Ở
Ị
S GIÁO D C VÀ ĐÀO T O NAM Đ NH
Ụ ƯỜ
Ạ Ỹ Ộ
TR
NG THPT M L C
Ệ
Ự
Ế BÁO CÁO SÁNG KI N KINH NGHI M Ấ Ỉ D THI C P T NH
Ề
Đ TÀI:
RÈN KĨ NĂNG LÀM BÀI T P Ậ
Ớ
Ọ
Ọ
Ể
Đ C HI U CHO H C SINH L P 11
ả Tác gi ị : Mai Th Thu Hà
ộ ạ ọ Trình đ chuyên môn: Đ i h c
ứ ụ Ch c v : Giáo viên
ơ ị ườ ị Đ n v công tác: Tr ỹ ộ ng THPT M L c – Nam Đ nh
ườ
Tr
ỹ ộ ng THPT M L c
Ề Ế THÔNG TIN CHUNG V SÁNG KI N
Ậ Ọ Ọ Ể 1. Tên sáng ki n:ế RÈN KĨ NĂNG LÀM BÀI T P Đ C HI U CHO H C SINH
Ớ L P 11.
ự ụ ế Môn Ng vănữ 2. Lĩnh v c áp d ng sáng ki n:
ụ ờ ừ ọ ọ ọ ế T năm h c 2014 – 2015, h c kì I năm h c 2015 3. Th i gian áp d ng sáng ki n:
ọ ớ ữ 2016 và nh ng năm h c t i.
4. Tác gi :ả
ọ ị H và tên: Mai Th Thu Hà
Ngày, tháng, năm sinh: 03 – 03 1978
ườ ỹ ộ ỹ ị ơ N i th ị ng trú: Liêm Thôn, M Th nh, M L c, Nam Đ nh
ộ ạ ọ Trình đ chuyên môn: Đ i h c
ứ ụ Ch c v công tác: Giáo viên
ơ ị ườ Đ n v công tác: Tr ỹ ộ ng THPT M L c
ệ ị ỉ ườ ệ ị Đ a ch liên h : Mai Th Thu Hà – Giáo viên, Tr ỹ ộ ng THPT M L c, huy n M ỹ
ộ ỉ ị L c, t nh Nam Đ nh.
ệ ạ Đi n tho i: 0942714115.
ỷ ệ ế ạ T l đóng góp t o ra sáng ki n: 95%.
ơ ị ế ụ 5. Đ n v áp d ng sáng ki n:
ị ườ ơ Tên đ n v : Tr ỹ ộ ng THPT M L c
ỹ ư ỹ ộ ệ ị ỉ ỉ ị Đ a ch : Km5, xã M H ng, huy n M L c, t nh Nam Đ nh
ệ ạ Đi n tho i: 0350.3810640
ế
ệ
ị
1
Sáng ki n kinh nghi m
Mai Th Thu Hà
ườ
Tr
ỹ ộ ng THPT M L c
Ầ Ả Ạ Ế Ề Ệ PH N I. ĐI U KI N HOÀN C NH T O RA SÁNG KI N
ơ ở ậ 1. C s lí lu n.
ừ ế ấ ị ươ ứ ả ầ ủ T sau Ngh quy t 29 c a Ban ch p hành trung ng Đ ng l n th 8 (khóa
ề ổ ụ ệ ề ạ ấ ả ớ ệ XI), v n đ đ i m i căn b n, toàn di n n n giáo d c và đào t o Vi ự t Nam đã th c
ờ ố ữ ủ ằ ộ ỹ ạ ấ ự s đi vào đ i s ng. B môn ng văn c a chúng tôi không n m ngoài qu đ o y.
ệ ạ ệ ổ ể ừ ữ ớ ớ ọ Cùng v i vi c đ i m i sách giáo khoa, vi c d y h c ng văn đã chuy n t ph ươ ng
ả ươ ự ể ả ạ ấ ạ ọ pháp gi ng văn sang ph ng pháp đ c hi u văn b n. D y văn th c ch t là d y cho
ả ừ ả ọ ứ ọ h c sinh cách th c khám phá, gi i mã văn b n. T đó hình thành cho h c sinh năng
ự ọ ự ế ư ự ậ ả ự ự ọ l c t h c, t đ c, t ẩ ti p nh n văn b n nói chung cũng nh các năng l c ph m
ế ớ ừ ữ ệ ả ấ ạ ơ ọ ữ ch t khác. H n n a vi c d y và h c ng văn trong xu th m i v a ph i quan tâm
ầ ủ ụ ụ ừ ế ả ầ ộ ở m c tiêu giáo d c theo yêu c u c a xã h i; v a ph i quan tâm đ n nhu c u, s thích
ườ ọ ủ c a cá nhân ng i h c.
ướ ươ ơ ả ữ ụ ủ ệ Tr c đây ch ạ ng trình Ng văn đã nêu ba m c tiêu c b n c a vi c d y
ữ ộ ơ ả ữ ế ệ ấ ổ ạ ứ cung c p cho HS nh ng ki n th c ph thông, c b n, hi n đ i, ọ h c ng văn: M t là
ữ ọ ệ ố ề ế ệ ọ có tính h th ng v ngôn ng (tr ng tâm là ti ng Vi t) và văn h c (trong tâm là văn
ệ ủ ư ể ầ ợ ớ ộ ổ ọ h c Vi ạ t Nam), phù h p v i trình đ phát tri n c a l a tu i và yêu c u đào t o
ờ ỳ ự ệ ệ ạ ồ ngu n nhân l c trong th i k công nghi p hóa, hi n đ i hóa đ t n c ấ ướ ”. Hai là hình
ử ụ ế ể ệ ế ậ ả thành và phát tri n năng l c ự s d ng ti ng Vi ụ ẩ ọ t, ti p nh n văn h c, c m th th m
ồ ưỡ ư ế ệ ầ ng tinh th n, tinh c m mĩ… Ba là b i d ả nh tình yêu ti ng Vi t, yêu thiên nhiên,
ự ộ gia đình, lòng t hào dân t c…
ừ ụ ữ ề ạ ổ ớ ỉ ọ T sau khi đ i m i, m c tiêu d y h c môn Ng văn, đã đi u ch nh theo
ụ ự ữ ề ể ướ ế ướ h ng: Đ cao m c tiêu hình thành và phát tri n năng l c ng văn, mà tr c h t là
ệ ử ụ ế ạ ớ ố ọ ỹ ế ơ ả đ c, vi t, nghe, năng giao ti p v i vi c s d ng thành th o b n k năng c b n:
ế ụ ự ụ ế ỹ ự nói… Thông qua m c tiêu tr c ti p này ti p t c hình thành các k năng, năng l c
ụ ư ưở ồ ụ ẹ ả ờ khác; đ ng th i giáo d c t t ọ ng, tình c m, giáo d c nhân cách cao đ p cho h c
sinh.
ơ ở ự ễ 2.C s th c ti n
ế
ệ
ị
2
Sáng ki n kinh nghi m
Mai Th Thu Hà
ườ
Tr
ỹ ộ ng THPT M L c
ự ế ươ ữ ượ ự ắ Th c t , ch ng trình Ng văn THPT đã đ c xây d ng trên nguyên t c tích
ế ả ọ ệ ọ ợ h p c 3 phân môn: Đ c văn, Ti ng Vi t và Làm văn. Trong phân môn Đ c văn,
ư ộ ử ụ ệ ể ươ ọ ọ chúng ta s d ng khái ni m đ c hi u và coi đó nh m t ph ạ ng pháp d y h c tích
ướ ớ ủ ể ườ ọ ấ ầ ổ ớ ự c c h ng t i ch th trung tâm là ng ệ i đ c; nh t là khi yêu c u đ i m i hi n
ặ ệ ế ả ủ ọ ể ệ ể ọ ọ nay chú tr ng đ c bi t đ n kĩ năng đ c hi u văn b n c a h c sinh, th hi n qua các
ữ ể ầ ề đ bài ki m tra đánh giá, các bài thi trong nh ng năm g n đây.
ể ử ụ ữ ệ ề ể ạ ả ọ ồ ặ Đ bài ki m tra đ c hi u s d ng các ng li u bao g m: các đo n văn b n ho c
ả ắ ả ươ văn b n ng n, các văn b n có trong ch ng trình sách giáo khoa và ngoài ch ươ ng
ậ ụ ệ ả ầ ả ả ớ ắ ậ trình sách giáo khoa; c văn b n ngh thu t và văn b n nh t d ng v i yêu c u n m
ứ ơ ả ủ ả ế ế ọ ệ ữ v ng các ki n th c c b n c a c ba phân môn (Đ c văn, Ti ng Vi t và Làm văn)
ể ả ớ ế ượ ề m i có th gi i quy t đ ầ c yêu c u đ ra.
ự ế ộ ữ ể ể ạ ả ọ M t th c t trong gi ng d y đ c hi u và ki m tra đánh giá môn ng văn
ư ể ề ề ầ ầ ọ ọ ph n đ c hi u còn khá nhi u giáo viên lúng túng: ra đ còn ch a đúng tinh th n đ c
ư ể ượ ề ề ế ả ạ hi u, ch a ra đ c đ đúng và đ hay. Và cũng vì th nên trong gi ng d y, giáo
ư ị ướ ượ ể ộ ố viên ch a đ nh h ọ ng cho h c sinh đ ọ c cách làm bài đ c hi u m t cách t ấ t nh t;
ấ ườ ụ ể ữ ế ả ồ ế r i đ n khi ch m bài th ng c m tính, ch a bài chung chung thi u tính c th .
ệ ướ ầ ớ ư ể ẫ ả ọ ề Đã có nhi u tài li u h ề ng d n kĩ năng đ c hi u văn b n, nh ng ph n l n đ u
ươ ị ướ ở ừ d ng l ạ ở i ụ ể các bài c th trong ch ng trình theo đ nh h ng đôi khi đã tr thành
ặ ả ữ ữ ố l i mòn, ho c gi ậ ụ ể i nh ng nh ng bài b p c th .
ọ ượ ị ế ứ ụ ể ọ H c sinh cũng đã đ ộ ụ c trang b ki n th c ph c v cho kĩ năng đ c hi u m t
ệ ố ừ ậ ọ ừ ể ọ ơ ở ế ọ cách có h th ng theo t ng b c h c: t ọ Ti u h c,Trung h c c s đ n Trung h c
ự ế ư ổ ả ấ ướ ữ ph thông. Nh ng th c t , các em luôn c m th y lúng túng tr ậ c nh ng bài t p
ế ậ ể ể ả ặ ọ ộ ớ ề ki m tra đ c hi u, hay g p khó khăn khi ti p c n m t văn b n hoàn toàn m i. Đi u
ữ ể ề này có th do nhi u nguyên nhân, song theo tôi có nh ng nguyên nhân chính sau đây:
ọ ố ọ ộ ướ ờ ả ủ ầ H c sinh quen l ọ ẹ i h c chay, h c v t – thu c h ẫ ng d n, l i gi i c a th y cô;
ụ ộ ệ ặ ạ ọ không có thói quen ho c ng i tìm tòi khám phá, phát hi n – h c th đ ng.
ị ế ượ ư ư ặ ế ộ ứ Đ c trang b ki n th c nh ng ho c là ch a bi ậ ặ t huy đ ng ho c kĩ năng v n
ươ ệ ẳ ế ử ụ ư ế ế ụ d ng y u, có ‘ph ng ti n’ trong tay mà ch ng bi t s d ng nh th nào.
ị ế ư ứ ơ ể ấ ệ ố Các em ch a hình thành thói quen h th ng hóa các đ n v ki n th c đ th y
ệ ữ ữ ư ố ố ộ m i liên h gi a các phân môn trong môn Ng văn cũng gi ng nh các b môn
ế
ệ
ị
3
Sáng ki n kinh nghi m
Mai Th Thu Hà
ườ
Tr
ỹ ộ ng THPT M L c
ể ả ư ậ ọ ế ả ộ khác nh : Toán, V t lý, Hóa h c.... – đ gi ậ i quy t m t bài t p đôi khi ph i huy
ậ ụ ứ ứ ề ơ ị ế ộ đ ng, v n d ng nhi u đ n v ki n th c, công th c khác nhau.
ữ ấ ọ ế Đây cũng chính là nguyên nhân khi n h c sinh th y môn ng văn tr u t ừ ượ ng
ể ườ ễ ọ ễ ậ ụ ư ộ khó hi u, không rõ ràng t ng minh d h c d v n d ng nh các b môn khác; các
ề ườ ậ ỉ ườ ả ấ em (và còn r t nhi u ng i khác cũng v y) ch thích nghe ng i ta gi ng bình v ề
ươ ố ự ứ ẻ ẹ ủ ữ văn ch ng ch không mu n t ệ mình khám phá phát hi n v đ p c a nh ng áng
ươ ừ ạ ấ ằ ậ ậ ọ ọ văn ch ậ ng; th m chí h không ng i th a nh n: “Đ c thì th y ‘r ng hay thì th t là
ư ẳ ế hay’ nh ng mà ch ng bi t hay vì cái chi?”
ấ ừ ự ệ ướ ấ ạ ự ự ẫ ọ Xu t phát t th c tr ng đó, tôi th y vi c h ng d n cho h c sinh th c s có kĩ
ụ ể ả ầ ầ ọ ế ể năng và thu n th c kĩ năng đ c hi u văn b n là vô cùng c n thi t đ các em có th ể
ệ ố ự ư ự ể ậ ọ ủ ộ ễ d dàng th c hi n t t các bài t p đ c hi u; cũng nh t ế ậ ậ tin, ch đ ng ti p c n c n
ả ươ ế ọ ừ ụ ộ các văn b n trong và ngoài ch ng trình h c. Vì th ngay t khi B Giáo d c & Đào
ủ ươ ỏ ọ ư ể ề ạ t o có ch ch ề ể ng đ a câu h i đ c hi u vào đ ki m tra, đ thi tôi đã hình thành
ậ ọ ọ ớ ể ề đ tài “ ” rèn kĩ năng làm bài t p đ c hi u cho h c sinh l p 11.
Ả Ả Ầ PH N II. MÔ T GI I PHÁP
Ả Ả ƯỚ Ạ Ế A. MÔ T GI I PHÁP TR C KHI T O RA SÁNG KI N
ớ ươ ớ ươ ụ ộ Cùng v i ch ổ ng trình đ i m i ch ng trình, sách giáo khoa, B Giáo d c &
ế ạ ổ ớ ươ ể ạ ọ ớ Đào t o đã quan tâm đ n đ i m i ph ổ ng pháp d y h c và đ i m i ki m tra đánh
ề ượ ả ườ ạ ườ ọ ứ ưở ứ giá. Đi u này đã đ c c ng i d y và ng i h c hào h ng h ng ng, và th c t ự ế
ờ ọ ề ở ữ ẳ ặ ớ ượ đã giúp cho gi h c ng văn b t căng th ng, n ng n b i nó phát huy đ c vai trò
ủ ọ ủ ộ ự tích c c ch đ ng c a h c sinh.
ờ ọ ớ ự ộ ệ ố ỡ ủ ỉ Song đó ch là trong gi ữ h c v i s giúp đ c a giáo viên qua m t h th ng nh ng
ướ ự ế ầ ậ ợ ở ề ể ữ ặ ỏ ị câu h i đ nh h ng, g i m có t ng b c. Còn th c t khi g p nh ng đ ki m tra d ướ i
ỏ ọ ể ọ ườ ự ả ạ d ng câu h i đ c hi u thì h c sinh th ng lúng túng không t gi i quy t đ ế ượ ấ ề c v n đ :
ị ượ ộ ả ờ ế ọ làm không đúng, không xác đ nh đ c n i dung tr l i cho đúng tr ng tâm, vi t dài nên
ự ế ả ấ ể ộ ố ơ ả ấ ằ ạ m t đi m. B ng th c t gi ng d y tôi th y có m t s nguyên nhân c b n sau:
ộ ạ ề ể ề ậ ậ ớ * V phía giáo viên: Đây là m t d ng bài t p ki u m i vì v y nhi u giáo viên
ỏ ự ữ ệ ệ ể ỏ ọ ọ ẫ v n còn lúng túng trong vi c ra câu h i, l a ch n ng li u đ c hi u: ra câu h i và
ẫ ướ ủ ế ả ạ ướ ẫ ướ h ấ ng d n ch m theo h ng ch quan c m tính, d y th nào ra h ấ ng d n ch m
ư ậ ế ươ ấ ễ ấ ể ọ nh v y, khi n h c sinh không có ph ng pháp làm bài r t d m t đi m. Khi rèn kĩ
ể ả ọ ọ ườ ắ ầ ệ ằ năng đ c hi u văn b n cho h c sinh, giáo viên th ng b t đ u b ng vi c h ướ ng
ế
ệ
ị
4
Sáng ki n kinh nghi m
Mai Th Thu Hà
ườ
Tr
ỹ ộ ng THPT M L c
ể ừ ả ấ ấ ọ ọ ờ ở ộ ẫ d n h c sinh đ c hi u t ng văn b n m t. Cách làm này r t m t th i gian, b i vì
ả ấ ữ ệ ữ ể ạ ả ọ nh ng văn b n dùng làm ng li u đ c hi u văn b n r t phong phú đa d ng giáo
ể ạ ế ọ ượ viên không th d y h t cho h c sinh đ c.
ề ọ * V phía h c sinh:
ứ ơ ả ư ủ ế ắ ậ ắ ọ H c sinh ch a n m ch c ki n th c c b n c a các phân môn, vì v y còn
ế làm bài sai, thi u chính xác.
ể ở ươ ứ ừ ậ ể ế Có th là b i ch ả ng trình dàn tr i ki n th c t ọ b c Ti u h c, qua Trung
ơ ở ế ọ ổ ạ ẫ ề ế ặ ầ ấ ọ h c c s , đ n Trung h c ph thông; l ứ i v n n ng v ph n cung c p ki n th c,
ứ ư ư ắ ự ụ ự ậ ắ ậ ọ ch ch a th c chú tr ng v n d ng th c hành nên các em ch a n m ch c, th m chí
ứ ơ ả ủ ị ế ậ ơ còn l ơ ơ ề ượ m v đ c các đ n v ki n th c c b n c a các phân môn vì v y còn hay
ầ ẫ ệ ừ ụ nh m l n (Ví d : không phân bi ệ ượ t đ c các bi n pháp tu t , các phong cách ngôn
ữ ươ ứ ể ậ ậ ạ ươ ứ ậ ậ ng , các ph ng th c bi u đ t, các thao tác l p lu n, các ph ng th c l p lu n…);
ế ặ ớ ạ ế ụ ệ ả ho c n u có nh thì l i không bi t phân tích ý nghĩa, tác d ng hi u qu nh th ư ế
ặ ế ậ ụ ư ế ứ ấ ữ ế ộ nào; ho c không bi t huy đ ng, v n d ng nh ng ki n th c y nh th nào.
ữ ệ ế ọ ọ H c sinh thi u các kĩ năng làm bài: đ c ng li u, không có kĩ năng phân
ữ ệ ử ề ế ầ ộ ị tích, x lí d li u có trong đ bài; không bi t xác đ nh n i dung chính c n tr l ả ờ i
ế ế ế ắ ế ẫ ộ ặ ẫ d n đ n làm sai ho c thi u; không bi ộ ế t s p x p các ý d n đ n trình bày l n x n,
ượ ố không đ ể c đi m t i đa.
ở ả ờ ặ ạ ỏ ọ ế ả ờ i dài h c sinh không bi t cách tr l i nên Khi g p d ng câu h i m tr l
ườ ả ờ ả ế ể ấ ẫ th ng tr l i c m tính, d n đ n m t đi m.
ở ọ ớ ỏ ườ ị ượ ỏ V i câu h i m h c sinh th ng không xác đ nh đ c đâu là câu h i m tr ở ả
ở ả ờ ắ ỏ ủ ộ ơ ờ l i ng n, đâu là câu h i m tr l i dài nên làm bài m t cách ch quan, s sài, không
ế ả ờ ủ ể ầ bi t câu nào c n làm kĩ, câu nào tr l i đ ý là có đi m…
ạ ủ ệ ấ ả Tóm l ệ i, xét c nguyên nhân ch quan và khách quan tôi th y vi c rèn luy n
ể ầ ậ ọ ọ ế nâng cao kĩ năng làm bài t p đ c hi u cho h c sinh là vô cùng c n thi t. Trên c s ơ ở
ề ậ ọ ọ ớ ể ọ đó tôi đã ch n đ tài “ ” rèn kĩ năng làm bài t p đ c hi u cho h c sinh l p 11.
Ả Ả Ế B. MÔ T GI I PHÁP SAU KHI CÓ SÁNG KI N
ƯỚ Ọ Ứ Ẫ Ệ Ế I. H Ố NG D N H C SINH H TH NG HÓA CÁC KI N TH C C Ơ
Ậ Ọ Ả Ể Ể B N Đ LÀM BÀI T P Đ C HI U:
ế
ệ
ị
5
Sáng ki n kinh nghi m
Mai Th Thu Hà
ườ
Tr
ỹ ộ ng THPT M L c
ể ấ ứ ế ể ầ ạ ỏ ọ Ki n th c ki m tra trong ph n đ c hi u r t đa d ng, phong phú, đòi h i các
ả ắ ứ ữ ế ế ả ộ ệ ọ em ph i n m v ng ki n th c thu c c ba phân môn Ti ng Vi t, đ c văn và làm
ơ ở ữ ứ ế ọ ượ ị văn. Trên c s nh ng ki n th c h c sinh đã đ c trang b , tôi đã giúp các em h ệ
ứ ơ ả ư ữ ế ố th ng nh ng ki n th c c b n nh sau:
Ầ Ệ Ế 1. PH N TI NG VI T.
ứ ề ừ ế 1.1. Các ki n th c v t :
ừ ắ ượ ặ ừ ừ ơ ừ ề ấ ạ : N m đ ể c đ c đi m các t đ n, t : t ghép, t ừ ứ ừ ph c, t láy. a. T xét v c u t o
ừ ượ ấ ạ ộ ế ạ ừ ơ * T đ n: là t c c u t o b i ở m t ti ng có nghĩa t o thành. đ
ạ ừ ơ ừ ơ ế ừ ơ ế Có 2 lo i t đ n: t ộ đ n m t âm ti t và t đ n đa âm ti t.
ự ậ ệ ượ ụ ể ể ặ ặ ị Tác d ng: dùng đ nh danh s v t, hi n t ng ho c dùng đ nêu đ c đi m tính
ể ạ ừ ấ ạ ừ ố ừ ủ ự ậ ch t tr ng thái c a s v t; dùng đ t o t ghép, t láy làm cho v n t thêm phong
phú
ử ế VD: nhà, c a, bàn, gh , xe…
ừ ượ ấ ạ ừ ế ở ừ ứ * T ph c: là t c c u t o t đ hai ti ng tr lên.
ừ ứ ượ ừ ừ ạ T ph c đ c chia ra làm hai lo i là T ghép và T láy:
ừ ữ ừ ấ ạ ừ ữ ế ế ở T ghép: là nh ng t có c u t o t ệ ớ hai ti ng tr lên, gi a các ti ng có quan h v i
ề ặ nhau v m t nghĩa.
ự ậ ệ ượ ụ ị ể ể ặ ặ + Tác d ng: dùng đ nh danh s v t, hi n t ng ho c dùng đ nêu đ c đi m tính
ấ ạ ủ ự ậ ch t tr ng thái c a s v t
ệ ề ặ ứ ữ ế ừ ườ + Căn c vào quan h v m t nghĩa gi a các ti ng trong t ghép, ng i ta chia làm
ạ ừ ậ ẳ ừ ụ hai lo i: t ghép đ ng l p và t ghép chính ph
ố ẹ ử ế ầ ừ ậ VD: Anh em, b m , nhà c a, bàn gh , qu n áo… (t ẳ ghép đ ng l p)
ố ườ ạ ố ừ Xe đ p, l p xe, cây c i, đ ng xá (t ụ ghép chính ph )
ừ ữ ừ ượ ấ ạ ữ ế ế ở ở T láy: là nh ng t c c u t o b i hai ti ng tr lên, gi a các ti ng có quan h đ ệ
ừ ộ ế ế ố ỉ ề ặ ớ v i nhau v m t âm. Trong t láy ch có m t ti ng g c có nghĩa, các ti ng khác láy
ố ạ ế l i ti ng g c.
ạ ừ ậ ầ ộ ộ Phân lo i t láy: Láy b ph n (láy âm và láy v n) và láy toàn b ; láy đôi, láy
ba, láy b n.ố
ế ạ VD: lúng la lúng li ng, s ch sành sanh, long lanh, …
ữ ụ ượ ả ạ Tác d ng: t o nên nh ng t ừ ượ t ng thanh, t ng hình trong miêu t ơ , th ca...
ụ ợ ả ợ có tác d ng g i hình g i c m.
ế
ệ
ị
6
Sáng ki n kinh nghi m
Mai Th Thu Hà
ườ
Tr
ỹ ộ ng THPT M L c
ừ ồ ố ề b. T xét v ngu n g c
ừ ượ ồ ừ ệ ừ ượ ướ T m n: g m t Hán Vi t và t m n các n c khác
ệ ố ộ ố ừ VD: + T Hán Vi t: hoàng hôn, nhân dân, qu c kì, qu c l …
ừ ượ ướ ờ + T m n các n c khác: gác ba ga, ba đ xuy, ra đi ô, facebook, email…
ươ ươ ừ ở ộ ị ươ ừ ừ ị T đ a ph ng (ph ữ ng ng ): là t dùng m t đ a ph ng nào đó (có t toàn dân
ươ ứ t ng ng).
ế ầ ớ ứ VD: Tía, m , mô, r a, m n răng, ni, n …
ệ ữ ộ ộ ầ ấ ị ớ ộ Bi t ng xã h i: là t ừ ượ đ c dùng trong m t t ng l p xã h i nh t đ nh.
ớ VD: C m, chõm, dân hai ngón, …
ừ ề c. T xét v nghĩa
* Khái ni mệ :
ủ ừ ạ ộ ự ậ ệ ộ ừ ể Nghĩa c a t ấ là n i dung (s v t, tính ch t, ho t đ ng, quan h ..) mà t ị bi u th .
ộ ừ ừ ể ề ể ề ừ ắ M t t có th có th có nhi u nghĩa. T nhi u nghĩa là t mang s c thái ý nghĩa
ệ ượ ừ khác nhau do hi n t ể ng chuy n nghĩa t .
ạ ừ ế * Phân lo i t ti ng Vi ệ t
ề ừ ạ Xét v t lo i:
ừ ườ ủ ữ + Danh t ữ : là nh ng t ừ ỉ ườ ch ng ậ i, v t; th ng dùng làm ch ng trong câu.
ừ ữ ừ ủ ự ậ ỉ ạ ộ ườ ộ Đ ng t : là nh ng t dùng ch tr ng thái, hành đ ng c a s v t; th ng dùng làm
ị ữ v ng trong câu.
ừ ữ ừ ỉ ặ ấ ủ ự ậ ể ạ ộ + Tính t : là nh ng t ch đ c đi m, tính ch t c a s v t, hành đ ng tr ng thái; có
ể ủ ữ ặ ị ữ th làm ch ng ho c v ng trong câu.
ạ ừ ừ ể ỏ ườ ự ậ ấ ượ + Đ i t ữ : là nh ng t dùng đ tr ng ạ ộ i, s v t, ho t đ ng tính ch t đ ế c nói đ n
ữ ả ấ ị ủ ờ ộ ể ỏ ặ trong m t ng c nh nh t đ nh c a l i nói ho c dùng đ h i.
ượ ừ ề ủ ự ậ + L ng t ữ : là nh ng t ừ ỉ ượ ch l ng ít hay nhi u c a s v t.
ỉ ừ ữ ừ ủ ự ậ ể ỏ ự ậ ằ ị ị + Ch t : là nh ng t dùng đ tr vào s v t, nh m xác đ nh v trí c a s v t trong
ặ ờ không gian ho c th i gian.
ệ ừ ữ ừ ư ở ữ ể ể ệ ị + Quan h t : là nh ng t dùng đ bi u th các ý nghĩa quan h nh s h u, so
ậ ủ ữ ữ ạ ả ộ ớ sánh, nhân qu ... gi a các b ph n c a câu hay gi a các câu v i câu trong đo n văn.
ợ ừ ừ ộ ừ ữ ể ạ ặ + Tr t ữ : là nh ng t chuyên đi kèm m t t ể ấ ng trong câu đ nh n m nh ho c bi u
ự ậ ự ệ ượ ộ ị th thái đ đánh giá s v t, s vi c đ c nói đ n ế ở ừ ữ t ng đó.
ế
ệ
ị
7
Sáng ki n kinh nghi m
Mai Th Thu Hà
ườ
Tr
ỹ ộ ng THPT M L c
ừ ữ ừ ể ộ ộ ả ả ả ườ + Thán t : là nh ng t dùng đ b c l c m xúc tình c m c u ng ặ i nói ho c dùng
ể ọ đ g i, đáp.
ừ ữ ừ ể ấ ạ ầ ấ + Tình thái t : là nh ng t ế thêm vào câu đ c u t o câu nghi v n, câu c u khi n,
ể ể ị ắ ủ ả ả ườ câu c m thán và đ bi u th s c thái tình c m c a ng i nói.
ạ ừ ề xét v nghĩa Các lo i t :
ừ ồ ữ ừ ươ ự + T đ ng nghĩa: là nh ng t có nghĩa t ng t nhau.
ữ ừ ừ ượ + T trái nghĩa: là nh ng t có nghĩa trái ng c nhau.
ừ ồ ữ ừ ố + T đ ng âm: là nh ng t ư có âm gi ng nhau nh ng nghĩa khác xa nhau.
ừ ượ ủ ự ậ ẻ ả + T t ng hình: là t ừ ợ ả g i t ạ dáng v , hình nh tr ng thái c a s v t.
