tác, (3) Rào c n h th ng – quy trình, (4) Rào c n ả ừ ng vĩ mô. T đó, Lu n án ch ra r ng Rào c n t môi ủ c c a các ừ ấ ế có tác đ ng m nh nh t đ n s thành công chi n l
ả ị
ạ ể ặ Sau n a,ữ khi x p h ng các rào c n ự ả th c thi
ừ ộ ộ ả ừ t ả các rào c n đ n s thành công chi n l ả ươ ườ ừ môi tr t ườ ồ ự ngu n l c, (5) Rào c n t ộ ế ố ng ngành là y u t tr ỉ DNNVV trên đ a bàn t nh Qu ng Nam. ế ỗ ỗ ế ượ chi n l ệ ạ
ấ ủ ế ứ ự ế ứ ả ạ ủ x p h ng c a các rào c n
ồ ự ề ệ ộ ồ c theo các đ c đi m c a doanh ự t trong ưở ng môi
ủ ệ ệ nghi p thì tùy theo m i ngành, m i lo i hình doanh nghi p mà ta th y có s khác bi ả . Tuy nhiên, các rào c n ch y u có m c nh h ả các th t ề ế ả ừ ả nhi u đ n doanh nghi p đ u thu c 2 nhóm chính g m: rào c n ngu n l c, và rào c n t ườ ng vĩ mô. tr
ữ ự ̉ c t
́ ỏ ệ ừ ̉
́ ́ ậ ́ ươ ́ ơ ộ ̣ ̣
ỉ ề ữ ̃ ư ́ ư ứ ự ễ ệ ̉ ư
ị ả ệ ự ữ c c t qua nh ng rào c n trong th c thi chi n l
bên ngoài doanh nghi p.
ạ ướ ế ủ ́ ́ ơ ế ế ố bên trong và các y u t ậ ệ ứ ế ng nghiên c u ti p theo
ậ ề ả ế ượ ạ Cuôi cùng, đê nh ng nghiên c u v rào c n trong th c thi chi n l i các doanh ố ớ ị ư ng, Lu n án đã đ a ra các giai pháp, nghi p nh và v a có ý nghĩa th c ti n đ i v i đ a ph ́ ̀ ợ ừ ỏ kiên nghi xét trên giác đ doanh nghi p nh và v a, kêt h p v i nh ng đê xuât, kiên nghi đôi ́ ấ ơ ả v i UBND t nh Qu ng Nam, các tô ch c và c quan, ban, ngành ch c năng. Nh ng đ xu t, ế ượ ả ể ượ ki n ngh này giúp doanh nghi p có th v ở 5.5. H n ch c a lu n án và h ế ủ 5.5.1. H n ch c a lu n án
ề ả
ề ả ỏ ỉ ự ớ ạ i h n v kh
ạ ế ữ ặ M c dù có nh ng đóng góp nh t đ nh cho nghiên c u v rào c n trong th c thi chi n ả ệ i doanh nghi p nh và v a t ậ ứ ấ ị i đ a bàn t nh Qu ng Nam, tuy nhiên do gi ạ ừ ạ ị ữ ế
ượ ạ l c t năng nghiên c u, Lu n án có nh ng h n ch sau: ậ ự ả ứ Th nh t
ả ừ ự ệ ạ
ứ ứ ấ , tuy Lu n án đã nghiên c u rào c n trong th c thi chi n l ả ừ cá nhân th c hi n chi n l ả ả ừ ữ ứ c theo các nhóm: ả ừ ộ n i c, Rào c n t ộ ệ t kê m c đ li
ộ ứ ư ậ
ừ ị ỉ ứ Th hai
Rào c n t b , Rào c n t ch ch a nâng t m thành c s lý lu n. ậ ư ế ượ ế ượ ả nhà lãnh đ o, qu n lý, Rào c n t ổ ỉ ớ ở ứ ch c. Tuy nhiên nh ng rào c n này ch m i ơ ở ớ ể ạ ứ ả ộ ộ ố ả
ế ượ ủ ư ự ệ ặ ỉ bên ngoài t ầ ỏ , Lu n án m i ch nghiên c u các doanh nghi p nh và v a trong đ a bàn t nh ậ c. Chính vì v y m t s rào c c a doanh nghi p v n mang tính đ c tr ng cho t nh
ả ệ ỉ ả ướ ệ Qu ng Nam nên ch a th đ i di n cho c m t vùng hay c n ẫ ả c n trong quá trình th c thi chi n l Qu ng Nam.
