Sáng ki n kinh nghiế
Đ tài :
D Y TOÁN (PH N HÌNH H C) L P 4
H và tên giáo viên :
I. Đt v n đ :
Trong b n m ch ki n th c c b n c a Toán 4, m ch các y u t hình h c ế ơ ế
( YTHH ) không đóng vai trò tr ng tâm, c t lõi, th i l ng dành cho n i dung các ượ
YTHH ch chi m kho ng 10% t ng th i l ng Toán 4. Nói nh v y, không có ế ượ ư
nghĩa là m ch các YTHH không có vai trò trong ch ng trình, mà nó đc s p x p ươ ượ ế
h p lí, đan xen v i m ch ki n th c s h c, đi l ng - đo đi l ng và gi i toán ế ượ ượ
làm n i rõ m ch ki n th c s h c và h tr h c t t các m ch ki n th c khác. ế ế
Vi c d y – h c các YTHH làm cho h c sinh có đc nh ng bi u t ng chính ượ ượ
xác v m t s hình hình h c đn gi n và m t s đi l ng hình h c thông d ng ; ơ ư
rèn cho h c sinh m t s kĩ năng th c hành nh bi t dùng êke đ v đng th ng ư ế ườ
vuông góc, đng th ng song song, v chính xác hình ch nh t ; phát tri n m tườ
s năng l c trí tu nh phân tích, t ng h p, quan sát, so sánh, đi chi u, trí t ng ư ế ưở
t ng không gian đc phát tri n. Bên c nh đó, vi c d y – h c các YTHH làmượ ượ
tích lũy thêm nh ng hi u bi t c n thi t cho đi s ng sinh ho t và h c t p c a h c ế ế
sinh. Ngoài ra các YTHH giúp h c sinh phát tri n đc nhi u năng l c trí tu ; rèn ượ
luy n đc nhi u đc tính và ph m ch t t t nh : c n th n, c n cù, chu đáo, khéo ượ ư
léo, a thích s chính xác, … Nh đó mà h c sinh có thêm ti n đ đ h c các mônư
h c khác ti u h c, đ h c ti p môn toán b c trung h c c s và thích ng t t ế ơ
h n v i môi tr ng t nhiên và xã h i xung quanh.ơ ườ
V i m c đích quan tr ng trên, tôi thi t nghĩ b n thân mình c n có s nhìn ế
nh n m i v m ch ki n th c này. Đc bi t là c n có m t ph ng pháp d y h c ế ươ
thích h p sao cho v a đt đc m c đích v a th c hi n đúng tinh th n c a vi c ượ
đi m i ph ng pháp d y h c. ươ
II. Nh ng bi n pháp đã th c hi n :
N i dung các YTHH trong ch ng trình Toán 4 bao g m : ươ
- Nh n bi t các góc : góc nh n, góc tù, góc b t. ế
- Nh n bi t hai đng th ng vuông góc v i nhau ế ườ
- Bi t v hai đng th ng vuông góc, hai đng th ng song song, đngế ườ ườ ườ
cao c a m t tam giác.
- Nh n bi t hình bình hành, hình thoi, m t s đc đi m c a m i hình ; bi t ế ế
cách tính chu vi và di n tích c a m i hình.
So v i các l p 1,2,3 thì s ti t v các YTHH l p 4 tăng lên nhi u. Song v ế
ph ng pháp gi ng d y thì ch y u v n là thông qua các ho t đng th c hành hìnhươ ế
h c ( đo, v , c t, ghép, g p, x p … hình ) đ giúp h c sinh n m đc m t s tính ế ượ
ch t đn gi n c a các hình và các quan h hình h c. N m đc đc đi m này, tôi ơ ượ
đã c g ng t ch c các ho t đng th c hành là ch y u trong t t c các ti t gi ng ế ế
d y v các YTHH. C th :
1. Gi ng d y v góc :
l p 3, h c sinh đã đc làm quen v góc ( góc vuông, góc không vuông ) ượ
v i cách nh n bi t nh n bi t ế ế góc đó nh làư nh n d ng m t hình ( góc g m đnh và
hai c nh, có hình nh nh ư là góc t o b i kim đng h , hai cái râu c a ăng ten ti vi...
). Đn l p 4, ế góc đđ cượ nh n bi t c th h n ế ơ ( là các góc vuông, góc nh n, góc tù,
góc b t ) v i các đc đi m c a m i góc so v i góc vuông ( góc nh n bé h n góc ơ
vuông, góc tù l n h n góc vuông, góc b t b ng hai góc vuông ). Tuy nhiên đ có ơ
bi u t ng v góc Ti u h c, h c sinh cũng ch y u d a vào quan sát t ng th ượ ế
hình đ nh n bi t v góc. ế
a. Gi i thi u góc nh n :
* Ôn l i v cái ê ke :
- GV cho HS l y cái ê ke, quan sát
- Cái ê ke hình gì ? ( …tam giác )
- Tam giác này có gì đc bi t ? ( …có 1 góc vuông )
- GV : Hôm nay chúng ta s s d ng ê ke đ ki m tra m t s góc.