ừ ượ ừ ủ ự ỏ ườ + T t ng thanh: là t mô ph ng âm thanh c a t ặ ủ nhiên ho c c a con ng i.
ứ ề ế 1. 2. Các ki n th c v câu:
ầ ấ ạ a. Các thành ph n c u t o câu
ầ ủ ữ Ch ng : * Thành ph n chính:
ị ữ V ng :
ầ ụ * Thành ph n ph :
ằ ầ ơ ố ờ ị ạ Tr ng ng ữ: là thành ph n nh m xác đ nh thêm th i gian, n i ch n, nguyên nhân,
ự ệ ụ ứ ễ m c đích, cách th c... di n ra s vi c nêu trong câu.
ầ ễ ệ ầ ạ Thành ph n bi ệ ậ : là thành ph n không tham gia vào vi c di n đ t nghĩa s t l p ự
ệ ủ ụ ả ọ ồ vi c c a câu (tình thái, c m thán, g i đáp, ph chú), bao g m:
ầ ể ể ệ ủ ườ ụ + Ph n ph tình thái : dùng đ th hi n cách nhìn c a ng ố ớ ự ệ i nói đ i v i s vi c
ế ượ đ c nói đ n trong câu
ụ ả ầ ượ ể ộ ộ ủ ườ ừ ồ + Ph n ph c m thá n : đ c dùng đ b c l tâm lí c a ng i nói (vui, bu n, m ng,
ậ gi n...).
ụ ượ ộ ố ể ổ ế ộ ầ + Thành ph n ph chú :đ c dùng đ b sung m t s chi ti t cho n i dung chính
ụ ầ ườ ượ ữ ặ ấ ạ ủ c a câu. Thành ph n ph chú th ng đ ấ c đ t gi a hai d u g ch ngang, hai d u
ộ ấ ữ ạ ẩ ẩ ấ ặ ặ ơ ớ ề ộ ấ ph y, hai d u ngo c đ n ho c gi a m t d u g ch ngang v i m t d u ph y. Nhi u
ụ ầ ượ ặ ấ khi thành ph n ph chú còn đ ấ c đ t sau d u hai ch m.
ọ ượ ể ọ ậ ế ệ ặ ố ầ + Thành ph n g i đáp : đ c dùng đ t a l p ho c duy trì m i quan h giao ti p.
ứ ướ ữ ể ủ ề ượ ầ ữ: là thành ph n câu đ ng tr c ch ng đ nêu lên đ tài đ ế c nói đ n + Kh i ngở
trong câu.
ế
ệ
ị
8
Sáng ki n kinh nghi m
Mai Th Thu Hà
ườ
Tr
ỹ ộ ng THPT M L c
ủ ầ b. Các thành ph n nghĩa c a câu:
ự ệ * Nghĩa s vi c:
ể ộ ị Câu bi u th hành đ ng.
ể Câu bi u th t ị ư ế th .
ị ự ồ ạ ể Câu bi u th s t n t i.
ị ạ ể ể ấ ặ Câu bi u th tr ng thái, tính ch t, đ c đi m.
ể ị Câu bi u th quá trình.
ể ị ệ Câu bi u th quan h .
* Nghĩa tình thái.
ủ ả ườ ớ ự ệ ượ ế ộ ự Tình c m thái đ , s đánh giá c a ng i nói v i s vi c đ c nói đ n trong câu.
ộ ủ ả ườ ớ ườ Tình c m thái đ c a ng i nói v i ng i nghe.
ạ c. Phân lo i câu
ữ ặ ạ ệ ứ ơ ấ ạ * Câu phân lo i theo c u t o ng pháp: Câu đ c bi t, câu đ n, câu ph c, câu ghép.
ặ ệ ị ượ ị ữ ủ ầ Câu đ c bi t: là câu không xác đ nh đ ủ ữ c thành ph n ch ng v ng c a câu.
ư ắ ươ VD: M a. N ng. Gió. S ng.
ơ ượ ấ ạ ộ ụ ở Câu đ n: là câu đ ủ ữ ị ữ c c u t o b i m t c m ch ng v ng .
VD: Hoa n .ở
ế ừ ủ ữ ố ở ụ Câu ghép là câu có k t câu t ị ữ 2 c m ch ng v ng làm nòng c t tr lên.
ổ VD: Gió th i, mây bay.
ụ ề ậ ẳ ạ Có nhi u lo i câu ghép: câu ghép đ ng l p, câu ghép chính ph , câu ghép có
ệ ừ ệ ừ quan h t , câu ghép không có quan h t .
ế ấ ừ ứ ụ ữ ủ ư ị Câu ph c là câu có k t c u t ữ ở 2 c m ch ng v ng tr lên nh ng trong đó ch ỉ
ộ ụ ủ ị ủ ị ụ ụ ố ị có m t c m ch v làm nòng c t còn các c m ch v khác b bao trong c m ch v ủ ị
nòng c t.ố
ị ỏ ố VD: + Cái xe này, l p b h ng.
ổ ọ ả + Con mèo nh y làm đ l hoa.
ụ ạ * Câu phân lo i theo m c đích nói
ượ ả ể ự ậ ầ ậ ố ầ Câu tr n thu t: ậ đ ể c dùng đ miêu t ậ , k , nh n xét s v t. Cu i câu tr n thu t
ườ ế ặ ấ ấ ng i vi t đ t d u ch m.
ế
ệ
ị
9
Sáng ki n kinh nghi m
Mai Th Thu Hà
ườ
Tr
ỹ ộ ng THPT M L c
ượ ướ ế ớ ư ụ ư ề c dùng tr c h t v i m c đích nêu lên đi u ch a rõ (ch a bi ế t Câu nghi v nấ : đ
ầ ượ ả ấ ố ườ ế còn hoài nghi) và c n đ c gi i đáp. Cu i câu nghi v n, ng i vi ấ ấ t dùng d u ch m
h i.ỏ
ề ể ệ ả ị ố ớ ế Là câu dùng đ ra l nh, yêu c u, đ ngh , khuyên b o...đ i v i ầ ầ Câu c u khi n:
ườ ậ ờ ế ế ầ ườ ượ ữ ừ ữ ng i ti p nh n l i. Câu c u khi n th ng đ ư c dùng nh nh ng t ng : hãy,
ế ầ ố ớ ườ ế ặ ấ ấ ấ ừ đ ng, ch , thôi, nào....Cu i câu c u khi n ng i vi ấ t đ t d u ch m hay d u ch m
than.
ể ộ ộ ạ ủ ườ Dùng đ b c l ả tr ng thái, c m xúc c a ng i nói ... ả Câu c m thán:
ủ ị ẳ ị Câu ph đ nh, câu kh ng đ nh.
ừ ệ 1.3. Các bi n pháp tu t .
ừ ừ ự ệ a. Các bi n pháp tu t v ng t
ế ự ậ ự ệ ớ ự ậ ự ệ ể ố ự a.1.So sánh: là đ i chi u s v t, s vi c này v i s v t, s vi c khác đ tìm ra s
ữ ố gi ng nhau và khác nhau gi a chúng.
ụ ủ ứ ợ ự ễ ợ ả ằ ạ * Tác d ng c a so sánh : So sánh nh m tăng s c g i hình, g i c m cho s di n đ t.
ụ ể ầ ớ ữ ả ạ ộ ề So sánh t o ra nh ng hình nh c th sinh đ ng. Ph n l n các phép so sánh đ u
ụ ể ơ ụ ể ặ ớ ọ ụ ể ấ l y cái c th so sánh v i cái không c th ho c kém c th h n, giúp m i ng ườ i
ượ ự ậ ự ệ ầ ớ ầ ả hình dung đ c s v t, s vi c c n nói t i và c n miêu t .
ợ ưở ượ ủ ổ So sánh giúp cho câu văn hàm súc g i trí t ng t ng c a ta bay b ng.
ự ố ụ ủ ề ả M c đích c a so sánh nhi u khi không ph i là tìm s gi ng nhau hay khác nhau mà
ễ ả ộ ủ ự ậ ộ ộ ể ậ ặ ằ ả nh m di n t m t cách hình nh m t b ph n hay đ c đi m nào đó c a s v t giúp
ườ ườ ọ ể ả ế ự ậ ụ ể ộ ộ ng i nghe, ng i đ c có c m giác hi u bi t s v t m t cách c th sinh đ ng.
ằ ườ ệ ườ Trong cách nói h ng ngày ng i Vi t Nam th ng dùng so sánh ví von :
ư ế ư ư ẹ ế ờ ư ấ ầ Đ p nh tiên giáng tr n, hôi nh cú, vui nh t t, x u nh ma … Khi n l ừ i nói v a
ấ ả ừ có hình nh v a th m thía.
ệ ậ ượ ư ộ ệ ả Còn trong văn b n ngh thu t, so sánh đ c dùng nh m t bi n pháp tu t ừ ớ v i
ế ạ ặ ệ ấ ấ ợ ả ữ ợ ờ th m nh đ c bi t khi g i hình, g i c m. Đôi khi có nh ng so sánh r t b t ng , thú
ầ ụ ể ượ ế ứ ừ ượ ữ ị v , góp ph n c th hóa đ c nh ng gì h t s c tr u t ế ng, khó cân đo, đong đ m.
ự ừ ườ ể * Các ki u so sánh: so sánh ng i ta chia phép so sánh ụ D a vào m c đích và các t
thành ki u:ể hai
ằ ọ ươ ườ ượ So sánh ngang b ng (còn g i là so sánh t ồ ng đ ng): th ng đ ở ể ệ c th hi n b i
ế
ệ
ị
10
Sáng ki n kinh nghi m
Mai Th Thu Hà
ườ
Tr
ỹ ộ ng THPT M L c
ừ ư ự ạ ừ ư ư ư ặ ặ ố các t ư nh là, nh , y nh , t a nh , gi ng nh ho c c p đ i t ấ bao nhiêu…b y
nhiêu.
ơ ọ ươ ườ ử ụ ừ So sánh h n – kém (còn g i là so sánh t ả ng ph n): th ng s d ng các t nh ư
ơ ơ h n, h n là, kém, kém gì…
ọ ả ố ồ ậ ữ ậ ằ ừ con v t cây c i đ v t ... b ng nh ng t ữ ố ng v n a.2. Nhân hóa: là cách g i t
ặ ả ườ ượ đ ể ọ c dùng đ g i ho c t con ng i.
ự ậ ế ở ớ ờ ố ố ộ ầ nên s ng đ ng, g n v i đ i s ng con * Tác d ngụ : Nhân hóa khi n s v t tr
ườ ễ ạ ờ ể ả ơ ng ạ i. Cách di n đ t nhân hóa đem l i cho l i th , văn có tính bi u c m cao.
ượ ể c chia thành các ki u sau đây: * Phân lo iạ : Nhân hoá đ
ọ ự ậ ằ ữ ừ ố ọ ườ G i s v t b ng nh ng t v n g i ng i:
ừ ạ ộ ấ ủ ỉ ạ ộ ể ữ Nh ng t ch ho t đ ng, tính ch t c a con ng ườ ượ i đ ỉ c dùng đ ch ho t đ ng,
ấ ủ ố ượ ả ườ tính ch t c a đ i t ng không ph i là ng i.
ố ượ ả ườ ư ườ ể ệ Coi đ i t ng không ph i là ng i nh con ng i đ tâm tình trò chuy n.
ươ ớ ng nh ai Ví d : ụ Khăn th
ấ ơ ố Khăn r i xu ng đ t?
ươ ớ Khăn th ng nh ai
ắ Khăn v t trên vai (Ca dao)
ệ ừ ữ ỉ ậ Ngoài ra còn có bi n pháp v t hoá. Ðó là cách dùng các t ạ ộ ng ch thu c tính, ho t
ạ ộ ồ ậ ủ ủ ậ ộ ỉ ữ ộ đ ng c a loài v t, đ v t sang ch nh ng thu c tính và ho t đ ng c a con ng ườ i.
ệ ườ ượ ữ ế ẩ ơ Bi n pháp này th ng đ c dùng trong kh u ng và trong văn th châm bi m.
ự ậ ệ ượ ọ ự ậ ệ ượ ằ Ẩ ụ là g i tên s v t, hi n t ng này b ng tên s v t, hi n t ng khác vì a.3. n d :
ữ ể ươ ồ ớ gi a chúng có đi m t ng đ ng v i nhau.
ợ ả ụ ự ẩ ằ ợ * Tác d ng:ụ Dùng n d nh m tăng thêm tính g i hình g i c m, s hàm súc, lôi
ễ ạ ố cu n cho cách di n đ t.
* Phân lo i: ạ
ự ậ ệ ượ ự ụ ữ ể ổ ọ nẨ d hình th c: ứ đó là s chuy n đ i tên g i nh ng s v t, hi n t ể ng có đi m
ươ ọ ự ậ ự ậ ề ằ ồ ớ nào đó t ng đ ng v i nhau v hình th c ( ứ là cách g i s v t A b ng s v t B).
ự ụ ứ ự ể ệ ổ Ẩn d cách th c ộ ứ : đó là s chuy n đ i tên g i v cách th c th c hi n hành đ ng ọ ề
ữ ữ ươ ồ ớ ệ ượ ọ khi gi a chúng có nh ng nét t ng đ ng nào đó v i nhau (là cách g i hi n t ng A
ệ ượ ằ b ng hi n t ng B).
ế
ệ
ị
11
Sáng ki n kinh nghi m
Mai Th Thu Hà
ườ
Tr
ỹ ộ ng THPT M L c
ự ậ ệ ượ ự ụ ữ ể ẩ ọ ổ Ẩn d ph m ch t: ấ đó là s chuy n đ i tên g i nh ng s v t, hi n t ng có nét
ồ ớ ở ộ ể ẩ ấ ươ t ng đ ng v i nhau ề m t vài đi m nào đó v tính ch t, ph m ch t ấ (là cách l yấ
ấ ủ ự ậ ấ ủ ự ậ ẩ ẩ ể ỉ ph m ch t c a s v t A đ ch ph m ch t c a s v t B).
ổ ả ụ ự ậ ự ữ ể ổ ọ ể Ẩn d chuy n đ i c m giác ệ : đó là s chuy n đ i tên g i nh ng s v t, hi n
ươ ồ ớ ở ộ ề ả ụ ể ẩ ượ t ng có nét t ng đ ng v i nhau m t vài đi m nào đó v c m giác n d này
ườ ế ợ ừ ớ ả ỉ ả ữ ạ ạ th ng dùng k t h p các t ng ch c m giác lo i này v i c m giác lo i khác ( là
ộ ả ụ ữ ể ạ ẩ ố ộ ộ nh ng n d trong đó B là m t c m giác v n thu c m t lo i giác quan dùng đ ch ỉ
ữ ả ặ ạ ả ố ộ ộ nh ng c m giác A v n thu c các lo i giác quan khác ho c c m xúc n i tâm. Nói
ể ỉ ả ấ ả ọ g n là l y c m giác A đ ch c m giác B).
ự ệ ự ậ ệ ượ ọ ệ ằ ng, khái ni m này b ng tên s ự a.4. Hoán dụ: là g i tên s v t, s vi c, hi n t
ệ ượ ệ ầ ữ ệ ậ ự ệ v t, s vi c, hi n t ng, khái ni m khác vì gi a chúng có quan h g n gũi, đi đôi
ớ v i nhau trong th c t ự ế .
ứ ợ ự ễ ợ ả ụ ụ ạ * Tác d ng: dùng hoán d làm tăng s c g i hình, g i c m cho s di n đ t.
ụ ườ ể ạ * Phân lo i: Có 4 ki u hoán d th ặ ng g p:
ộ ộ ể ọ ể ấ ậ L y m t b ph n đ g i toàn th ;
ể ỉ ậ ị ứ ự ứ ự ấ ậ L y v t ch a đ ng đ ch v t b ch a đ ng.
ệ ủ ự ậ ể ọ ự ậ ấ ấ L y d u hi u c a s v t đ g i s v t.
ừ ượ ấ ụ ể ể ọ L y cái c th đ g i cái tr u t ng.
ủ ự ậ ạ ấ ộ ệ ứ a.5. Nói quá: là cách nói phóng đ i m c đ , qui mô, tính ch t, c a s v t hi n
ượ ả ượ t ng đ c miêu t .
ọ ươ ư ậ ạ ườ Nói quá còn g i là khoa tr ng, th m x ng, phóng đ i, c ệ ng đi u, ngoa
ngữ
ấ ượ ụ ậ ạ ấ ơ ị * Tác d ng: Tô đ m nh n m nh, gây n t ề ề ng h n v đi u đ nh nói ể ứ , tăng s c bi u
ệ
ượ
ữ
ề
ẩ
ươ
* Bi n pháp này đ
c dùng nhi u trong các PC: kh u ng , văn ch
ng,
thông
t nấ
ự ễ ạ ả c m cho s di n đ t.
ả ẹ ứ ả ộ : là cách nói gi m nh m c đ , quy mô, tính ch t c a s ấ ủ ự a.6. Nói gi m, nói tránh
ệ ượ ọ ố ễ ạ ặ ớ ậ ự ệ v t, s vi c, hi n t ng ho c dùng cách di n đ t khác v i tên g i v n có c a s ủ ự
ệ ượ ậ ự ệ v t, s vi c, hi n t ng.
* Tác d ng:ụ
ạ ế ễ ạ ể ả ứ ể ể ị ờ T o nên cách di n đ t t nh , uy n chuy n; tăng s c bi u c m cho l ơ i th , văn.
ế
ệ
ị
12
Sáng ki n kinh nghi m
Mai Th Thu Hà
ườ
Tr
ỹ ộ ng THPT M L c
ứ ộ ợ ặ ề ả ả ớ ồ ữ Gi m b t m c đ tránh gây c m giác quá đau bu n, ghê s , n ng n trong nh ng
ườ ợ ầ ả ả ữ ủ ả tr ng h p c n ph i l ng tránh do nh ng nguyên nhân c a tình c m.
ể ệ ộ ị ự ủ ặ ườ ự ọ Th hi n thái đ l ch s , nhã nh n c a ng ủ i nói, s quan tâm, tôn tr ng c a
ườ ớ ườ ự ủ ầ ạ ng i nói đói v i ng i nghe, góp ph n t o phong cách nói năng đúng m c c a con
ườ ụ ng i có giáp d c, có văn hoá.
ươ ồ ễ ứ ng m vi n x ả Ví d : ụ R i rác biên c
ườ ế ờ ẳ ế Chi n tr ng đi ch ng ti c đ i xanh
ế ề ấ Áo bào thay chi u anh v đ t
ầ ộ Sông Mã g m lên khúc đ c hành (Quang Dũng)
ệ ố ế ạ ừ ế ắ ụ ừ ạ là cách s p x p n i ti p hàng lo t t hay c m t ộ cùng lo i trong m t a.7. Li t kê:
ặ ạ ộ câu ho c m t đo n.
ụ ể ắ ơ ụ ữ ạ ằ ơ * Tác d ng: nh m di n t ễ ả c th , toàn đi n ệ h n, sâu s c h n nh ng khía c nh khác
ả ủ nhau c a th c t ự ế ư ưở , t t ng tình c m.
ướ ủ ầ ậ VD: C a ong b m này đây tu n tháng m t
ộ ả ồ Này đây hoa cu đ ng n i xanh rì
ủ ơ Này đây lá c a cành t ấ ơ ph ph t
ủ ế C a y n anh này đây khúc tình si
ệ ớ Và này đây ánh sáng ch p hàng mi... (Xuân Di u)
ứ ấ ạ ự ể ể ặ ạ * Phân lo i: D a vào hình th c c u t o và đ c đi m ý nghĩa, có th chia phép li ệ t
ữ ạ kê thành nh ng lo i:
ấ ạ ệ ừ ặ ệ ừ ặ Theo c u t o: li t kê t ng c p và li t kê không t ng c p.
ệ ế ệ ế Theo ý nghĩa: li t kê tăng ti n và li t kê không tăng ti n.
ặ ạ ệ ặ ề ầ ộ ừ ặ ả ữ ộ ữ: là bi n pháp l p đi l p l i nhi u l n m t t , m t ng ho c c câu ệ a.8. Đi p ng
ệ ậ ộ m t cách có ngh thu t.
ổ ậ ừ ạ ữ ừ ệ ấ ạ ằ * Tác d ngụ ưở ng : dùng đi p ng v a nh n m nh nh m làm n i b t ý; v a t o âm h
ệ ạ ạ ơ ị ế ặ ị ơ nh p đi u cho câu văn, câu th , đo n văn, đo n th (tha thi t, nh p nhàng, ho c hào
ạ ườ ọ ẽ hùng m nh m ); v a g i c m ừ ợ ả xúc m nh ạ trong lòng ng i đ c.
ề ạ VD: ‘Nghe chim reo trong gió m nh lên tri u
ế ề ậ ộ ơ Nghe v i vã ti ng d i chi u đ p cánh
ự ế ạ ạ Nghe l c ng a rùng chân bên gi ng l nh
ướ ườ ố ữ ế ề D i đ ố ng xa nghe ti ng gu c đi v ...’ (T H u)
ế
ệ
ị
13
Sáng ki n kinh nghi m
Mai Th Thu Hà
ườ
Tr
ỹ ộ ng THPT M L c
ệ ữ ạ * Phân lo i đi p ng :
ữ ệ Đi p ng cách quãng.
ẳ ố ố ỷ VD: D c lên khúc khu u, d c thăm th m
ử ờ ồ Heo hút c n mây, súng ng i tr i.
ướ ướ Ngàn th c lên cao, ngàn th ố c xu ng
ư Nhà ai Pha Luông, m a xa kh i ơ (Tây Ti n)ế
ữ ố ế ệ Đi p ng n i ti p.
ả ả ả VD: Em ph i nói, ph i nói, và ph i nói
ệ ế ầ ậ ả Ph i nói yêu trăm b n, đ n nghìn l n (Xuân Di u)
ệ Đi p vòng .
ệ ử VD: “Lòng này g i gió đông có ti n
ử ế Nghìn vàng xin g i đ n non Yên
ẳ ớ Non Yên dù ch ng t ề i mi n
ẵ ằ ớ ườ Nh chàng đ ng đ ng đ ờ ẳ ng lên b ng tr i
ấ ẳ ờ ờ Tr i thăm th m xa v i khôn th u
ớ ỗ ụ N i nh chàng đau đáu nào xong” (Chinh ph ngâm)
ạ ẳ “Cùng trông l ấ i mà cùng ch ng th y
ấ ấ ữ Th y xanh xanh nh ng m y ngàn dâu
ắ ộ Ngàn dâu xanh ng t m t màu
ế ầ ơ ụ Lòng chàng ý thi p ai s u h n ai”. (Chinh ph ngâm)
ệ ừ ậ ụ ề ữ ể ạ ặ ữ là bi n pháp tu t v n d ng linh ho t các đ c đi m v ng âm, ch ữ ơ a. 9. Ch i ch :
ế ừ ự ủ ế ữ ữ ể ấ ạ ờ vi v ng, ng pháp c a ti ng Vi t, t ị ệ đ ể t o ra nh ng cách hi u b t ng , thú v . t
ệ ườ ượ ạ ắ ằ ỏ * Tác d ng:ụ ng đ c dùng nh m t o s c thái dí d m hài h ướ c Bi n pháp này th
ạ ở ự ễ ẫ ấ ị ườ ượ ể làm cho s di n đ t tr nên h p d n và thú v (th ng đ ế c dùng đ châm bi m,
ặ ể ả đ kích ho c đ đùa vui)
ẫ VD: ư + Mênh mông muôn m u màu m a
ắ ỏ ị ờ M i m t miên man mãi m t m
+ Con công đi chùa làng kênh
ề ồ ế Nó nghe ti ng c ng nó k nh c l i. ổ ạ ( Ca dao )
ộ ố ể ữ ườ ơ ặ ng g p * M t s ki u ch i ch th
ế
ệ
ị
14
Sáng ki n kinh nghi m
Mai Th Thu Hà
ườ
Tr
ỹ ộ ng THPT M L c
ừ ầ ể ơ ữ ồ Dùng t g n nghĩa, đ ng nghĩa đ ch i ch ...
ừ ồ đ ng nghĩa, trái nghĩa: Dùng t
ố Dùng l i nói lái:
ừ ồ Dùng t đ ng âm:
ừ ệ b. Các bi n pháp tu t cú pháp
ặ ặ ạ ệ ặ ộ ấ : là bi n pháp l p đi l p l i m t c u trúc cú pháp, trong đó có láy b.1. L p cú pháp
ạ ộ ố ừ ấ ị ộ ộ ễ đi láy l i m t s t ủ ề ạ nh t đ nh và cùng di n đ t m t n i dung ch đ .
ụ ừ ể ặ ượ ừ ộ ỉ Tác d ng: Phép l p cú pháp v a tri n khai đ c ý m t cách hoàn ch nh, v a làm
ườ ớ ễ ể ễ cho ng i nghe d nh , d hi u.
ấ ị ỏ ướ ụ ế ả ố ỹ ấ ị ổ ố sẽ Ví d : Ð qu c M nh t đ nh ph i cút kh i n c ta. T qu c ta nh t đ nh
ấ ị ẽ ấ ắ ồ ố ộ ọ ủ ị ồ th ng nh t. Ð ng bào Nam B c nh t đ nh s sum h p m t nhà. ( H Ch T ch)
ổ ị ữ ệ ầ ả ữ: Ð o ng là bi n pháp thay đ i v trí các thành ph n cú pháp mà ả b.2. Ð o ng
ổ ộ ủ không làm thay đ i n i dung thông báo c a câu.
ữ ụ ễ ạ ả ộ Tác d ng:ụ ấ Ð o ng có tác d ng nh n m nh n i dung di n đ t. ạ
ừ ữ ươ ấ đau th ế ng chi n đ u Ví d :ụ T nh ng năm
ặ ờ ươ Ðã ng i lên nét m t quê h ng
ừ ố ề ậ ờ T g c lúa b tre hi n h u
ấ ướ ế ậ ễ Ðã b t lên ti ng thét căm h n. ờ (Ð t n c Nguy n Ðình Thi )
ứ ả ộ ố ữ M t s hình th c đ o ng :
ị ữ ấ ạ ả ư + Ð o v ng : Thánh thót tàu tiêu m y h t m a
ẽ ả ơ Khen ai khéo v c nh tiêu s
ổ ụ Xanh om c th tròn xoe tán
ẳ ặ ắ ươ ồ Tr ng xoá tràng giang ph ng l ng t ờ. ( H Xuân H ng )
ộ ờ ả ố ổ ươ ổ ữ Cho cu c đ i, cho T qu c th ng yêu + Ð o b ng :
ượ Ta đã làm gì ? Và đ c bao nhiêu ?
ư ự ự ệ ặ b.3. Sóng đôi cú pháp: là d a vào bi n pháp l p cú pháp nh ng có s sóng đôi thành
ể ậ ặ ớ ộ ừ t ng c p v i nhau, có th sóng đôi câu hay sóng đôi b ph n câu.
ự ố ậ ế ấ ụ ườ ữ ữ Tác d ng: S đ i l p gi a hai câu có k t c u bình th ế ng và nh ng câu có k t
ặ ắ ữ ể ắ ạ ả ả ộ ấ c u sóng đôi trong m t văn b n đã t o nên nh ng s c thái bi u c m đ c s c; b ổ
ạ ự ể ố ỉ sung và phát tri n cho ý hoàn ch nh; t o s cân đ i hài hòa.
ế
ệ
ị
15
Sáng ki n kinh nghi m
Mai Th Thu Hà
ườ
Tr
ỹ ộ ng THPT M L c
ụ ấ ả ấ ị ứ ị Ví d : Chúng ta thà hy sinh t t c ch nh t đ nh không ch u m t n ấ ướ nh tấ c,
ị ệ ủ ị ồ ị đ nh không ch u làm nô l . (H Ch T ch)
ộ ụ ệ ừ ế ự không tr c ti p có b.4. Phém chêm xen: là bi n pháp chêm vào câu m t c m t
ệ ể ổ ệ ế ữ ư ụ ệ quan h đ n quan h ng pháp trong câu, nh ng có tác d ng rõ r t đ b sung
ầ ế ộ ộ ả thông tin c n thi t hay b c l c m xúc.
ể ấ ả ạ ọ ợ ự ắ T o đi m nh n, g i s l ng đ ng c m xúc. ặ b.5. Im l ng (…):
ỏ ộ ộ ừ B c l ộ ả thái đ , c m xúc. b.6. Câu h i tu t :
ạ ự ố b.7. Đ i: ố T o s cân đ i
ế 1.4. Các phép liên k t câu:
ử ụ ở ứ ữ ừ ệ ế ố ớ ữ ể ị câu đ ng sau nh ng t ng bi u th quan h k t n i v i câu * Phép n iố : s d ng
ướ ứ đ ng tr c.
ặ ạ ở ứ ữ ừ ữ ở ướ i câu đ ng sau nh ng t ng đã có câu tr c * Phép l pặ : l p l
ử ụ ở ứ ữ ừ ữ ụ ữ ế câu đ ng sau nh ng t ng có tác d ng thay th nh ng đã * Phép th :ế s d ng
ở ướ có ứ câu đ ng tr c.
ử ụ ở ứ ữ ừ ữ ồ ặ câu đ ng sau nh ng t ng đ ng nghĩa ho c trái * Phép liên t ngưở : s d ng
ữ ừ ườ ưở ữ ớ ừ ở ướ ặ nghĩa, ho c nh ng t cùng tr ng liên t ng v i nh ng t đã có ứ câu đ ng tr c.
ươ ừ ữ ể ố ậ ữ ệ ị ả : là dùng các t ng bi u th nh ng khái ni m đ i l p nhau * Phép t ng ph n
ụ ể ệ ể ả ằ ặ ấ ộ ơ ủ cùng đ xu t hi n trong m t văn c nh nh m m c đích làm rõ h n đ c đi m c a
ươ
ứ
ể
ệ
ả
ậ
ả
T
ứ ng ph n có ch c năng nh n th c và bi u c m. Bi n pháp này
ượ
ề
ậ
ấ
ươ
đ
c dùng nhi u trong các phong cách: chính lu n, thông t n và văn ch
ng .