ả ế ư ứ ế ượ ạ ự Th baứ i m t s c t
ừ ứ ả
ậ ệ ớ ậ ỏ ỉ ậ ữ ứ ừ ỏ
ấ ệ ế ạ ỷ ả ự ệ ệ
ỗ ườ ộ ạ
ệ i doanh nghi p và môi tr ự ữ ế ệ ả ề ừ đó nó t o ra nh ng rào c n khác nhau đ n vi c th c thi chi n l
ộ ố , Lu n án ch a nghiên c u đ n rào c n trong th c thi chi n l ủ doanh nghi p nh và v a trong nh ng ngành s n xu t, kinh doanh khác. Nghiên c u c a Nông lâm Lu n án m i ch t p trung nghiên c u các doanh nghi p nh và v a trong ngành ế ế nghi p và thu s n, ngành Công nghi p ch bi n, ch t o và ngành Xây d ng. M i nhóm ộ ặ ng bên ngành khác nhau đ u có m t đ c thù riêng trong n i t ế ượ ủ ạ ngoài khác nhau, t c c a doanh nghi p. ệ
ậ ư ế ượ ế ự ả
ế ượ ứ ế Th tứ ư, Lu n án ch a nghiên c u đ n rào c n trong th c thi chi n l ỏ ệ ừ ỗ c khác nhau t
ạ i doanh nghi p nh và v a. M i nhóm chi n l ữ ế ượ ủ ứ ư ế ả c đ n các nhóm ệ c c a doanh nghi p ể
ữ chi n l khác nhau thì sinh ra nh ng rào c n khác nhau. Chính vì th , trong nghiên c u này ch a th ự làm rõ nh ng s khác nhau đó.
26
5.5.2. H ng nghiên c u ti p theo
́ ứ ế ̃ ̀ ở ư ̣
̀ ệ ự ị c t
ả ề ự ừ c t
ệ ỏ ế ượ ạ ể ả ữ ề ơ ộ ơ
ữ ự ế
ế ượ ư ự ữ
ế ượ ự ệ ả
ạ ộ ể ệ ữ ̃ ự ̀ ́ ế ượ ộ ̉ ̉ ̣ ư ̃ c, cung nh
̀ ̃ ệ ̉ ̉
́ ́ ự ộ ự ượ ặ ừ ề ệ ệ ỏ ̉ ướ ́ ́ ́ ̃ ả ươ ợ ư Nh ng han chê này se g i m cho các cho các h ng nghiên c u tiêp theo vê rào c n ự ế ượ ạ i các doanh nghi p nh và v a trên các đ a bàn khác; Vê các lĩnh v c th c thi chi n l ệ ề i các doanh nghi p có quy mô doanh ngành ngh khác; Rào c n v th c thi chi n l ả ủ nghi p khác; Đi sâu h n v các nhóm rào c n đ làm rõ h n tác đ ng c a nh ng rào c n đó ệ ế ượ ủ ế ượ c đ n ho t đ ng th c thi chi n l c c a doanh nghi p; Đi sâu vào nh ng nhóm chi n l ả ề ố ệ ặ khác nhau đ làm rõ nh ng rào c n đ c tr ng cho vi c th c thí nhóm chi n l c đó; V m i ̃ ế ượ c... Nh ng nghiên c và rào c n trong vi c th c thi chi n l quan h gi a xây d ng chi n l ́ ư ư c u đó se góp phân làm phong phú các lý thuyêt cua b môn quan tri chi n l ự đóng góp vê m t th c tiên vào s phát triên cua các doanh nghi p nói chung và các doanh nghi p nh và v a nói riêng là m t l c l ng chu chôt trong n n kinh tê Vi t Nam.