- GV v lên b ng góc nh n AOB
- Hãy đc tên góc, tên đnh và các c nh
c a góc này
- GV gi i thi u : Góc này là góc nh n.
- Hãy dùng ê ke đ ki m tra đ l n c a
góc nh n AOB và cho bi t góc này nh ế ư
th nào so v i góc vuông.ế
- GV nêu : Góc nh n bé h n góc vuông. ơ
- Yêu c u HS v m t góc nh n ( HS s
d ng ê ke đ v góc nh h n góc vuông ơ
)
- HS quan sát
- Góc AOB có đnh O, hai c nh OA và
OB.
- HS nêu : Góc nh n AOB
- 1 HS lên b ng ki m tra, c l p theo
dõi, sau đó ki m tra góc AOB trong SGK
-> góc nh n AOB bé h n gco1 vuông. ơ
- 1 HS v b ng, HS c l p th c hành
vào nháp.
b. T ng t nh th GV gi i thi u góc tù, góc b t. L u ý khi d y v góc b t,ươ ư ế ư
GV v a v v a thao tác nh sau : ư
- GV v lên b ng góc b t COD -> yêu
c u HS đc tên góc, tên đnh, tên các
c nh c a góc.
- GV tăng d n đ l n c a góc COD, đn ế
khi hai c nh OC và OD c a góc COD
th ng hàng” ( cùng n m trên m t đng ườ
th ng ) v i nhau. Lúc đó góc COD đc ượ
g i là góc b t.
- Góc COD có đnh là O, c nh OC và
OD.
- Quan sát, theo dõi thao tác c a GV
c. Luy n t p :
- HS quan sát và đc tên đc các góc. ượ
C
C
O
D
- HS bi t dùng ê ke đ ki m tra và phân lo i các góc cho tr c đ nh n raế ướ
tam giác ABC có ba góc nh n, tam giác DEG có m t góc vuông và tam giác MNP
có m t góc tù.
- Cho HS liên h trong th c t v các góc đã h c. Ví d : ế
+ Góc nh n : m i ê ke đu có hai góc nh n, ch V in hoa,…
+ Góc tù : hai cánh c a cái qu t tr n, d u mũ trong ch ô, â, …
Ho c GV cũng có th liên h c ng c b ng cách cho HS s d ng 2 que tính x p ế
góc nh n r i m r ng góc đó ( b ng cách quay m t que ) đ đc l n l t góc ượ ượ
vuông, góc tù, góc b t.
2. Gi ng d y v đng th ng vuông góc và đng th ng song song ườ ườ :
Ti p theo vi c h c v đng th ng, HS l p 4 đc làm quen v i hai quan hế ườ ượ
hình
h c h t s c quan tr ng là quan h vuông góc và quan h song song gi a các đng ế ườ
th ng.
Bi u t ng v hai đđ ng th ng vuông góc đc hình thành trên c s kéo ượ ư ượ ơ
dài mãi hai c nh liên ti p c a m t hình ch nh t. Hai đng th ng vuông góc v i ế ườ
nhau t o thành b n góc vuông có đnh chung.
đây hình ch nh t ch là công c đ hình thành bi u t ng v đng th ng ượ ườ
vuông góc và đng th ng song song. Do đó :ườ
- Sau khi kéo dài các c nh AB và AD ( c a hình ch nh t ABCD ) đ đc hai ượ
đng th ng AB và AD vuông góc v i nhau thì giáo viên nên xóa b t các c nh BCườ
và CD ( không c n thi t )đđ HS có th t p trung chú ý vào c nh AB và AD. ế
T ng t nh v y, sau khi kéo dài các c nh AB và AD ( c a hình ch nh tươ ư
ABCD ) đ đc hai đng th ng song song v i nhau thì giáo viên nên xóa b t các ượ ườ
c nh AB và CD, ch gi l i BC và AD mà thôi.
- Trong quá trình gi ng d y, giáo viên c n quan tâm đn vi c yêu c u h c sinh : ế
+ Ch ra đc các ví d v đng th ng song song vàđđ ng th ng vuông ượ ườ ườ
góc trong th c t . Ch ng h n : hai thanhđđ ng ray xe l a song song v i nhau, hai ế ườ
ch n song c a song song v i nhau; hai mép b ng liên ti p vuông góc v i nhau, c t ế
c luôn vuông góc v i bóng n ng c a nó.
+ Nêu ra các ph n ví d v hai đng th ng không song song ( c t nhau ), ườ
hai đng th ng không vuông góc trong th c t ho c trong hình v đ h c sinh soườ ế
sánh, đi chi u. ế
A B
CD
A B
CD
- Cho h c sinh dùng th c t p v đđ ng th ng song song và đng th ng ướ ườ ườ
vuông góc trên gi y k ô.