ượ ả ố ượ đ i t ng đ c miêu t .
ỉ ỉ ượ ượ ỏ ộ ặ ầ ượ : T nh l ệ c là bi n pháp l ộ ố c b m t ho c m t s thành ph n nào * Phép t nh l c
ặ ạ ủ ữ ộ ằ đó c a câu nh m tránh l p l ặ i chúng trong m t ho c nh ng câu khác.
ờ ự ượ ụ ẽ ớ ệ ặ ỏ Tác d ng: nh s l c b này mà các câu có quan h ch t ch v i nhau;
ặ ừ ụ ệ ờ ầ ế ể ỉ ồ đ ng th i bi n pháp này còn có tác d ng tránh l p t không c n thi t. Có th t nh
ủ ầ ượ ấ ứ l c b t c thành ph n nào đó c a phát ngôn
1.5. Các phong cách ngôn ng .ữ
ữ ạ : a. Phong cách ngôn ng sinh ho t
ế
ệ
ị
16
Sáng ki n kinh nghi m
Mai Th Thu Hà
ườ
Tr
ỹ ộ ng THPT M L c
ử ụ ữ ượ ệ ế * Khái ni m, vi s d ng: Là phong cách ngôn ng đ c dùng trong giao ti p sinh
ứ ữ ể ả ạ ổ ầ ho t hàng ngày đ thông tin, trao đ i ý nghĩ, tình c m….đáp ng nh ng nhu c u
ộ ố ứ ế ả ộ trong cu c s ng; thu c hoàn c nh giao ti p không mang tính nghi th c.
ậ ế * Cách nh n bi t:
ồ ạ ạ D ng t n t i:
ạ ờ ệ ổ + D ng nói: l i chuy n trò, trao đ i.
ế ư ừ ậ ạ ờ ỏ ạ + D ng vi t: nh t kí, th t cá nhân … (chú ý d ng l i nói mô ph ng trong các văn
ả ự ự b n t s ).
ữ ự ữ ừ ẩ ả ồ ị ố nhiên bình d ít trau tru t, su ng sã tho i mái, có T ng mang tính kh u ng , t
ể ừ ị ươ ừ ữ ư ẩ ộ th dùng t đ a ph ng, t ng chêm xen đ a đ y sinh đ ng.
ụ ể ư ặ ả ể Đ c tr ng: Tính c th ; tính c m xúc; tính cá th .
ữ ệ ậ b. Phong cách ngôn ng ngh thu t
ử ụ ữ ệ ả ộ * Khái ni m, vi s d ng: Là phong cách ngôn ng dùng trong các văn b n thu c lĩnh
ươ ự v c văn ch ng ậ . ệ ngh thu t
ậ ế * Cách nh n bi t:
ồ ạ ạ ả ự ự ữ ả ả ị D ng t n t i: văn b n t s ; văn b n tr tình; văn b n k ch.
ư ặ ượ ề ả ể Đ c tr ng: Tính hình t ng; tính truy n c m; tính cá th hóa.
ữ c. Phong cách ngôn ng báo chí
ử ụ ệ ữ ạ * Khái ni m, ph m vi s d ng: Là phong cách ngôn ng dùng ộ ả các văn b n thu c
ự ư ề ả ạ lĩnh v c truy n thông đ i chúng, nh văn b n dùng trong báo in, đài phát thanh, đài
ệ ử ề ờ ự ướ ố ế truy n hình, báo đi n t … ứ ể đ thông báo tin t c th i s trong n c và qu c t ả , ph n
ế ủ ờ ẩ ự ế ư ậ ầ ộ ộ ánh chính ki n c a t ằ báo và d lu n qu n chúng, nh m thúc đ y s ti n b xã h i.
ậ ế * Cách nh n bi t:
ồ ạ ạ D ng t n t i:
ứ ả ả ả + Văn b n ph n ánh tin t c: B n tin.
ự ể ậ ẩ ậ ả ả + Văn b n ph n ánh công lu n: xã lu n, phóng s , ti u ph m.
ả ả + Văn b n thông tin qu ng cáo.
ư ặ ờ ự ấ ẫ ộ ọ Đ c tr ng: ắ Tính thông tin th i s ; tính ng n g n; tính sinh đ ng, h p d n.
ứ ấ ườ ọ ẫ ồ : Cung c p tin t c cho ng i đ c theo 1 khuôn m u: Ngu n tin ả + B n tin
ế ế ễ ể ờ ị ả ự ệ Th i gian Đ a đi m S ki n Di n bi n K t qu .
ế
ệ
ị
17
Sáng ki n kinh nghi m
Mai Th Thu Hà
ườ
Tr
ỹ ộ ng THPT M L c
ở ộ ầ ườ ư ấ ậ ng thu t chi ti ế ự t s ứ + Phóng s :ự Cung c p tin t c nh ng m r ng ph n t
ệ ả ằ ườ ọ ủ ộ ki n, miêu t ả b ng hình nh, giúp ng ấ ầ i đ c có 1 cái nhìn đ y đ , sinh đ ng, h p
d n.ẫ
ể ậ ọ ườ ắ ỉ ng mang s c thái m a mai, + Ti u ph m: ẩ Gi ng văn thân m t, dân dã, th
ề ờ ư ế ế ộ ứ châm bi m nh ng hàm ch a 1 chính ki n v th i cu c.
ữ ậ d. Phong cách ngôn ng chính lu n
ử ụ ệ ự ữ Là phong cách ngôn ng dùng trong lĩnh v c chính ạ * Khái ni m, ph m vi s d ng:
ể ộ ị ỏ ộ ộ ể tr xã h i (dùng đ bày t ế chính ki n, b c l công khai quan đi m chính tr , t ị ư
ườ ộ ướ ề ờ ự ổ ủ ữ ấ ộ ưở t ậ ng l p tr ng, thái đ tr c nh ng v n đ th i s nóng h i c a xã h i).
ậ ế * Cách nh n bi t:
ồ ạ ạ D ng t n t i:
ờ ậ ọ + Tuyên ngôn, l i kêu g i, bài xã lu n, ị ậ báo cáo chính tr , bình lu n chính tr . ị
Ở ạ ế ễ ể ể + d ng nói là các bài di n thuy t, phát bi u trong mít tinh, phát bi u trong nghi
ứ ạ th c ngo i giao…
ư ặ ế ậ ườ Đ c tr ng: ề Tính công khai v chính ki n, l p tr ng, t ư ưở t ặ ị ng chính tr ; tính ch t
ề ả ẽ ạ ậ ậ ẽ ụ ể ch trong l p lu n; tính truy n c m m nh m . C th :
ừ ữ ử ụ ơ ồ ở + T ng rõ ràng, không m h , úp m ; không s d ng câu đa nghĩa
ậ ứ ể ạ ạ ậ ớ ỏ + Lu n đi m, lu n c , ý l n, ý nh , câu đo n rõ ràng, rành m ch.
ừ ụ ệ ể ế ố ồ ọ ế + Ngôn t lôi cu n đ thuy t ph c; gi ng đi u hùng h n, tha thi ể ệ t, th hi n nhi ệ t
ạ ủ ườ ế tình và sáng t o c a ng i vi t.
ụ ổ ộ ụ ụ ề ế ộ ị – M c đích: ườ i Tuyên truy n, c đ ng, giáo d c chính tr , xã h i, thuy t ph c ng
ườ ể ậ ộ ọ đ c, ng ứ i nghe đ có nh n th c và hành đ ng đúng.
2. LÀM VĂN
ươ ứ ể ạ 2.1. Các ph ng th c bi u đ t.
ế ườ ộ ươ ứ ể Nhìn chung trong giao ti p con ng ử ụ i ít khi s d ng m t ph ạ ng th c bi u đ t
ầ ườ ử ụ ề ươ ứ ể ạ ộ thu n túy mà th ng s d ng nhi u ph ậ ng th c bi u đ t m t lúc. Dù có v n
ươ ứ ể ẫ ạ ả ả ộ ụ d ng bao nhiêu ph ng th c bi u đ t trong m t văn b n thì trong đó v n ph i có
ươ ủ ạ ứ ộ m t ph ng th c ch đ o.
ế
ệ
ị
18
Sáng ki n kinh nghi m
Mai Th Thu Hà
ườ
Tr
ỹ ộ ng THPT M L c
ươ ự ự ể ạ ậ ạ ự ệ ỗ i, thu t l ự ệ i s vi c, hay 1 chu i các s vi c a. Ph ng th c t ứ ự ự: T s là k l s
ả ẫ ế ự ậ ự ệ ệ ế ế có quan h nhân qu d n đ n k t qu ễ ả Trình bày theo di n bi n s v t, s vi c.
ậ ế * Cách nh n bi t:
ồ ạ ạ ả ự ự ế ể ệ ẩ ả D ng t n t i: Văn b n t ả s : tác ph m truy n, ti u thuy t; b n tin báo chí; b n
ả ườ ườ t ậ ng thu t, b n t ng trình…
ậ ự ự ự ệ ủ ư ệ ặ ố Đ c tr ng c a văn b n t s , s vi c; có t s ư ả ự ự: Có c t truy n; có nhân v t t
ủ ề ể ợ ưở t ng, ch đ ; có ngôi k thích h p.
ươ ứ ự ậ ệ ượ ấ ộ ả Tái hi nệ các tính ch t, thu c tính s v t, hi n t ng, b. Ph ng th c miêu t :
ườ ả ể ượ giúp con ng ậ i c m nh n và hi u đ c chúng.
ậ ế * Cách nh n bi t:
ừ ữ ứ ợ ườ ọ ườ ể ấ ự ậ T ng , câu văn giàu s c g i giúp ng i đ c, ng ệ i nghe có th th y s v t, hi n
ườ ư ệ ướ ữ ắ ả ượ t ng, con ng i nh đang hi n ra tr c m t qua ngôn ng miêu t .
ạ ả ả ả ườ ậ ạ ả ả D ng văn b n: Các bài văn t c nh, t i, v t; đo n văn miêu t ng ẩ trong tác ph m
s .ự ự t
ươ ứ ạ ả ướ ữ ể ả : Bày tỏ, b c lộ ộ c m xúc, tâm tr ng tr ấ c nh ng v n c. Ph ng th c bi u c m
ộ ự ậ ề ự đ t nhiên, xã h i, s v t...
ậ ế * Cách nh n bi t:
ơ ữ ứ ừ ệ ả ỏ ồ Các văn b n: th tr tình, tùy bút; các b c đi n m ng, thăm h i, chia bu n…
ừ ữ ể ả ệ ấ ả ậ ộ M t đ các t ng bi u c m xu t hi n trong văn b n.
ươ ứ ươ ủ ế ứ ượ ể ạ ị ậ : Là ph ng th c ch y u đ ả c dùng đ bàn b c ph i d. Ph ng th c ngh lu n
ộ ộ ằ ủ ế ộ ủ ườ ườ ế trái, đúng sai nh m b c l rõ ch ki n, thái đ c a ng i nói, ng i vi t – nêu ý
ki nế đánh giá, bình lu n.ậ
ậ ế * Cách nh n bi t:
ả ồ ạ ạ ậ ả D ng văn b n t n t i: các văn b n chính lu n Trình bày t ư ưở t ng, ch tr ủ ươ ng
ủ ể ậ ứ ể ậ ộ quan đi m c a con ng ườ ố ớ ự i đ i v i t nhiên, xã h i, qua các lu n đi m, lu n c và
ụ ế ậ ậ l p lu n thuy t ph c.
ể ạ Th lo i:
ị ậ ể ế ị ạ + Văn ngh lu n trung đ i: h ch, cáo, chi u, bi u…
ị ậ ệ ậ ậ ờ ậ ọ ế ạ + Văn ngh lu n hi n đ i: xã lu n, bình lu n, l i kêu g i; sách lí lu n; bài vi t tranh
ề ộ ấ ề ậ ộ ị lu n v m t v n đ trính tr , xã h i, văn hóa.
ế
ệ
ị
19
Sáng ki n kinh nghi m
Mai Th Thu Hà
ườ
Tr
ỹ ộ ng THPT M L c
ươ ứ ế ớ ả ả ữ : Gi i thi u ấ ệ , cung c p, gi ng gi ứ ề i nh ng tri th c v 1 e. Ph ng th c thuy t minh
ệ ượ ườ ọ ườ ớ ể ệ ặ ự ậ s v t, hi n t ng nào đó cho ng i đ c, ng i nghe Gi i thi u đ c đi m tình
ấ ạ ụ ấ ch t, c u t o, công d ng.
ậ ế * Cách nh n bi t:
ạ ả ả ớ ệ ả ẩ ớ ệ ả ắ D ng văn b n: Các văn b n gi i thi u s n ph m, gi i thi u di tích, th ng c nh,
ứ ậ ươ ọ nhân v t; trình bày tri th c và ph ng pháp trong khoa h c….
ươ ế Chú ý các ph ng pháp thuy t minh:
ươ ả + Ph ị ng pháp nêu đ nh nghĩa, gi i thích.
ươ ệ + Ph ng pháp li t kê.
ươ ố ệ + Ph ụ ng pháp nêu ví d , dùng s li u.
ươ + Ph ng pháp so sánh
ươ ạ + Ph ng pháp phân lo i, phân tích.
ứ ế ấ ủ ế ả Chú ý các hình th c k t c u c a văn b n thuy t minh.
ế ấ ự ờ + K t c u theo trình t th i gian
ế ấ ự + K t c u theo trình t không gian
ế ấ ự + K t c u theo trình t logic
ế ấ ự ổ ợ + K t c u theo trình t t ng h p phân tích
ế ấ ự ủ ế + K t c u theo trình t ứ ế ch y u th y u
ươ ứ ế ị ề ố ộ ụ Trình bày ý mu n, quy t đ nh, đi u đ ng, f. Ph ng th c hành chính công v :
ị ị ngh đ nh….
ậ ế * Cách nh n bi t:
ệ ệ ề ế ẫ ị ọ Trình bày theo m u chung và ch u trách nhi m v pháp lí các ý ki n, nguy n v ng
ể ố ớ ơ ả ậ ủ c a cá nhân, t p th đ i v i c quan qu n lí.
ả ồ ạ ạ ụ ả ư ỉ D ng văn b n t n t i: các văn b n hành chính công v (thông t ị , ch th , ngh ị
ế quy t, …).
ạ ậ ươ ứ ậ ễ 2.2. Các phép l p ý – di n ý trong đo n văn (ph ậ ng th c l p lu n):
ị ươ ừ : là ph ng pháp trình bày ý đi t ý khái quát suy ra ý c th , t ụ ể ừ ậ lu n ễ a. Di n d ch
ậ ứ ừ ộ ệ ậ ể ậ đi m suy ra các lu n c ; t m t chân lí, quy lu t chung mà suy ra các h lu n, các
ể ệ ụ ể các bi u hi n c th .
ủ ề ở ầ ễ ạ ạ ị Đo n di n d ch có câu ch đ đ u đo n.
ế
ệ
ị
20
Sáng ki n kinh nghi m
Mai Th Thu Hà
ườ
Tr
ỹ ộ ng THPT M L c
ươ ừ ứ ứ ụ ể ữ ng pháp trình bày ý đi t ậ ch ng c c th mà rút ra nh ng nh n b. Quy n pạ : là ph
ổ ị đ nh t ng quát.
ủ ề ở ố ạ ạ ạ Đo n quy n p có câu ch đ cu i đo n.
ằ ậ ậ ị ậ c. Song hành: là cách l p lu n trình bày ý b ng các câu có giá tr ngang nhau. Lu n
ượ ừ ệ ổ ủ ợ ể đi m đ c rút ra t ậ ứ vi c t ng h p các ý c a lu n c .
ủ ề ấ ả ậ ạ ố Đo n song hành không có câu ch t, câu ch đ , t t c các câu cùng t p trung
ớ ậ ứ ủ ề ề ộ ướ h ng t ủ ề ẩ i m t ch đ chung (câu ch đ n, các câu đ u là lu n c ).
ế ừ ể ể ằ ướ ậ c, lu n d. Móc xích: tri n khai ý b ng cách câu sau k th a và phát tri n ý câu tr
ướ ạ ư ế ế ứ ự ề ể ề ứ ủ c c a câu tr ế ủ c t o ti n đ cho s phát tri n ý c a câu sau và c nh th đ n h t
đo n.ạ
ổ ể ừ ậ ậ ứ ồ ừ ể ợ là cách tri n khai ý t lu n đi m suy ra các lu n c , r i t các e. T ng phân h p:
ậ ứ ẳ ị ạ ể ậ ễ ị lu n c kh ng đ nh l i lu n đi m ( ạ ) ế ợ k t h p di n d ch quy n p
ố ằ ở ầ ạ ổ ư ạ ố ợ Đo n t ng – phân – h p có hai câu ch t n m đ u và cu i đo n nh ng hai câu này
ố không gi ng nhau.
ả ể ậ ộ ả ị ứ ề Nêu m t lu n đi m gi ế ậ đ nh phân tích đ n t n cùng ch ng t ỏ ậ lu n f. Nêu ph n đ :
ể ậ ượ ấ ề đi m đó sai (l t ng c v n đ ).
g. So sánh:
ươ ừ ộ ạ ồ ế + So sánh t ng đ ng(lo i suy): T m t chân lí đã bi ộ t suy ra m t chân lí t ơ ư ng t ự
có chung logic bên trong.
ổ ậ ế ể ả ả ơ ố ơ + So sánh tư ng ph n: Là đ i chi u các m t t ậ ặ ư ng ph n nhau đ làm n i b t lu n
đi m.ể
h. Phân tích nhân qu :ả
ế ả ớ ỉ Trình bày nguyên nhân trư c, ch ra k t qu sau.
ế ớ Trình bày k t qu tr ả ư c, nguyên nhân sau
ả Trình bày nhân qu liên hoàn.
ả ờ ỏ ườ ọ ả ờ : Nêu câu h i và tr l ặ i ho c ng i đ c tr l i. ấ i. V n đáp
ậ ậ 2.3. Các thao tác l p lu n (TTLL).
ả ộ ự ậ ể ắ ệ ượ ụ ứ ậ Là v n d ng tri th c đ c t nghĩa m t s v t, hi n t ng, a. TTLL gi i thích:
ệ ộ ườ ủ ấ ể khái ni m m t cách rõ ràng và giúp ng ề i khác hi u đúng ý nghĩa c a v n đ .
ế
ệ
ị
21
Sáng ki n kinh nghi m
Mai Th Thu Hà
ườ
Tr
ỹ ộ ng THPT M L c
ả ị ậ ườ ọ ượ ư ưở Gi i thích trong văn ngh lu n là làm cho ng ể i đ c hi u rõ đ c t t ạ ng, đ o lí,
ệ ầ ẩ ấ ượ ả ứ ậ ằ ph m ch t, quan h c n đ c gi ệ ồ i thích nh m nâng cao nh n th c, trí tu , b i
ả ồ ưỡ d ng tâm h n, tình c m.
ả Cách gi i thích:
ả ơ ở ả ừ ủ ừ ữ ệ + Gi i thích c s : Gi i thích t ng , khái ni m khó, nghĩa đen, nghĩa bóng c a t
ơ ở ả ộ ấ ề ườ ẩ + Trên c s đó gi i thích toàn b v n đ , chú ý nghĩa t ng minh và nghĩa hàm n
ố ượ ế ố ộ ề ng thành nhi u y u t ể ậ b ph n đ đi b. TTLL phân tích: Là cách chia tách đ i t
ề ộ ứ ệ ệ ộ ố ủ sâu xem xét m t cách toàn di n v n i dung, hình th c và m i liên h bên trong c a
ố ượ đ i t ng.
ố ượ ế ố ộ ữ ề ậ Cách phân tích: Chia tách đ i t ng thành nhi u y u t b ph n theo nh ng tiêu
ấ ị ệ chí, quan h nh t đ nh.
ấ ượ ụ ủ ự ậ ệ ượ ị ệ ữ ố * M c đích: th y đ c giá tr ý nghĩa c a s v t hi n t ng, m i quan h gi a hình
ớ ả ứ ứ ủ ắ ậ ầ ấ ộ th c v i b n ch t, n i dung. Phân tích giúp nh n th c đ y đ , sâu s c cái giá tr ị
ị ủ ố ượ ặ ố ớ ọ ho c cái phi giá tr c a đ i t ẩ ng. Riêng đ i v i tác ph m văn h c, phân tích là đ ể
ứ ư ưở ị ủ ậ ọ ẩ khám phá ba giá tr c a văn h c: nh n th c, t t ng và th m mĩ
ủ ố ượ ả ắ ể ặ ấ ầ ể ữ * Yêu c u phân tích: ph i n m v ng đ c đi m c u trúc c a đ i t ng đ chia tách
ể ừ ậ ợ ộ ộ ế ả ổ m t cách h p lí. Sau khi phân tích tìm hi u t ng b ph n, chi ti ợ t ph i t ng h p
ạ ể ứ ố ượ ậ ầ ủ ắ ắ ọ khái quát l i đ nh n th c đ i t ng đ y đ , sâu s c và trình bày ng n g n.
* Cách phân tích
ệ ủ ứ ể ế Khám phá ch c năng bi u hi n c a các chi ti t.
ưở ể ở ộ ộ ng đ m r ng n i dung ý nghĩa Dùng phép liên t
ứ ữ ư ể ẫ ỏ ộ là đ a ra nh ng d n ch ng xác đáng đ làm sáng t m t lí l ẽ ứ c. TTLL ch ng minh:
ụ ế ể ế ộ ườ ọ ườ ưở ấ m t ý ki n đ thuy t ph c ng i đ c ng i nghe tin t ề ng vào v n đ .
ứ Cách ch ng minh:
ư + Đ a lí l ẽ ướ tr c
ư ẫ ể ậ ứ ứ ứ ả ẫ ẫ ọ ậ ầ + Ch n d n ch ng và đ a d n ch ng. C n ph i phân tích d n ch ng đ l p lu n
ụ ơ ế ướ ồ ứ CM thuy t ph c h n. Đôi khi phân tích tr ẫ c r i trích d n ch ng sau.
ớ ấ ứ ể ệ ầ ẫ ả ợ ề ầ Yêu c u: D n ch ng ph i phong phú, tiêu bi u, toàn di n sát h p v i v n đ c n
ứ ứ ế ẽ ả ặ ắ ẫ ợ ch ng minh, s p x p d n ch ng ph i lô gic, ch t ch và h p lí.
ế
ệ
ị
22
Sáng ki n kinh nghi m
Mai Th Thu Hà
ườ
Tr
ỹ ộ ng THPT M L c
ế ậ ằ ộ ố ề ự ậ ậ d. TTLL so sánh: là m t thao tác l p lu n nh m đ i chi u hai hay nhi u s v t,
ộ ự ậ ể ỉ ặ ủ ữ ặ ố ố ượ đ i t ng ho c là các m t c a m t s v t đ ch ra nh ng nét gi ng nhau hay khác
ừ ấ ượ ộ ự ậ ị ủ ừ ự ậ ặ nhau, t đó th y đ c giá tr c a t ng s v t ho c m t s v t mà mình quan tâm
ủ ụ ể ằ ậ ặ ổ ậ ủ ứ Tác d ng c a so sánh là nh m nh n th c nhanh chóng đ c đi m n i b t c a
ể ố ượ ề ố ượ đ i t ng và cùng lúc hi u bi ế ượ t đ c hai hay nhi u đ i t ng.
Cách so sánh:
ướ ố ượ ế ầ ị ừ ộ ố ượ + Tr c h t là c n xác đ nh đ i t ng so sánh, t đó tìm m t đ i t ng t ươ ng
ươ ặ ầ ố ượ ả ồ đ ng hay t ng ph n, ho c c n so sánh hai đ i t ng cùng lúc.
ữ ữ ể ể ố ố ỉ ượ + Ch ra nh ng đi m gi ng nhau, đi m khác nhau gi a các đ i t ng.
ị ụ ể ủ ố ượ ị + Xác đ nh giá tr c th c a các đ i t ng.
ặ ố ượ ầ ệ ộ ộ Yêu c u: Đ t đ i t ng vào cùng m t bình di n, đánh giá trên cùng m t tiêu chí,
ế ủ ể ườ ế nêu rõ quan đi m, ý ki n c a ng i vi t.
ề ộ ấ ậ ậ ề e. TTLL bình lu n: ậ Bình lu n là bàn b c, nh n xét, đánh giá v m t v n đ . ạ
Cách bình lu n: ậ
ề ố ượ ữ ư ậ ị ị ậ ườ ữ ậ ị + Đ a ra nh ng nh n đ nh v đ i t ng ngh lu n. Thông th ng, nh ng nh n đ nh
ừ ế ả ượ đ c rút ra t k t qu phân tích
ơ ở ủ ữ ậ ị ườ ế ề ấ + Trên c s c a nh ng nh n đ nh, ng i vi t đánh giá v n đ :
ề ệ ầ ậ ấ ự Yêu c u: nhìn nh n v n đ toàn di n, khách quan; trình bày rõ ràng, trung th c
ề ượ ứ ề ậ ấ ế ậ ị ấ v n đ đ c bình lu n, đ xu t và ch ng t ỏ ượ đ c ý ki n nh n đ nh, đánh giá là xác
đáng.
ề ộ ụ ế ả ậ ấ ố ườ Mu n đánh giá v n đ m t cách thuy t ph c thì ph i có l p tr ng đúng
ấ ế ả ắ đ n và nh t thi t ph i có tiêu chí.
ự ậ ườ ạ ộ Trong văn NL xã h i, thì d a vào l p tr ng nhân dân và tiêu chí đ o lí...
ự ậ ườ ề ườ ọ Trong văn NL văn h c, thì d a vào l p tr ng nhân dân, quy n con ng i và
ủ ờ ố ố ớ ự ế ộ ủ ọ ẩ tiêu chí là tính khách quan c a đ i s ng, s ti n b c a văn h c, đ i v i tác ph m
ứ ể ậ ị ẩ ụ c th thi tiêu chí là giá tr nh n th c, giá tr t ị ư ưở t ị ng, giá tr th m mĩ.
ủ ấ ơ ở ư ế ề ậ ỉ ị g. TTLL bác b : ỏ là ch ra ý ki n sai trái c a v n đ trên c s đó đ a ra nh n đ nh
ế ậ ệ ắ ả ườ đúng đ n và b o v ý ki n l p tr ắ ủ ng đúng đ n c a mình.
ế ế ẳ ỏ ỏ ị Cách bác b : Nêu ý ki n sai trái, sau đó phân tích, bác b , kh ng đ nh ý ki n đúng
ế ừ ừ ế ầ ặ ầ ồ ố ỏ ho c nêu t ng ph n ý ki n sai r i bác b theo cách cu n chi u t ng ph n. Ý nh ỏ
ụ ể ả ằ ủ ạ ớ ph i n m hoàn toàn trong ph m vi c a ý l n. C th :
ế
ệ
ị
23
Sáng ki n kinh nghi m
Mai Th Thu Hà
ườ
Tr
ỹ ộ ng THPT M L c
ườ ỏ ỏ ậ + Bác b lu n đi m: ể thông th ng có hai cách bác b
ự ế ể ế ể ậ ỏ ự ế +) Dùng th c t đ bác b : N u lu n đi m đi ng ượ ạ ớ c l i v i th c t ự thì ta dùng th c
ế ể t ỏ đ bác b .
ừ ự ế ậ ể ể ấ +) Dùng phép suy lu n: T th c t ậ , ta có th thêm suy lu n đ cái sai y b c l ộ ộ rõ
h n.ơ
ỏ ậ ầ ấ ạ ả ạ ẽ ẫ + Bác b lu n c ứ: Là v ch ra tính ch t sai l m, gi t o trong lý l ứ và d n ch ng
ượ ử ụ đ c s d ng.
ự ẫ ấ ạ ỏ ậ + Bác b l p lu n ậ ậ : Là v ch ra s mâu thu n, không nh t quán, phi lôgíc trong l p
ươ ậ ủ ố lu n c a đ i ph ng.
ự ế ộ ấ ề ề ặ ậ ặ L u ýư : Trong th c t , m t v n đ nhi u khi có m t đúng, m t sai. Vì v y, khi bác
ặ ể ừ ắ ạ ặ ầ ẳ ị ẳ ỏ b ho c kh ng đ nh c n cân nh c, phân tích t ng m t đ tránh tình tr ng kh ng
ỏ ị đ nh chung chung hay bác b , ph nh n t ủ ậ ấ ả t c .
Ọ Ề Ả 3. V VĂN B N VĂN H C.
3.1. V thề ơ
ề ể ơ 3 Nhóm chính: a.V th th :
ộ ể ơ a.1. Các th th dân t c:
ể ơ ụ * Th th l c Bát:
ỗ ặ ụ ố ế ụ ế ế ồ S ti ng: M i c p l c bát g m hai dòng: dòng l c (6 ti ng), dòng bát (8 ti ng).
ự ế ế ủ ơ ụ ặ ơ ư ế Bài th l c bát là s k ti p c a các c p th nh th .
ầ ư ầ ở ế ệ ầ ữ ứ ứ ủ ủ ế V n: V n l ng hi p v n ti ng th 6 c a hai dòng và gi a ti ng th 8 c a dòng
ớ ế ụ ủ ứ bát v i ti ng th 6 c a dòng l c.
ẵ ự ổ ứ ế ế ị ị Nh p: Nh p ch n d a vào ti ng có thanh không đ i (t c các ti ng 2, 4 6): 222.
ự ố ứ ở ế Hài thanh: Có s đ i x ng luân phiên B – T – B các ti ng 2, 4, 6 trong dòng th ơ
ố ậ ự ầ ổ ở ế ứ ứ và đ i l p âm v c tr m b ng ế ti ng th 6 và ti ng th 8 dòng bát.
