
PHÒNG GIÁO D C- ĐÀOT O VĨNH T NGỤ Ạ ƯỜ
TR NG TI U H C TH TR N VĨNH T NGƯỜ Ể Ọ Ị Ấ ƯỜ
Kinh nghi mệ :
PH NG PHÁP VÀ H TH NG BÀI T PƯƠ Ệ Ố Ậ
NÂNG CAO CH T L NG D Y TOÁN CHOẤ ƯỢ Ạ
H C SINH L P 3Ọ Ớ
H và tên: Tr n Th Chungọ ầ ị
Ch c v : Giáo viênứ ụ
Đn v : Tr ng ti u h c Th Tr n Vĩnh T ng,ơ ị ườ ể ọ ị ấ ườ
huy n Vĩnh T ng, t nh Vĩnh Phúc.ệ ườ ỉ
GV: TrÇn ThÞ Chung.
1

Năm h c : 2011 - 2012ọ
PH N M ĐUẦ Ở Ầ
I/ Lý do ch n đ tàiọ ề
Môn Toán là m t trong nh ng môn h c có v trí quan tr ng nh t ộ ữ ọ ị ọ ấ ở
b c ti u h c. Đi u đó đc th hi n n i dung, ki n th c cũng nhậ ể ọ ề ượ ể ệ ở ộ ế ứ ư
th i gian ti t h c (t ng th i gian môn Toán ch đng sau môn Ti ng Vi t,ờ ế ọ ổ ờ ỉ ứ ế ệ
v i 165 ti t). Môn Toán ti u h c cung c p cho h c sinh nh ng ki nớ ế ở ể ọ ấ ọ ữ ế
th c c b n đ ti p t c h c lên b c cao h n cũng nh ra ngoài cu c s ngứ ơ ả ể ế ụ ọ ậ ơ ư ộ ố
th c t b i: ự ế ở “Ng n tháp cao nào cũng ph i xây t m t đt lên ”.ọ ả ừ ặ ấ Ngoài
vi c rèn luy n k năng, phát tri n t duy, sáng t o, năng l c h c toánệ ệ ỹ ể ư ạ ự ọ
riêng bi t cho h c sinh, môn Toán còn góp ph n l n vào vi c hình thànhệ ọ ầ ớ ệ
và phát tri n nhân cách c a h c sinh theo m c tiêu giáo d c toàn di n ể ủ ọ ụ ụ ệ ở
Ti u h c.ể ọ
Ch ng trình môn Toán Ti u h c nói chung và bài toán l p 3 nóiươ ở ể ọ ớ
riêng có vai trò đc bi t quan tr ng vì toán 3 phát huy m t l ng ki nặ ệ ọ ộ ượ ế
th c l n có liên quan đn nhi u n i dung ki n th c khác nhau cũng nhứ ớ ế ề ộ ế ứ ư
s t ng h p k năng toán h c. M t khác, toán 3 m đu rèn cho h c sinhự ổ ợ ỹ ọ ặ ở ầ ọ
có k năng t duy g n v i t duy ngôn ng . Đc bi t là s đa d ng vỹ ư ắ ớ ư ữ ặ ệ ự ạ ề
toán. Trong m i lo i toán có nhi u bài toán, v i các tình hu ng g n li nỗ ạ ề ớ ố ắ ề
v i cu c s ng xung quanh r t thú v cho các em h ng thú, say mê v i toánớ ộ ố ấ ị ứ ớ
h c, đ t đó các em phát huy đc t duy toán h c.ọ ể ừ ượ ư ọ
Qua th c t gi ng d y , tôi th y toán 3 nói chung có vai trò r t quanự ế ả ạ ấ ấ
tr ng trong ch ng trình toán ti u h c . Đc bi t công tác b i d ng h cọ ươ ể ọ ặ ệ ồ ưỡ ọ
sinh gi i toán 3 có th nói là nh ng b c đi đu đy khó khăn trong côngỏ ể ữ ướ ầ ầ
tác b i d ng h c sinh gi i toán ti u h c . Khi b i d ng h c sinh gi iồ ưỡ ọ ỏ ở ể ọ ồ ưỡ ọ ỏ
toán 3, tôi th y đa s giáo viên găp khó khăn trong vi c nghiên c u , l aấ ố ệ ứ ự
ch n n i dung , tài li u gi ng d y vì :ọ ộ ệ ả ạ
- Kh năng t duy c a h c sinh còn r t non n t , ch y u là t duyả ư ủ ọ ấ ớ ủ ế ư
c th , khó khăn v i nh ng d ng bài t duy tr u t ng.ụ ể ớ ữ ạ ư ừ ượ
GV: TrÇn ThÞ Chung.