- Bên c nh đó đ giúp h c sinh h c hình thành bi u t ng v đđ ng th ng ượ ườ
song song vàđđ ng th ng vuông góc đc chính xác, l p 4 ta còn d y h c sinhườ ượ
cách dùng th c và ê ke đ v đng th ng đi qua m t đi m cho tr c và vuôngướ ườ ướ
góc ( song song ) v i m t đng th ng cho tr c. Trong tr ng h p này, h c sinh ườ ướ ườ
th ng t ra lúng túng trong vi c d ch chuy n ê ke khi đi m E n m các v tríườ
khác nhau. Vì v y thao tác m u c a giáo viên c n ch m, k t h p l i nói rõ ràng, ế
d t khoát đ h c sinh n m b t tr c khi các em th c hành. Có th h ng d n h c ướ ướ
sinh v đng th ng đi qua đi m E và vuông góc v i đng th ng AB theo các ườ ườ
b c sau :ướ
+ Đt m t c nh góc vuông c a ê ke trùng v i đng th ng AB. ườ
+ Tr t ê ke theo đng th ng AB sao cho c nh th hai c a ê ke g p đi mượ ườ
E.
+ V ch đng th ng t ườ heo cạnh thứ hai của ê ke để được đường thẳng CD
đi qua điểm E và vuông góc với AB.
Đi m E n m trên đng th ng AB. ườ Đi m E n m ngoài đng th ng AB. ườ
Còn v i bài th c hành v hai đng th ng song song, giáo viên có th h ng ườ ướ
d n h c sinh nh sau : ư
+ V đng th ng CD đi qua đi m E và vuông góc v i đng th ng AB. ườ ườ
+ V đng th ng MN đi qua đi m E và vuông góc v i đng th ng CD. ườ ườ
Tuy nhiên đ đt đc yêu c u c a ti t d y, khi h ng d n h c sinh v ượ ế ướ
hình, giáo viên c n chú ý :
A B
C
D
E
C
A
E
DB
C D
E
A B
N
M
- Yêu c u h c sinh chu n b đy đ các d ng c nh : ê ke, th c. Bút, chì, ư ướ
gi y, t y.
- T ch c cho h c sinh làm vi c theo các b c : ướ
+ Giao nhi m v .
+ H ng d n các thao tác, làm m u đ h c sinh quan sát.ướ
+ L n l t cho h c sinh t tay th c hi n t ng b c. Giáo viên đi sát, đôn ượ ướ
đc, u n n n, giúp đ
+ Nh n xét.
- Nên đt các đng th ng ườ đã cho theo nh ng ph ng khác nhau. Tránh tình ươ
tr ng lúc nào cũng cho tr c m t đng th ng n m ngang. ướ ườ
- Nh c nh h c sinh gi gìn c n th n d ng c th c hành.
- B n thân giáo viên cũng ph i h t s c m u m c và c n th n trong các thao tác ế
s d ng th c và ê ke đ v hình trên b ng l p. ướ
Trên c s n m và th c hành t t vi c d ng hai đng th ng vuông góc ( songơ ườ
song ) thì h c sinh d dàng h c t t bài : Th c hành v hình vuông ; th c hành v
hình ch nh t.
3. Gi ng d y v hình bình hành và hình thoi :
Khái ni m hình bình hành, hình thoi đc gi i thi u, b sung giúp h c sinh ượ
bi t m t “h th ng” các hình t giác th ng g p trong th c t nh : hình vuông,ế ườ ế ư
hình ch nh t, hình bình hành, hình thoi. Đ nh n bi t đc đi m c a hình bình ế
hành, hình thoi, giáo viên c n t ch c cho h c sinh quan sát và quan sát chúng các
kích th c, góc đ khác nhau v i m c đích giúp các em có bi u t ng ban đu vướ ượ
hình bình hành và hình thoi. Sau đó có th t ch c cho các em làm vi c cá nhân
ho c làm vi c theo nhóm b ng thao tác đo đ dài c a các c nh, trao đi, nh n xét
v chúng đ đi đn k t lu n : Hình bình hành có hai c p c nh đi di n song song ế ế
và b ng nhau hay hình thoi có hai c p c nh đi di n song song và b n c nh b ng
nhau. V i đc đi m c a hình bình hành, trong quá trình gi ng d y, giáo viên cũng
nên đt v n đ : Hình ch nh t và hình vuông có đc g i là hình bình hành ượ
không ? Vì sao ?”. Lí gi i đc đi u này tôi tin r ng là h c sinh đã n m bài r t ượ
ch c. Bên c nh h th ng bài t p nh m giúp h c sinh n m đc đc đi m c a ượ
hình bình hành, hình thoi, tôi nghĩ ph n cu i bài giáo viên đa ra m t trò ch i ư ơ
ho c thi t k m t bài t p v a mang tính gi i trí v a mang tính c ng c ki n th c ế ế ế
cao. Ví d : Ch dùng m t nhát kéo, em hãy c t các hình sau và ghép l i đ đc ượ
hình bình hành.
H.1 H.2