ơ ụ ườ ệ ề ẹ ọ Th l c bát th ng có gi ng đi u êm đ m nh nhàng.
ấ ụ ơ * Th song th t l c bát:
ạ ẳ VD: Cùng trông l i mà cũng ch ng th yấ
ấ Th y xanh xanh nh ng ữ m yấ ngàn dâu.
ắ Ngàn dâu xanh ng t m t ộ màu
ế
ệ
ị
24
Sáng ki n kinh nghi m
Mai Th Thu Hà
ườ
Tr
ỹ ộ ng THPT M L c
ế ụ ể ơ Lòng chàng ý thi p ai ị s uầ h n ai (Đoàn Th Đi m Chinh ph ngâm)
ể ơ ế ợ ơ ả ụ ữ ế ấ ộ Là m t th th k t h p gi a hai câu th b y ti ng (song th t) Và hai câu l c bát
ế ế ự ắ ặ ộ ổ ẽ ớ thành m t kh luân phiên k ti p nhau trong toàn bài; có s g n bó ch t ch v i
ề ề nhau v ý và v âm thanh.
ầ ở ỗ ặ ặ ấ ấ ấ ầ ầ ư V n: gieo v n l ng ầ m i c p (th y – m y, màu – s u); c p song th t có v n
ữ ặ ặ ụ ặ ụ ề ầ ấ ắ ằ ầ tr c, c p l c bát có v n b ng. Gi a c p song th t và c p l c bát có v n li n (dâu –
s u).ầ
ị ẻ ẵ ấ ắ ị ở ặ ụ ắ ẵ ị Nh p: hai câu th t ng t nh p l ch n (3/4); c p l c bát ng t nh p ch n.
ấ ấ ự ứ ể ế ẩ ặ ằ Hài thanh: c p song th t l y ti ng th ba làm chu n m c, có th có thanh b ng
ặ ụ ư ắ ấ ấ ắ ặ ằ ộ ắ (câu th t – b ng) ho c tr c (câu th t – tr c) nh ng không b t bu c. Còn c p l c bát
ự ố ứ ẽ ơ ư ở ể ụ ặ ằ ố ắ thì s đ i x ng b ng – tr c ch t ch h n (gi ng nh th l c bát).
ờ ạ ầ ơ ơ ồ i th trong bài hát nói (bài hát nói bao g m ph n th và nh c) * Hát nói: là l
ưỡ ầ ồ ộ ờ M t bài hát nói g m 2 ph n: m u và l ơ i th .
ưỡ ưỡ ậ ầ ồ ưỡ + M u: g m có m u đ u, m u h u.
ầ ờ ơ ườ ổ ơ ồ + Ph n l i th trong bài hát nói th ế ng g m có 11 câu th , chia làm ba kh theo k t
ệ ủ ổ ầ ổ ồ ế ỗ ổ ồ ố ấ c u: 2 kh đ u m i kh g m 4 câu, kh 3 g m 3 câu; thanh đi u c a các ti ng cu i
ầ ượ ủ ằ ằ ắ ắ cùng c a các câu l n l t là: tr c – b ng – b ng – tr c.
ấ ổ ưở ứ ễ Ngoài ra có bài hát nói dôi kh : Bài ca ng t ng ng (Nguy n Công Tr ), Bài ca
ươ ạ ả ơ phong c nh H ng S n (Chu M nh Trinh)
ậ ấ ặ ẽ ậ Có niêm lu t r t ch t ch . ể ơ ườ a.2. Các th th Đ ng lu t:
ườ ơ ậ * Th ngũ ngôn Đ ng lu t
ứ ụ ả ầ Ngũ ngôn t tuy t ư ệ : T ng giá hòa kinh s (Tr n Quang Kh i), …
ụ ễ ơ Ngũ ngôn bát cú: D c Thúy S n (Nguy n Trãi)
ấ ạ ế ỗ ỗ + C u t o: m i dòng 5 ti ng, m i bài 8 dòng
ộ ậ ủ ế ầ ầ ầ ố + V n: 1 v n (đ c v n), gieo v n cách (ti ng cu i cùng c a các câu 2,4,6,8)
ẵ ị ẻ + Nh p ch n l : 2 – 3
ự ặ ở ế ứ ứ + Hài thanh: có s luân phiên B – T ho c niêm B – B, T – T ti ng th 2 và th 4.
ơ ấ ườ ậ * Th th t ngôn Đ ng lu t:
ế
ệ
ị
25
Sáng ki n kinh nghi m
Mai Th Thu Hà
ườ
Tr
ỹ ộ ng THPT M L c
ể ấ ồ ứ ệ ấ ỗ G m có hai th chính: th t ngôn t tuy t và th t ngôn bát cú. M i th l ể ạ i
ậ ắ ậ ằ ể ắ ể ằ ấ ấ chia ra th t ngôn lu t b ng (th b ng) và th t ngôn lu t tr c (th tr c). Đây là hai
ể ơ ế ấ ậ ấ ặ ẽ th th có k t c u, niêm lu t r t ch t ch
ấ ứ ệ ệ : Th t ngôn t ọ tuy t (còn g i là tuy t cú)
ậ ạ VD: Thu t hoài (Ph m Ngũ Lão)
ấ ạ ừ ế ầ ỗ ỗ ể + C u t o: m i dòng 7 ti ng, m i bài 4 dòng ( Chia 4 ph n: khai, th a, chuy n,
h p) ợ
ầ ầ + V n: 1 v n.
ệ ầ ầ ầ + Cách hi p v n: v n chân, gieo v n cách.
ị + Nh p: 4 – 3
ị ứ ụ ấ ậ ậ + Hài thanh: Theo lu t “nh t ấ l c phân minh”, “nh t tam ngũ b t lu t”.
ấ Th t ngôn bát cú:
ấ ạ ự ề ế ầ ỗ ỗ ậ + C u t o: m i dòng 7 ti ng, m i bài 8 dòng (chia thành 4 ph n: Đ , th c, lu n,
k t). ế
ộ ầ ầ ầ + V n: gieo v n chân, đ c v n.
ị + Nh p: 4 – 3
ả ố ứ ữ ẽ ặ ặ ậ ấ ế + Hài thanh: theo lu t hài thanh r t nghiêm ng t ch t ch , ph i đ i x ng gi a các ti ng
ị ứ ụ ả 2, 4, 6 (nh t ữ l c phân minh), ph i niêm (dính) gi a các dòng 2 – 3, 4 – 5, 6 – 7 và 18.
ậ ế ứ ơ ườ ư ậ ế ẽ ặ ấ ậ Nh v y, th Đ ng lu t có niêm lu t h t s c ch t ch , vì th mà r t gò bó
ạ ượ ữ ệ ả ộ ị ễ và khó di n đ t đ ở c nh ng c m xúc phóng khoáng, nh p đi u r ng m .
ơ ự do. a.3. Th t
ố ữ ế ấ ủ ế ủ ặ ộ * Đ c đi m: ơ ể ch y u nói đ n c u trúc hình dáng c a nó. S ch trong m t câu th
ể ừ ộ ế ườ ữ ề ậ ạ ơ ố ị không h n đ nh, có th t m t đ n m i ch , th m chí nhi u h n. S câu trong
ổ ơ ề ể ặ ạ ộ ộ ị ầ ể m t kh th cũng không h n đ nh, có th là m t ho c có th là nhi u. Gieo v n
ấ ự ấ ộ ệ ị ỉ cũng r t linh đ ng, r t t ầ do, có khi không có v n, ch có nh p đi u.
ể ơ ự * Các th th t do:
ơ ố ế ế ế ơ ơ Th hai ti ng Th ba ti ng Th b n ti ng
ế ơ ơ ả ế ế ơ Th năm ti ng Th sáu ti ng Th b y ti ng
ườ ế ơ Th tám, chín, m i ti ng
ơ ỗ ạ ạ ề ạ ợ ỗ ộ ơ Th h n h p: trong bài th có nhi u đo n, m i đo n l i sáng tác theo m t th ể
ệ ộ khác nhau. (V i vàng – Xuân Di u)
ế
ệ
ị
26
Sáng ki n kinh nghi m
Mai Th Thu Hà
ườ
Tr
ỹ ộ ng THPT M L c
ề ặ ọ ế ứ ấ ơ ố Th văn xuôi: v m t hình th c có c u trúc câu gi ng văn xuôi, câu n ti p câu kia
ư ậ ầ ầ ố ở ộ ị ả không xu ng dòng, g n nh không v n, không b ràng bu c b i niêm lu t nào c .
ệ ả ị ị ượ ợ ả ưở Nh p đi u nh p nhàng, hình nh, hình t ng phong phú, g i c m, giàu liên t ng.
ể ả ử ụ ữ ề ệ ừ ạ Ngôn ng hàm súc, bi u c m. S d ng nhi u bi n pháp tu t ế ế , h n ch đ n m c t ứ ố i
ư ừ ừ ữ đa nh ng h t , liên t .
ơ VD: Bài th 28 – Ta Go…
ệ ơ ườ ặ ườ ễ ề ọ ng ca: M t đ ng khát v ng (Nguy n Khoa Đi m) ơ Truy n th , th dài, tr
b. Cách gieo v n.ầ
ầ ư ầ * V n chân và v n l ng.
ề ầ ầ * V n li n và v n cách.
ủ ầ ả ấ 3.2. Các t ng c u trúc c a văn b n
ầ ừ ữ ữ ng , ng âm... a. T ng ngôn t ừ t :
ầ ượ b. T ng hình t ng.
ế ự ệ ệ ế ễ ố ố t, s vi c, c t truy n, di n bi n, tình hu ng... Chi ti
ả ạ ậ ả Nhân v t, hoàn c nh, tâm tr ng, c m xúc, tâm lý...
ặ ỏ ế ượ VD: câu h i tìm ho c phân tích ý nghĩa chi ti ả t, hình nh, hình t ng … trong tác
ph m:ẩ
ệ ắ ả ọ ơ ị ứ + Ý nghĩa hình nh ng n đèn con n i chõng hàng ch Tí trong truy n ng n ‘hai đ a
ẻ ủ ạ tr ’ c a Th ch Lam?
ế ị ở ủ ủ ệ ắ + Ý nghĩa chi ti t bát cháo hành c a th N trong truy n ng n Chí Phèo c a Nam
Cao.
ầ c. T ng hàm ý.
ứ ủ ộ ọ ả 3.3. N i dung và hình th c c a văn b n văn h c.
ộ a. N i dung.
ề ủ ờ ố ấ ượ ả ọ ượ là các v n đ c a đ i s ng đ c ph n ánh trong văn h c. (đ ả c ph n ánh ề * Đ tài:
ề ẩ trong nhi u tác ph m)
ề ượ ẩ ả ộ ọ ấ ủ ề là v n đ chính đ c ph n ánh trong m t tác ph m văn h c. Nó th ể * Ch đ :
ệ ượ ự ề ộ ố ậ hi n đ ứ ủ c s quan tâm và nh n th c c a nhà văn v cu c s ng
ư ưở ề ả ắ ử ớ ố ườ ọ ậ đi u mà tác gi mu n nh n g i t i ng i đ c. * T t ệ ng ngh thu t:
ế
ệ
ị
27
Sáng ki n kinh nghi m
Mai Th Thu Hà
ườ
Tr
ỹ ộ ng THPT M L c
ứ ệ ả ả ượ ể ệ ễ ầ ộ ậ thái đ tình c m đ c th hi n nhu n nhuy n qua tác * C m h ng ngh thu t:
ế ẩ ườ ọ ề ph m và truy n đ n cho ng i đ c.
VD: Chí Phèo:
ề + Đ tài: vi ế ề ườ t v ng i nông dân
ườ ị ủ ề + Ch đ : ng i nông dân b tha hóa.
ư ưở ự ử ế ệ ả ậ ộ + T t ng ngh thu t: lên án xã h i th c dân n a phong ki n, c m thông v i s ớ ố
ườ ị phân ng i nông dân b tha hóa...
ứ ệ ả ậ ươ ế ẫ ấ ố ị + C m h ng ngh thu t: xót th ng, căm ph n giai c p th ng tr ; yêu m n trân
ọ ướ ơ tr ng c m làm ng ườ ươ i l ệ ng thi n....
ứ ệ ậ b. Hình th c ngh thu t
ườ ấ ấ ng mang d u n cá nhân * Ngôn ngữ: th
ẹ ạ ế ử ự ặ VD: Th ch Lam: nh nhàng, tinh t ; Hàn M c T : trong sáng, siêu th c; Nam Cao:
ạ ờ ườ ễ góc c nh đ i th ng; Nguy n Tuân: tài hoa uyên bác...
ế ế ừ ữ ả ả ộ ắ ế ấ cách s p x p các chi ti ng hình nh trong m t văn b n. t t * K t c u:
ế ấ ặ ố ươ ứ ầ K t c u l p: đ u cu i t ặ ng ng; l p vòng.
ế ấ ả ượ ự ờ K t c u đ o ng c trình t th i gian.
ế ấ ử K t c u s thi.
ế ấ ố K t c u đ i đáp.
ể ạ : * Th lo i
ự ự ự ệ ể ế T s : truy n, ti u thuy t, kí, tùy bút, phóng s ...
ữ ơ Tr tình: th ...
ị ị ị ị K ch: bi k ch, hài k ch, chính k ch.
ị ộ ả 3.5. Giá tr n i dung văn b n
ả ậ ị ệ 3.6. Giá tr ngh thu t văn b n
ủ ể ặ ả 3.7. Đ c đi m phong cách c a tác gi .
ƯỚ Ậ Ọ Ọ Ẫ Ể II. H NG D N H C SINH LÀM BÀI T P Đ C HI U.
ướ ọ ẫ ọ 1. H ng d n h c sinh đ c và ữ ệ phân tích ng li u
ề ể ề ể ạ ậ ầ ờ ọ * Vì th i gian dành cho ph n bài t p đ c hi u trong đ thi, đ ki m tra có h n nên:
ế
ệ
ị
28
Sáng ki n kinh nghi m
Mai Th Thu Hà
ườ
Tr
ỹ ộ ng THPT M L c
ầ ướ ữ ệ ồ ỏ ể ọ ộ ị ọ C n đ c nhanh, l t qua ng li u r i sau đó đ c câu h i đ xác đ nh n i dung
ữ ệ ả ờ ầ ộ ượ ỏ đ c h i; sau đó tìm trong ng li u n i dung c n tr l i.
ể ọ ướ ớ ọ ỏ ồ ữ ệ ể ị Cũng có th đ c tr ộ c câu h i r i m i đ c ng li u đ nhanh chóng xác đ nh n i
ả ờ ầ dung c n tr l i.
ữ ệ ậ ạ ả ả ộ ị ậ * Sau đó ta ph i xác đ nh ng li u trong bài t p thu c d ng văn b n nào: VB nh t
ệ ế ầ ậ ả ọ ớ ữ ệ ụ d ng hay văn b n văn h c. Đây là vi c làm đ u tiên khi ta ti p c n v i ng li u
ậ ọ ị ướ ữ ể ế ề ấ ể trong bài t p đ c hi u, nó giúp ta đ nh h ng nh ng v n đ liên quan đ n ki u văn
ể ả ờ ấ ộ ỏ ả b n đó đ tr l i câu h i m t cách nhanh chóng nh t.
ề ặ ữ ệ ứ ủ ầ ọ ộ Trong quá trình đ c ng li u c n chú ý v m t hình th c, n i dung c a ng ữ
ữ ệ ừ ữ ặ ạ ặ ườ ưở ườ li u, nh ng t ng l p l i ho c cùng tr ng liên t ng, cùng tr ữ ng nghĩa, nh ng
ệ ừ ữ ể bi n pháp t , nh ng ki u câu....
ướ ọ ữ ệ ẫ ọ 2. H ng d n h c sinh đ c và phân tích d li u trong câu h i đ tr l ỏ ể ả ờ . i
ỏ ầ ọ ừ ứ ự ộ ỏ * Trong quá trình đ c câu h i c n chú ý các t ch a đ ng n i dung câu h i (th ườ ng
ừ ệ ỏ ể ừ ủ ụ ệ ả ờ ị ữ là nh ng t l nh, câu l nh), m c đích c a câu h i đ t đó xác đ nh câu tr l i và
ả ờ cách tr l i.
ả ờ ứ * Cách th c tr l i:
ỏ ể ả ờ ứ ự ị ủ ế a. D a vào hình th c câu h i đ xác đ nh câu tr l i sao cho đúng đ , tránh thi u ý
ể ấ ụ ể m t đi m. C th :
ỏ ắ
ệ
ớ
ọ
ề ự V i câu h i tr c nghi m nhi u l a ch n (đúng sai, có – không):
ọ ch n đáp án
đúng.
ế ỏ ớ ừ ữ ặ ợ ườ ề V i câu h i đi n khuy t: tìm t ng , ho c câu văn phù h p (th ẵ ng có s n trong
ỏ ố ộ
ọ
ớ
ươ ứ
ố ạ
V i câu h i n i c t: Ch n thông tin t
ng ng n i l
i thành đáp án đúng.
ở ự ậ
ả ờ
ớ
ỏ
ả ờ
ắ
ắ
ọ
V i câu h i m (t
lu n) tr l
i ng n: tr l
ọ i ng n g n theo ý đúng tr ng
ạ ườ
ễ
ỏ
tâm câu h i, không di n đ t r m rà.
ở ự ậ
ả ờ
ỏ
ớ
ế
ạ
ỏ
ể
V i câu h i m (t
lu n) tr l
i dài: Vi
t thành đo n, bày t
quan đi m ý
ế ủ ả
ế ấ
ặ
ẽ ki n c a b n thân; trình bày rõ ràng, k t c u lôgic, ch t ch .
ỗ ố ề ể ề đ ) đ đi n vào ch tr ng.
ở ỏ ớ ượ ể ố ố ị (V i câu h i m chú ý dung l ng, s câu, s dòng cho phép đ xác đ nh câu
ả ờ ắ tr l i ng n hay dài)
ế
ệ
ị
29
Sáng ki n kinh nghi m
Mai Th Thu Hà
ườ
Tr
ỹ ộ ng THPT M L c
ự ừ ệ ệ ừ ể ỏ ể ỏ ộ ị b. D a vào các t l nh, câu l nh (t ầ ể đ h i, câu đ h i) đ xác đ nh n i dung c n
ả ờ tr l i:
ớ
ỏ êu c u nh n di n ph
ệ ầ ậ ươ ứ ể ạ ầ ỏ ng th c bi u đ t: chú ý câu h i yêu c u xác V i câu h i y
ươ ứ ể ạ ị ươ ứ ể ị đ nh ph ng th c bi u đ t chính hay xác đ nh các ph ng th c bi u đ t đ ạ ượ c
ữ ệ dùng trong ng li u.
ớ
ỏ êu c u nh n di n phong cách ch c năng ngôn ng : Ch ra phong
ứ ữ ệ ầ ậ ỉ V i câu h i y
ữ ượ ử ụ ữ ệ ứ cách ch c năng ngôn ng đ c s d ng trong ng li u.
ớ
ỏ êu c u nầ
ệ ầ ậ ậ h n di n các thao tác l p lu n ỏ ậ : chú ý câu h i yêu c u xác V i câu h i y
ậ ượ ậ ậ ậ ị ị đ nh thao tác l p lu n chính hay xác đ nh các thao tác l p lu n đ c dùng trong
ể ử ụ ữ ệ ề ậ ậ ạ ộ ng li u. M t đo n văn có th s d ng nhi u thao tác l p lu n.
ớ
ỏ êu c u nh n di n các ph ậ
ệ ầ ươ ứ ậ ứ ậ ng th c l p lu n (cách th c trình bày V i câu h i y
ế ấ ạ ạ ủ c a đo n văn/ k t c u đo n văn)
ớ
ỏ êu c u nh n di n và nêu tác d ng (hi u qu ngh thu t) c a các ụ
ủ ệ ệ ệ ậ ả ậ ầ V i câu h i y
ệ ừ ầ ệ ề ậ ầ ộ ị bi n pháp tu t ệ : C n xác đ nh yêu c u nh n di n m t hay nhi u bi n pháp tu
.ừ t
ệ ọ ừ ầ ệ ả ừ ủ Sau khi g i tên bi n pháp tu t c n phân tích hi u qu tu t ệ c a bi n pháp tu
ẫ ừ t ữ ệ đó trong ng li u trích d n.
ớ
ỏ êu c u nh n di n và nêu tác d ng (hi u qu ngh thu t) c a các ụ
ủ ệ ệ ệ ả ậ ầ ậ V i câu h i y
ươ ữ ừ ừ ữ ệ ệ ứ hình th c, ph ng ti n ngôn ng khác: T láy, thành ng , t Hán – Vi ể t, đi n
ể ố tích đi n c …
ầ ươ ữ ượ ử ụ ệ ệ ả ị C n xác đ nh các ph ng ti n ngôn ng đ ậ ệ c s d ng có hi u qu ngh thu t
ậ ủ ữ ệ ệ ệ ả ươ trong ng li u. Sau đó phân tích hi u qu ngh thu t c a ph ệ ng ti n ngôn
ữ ệ ữ ẫ ng đó trong ng li u trích d n.
ớ
ỏ êu c u nh n di n các phép liên k t ệ
ầ ậ ỉ ế : Ch ra các phép liên k t đ ế ượ c V i câu h i y
ữ ệ ử ụ s d ng trong ng li u.
ớ
ỏ êu c u nh n di n ki u câu và nêu hi u qu s d ng
ể ệ ệ ầ ậ ả ử ụ (Câu theo m cụ V i câu h i y
ữ ấ ể ượ ử ụ đích nói, câu theo c u trúc ng pháp ị ): Chú ý xác đ nh ki u câu đ ề c s d ng nhi u
ệ ử ụ ụ ủ ể ả ẫ trong văn b n trích d n. Phân tích tác d ng c a vi c s d ng ki u câu đó trong văn
ẫ ả b n trích d n.
ớ
ỏ êu c u xác đ nh ầ
ị ủ ề ộ đ tài, ch đ , ủ ề n i dung chính c a văn b n ả : V i câu h i y
ế
ệ
ị
30
Sáng ki n kinh nghi m
Mai Th Thu Hà
ườ
Tr
ỹ ộ ng THPT M L c
ừ ạ ộ ữ ể ả ộ + Chú ý các t ng , hình nh bi u đ t n i dung c th ủ ụ ể/ n i dung chính c a
văn b nả
ứ ự ủ ề ạ + Câu văn ch a đ ng ch đ đo n.
ầ ả ẫ ồ + Đôi khi c n chú ý t ớ ờ i l ố ủ i chú thích, ngu n g c c a văn b n trích d n.
ớ
ỏ êu c u đ t nhan đ cho văn b n
ề ặ ầ ể ự ả : d a vào ừ ữ t ạ ả ng , hình nh bi u đ t V i câu h i y
ủ ả ộ ứ ự ủ ề ạ ộ n i dung c th ụ ể/ n i dung chính c a văn b n; c âu văn ch a đ ng ch đ đo n đ ể
ề ề ắ ả ả ọ ượ ộ ủ ặ đ t nhan đ cho văn b n. Nhan đ ph i ng n g n, nêu đ c n i dung chính c a văn
ẫ ả b n trích d n.
ớ
ỏ êu c u nh n ầ
ứ ủ ệ ể ạ ậ di n th lo i văn b n ả ả : Chú ý hình th c c a văn b n V i câu h i y
trích d nẫ .
ớ
ỏ êu c u phân tích ng n g n ý nghĩa c a m t chi ti
ủ ắ ầ ộ ọ ế ộ ả t, m t hình nh V i câu h i y
ườ ẽ ế ắ ấ ế ộ ớ (th ng s là chi ti t đ t nh t trong bài). So sánh chi ti t này v i m t chi ti ế ươ ng t t
ầ ế ể ấ ầ ả ẫ ả ự t ặ : C n đ t chi ti t hình nh c n phân tích trong văn b n trích d n đ th y đ ượ c
ậ ủ ệ ệ ả ị ế ố ớ ả ả ẫ giá tr , hi u qu ngh thu t c a chi ti t hình nh đó đ i v i văn b n trích d n.
ớ
ỏ êu c u ch ra thông đi p t ỉ
ệ ừ ầ ườ ờ ả văn b n: Đó th ng là l ắ ử ủ i nh n g i c a V i câu h i y
ả ớ ộ ả ọ ừ ả tác gi i đ c gi t , đôi khi là bài h c rút ra t văn b n.
Ộ Ố Ự Ậ III. M T S BÀI T P TH C HÀNH.
Ậ Ọ Ụ Ả Ậ Ể 1. BÀI T P Đ C HI U VĂN B N NH T D NG
ề ả ậ ụ : a. Khái quát v văn b n nh t d ng
ậ ụ ề ậ ữ ữ ế ề ả ạ ấ ả ệ Văn b n nh t d ng là lo i văn b n đ c p đ n nh ng v n đ , nh ng hi n
ứ ầ ế ố ớ ủ ườ ộ ượ t ng g n gũi, b c thi ộ ố t đ i v i cu c s ng c a con ng ồ i và c ng đ ng trong xã
ạ ệ ộ h i hi n đ i.
ộ ố ủ ề ậ ậ ắ ằ ắ ả ớ ớ Đ tài c a văn b n có tính c p nh t, g n v i cu c s ng h ng ngày, g n v i
ề ơ ả ủ ộ ữ ấ ồ ườ ậ ắ ữ ề ấ ớ nh ng v n đ c b n c a c ng đ ng. Cái th ng nh t g n v i nh ng v n đ lâu
ộ ấ ả ủ ự ể ị ử ể ấ ượ ươ dài c a s phát tri n l ch s xã h i.T t c các v n đ luôn đ c các ph ệ ng ti n
ắ ế ạ ượ ộ ị ươ thông tin đ i chúng nh c đ n, đ c xã h i và đ a ph ng quan tâm.
ậ ụ ủ ề ườ ả Đ tài c a văn b n nh t d ng th ng là:
ớ ử ệ ắ ả ị + Gi i thi u di tích l ch s , danh lam th ng c nh.
ườ ẻ ụ + Giáo d c, nhà tr ng, gia đình và tr em.
ế
ệ
ị
31
Sáng ki n kinh nghi m
Mai Th Thu Hà
ườ
Tr
ỹ ộ ng THPT M L c
ề ố + Văn hoá dân gian và truy n th ng
ệ ữ ố ườ ườ ự + M i quan h gi a thiên nhiên và con ng i; môi tr ố ng, dân s và s phát
tri n. ể
ừ ệ ạ ệ ộ ị + Bài tr t n n xã h i, b nh d ch.
ế ớ ệ ế ả ố + Ch ng chi n tranh, b o v hoà bình th gi i.
ế ớ ậ ộ ớ ữ ả ắ ộ + H i nh p v i th gi i và gi gìn b n s c văn hoá dân t c.
ườ ề + Quy n con ng i
ủ ế ủ ị ủ ế ả ộ ỉ ướ ị + N i dung ch y u c a các ngh quy t, ch th c a Đ ng và nhà n ủ c, c a
ố ủ ề ổ ứ nhi u thông báo, công b c a các t ch c qu c t ố ế .
ậ ụ ể ả ấ ả ể ạ ư ể Văn b n nh t d ng có th dùng t t c các th lo i cũng nh các ki u văn
ề ạ ị ậ ề ể ả ả ả b n song có th nghiêng nhi u v lo i văn b n ngh lu n và văn b n báo chí . Văn
ườ ế ợ ử ụ ề ươ ứ ể ộ ậ ụ ả b n nh t d ng th ng s d ng k t h p nhi u ph ạ ng th c bi u đ t trong m t văn
b n.ả
ệ ậ ộ ố ậ b. M t s bài t p luy n t p
ả ờ ọ ạ ướ Bài 1: Đ c đo n trích sau và tr l ỏ i câu h i bên d i:
ồ ướ ề ộ “Dân ta có m t lòng n ng nàn yêu n c. Đó là m t ố ộ truy n th ng quý báu
ừ ư ế ầ ấ ạ ố ị ỗ ổ ủ c a ta. T x a đ n nay, m i khi T qu c b xâm lăng, thì tinh th n y l ổ i sôi n i,
ế ẽ ạ ộ ớ ướ nó k t thành m t làn sóng vô cùng m nh m , to l n, nó l ọ ự t qua m i s nguy
ể ấ ấ ả ướ ướ ướ ồ hi m, khó khăn, nó nh n chìm t t c lũ bán n c và lũ c p n c”. (H Chí
ầ ướ ủ Minh – “Tinh th n yêu n c c a nhân dân ta”)
Câu h i:ỏ
ị ươ ủ ứ ể ả ạ ạ a. Xác đ nh ph ng th c bi u đ t chính c a đo n văn b n trên?
ữ ứ ượ ử ụ ạ b. Phong cách ngôn ng ch c năng nào đ c s d ng trong đo n trích trên?
ử ụ ạ ươ ứ ậ ậ c. Đo n trích trên s d ng ph ậ ng th c l p lu n lu n nào?
ủ ề ủ ạ ỉ d. Ch ra câu ch đ c a đo n văn?
ả ờ ợ G i ý tr l i:
ươ ị ậ ứ ể ạ a. Ph ng th c bi u đ t chính: Ngh lu n.
ữ ứ ậ b. Phong cách ngôn ng ch c năng: Chính lu n.
ươ ứ ậ ễ ị c. Ph ậ ng th c l p lu n: Di n d ch.
ồ ướ d. Câu ch đ : ‘ ộ ủ ề Dân ta có m t lòng n ng nàn yêu n c’.
