Sáng ki n đ i m i ph

ế

ươ

ng pháp gi ng d y Toán h c ọ

Đ t v n đ ặ ấ

I, Lý do ch n đ tài: ọ ề

ậ ế ọ ộ

ặ ọ ứ ễ ư

ệ ữ ườ

ử ạ

ọ Toán h c là m t môn khoa h c suy di n. Các k t lu n Toán h c c ch ng minh m t cách ch t ch . Nh ng trong quá trình hình thành, ẽ ượ ộ ả ế c khi có nh ng k t lu n mang tính t ng quát, toán h c cũng đã ph i ti n ậ ổ ọ t. Ta ph i đ i chi u các quan sát ng h p c th , riêng bi ế ụ ể ả ố ề i, ... đ t ng t đó d đoán v , ph i th đi th l ự ể ừ ử ự ả ự c khi ch ng minh chúng. Bên c nh đó, ta ph i d ạ

t. ứ ế

ệ ụ ộ

đ uề đ tr ế ướ hành xét các tr ợ đ c, suy ra các đi u t ả ề ươ ượ m t đ nh lý toán h c, tr ứ ướ ọ ộ ị đoán ra ý c a phép ch ng minh tr c khi đi vào ch ng minh chi ti ứ ướ ủ ế ặ ệ

ể ươ ng pháp gi ng d y. M t trong các xu h ớ ớ ộ ộ

Hi n nay, chúng ta đang ti n hành đ i m i giáo d c. Đ công cu c đ i ổ ổ ng trình – SGK ổ ớ ng đ i m i ệ ổ ướ ạ ả t d đoán, ng pháp gi ng d y môn Toán hi n nay là d y cho h c sinh bi ế ự ớ ả ệ ạ ọ

ả ắ ươ ạ t suy lu n có lý. ậ ế

ộ là các sách giáo khoa Toán b c THCS hi n nay, c u trúc m t ậ ệ ấ

ng là:

ng h p c th : tính toán, đo đ c, so sánh, … ụ ể ườ ạ ợ

trên các đ i t

Ph n 1. Xét các các tr ng khác nhau. ự ề ổ ế ệ ậ

m i thành công thì ph i g n ch t vi c đ i m i n i dung ch ớ v i vi c đ i m i ph ớ ổ ph ươ d y cho h c sinh bi ọ ạ Th c t ự ế bài h c th ườ ọ ầ ố ượ ầ ầ Ph n 2. D đoán k t lu n khái quát: nêu ra m t m nh đ t ng quát. ố Ph n 3. Ch ng minh ( ho c công nh n ) m nh đ t ng quát, tuỳ đ i ề ổ ộ ệ ặ ậ

t ng và trình đ h c sinh. ượ ứ ộ ọ

ụ ậ

ậ ụ ử ồ ằ ượ ệ

Ph n 4. Các ví d và bài t p v n d ng. Nh th h c sinh đ ớ ế ầ ư ế ọ ế ứ ứ ế ậ ớ

ậ c quan sát, th nghi m, d đoán r i b ng suy lu n ự đ đi đ n ki n th c m i, sau đó v n d ng ki n th c m i vào các tình hu ng ố ụ ể khác nhau.

Chúng ta xét m t s bài h c c th sau: ọ ụ ể ộ ố

ụ ệ ố ủ ộ ố ậ ị

ư

đó phân tích, nh n xét, đ a ra k t qu M c 4 ( trang 13 SGK Toán 7 t p I ).Giá t tuy t đ i c a m t s … Sau khi đ a ra đ nh nghĩa v giá tr tuy t đ i c a m t s , SGK đ a ra ư ị ả ệ ố ủ ậ ộ ố ư ị ỗ ố ề ể ừ ế ề

x ;

khix

=

x

0 <

0

x ;

bài t p ?1 đi n vào ch tr ng. Đ t ậ t ng quát: ổ ‡ (cid:236) (cid:237) - (cid:238)

ế ứ

khix ậ ậ ụ

1

Phép quy n p và ph

ươ

ng pháp quy n p toán h c ọ

tr ở ườ

ng ph thông ổ

K t qu này đ ượ ả Sau đó là các bài t p v n d ng. c công nh n, không ch ng minh. ậ

Sáng ki n đ i m i ph

ế

ươ

ng pháp gi ng d y Toán h c ọ

ụ ủ ổ ộ ậ

ẽ ầ ọ

ổ ề ổ ấ ư ự ậ ỗ

ứ ự

Ti p theo là các bài t p v n d ng. M c 1 ( trang 106 SGK Toán 7 t p I ).T ng ba góc c a m t tam giác. SGK yêu c u h c sinh v hai tam giác b t kỳ, đo và tính t ng ba góc trong c a m i tam giác r i nêu nh n xét. T đó đ a ra d đoán v t ng ba góc ủ ừ ồ trong m t tam giác . Sau đó ch ng minh d đoán này. ộ ậ ế ậ ụ

ậ ậ ằ ẳ

A =2

a =2

a

ứ M c 2. ( trang 8 SGK Toán 9 t p I ).Căn b c hai và h ng đ ng th c A ụ .

ể ẫ ọ ố ế ố ị ọ , SGK yêu c u h c ầ

ớ sinh đi n s thích h p vào b ng: Đ d n đ n đ nh lý: V i m i s a ta c : ả ề ố ợ

-2 -1 0 2 3

a a 2 2a

ừ ậ ị

T đó nh n xét, khái quát hoá đ đ a ra đ nh lý. ể ư ặ Sau khi phát bi u đ nh lý, SGK ch ng minh đ nh lý b ng suy lu n ch t ị ứ ể ằ ậ ị

ch .ẽ

ậ ụ ậ

Sau đó là các bài t p v n d ng. Bên c nh đó, trong n i dung ôn luy n Toán cho h c sinh gi ệ ạ ọ ộ ỏ

c là chuyên đ : “ Ph ề ữ ươ ề ộ ể

ượ ả ề ạ ở i, m t trong ng pháp quy n p ạ ạ i th y d y ầ ườ

nh ng chuyên đ không th thi u đ ế Toán h c ”. B i vì, thông qua vi c gi ng d y chuyên đ này, ng ệ ọ Toán đã:

1) Cung c p cho h c sinh m t h ng suy nghĩ trong vi c tìm tòi l i gi ộ ướ ấ ọ ệ ờ ả i

các bài toán;

i đ ả ượ 2) Giúp h c sinh gi ọ

ọ ạ ộ ủ ứ

c m t l p các bài toán S h c, Đ i s và Hình ộ ớ h c thu c đ các d ng bài toán: chia h t, ch ng minh đ ng nh t th c, ch ng ứ ế minh b t đ ng th c, ... mà trong đó có liên quan đ n t p h p các s t nhiên; ạ ố ứ ấ ố ự ố ọ ồ ợ

ế ậ ề ệ

ọ ỉ ầ ứ ệ

ệ ng h p riêng, mà vi c ch ng minh chúng ch c n xét m t s ng h p theo m t lôgic ch t ch và chính xác, đã m r ng t ẽ ứ ờ ườ ườ ứ ặ ộ

2

Phép quy n p và ph

ươ

ng pháp quy n p toán h c ọ

tr ở ườ

ng ph thông ổ

ấ ẳ 3) Đ ng th i qua vi c nghiên c u các m nh đ toán h c bao hàm m t ộ ồ ộ ố s vô h n các tr ạ ố h u h n các tr ư ạ ữ duy lôgic cho các em h c sinh, giúp các em say mê, h ng thú h c Toán h n. ở ộ ơ ợ ợ ọ ứ ọ

