Mt s sai lm ca hc sinh khi gii toán lượng giác
Voõ Thò Thuyø Trang 1
A.PHN M ĐẦU
I.Tên đề tài: Mt s sai lm ca hc sinh khi gii toán lượng giác.
II. Lý do chn đề tài:
Môn Đại s và gii tích 11 gm nhiu ni dung. Trong đó, lượng giác là mt
ni dung quan trng đối vi hc sinh.
Lượng giác là môn hc mà đa s hc sinh cho rng khó . Bi vì kiến thc
tương đối nhiu c công thc ln bài tp. Mt bài toán có th vn dng rt nhiu
công thc khác nhau và có th gii theo nhiu cách khác nhau. Vic kết hp nghim
cũng là mt vn đề không đơn gin đối vi các em. Do đó vic mc sai lm là điu
đương nhiên s xy ra đối vi các em.
Là giáo viên ging dy , ai cũng mong mun hc sinh ca mình hc tht tt ,
có nhiu li gii hay, phong phú, chính xác.Tuy nhiên,điu đó ch đạt được đối vi
mt s ít hc sinh, còn phn đông các em còn mc phi mt s sai lm khi gii toán.
Giúp các em nhn thy sai lm và kp thi sa cha là mt vic làm hết sc cn
thiết,t đó các em nh lâu hơn cách gii cũng như công thc để ln sau né tránh
nhng sai lm trên.
III. Nhim v ca đề tài:
Trong chương trình môn toán lp 11, lượng giác có mt v trí rt quan
trng. Lượng giác có rt nhiu công thc, mt bài toán li có nhiu cách gii khác
nhau, mi mt cách gii li vn dng nhiu công thc , vic ln ln các công thc là
điu không th tránh khi. Giúp các em nhn ra sai lm, nguyên nhân sai lm là mt
vic làm hết sc cn thiết.Thy đưc sai lm các em s có hướng khc phc t đó
nh lâu hơn cách gii cũng như công thc để ln sau né tránh nhng sai lm trên.
Gii được tt các bài toán giúp các em hng thú trong hc tp, t mình
tìm tòi ra nhng cách gii không nhng đúng mà còn rt hay.
Khi gii toán nói chung và gii toán lượng giác nói riêng, hc sinh phi
biết tp trung vào cái bn cht ca bài toán, gt b nhng cái th yếu, biết xâu chui
nhng cái đã cho và cái cân tìm t đó phân tích để tìm ra mi liên h gia các công
thc, chn ra công thc thích hp,nh đó phát huy tính sáng to và to thói quen
làm vic mt cách khoa hc cho hc sinh.
Rèn luyn tính kiên trì, t lc vượt khó, cn thn, chu đáo.Tp cho hc sinh
thói quen lp lun chc ch, chính xác khi gii toán.
IV. Gii hn ca đề tài:
Lượng giác không nhng được hc lp 11 mà c lp 10 và lp 12 các em
cũng gp rt nhiu bài toán lượng giác như tính giá tr lượng giác ca mt góc,tìm
giá tr ln nht, giá tr nh nht ca mt hàm s lượng giác, tính đạo hàm ca mt
hàm s lượng giác...
Trong đề tài này tôi ch gii hn trong vic ch ra sai lm thường gp ca hc
sinh và sa sai lm khi gii toán lượng giác lp 11.
V. Phương pháp nghiên cu:
-Phương pháp quan sát.
Mt s sai lm ca hc sinh khi gii toán lượng giác
Voõ Thò Thuyø Trang 2
- Phương pháp kho sát thc tế.
B. PHN NI DUNG
I.Cơ s lý lun:
Trong quá trình gii toán nói chung và gii toán lượng giác nói riêng, giáo
viên không bt buc hc sinh gii theo mt cách nht định mà phi phát huy tính
ch động , sáng to ca hc sinh.Các em gii theo phương pháp tu ý nhưng phi
đảm bo tính h thng, lp lun chc ch, chính xác , khoa hc. Điu này ch đạt đối
vi mt s hc sinh nht định nào đó còn li hu hết các em còn mc mt s sai
lm. Mun khc phc được nhng sai lm thì cn tìm hiu rõ nguyên nhân để
bin pháp phù hp.