ế
ệ
ị
32
Sáng ki n kinh nghi m
Mai Th Thu Hà
ườ
Tr
ỹ ộ ng THPT M L c
ả ờ ọ ạ Bài 2: Đ c đo n trích sau và tr l ỏ i câu h i:
ế ự ạ ướ ứ ủ ứ ế “Ch ng ki n s ra đi c a Đ i t ữ ng Võ Nguyên Giáp, ch ng ki n nh ng
ươ ạ ướ ủ ộ ề ấ ườ ả dòng ch y yêu th ng c a dân t c giành cho Đ i t ng, r t nhi u ng i bày t ỏ ự s
ắ ộ ượ ệ ạ ướ ủ ự ẻ xúc đ ng sâu s c. Th ươ ng tá D ng Vi t Dũng chia s : “S ra đi c a Đ i t ng là
ố ớ ả ướ ấ ớ ộ ư m t m t mát l n lao đ i v i gia đình và nhân dân c n c. Nh ng qua đây, tôi cũng
ừ ữ ấ ườ ế ạ ướ ữ ự ỉ th y m ng là nh ng ng ế i đ n vi ng Đ i t ế ng không ch có nh ng c u chi n
ế ệ ẻ ữ ấ ấ ỏ ượ binh mà r t đông th h tr , có không ít nh ng em còn r t nh cũng đ c gia đình
ụ ữ ế ế ề ế ả ườ ư đ a đi vi ng… Có nhi u c già y u cũng đ n, c nh ng ng i đi xe lăn cũng đã
ự ế đ n trong s thành kính.” (Theo Dân trí)
Câu h i:ỏ
ả ạ ượ ế ữ a. Đo n văn b n trên đ c vi t theo phong cách ngôn ng nào?
ươ ạ ượ ử ụ ứ ể ạ ả ị b. Xác đ nh các ph ng th c bi u đ t đ c s d ng trong đo n văn b n trên?
ủ ạ ặ ả ả ạ ộ c. N i dung c a đo n văn b n trên? Hãy đ t tên cho đo n văn b n?
ủ ả ả ạ ọ ị d. Suy nghĩ c a anh ch sau khi đ c đo n văn b n trên? (trong kho ng 5 7
dòng).
ả ờ ợ G i ý tr l i.
ữ a. Phong cách ngôn ng : báo chí.
ươ ạ ượ ử ụ ứ ể ự ự ả b. Các ph ng th c bi u đ t đ c s d ng: t s , miêu t ể ả , bi u c m.
ủ ộ ướ ự ủ ạ ướ ả c. N i dung: Tình c m c a nhân dân tr c s ra đi c a đ i t ng Võ Nguyên
Giáp.
ế
ề ấ
ả
ạ
ả
ạ ướ ệ ề Nhan đ : Đ i t ng Võ Nguyên Giáp trong lòng nhân dân Vi t Nam.
t đo n văn kho ng 57 dòng trình bày suy nghĩ b n thân v t m lòng
ế ơ
ủ
ữ
ự
ủ
ọ
ớ
ớ
bi
ạ t n, s kính tr ng c a nhân dân ta v i nh ng công lao to l n c a đ i
ự ươ
ế
ộ
ướ t
ng Võ Nguyên Giáp; s th
ạ ủ ả ng ti c vô h n c a c dân t c tr
ướ ự c s ra
ườ
ấ
ạ
ượ
ế
ầ
ủ đi c a ng
i; qua đo n trích ta th y đ
ủ c tinh th n đoàn k t thân ái c a
ướ
ự ệ ớ
ữ
ủ
ộ
nhân dân ta tr
c nh ng s ki n l n lao c a dân t c.
d. Vi
ả ờ ỏ ướ ọ ạ Bài 3: Đ c đo n trích sau và tr l i các câu h i bên d i:
ế ườ ả ộ ậ ủ ấ ề ệ ộ “… Ti ng nói là ng i b o v quý báu nh t n n đ c l p c a các dân t c, là
ấ ọ ả ộ ị ố ế ị ườ ế ố y u t quan tr ng nh t giúp gi i phóng các dân t c b th ng tr . N u ng i An Nam
ế
ệ
ị
33
Sáng ki n kinh nghi m
Mai Th Thu Hà
ườ
Tr
ỹ ộ ng THPT M L c
ệ ữ ứ ủ ế ế ấ hãnh di n gi ơ gìn ti ng nói c a mình và ra s c làm cho ti ng nói y phong phú h n
ổ ế ạ ả ọ ủ ọ ể đ có kh năng ph bi n t ế ạ ứ i An Nam các h c thuy t đ o đ c và khoa h c c a châu
ệ ả ề ờ ấ ứ ấ ộ ỉ ườ Âu, vi c gi i phóng dân t c An Nam ch còn là v n đ th i gian. B t c ng i An
ứ ỏ ế ủ ươ ướ ừ ề Nam nào v t b ti ng nói c a mình, thì cũng đ ng nhiên kh ọ ni m hi v ng c t
ả ế ố ớ ố ườ ố ừ ế gi i phóng gi ng nòi. […] Vì th , đ i v i ng i An Nam chúng ta, ch i t ti ng m ẹ
ớ ừ ố ự ự ủ ẹ ẻ ế ồ ả i ẻ ồ đ đ ng nghĩa v i t ch i s t do c a mình…” (Trích “Ti ng m đ Ngu n gi
ộ ị ứ ễ phóng các dân t c b áp b c ” Nguy n An Ninh)
Câu h i:ỏ
ạ ả ượ ế ữ c vi t theo phong cách ngôn ng nào? Câu 1. Đo n văn b n trên đ
ủ ế ử ụ ậ ậ ạ Câu 2. Đo n trích ch y u s d ng thao tác l p lu n nào?
ạ ộ ạ Hãy ghi l i câu văn nêu khái quát ch ủ ơ ả ủ Câu 3. N i dung c b n c a đo n trích là gì?
ạ ề ủ đ c a đo n trích.
ượ ứ ậ ễ ạ ậ c di n đ t theo hình th c l p lu n nào? ạ Câu 4. Đo n trích trên đ
ị ề ừ ủ ủ ể ế ạ Câu 5. T đo n trích, hãy nêu quan đi m c a anh/ch v vai trò c a ti ng nói dân
ố ả ả ờ ệ ộ t c trong b i c nh hi n nay. (Tr l ả i trong kho ng 57 dòng)
ả ờ ợ G i ý tr l i:
ữ ủ ữ ạ ậ Câu 1. Phong cách ngôn ng c a đo n trích: Phong cách ngôn ng chính lu n.
ủ ế ử ụ ậ ậ ậ ạ Câu 2. Đo n trích ch y u s d ng thao tác l p lu n bình lu n.
Câu 3.
ẹ ẻ ố ớ ự ơ ả ủ ủ ế ệ ạ ộ N i dung c b n c a đo n trích: vai trò c a ti ng m đ đ i v i s nghi p gi ả i
phóng dân t c.ộ
ủ ề ủ ạ ế ườ ả ệ i b o v quý báu Câu văn nêu khái quát ch đ c a đo n trích: Ti ng nói là ng
ấ ề ộ ậ ế ố ủ ộ ấ ọ ả nh t n n đ c l p c a các dân t c, là y u t quan tr ng nh t giúp gi i phóng các
ộ ị ườ ố ừ ế ị ố dân t c b th ng tr … i An Nam chúng ta, ch i t ti ng m đ ẹ ẻ ế ố ớ Vì th , đ i v i ng
ớ ừ ố ự ự ủ ồ đ ng nghĩa v i t ch i s t do c a mình…”
ượ ạ ổ ứ ễ ạ ợ c di n đ t theo hình th c đo n t ng – phân h p. ạ Câu 4. Đo n trích trên đ
ế ủ ả ể ề ạ ả t đo n văn kho ng 5 – 7 dòng trình bày quan đi m c a b n thân v vai Câu 5. Vi
ủ ế ố ả ắ ạ ệ ộ ủ trò c a ti ng nói dân t c trong b i c nh hi n nay, không nh c l ể i quan đi m c a tác
ả ả ờ ứ ụ ẽ ế ả ặ gi ạ đã nêu trong đo n trích. Câu tr l i ph i ch t ch , có s c thuy t ph c:
ế
ệ
ị
34
Sáng ki n kinh nghi m
Mai Th Thu Hà
ườ
Tr
ỹ ộ ng THPT M L c
ố ả ệ ế ọ ộ ệ Trong b i c nh hi n nay, ti ng nói dân t c có vai trò quan tr ng trong vi c
ữ ả ắ ậ ộ phát huy, gi gìn b n s c văn hóa dân t c, giúp chúng ta hòa nh p mà không hòa tan.
ả ờ ỏ ướ ọ ạ Bài 4: Đ c đo n trích sau và tr l i các câu h i bên d i:
ớ ự ự ạ ự ạ ờ ạ “Ch t kiêu, t ự đ i. T kiêu, t ề đ i là kh d i. Vì mình hay, còn nhi u
ườ ơ ỏ ề ườ ỏ ơ ự ng i hay h n mình. Mình gi i, còn nhi u ng i gi i h n mình. T kiêu, t ự ạ ứ đ i t c
ể ộ ộ ướ ứ ượ ộ ượ là thoái b . Sông to, bi n r ng, thì bao nhiêu n c cũng ch a đ c, vì đ l ng nó
ạ ỏ ộ ướ ầ ộ r ng và sâu. Cái chén nh , cái đĩa c n, thì m t chút n c cũng đ y tràn, vì đ l ộ ượ ng
ẹ ỏ ườ ự ự ư ạ nó h p nh . Ng i mà t kiêu, t mãn, cũng nh cái chén, cái đĩa c n…” – (Trích
ệ ầ ồ "C n ki m liêm chính", H Chí Minh, tháng 61949).
Câu h i:ỏ
ị ươ ữ ủ ứ ể ạ ạ ng th c bi u đ t chính và phong cách ngôn ng c a đo n văn Câu 1. Xác đ nh ph
ả b n trên?
ả ử ụ ữ ậ ậ s d ng nh ng thao tác l p lu n nào? Hãy lí ạ Câu 2. Trong đo n văn trên, tác gi
ả gi i?
ạ ộ ạ Hãy ghi l i câu văn nêu khái quát ch ủ ơ ả ủ Câu 3. N i dung c b n c a đo n trích là gì?
ạ ề ủ đ c a đo n trích.
ượ ứ ậ ễ ạ ậ c di n đ t theo hình th c l p lu n nào? ạ Câu 4. Đo n trích trên đ
ả ự ự ạ ứ ộ ả i thích ý “T kiêu, t đ i t c là thoái b ” (Tr ả ờ l i trong kho ng 57 Câu 5. Gi
dòng)
ả ờ ợ G i ý tr l i:
ạ ả ươ ứ ể ạ ươ ng th c bi u đ t chính là ph ứ ng th c ngh ị Câu 1. Đo n văn b n trên dùng ph
ữ ậ ậ lu n; phong cách ngôn ng chính lu n.
ạ ủ ự
ậ
ậ
ự ạ
ả ử ụ ữ ậ ậ s d ng nh ng thao tác l p lu n: ạ Câu 2. Trong đo n văn trên, tác gi
kiêu, t
đ i.
ư
ạ
ậ
ậ
ỏ
ự Thao tác l p lu n so sánh: T kiêu nh chén nh , đĩa c n.
Thao tác l p lu n phân tích: Các tác h i c a t
ớ ự
ự ạ
ủ ề Câu ch đ : “Ch t
kiêu, t
đ i.”
ơ ả ủ ạ ộ ố ự ự ạ kiêu t đ i, Câu 3. N i dung c b n c a đo n trích: Không nên s ng t
ượ ứ ễ ễ ạ ạ ị c di n đ t theo hình th c đo n di n d ch ạ Câu 4. Đo n trích trên đ
ế
ệ
ị
35
Sáng ki n kinh nghi m
Mai Th Thu Hà
ườ
Tr
ỹ ộ ng THPT M L c
ế
ể
ạ
ả
ỉ
ự
ự ạ
t đo n văn kho ng 57 dòng đ ch ra: t
kiêu t
đ i thì không th
ể
ộ ố
ẽ ụ
ề ọ
ể
ế
ặ
ộ
ti n b trong cu c s ng, mà s th t lùi v m i m t, không th thành công. Vì:
Câu 5. Vi
ự ơ ườ ỏ ằ + Luôn t coi mình là h n ng i, gi i giang, ko ai b ng mình.
ạ ườ ườ ả ỉ + Huênh hoang kiêu ng o, coi th ọ ng m i ng ế i, ch nghĩ đ n b n thân.
ọ ỏ ượ ậ ộ + Không h c h i đ ể ể ế c t p th đ ti n b .
ả ờ ỏ ướ ọ ạ Bài 5. Đ c đo n trích sau và tr l i các câu h i bên d i:
Ủ ƯỢ ƯỜ Ệ Ủ Ủ ƯỜ T R Ủ U” C A NG I VI T VÀ “T SÁCH” C A NG I DO THÁI
ệ ả ồ ộ ơ ị ụ “ (1)Hôm r i tôi có d p ghé nhà m t ông tá h i quân cùng quê ch i. Ông hi n ph
ự ủ ả ộ ừ ấ ệ ự trách quân l c c a c m t vùng. Ông v a c t xong ngôi nhà (bi ơ t th thì đúng h n)
ướ ậ ắ ắ ơ ớ ế và s m xe h i m i. B c vào phòng khách ngôi nhà, p vào m t tôi chính là chi c
ượ ử ứ ườ ế ầ ắ ủ ượ t r u hoành tráng đ ệ c g n sát chi m di n tích g n n a b c t ệ ng chính di n.
ủ ươ ệ ượ ế ừ Thôi thì đ th ng hi u r u danh ti ng: t Chivas, Hennessy, Napoleon, Johnnie
ớ ị ậ ượ ủ ắ Walker cho t i Vodka x n t n bên Nga… đ ệ c gia ch bày khá ngay ng n trên k .
ớ ấ ứ ừ ệ ượ ạ Ông đi gi i thi u cho chúng tôi xu t x t ng chai r ằ u: chai này th ng b n đi n ướ c
ề ặ ệ ấ ồ ọ ướ ế ớ ọ ngoài v t ng, chai kia đ ng nghi p cho, chai n do c p d i bi u v i gi ng khá
ư ể ệ ự ề ượ ứ ể hào h ng cũng nh th hi n s am hi u v r ạ u ngo i….
ề ậ ứ ủ ệ ạ ố ớ ọ …(2)Câu chuy n th hai tôi mu n đ c p v i các b n thói quen đ c sách c a ng ườ i
ỗ ủ ượ sách đ c truy n t ề ừ ờ đ i Do Thái. “Trong m i gia đình Do Thái luôn luôn có 1 t
ả ượ ủ ờ ặ ở ị ầ ườ ể ẻ ỏ ễ này sang đ i khác. T sách ph i đ c đ t v trí đ u gi ng đ tr nh d nhìn,
ụ ể ẻ ấ ẫ ằ ườ ễ ấ ừ d th y t khi còn n m nôi. Đ sách h p d n tr , ph huynh Do Thái th ng nh ỏ
ướ ể ạ ươ ả ễ n c hoa lên sách đ t o mùi h ng cho các em chú ý .” Tác gi ươ Nguy n H ng
ườ ệ ữ ể ầ ọ ổ trong bài “Ng i Vi ệ t ít đ c sách: C n nh ng chính sách đ thay đ i toàn di n”
ệ ử ư ậ ể ớ ủ ộ (đăng trên trang tin đi n t Cinet.com c a B VHTTDL) k v i chúng ta nh v y.
ệ ề ủ ệ ả ầ ủ ượ r u” c a ông tá h i quân trong câu chuy n đ u bài và …(3)Câu chuy n v cái “t
ủ ủ ườ ủ ọ ườ cái “t sách” c a ng ệ i Do Thái, hay câu chuy n “văn hóa đ c” c a ng i Vi ệ t
ệ ặ ẽ ớ ệ ạ ể ả ố ữ Nam có m i liên h ch t ch v i kho ng cách phát tri n hi n t ớ i gi a chúng ta v i
ế ớ ể ấ ướ ườ ệ ể ề ặ th gi i. Đ đ t n c và con ng i Vi ữ ề ọ t Nam phát tri n v m i m t, b n v ng,
ệ ầ ủ ể ả ọ ườ ệ ỏ vi c đ u tiên là ph i làm sao đ “văn hóa đ c” c a ng i Vi t lan t a và thăng hoa,
ư ể ậ ọ ỹ ố ạ t o thói quen đ c sách và yêu sách. Mu n phát tri n nh ÂuM , Nh t hay ng ườ i
ướ ả ọ ọ ừ ọ ế ề ả Do Thái, tr ỏ c h t ph i h c h i văn hóa đ c t h . Ph i làm sao nhà nhà đ u có
ế
ệ
ị
36
Sáng ki n kinh nghi m
Mai Th Thu Hà
ườ
Tr
ỹ ộ ng THPT M L c
ủ ể ự ứ ả ạ ẽ ậ ể “t sách” đ t hào và gieo h t, ch không ph i là “t ủ ượ r ấ u” đ khoe m v t ch t
ươ ư ả ắ ầ ừ ế ệ ẻ ọ ổ ọ (D nẫ và phô tr ng cái t duy tr c phú. M i thay đ i ph i b t đ u t th h tr .”
theo http://vanhoagiaoduc.vn/tu )
CÂU H IỎ
ữ ủ ạ ị Câu 1. Xác đ nh phong cách ngôn ng c a đo n trích trên?
ạ ượ ứ ậ ậ c trình bày theo hình th c l p lu n nào? Câu 2. Các ý trong đo n trích đ
ạ ạ ộ ủ ề ủ i câu văn nêu khái quát ch đ c a toàn b đo n trích trên? Câu 3. Hãy ghi l
ị ươ ạ ượ ử ụ ứ ể ầ ng th c bi u đ t đ ạ c s d ng trong ph n 1 trong đo n Câu 4. Xác đ nh các ph
trích trên?
ấ ị ả ủ ể ể ọ i pháp đ phát tri n “văn hóa đ c” c a ng ườ i Câu 5. Anh/ch hãy nêu ít nh t 02 gi
ả ờ Vi t.ệ Tr l ả i trong kho ng 57 dòng.
ả ờ ợ G i ý tr l i:
ế ữ t theo phong cách ngôn ng báo chí ạ Câu 1. Đo n trích trên vi
ạ ượ ứ ạ c trình bày theo hình th c quy n p Câu 2. Các ý trong đo n trích đ
ủ ề ủ ề ả ả Ph i làm sao nhà nhà đ u có Câu 3. Câu văn nêu khái quát ch đ c a văn b n:
ủ ể ự ứ ả ạ ẽ ậ ể “t sách” đ t hào và gieo h t, ch không ph i là “t ủ ượ r ấ u” đ khoe m v t ch t
ươ ư và phô tr ng cái t ọ duy tr c phú.
ươ ạ ượ ử ụ ứ ể ạ ầ ng th c bi u đ t đ c s d ng trong ph n 1 trong đo n trích trên: Câu 4. Các ph
ả ự ự t s , miêu t .
ấ ả ủ ể ể ọ ệ gi i pháp đ phát tri n “văn hóa đ c” c a ng ườ Vi i t theo Câu 5. Nêu ít nh t 02
ắ ạ ủ ể ủ ể ả ả quan đi m riêng c a b n thân, không nh c l i quan đi m c a tác gi ạ trong đo n
ả ờ ứ ụ ế ẽ ặ ả trích đã cho. Câu tr l i ph i ch t ch , có s c thuy t ph c.
ứ ự ọ ừ ỏ ỗ ườ VD: Xây d ng thói quen và h ng thú đ c sách ngay t nh cho m i ng i, làm
ể ọ ầ ấ ế ờ ố ủ ể ế ở sao đ đ c sách tr thành nhu c u t ỗ t y u không th thi u trong đ i s ng c a m i
cá nhân.
ư ệ ự ệ ể ễ ậ ớ ọ Xây d ng các th vi n, đi m đ c sách báo mi n phí sao cho thu n ti n v i bà con
ở nông dân vùng sâu vùng xa.
ổ ứ ữ ộ ọ T ch c nh ng cu c thi đ c sách...
ả ờ ọ ạ ỏ ướ Bài 6. Đ c đo n trích sau và tr l i các câu h i bên d i:
ế
ệ
ị
37
Sáng ki n kinh nghi m
Mai Th Thu Hà
ườ
Tr
ỹ ộ ng THPT M L c
ề ả ộ ớ ư ộ ố “... V i m t t c đ truy n t i nh vũ bão, Internet nói chung, Facebook nói
ứ ượ ự ậ ứ ể ậ ề riêng hàm ch a nhi u thông tin không đ ộ c ki m ch ng, sai s th t, th m chí đ c
ự ể ể ế ả ưở ế ấ ị ạ h i. Vì th , nó c c kì nguy hi m, có th gây nh h ng x u đ n chính tr , kinh t ế ,
ặ ủ ờ ố ứ ề ể ậ ạ ố ạ đ o đ c … và nhi u m t c a đ i s ng, có th gây nguy h i cho qu c gia, t p th ể
ượ ạ ườ ả ậ ặ hay các cá nhân. Do đ c sáng t o trong môi tr ng o, th m chí n c danh nên
ữ ạ ề ở ệ ươ nhi u “ngôn ng m ng” tr nên vô trách nhi m, vô l ng tâm và vô văn hóa…
ữ ụ ữ ẻ ẩ ằ ấ ỉ Không ít k tung lên Facebook nh ng ngôn ng t c tĩu, b n th u nh m nói x u, đ ả
ạ ườ ệ ượ ư ữ ế kích, thóa m ng ể ế i khác. Ch a k đ n nh ng hi n t ạ ng xuyên t c ti ng Vi ệ t,
ữ ữ ư ệ ệ ế ả ặ ố vi ế ắ t t t, kí hi u đ n kì qu c, tùy ti n đ a vào văn b n nh ng ch z, f, w v n không
ệ ố ữ ế ệ ủ ế ự ấ ệ có trong h th ng ch cái ti ng Vi t, làm m t đi s trong sáng c a ti ng Vi t…
ế ố ế ớ ả ư ạ ả ưở Facebook k t n i th gi i o nh ng l i làm xói mòn và nh h ế ng đ n cách
ườ ể ệ ẻ ả ế ệ ả ạ ớ con ng ề i giao ti p, th hi n tình c m. Nhi u b n tr m i nói chuy n v i ng ườ i
ế ạ ớ ườ ỉ ắ ế ớ ả trên m ng mà quên giao ti p v i ng i thân, ch đ m chìm trong th gi i o mà th ờ
ơ ử ư ọ ớ ườ ế ậ , d ng d ng v i m i ng ố i, không mu n và không bi ế t cách giao ti p, th m chí
ự ế ề ả ặ ấ ộ ơ ờ ơ ẫ m t ni m tin n i cu c đ i th c, có khi d n đ n m c c m trong cô đ n, thu mình
ệ ẹ ề ấ ọ ơ ỉ ạ l ạ i. Nhi u ông bà, cha m th y cô đ n khi con cháu h ch “ôm” đi n tho i,
ứ ề ớ ọ laptop…” (Trích “Bàn v Facebook v i h c sinh”, Lomonoxop. Edu.vn>Tin t c)
CÂU H IỎ
ươ ứ ể ạ ả ạ ủ ng th c bi u đ t chính c a đo n văn b n trên là: Câu 1. Ph
ị ậ ự ự A.T s . B. Miêu t .ả C. Ngh lu n. D. Thuy tế
minh.
ả ạ ượ ế ữ c vi t theo phong cách ngôn ng nào? Câu 2. Đo n văn b n trên đ
ả ạ ộ ủ Câu 3. Nêu n i dung c a đo n văn b n trên?
ủ ữ ạ ạ ạ ả ộ ỉ Câu 4. Đo n văn b n ch ra nh ng tác h i nào c a m ng xã h i Facebook?
ạ ạ ườ ữ ụ ng, Facebook cũng có nh ng tác d ng Câu 5. Tuy nhiên bên c nh tác h i khó l
ị ưở ượ ả ế ể ế ế ữ h u ích. Anh/ch hãy t ng t ng mình là tác gi bài vi t trên đ vi ộ t ti p m t
ạ ạ ả ộ ề ệ ử ụ đo n văn (kho ng 5 – 7 câu) bàn v vi c s d ng m ng xã h i Facebook sao cho
ệ ả hi u qu .
ả ờ ợ G i ý tr l i:
ị ậ Câu 1. Đáp án C: Ngh lu n.
ế
ệ
ị
38
Sáng ki n kinh nghi m
Mai Th Thu Hà
ườ
Tr
ỹ ộ ng THPT M L c
ả ạ ượ ế ữ c vi t theo phong cách ngôn ng báo chí. Câu 2. Đo n văn b n trên đ
ủ ạ ộ ườ ủ ạ ộ ng c a m ng xã h i Facebook. ạ Câu 3. N i dung c a đo n trích: Tác h i khôn l
ạ ủ ữ ạ ộ ượ ạ ỉ c ch ra trong đo n trích là: Câu 4. Nh ng tác h i c a m ng xã h i Facebook đ
ưở ế ấ ị ế ạ ứ ặ ủ ờ ố ả Gây nh h ng x u đ n chính tr , kinh t ề , đ o đ c … và nhi u m t c a đ i s ng.
ể ậ ạ ố Gây nguy h i cho qu c gia, t p th hay các cá nhân.
ả ưở ế ườ ế ả Xói mòn và nh h ng đ n cách con ng ể ệ i giao ti p, th hi n tình c m.
ả ờ ụ ẽ ế ả ặ ượ ữ ứ i ph i ch t ch , có s c thuy t ph c; nêu đ ụ c nh ng tác d ng Câu 5. Câu tr l
ỉ ượ ể ệ ử ụ ộ ố ệ ệ ữ h u ích Facebook; ch ra đ ả ạ c m t s bi n pháp đ vi c s d ng hi u qu m ng
ộ xã h i Facebook.
ả ờ ỏ ướ ọ ả Bài 7. Đ c văn b n sau và tr l i các câu h i bên d i:
ữ ể ồ ộ ườ ộ ố “Ngã ba Đ ng L c là giao đi m gi a hai đ ỉ ng t nh l ộ ố s 8 và s 15 thu c
ấ ộ ạ ộ ườ ữ ả vùng đ t đ i Hà Tĩnh. Trên m t đo n đ ọ ng kho ng 20 km mà có nh ng 44 tr ng
ủ ự ể ả ậ ặ ơ ị Ở đi m đánh phá c a gi c Mĩ và đã ph i ch u đ ng h n 2057 tr n bom. ộ đây có m t
ườ ổ ờ ừ ồ ụ ế ệ ấ ể ậ t p th kiên c ng g m 10 cô gái tu i đ i t 17 đ n 20 làm nhi m v san l p h ố
ườ ả ả ẩ ầ ườ ạ bom, làm đ ng, đào h m trú n, b o đ m an toàn cho xe và ng i qua l i. Ngày
ặ ầ ệ ự 24 7 1968, sau 18 l n gi c Mĩ cho máy bay đánh phá ác li t vào khu v c này, c ả
ẫ ị ườ ấ ấ ữ ữ ạ ườ ế ơ 10 ch em v n tr ụ ạ l i kiên c ng, b t khu t, gi v ng m ch đ ng đ n h i th ở
ố cu i cùng.
ả ấ ườ ẻ ổ Cũng trên m nh đ t anh hùng này đã sinh ra ng i anh hùng tr tu i La Th ị
ầ ộ ệ ụ ạ ạ Tám, m t cô gái đ y nhi ư t tình cách m ng, gan d , m u trí. Liên t c 116 ngày đêm
ư ổ ở ụ ữ ệ ấ ả ị làm nhi m v , ch đã quan sát, đánh d u nh ng qu bom ch a n ể ọ các tr ng đi m
ệ ị ẫ ấ ầ ổ ị ườ ậ ị ị đ ch đánh phá ác li t. Ba l n b bom n vùi l p, ch v n kiên c ng bám sát tr n đ a,
ủ ụ ệ ả ả ấ ụ ắ ự đánh d u đ , rõ các hút bom, ph c v đ c l c cho vi c phá bom, đ m b o giao
thông thông su t.ố
ộ ơ ưở ồ ộ ở ữ ệ ấ Ngày nay Ngã ba Đ ng L c tr thành m t n i t ng ni m nh ng t m g ươ ng
ệ ủ ế ờ ố oanh li t c a các cô gái thanh niên xung phong trong th i kháng chi n ch ng Mĩ.
ộ (Báo Quân đ i nhân dân, 1975)
CÂU H IỎ
ọ ừ ữ ươ ể ề ỗ ố ng đúng trong các ph ng án sau đ đi n vào ch tr ng trong câu: Câu 1. Ch n t
ế
ệ
ị
39
Sáng ki n kinh nghi m
Mai Th Thu Hà
ườ
Tr
ỹ ộ ng THPT M L c
ươ ủ ứ ể ạ ả .............là ph ng th c bi u đ t chính c a văn b n trên.
ị ậ ự ự A.T s . B. Miêu t .ả C. Ngh lu n. D. Thuy tế
minh.
ả ượ ế ữ c vi t theo phong cách ngôn ng nào? Câu 2. Văn b n trên đ
ủ ặ ả ả ạ ộ Câu 3. Nêu n i dung c a đo n văn b n trên? Đ t tên cho văn b n trên.
ế ạ ả ỏ ủ ọ ị t đo n (kho ng 5 – 7 câu) bày t suy nghĩ c a anh ch sau khi đ c văn Câu 4. Vi
ả b n trên?
ả ờ ợ G i ý tr l i.
ế Câu 1. Đáp án D: Thuy t minh.
ữ Câu 2. Phong cách ngôn ng : báo chí.
ớ ề ả ệ ấ ộ ồ i thi u v m nh đ t anh hùng ngã ba Đ ng L c. ộ Câu 3. N i dung: gi
ề ộ ồ Nhan đ : Ngã ba Đ ng L c anh hùng.