Sáng ki n đ i m i ph

ế

ươ

ng pháp gi ng d y Toán h c ọ

II. M c đích c a đ tài: ủ ề ụ

Qua nhi u năm tr c ti p gi ng d y, b i d ự ế ề ả ạ ỏ

ng h c sinh gi ọ i tôi vi ậ ợ ồ ưỡ ả i các c p và ấ t chuyên đ này ề ế ạ

b i d ng giáo viên thay sách, t p h p các bài gi ng l ồ ưỡ nh m m c đích: ụ ằ

ạ 1) Cung c p m t s ki n th c c b n v phép quy n p, phép quy n p ộ ố ế ứ ơ ả ề ạ

2) Giúp h c sinh có thêm m t s ph hoàn toàn, quy n p không hoàn toàn, và nguyên lý quy n p toán h c. ọ ạ ng pháp m i đ gi ớ ể ả ộ ố ươ i m t s bài ộ ố ấ ạ ọ

toán Toán h c khác nhau. ọ

3) Cung c p thêm m t s bài t p h p d n và nhi u v , qua đó c ng c ấ ủ ẻ ề ấ ẫ ố

ộ ố ứ ở ộ ế ọ

4) Rèn luy n t duy, phát huy tính sáng t o và gây h ng thú h c toán cho ậ và m r ng thêm các ki n th c đã h c. ệ ư ứ ạ ọ

h c sinh. ọ

III. N i dung đ tài: ộ ề

ộ ủ ề ồ

ng ph thông. ổ ầ ầ

N i dung c a đ tài này bao g m: ậ ạ ạ Ph n I. M t s c s lý lu n. ộ ố ơ ở Ph n II. V n d ng vào D y & H c toán ọ ậ ụ ệ A. V n d ng phép quy n p hoàn toàn trong ch ng minh m t m nh tr ở ườ ứ ậ ụ ộ

đ toán h c ọ ề

i toán ọ ể ả

ế

ồ ấ ẳ ọ

B. V n d ng ph ng pháp quy n p toán h c đ gi ươ ậ ụ ạ 1. Phát hi n quy lu t và ch ng minh quy lu t đó. ậ ệ ậ ứ i toán chia h t. 2. V n d ng vào gi ậ ụ ả 3. V n d ng vào ch ng minh đ ng nh t th c. ứ ậ ụ ứ 4. V n d ng vào ch ng minh b t đ ng th c. ứ ứ ậ ụ 5. V n d ng vào các bài toán hình h c. ậ ụ i khác? ả

ộ ố ạ ạ ổ ọ

ả ủ ề

ệ ế ầ ầ ậ

C. Có th có cách gi ể D. B sung: M t s d ng nguyên lý quy n p Toán h c. Ph n III. Hi u qu c a đ tài Ph n IV. K t lu n - đánh giá khái quát. ộ ư ụ ằ

ả ồ ọ

3

Phép quy n p và ph

ươ

ng pháp quy n p toán h c ọ

tr ở ườ

ng ph thông ổ

ề ượ c V i lý do, m c đích và n i dung nh trên mong r ng chuyên đ đ ớ đông đ o các đ ng chí giáo viên và các em h c sinh tham kh o và góp ý ki n ế ả xây d ng.ự

Sáng ki n đ i m i ph

ế

ươ

ng pháp gi ng d y Toán h c ọ

N i dung

Ph n I. C s lý lu n ơ ở ậ ầ

:

ừ ủ

c dùng đ ch các c các k t lu n t ng quát, d a vào m t lo t các ạ theo nghĩa đ u tiên c a nó đ “quy n p” ầ ượ ự ậ ổ ượ ể ỉ ạ ế ộ

t. 1. Quy n p hoàn toàn và không hoàn toàn ạ 1.1 Danh t quy lu t nh đó mà thu đ ờ ậ kh ng đ nh riêng bi ị ệ ẳ

là m t m nh đ t ng quát đ ứ ộ ệ ạ

ng h p có th có. ng h p c a m t s h u h n các tr ề ổ ườ ợ c ch ng minh theo ượ ể t ng tr ừ

[

]

100;4

ộ ố ữ ạ ậ ằ ả ẵ đ u có th bi u di n d ể ể ề ễ ướ ạ i d ng

”. ỗ ố ố

Quy n p hoàn toàn ườ ợ ủ Ví d 1ụ .: Chúng ta xác l p r ng : “ M i s ch n n trong kho ng ủ ố Mu n v y chúng ta phân tích: t ng c a 2 s nguyên t ổ ố ậ

ườ ả ẵ ừ ượ 49 đ ng th c này ch ng t ứ ễ r ng, th c t ỏ ằ ứ c bi u di n du i d ng t ng c a 2 s ủ ổ ạ ự ế ố ẳ ể ớ

4 = 2+2 6 = 3+3 8 = 5+3 10 = 7+3 12 = 7+5 ...... ...... 98 = 93+5 100 = 97+3 ng h p, t Sau khi th 49 tr ợ ử m i s ch n trong kho ng xét đ ỗ ố nguyên t .ố

: 1.2 Quy n p không hoàn toàn Trong tr ậ ổ ạ ườ ế ự

ng h p k t lu n t ng quát rút ra không d a trên s ki m tra ng h p có th x y ra mà ch trên c s m t s đ l n các ườ ể ả ợ ợ ự ể ơ ở ộ ố ủ ớ

ợ t t c các tr ấ ả tr ườ ạ

ệ ằ

i ta đã thi c Lômônôxôp phát bi u và ch đ ị

c v n d ng nhi u trong các khoa h c th c ự ề t l p nên đ nh lu t c b n ậ ơ ả ế ậ ỉ ượ c ủ ị ể ớ ộ ắ ủ ậ ể

4

Phép quy n p và ph

ươ

ng pháp quy n p toán h c ọ

tr ở ườ

ng ph thông ổ

ỉ ng h p thì ta có quy n p không hoàn toàn. Quy n p không hoàn toàn đ ượ ậ ụ ạ nghi m. Ch ng h n b ng cách đó ng ườ ẳ ạ ng: đ nh lu t này đ b o toàn kh i l ượ ố ượ ả th a nh n khi Lavoadiê đã ki m tra s đúng đ n c a nó v i đ chính xác đ ự ậ ừ l n và trong các đi u ki n đ khác nhau. ớ ệ ủ ề

Sáng ki n đ i m i ph

ế

ươ

ng pháp gi ng d y Toán h c ọ

ứ ẽ

ấ ạ ợ ề ộ

ộ ố i ta không th ti n hành ki m tra m t s vô h n các tr ể ỉ ượ ạ ộ ố

Trong toán h c, quy n p không hoàn toàn không đ ộ c xem là m t ượ ạ ế ng pháp ch ng minh ch t ch , do đó nó ch đ ph c áp d ng r t h n ch . ụ ặ ươ ng h p riêng, B i vì m t m nh đ toán h c bao hàm m t s vô h n các tr ườ ọ ở ệ ườ ng nh ng con ng ạ ể ế ườ ư c.Ch ng h n h p đ ẳ ợ ượ ạ

ớ ụ

ng h p nh ợ nhiên ch n đ u có th phân tích đ ví d 1, ta ch a th đ a ra ư ể ư ủ c thành t ng c a ổ ư ở ể ườ ẵ ượ ề

sau khi có k t qu đúng v i 49 tr ả ế k t lu n r ng, m i s t ọ ố ự ậ ằ ế . hai s nguyên t ố ố