*Nhng nguyên nhân và bin pháp khc phc sai lm:
Nguyên nhân sai lm Bin pháp khc phc
Sai sót v kiến thc toán hc tc là
hiu sai định nghĩa, khái nim,không
phân bit được gi thiết, kết lun ca
định lý.
- Nhc li cho hc sinh các kiến thc
liên quan.Làm cho hc sinh hiu rõ định
nghĩa,khái nim , định lý.
-Yêu cu hc sinh nm vng các kiến
thc liên quan.
Sai sót v phương pháp suy lun, s - Ch cho hc sinh các bước lp lun
Mt s sai lm ca hc sinh khi gii toán lượng giác
Voõ Thò Thuyø Trang 3
dng sai kí hiu, ngôn ng din đạt. thiếu cơ s, không chính xác , nguyên
nhân dn đến các sai lm đó.
-Tp cho hc sinh thói quen gii toán
p
hi có cơ s lí lun và phi tht đầy đủ.
Hiu được vn đề nhưng khi din đạt
sai, kết lun vi vàng thiếu cơ s lí lun
- Ch cho hc sinh sai lm, hướng khc
phc.
- Giáo viên tp cho hc sinh thói quen
kim tra li li gii.
-Rèn luyn cho các em tính cn thn,
chính xác không được vi vàng trong
quá trình gii toán.
Không xét hết các kh năng xy ra
ca bài toán
Giáo viên cn nêu cho hc sinh thy
được tt c các kh năng có th xy ra
ca bài toán.
II. Thc trng ging dy:
1. Đặc đim tình hình lp dy:
a. V phía giáo viên:
-Thường nóng vi s mt thi gian nên kim tra không k do đó
không phát hin ra nhm ln ca hc sinh.
- Thường tp trung làm vic nhiu vi hc sinh khá, gii mà không
chú ý quan tâm giúp đỡ nhng hc sinh trung bình, yếu nhm phát hin sa cha
kp thi nhng sai lm.
b. V phía hc sinh:
-Thường đọc qua loa đề bài ri vi gii ngay, khi gii thì vi vàng, lp
lun không chc ch thm chí vn dng kiến thc không đúng.
-Vic hc lý thuyết chưa được quan tâm đúng mc nên không nm
vng nhng công thc, thường ln ln nhng công thc vi nhau.
- Không nm được phép biến đổi nào dn đến phương trình tương
đương, phép biến đổi nào dn đến phương trình h qu.
2. Mt s bài toán mà hc sinh gii dn đến kết lun sai:
2.1. Sai sót v kiến thc toán hc:
Ví d 1: Gii phương trình: tg5x.tgx=1(1)
(Bài tp 4- trang 65- SGK)
* Sai lm thường gp:
(1) Ù
+=
+=
+=
+=
=
=
=
=
π
π
π
π
π
π
π
π
'
4
4
5
'
4
4
5
1
15
1
15
lx
lx
kx
kx
tgx
xtg
tgx
xtg
+=
+=
+=
+=
π
π
ππ
π
π
ππ
'
4
520
'
4
520
lx
l
x
kx
k
x
+=
+=
π
π
π
π
'
4
'
4
lx
kx
Mt s sai lm ca hc sinh khi gii toán lượng giác
Voõ Thò Thuyø Trang 4
π
π
mx +=
4 ( k,k',l,l',m
Z)
Vy phương trình có mt h nghim:
π
π
mx +=
4
* Nguyên nhân sai lm:
Ta có: ,R
α
sin
α
[-1;1] và cos
α
[-1;1]
Nên sinu. cosv=1 Ù
=
=
=
=
1cos
1sin
1cos
1sin
v
u
v
u
Còn ,R
α
tg
α
R và cotg
α
R nên kết qu trên không đúng.