2

- Ki n th c đi trà c a toán 3 có th nói là đn gi n nh ng vi c tìmế ứ ạ ủ ể ơ ả ư ệ
tòi , l a ch n n i dung ki n th c nâng cao đ b i d ng cho h c sinh cóự ọ ộ ế ứ ể ồ ưỡ ọ
th đáp ng t t yêu c u c a các k thi là m t vi c r t khó .ể ứ ố ầ ủ ỳ ộ ệ ấ
- Tài li u b i d ng toán 3 khá nhi u song ch t l ng n i dungệ ồ ưỡ ề ấ ượ ộ
ch a cao, thi u tính bao quát toàn di n.ư ế ệ
T m t s lý do c b n trên d n đn hi u qu b i d ng h c sinhừ ộ ố ơ ả ẫ ế ệ ả ồ ưỡ ọ
gi i toán 3 còn ch a cao. Xu t phát t nh ng lý do trên, tôi th y c n ph iỏ ư ấ ừ ữ ấ ầ ả
có m t tài li u mang tính bao quát n i dung ki n th c b i d ng h c sinhộ ệ ộ ế ứ ồ ưỡ ọ
gi i toán 3 và tôi đã m nh d n nghiên c u và vi t kinh nghi m: “Nângỏ ạ ạ ứ ế ệ
cao ch t l ng b i d ng h c sinh gi i toán l p 3 ”.ấ ượ ồ ưỡ ọ ỏ ớ
II/ M c đích nghiên c uụ ứ
- Nh m giúp giáo viên có thêm tài li u tham kh o khi d y b i d ngằ ệ ả ạ ồ ưỡ
h c sinh gi i toán 3.ọ ỏ
- Giúp h c sinh l p 3 có thêm m t tài li u b ích khi h c toán, giúpọ ớ ộ ệ ổ ọ
các em phát tri n kh năng t duy sáng t o .ể ả ư ạ
- Góp ph n nâng cao ch t l ng b i d ng h c sinh gi i toán 3.ầ ấ ượ ồ ưỡ ọ ỏ
III. Đi t ng , ph m vi nghiên c u ố ượ ạ ứ
1. Đi t ng nghiên c u :ố ượ ứ
-Ch ng trình toán c b n, toán nâng cao l p 3ươ ơ ả ớ
- Ph ng pháp c b n khi d y b i d ng h c sinh gi i toán 3.ươ ơ ả ạ ồ ưỡ ọ ỏ
2. Ph m vi nghiên c u :ạ ứ
- Ch ng trình toán 3ươ
- M t ph n c b n c a ch ng trình toán 4 có th s d ng khiộ ầ ơ ả ủ ươ ể ử ụ
b i d ng h c sinh gi i toán 3.ồ ưỡ ọ ỏ
IV. Nhi m v nghiên c uệ ụ ứ
1. Phân lo i ki n th c nâng cao toán 3 thành các chuyên đ b iạ ế ứ ề ồ
d ng trên c s , n n t ng ki n th c c b n c a toán 3.ưỡ ơ ở ề ả ế ứ ơ ả ủ
2. Nghiên c u các ph ng pháp d y ch y u đc s d ng khi d yứ ươ ạ ủ ế ượ ử ụ ạ
toán nâng cao 3.
V. Ph ng pháp nghiên c u:ươ ứ
1. Đc tài li u, s u t m thông tin.ọ ệ ư ầ
2. Th ng kê, s p x p thông tin .ố ắ ế
3.Rút kinh nghi m .ệ
GV: TrÇn ThÞ Chung.