ở ng pháp “g i m ” ạ ộ

ợ r t hi u l c đ tìm ra chân lý m i. Chúng ta hãy tham kh o m t vài ví d . ụ ấ ộ

ổ ầ

9 = 16 =

25 =

ợ ế ệ ố ự ườ

25 ế

ng h p riêng này, ta n y ra k t lu n t ng quát : ậ ổ ợ

Đ ng nhiên, quy n p không hoàn toàn là m t ph ươ ươ ớ ệ ự ể ả liên ti p đ u tiên. nhiên l Ví d 2ụ . Xét t ng n s t ẻ t: ng h p riêng bi Chúng ta hãy xét các tr 211 = mà + v i n=1 : 1=1 ớ 4 = + v i n=2 : 1+3=4 mà ớ 22 mà + v i n=3 : 1+3+5=9 ớ + v i n=4 : 1+3+5+7=16 mà ớ + v i n=5 : 1+3+5+7+9=25 ớ Sau khi xét m t s tr ộ ố ườ 1+3+5+7+9+...+(2n-1) = 2n

t c là : “ t ng c a n s l ứ ố ẻ ổ ằ

23 24 mà ả (1) 2n ”. ặ

Vi c ch ng minh k t lu n này m t cách ch t ch (xem ví d 7) đã ộ ụ ẽ liên ti p đ u tiên b ng ầ ế ế ậ

ủ ứ ậ ch ng t ứ

3

=

nhiên liên ti p đ u tiên: ế ầ ổ

++ ...

ệ k t lu n này là đúng. ỏ ế Ví d 3ụ : Tính t ng l p ph ng các s t ươ ố ự + + 3 3 n 2

3 1 ng h p riêng bi ườ = 1

1

3

3 t: ệ 21= =

+

=

2

2

3

9 3

+

+

=

=

ậ S n ợ

2

3

3

36 3

3

3

+

+

+

=

=S =S =S =S

3

2)21( + ++ 2)321( +++ 2)4321(

4

Ta xét các tr 13 3 1 3 1

4 ế ++++

=

ậ ổ

2)

n

S n

3 1 2 ể ả 321( ề

Do đó có th n y ra k t lu n t ng quát : ... (2)

ậ ấ ự ứ ự ả

ầ ớ ở

c a các công th c (1) hay (2). ứ ủ ph T t nhiên, đi u nh n xét trên không ph i là s ch ng minh s đúng đ n ắ ộ ph n sau, chúng ta s làm quen v i m t ẽ ứ ươ ứ

c các công th c (1) và (2) là đúng. ạ ậ ẫ ằ ằ

5

Phép quy n p và ph

ươ

ng pháp quy n p toán h c ọ

tr ở ườ

ng ph thông ổ

ng pháp giúp chúng ta ch ng minh đ ượ Chúng ta cũng c n chú ý r ng, suy lu n b ng quy n p đôi khi d n đ n ế ầ ậ k t lu n sai, nh các ví d sau: ư ế ụ

Sáng ki n đ i m i ph

ế

ươ

ng pháp gi ng d y Toán h c ọ

ữ ố ở

ng ư ế ữ ố ườ

i. Trong tr ế ộ ố ứ ự ậ c l ượ ạ ệ

9ba

ứ ư ữ ố ab - Ví d 4ụ : Khi nghiên c u hi u c a m t s có 2 ch s tr lên v i s có ệ ủ ớ ố ợ cùng các ch s nh th nh ng vi ng h p t theo th t ế các s có 2 ch s , 3 ch s ta th y k t lu n là các hi u đó chia h t cho 9 và ố ế ấ ữ ố 99. C th là: ụ ể

99cba N y ra k t lu n quy n p là: ậ dcba

999 K t lu n này sai vì ch ng h n ta có:

abc - ế abcd - ậ

ả ạ

ẳ ạ

ế 2231-1322 = 909 không chia h t 999

2 2 +n c các s nguyên t

ố ậ

*Nn ˛

ư

ư ế c s ượ ố ố ớ ố

t c các s có d ng nh th ( v i ớ ạ 1 ế ề ế ậ

2

=

n

*Nn ˛

ế Ví d 5ụ : Khi xét các s có d ng nhà toán h c Fecma nh n xét ạ ọ 1 r ng v i n = 1; 2; 3 ho c 4 thì thu đ . T đó ông đ a ra ớ ằ ượ ặ ố ừ ố thi t r ng t gi ố . ) là s nguyên t ấ ả ế ằ ả 232 + không ph i là s nguyên le đã ch ra r ng v i n = 5 ta đ Nh ng ả ằ ỉ ơ ư t ọ vì s đó chia h t cho 641. Đi u đó có nghĩa là k t lu n c a nhà toán h c ủ ố ố Fecma là sai l m.ầ

*Nn ˛

++ n 17 nS là s nguyên t . ố nS là s nguyên t T đó có th k t lu n là

v i các tr ng h p n = 1, 2, 3; Ví d 6ụ . Xét s ố v i ớ ớ ườ ợ

S n ố ể ế

v i m i s hay ...; 15 thì ta th y ấ ừ ậ ố ố ớ ọ ố

2

2

+

+

=

16

17

không?

*Nn ˛

16 , t c là k t lu n quy n p

16S không ph i làả là

V i n =16 thì ta đ ớ

=S 16 ạ

17 nS là s nguyên t ố

c s ượ ố ậ ế ố ứ do đó ố ớ v i m i s ọ ố

s nguyên t ố sai.

ng pháp quy n p toán h c. ạ ọ ươ

ư ậ ữ

i ta nghiên c u m t s h u h n các tr 2. Ph 2.1 Nh v y, quy n p không hoàn toàn ạ ườ ế

ườ ng ợ ng h p ườ t, quy n p không ạ ứ ư ể

ng d n đ n các k t qu sai. là m t trong nh ng con đ ộ đ d n đ n phát minh: ng ạ ộ ố ữ ể ẫ riêng đ tìm ra quy lu t t ng quát. Th nh ng, nh ta đã bi ậ ổ ế ư hoàn toàn th ế ườ ẫ

ế ả c quy lu t t ng quát mà ta đ a ra là đúng ế t đ V y làm th nào đ bi ế ể ế ượ ậ ổ ư ậ

ẽ ử ế

ta l ế ng h p ợ ặ ấ ví d 6: th đ n l n th 16 ). Và l y ử ế ầ ộ ườ ứ ế ụ

ể ả ư ở ữ ạ

i c th ti p, th ti p cho đ n khi nào g p m t tr ạ ứ ử ế ậ ả ằ ề ư ế

c g i là “ ph đ n,ắ ch ng l ẳ riêng mà k t lu n đó không đúng ( nh gì đ đ m b o r ng s l n th là h u h n. ố ầ ể ườ t đ ng pháp suy lu n đ c bi ệ ượ Trong nhi u tr ươ ữ ọ ươ ạ

ng h p đ tránh nh ng khó khăn nh th ta áp d ng ụ ng pháp quy n p toán ậ ạ ng pháp quy n p ươ

6

ử ợ m t ph ặ ộ h c”, cho phép thay th nh ng hình dung tìm tòi theo ph ế ữ ọ không hoàn toàn b ng s ch ng minh ch t ch . ẽ ự ứ ví d 2. ụ ằ Ví d 7ụ : Xét l

tr ở ườ

ng ph thông ổ

ạ ứ Phép quy n p và ph i công th c (1) ươ ạ ở ng pháp quy n p toán h c ọ

Sáng ki n đ i m i ph

ế

ươ

ng pháp gi ng d y Toán h c ọ

2

=

++++=

n

n

2(

S n

)1 ứ

-

ả ử s ta đã ch ng minh đ ứ ứ ớ

+

13

8

2

ớ Gi ứ ố ạ ầ

7

2

2

2

2

97531 = +

7 +

=

7

8

ổ 11 = t r ng

)17(17.2 ứ

t ngay:

'

=

2k

S k

ớ n = k (nghĩa là ta có

'

531 ... c công th c đó v i n =7, khi ch ng minh ượ công th c này v i n = 8, ta không c n ph i tính t ng c a 7 s h ng đ u c a ủ ủ ả ầ +++++=S + 97531 15 t ng : ổ +++++=S + 11 13 mà ta đã bi ế ằ +=S =+ 15 7 8 do đó có th vi ể ế T ng quát, sau khi ch ng minh công th c trên v i ứ ổ ), ta ch ng minh nó v i ớ n = S

+= k = S

S

k

k

n

2

2

k =+

+

=

+ 1 +

k

2

)1

n

k

2' )

2

11 ==S

k ( ng pháp t ng quát này sau khi đã xét

b ng cách: ằ 1 + -+ (2( )1)1 =

(1 ổ

1

;

2

2

2

3

ứ Có th s d ng ph ể ử ụ nh ng vi c chuy n t ệ ể ừ ữ

ườ ợ

*Nn ˛

ươ các đ ng th c khác : ẳ =+=S 31 2 =++=S 531 3 ề ữ ộ ề ổ ệ ng h p riêng c a phép tính. ; v...v là các tr ủ Khái quát nh ng đi u nói trên, chúng ta phát bi u quy t c t ng quát nh ắ ổ ớ ể ứ ớ

ư sau: Đ ch ng minh m t m nh đ t ng quát nào đó đúng v i đúng v i m i ọ s ố ỉ ầ

*Nk ˛

ề ệ , ta ch c n: ậ

) thì a) Xác l p m nh đ đúng v i b) Ch ng minh r ng n u m nh đ đúng v i ế ớ n =1 ề ệ ằ ớ n = k (

ứ m nh đ đúng v i ề ệ

ớ n = k+1. Tính h p pháp c a ph ể ủ ươ ư ế

ẽ ư ườ ứ ộ ợ ể

ấ ượ ằ ừ ộ ố ệ ặ ứ trên có th đ c r ng m nh đ t ng quát ệ ể ượ ở m t s m nh đ t ng quát khác, đ ậ ừ ượ ề ổ

*Nn ˛

c coi là đã đ n ( ứ c ch ng ượ ệ ộ

) đ ượ c tho mãn: ả ượ ề

n = k nào đó nhiên ộ ố ự

ng pháp ch ng minh nh th là “hi n nhiên”. i ta Nh ng s “hi n nhiên” đó không ph i là m t ch ng minh ch t ch . Ng ả ự c ch ng minh đã ch ng minh đ ề ổ ứ c th a nh n là tiên đ . Tuy xu t phát t ề nhiên, b n thân các tiên đ này cũng không rõ ràng h n các nguyên lý quy n p ạ ơ ề mà chúng ta s trình bày d ạ i đây, và do đó chúng ta coi nguyên lý quy n p ướ ẽ toán h c này chính là tiên đ thì m c đ “ h p pháp ” cũng ngang nh th . ư ế ứ ộ ề ọ 2.2. Nguyên lý quy n p toán h c ọ : ạ M t m nh đ ph thu c vào ộ ề minh v i m i s ế ớ ệ ừ ự ự ắ ủ

ng pháp quy ụ ử ụ ươ

ụ ọ ố n n u 2 đi u ki n sau đ ệ ớ n = 1 a. M nh đ đúng v i ề b. T s đúng đ n c a m nh đ v i m t s t ệ ề ớ ắ ủ ớ n = k+1 thì suy ra s đúng đ n c a nó v i 2.3 Ví dụ: Sau đây chúng ta xét m t vài ví d s d ng ph ệ n p toán h c đ ch ng minh các m nh đ toán h c. ạ ọ ể ứ ộ ề ọ

7

Phép quy n p và ph

ươ

ng pháp quy n p toán h c ọ

tr ở ườ

ng ph thông ổ

Ví d 8ụ . Ch ng minh r ng: ứ ằ

Sáng ki n đ i m i ph

ế

ươ

ng pháp gi ng d y Toán h c ọ

-=

-+

-+

-=

S

97531

-++ ...

n 2()1(

n

)1

n .)1( n

n

-

1

-=

1.)1(1

n

1

*Nk ˛

Gi iả :

(cid:222)= -= 1 S ớ n = 1 s r ng m nh đ đúng v i ề

a) Ta có v i ớ Do đó m nh đ đúng v i ệ ề ả ử ằ ớ n = k ( ứ ) t c là đã ch ng ứ

-+

-+

-=

97531

k 2()1(

k

)1

k .)1( k

k

+ 1

+ 1

k

k

minh đ -

-+

-+

-=

+

+

97531

)1(

)1(

k 2()1(

2(

)1

k

k

-++ ... ề -++ ...

+ 1

k

+ 1

k

-+

=

+

)1

S

+ 1

k

Ta s ch ng minh m nh đ cũng đúng v i ệ -+ - ệ b) Gi c r ng: ượ ằ -= S ẽ ứ S ớ n = k+1. Nghĩa là ph i ch ng ứ -= )1 )1 ả k .( minh:

)1( k

k 2( + k 1

S -=

-+

+

k )1(

k

)1(

2(

k

)1

k

-=

Th t v y, ta có: ậ ậ

()1(

k

2

k

)1

k

-=

- -

k

)1

()1( + 1

k

-=

+

(

k

)1

- -

-=

-=

-+

-+

n 2()1(

)1

n .)1( n

S

*Nn ˛

n

97531 ằ ứ

=

=

T đó theo nguyên lý quy n p toán h c ta có : ừ - ọ n v i m i . ớ ọ

1)...(

1(

)

1).(

*Nn ˛

S n

1 +

- - - " v i ớ

)1( ạ -++ ... Ví d 9ụ . Ch ng minh r ng : 1 2

1 3

n

=

1 n -=S 1

1

Gi iả : a) V i ớ n = 1 ta có

=

b) Gi ) t c là ta có ứ

1)...(

1).(

1(

)

S k

1 +

1

1

k

- - -

k ớ

=

Ta s ch ng minh m nh đ cũng đúng v i n = k+1 nghĩa là: ẽ ứ

)...( 1

1).(

1)(

1(

)

=+

S k

1

1 +

1 +

1 +

1 + 1 1 1 + 11 2 => m nh đ đúng v i ớ n = 1. ề ệ *Nk ˛ s m nh đ đúng v i n = k ( ớ ề ả ử ệ 1 1 = + 3 ề 1 3

1 2 ệ 1 2

2

1

k

k

k

2

- - - -

)

S

S

1.(

=+

k

k

1

2

=

=

.

1 +

1 +

k k

2

1

k

k

- Th t v y: ậ ậ

ừ ứ

ờ ệ ọ chúng ta s đ a ra m t s ví d áp d ng không đúng ộ ố c ch ng minh. ụ ề ượ ụ

1 + k + 1 + 2 T đó theo nguyên lý quy n p toán h c, m nh đ đ 2.4 Bây gi ng pháp quy n p toán h c.

8

Phép quy n p và ph

ươ

ng pháp quy n p toán h c ọ

tr ở ườ

ng ph thông ổ

ph ạ ẽ ư ọ ạ ươ

Sáng ki n đ i m i ph

ế

ươ

ng pháp gi ng d y Toán h c ọ

nhiên Ví d 10ụ . Xét m nh đ : “ B t kỳ m t t p h p h u h n các s t ộ ậ ố ự ữ ạ ấ ợ

ệ ữ ề ố ằ

ợ ố ế ồ ứ

ề c a t p h p. : Ta ti n hành quy n p theo s ph n t ầ ử ủ ậ ằ ỗ ố

ề ợ

ka ;

. Theo gi ả

3a ;...; ế

thi t quy n p thì ta có : thi ầ c ch ng minh v i t p h p có k ph n ớ ậ 1+ka t quy ế 2a = 3a ạ

1+ka

nào cũng g m toàn nh ng s b ng nhau”. ạ ể ượ ầ ử 1a ; 1a = 2a =...= ka , cũng theo gi ;

đó t . ừ

2‡k

ề ể ừ k đ n ế k+1 v iớ ọ ở ỗ ỉ ậ ầ

c. ch ch có th chuy n t ể ừ n = 1 đ n ế n = 2 b ng suy lu n này đ ệ ể ằ ậ ượ ư

*Nk ˛

Ch ng minh a) V i n = 1, m nh đ là hi n nhiên : m i s luôn b ng chính nó. ớ ệ s m nh đ đã đ b) Gi ứ ả ử ệ 2a ; t . L y t p h p có k +1 ph n t ợ ử ấ ậ n p ta có ả ạ =...= ka = 1+ka 1a = 2a = 3a =...= ka = V y theo nguyên lý quy n p toán h c suy ra m nh đ trên đúng. ậ * Sai l m c a suy lu n trên là ủ ; nh ng không th chuy n t Ví d 11ụ . M i s t Ch ng minh ể ọ ố ự : Gi ; t c là ta có k nhiên đ u b ng s t ề s m nh đ đúng v i ề nhiên ti p sau nó. ế ố ự ớ n = k, v i ớ ứ ả ử ệ ứ

= k+1.

Ta s ch ng minh r ng khi đó m nh đ đúng v i ả ớ n = k+1; t c là ph i ứ ứ ệ ề ằ

ẽ ch ng minh ứ

thi k = k+1 => k+1 = k+1+1 => k+1 = ế t quy n p ta có ạ k+1 = k+2. gi ừ ả Th t v y, t ậ ậ

k+2.

*Nn ˛

ớ T đó theo nguyên lý quy n p toán h c, m nh đ trên luôn đúng v i ề ệ ạ ọ " ừ .

ầ ị

n = 1 Sai l m c a suy lu n trên là đã quên ki m tra đ nh lý có đúng khi ), do 2 ấ ậ ằ ể ệ

ủ không? Ta th y rõ ràng r ng khi đây ta không áp d ng đ đó c ph ở ươ ượ

ụ ạ ư

n ‡

1 „ n = 1 thì m nh đ không đúng ( vì ề c. ng pháp quy n p toán h c đ ạ ọ ượ ề ạ ằ h p c n ph i ch ng minh m t m nh đ nào đó đúng không ph i v i t ả ớ ấ ả ệ ợ ầ *Np ˛ s t ố ự d ướ ạ

ể ế ả ứ ộ p Đ k t thúc đo n này, chúng tôi l u ý các b n r ng trong nhi u tr ề ) thì nguyên lý quy n p đ ườ ng t c các c trình bày nhiên mà ch v i ( ỉ ớ ượ ạ

n

‡= k

p

i d ng sau: ế

b) T gi ề thi t m nh đ đúng v i các s t nhiên ta suy N u : a) M nh đ đúng v i ệ ừ ả ớ n = p; ề ố ự ớ

n ‡

p

ế ra m nh đ cũng đúng v i ệ ề

9

Phép quy n p và ph

ươ

ng pháp quy n p toán h c ọ

tr ở ườ

ng ph thông ổ

Thì khi đó m nh đ s đúng v i t t c các s t nhiên . ệ ớ n = k+1. ề ẽ ớ ấ ả ố ự ệ

Sáng ki n đ i m i ph

ế

ươ

ng pháp gi ng d y Toán h c ọ

Ph n II. V n d ng vào vi c d y & h c toán ọ ầ

ậ ụ tr ở ườ ệ ạ ng ph thông. ổ

a. V n d ng phép quy n p hoàn toàn trong ch ng minh m t m nh đ toán h c ọ ộ ậ ụ ứ ạ ệ ề

ườ ượ ứ

M t k t qu t ng quát đ ả ổ ườ ộ ng h p c a m t ợ ủ ng h p, vét h t các kh năng có th x y ra thì k t qu đó ế c ch ng minh trong tong tr ể ả ế ả ả ợ

2 – 2( 2m –

ộ ế s h u h n các tr ạ ố ữ đ ứ ượ

c ch ng minh hoàn toàn. Ta xét m t s ví d : ụ ộ ố Ví d 1ụ . Đ ch ng minh m nh đ : “ Ph ề ể ứ ươ

ng trình ( m – 1 ) x ệ 1 ) x + 3m = 0 (1) luôn có nghi m v i m i giá tr c a tham s m. ” ị ủ ệ ộ ớ ố

Ta xét 2 tr ườ ng h p: ợ

1) V i m = 1, PT (1) tr thành -2x + 1 = 0; PT này có nghi m x =

1 2

. ệ ớ ở

'

ề ườ „ ng h p m = 1, m nh đ trên đúng. ệ ợ 1, PT (1) là PT b c hai có ậ D = ( 2m – 1 )2 –( m – 1 ).3m = m2 –m + 1 > 0 v i m i giá tr c a ị ủ ọ ớ

t. Nghĩa là trong tr ệ ệ ườ ng h p này, ợ

Nh v y trong tr ư ậ 2) V i m ớ m. Do đó PT ( 1) có hai nghi m phân bi PT

ng h p trên ta đã xét h t các kh năng có th có c a m. ợ ườ ủ ể ả

ậ ế ị ủ ệ ố ọ ớ

ộ ế ề

ấ ủ ủ ng tròn, s đo c a góc n i ti p b ng n a s đo c a ộ ế ộ ườ ử ố ủ ằ

( Trang 73 – SGK Toán 9 – T p II ).

(1) cũng có nghi m.ệ Rõ ràng hai tr V y PT (1) có nghi m v i m i giá tr c a tham s m. Ví d 2ụ . Đ ch ng minh đ nh lý v tính ch t c a góc n i ti p: ị ể ứ “ Trong m t đ ố cung b ch n ”. ị ắ ậ Đ ch ng minh đinh lý này, ta đã xét 3 tr Tr ườ ng tròn n m trên m t c nh c a góc. Tâm đ ng h p: ợ ộ ạ ể ứ ườ ng h p 1, ợ ườ ủ ằ

10

Phép quy n p và ph

ươ

ng pháp quy n p toán h c ọ

tr ở ườ

ng ph thông ổ

Tr Tâm đ ng tròn n m bên trong góc. ườ ng h p 2. ợ ườ ằ

Sáng ki n đ i m i ph

ế

ươ

ng pháp gi ng d y Toán h c ọ

ng tròn n m bên ngoài góc. ườ ằ

c ch ng minh trong trong tr ng h p 3. ợ ượ Tâm đ ứ ể ợ ị

c ch ng minh hoàn toàn vì 3 tr ườ ng h p thì ta có th nói là đ nh ườ ng h p trên đã vét h t các kh năng ế ợ ả

Tr ườ Đ nh lý đ ị lý đã đ ứ ượ co th x y ra. ể ả

ươ ọ ạ

b. V n d ng ph ậ ụ đ ch ng minh m t m nh đ toán h c ọ ộ ể ứ ng pháp quy n p toán h c ề ệ

1. Phát hi n quy lu t và ch ng minh quy lu t đó. ứ ệ ậ ậ

ầ ụ ề ệ ớ ộ

ướ phát hi n ra các quy lu t ( ví d 2, ví d 3). c, chúng ta đã làm quen v i m t vài ví d v vi c tìm tòi ậ ụ ụ

ư ệ

++++=

321

...

n

S n

quy lu t, chúng ta s d ng nguyên lý quy n p đ ch ng minh. các ph n tr ở ệ Sau đây chúng tôi đ a thêm vài bài khác, trong đó, sau khi phát hi n ra ạ ậ ể ứ ử ụ

1

Bài toán 1. Tính t ng ổ Gi iả :

==+=S 21

3

2

==++=S 321

6

3

==+++=S 4321

3

4

+ )12(2 2 + )13(3 2 + )14(4 2

)1

=

S n

Xét * Tìm tòi : + )11.(1 ==S 1 2

( + nn 2

: * D đoán ự

=S

1

* Ch ng minh d đoán : ự ứ

+ )11.(1 2

a) V i n = 1 ta có ớ

)1

=

*Nk ˛

S k

=> d đoán đúng. ự

.( + kk 2

b) Gi s v i trong đó b t kỳ. ả ử ớ n = k ta có ấ

11

Phép quy n p và ph

ươ

ng pháp quy n p toán h c ọ

tr ở ườ

ng ph thông ổ

Ta ph i ch ng minh v i ứ ớ n = k+1 thì ả

Sáng ki n đ i m i ph

ế

ươ

ng pháp gi ng d y Toán h c ọ

+

+

(

k

)2

k

=+

S k

1

+

)1

+

+

=

S

S

(

k

)1

++ k

1

).(1 2 =+

1

k

k

kk ( 2

++

+

+

+

kk (

k

)1

(

k

k

)2

=

=+

S k

1

(2)1 2

)(1 2

)1

=

Th t v y, ta có ậ ậ

*Nn ˛

S n

( + nn 2

" T đó theo nguyên lý quy n p toán h c ta có . ừ ạ ọ v i ớ

t c là d đoán c a chúng ta đúng. ủ ứ ự

2

2

2

n

1

2

+

=

2

-++ ...

)1(

n .

n

- - - Bài toán 2: Tìm công th c tính t ng : S 4 ổ 3 ứ 2 1

Gi iả :

-==

=S

2 1

0 .)1(1

1

* Tìm tòi:

+ )11(1 2

2

-=

-=

v i n = 1 ta có ớ

=S

2 1

2

3

1 .)1(

2

2

2

+

- v i n = 2 ta có ớ

=S

2 1

2

3

-== 6

2 .)1(

3

+ )21(2 2 + )13(3 2

2

2

2

+

-=

-=

- v i n = 3 ta có ớ

=S

2 1

2

3

4

10

3 .)1(

3

+ )14(4 2

+

- - v i n = 4 ta có ớ

)1

n

1

-=

S

)1(

.

*Nn ˛

n

nn ( 2

- " * D đoán : ự v i ớ

+

)1

k

1

-=

S

)1(

.

*Nk ˛

k

kk ( 2 +

+

k

)3

(

k

S

k .)1(

-=+

k

1

* Ch ng minh d đoán : a) V i n = 1 m nh đ đúng. ứ ớ ệ ề - b) Gi s v i n = k ( ) ta có: ả ử ớ

)(1 2

ta ph i ch ng minh v i n = k+1 thì: ứ ả ớ

+

+

+

)1

(

k

k

)3

2

2

=

+

+

=

+

+

=

S

S

(

k

)1

(

k

)1

+ 1

k

k

kk ( 2

).(1 2

+

+

Th t v t, ta có: ậ ậ thì: + V i k l ớ ẻ

(

k

k

)3

k

1

-=

)1(

.

)(1 2

-

12

Phép quy n p và ph

ươ

ng pháp quy n p toán h c ọ

tr ở ườ

ng ph thông ổ

+ V i k ch n thì: ẵ ớ

Sáng ki n đ i m i ph

ế

ươ

ng pháp gi ng d y Toán h c ọ

+

+

+

)1

(

k

k

)3

2

2

=

+

-=

+

-=

S

S

(

k

)1

(

k

)1

+ 1

k

k

kk ( 2

).(1 2

+

+

- -

(

k

k

)3

k

1

-=

)1(

.

)(1 2

+

-

)1

k

1

-=

S

)1(

.

*Nk ˛

k

kk ( 2

- " T đó v i ta có ừ ớ

+

)1

n

1

S

)1(

.

" n

1‡

n

nn ( 2

V y theo nguyên lý quy n p toán h c thì: ạ ọ - ậ -= v i ớ

t c là d đoán c a chúng ta đúng. ủ ứ ự

1‡n

2. V n d ng vào gi i toán chia h t : ậ ụ ả ế

n

4(

n

n

nhiên , ta có: ứ ọ ố ự - ớ  9)1

 27)28

10(

18

n

ằ + 15 + - Bài toán 3. Ch ng minh r ng v i m i s t a) b)

n

+

n

)1

15 +

41

S n + V i n = 1 =>

= 4( =S 1 ớ

*Nk ˛

11.15 => v i n = 1, m nh đ đúng. ệ m nh đ đúng v i n = k (

Gi iả : - a) Đ t ặ - ớ

= 918 ề ớ

=

4( k

k

) nghĩa là ta có ề ệ -

+

=

+

4

k

(91

Nmm

)

4

9

m

15

k

1

S k hay 15 v i n = k+1 ta có : ớ

=

+

-+

k

1)1

k

+ k 4 1 +

(15 +

S =

=

+

+ Gi s ả ử + k  9)1 k 15 = ˛ - - => (*)

+ k 1 4.4 9(4

k

m

14

15

k 15 15 k

=

-

4.(9 km 5 ề

n

=

+

4

15

n

- 91

n

-

n

18

14 ++ )1 + 9)2 t c là v i n = k+1 thì m nh đ cũng đúng. ệ ứ S V y theo nguyên lý quy n p ta có: + = 10 =S

1

270 s v i n = k ta có

S n + V i n = 1 => ớ + Gi ả ử ớ

ớ ậ - b) Đ t ặ

13

Phép quy n p và ph

ươ

ng pháp quy n p toán h c ọ

tr ở ườ

ng ph thông ổ

ạ n 28 => m nh đ đúng ề ệ 27kS t c là ứ

Sáng ki n đ i m i ph

ế

ươ

ng pháp gi ng d y Toán h c ọ

k

+

10

28

 27

k

=

k 18 +

-

10

18

k

28

Zmm

(

)

k

=

27 +

˛ - (cid:219)

10

27

m

18

k

28

(*)

- (cid:219)

=

+

(18

k

-+ )1

28

S =

+ k 10 1 + k

Xét :

+ k 1 10.10

18

k

=

10 +

+

-

27(10

m

18

18

k

10

k +

- -

)28  27)10

m

k

10(27 ệ

-

n

*

=

= 6 nghĩa là v i ớ n = k +1, m nh đ cũng đúng. ề theo nguyên  27)28

Nn

10(

S

n

3

4

2

=

+

lý quy n p toán h c ta đ ạ ọ ượ c: ˛ " - V y ậ + n 18

n 11

n

n

(

*Nn ˛

Pn

" Bài toán 4. Ch ng minh r ng: ằ ứ + + n 24)6 6 v i ớ

Gi iả :