* Bin pháp khc phc:
Giáo viên nhc li tp giá tr ca các hàm s lượng giác
Không th gii phương trình tg
α
. cotg
α
=1 như phương trình
sin
α
. cos
α
=1
* Li gii đúng:
+
π
kx +=
2 không phi là nghim (1)
+
π
π
kx +
2, chia hai vế phương trình (1) cho tgx ta được:
tg5x= tgx
1Ù tg5x= cotgx
Ù tg5x= tg( 2
π
-x)
Ù 5x= 2
π
-x+k
Ù x= 612
π
k
+(k
Z)
Vy phương trình có mt h nghim:x= 612
π
π
k
+(k
Z)
Ví d 2: Tính gii hn: I= x
x
x
4cos1
lim
0
* Sai lm thường gp:
I= x
x
x
4cos1
lim
0
= x
x
x
2sin2 2
0
lim
= x
x
x
2sin
2
lim
0
=x
x
x2
2sin
22
lim
0
=2 2
* Nguyên nhân sai lm:
Ta có: x2sin2 2= 2x2sin =
x
x
2sin2
2sin2
* Bin pháp khc phc:
Giáo viên nhc li định nghĩa
=
A
A
A
* Li gii đúng:
x
x
x
4cos1
lim
0
= x
x
x
2sin2 2
0
lim
=x
x
x2
2sin
22
lim
0
=-2 2
Nếu sin2x 0
Nếu sin2x<0
nếu A 0
nếu A<0
Mt s sai lm ca hc sinh khi gii toán lượng giác
Voõ Thò Thuyø Trang 5
x
x
x
4cos1
lim
0
+
= x
x
x
2sin2 2
0
lim
+
=x
x
x2
2sin
22
lim
0+
=2 2
x
x
x
4cos1
lim
0
x
x
x
4cos1
lim
0
+
Vy không tn ti gii hn ti đim x=0.
2.2. Sai sót v phương pháp suy lun,s dng sai kí hiu, ngôn ng
din đạt.
d 3: Gii phương trình: cosx. cos2x = 4
1 (2)
* Sai lm thường gp:
(2) Ù4 sinxcosx.cos2x=sinx
Ùsin4x =sinx
Ù
+=
+=
ππ
π
24
24
lxx
kxx
Ù
+=
=
5
2
5
3
2
ππ
π
l
x
k
x
(k,l
Z)
* Nguyên nhân sai lm:
Nhân hai vế ca phương trình vi sinx ta được phương trình h qu ch không
phi phương trình tương đương, do đó xut hin nghim ngoi lai x=k
π
.
* Bin pháp khc phc:
Khi gii xong phi loi nghim x=k
π
ra khi h nghim ca phương trình ,
* Li gii đúng:
Ta thy x=k
π
không phi là nghim phương trình (2)
(2)Ù
=
0sin
sin2cos.cos.sin4
x
xxxx Ù
=
0sin
sin4sin
x
xx
Ù
+=
=
π
ππ
π
kx
k
x
k
x
5
2'
5
3
2
Ù
+±=
+±=
+±=
π
π
π
π
π
π
2
5
3
2
5
2
3
2
nx
mx
kx
(k,m,nZ)
Ví d 4: Gii phương trình: logsin2x( cos2x-cos4x) =1 (3)
* Sai lm thường gp:
(3) Ù cos2x-cos4x= sin2x Ù2 sinx. sin3x= 2 sinx.cosx
Ù
+=
+=
=
=
=
=
=
π
π
ππ
π
π
nx
m
x
kx
xx
x
xx
x
4
28
)
2
sin(3sin
0sin
cos3sin
0sin (k,m,nZ)
* Nguyên nhân sai lm: