1
S GIÁO D C VÀ ĐÀO T O THANH HÓA
TR NG THPT NGUY N TRÃIƯỜ
SÁNG KI N KINH NGHI M
RÈN LUY N KĨ NĂNG GI I M T S D NG BÀI T P
V HÌNH CHÓP DÀNH CHO H C SINH LUY N THI
THPT QU C GIA
Ng i th c hi n: Nguy n Th Bích Ph ngườ ượ
Ch c v : Giáo viên
SKKN thu c lĩnh m c (môn): Toán
THANH HÓA NĂM 2016
M C L C
A. M đu 01
I. Lý do ch n đ tài 01
II. M c đích nghiên c u 01
III. Đi t ng nghiên c u ượ 01
IV. Ph ng pháp nghiên c uươ 01
B. N i dung sáng ki n kinh nghi m ế 01
I. C s lí lu n c a sáng ki n kinh nghi mơ ế 01
II. Th c tr ng v n đ tr c khi áp d ng sáng ki n kinh nghi m ướ ế 02
III. Gi i pháp gi i quy t v n đ ế 02
§1. C s khoa h cơ 02
§2. M t s d ng toán minh h a 05
IV. Hi u qu c a sáng ki n kinh nghi m ế 19
C. K t lu n, ki n nghế ế 20
D. Tài li u tham kh o, ph l c
2
A. M ĐU
I. Lý do ch n đ tài
Quá trình gi ng d y và ôn luy n cho h c sinh d thi t t nghi p THPT
Qu c Gia (tr c đây là thi Đi h c Cao đng)… tôi nh n th y nhi u h c sinh ướ
g p khó khăn khi gi i bài t p hình h c không gian do kh năng t duy t ng ư ưở
t ng không gian c a h c sinh còn h n ch và có tâm lý s môn hình h c khôngượ ế
gian. Trong khi đó, r t nhi u bài toán HHKG c a ch ng trình toán THPT có th ươ
đc gi i quy t m t cách đn gi n h n r t nhi u khi v n d ng ph ng phápượ ế ơ ơ ươ
t a đ. Tuy nhiên, v n có nh ng bài toán gi i b ng ph ng pháp hình h c không ươ
gian thu n túy cho l i gi i đn gi n h n. Ngay c nh ng bài toán gi i đc ơ ơ ượ
b ng ph ng pháp t a đ thì bài toán có đn gi n hay không m t ph n ph ươ ơ
thu c vào cách ch n h tr c to đ.
Vì v y, trong khuôn kh bài vi t này tôi t p trung vào nh ng bài toán v ế
hình chóp gi i đc b ng c hai ph ng pháp và khi áp d ng ph ng pháp t a ượ ươ ươ
đ vi c ch n h t a đ cũng đn gi n, d áp d ng giúp h c sinh gi i quy t ơ ế
đc m t s các bài toán hình h c không gian mà các em th ng g p trong các kìượ ườ
thi cu i c p.
II. M c đích nghiên c u
Giúp h c sinh: Kh c ph c nh ng đi m y u khi gi i các bài toán hình h c ế
không gian nh : kh năng v hình không gian, kh năng t duy h n ch …Cóư ư ế
cách nhìn t ng quát các bài toán hình h c không gian. L a ch n đc cách gi i ượ
thích h p nh t khi đng tr c m t bài toán. Xóa b tâm lý “s môn hình h c ướ
không gian, gây h ng thú h c t p cho h c sinh. Có cách nhìn đa chi u v m t
v n đ trong cu c s ng.
III. Đi t ng nghiên c u ượ
Ph ng pháp gi i toán hình h c không gian: Ph ng pháp hình h c thu nươ ươ
túy và ph ng pháp t a đ. M t s d ng toán v hình chóp có th v n d ngươ
3
ph ng pháp t a đ đ gi i toán. ươ u, nh c đi m c a m i ph ng phápƯ ượ ươ
gi i toán.
IV. Ph ng pháp nghiên c uươ
Ph ng pháp đi u tra kh o sát th c t , thu th p thông tin.ươ ế
B. N I DUNG
I. C s lý lu n c a sáng ki n kinh nghi mơ ế
Các bài toán thi vào Đi h c Cao đng tr c đây và hi n nay khi các em ướ
đang ôn luy n đ b c vào kì thi THPT Qu c Gia đu đa đn d ng c a m t ướ ư ế
bài toán HHKG ch không ph i d ng c a m t bài hình h c gi i tích không gian.