ế ủ ả ề ả ạ ả ấ t đo n văn (kho ng 5 – 7 câu) nêu suy nghĩ c a b n thân v m nh đ t Câu 4. Vi
ữ ớ ườ ấ ươ ờ ề ầ anh hùng v i nh ng con ng i anh hùng – t m g ng sáng ng i v tinh th n anh
ậ ườ ấ ấ ọ ề ướ ề dũng, b t khu t, qu t c ng, bài h c v lòng yêu n ầ ặ c, căm thù gi c; v tinh th n
ề ệ ả ườ ị ự ề ề trách nhi m,v lòng dũng c m kiên c ộ ng, v ý chí, ngh l c và ni m tin trong cu c
s ng.ố
ả ờ ỏ ướ ọ ạ Bài 8: Đ c đo n trích sau và tr l i các câu h i bên d i:
ệ ạ ộ ượ ậ ầ “B nh do virus ZIKA là m t lo i virus đ c ghi nh n đ u tiên vào năm 1947
ừ ủ ệ ườ ể ẩ ổ ạ t i khu r ng ZIKA c a Uganda gây nên. B nh th ệ ố ng có bi u hi n s t, n i m n và
ộ ố ệ ứ ư ứ ắ ầ ơ ươ ứ m t s tri u ch ng khác nh đau c , nh c đ u, đau m t. Ph ề ng th c lây truy n
ủ ế ủ ệ ề ấ ạ ố ỗ ỗ ế ch y u c a virus ZIKA là qua mu i Aedes (lo i mu i truy n b nh s t xu t huy t),
ộ ố ằ ể ợ ứ ề ể ườ có m t s b ng ch ng có th g i ý virus có th lây truy n qua đ ng máu, t ừ ẹ m
ườ ụ ự ế ấ ậ sang con khi sinh và qua đ ờ ng tình d c, tuy nhiên s ghi nh n là r t hi m. Th i
ủ ệ ừ ủ ẫ gian b nh t 312 ngày. (D n theo: Thu Th y/VOV.VN)
Câu h i:ỏ
ươ ứ ể ượ ử ụ ạ ph ng th c bi u đ t ạ chính đ c s d ng trong đo n trích trên ? a. Xác đ nhị
ữ ả ả ạ ị b. Xác đ nh phong cách ngôn ng cu đo n văn b n trên?
ế
ệ
ị
40
Sáng ki n kinh nghi m
Mai Th Thu Hà
ườ
Tr
ỹ ộ ng THPT M L c
ủ ặ ả ạ ả ạ ộ c. N i dung c a đo n văn b n trên? Hãy đ t tên cho đo n văn b n trên?
ế ị ề ấ ủ ạ ả d. Vi t đo n văn (kho ng 5 – 7 câu) trình bày suy nghĩ c a anh ch v v n đ đ ề ượ c
ả ạ nêu ra trong đo n văn b n trên?
ả ờ ợ G i ý tr l i:
ươ ủ ế ứ ế a. Ph ng th c ch y u: thuy t minh
ữ b Phong cách ngôn ng : Báo chí.
ộ ớ ữ ứ ệ ệ ề ườ ủ c. N i dung: gi i thi u v nh ng tri u ch ng và con đ ệ ề ng lây truy n c a b nh
Zika.
ề ệ ệ ấ ườ ề Nhan đ : B nh Zika – d u hi u và con đ ng lây truy n.
ế ả ạ ượ ị ủ ạ d. Vi t đo n văn (kho ng 5 – 7 câu) nêu đ ố c ý nghĩa giá tr c a đo n trích trên đ i
ườ ề ệ ớ v i con ng i v b nh Zika:
ệ ễ ể ơ ớ ị ề Đây là d ch b nh nguy hi m m i bùng phát, có nguy c lây nhi m và lan truy n
nhanh chóng.
ứ ơ ả ế ạ ấ ườ ữ ữ Đo n trích đã cung c p nh ng ki n th c c b n giúp ng ể i dân có nh ng hi u
ế ề ệ ứ ả ườ ề ủ ệ ể ủ ộ bi t căn b n v tri u tr ng và con đ ng lây truy n c a b nh đ ch đ ng phòng
tránh.
ả ờ ỏ ướ ọ ạ Bài 9: Đ c đo n trích sau và tr l i các câu h i bên d i:
ổ ứ ể ợ ế ừ ư ự (1) T ch c H p tác và Phát tri n kinh t (OECD) v a đ a ra d báo, Vi ệ t
ẽ ấ ơ ể ượ ữ ậ ố Nam s m t h n 40 năm n a đ v ữ t qua m c thu nh p trung bình. 40 năm n a
ữ ườ ế ề ậ nghĩa là chúng ta, nh ng ng ọ i đang đ c bài vi ấ t này đ u đã già, r t già. Th m chí,
ườ ể ư ề ể ữ có nh ng ng i có th đã ở ế ớ th gi i bên kia. Nh ng đi u nguy hi m là không ch ỉ
ả ấ ướ ấ ừ t ng cá nhân, mà ngay c đ t n c này khi y cũng đã già nua.
̃ ́ ̀ ̀ ́ ư ộ ờ ể ờ … (2) Cung giông nh m t đ i ng ̀ ́ ươ i, th i đi m dân sô gia la lúc quôc gia s ẽ
́ ̃ ̀ ́ ề ạ ố ượ ơ ̉ ̉ ̉ ̉ ̣ ̣ phai tiêu t n ti n b c đã tich luy đ c trong suôt “th i tre khoe” đê phuc vu cho giai
́ ̀ ạ ẳ ả ả ả ̣ ̣ đoan không con hoăc suy gi m kh năng s n xu t. ư ơ ấ Ch ng h n, năm 2009 c h n
̀ ́ ́ ̀ ́ ơ ộ ươ ư ư ̉ ả b y ng ̀ ươ i đi lam m i phai “nuôi” m t ng ̀ i gia. Nh ng đên năm 2049, c hai
̀ ́ ̃ ̀ ộ ư ế ấ ̣ ̉ ̉ ̉ ng ̀ ươ i lam viêc đa phai ganh m t ng ̀ ươ i gia (ch a kê còn tre em). Khi y, n u chúng
ượ ộ ề ế ủ ạ ọ ỹ ề ả ư ạ ự ta ch a t o d ng đ c m t n n kinh t ậ đ m nh, cùng n n t ng khoa h c k thu t
ơ ụ ậ ấ ớ ư ể ặ ộ phát tri n thì gánh n ng an sinh xã h i cũng nh nguy c t t h u là r t l n.
ế
ệ
ị
41
Sáng ki n kinh nghi m
Mai Th Thu Hà
ườ
Tr
ỹ ộ ng THPT M L c
ộ ươ ừ ề ầ (3) Hành đ ng vì t ng lai ngay t lúc này, theo tôi, là đi u c n thi ế ớ ả t v i c
ữ ộ ườ ừ ề ẩ ầ ọ ồ ớ xã h i. V i nh ng ng ề ắ i có th m quy n, c n cân nh c và trân tr ng t ng đ ng ti n
ợ ượ ẫ ẳ ị ớ ạ ư ầ ngân sách. N công đ c kh ng đ nh v n trong gi i h n an toàn. Nh ng c n tính
̃ ướ ằ ộ ộ ư ả ồ toán tr ợ ấ ẽ ồ c r ng, 1020 năm n a, kho n n y s d n lên vai m t c ng đ ng dân s ố
ả ợ ừ ổ ả ư ắ ố ồ ọ ầ đã già, ch a ch c nuôi n i b n thân, hu ng h là tr n . T ng gi ẩ ừ t d u, t ng m u
ầ ượ ế ủ ể ệ ở tài nguyên… cũng c n đ c ti t ki m. B i đó chính là “c a đ dành” khi đ t n ấ ướ c
ụ ả ấ ộ ề v già, năng su t lao đ ng đã s t gi m.
ộ ộ ố ả ậ ấ ậ ớ (4) Trong b i c nh đó, tôi nh n th y, v i m t b ph n th h tr , n i s ế ệ ẻ ỗ ợ
ờ ườ ư ẫ ọ ẫ ấ ờ ệ th i gian d ơ ồ ng nh v n còn r t m h . H v n dành thì gi buôn chuy n, chém
ủ ừ ừ ờ ể ọ ỏ ệ ấ ấ gió thay vì tranh th t ng phút, t ng gi ế đ h c h i, ph n đ u, làm vi c. Tôi e, n u
ế ụ ấ ướ ổ ể ẽ ướ ti p t c lãng phí tu i xuân, chúng ta, đ t n c chúng ta có th s già tr ị c khi k p
ướ giàu. (Phan T t Đ c, ứ , Vn.Express,Th sáu, 26/9/2014 ) c khi giàu ấ ứ Già tr
ử ụ ạ ươ ứ ể ủ ế ạ ng th c bi u đ t là ch y u? Câu 1. Đo n trích trên s d ng ph
ạ ả ủ ế ử ụ ụ ậ ậ ch y u s d ng thao tác l p lu n nào? Tác d ng? Câu 2. Trong đo n (2), tác gi
ủ ạ ộ Câu 3. Nêu n i dung c a đo n (4)?
ả ấ ướ ể ầ ơ , chúng ta, đ t n c chúng ta c n làm gì đ không r i vào hoàn Câu 4. Theo tác gi
ướ ị c khi k p giàu c nhả già tr ?
ế ộ ừ ủ ệ ậ ộ ạ t m t đo n văn (t 5 7 dòng) nh n xét thái đ , quan ni m c a tác Câu 5: Hãy vi
ả ể ệ ế ụ ế ổ ấ ướ c gi th hi n trong câu: Tôi e, n u ti p t c lãng phí tu i xuân, chúng ta, đ t n
ể ẽ ướ chúng ta có th s già tr ị c khi k p giàu .
ợ G i ý tr l ả ờ i
ươ ị ậ ứ ể ạ ng th c bi u đ t ngh lu n. Câu 1. Ph
ậ ậ nh. Câu 2. Thao tác l p lu n so sá
ụ ườ ọ ữ ủ ễ ơ Tác d ng: giúp ng ờ ề i đ c d hình dung h n v nh ng khó khăn c a th i
́ ộ ấ ướ ố ớ ể ệ ướ ừ ̀ đi m dân sô gia đ i v i m t đ t n ặ c, đ c bi t là n ỗ ể c đang phát tri n. T đó, m i
ườ ứ ể ậ ộ ệ ướ c khi giàu. ng i có nh n th c và hành đ ng đúng đ Vi t Nam không b ị già tr
ạ ộ ả ộ ố ỉ ch ra và phê phán m t s hành vi lãng phí ủ Câu 3. N i dung c a đo n (4): Tác gi
ấ ơ ộ ủ ấ ướ ế ệ ẻ ộ ộ ủ ậ ổ ờ th i gian, tu i xuân c a m t b ph n th h tr , làm m t c h i c a đ t n c..
ế ề ậ ơ ụ ậ ạ ượ ụ ế t đã đ c p đ n nguy c t t h u, không đ t đ ể c m c tiêu phát tri n Câu 4. Bài vi
ế ế ể ượ ớ ờ ủ ấ ướ c a đ t n c ta n u không bi ờ ơ ứ t ch p th i c , b t phá đ v ể t lên trong th i đi m
ế
ệ
ị
42
Sáng ki n kinh nghi m
Mai Th Thu Hà
ườ
Tr
ỹ ộ ng THPT M L c
ể ậ ố ơ ướ ị c khi k p giàu dân s vàng. Vì v y đ không r i vào hoàn c nh ả già tr theo tác
ầ ộ ươ ừ gi ,ả chúng ta c n hành đ ng vì t ng lai ngay t ụ ể lúc này, c th :
ữ ớ ườ ừ ề ề ầ ắ ẩ ồ ọ + V i nh ng ng i có th m quy n, c n cân nh c và trân tr ng t ng đ ng ti n ngân
ệ sách, bi ế ế t ti t ki m tài nguyên.
ườ ệ ẻ ầ ủ ừ ừ ạ ấ ả ọ + T t c m i ng ặ i, đ c bi t là các b n tr c n tranh th t ng phút, t ng gi ờ ể đ
ệ ấ ấ ọ ỏ h c h i, ph n đ u, làm vi c.
ộ ủ ề ể ậ ạ ả ế ượ t đ c đo n văn nh n xét v quan đi m, thái đ c a tác gi trong câu Câu 5. Vi
ầ ấ ượ ư ề ủ ắ ọ ộ ườ ế ủ k t c a bài. C n th y đ c thái đ lo l ng cũng nh ni m hi v ng c a ng i vi ế t
ướ ừ tr c tình hình th c t ự ế ủ ấ ướ c a đ t n c. T đó, nêu suy nghĩ chân thành, nghiêm túc v ề
ủ ệ ỗ ườ ướ ươ ủ ộ trách nhi m c a m i ng i tr c t ng lai c a dân t c.
ả ờ ứ ụ ẽ ế ả ặ Câu tr l i ph i ch t ch , có s c thuy t ph c.
ệ ả ậ 2. Văn b n ngh thu t:
ề ệ ả ậ a. Khái quát v văn b n ngh thu t.
ứ ắ ữ ệ ả ặ ả ậ ọ ẽ ớ Văn b n ngh thu t là nh ng văn b n văn h c có hình th c g n bó ch t ch v i
ữ ắ ượ ộ n i dung, có ngôn ng đa nghĩa đa s c màu, và có hình t ng.
ệ ả ậ ồ Văn b n ngh thu t bao g m:
ứ ố ị ơ ự ơ ơ ầ ầ ơ ơ + Th : th hình th c c đ nh, th t do, th có v n, th không v n…
ệ ừ ế ả ể ệ ệ ậ ắ + Truy n: truy n ng n, truy n v a, ti u thuy t, t n văn, ký, lu n
ả ọ ị ị ị ị ị K ch: k ch b n văn h c (hài k ch, bi k ch, chính k ch…)
ậ ầ ư ệ ể ả ậ ọ ư Khi làm bài t p đ c hi u văn b n ngh thu t c n l u ý: ể ạ ủ ặ đ c tr ng th lo i c a
ị ậ ệ ơ ị văn b nả (th , truy n, k ch, ngh lu n,…).
ề ứ b. Cách th c ra đ :
ữ ể ứ ạ ị ươ ữ ệ ứ ế Xác đ nh hình th c ngôn ng bi u đ t, ph ng th c liên k t trong ng li u.
ữ ệ ư ữ ủ ả ộ ộ Ý nghĩa c a m t ch , m t hình nh nào đó trong ng li u đ a ra?
ề ạ ặ ặ Nêu ý nghĩa nhan đ ? (Ho c hãy đ t tên cho đo n trích).
ừ ố ệ ữ ệ ấ ậ ố ộ ỉ ủ Nh n xét m i quan h gi a các câu? T m i quan h y ch ra n i dung c a
đo n?ạ
ừ ộ ữ ệ ầ ặ ế ừ T m t ho c hai câu nào đó trong ng li u, yêu c u vi t 200 t ộ xung quanh n i
dung y? ấ
ế
ệ
ị
43
Sáng ki n kinh nghi m
Mai Th Thu Hà
ườ
Tr
ỹ ộ ng THPT M L c
ủ ấ ấ ả ộ ộ Nêu n i dung c a văn b n? N i dung y chia thành m y ý?
ế ơ N u là th :
ị + Xác đ nh th thể ơ, cách gieo v n?ầ
ệ ệ ượ ử ụ ủ + Bi n pháp ngh thu t ậ đ c s d ng? ị ể Giá tr bi u đ t ệ ạ c a bi n pháp
ậ ấ ệ ngh thu t y?
ậ ữ ả ậ + C m nh n v ề nhân v t tr tình ?
ư ế ả ơ ề ộ + Hi uể nh th nào v m t câu th trong văn b n?
ế N u là văn xuôi:
ư ề ầ ọ ọ ộ + Đ a ra nhi u nhan đ ề khác nhau, yêu c u h c sinh ề ch n m t nhan đ và
nêu ý nghĩa?
ỉ ể ể ạ ộ ệ + Ch ra các ệ phép liên k tế ? Bi n pháp ngh thu t ậ đ bi u đ t n i dung?
ề ả ả ặ ộ ị ủ ề + Ý nghĩa nhan đ văn b n; đ t tên cho văn b n; xác đ nh n i dung, ch đ ,
ả ể ạ ủ ố ụ b c c, th lo i c a văn b n.
ệ ậ ộ ố ậ c. M t s bài t p luy n t p:
ả ờ ỏ ướ ọ ạ Bài 1. Đ c đo n trích sau và tr l i các câu h i bên d i:
ế ắ ư ẫ ỏ ữ “Nay tr m đang ghé chi u l ng nghe, ngày đêm mong m i, nh ng nh ng
ườ ọ ộ ư ứ ể ấ ẫ ng ế i h c r ng tài cao ch a th y có ai tìm đ n. Hay tr m ít đ c không đáng đ phò
ờ ổ ự ươ ụ ư ể ầ tá chăng? Hay đang th i đ nát ch a th ra ph ng s v ng h u chăng?
ư ờ ố ấ ử ả ổ ươ ở Kìa nh , tr i còn tăm t i, thì đ ng quân t ph i tr tài. Nay đ ng ổ bu i
ạ ị ỉ ươ ủ ừ ề ệ ớ ở ơ ầ đ u c a n n đ i đ nh, công vi c v a m i m ra. K c ề ng n i tri u chính còn
ề ế ế ệ ươ ả ọ nhi u khi m khuy t, công vi c ngoài biên đ ệ ng ph i lo toan. Dân còn nh c m t
ư ạ ứ ư ị ủ ứ ẫ ấ ẫ ắ ầ ơ ơ ch a l ớ i s c, mà đ c hóa c a tr m ch a k p nhu n th m kh p n i. Tr m n m n p
ệ ả ấ ằ ắ ạ ộ ộ ộ lo l ng, ngày m t ngày hai v n vi c n y sinh. Nghĩ cho kĩ thì th y r ng: M t cái c t
ể ỡ ỗ ư ượ ớ ườ ệ ộ không th đ n i m t căn nhà l n, m u l ộ c m t ng ể ự i không th d ng nghi p tr ị
ạ ườ ứ ấ ờ ắ ả ườ bình. Suy đi tính l i trong vòm tr i này, c cái p m i nhà t ph i có ng i trung
ế ộ ư ế ả ấ ố ớ thành tín nghĩa. Hu ng nay trên d i đ t văn hi n r ng l n nh th này, há trong đó
ấ ộ ườ ề ổ ạ l i không có l y m t ng ầ i tài danh nào ra phò giúp cho chính quy n bu i ban đ u
ế ầ ề ậ ẫ ủ c a tr m hay sao?” (Trích “Chi u c u hi n” – Ngô Thì Nh m)
CÂU H I:Ỏ
ế
ệ
ị
44
Sáng ki n kinh nghi m
Mai Th Thu Hà
ườ
Tr
ỹ ộ ng THPT M L c
ả ạ ượ ế ữ Câu 1: Đo n văn b n trên đ c vi t theo phong cách ngôn ng nào?
ử ụ ữ ả ạ ươ ứ ể Câu 2: Đo n văn b n trên s d ng nh ng ph ạ ng th c bi u đ t nào? Trong đó
ươ ứ ể ạ ươ ứ ể ạ ị ị ph ng th c bi u đ t nào là ph ng th c bi u đ t chính? Vì sao anh (ch ) xác đ nh
ư ậ nh v y?
ủ ả ạ ộ ộ ượ ễ ạ Câu 3: N i dung chính c a đo n văn b n trên là gì? N i dung đó đ c di n đ t theo
ứ ậ ậ hình th c l p lu n nào?
ệ ỉ ừ ượ ử ụ ạ ả Câu 4: Ch ra các bi n pháp tu t c s d ng trong đo n văn b n trên? đ
ệ ử ụ ả ủ ệ ệ ừ Hi u qu c a vi c s d ng các bi n pháp tu t đó?
ả ạ ặ Câu 5: Hãy đ t tên cho đo n văn b n trên?
ả ờ ợ G i ý tr l i:
ả ượ ế ữ ậ Câu 1: Văn b n trên đ c vi t theo phong cách ngôn ng chính lu n.
ử ụ ữ ả ươ ị ậ ứ ể ạ Câu 2: Văn b n trên s d ng nh ng ph ng th c bi u đ t: Ngh lu n, miêu t ả ự , t
ể ả ự s , bi u c m.
ươ ị ậ ứ ể ươ ứ ể Trong đó ph ạ ng th c bi u đ t ngh lu n là ph ạ ng th c bi u đ t chính. Vì đây
ị ậ ế ạ ả ộ ượ ế ụ ằ ể là văn b n chi u – m t th văn ngh lu n trung đ i, đ c vi t nh m m c đích
ạ ủ ụ ế ề ắ thuy t ph c các sĩ phu B c hà ra phò giúp cho tri u đ i c a vua Quang Trung.
ấ ướ ủ ả ạ ộ ề Câu 3: N i dung chính c a đo n văn b n trên là: Đ t n c còn nhi u khó khăn,
ứ ủ ườ ề ề ẫ ầ ự vua Quang Trung c n s giúp s c c a ng ư ầ i hi n tài nên đã c u hi n mà v n ch a
ườ ề ệ ấ ấ th y ng i hi n tài xu t hi n.
ộ ượ ứ ễ ạ ạ N i dung đó đ c di n đ t theo hình th c đo n song hành
Câu 4:
ệ ừ ượ ử ụ ả ạ Các bi n pháp tu t c s d ng trong đo n văn b n: đ
ỏ ừ + Câu h i tu t :
ờ ổ ứ ư ể ẫ “Hay tr m ít đ c không đáng đ phò tá chăng? Hay đang th i đ nát ch a th ể
ự ươ ụ ầ ra ph ng s v ng h u chăng?”
ư ế ả ấ ế ố ớ ộ “Hu ng nay trên d i đ t văn hi n r ng l n nh th này, há trong đó l ạ i
ộ ườ ề ổ ấ không có l y m t ng ầ ủ i tài danh nào ra phò giúp cho chính quy n bu i ban đ u c a
ẫ tr m hay sao?”
ế
ệ
ị
45
Sáng ki n kinh nghi m
Mai Th Thu Hà
ườ
Tr
ỹ ộ ng THPT M L c
Ẩ ụ ố ờ + n d : ‘tr i còn tăm t i’.
ể ỡ ỗ ư ượ ộ ớ ộ ộ + Sóng đôi cú pháp: ‘m t cái c t không th đ n i m t căn nhà l n, m u l ộ c m t
ườ ể ự ệ ị ng i không th d ng nghi p tr bình’.
ệ + Li t kê.
ươ ả + T ng ph n.
ể ệ ệ ượ ộ ườ ề ế ầ ề ủ ả Hi u qu : th hi n đ c thái đ khiêm nh ng, ni m tha thi t c u hi n c a vua
ế ờ ườ ề ự ạ ể ọ ồ Quang Trung; đ ng th i khi n ng i hi n tài không t ái mà l i thêm n tr ng, t ự
ử ư ộ ứ ủ ể ỏ ườ ề c ề i v thái đ ng x ch a th a đáng c a mình và không th không ra giúp tri u
ứ ừ ụ ế ờ ạ đ i m i. ế ừ ớ L i văn v a tâm huy t v a có s c thuy t ph c cao.
ể ặ ề ầ ặ ầ ạ ả
ầ Câu 5: Đo n văn b n trên có th đ t tên: ‘Khao khát c u hi n’ ho c ‘nhu c u c u hi n’.ề
ả ờ ỏ ướ ọ ạ Bài 2: Đ c đo n trích sau và tr l i các câu h i bên d i:
ứ ế ậ ố ớ ớ ỏ ọ ‘Chi u này ban xu ng, các b c quan viên l n nh , cùng v i th dân trăm h ,
ườ ư ậ ọ ơ ờ ượ ng i nào có tài năng h c thu t, m u hay h n đ i, cho phép đ ớ c dâng s tâu bày
ể ờ ọ ượ ể ứ ậ ấ ắ ự ệ s vi c. L i nói nào có th ch n dùng đ c, thì c t nh c không k th b c; ch ỗ
ượ ạ ờ ơ ấ ắ ộ nào không dùng đ c thì gác l i, không vì l i nói s su t vu khoát mà b t t i. Còn
ườ ệ ề ỏ ể ố ế ờ ng i có ngh hay nghi p gi i, có th c ng hi n cho đ i, thì cho phép các quan văn,
ượ ụ ụ ế ử ư ẫ ặ ẫ ắ ợ ỳ quan võ đ c ti n c , nh ng v n d n vào đ i ra m t, tu tài l c d ng. Ho c ng ườ i
ư ế ị ượ ườ ờ ế ế nào t ừ ướ tr c đ n nay tài năng còn b che kín, ch a đ c ng i đ i bi t đ n, thì
ớ ự ế ư ợ ử ả cũng cho phép dâng s t ớ ề ti n c , ch hi m vì m u l i mà ph i bán rao’. (Trích
ế ầ ề ậ “Chi u c u hi n” – Ngô Thì Nh m)
CÂU H I:Ỏ
ị ươ ữ ủ ứ ể ạ ạ ng th c bi u đ t chính và phong cách ngôn ng c a đo n văn Câu 1. Xác đ nh ph
ả b n trên?
ả ử ụ ữ ậ ậ s d ng nh ng thao tác l p lu n nào? Hãy lí ạ Câu 2. Trong đo n văn trên, tác gi
ả gi i?
ạ ộ ơ ả ủ Câu 3. N i dung c b n c a đo n trích là gì?
ế
ệ
ị
46
Sáng ki n kinh nghi m
Mai Th Thu Hà
ườ
Tr
ỹ ộ ng THPT M L c
ị ề ừ ủ ạ ườ ầ ề ủ ng c u hi n c a Câu 4. T đo n trích, trình bày suy nghĩ c a anh (ch ) v con đ
ệ ớ ộ ủ ả ướ ớ ườ Quang Trung. Liên h v i chính sách đãi ng c a Đ ng và nhà n c v i ng ề i hi n
ế ả ạ tài trong th c t ự ế ấ ướ đ t n c. (vi t đo n kho ng 5 – 7 dòng)
ả ờ ợ G i ý tr l i:
ả ạ ươ ứ ể ạ ươ ng th c bi u đ t chính là ph ứ ng th c ngh ị Câu 1. Đo n văn b n trên dùng ph
ữ ậ ậ lu n; phong cách ngôn ng chính lu n.
ả ử ụ ậ ậ s d ng tác l p lu n phân tích. ạ Câu 2. Trong đo n văn trên, tác gi
ạ ộ ươ ứ ầ ề ủ ng th c c u hi n c a vua Quang ơ ả ủ Câu 3. N i dung c b n c a đo n trích: các ph
Trung.
ế ạ ả ượ ơ ả ườ t đo n văn kho ng 57 dòng và nêu đ c ý c b n: con đ ề ầ ng c u hi n Câu 4. Vi
ể ệ ộ ộ ế ấ ở ượ ự ủ c a vua Quang Trung r t ti n b , r ng m , sáng rõ; th hi n đ ọ c s trân tr ng
ườ ề ả ướ ế ụ ẫ ọ ố ớ đ i v i ng i hi n tài. Ngày nay, Đ ng và nhà n c v n ti p t c coi tr ng ng ườ i
ể ườ ề ề ệ ạ ọ ủ ế ả ố hi n tài, t o m i đi u ki n đ ng ế i tài phát huy h t kh năng c a mình c ng hi n
ấ ướ ằ ộ ớ ề ườ cho đ t n c b ng nhi u chính sách đãi ng v i ng ề i hi n tài.
ả ờ ướ ọ ạ Bài 3: Đ c đo n văn sau và tr l ỏ i câu h i bên d i:
ỏ ừ ế ệ ế ố ộ ủ “Ti ng tr ng thu không trên cái chòi c a huy n nh , t ng ti ng m t vang ra
ề ươ ỏ ự ư ử ữ ổ ể ọ đ g i bu i chi u. Ph ồ ng tây đ r c nh l a cháy và nh ng đám mây ánh h ng
ư ắ ướ ắ ạ ề ắ ờ nh hòn than s p tàn. Dãy tre làng tr c m t đen l ệ i và c t hình rõ r t trên n n tr i.
ề ồ ề ề ộ ả ư ế ẳ Chi u, chi u r i. M t chi u êm ế nh ru, văng v ng ti ng ch nhái kêu ran
ơ ố ử ồ ộ ắ ầ ỗ ẹ ư ngoài đ ng ru ng theo gió nh đ a vào. Trong c a hàng h i t i, mu i đã b t đ u vo
ứ ạ ẻ ve’. (Hai đ a tr Th ch Lam)
CÂU H I:Ỏ
ử ụ ủ ế ụ ể ạ Câu 1. Xét theo m c đích nói đo n trích trên s d ng ki u câu nào là ch y u?
ử ụ ữ ạ ươ ứ ể ạ ng th c bi u đ t nào? Trong đó ph ươ ng Câu 2. Đo n trích trên s d ng nh ng ph
ứ ể ạ th c bi u đ t nào là chính?
ữ ủ ạ ị Câu 3. Xác đ nh phong cách ngôn ng c a đo n trích trên?
ủ ụ ệ ạ Câu 4. Nêu tác d ng c a bi n pháp so sánh trong đo n trích?
ủ ế ủ ạ ộ Câu 5. N i dung ch y u c a đo n văn là gì?
ả ờ ợ G i ý tr l i:
ế
ệ
ị
47
Sáng ki n kinh nghi m
Mai Th Thu Hà
ườ
Tr
ỹ ộ ng THPT M L c
ử ụ ụ ể ạ ậ ầ ủ Câu 1: Xét theo m c đích nói, đo n trích trên s d ng ki u câu tr n thu t là ch
y u.ế
ữ ươ ạ ượ ử ụ ứ ể ạ ự ự ng th c bi u đ t đ c s d ng trong đo n văn là: t s , miêu Câu 2. Nh ng ph
tả
ươ ứ ể ạ Ph ng th c bi u đ t chính: t ự ự s .