4

2

3

+

=

+

+

( 4

3

k +

6 k +

11 k +

k 24)6 + + 2

+

)1

(11

k

)1

(6

k

24)1

3

2

4

Pk +

+

k (6 + 3

k

k

(

24

k 6)11

)11 k 1 +kP

s v i * a) Khi n = 1 m nh đ đúng. Pk b) Gi + (*)

=+ 1 (4)1 k (24 thì ta s có ẽ

S k

=

+

1

 612 + 3

=

6kS => m 11 6

m

1.11 S m

ẽ ứ Vì ế

61 +mS

ệ ả ử ớ n = k ta có : )1 k ( ớ n = k+1 thì: ta s ch ng minh v i + ++ =+ + 2 k 11 Pk k k )6 6 1 k + ( 3 nên n u ch ng minh đ c ượ ứ = 3 + k 11 k *Xét =S 13 a) v i ớ k = 1 ta có b) Gi s v i ta s ch ng minh v i ả ử ớ k = m ta có ẽ ứ ớ k = m+1

3

3

+

=

+

+

+

+

m

)1

m

11

mm (3

3

thì

12 (11 m )1 ( do m t trong 2 s ố m và m+1 là 2 s t ộ +mm 2)1

(

nhiên ố ự

+ + )1 ( m +mm (3 6)1 ộ ố ẵ

61 +mS

=+ S m 1 vì 612 ; liên ti p ph i có m t s ch n nên

)

" ạ ọ v i ớ

6kS ạ

*Nk ˛ ọ

2

3

+

+

(

n 24)6

n 11

n

6

1 +kP 24 = Pn

Th t v y, ậ ậ m + ; m 6 11 ả ế T đó ừ Theo nguyên lý quy n p toán h c thì V y ậ ứ + , t c là theo nguyên lý quy n p toán h c ta có : 4 n

3. V n d ng vào vi c ch ng minh đ ng nh t th c. ứ ấ ứ ậ ụ ồ ệ

14

Phép quy n p và ph

ươ

ng pháp quy n p toán h c ọ

tr ở ườ

ng ph thông ổ

Bài toán 5. Ch ng minh r ng: ứ ằ

Sáng ki n đ i m i ph

ế

ươ

ng pháp gi ng d y Toán h c ọ

+ 1

n

x

1

2

3

n

++=

+

=

1„x

S

1

x

x

x

++ ...

x

n

x

1

2

- . (1) v i m i giá tr c a ọ ị ủ ớ -

=+=

1„x

1

S

x

1

x x

1 1 do đó đ ng th c (1) đúng v i n = 1.

- Gi iả : a) Ta có v i ớ -

+ 1

k

x

1

2

3

k

++=

+

=

S

1

x

x

x

++ ...

x

k

x

1

ứ ẳ ớ - b) gi s ta đã có (2) ả ử -

+

2

k

x

1

2

3

k

+ 1

k

++=

+

+

=

S

1

x

x

x

++ ...

x

x

+ 1

k

x

1

+ 1

k

=

+

S

x

S

k

+ 1

k

ta s ch ng minh khi đó : ẽ ứ - (3) -

+ 1

k

x

1

+ 1

k

+

=

x

Th t v y, ta có ậ ậ -

1

x + k

2

-

x

1

=

-

x

1

-

*Nn ˛

1„x

" Do đó theo nguyên lý quy n p thì đ ng th c (1) luôn đúng v i ; ứ ạ ẳ ớ

.

ứ ằ ớ ấ ả ồ t c các giá tr có th có c a x, đ ng ủ ể ị

+

1

2

2

2

n

n

2

n

2

=

+

=

nh t th c sau luôn đúng: Bài toán 6. Ch ng minh r ng v i t ứ ắ

S

(

x

)

(

x

)

++ ...

(

x

)

.(

x

2)

n

1

n

2

n

1 x

1 n x

- - - - - - (1) -

1 2 x 0„x

„x

1–

.

1 2 x ứ

4

2

" Gi , ả ớ

x iả : Ta ph i ch ng minh (1) đúng v i =

=

S

(

x

(

x

)

3)

1

1 2

1 x

x

1

1 *Nn ˛ 1 2 x

- - - a) V i ớ n = 1 => đúng => v i n=1 thì (1) ớ -

đúng.

+

2

2

2

k

k

2

k

2

ả ử ớ n = k thì (1) đúng, nghĩa là:

=

S

)

(

x

(

x

)

++ ...

(

x

)

.(

x

2)

k

1

k

1 2

k

1 k x

x

1

1 2 x

1 2 x

b) Gi = s v i + - - - - - - . -

1 x ẽ ứ

2

2

2

k

2

+ 1

k

2

=

+

+

Ta s ch ng minh khi đó:

S

(

x

)

(

x

)

++ ...

(

x

)

(

x

)

+ 1

k

1 + k 1

1 x

1 k x

x

1 2 x

+

2

k

4

=

-+

- - - -

.(

x

(2)

k

1)1

1 2

1 + k 2

2

x

1

x

+ 1

k

2

=

+

- - -

S

S

(

x

)

+ 1

k

k

1 + k 1

x

15

Phép quy n p và ph

ươ

ng pháp quy n p toán h c ọ

tr ở ườ

ng ph thông ổ

- Th t v y ta có: ậ ậ

Sáng ki n đ i m i ph

ế

ươ

ng pháp gi ng d y Toán h c ọ

2

k

+ 1

+ 1

k

2

=

.(

x

2)

k

+ (1

x

)

1 + k 1

1 2

k

x

+

+

2

4

2

4

k

4

4

k

1 4

1 2 x + k

6

+

+

- - - - -

x

x

1

x x

-+

=

(2

k

1)1

x 2

x + k 2

2

(

x

+

1

2

k

4

=

+

- - - - -

.(

x

(2)

k

1)1

S

+ 1

k

2

x ).1 1 + k 2

2

x

1

x

- - - => -

t c là (1) đúng v i n = k+1. ứ ớ

0„x

1–

„x

.

ứ ấ ạ ồ " , v i ớ

+ 1

n

10

n

10

=

S

+= 3

33

++ ...

333

3...

n

nchuso

2

V y theo nguyên lý quy n p toán h c thì đ ng nh t th c (1) luôn đúng ọ ậ *Nn ˛ và Bài toán 7. Ch ng minh r ng : ứ ằ - - (1)

10

10

=

==S 3

3

1

9 27 1.9 27

- - Gi iả : a) V i ớ n = 1 ta có

+

1

k

=> công th c (1) đúng v i ớ n = 1. ứ

10

10

k

+

+

=

S

+= 3

33

...

333

3...

k

kchuso

9 27

+ 1

k

- - b) Gi s (2) ả ử

10

k

10

+

=

S

+= 3

33

++ ...

333

3...

+ 1

k

kchuso

333 3... + k chuso 1

9 27

- - ta có (2)

k

+ 1

k

= + S 333 + k ( )1 3... chuso

2

k

1

+ 1

k

+ 1

k

- - - 10 10 k + + + + = 1(3 10 10 ++ ... 10 )1

+

- - - k 10 10 10 1 = + .3

2

k

9 27 9 27 + k 1 + - - - 10.10 )9 10 -+ )1 10 9 10 = = k 9( 27 k (9 27

+ 1

n

Do đó theo nguyên lý quy n p toán h c ta có:

10

=

S

+= 3

33

++ ...