3

4. Vân d ng d y thí đi m .ụ ạ ể
5. T ng k t ….ổ ế
PH N N I DUNGẦ Ộ
Ch ng Iươ
C S LÝ LU NƠ Ở Ậ
1. C s tâm lý h c ơ ở ọ
* Đc đi m tâm lý h c và kh năng nh n th c c a h c sinh ti u h c nóiặ ể ọ ả ậ ứ ủ ọ ể ọ
chung và c a h c sinh l p 3 nói riêng :ủ ọ ớ
- Kh năng nh n th c còn đang d ng ti m tàng .ả ậ ứ ở ạ ề
- T duy c a h c sinh mang tính t ng đi , c th .ư ủ ọ ươ ố ụ ể
- Trí nh máy móc nh h ng đn thao tác t duy, kh năng phân tích t ngớ ả ưở ế ư ả ổ
h p và khái quát hóa .ợ
- Kh năng t p chung t duy còn r t h n ch .ả ậ ư ấ ạ ế
* V i h c sinh l p 3 , kh năng nh n th c c a h c sinh còn r t non n t ,ớ ọ ớ ả ậ ứ ủ ọ ấ ớ
hanjn ch . Nó nh h ng to l n t i vi c ti p thu tri th c cũng nh v n d ngế ả ưở ớ ớ ệ ế ứ ư ạ ụ
tri th c vào th c hành c a h c sinh . Do v y ng i giáo viên ph i nghiên c uứ ự ủ ọ ậ ườ ả ứ
l a chon n i dung và ph ng pháp b i d ng ph i phù h p , chính xác , khoaự ộ ươ ồ ưỡ ả ợ
h c đm b o tính v a s c đng th i phát huy h t năng l c c a h c sinh. Đó làọ ả ả ừ ứ ồ ờ ế ự ủ ọ
m t vi c làm r t c n thi t và quan tr ng đ nâng cao ch t l ng d y và h cộ ệ ấ ầ ế ọ ể ấ ượ ạ ọ
môn toán l p 3 nói riêng và ti u h c nói chung .ở ớ ở ể ọ
2. C s toán h c ơ ở ọ
2.1/ C s yêu c u v ki n th c, k năngơ ở ầ ề ế ứ ỹ
GV: TrÇn ThÞ Chung.
4

- D y b i d ng ki n th c nâng cao trên c s d y ch c ch n, thànhạ ồ ưỡ ế ứ ơ ở ạ ắ ắ
th o ki n th c c b n toán 3.ạ ế ứ ơ ả
- Các chuyên đ c b n c a toán nâng cao l p 3 :ề ơ ả ủ ớ
* Chuyên đ 1: Tính ch t c a phép tính .ề ấ ủ
* Chuyên đ 2 : S và ch s ề ố ữ ố
* Chuyên đ 3 : Tìm m t trong các ph n b ng nhau c a m t sề ộ ầ ằ ủ ộ ố
* Chuyên đ 4 : Bi u th c ề ể ứ
* Chuyên đ 5 : Tìm 2 s khi bi t t ng và hi u c a chúngề ố ế ổ ệ ủ
* Chuyên đ 6 : Tìm hai s khi bi t t ng ( hi u ) và s l n g p ( kém )ề ố ế ổ ệ ố ầ ấ
* Chuyên đ 7 : Bài toán rút v đn về ề ơ ị
* Chuyên đ 8 : Dãy sề ố
* Chuyên đ 9 : Đi l ngề ạ ượ
* Chuyên đ 10 : Toán tính tu iề ổ
* Chuyên đ 11: Hình h cề ọ
* Chuyên đ 12 : M t s bài toán khácề ộ ố
2.2 / C s ph ng pháp gi i toán ch y u :ơ ở ươ ả ủ ế
* Ph ng pháp s đ đo n th ng ( pp c b n )ươ ơ ồ ạ ẳ ơ ả
* Ph ng pháp chia t l ( PP rút v đn v )ươ ỉ ệ ề ơ ị
* Ph ng pháp th ch n ươ ử ọ
* Ph ng pháp suy lu n ươ ậ
* Ph ng pháp chia hình, c t ghép hình .ươ ắ
* Ph ng pháp phân tích c u t o s ….ươ ấ ạ ố
Trong nh ng ph ng pháp trên , ph ng pháp s đ đo n th ng ữ ươ ươ ơ ồ ạ ả
đc s d ng nhi u nh t . Nh có s đ đo n th ng h c sinh có th nămượ ử ụ ề ấ ờ ơ ồ ạ ẳ ọ ể
đc nh ng khái ni m, m i quan h tr u t ng c a s h c nh s h n ượ ữ ệ ố ệ ừ ượ ủ ố ọ ư ự ơ
kém, s l n g p kém …qua bi u t ng tr c quan c th .S đ đo n ố ầ ấ ể ượ ự ụ ể ơ ồ ạ
th ng giúp h c sinh tr c quan hóa nh ng suy lu n c a mình . Khi s ẳ ọ ự ữ ậ ủ ử
d ng s đ đo n th ng giáo viên c n l u ý : ụ ơ ồ ạ ẳ ầ ư
+ T l s đ ph i chính xác ỉ ệ ơ ồ ả
+ Ghi đy đ đi u kiên đã bi t và đi u ki n c n tìm .ầ ủ ề ế ề ệ ầ
+ Thao tác h ng d n v s đ ph i đi đôi v i ph ng pháp đàm ướ ẫ ẽ ơ ồ ả ớ ươ
tho i sao cho nh p nhàng , phù h p .Tránh vi c v gò ép , h c sinh không ạ ị ợ ệ ẽ ọ
hi u b n ch t nên d quên .ể ả ấ ễ
GV: TrÇn ThÞ Chung.
5