ữ ệ ậ Câu 3. Phong cách ngôn ng ngh thu t
ươ ữ ử ng tây đ r c ỏ ự như l a cháy”; “nh ng đám mây ánh ả Câu 4. Hình nh so sánh “ph
ổ ậ ư ặ ằ ắ ệ ủ h ngồ như hòn than s p tàn”: nh m làm n i b t nét đ c tr ng riêng bi t c a khung
ự ỡ ề ả ộ ả c nh thiên nhiên lúc chi u tàn: c nh r c r , sinh đ ng, …
ề ả ộ ả ư ẻ ằ ợ ả ủ Hình nh : ‘M t chi u êm nh ru’ nh m g i lên v thanh bình êm ổ c a bu i
ệ ề ố ơ chi u quê n i ph huy n.
ủ ệ ả ạ ộ ố ề Câu 5. N i dung chính c a đo n văn: khung c nh thiên nhiên ph huy n lúc chi u
tàn
ả ờ ướ ọ ạ Bài 4: Đ c đo n văn sau và tr l ỏ i câu h i bên d i:
ế ẳ ấ ạ ơ ọ ỉ ỉ “Đêm hôm y, lúc tr i giam t nh S n ch còn v ng ti ng mõ trên v ng canh,
ượ ư ừ ư ộ ồ ố ộ ả m t c nh t ng x a nay ch a t ng có, đã bày ra trong m t bu ng t ậ ẹ ẩ i ch t h p, m
ệ ạ ầ ộ ướ ườ t, t ấ ừ ng đ y m ng nh n, đ t b a bãi phân chu t, phân gián.
ỏ ự ủ ả ư ộ ộ Trong m t không khí khói to nh đám cháy nhà, ánh sáng đ r c c a m t bó
ầ ọ ố ẩ ầ ườ ộ ấ ụ ạ đu c t m d u r i lên ba cái đ u ng i đang chăm chú trên m t t m l a b ch còn
ẹ ầ ọ ụ ắ ắ ố ồ ị ả nguyên v n l n h . Khói b c to cay m t, làm h d i m t lia l a.
ườ ổ ướ ữ ề ậ ộ M t ng i tù, c đeo gông, chân v ấ ng xi ng đang d m tô nét ch trên t m
ắ ả ườ ế ữ ả ộ ụ l a tr ng tinh căng trên m nh ván. Ng i tù vi t xong m t ch , viên qu n ng c l ụ ạ i
ế ụ ữ ặ ữ ề ẽ ấ ấ ồ khúm núm c t nh ng đ ng ti n k m đánh d u ô ch đ t trên phi n l a óng. Và cái
ơ ạ ầ ự ư ậ th y th l i gày gò, thì run run b ng ch u m c.”
CÂU H IỎ
ỉ ươ ủ ứ ể ạ ng th c bi u đ t ạ chính c a đo n trích trên? Câu 1. Ch ra ph
ữ ủ ạ ị Câu 2. Xác đ nh phong cách ngôn ng c a đo n trích trên?
ử ụ ụ ể ạ ủ ế Câu 3. Xét theo m c đích nói đo n trích trên s d ng ki u câu nào là ch y u?
ệ ử ụ ả ủ ể ệ ạ Hi u qu c a vi c s d ng ki u câu đó trong đo n văn?
ế
ệ
ị
48
Sáng ki n kinh nghi m
Mai Th Thu Hà
ườ
Tr
ỹ ộ ng THPT M L c
ặ ạ ề Câu 4. Đ t tiêu đ cho đo n trích trên?
ế ủ ắ ả ạ ộ ạ t m t đo n văn ng n (kho ng 5 – 7 dòng) trình bày ý nghĩa c a đo n Câu 5. Vi
văn?
ả ờ ợ G i ý tr l i:
ươ ứ ể ạ ươ ứ ự ự ng th c bi u đ t chính: ph ng th c t s Câu 1. Ph
ữ ệ ậ Câu 2. Phong cách ngôn ng ngh thu t
ử ụ ụ ể ầ ạ ậ ủ Câu 3. Xét theo m c đích nói, đo n trích trên s d ng ki u câu tr n thu t là ch
y u.ế
ự ụ ả ạ ộ ượ Tác d ng: t o c m giác khách quan chân th c cho n i dung đ ế c nói đ n
ạ trong đo n văn.
ữ ề ả ạ Câu 4. Tiêu đ đo n trích: C nh cho ch trong nhà lao.
ạ ả ả ụ ể ả ấ ữ c nh Hu n cao cho ch viên qu n ng c đ làm Câu 5. Ý nghĩa : đo n văn miêu t
ẩ ủ ề ổ ậ n i b t ch đ tác ph m:
ự ế ợ ấ ắ ọ ổ ậ ẻ ẹ ủ Kh c h a n i b t v đ p c a ng ườ ử i t ủ tù Hu n Cao trong s k t h p hài hòa c a
tài hoa – khí phách – nhân cách.
ố ớ ự ủ ế ẳ ắ ị ố ủ Kh ng đ nh s chi n th ng c a ánh sáng đ i v i bóng t ẹ i, c a cái đ p, cái cao
ượ ố ớ ự ơ ẩ ự ụ ủ ế ắ ầ ấ th ng đ i v i s phàm t c nh b n, s chi n th ng c a tinh th n b t khu t tr ấ ướ c
ộ ị ệ thái đ cam ch u nô l ...
ả ờ ướ ọ ạ Bài 5. Đ c đo n trích sau và tr l ỏ i câu h i bên d i:
ướ ủ ậ ầ ‘C a ong b m này đây tu n tháng m t;
ộ ủ ồ Này đây hoa c a đ ng n i xanh rì;
ủ ơ ấ ơ Này đây lá c a cành t ph ph t;
ủ ế C a y n anh này đây khúc tình si;
ớ Và này đây ánh sáng ch p hàng mi,
ử ằ ớ ỗ ầ M i sáng s m, th n Vui h ng gõ c a;
ư ộ ặ ầ Tháng giêng ngon nh m t c p môi g n;
ướ ộ ử ư ộ Tôi sung s ng. Nh ng v i vàng m t n a:
ạ ớ ờ ắ ệ ộ Tôi không ch n ng h m i hoài xuân’ (V i vàng – Xuân Di u)
CÂU H IỎ
ế
ệ
ị
49
Sáng ki n kinh nghi m
Mai Th Thu Hà
ườ
Tr
ỹ ộ ng THPT M L c
ị ươ ủ ứ ể ạ ng th c bi u đ t ạ chính c a đo n trích trên? Câu 1. Xác đ nh ph
ử ụ ữ ạ Câu 2. Đo n trích trên s d ng phong cách ngôn ng nào?
ủ ụ ệ ệ ạ t kê trong đo n trích trên? Câu 3. Tác d ng c a phép đi p và phép li
ặ ạ Câu 4. Hãy đ t tên cho đo n trích trên?
ặ ắ ủ ả ộ ơ ỉ Câu 5. Ch ra nét đ c đáo đ c s c c a hình nh so sánh trong câu th ‘Tháng giêng
ư ộ ặ ầ ngon nh m t c p môi g n’?
ư ế ạ ớ ờ ắ ể ề ơ ị Câu 7. Anh (ch ) hi u nh th nào v câu th ‘Tôi không ch n ng h m i hoài
xuân’?
ớ ạ ữ ể ạ ộ trong phong cách th ơ ỉ Câu 8. Qua đo n trích, hãy ch ra nh ng đi m đ c đáo m i l
ệ ướ ạ Xuân Di u tr c Cách m ng tháng 8 năm 1945.
ả ờ ợ G i ý tr l i:
ươ ể ả ứ ể ạ ng th c bi u đ t chính: bi u c m Câu 1. Ph
ữ ệ ậ Câu 2. Phong cách ngôn ng ngh thu t
ủ ụ ệ ệ ạ t kê trong đo n trích trên? Câu 3. Tác d ng c a phép đi p và phép li
ệ ừ ệ ấ ữ ủ ủ ệ ạ Phép đi p t , đi p ng (c a này đây, này đây c a), đi p c u trúc câu t o nên s ự
ệ ế ệ ẩ ấ ạ ơ ộ ươ ọ trùng đi p khi n đo n th có gi ng đi u g p gáp v i vàng kh n tr ng, di n t ễ ả
ứ ủ ả ướ ẻ ẹ ủ ượ ả đ c c m xúc hân hoan háo h c c a tác gi c v đ p c a mùa xuân. tr
ệ ượ ử ụ ễ ả ẻ ẹ ấ ậ ủ ằ Phép li t kê đ c s d ng nh m di n t v đ p phong phú b t t n c a mùa xuân.
ể ặ ệ ầ ạ Câu 4. Có th đ t tiêu đ ề cho đo n trích: Mùa xuân tuy t tr n.
ư ộ ặ ầ ơ ả đã so sánh Câu 5. Trong câu th ‘Tháng giêng ngon nh m t c p môi g n’ tác gi
ừ ỉ ờ ế ố ừ ượ ầ ớ ‘tháng giêng’ – t ch th i gian, y u t tr u t ặ ng vô hình v i ‘c p môi g n’ – hình
ả ấ ụ ể ữ ừ ư ệ ẩ ậ ộ ớ ẻ ộ nh v t ch t c th h u hình. T đó đ a ra m t quan ni m th m mĩ m i m đ c
ủ ệ ạ ẳ ớ ọ ườ ẩ đáo, khác h n v i quan ni m c a văn h c trung đ i: con ng ự ủ i là chu n m c c a
ẹ ọ m i cái đ p.
ờ ắ ộ ộ ấ ơ ạ ớ Câu 7. Câu th ‘Tôi không ch n ng h m i hoài xuân’ cho th y thái đ v i vàng
ế ệ ố ố ầ ủ c a Xuân Di u: ti c nu i mùa xuân ngay khi đang s ng trong mùa xuân, không c n
ư ế ạ ế ờ ợ ấ ớ ờ mùa h đ n m i th y mùa xuân đáng quý nh th nào; th i gian không ch đ i ai
ữ ừ ể ấ ậ ọ ớ ồ ế ế h t, v y hãy trân tr ng nh n gì mình đang có, đ ng đ nó trôi qua r i m i th y ti c
ố nu i xót xa.
ế
ệ
ị
50
Sáng ki n kinh nghi m
Mai Th Thu Hà
ườ
Tr
ỹ ộ ng THPT M L c
ể ệ ớ ạ ữ ể ạ ộ trong phong cách th ơ Câu 8. Đo n trích đã th hi n rõ nh ng đi m đ c đáo m i l
ệ ướ ạ Xuân Di u tr c Cách m ng tháng 8 năm 1945.
ộ ố ộ ả ẻ ớ ệ ằ ả ậ ớ ẩ C m nh n thiên nhiên, cu c s ng b ng m t c m xúc m i m v i quan ni m th m
ộ ố ệ ế ầ ạ ọ ớ ớ ậ mĩ m i khác v i văn h c trung đ i khi n cu c s ng tr n gian hi n lên qua đó th t
ư ộ ậ ắ ộ ố s ng đ ng, t ươ ố i t t, đáng yêu, tràn ng p âm thanh, màu s c nh m t thiên đ ườ ng
trên m tặ đ t.ấ
ộ ạ ộ Qua đó b cộ l ờ tình yêu thiên nhiên, yêu đ i, tâm tr ng v i vàng cu ng ố quýt c aủ
ộ ờ ữ ệ ố Xuân Di u khi s ng gi a cu c đ i này
ừ ặ ạ ộ Cách dùng t đ t câu đ c đáo táo b o:
ơ ạ ủ ạ ấ ọ ủ + C u trúc: ‘c a – này đây’, ‘này đây – c a’ luân phiên trong đo n th t o nên gi ng
ệ ế ạ đi u bi n hóa linh ho t.
ự ả ưở ạ ở ơ ặ + Hình nh th đ t trong s liên t ng táo b o b i các phép nhân hóa, so sánh.
ấ ướ ộ ử ư ộ ơ ộ + C u trúc dòng th đ c đáo: ‘Tôi sung s ng. Nh ng v i vàng m t n a’
ờ ắ ủ ệ ề ệ ớ Quan ni m nhân sinh m i: đ cao ch nghĩa hi n sinh. (‘Tôi không ch n ng h ạ
ớ m i hoài xuân’)
ả ờ ướ ọ ạ Bài 6: Đ c đo n trích sau và tr l ỏ i câu h i bên d i:
ề ơ ộ “Chi u m ng hòa th trên nhánh duyên
ề ặ Cây me ríu rít c p chim chuy n
ổ ờ ọ Đ tr i xanh ng c qua muôn lá
ơ ơ ộ ế ề ế Thu đ n – n i n i đ ng ti ng huy n”
ệ ơ (Trích Th duyên – Xuân Di u)
Câu h i: ỏ
ữ ề ể ơ a. Em hi u ch “duyên” trong nhan đ bài th mang ý nghĩa gì?
ơ ơ ộ ế ế ề ơ ơ ị ỉ ị ắ b. Ch ra nh p th trong câu th “Thu đ n – n i n i đ ng ti ng huy n”. Nh p ng t
ạ ệ ệ ậ ả này mang l i hi u qu ngh thu t gì?
ứ ượ ợ ừ ế ố ữ ị ể Ạ ệ ậ c. B c tranh thu đ c g i lên t nh ng y u t ngh thu t nào? nh ch hi u nh ư
ữ ế ề ế ề th nào v hai ch ‘ti ng huy n’?
ế
ệ
ị
51
Sáng ki n kinh nghi m
Mai Th Thu Hà
ườ
Tr
ỹ ộ ng THPT M L c
ế ọ ủ ậ ả ắ ả ạ ắ d. Vi t đo n văn ng n kho ng 5 – 7 câu nêu c m nh n ng n g n c a anh ch v v ị ề ẻ
ấ ượ ặ ề ạ ơ ẹ ủ ứ đ p c a b c tranh chi u thu trong đo n th ? Qua đó ta th y đ ủ ể c đ c đi m nào c a
ệ ơ ướ ạ ồ h n th Xuân Di u tr c Cách m ng tháng 8?
ả ờ ợ G i ý tr l i:
ự ươ ở ớ ạ a. ‘Duyên’: s t ng giao hòa h p. ừ ợ T duyên đây không gi i h n trong ý nghĩa
ệ ươ ợ ủ ớ ự ồ quan h t ứ ng giao, hòa h p c a tình yêu đôi l a mà đ ng nghĩa v i s giao duyên
ủ ậ ạ ớ ườ ủ ườ ớ ủ ỳ ệ k di u c a v n v t, c a thiên nhiên v i con ng i và c a lòng ng i v i nhau.
ố ươ ấ ứ ủ ượ ơ ủ ả M i t ệ ấ ng giao hòa đi u y cũng là c u t c a hình t ng th , c a văn b n bài
th .ơ
ể ặ ặ ạ ắ ơ ị ị ắ b. Câu th có th ng t nh p linh ho t: 2/ 2/3 ho c 2/2/1/2 ho c 2/5. Theo nh p ng t
ấ ơ ư ờ ự ủ ướ ề ự ệ y, câu th nh l ấ i thông báo v s xu t hi n đích th c c a b c chân mùa thu, s ự
ạ ủ ủ ề ế ế ượ ạ ở ự vang ngân c a “ti ng huy n” – ti ng nh c c a thiên nhiên đ c t o nên b i s hòa
ợ ủ ấ ờ h p c a đ t tr i.
ứ ượ ợ ế ố c. * B c tranh thu đ c g i lên qua các y u t :
ọ ừ ữ ề ả ộ ơ ự Cách l a ch n t ế ng , hình nh: ‘chi u m ng’, ‘hòa th ’, ‘nhánh duyên’, ‘ti ng
ơ ộ ề ạ huy n’ t o không gian th m ng.
ừ ợ ự ấ ử ụ S d ng t láy “ríu rít” g i s qu n quýt, hân hoan.
ữ ổ ờ ậ ắ ả ọ Đ o ng : đ tr i xanh ng c không gian ng p s c xanh óng ánh.
ắ ố ị Cách ng t nh p đăng đ i: 2/ 2/3
ủ ế ề ế ặ ỉ ủ * “Ti ng huy n”: không ch là thanh âm dìu d t, ngân nga c a ti ng chim ríu rít, c a
ở ủ ắ ủ ệ ệ cây lá tr mình, c a s c màu hòa đi u mà còn là âm vang c a giai đi u lâng lâng
ế ề ẻ ả ả ờ ồ ni m c m xúc xao xuy n trong tâm h n thi sĩ tr khát khao giao c m, yêu đ i, yêu
s ngố
ố ụ ẽ ạ ặ ạ ạ d. Vi ế ượ t đ c đo n văn b c c ch t ch , m ch l c lô gic; nêu đ ượ ẻ ẹ ủ ứ c v đ p c a b c
tranh thu:
ơ ộ ứ ề ấ ộ ầ Đó là b c tranh thiên nhiên chi u thu đ y th m ng, sinh đ ng, l p lánh ánh sáng
ọ ự ậ ề ậ ượ ả ậ và tràn ng p âm thanh. M i s v t đ u đ c thi nhân c m nh n trong s t ự ươ ng
ữ ệ ế ườ ự ị giao, hòa đi u, sóng đôi nh p nhàng, khi n cho nh ng đ ữ ng biên gi a th c và
ề ề ặ ộ ộ ị m ng b xóa nhòe:: chi u m ng và nhánh duyên, c p chim chuy n ríu rít – t ấ ả t c
ự ẹ trong s sóng đôi nh nhàng.
ế
ệ
ị
52
Sáng ki n kinh nghi m
Mai Th Thu Hà
ườ
Tr
ỹ ộ ng THPT M L c
ắ ẻ ấ ồ ế ờ Qua đó ta th y con m t tr trung, đa tình, tâm h n tinh t ộ ố yêu đ i yêu cu c s ng
ệ ướ c a ủ Xuân Di u tr ạ c Cách m ng tháng 8.
ả ờ ướ ọ ạ Bài 7: Đ c đo n trích sau và tr l ỏ i câu h i bên d i:
ắ ử ơ ‘Trong làn n ng ng khói m tan
ấ ấ Đôi mái nhà tranh l m t m vàng.
ạ ộ ế S t so t gió trêu tà áo bi c
Trên giàn thiên lí. Bóng xuân sang.
ỏ Sóng c xanh t ươ ợ ớ ờ i tr i i g n t
ồ ữ Bao cô thôn n hát trên đ i;
Ngày mai trong đám xuân xanh y,ấ
ỏ ộ ẻ ồ ơ Có k theo ch ng b cu c ch i.
ắ ẻ ư ừ ế Ti ng ca v t v o l ng ch ng núi,
ổ ể H n h n nh l ư ờ ủ ướ i c a n c mây,
ồ ướ ầ ớ Th m thĩ v i ai ng i d i trúc,
ơ ị Nghe ra ý v và th ngây’... ặ ử (Mùa xuân chín Hàn M c T )
Câu h i: ỏ
ệ ạ ậ ơ ị ệ 1. Xác đ nh bi n pháp ngh thu t trong đo n th trên?
ẻ ẹ ượ ợ ơ ầ ữ ả ố 2. V đ p mùa xuân đ c g i lên qua nh ng hình nh nào trong b n câu th đ u?
ỏ ươ ợ ớ ờ ế ị ưở ớ 3. Câu th ‘ơ Sóng c xanh t i g n t i tr i’ khi n anh ch liên t ng t i câu th t ơ ả
ễ ỉ ệ ữ ặ ủ mùa xuân nào c a Nguy n Du? ể Ch ra đi m khác bi ơ ủ t gi a câu th c a Hàn M c T ử
ơ ủ ị ừ ễ ượ ớ v i câu th c a Nguy n Du mà anh ch v a tìm đ c?
ậ ữ ủ ạ ạ ơ 4. Tâm tr ng c a nhân v t tr tình trong đo n th .
ế ề ắ ạ ộ 5. Vi ả t m t đo n văn ng n (kho ng 5 – 7 câu) v mùa xuân.
ả ờ ợ G i ý tr l i:
ệ ệ ế ạ ậ ộ 1. Bi n pháp ngh thu t nhân hóa: S t so t gió trêu tà áo bi c; Bóng xuân sang;
ắ ẻ ư ừ ế Ti ng ca v t v o l ng ch ng núi,
ổ ể H n h n nh l ư ờ ủ ướ i c a n c mây
ế
ệ
ị
53
Sáng ki n kinh nghi m
Mai Th Thu Hà
ườ
Tr
ỹ ộ ng THPT M L c
ử ấ ấ ắ ả ơ 2. Hình nh: n ng ng, khói m , mái nhà tranh l m t m vàng, thiên lý, gió, bóng
ư ứ ấ ấ ươ ả ươ xuân sang … C nh xuân nh b c g m thêu, đây đó v n v ng vài làn s ỏ ng m ng
ế khoác lên chi c áo tân thanh.
ỏ ươ ợ ớ ờ ử ả ặ 3. Câu th ‘ơ Sóng c xanh t i g n t i tr i’ cu Hàn M c T khi n ế ta liên t ngưở
ơ ủ ụ ễ ỏ ờ ợ ớ t i câu th c a c Nguy n Du: ‘C non xanh r n chân tr i’
ề ỏ ầ ả ộ ỏ ớ ỉ ọ ư ẳ ợ “Xanh r n” là c m i ch m c nhú, lún phún; nh ng c m t mi n c d y, ph ng,
ộ ộ ắ ướ ạ ườ ự ể ứ ể ờ non m t và xa hút t o nên m t đ s c gai ng i, t a th s vào có th đ t tay.
ỏ ươ ặ ỏ Còn “sóng c xanh t i” trong câu th ơ Hàn M c Tặ ử thì “c ” g p gió l ượ n
ỏ ọ ơ ả ướ ể ợ ớ ờ thành sóng, nghĩa là c m c đã h i cao; màu xanh đã l t đ “g n t i tr i” ch l ứ
ư ễ ợ ả ề ế ề ỏ ơ không “r n” nh trong th Nguy n Du. Tuy cũng t ờ v mi n c hút đ n chân tr i
ề ỏ ư ắ ẫ ơ nh ng mi n c trong th HMT v n mang s c thái riêng.
ậ ữ ạ ự ủ ạ ướ ả ắ 4. Tâm tr ng c a nhân v t tr tình: bâng khuâng, r o r c tr c c nh s c mùa xuân.
ế ế ả ả ấ ạ ạ ạ ạ ắ ộ ở 5. Vi t m t đo n văn ng n đ m b o c u trúc m đo n, thân đo n, k t đo n v ề
ẻ ẹ ủ ả ướ mùa xuân (v đ p c a mùa xuân, c m xúc tr c mùa xuân…)
ả ờ ướ ọ ạ Bài 8: Đ c đo n trích sau và tr l ỏ i câu h i bên d i:
ỏ ừ ế ế ệ ố ộ ủ “Ti ng tr ng thu không trên cái chòi c a huy n nh ; t ng ti ng m t vang ra
ề ươ ỏ ự ư ử ữ ổ ể ọ đ g i bu i chi u. Ph ồ ng tây đ r c nh l a cháy và nh ng đám mây ánh h ng
ư ắ ướ ắ ạ ề ắ ờ nh hòn than s p tàn. Dãy tre làng tr c m t đen l ệ i và c t hình rõ r t trên n n tr i.
ề ồ ề ề ộ ả ư ế ẳ Chi u, chi u r i. M t chi u êm ế nh ru, văng v ng ti ng ch nhái kêu ran
ơ ố ử ộ ồ ắ ầ ỗ ẹ ư ngoài đ ng ru ng theo gió nh đ a vào. Trong c a hàng h i t i, mu i đã b t đ u vo
ứ ạ ẻ ve’. (Hai đ a tr Th ch Lam)
Câu h i: ỏ
ươ ứ ể ượ ử ụ ạ a. Nêu các ph ng th c bi u đ t ạ đ c s d ng trong đo n trích trên?
ữ ủ ạ ị b. Xác đ nh phong cách ngôn ng c a đo n trích trên?
ề ụ ể ượ ử ụ ề ạ c. Ki u câu nào (xét v m c đích nói) đ ấ c s d ng nhi u nh t trong đo n trích
trên?
ủ ế ủ ủ ụ ệ ệ ạ ậ d. Bi n pháp ngh thu t ch y u c a đo n văn trên là gì? Nêu tác d ng c a nó?
ủ ạ ộ e. Nêu n i dung c a đo n trích?
ả ờ ợ G i ý tr l i:
ế
ệ
ị
54
Sáng ki n kinh nghi m
Mai Th Thu Hà
ườ
Tr
ỹ ộ ng THPT M L c
ươ ạ ự ự ứ ể ả a. Ph ng th c bi u đ t: t s , miêu t ể ả , bi u c m.
ữ ệ ậ b. Phong cách ngôn ng ngh thu t
ụ ể ầ ậ ử ụ c.Theo m c đích nói: S d ng ki u câu tr n thu t
ủ ệ ậ ươ ử ữ d. Th pháp ngh thu t: so sánh “ph ng tây đ r c ỏ ự như l a cháy”; “nh ng đám
ắ mây ánh h ngồ như hòn than s p tàn”
ổ ậ ụ ư ặ ằ ệ ủ Tác d ng: so sánh nh m làm n i b t nét đ c tr ng riêng bi ả t c a khung c nh
ự ỡ ả ộ thiên nhiên: c nh r c r , sinh đ ng …
ộ ả ả ệ ề ề ố ổ e. N i dung: Miêu t c nh ph huy n lúc chi u tà, đó là 1 bu i chi u thanh bình,
êm . ả
ả ộ ố ơ ả ắ ọ ờ ỗ Tác gi ch n th i kh c hoàng hôn – ngày tàn. C nh m i lúc m t t i h n. Ánh
ụ ầ ố ắ ầ ắ ỏ ơ sáng l i tàn d n. Bóng t i b t đ u lan t a kh p n i: trên cái chòi, đám mây và lũy
ậ ả ợ ừ ủ ố tre làng và bao trùm lên c nh v t, g i lên t ế âm thanh c a “ti ng tr ng thu không
ừ ế ề ổ ợ ừ ươ ể ọ (…) vang ra t ng ti ng đ g i bu i chi u”, g i lên t ắ màu s c: “Ph ng Tây đ ỏ
ư ử ữ ư ắ ồ ự r c nh l a cháy và nh ng đám mây ánh h ng nh hòn than s p tàn”.
ả ờ ướ ọ ạ Bài 9: Đ c đo n trích sau và tr l ỏ i câu h i bên d i:
ế ẳ ấ ạ ơ ọ ỉ ỉ ‘Đêm hôm y, lúc tr i giam t nh S n ch còn v ng ti ng mõ trên v ng canh,
ượ ư ừ ư ộ ồ ố ộ ả m t c nh t ng x a nay ch a t ng có, đã bày ra trong m t bu ng t ậ ẹ ẩ i ch t h p, m
ệ ầ ạ ộ ướ ườ t, t ấ ừ ng đ y m ng nh n, đ t b a bãi phân chu t, phân gián.
ỏ ự ủ ả ư ộ ộ Trong m t không khí khói to nh đám cháy nhà, ánh sáng đ r c c a m t bó
ầ ọ ố ẩ ầ ườ ộ ấ ụ ạ đu c t m d u r i lên ba cái đ u ng i đang chăm chú trên m t t m l a b ch còn
ẹ ầ ọ ụ ắ ắ ồ ố ị ả nguyên v n l n h . Khói b c to cay m t, làm h d i m t lia l a.
ườ ổ ướ ữ ề ậ ộ M t ng i tù, c đeo gông, chân v ấ ng xi ng đang d m tô nét ch trên t m
ắ ả ườ ế ữ ả ộ ụ l a tr ng tinh căng trên m nh ván. Ng i tù vi t xong m t ch , viên qu n ng c l ụ ạ i
ế ụ ữ ặ ữ ề ẽ ấ ấ ồ khúm núm c t nh ng đ ng ti n k m đánh d u ô ch đ t trên phi n l a óng. Và cái
ơ ạ ầ ữ ườ ử ư ự ậ ễ th y th l i gày gò, thì run run b ng ch u m c.” (Ch ng i t tù – Nguy n Tuân)
Câu h i: ỏ
ươ ứ ể ượ ử ụ ạ a. Nêu các ph ng th c bi u đ t ạ đ c s d ng trong đo n trích trên?
ữ ủ ạ ị b. Xác đ nh phong cách ngôn ng c a đo n trích trên?
ề ụ ể ượ ử ụ ề ạ c. Ki u câu nào (xét v m c đích nói) đ ấ c s d ng nhi u nh t trong đo n trích
trên?
ế
ệ
ị
55
Sáng ki n kinh nghi m
Mai Th Thu Hà
ườ
Tr
ỹ ộ ng THPT M L c
ủ ế ủ ệ ệ ạ ậ d. Bi n pháp ngh thu t ch y u c a đo n văn trên là gì?
ủ ặ ạ ạ ộ e. Nêu n i dung c a đo n trích? Đ t tên cho đo n trích?
ả ờ ợ G i ý tr l i:
ươ ạ ự ự ứ ể ả ữ ể ả a. Ph ng th c bi u đ t:T s , miêu t , bi u c m. Phong cách ngôn ng ngh ệ
thu tậ
ụ ể ầ ậ ử ụ b. Theo m c đích nói: S d ng ki u câu tr n thu t
ệ ươ ố ậ ẹ ả ượ ố ớ ự c. Bi n pháp t ng ph n đ i l p: cái đ p, cái cao th ụ ng – đ i v i s phàm t c
ố ớ ơ ẩ ố ườ ơ ạ ả ầ nh b n; ánh sáng đ i v i bóng t i; ng ụ i tù – qu n ng c, th y th l i;
ộ ả ả ữ ụ ả ấ d. N i dung: miêu t c nh Hu n cao cho ch viên qu n ng c.
ộ ả ề ả ữ ượ ư ừ ư Nhan đ : c nh cho ch m t c nh t ng x a nay ch a t ng có.