Ph ng pháp hình h c không gian thu n túy, h c sinh c n s d ng thànhươ
th o ki n th c HHKG đ v n d ng vào bài gi i (đi u này không ph i m i h c ế
sinh đu nhìn ra). M t khác, vi c v hình không gian đúng, đp và khai thác t t
hình v giúp r t nhi u cho vi c trình bày l i gi i m t bài toán HHKG nh ng kh ư
năng v hình c a ph n đông h c sinh r t y u. Ph ng pháp t a đ áp d ng vào ế ươ
m t s d ng toán có th kh c ph c đc nh ng h n ch này. Tuy nhiên, không ượ ế
ph i bài toán nào cũng áp d ng đc ph ng pháp t a đ đ gi i và cho l i gi i ượ ươ
đn gi n.ơ
Nhìn chung hai ph ng pháp gi i toán, m i ph ng pháp đu có u đi mươ ươ ư
và nh c đi m cho nên vi c giúp h c sinh l a ch n ph ng pháp thích h p khiượ ươ
đng tr c m t bài toán hình h c không gian, giúp các em xác đnh đc h ng ướ ượ ướ
gi i toán, xây d ng ni m tin vào b n thân, t o h ng thú h c t p, xóa b tâm lý
“s ” môn hình h c không gian là r t c n thi t. ế
II. Th c tr ng v n đ tr c khi áp d ng sáng ki n kinh nghi m ư ế
Ch ng trình toán THPT, h c sinh h c hình h c không gian v i hai n iươ
dung tách r i nhau: Hình h c không gian thu n túy (h c l p 11 và h c k 1 c a
l p 12), ph ng pháp t a đ trong không gian (h c h c k 2 c a l p 12). ươ
Ph n l n, h c sinh cho r ng hai n i dung này không liên quan v i nhau,
nghĩa là đ bài cho d i d ng HHKG thông th ng thì ph i gi i b ng HHKG. ướ ườ
H c sinh không th y m i liên h gi a hai n i dung này v i nhau: không bi t ế
chuy n đi n i dung mô t hình h c không gian sang bi u th c gi i tích.
Phân ph i ch ng trình không có th i l ng cho h c sinh luy n t p, v n ươ ượ
d ng ph ng pháp t a đ gi i các bài toán HHKG mà các em đã bi t gi i tr c ươ ế ướ
đó.
Ki n th c, k năng, t duy toán c a h c sinh còn y u,kh năng t duyế ư ế ư
t ng t ng hình không gian c a h c sinh còn h n ch và có tâm lý “s mônưở ượ ế
4
hình h c không gian nên nhi u h c sinh g n nh b qua bài hình h c không gian ư
trong các đ thi mà các em g p.
III. Gi i pháp đã s d ng đ gi i quy t v n đ ế
T th c tr ng trên, tôi ch n l c m t s d ng toán v hình chóp có th gi i
đc b ng c hai ph ng pháp. ượ ươ
M i bài toán đu trình bày c hai ph ng pháp gi i đ h c sinh có cái ươ
nhìn t ng quát v bài toán hình h c không gian, th y đc u đi m, nh c đi m ượ ư ượ
c a m i ph ng pháp t đó hình thành kĩ năng đnh h ng gi i toán thích h p. ươ ướ
Tuy nhiên, đ đ tài đt k t qu theo tôi giáo viên c n c ng c cho h c ế
sinh m t s ki n th c sau: ế
§ 1. C S KHOA H CƠ
I. Ki n th c c b nế ơ
T a đ véc t ơ
MN
uuuur
= (xN- xM ; yN - yM ; zN - zM )
Ta gi s
u
r
=(x1; y1; z1) ,
v
r
=(x2; y2; z2)
C ng , tr hai véc t : ơ
u
r
v
r
= ( x1
x2 ; y1
y2; z1
z2)
Nhân m t s v i m t véc t : k. ơ
v
r
= (kx2; ky2; kz2) (k R)
Đ dài véc t : ơ
2 2 2
2 2 2
v x y z= + +
r
Tích vô h ng c a hai véc t : ướ ơ
u
r
.
v
r
= x1. x2 + y1.y2+ z1.z2
u
r
v
r
x1. x2 + y1.y2+ z1.z2 = 0
Góc gi a hai véc t : cos ( ơ
u
r
,
v
r
) =
1 2 1 2 1 2
2 2 2 2 2 2
1 1 1 2 2 2
x x y y z z
x y z x y z
. . .
.
+ +
+ + + +
Đ dài đo n th ng :
MN
=
( ) ( ) ( )
2 2 2
N M N M N M
x x y y z z + +
M là trung đi m AB:
G là tr ng tâm c a ABC:
A B C A B C A B C
x x x y y y z z z
G ; ;
3 3 3
+ + + + + +
Tích có h ng c a hai véc t : ướ ơ
u
r
=(x1; y1; z1) và
v
r
=(x2; y2; z2) ký hi u là:
w
ur
=
u v
r r
,
=
1 1 1 1 1 1
1 2 2 1 1 2 2 1 1 2 2 1
2 2 2 2 2 2
y z z x x y y z y z z x
y z z x x y
=
; ; ( . . ;z .x .x ;x .y .y )
Di n tích
ABC
là: S =
1AB AC
2
uuur uuur
,
Tính th tích hình h p: ABCD.A'B'C'D' là:
V AB AD AA
=
uuur uuur uuuur
, . '
5