27
ị ả ứ ế ượ i v ch đ qu n tr chi n l Ế Các công trình nghiên c u trên th gi
ạ ự ứ ế ượ
ế Ở ệ Vi t Nam, s l
ứ Ậ K T LU N ế ớ ề ủ ề ề ố ượ c r t ít. Trên c s k th a các nghiên c u tr
ị ệ ề ế ượ
c và đo l
ố ả ấ c nói chung r t ả c trong ứ ng các công trình nghiên c u ơ ở ế ừ ướ c đây ậ ụ ặ c, Lu n án đã đ t ra các m c tiêu ủ ưở ứ ộ ả ườ ng m c đ nh h ng c a ặ i các DNNVV đ t trong b i c nh ba ngành
đa d ng và phong phú. Song các công trình nghiên c u v rào c n th c thi chi n l ố ạ ươ ự khu v c DNNVV cònt ng đ i h n ch . ế ượ ấ ự ả ề ủ ề v ch đ rào c n th c thi chi n l ủ ề ả ế ớ t Nam v ch đ qu n tr chi n l trên th gi i và Vi ứ ế ượ ự ả nghiên c u là khám phá các rào c n th c thi chi n l ế ượ ạ ế ự ả các rào c n này đ n s thành công chi n l c t ả ị ả s n xu t tiêu bi u trên đ a bàn t nh Qu ng Nam.
ả ề ể ấ ậ Trong Lu n án, tác gi
ể ứ ư ổ ế ơ ở ệ
ượ ẫ
ng đ ứ ượ ử ụ c s d ng g m 2 b ẫ ớ ấ
ợ ứ ị ứ ả ệ ầ ượ ế ng đ n quá trình th c thi chi n l t là
ự ưở ả ươ ng ngành, (2) Rào c n t ườ môi tr
ượ ươ ờ ả ừ ố ng pháp nghiên c u tình hu ng (casestudy) cũng đã đ ụ c áp d ng đ
ỉ ứ đã làm rõ khung lý thuy t c s cho đ tài nghiên c u, cũng ươ ng pháp nh t ng h p và phát tri n thang đo cho các khái ni m nghiên c u chính. Ph ứ ơ ộ ớ ướ ồ c nghiên c u s b (v i m u là 50 quan sát) nghiên c u đ nh l ế ứ ả và nghiên c u chính th c (v i m u là 485 quan sát). K t qu nghiên c u đã cho th y các rào ế ượ ủ ả : (1) c c a doanh nghi p l n l c n chính nh h ệ ố ả ườ ả Rào c n môi tr ng tác, (3) Rào c n h th ng – quy trình, (4) Rào ồ ự ả c n ngu n l c, (5) Rào c n t ồ Đ ng th i, ph ể ặ ể ệ i ba (03) doanh nghi p
ơ ả ả ọ ể tìm hi u và phân tích sâu h n các y u t đi n hình trong ba ngành s n xu t đ
ệ ậ ậ
ự ậ ậ ắ
ự ứ ớ c theo các nhóm m i phù h p v i b i c nh nghiên c u m i là khu v c DNNVV t i Vi
ng vĩ mô. ứ ế ố ạ rào c n mang tính đ c thù t ấ ượ ự c l a ch n trong nghiên c u này. ứ ệ ố ớ ố ả ả ả ị ỉ
ượ ủ ứ ế ề ả c chi u c a các bi n rào c n th c thi đ n s
ậ ả
ẳ ủ ị ấ ả ị ở ạ
ượ ữ ế ỉ
t qua các rào c n trong th c thi chi n l ứ ả ộ ố ạ
ạ i pháp h n ch và v ậ ế ướ ợ ứ ự ị ả ề ặ ớ V i các phát hi n trong nghiên c u này, Lu n án có giá tr c v m t lý lu n và th c ế ả ề ặ ế ạ ễ i các rào c n th c thi chi n ti n. V m t lý lu n, Lu n án đã h th ng hóa và s p x p l ạ ệ ớ ợ ượ t l ể cũng đã ki m Nam nói chung và trên đ a bàn t nh Qu ng Nam nói riêng. Ngoài ra, tác gi ế ự ự ệ ị ố ch ng và kh ng đ nh các m i quan h ng ề ặ ự ễ ế ượ c. V m t th c ti n, Lu n án cung c p thông tin tham kh o cho các thành công c a chi n l ể ề ơ các DNNVV đ đi u nhà ho ch đ nh chính sách, các c quan QLNN, cũng nhà qu n tr ế ượ ủ ự ả ch nh và có nh ng gi c c a ế ủ ạ ệ doanh nghi p. Bên c nh đó, Lu n án cũng đã làm rõ m t s h n ch c a nghiên c u này và ở g i m các h ứ ng nghiên c u ti p theo.
28
Ố Ủ
Ụ
Ả
DANH M C CÁC CÔNG TRÌNH ĐÃ CÔNG B C A TÁC GI