ả ờ ướ ọ ạ Bài 10: Đ c đo n trích sau và tr l ỏ i câu h i bên d i:
ề ườ ừ ọ ằ ố ẫ i ta s ng b ng tàn nh n, l a l c, tính cách ả “Trong hoàn c nh đ lao, ng
ế ườ ế ọ ườ ụ ủ ị d u dàng và lòng bi t giá ng i, bi t tr ng ng i ngay c a viên quan coi ng c này
ậ ề ộ ả ữ ẻ ạ ộ ỗ ạ là m t thanh âm trong tr o chen vào gi a m t b n đàn mà nh c lu t đ u h n lo n,
ữ ườ ử i t tù” xô b .ồ (Trích “Ch ng ễ – Nguy n Tuân)
Câu h i:ỏ
ữ ờ ủ Câu 1: Nh ng câu văn trên là l i c a ai?
ườ Câu 2: Ng i đó đó ề ề nói v đi u gì?
ử ụ ệ ừ ụ ạ Câu 3: Đo n trích trên đã s d ng thành công bi n pháp tu t ủ nào? Nêu tác d ng c a
phép tu t đó?ừ
ừ ỗ ừ ặ ả ớ Câu 4: Tìm các t láy trong văn b n và đ t câu v i m i t láy đó
ế ể ứ ủ ạ Câu 5: Em hãy vi ậ t 1 đo n văn (10 dòng ) đ ch ng minh cho suy nghĩ c a nhân v t:
ị ế ườ ủ ả tính cách d u dàng và lòng bi t giá ng ụ i c a viên qu n ng c
ả ờ ợ G i ý tr l i.
ữ ờ ủ ườ ể ả Câu 1. Nh ng câu văn trên là l i c a ng ệ i k chuy n tác gi ễ Nguy n Tuân.
ề ẻ ẹ ồ ủ ễ ẩ ấ Câu 2. Nguy n Tuân đánh giá v v đ p ph m ch t, tính cách và tâm h n c a nhân
ụ ả ậ v t qu n ng c
ử ụ ủ ả ừ ị Câu 3. Văn b n đã s d ng thành công th pháp tu t so sánh: tính cách d u dàng,
ế ườ ế ọ ườ ụ ượ ủ ả lòng bi t giá ng i, bi t tr ng ng i ngay c a viên qu n ng c đ ư ộ c ví nh m t âm
ậ ề ộ ả ữ ẻ ạ ạ ỗ ồ thanh trong tr o chen vào gi a m t b n đàn mà nh c lu t đ u h n lo n, xô b .
ế
ệ
ị
56
Sáng ki n kinh nghi m
Mai Th Thu Hà
ườ
Tr
ỹ ộ ng THPT M L c
ả Hình nh so sánh này có ý nghĩa g i d y ợ ậ ở ườ ọ ự ng i đ c s hình dung khái quát
ấ ề ấ ủ ụ ậ ả ả ả ẩ ộ nh t v hoàn c nh và ph m ch t c a nhân v t qu n ng c. Đây là m t hình nh súc
ự ố ậ ắ ữ ụ ầ ạ ế ọ tích, t o ra s đ i l p s c nét gi a trong và đ c, thu n khi t và ô tr c, cao quý và
ế ớ ỗ ạ ữ ể ấ ớ ồ ồ ỏ th p hèn, gi a cá th nh bé, mong manh v i th gi ờ i h n t p, xô b . Đ ng th i
ấ ượ ắ ả ộ ể ệ ự ạ cũng là m t hình nh so sánh hoa mĩ, đ t giá, gây n t ng m nh, th hi n s khái
ậ ắ ả ệ ế ổ ậ ẻ ẹ ậ ồ quát ngh thu t s c s o, tinh t , có ý nghĩa làm n i b t v đ p tâm h n nhân v t.
ừ ượ ử ụ ẻ ị Câu 4: Các t láy đ c s d ng: d u dàng, trong tr o.
ể ặ ư ữ ề ề ả ặ ọ Đ t câu: h c sinh có th đ t theo nhi u cách nh ng ph i đúng v ng pháp và phù
ủ ừ ớ ợ h p v i nghĩa c a t
ế Câu 5: Vi ạ t đo n văn
ề ộ ầ * Yêu c u v n i dung:
ứ ụ ả ườ ị Ch ng minh viên qu n ng c là ng i có tính cách d u dàng trong đ i x v i ố ử ớ Hu nấ
ẫ ứ Cao (d n ch ng, phân tích)
ế ẫ ả Viên qu n ng c ụ có lòng bi t giá ng ứ ườ (d n ch ng, phân tích) i
ứ ầ ế ạ ỉ ượ ề * Yêu c u v hình th c: vi t thành 1 đo n văn hoàn ch nh theo dung l ề ng đ bài
yêu c uầ
ả ờ ọ ạ ướ Bài 11. Đ c đo n trích sau và tr l ỏ i câu h i bên d i:
ở ắ ặ ắ ờ ờ ắ ‘Khi Chí Phèo m m t thì tr i đã sáng lâu. M t tr i ch c đã lên cao, n ng
ủ ế ứ ư ắ bên ngoài ch c là r c r . ự ỡ C nghe chim ríu rít bên ngoài đ bi t. Nh ng trong cái
ỉ ơ ờ ờ Ở ấ ẫ ườ ế ư ế ấ ặ ề ẩ l u m th p v n ch h i t m . đây ng i ta th y chi u lúc x tr a và g p đêm
ư ẫ ờ ế ở ư ậ ấ thì bên ngoài v n sáng. Ch a bao gi Chí Phèo nh n th y th b i ch a bao gi ờ ế h t
say.
ư ờ ắ ỉ ư ỉ ắ ậ ắ ấ Nh ng bây gi ệ thì h n t nh. H n bâng khuâng nh t nh d y, h n th y mi ng
ơ ồ ắ ồ ườ ủ ủ ấ ồ ắ h n đ ng, lòng m h bu n. Ng i thì b n r n, chân tay không bu n nh c, hay là
ượ ắ ơ ộ ạ ợ ượ ắ đói r u, h n h i rùng mình. Ru t gan l ộ i nôn nao lên m t tý. H n s r u cũng
ườ ố ườ ợ ơ ế ẻ ế ư nh ng i m th ng s c m. Ti ng chim hót ngoài kia vui v quá! Có ti ng nói
ườ ữ ề ế ợ ổ ữ ủ c a nh ng ng i đi ch . Anh thuy n chài gõ mái chèo đu i cá. Nh ng ti ng quen
ộ ấ ư ắ ấ ả ớ ồ thu c y hôm nào ch có. Nh ng hôm nay h n m i nghe th y… Chao ôi là bu n!’
(Chí Phèo – Nam Cao)
Câu h i.ỏ
ế
ệ
ị
57
Sáng ki n kinh nghi m
Mai Th Thu Hà
ườ
Tr
ỹ ộ ng THPT M L c
ươ ứ ể ượ ử ụ ạ a. Nêu các ph ng th c bi u đ t ạ đ c s d ng trong đo n trích trên?
ữ ủ ạ ị b. Xác đ nh phong cách ngôn ng c a đo n trích trên?
ề ụ ể ượ ử ụ ề ạ c. Ki u câu nào (xét v m c đích nói) đ ấ c s d ng nhi u nh t trong đo n trích
trên?
ủ ạ ộ d. Nêu n i dung c a đo n trích?
ợ G i ý tr l ả ờ i
ươ ạ ự ự ứ ể ả a. Ph ng th c bi u đ t: t s , miêu t ể ả , bi u c m
ữ ệ ậ b. Phong cách ngôn ng ngh thu t
ề ụ ể c. Các ki u câu (xét v m c đích nói):
ậ ầ Câu tr n thu t:
ế ẻ ả ồ Câu c m thán: ‘Ti ng chim hót ngoài kia vui v quá!’; ‘Chao ôi là bu n!’
ạ ộ ả ấ ắ ủ ữ ả ậ d. N i dung: Đo n văn miêu t r t tinh t ế nh ng c m nh n sâu s c c a Chí Phèo
ượ ậ ầ ầ ắ ượ ữ ị ỉ khi t nh r u, l n đ u tiên h n c m ả nh n đ ộ c nh ng âm thanh bình d trong cu c
ơ ồ ạ ồ ể ố s ng. Tâm tr ng: bâng khuâng, lòng m h bu n, s r ợ ượ đó là bi u hi n c a ệ ủ u,…
ồ ỉ ự ứ t nh trong tâm h n Chí Phèo. s th c
ả ờ ọ Bài 12: Đ c đo n ạ trích sau và tr l i các câu h i ỏ ở ướ d i:
ắ ừ ừ ờ ế ứ ượ ử ắ “H n v a đi v a ch i. ử Bao gi cũng th , c r ắ ầ u xong là h n ch i. B t đ u
ử ờ ử ờ ồ ắ ủ ế ề ờ ắ h n ch i tr i. Có h gì? Tr i có c a riêng nhà nào? R i h n ch i đ i. Th cũng
ẳ ờ ấ ả ư ử ẳ ắ ấ ả ch ng sao: đ i là t ứ t c nh ng ch ng là ai. T c mình, h n ch i ngay t t c làng Vũ
ư ủ ừ ắ ạ ả ạ ế Đ i. Nh ng c làng Vũ Đ i ai cũng nh : “Ch c nó tr mình ra!”. Không ai lên ti ng
ậ ờ ứ ứ ế ế ậ ượ ả ấ ả ứ c . T c th t! ! Th này thì t c th t! T c ch t đi đ ử ế ắ c m t! Đã th , h n ph i ch i
ẹ ế ớ ắ ứ ư ử ề cha đ a nào không ch i nhau v i h n. Nh ng cũng không ai ra đi u. M ki p! Th ế
ượ ổ ắ ế ế ứ ẹ có phí r u không? Th thì có kh h n không? Không bi ế t đ a ch t m nào l ạ ẻ i đ
ứ ế ả ấ ổ ế ắ ắ ắ ỗ ử ra thân h n cho h n kh đ n nông n i này? A ha! Ph i đ y h n c th mà ch i,
ẻ ẻ ế ẹ ắ ằ ế ắ ắ ứ ử ứ h n c ch i đ a ch t m nào đ ra thân h n, đ ra cái th ng Chí Phèo! H n nghi n
ứ ử ư ẻ ế ứ ẻ răng vào mà ch i cái đ a đã đ ra Chí Phèo. Nh ng mà bi t đ a nào đã đ ra Chí
ờ ế ắ ế ả ế Phèo? Có mà tr i bi t! H n không bi ạ t, c làng Vũ Đ i cũng không ai bi t… ”
(Trích Chí Phèo Nam Cao)
Câu h iỏ
ế
ệ
ị
58
Sáng ki n kinh nghi m
Mai Th Thu Hà
ườ
Tr
ỹ ộ ng THPT M L c
ủ ạ a. Nêu ý chính c a đo n trích?
ế ượ ắ ậ ự ắ ầ ử ờ ế ắ ử ủ b. Ti ng ch i c a Chí Phèo đ c s p x p theo tr t t ồ : B t đ u h n ch i tr i…R i
ử ờ ử ấ ả ử ứ ế ẹ ẻ ạ ắ h n ch i đ i…ch i ngay t t c làng Vũ Đ i…ch i đ a ch t m nào đ ra thân
ẻ ệ ằ ỉ ừ ắ h n, đ ra cái th ng Chí Phèo …. Hãy ch ra bi n pháp tu t cú pháp đ ượ ử ụ c s d ng
ả ế ậ ủ ử ấ ệ ệ ệ ừ trong cách miêu t ả ti ng ch i y? Nêu hi u qu ngh thu t c a bi n pháp tu t đó?
ậ ủ ử ụ ề ệ ắ ạ c. Đo n trích s d ng nhi u câu văn ng n. Nêu ý nghĩa ngh thu t c a vi c s ệ ử
ề ắ ụ d ng nhi u câu ng n đó.
ợ G i ý tr l ả ờ i
ủ ả ả ố ượ ừ ừ ạ a. Ý chính c a đo n trích: Đ/trích m/t c nh CP u ng r ử u say và v a đi v a ch i
ạ gi a s th ữ ự ờ ơ ủ ấ ả ườ c a t t c ng i dân làng Vũ Đ i.
ả ế ử ủ ả ử ụ ệ ể b. Đ miêu t ti ng ch i c a Chí Phèo, tác gi đã s d ng các bi n pháp tu t ừ :
ệ ệ đi p cú pháp, li t kê và chêm xen.
ậ ủ ệ ệ ệ ả ừ Hi u qu ngh thu t c a bi n pháp tu t đó
ệ ệ ố ượ ằ ạ ủ + Phép đi p cú pháp và li ấ t kê nh m nh n m nh đ i t ế ng c a ti ng ch i đ ử ượ c
ế ừ ế ầ ừ ứ ự ế ứ ớ ỏ ắ s p x p t xa đ n g n, t ấ cao đ n th p, có th t , có l p lang; ch ng t Chí không
ứ ế ẳ h n là say đ n vô th c.
ệ ở ử ẻ ằ ằ ấ ố ậ + Ngh thu t chêm xen ạ cu i câu ch i đ ra cái th ng Chí Phèo nh m nh n m nh
ị ừ ố ủ ồ ờ ả ế ố ộ ị bi k ch b t ch i c a Chí Phèo. Đ ng th i, tác gi gián ti p t ự cáo chính xã h i th c
ử ẻ ế dân n a phong ki n đã đ ra Chí Phèo
ử ụ ề ệ ậ ạ ạ ồ ị ắ ạ c. Đo n trích s d ng nhi u câu văn ng n t o nh p đi u nhanh, d n d p và t o nên
ệ ả ậ ồ ờ ượ ự ủ ế ị k ch tính cho truy n. Đ ng th i cho ta c m nh n đ ỗ c tr c ti p n i đau c a Chí.
ệ ả ậ ằ ạ ạ ỗ Hi n lên trong đo n văn là hình nh Chí Phèo đang v t vã, đang qu n qu i trong n i
ị ự ệ ề ổ ị ườ ủ ử ế đau kh , trong bi k ch b c tuy t quy n làm ng i c a mình. Dùng ti ng ch i, dù là
ố ắ ế ớ ườ ộ ờ ư ố có c g ng giao ti p v i loài ng ẫ i nh ng cu c đ i Chí v n là con s không, không
ư ộ ạ ắ ườ ắ ộ ỉ bè b n, không ai coi h n nh m t con ng i; duy ch có trong h n m t cái mang
ế ụ ệ ơ ắ ắ ố hình hài rõ r t: đó là kh i cô đ n ngày càng k t t sâu s c, gay g t, xót xa.
ả ờ ọ Bài 13: Đ c đo n ạ trích sau và tr l i các câu h i ỏ ở ướ d i:
ẫ ậ ắ ấ ắ ộ ồ ờ ỉ “T nh d y h n th y h n già mà v n còn cô đ c. Bu n thay cho đ i! Có lí
ư ế ượ ổ ầ ươ ẫ ắ ồ ố nào nh th đ c? H n đã già r i hay sao? Ngoài b n m i tu i đ u… D u sao, đó
ả ổ ườ ớ ắ ầ ử ạ ắ ớ ố không ph i tu i mà ng i ta m i b t đ u s a so n. H n đã t ủ i cái d c bên kia c a
ế
ệ
ị
59
Sáng ki n kinh nghi m
Mai Th Thu Hà
ườ
Tr
ỹ ộ ng THPT M L c
ườ ư ắ ự ị ế ờ Ở ữ đ i. nh ng ng i nh h n, ch u đ ng bi ọ ự ấ ộ t bao nhiêu là ch t đ c, đày đ a c c
ư ọ ờ ố ộ ậ ố ơ ể ể ọ ệ ằ ấ nh c, mà ch a bao gi m, m t tr n m có th g i là d u hi u báo r ng c th đã
ư ề ố ế ờ ộ ơ ư ỏ h h ng nhi u. Nó là m t c n m a gió cu i thu cho bi t tr i gió rét, nay mùa đông
ư ế ấ ướ ổ ố đã đ n. Chí Phèo hình nh đã trông th y tr ộ c tu i già, đói rét và m đau, và cô đ c,
ợ ơ ố cái này còn đáng s h n đói rét và m đau”.
Câu h i:ỏ
ủ ữ ạ ạ ộ a. Đo n văn trên thu c phong cách ngôn ng gì? Nêu ý chính c a đo n văn.
ụ ể ữ ậ ấ ạ ầ ả b. Nêu c th nh ng câu tr n thu t, câu c m thán, câu nghi v n trong đo n văn trên.
ư ậ ự ụ ề ạ S đan xen nhi u lo i câu nh v y có tác d ng gì?
ữ ụ ả ẩ ả ỉ ượ ử ụ c. Hãy ch ra nh ng hình nh n d và hình nh so sánh đ ạ c s d ng trong đo n
văn.
ế ề ủ ề ự ứ ỉ ủ ạ ắ ộ d. Vi t m t đo n văn ng n v ch đ : s th c t nh c a Chí Phèo.
ợ G i ý tr l ả ờ i
ữ ệ ậ ạ ộ a. Đo n văn trên thu c phong cách ngôn ng ngh thu t.
ứ ỉ ủ ạ Ý chính c a đo n văn: Chí Phèo th c t nh.
ữ ấ ậ ắ ắ ẫ ậ ầ ỉ b. Nh ng câu tr n thu t trong đo n: ạ T nh d y h n th y h n già mà v n còn cô
ổ ầ ươ ả ẫ ố ổ ườ ộ đ c… Ngoài b n m i tu i đ u… D u sao, đó không ph i tu i mà ng ớ i ta m i
ắ ạ ớ ờ Ở ữ ủ ố ườ ắ ầ ử b t đ u s a so n. H n đã t i cái d c bên kia c a đ i. nh ng ng ư ắ i nh h n,
ị ế ọ ự ấ ộ ư ọ ờ ố ự ch u đ ng bi t bao nhiêu là ch t đ c, đày đ a c c nh c, mà ch a bao gi ộ m, m t
ơ ể ư ỏ ể ọ ậ ố ệ ề ằ ấ ộ ơ tr n m có th g i là d u hi u báo r ng c th đã h h ng nhi u. Nó là m t c n
ư ế ư ế ờ ố m a gió cu i thu cho bi t tr i gió rét, nay mùa đông đã đ n. Chí Phèo hình nh đã
ấ ướ ợ ơ ổ ộ ố trông th y tr c tu i già, đói rét và m đau, và cô đ c, cái này còn đáng s h n đói
ố rét và m đau.
ư ế ượ ữ ắ ồ c ? H n đã già r i hay sao ? Nh ng câu nghi v n: ấ Có lí nào nh th đ
ồ ờ ả Câu c m thán: Bu n thay cho đ i !
ư ậ ệ ề ờ ể ở ề ọ ạ Vi c đan xen nhi u lo i câu nh v y làm cho l i k tr nên nhi u gi ng (đa
ậ ả ể ệ ờ ậ ề ệ ạ ộ ờ ủ thanh), th hi n nhi u cung b c c m xúc. Cũng nh v y, hi n tr ng cu c đ i c a
ượ ừ ề Chí Phèo đ c soi t nhi u góc nhìn khác nhau.
ạ ủ ư ố ờ ố ế ờ t tr i gió c. Trong đo n văn, ơ cái d c bên kia c a đ i, c n m a gió cu i thu cho bi
ữ ả ẩ ụ rét, nay mùa đông đã đ nế là nh ng hình nh n d .
ế
ệ
ị
60
Sáng ki n kinh nghi m
Mai Th Thu Hà
ườ
Tr
ỹ ộ ng THPT M L c
ộ ơ ư ố ế ờ t tr i gió rét, nay mùa đông đã ả C câu Nó là m t c n m a gió cu i thu cho bi
ư ậ ở ộ ấ ụ ượ ẩ ả đ nế là m t c u trúc so sánh. Nh v y, đây hình nh có tính n d đ c dùng
ử ụ ộ trong m t câu văn s d ng phép so sánh.
ả ượ ạ ế ằ ữ ế ặ d. Đo n văn ph i đ c vi ẽ ớ ữ t b ng nh ng câu đúng ng pháp, liên k t ch t ch v i
ổ ậ ủ ề ể ầ nhau đ làm n i b t ch đ theo yêu c u.
Ụ Ệ Ả IV. HI U QU ÁP D NG:
ệ ở ự ế ể ế ả ư ớ Đ đánh giá k t qu , tôi đã ti n hành th c nghi m các l p nh sau:
ứ ự ệ ớ ọ ố ớ Năm h c 2014 – 2015: l p th c nghi m 11A5 và l p đ i ch ng 11A8
ự ệ ọ ọ ố ớ ớ ứ H c kì I năm h c 2015 – 2016: l p th c nghi m 11A3 và l p đ i ch ng
11A9.
ượ ọ ớ ớ ớ ọ ọ ẫ M u đ ự c ch n là 43 h c sinh l p 11A5 và 40 h c sinh l p 11A8 (l p th c
ứ ệ ả ớ ọ ớ ớ ố ọ nghi m) và 40 h c sinh l p 11A3, và 40 h c sinh l p 11A9 (l p đ i ch ng) kh o sát
ấ ượ ủ ể ể ể ạ ằ ộ ch t l ớ ng b ng m t bài ki m tra 15 phút. Phân lo i đi m c a các bài ki m tra l p
ự ứ ư ệ ố ớ th c nghi m và l p đ i ch ng nh sau:
ố ể ể ả
ế
ạ B ng 1.1 Th ng kê phân lo i đi m ki m tra 15 phút tr c
ự ướ ti n hành th c
ệ
ề
nghi m đ tài.
ọ ọ ọ ĐI M Ể Năm h c 2014 2015 H c kì I Năm h c 2015
2016
Ớ Ớ Ự L P TH C Ớ Ố L P Đ I Ự L P TH C Ớ Ố L P Đ I
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 T NGỔ
NGHI M 1Ệ 11A5 0 0 1 7 14 10 6 5 0 0 43 Ứ CH NG 1 11A8 0 0 1 5 10 11 7 6 0 0 40 NGHI M 2Ệ 11A3 0 0 2 6 12 9 5 6 0 0 40 Ứ CH NG 2 11A9 0 0 3 5 8 11 8 5 0 0 40
ế
ệ
ị
61
Sáng ki n kinh nghi m
Mai Th Thu Hà
ườ
Tr
ỹ ộ ng THPT M L c
SỐ
ể ồ ố ể ướ ế ệ ề Bi u đ phân b đi m tr ự c khi ti n hành th c nghi m đ tài.
BIỂU ĐỒ PHÂN BỐ ĐIỂM TRƯỚC KHI TIẾN HÀNH THỰC NGHIỆM
14
12
10
LỚP TN1 - 11A5
8
TẦN SỐ
LỚP ĐC1 - 11A8
6
4
LỚP TN2 - 11A3 LỚP ĐC2 - 11A9
2
0
1
2
3
4
5
6
7
8
9 10
ĐIỂM
ầ ố ể ự ố ể ướ ủ ớ tr ự c khi th c nghi m ớ ệ c a l p ĐC và l p T th ng kê t n s đi m ki m tra
ế ụ ả ể ư ạ ế TN tôi ti p t c phân lo i k t qu ki m tra nh sau.
Ố Ớ Ự Ớ Ố ĐI M SỂ L P TH C NGHI M
11A5 8 24 6 5 43 Ệ 11A3 8 21 5 6 40 Ứ L P Đ I CH NG 11A9 8 19 8 5 40 11A8 6 21 7 6 40
ể ế Đi m y u: < 5 ể Đi m TB: 5 <6,5 ể Đi m khá:6,5 < 8 ỏ ể Đi m gi i: 8 10 Ố Ổ T NG S
ả ố ướ ự ề qua b ng th ng kê chúng ta th y ấ tr ệ c th c nghi m đ tài, t l ỉ ệ ể đi m ậ Nh n xét:
ớ ươ ươ ố ủ s c a các l p là t ng đ ng nhau.
ạ ể ự ố ể ế
ả
B ng 1.2
Th ng kê phân lo i đi m ki m tra 15 phút sau khi ti n hành th c
ệ ề nghi m đ tài.
ọ ĐI M Ể Năm h c 2014 2015
Ớ ọ Ớ ọ Ự L P TH C Ớ Ố L P Đ I H c kì I Năm h c 2015 2016 Ớ Ố Ự L P Đ I L P TH C
ế
ệ
ị
62
Sáng ki n kinh nghi m
Mai Th Thu Hà
ườ
Tr
ỹ ộ ng THPT M L c
Ổ
Ố
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 T NG S
NGHI M 1Ệ 11A5 0 0 0 0 5 7 10 7 7 7 43 Ứ CH NG 1 11A8 0 0 0 1 9 11 11 6 2 0 40 NGHI M 2Ệ 11A3 0 0 0 0 5 7 9 8 5 6 40 Ứ CH NG 2 11A9 0 0 0 2 8 11 12 5 2 0 40
ự ế ệ ề
ể ồ
ố ể
Bi u đ phân b đi m sau khi
ti n hành th c nghi m đ tài.
BIỂU ĐỒ PHÂN BỐ ĐIỂM SAU KHI TIẾN HÀNH THỰC NGHIỆM
12
10
8
TẦN SỐ
6
4
LỚP TN1 - 11A5 LỚP ĐC1 - 11A8 LỚP TN2 - 11A3 LỚP ĐC2 - 11A9
2
0
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
ĐIỂM
ự ố ố ể ủ ớ ự ể ệ ầ ớ T th ng kê t n s đi m ki m tra sau khi th c nghi m c a l p ĐC và l p
ế ụ ả ể ư ạ ế TN tôi ti p t c phân lo i k t qu ki m tra nh sau.
Ố Ớ Ự Ớ Ố ĐI M SỂ L P TH C NGHI M
ể ế Đi m y u: < 5 ể Đi m TB: 5 <6,5 ể Đi m khá:6,5 < 8 ể ỏ i: 8 10 Đi m gi Ố Ổ T NG S 11A5 0 12 10 21 43 Ứ L P Đ I CH NG 11A9 11A8 2 1 19 20 12 11 7 8 40 40 Ệ 11A3 0 12 9 19 40
ế
ệ
ị
63
Sáng ki n kinh nghi m
Mai Th Thu Hà
ườ
Tr
ỹ ộ ng THPT M L c
ự
ậ
ừ ế
ả
ạ
ố
t
k t qu phân lo i và th ng kê trên ta th y,
ấ sau khi th c nghi m ệ
Nh n xét:
ố ọ
ự
ể
ệ
ạ
ớ
ỏ
ề
ơ
các l p th c nghi m có s h c sinh đ t đi m khá gi
i nhi u h n, có nghĩa là
ậ ố ơ
ự
ệ
ớ
ọ h c sinh các l p th c nghi m làm bài t p t
t h n.
Ầ Ả Ế Ệ Ạ PH N III. HI U QU DO SÁNG KI N ĐEM L I
ệ ả ế 1. Hi u qu kinh t
ế ị ợ ằ Sáng ki n này không có giá tr làm l ấ ụ ể ậ i tính b ng v t ch t c th .
ả ề ặ ệ ộ 2. Hi u qu v m t xã h i
ị ề ặ ữ ế ộ Sáng ki n này có nh ng giá tr v m t xã h i:
ứ ơ ả ế ể ắ ắ ọ ố ậ * Giúp h c sinh n m ch c ki n th c c b n có liên quan đ làm t ể t bài t p và ki m
ệ ố ứ ể ế ọ ự ố ơ tra đ c hi u. Sau khi h th ng ki n th c, các em đã t tin và làm t ậ t h n bài t p
ể ọ đ c hi u.
ữ ể ậ ạ ọ ọ ấ ứ + H c sinh không còn ng i hay né tránh các bài t p đ c hi u n a, các em r t h ng
ể ậ ớ thú v i ki u bài t p này.
ỉ ệ ọ ể ỏ ỏ ọ ể ớ + T l ạ h c sinh đ t đi m khá gi ể i khi làm bài ki m tra 15 phút v i câu h i đ c hi u
ề ể ể ề ạ ặ ậ ọ ho c bài t p đ c hi u trong các đ ki m tra đ u đ t trên 70 % .
ỉ ệ ọ ể ể ạ ớ + T l ỏ h c sinh đ t đi m trên trung bình khi làm bài ki m tra 15 phút v i câu h i
ề ể ề ể ể ạ ậ ặ ọ ọ đ c hi u ho c bài t p đ c hi u trong các đ ki m tra đ u đ t trên 99% .
ấ ượ ầ ủ ữ ạ ọ ố * Góp ph n nâng cao ch t l ng d y và h c môn Ng văn c a kh i 11 nói riêng và
ữ ủ ườ ỹ ộ môn ng văn nói chung c a tr ng THPT M L c.
Ạ Ả Ầ Ặ Ề Ế PH N IV. CAM K T KHÔNG SAO CHÉP HO C VI PH M B N QUY N
ả ự ế ế ế ả ự ế Tôi xin cam k t sáng ki n trên là k t qu th c t do b n thân tôi t làm trong quá
ệ ả ạ ị ướ ế trình gi ng d y, không sao chép. N u sai tôi hoàn toàn ch u trách nhi m tr c ngành.
ỹ ộ M L c, ngày 15 tháng 1 năm 2016
Ng ườ ế i vi t
ế
ệ
ị
64
Sáng ki n kinh nghi m
Mai Th Thu Hà
ườ
Tr
ỹ ộ ng THPT M L c
ị Mai Th Thu Hà
.................................................................................................................................
.................................................................................................................................
.................................................................................................................................
.................................................................................................................................
.................................................................................................................................
................................................................................................................................
Ủ Ơ Ơ Ị Ụ Ậ Ế XÁC NH N C A C QUAN Đ N V ÁP D NG SÁNG KI N
ủ ưở Th tr ơ ị ng đ n v
ế
ệ
ị
65
Sáng ki n kinh nghi m
Mai Th Thu Hà