333

3...

n

nchuso

9 27

- - ạ 10 ọ n

n

4. V n d ng vào ch ng minh b t đ ng th c : ậ ụ ấ ẳ ứ ứ

+

nNn

;

3

2

> n 2

1

‡ ˛ " . ằ v i ớ

16

Phép quy n p và ph

ươ

ng pháp quy n p toán h c ọ

tr ở ườ

ng ph thông ổ

Bài toán 8 . Ch ng minh r ng ứ Gi iả :

Sáng ki n đ i m i ph

ế

ươ

ng pháp gi ng d y Toán h c ọ

k

> + 23 13.2 > k + (2) 2 1

2

ta có

ả ta ph i ch ng minh ứ

++

a) Khi n = 3 b t đ ng th c (1) đúng vì n b) Gi ++ 1)1 > k Th t v y ta có (áp d ng (2)) ụ ậ ậ

1)1 )1

- ứ 3‡= k (3) 2.(2 k + k 2(

Nk

;3

k

˛ ‡ " ) v i ớ

n

nNn

;

3

2

+ 1 *Nn ˛

ứ ‡ ˛ " . ậ ọ " v i ớ : ấ ẳ s r ng v i ả ử ằ ớ >+ k 2 1 (2 k =+ 2 1 k 2.2 = + k 2( )3 > + k 2 .3 -k > 01 2 (vì => b t đ ng th c (3) đúng. ấ ẳ ạ ấ ẳ

> n V y theo nguyên lý quy n p toán h c thì: 2 Bài toán 9: Ch ng minh b t đ ng th c sau v i ớ

>

+

+

++ ...

1

1 +

1

2

n

n

3

(1) ứ 1 +

ứ ổ

>

1

ẫ ố ạ ấ ẳ ố ứ

1 + n ủ ấ ẳ ế 1 6

1 ++++++ 7

1 8

1 9

vì n +1 = 3+1 = 4; 3n+1 = 3.3+1 = 10). ụ ớ 1 10

1 + n 1 3 (v trái c a b t đ ng th c (1) là t ng c a các phân s mà m u s tăng liên ủ ế n+1 đ n 3n+1; ví d v i n = 3 thì b t đ ng th c (1) có d ng: ti p t ế ừ 1 4 Gi

1 5 iả :

>

.1

1 2

1 ++ 3

1 4

=

+

+

>

++ ...

1

S k

a) Khi n = 1 ta có b t đ ng th c đúng : ấ ẳ ứ

1 +

1 +

1 +

k

1

k

k

3

1 + k 3

1

2

b) Gi s v i ả ử ớ n = k ta có:

+

>

++ ...

1

=+

S k

1

(2)

1 +

1 +

k

2

k

3

1 ++ 1)1

(3

k

Ta s ch ng minh v i ẽ ứ ớ n = k+1 thì có:

+

+

+

+

(3)

(

++ ...

)

(

)

S k

1

1 +

1 +

1 +

1 +

k

1

k

3

1 + k 3

1

k 3

2

k 3

3

k 3

4

1

k

=

+

>

1

S k

+

2 +

+

(3

k 3)(2

)4

1>

kS

k k 3)(1 => (3) đúng.

- Th t v y ta có : ậ ậ 1 1 =+ + +

=

+

+

>

do theo (2) : V y theo nguyên lý quy n p toán h c thì: ậ

++ ...

1

*Nn ˛

S n

1 +

1 +

n

1

n

2

n

3

1

" . v i ớ ạ 1 + ọ 1 + n 3

17

Phép quy n p và ph

ươ

ng pháp quy n p toán h c ọ

tr ở ườ

ng ph thông ổ

5. V n d ng vào các bài toán hình h c ọ ậ ụ

Sáng ki n đ i m i ph

ế

ươ

ng pháp gi ng d y Toán h c ọ

Bài toán 9: Ch ng minh r ng n đ ườ ứ ằ ặ ng th ng khác nhau trên m t m t ộ

ẳ ph ng đi qua m t đi m chia m t ph ng ra 2n ph n. ể ẳ ặ ầ

ẳ iả :* V i n = 1 thì m nh đ kh ng đ nh là đúng, vì 1 đ ề ộ ớ ệ ẳ ị ườ ng th ng chia ẳ

m t ph ng ra 2 ph n. ặ Gi ẳ

ầ s m nh đ đúng v i n = k nào đó, nghĩa là v i k đ * Gi ả ử ệ ề ớ ớ ườ ng

th ngẳ

ộ ẳ ặ ể ầ

ể ứ ườ

ế ườ ứ ự ể

ng th ng nào thì s t o thêm 2 ph n n a c a m t ph ng; và nh ầ ữ ủ ẳ

ng th ng, ta ẳ ớ ng th ng th k + 1, đi qua đi m đã cho và không ư ặ ng th ng khác nhau cùng đi qua 1 ẳ ẽ ạ ở ườ ạ ẳ

khác nhau cùng đi qua m t đi m chia m t ph ng thành 2k ph n. Đ ch ng minh m nh đ cũng đúng v i k + 1 đ ề ệ nh n xét r ng n u d ng đ ằ ậ trùng v i đ ẳ ớ ườ v y s ph n m t ph ng t o b i k + 1 đ ậ ố ẳ ặ ầ đi m là 2k + 2 = ể 2 ( k + 1 ).

Theo nguyên lý quy n p toán h c thì m nh đ đúng v i m i s t ọ ọ ố ự ề ệ ạ ớ

nhiên n khác 0.

ứ ấ

các ph n đó có th ghép l ể ắ Bài toán 10: Cho n hình vuông b t kỳ. Ch ng minh r ng ta có th c t i thành m t hình ầ ộ ố ể ừ ằ ạ ể ầ ộ

chúng ra thành m t s ph n đ t vuông m i.ớ

Gi ề

ể ượ c m nh đ cũng đúng. ề ệ

s m nh đ đúng v i n = k, nghĩa là t k hình vuông, ta có iả : * V i n = 1 thì m nh đ là hi n nhiên. ệ ứ ề ừ

ớ * V i n = 2 ta ch ng minh đ ớ * Gi ớ ả ử ệ thể

ấ ố

t quy n p, t ộ thi ế ừ ả ạ

1, V2, …, Vk-1, Vk, c t và ghép thành m t hình vuông. Xét k + 1 hình vuông: V ắ Vk+1. Ta l y ra 2 hình vuông b t kỳ trong s k + 1 hình vuông này, ch ng h n ạ ẳ ấ ẽ Vk, Vk+1. Theo trên ta có th c t và ghép thành m t hình vuông V’; do đó ta s ể ắ có k hình vuông V1, V2, …, Vk-1, V’. Theo gi k hình vuông này ta có th c t và ghép l ể ắ ệ

ạ ộ ớ

i thành m t hình vuông m i. V y m nh đ đúng v i n = k + 1. Theo nguyên lý quy n p toán h c thì ớ ạ ọ

ề m nh đ đúng v i n hình vuông b t kỳ. ậ ề ệ ấ ớ

‡ ằ ặ

Bài toán 11: Trong m t ph ng cho n ấ ả ng th ng. Ch ng minh r ng t ứ ẳ ằ ể ố

m t đ ẳ các đi m đã cho t o ra s đ t c không n m trên 3 đi m, t ấ ả ể ng th ng n i 2 đi m trong ườ ẳ ỏ ơ

t c các đ ng th ng không nh h n n. ẳ iả : * V i n = 3, m nh đ hi n nhiên đúng: v i 3 đi m không th ng ớ ố ườ ệ ẳ ề ể ạ ớ

ể ng th ng khác nhau. ộ ườ ể Gi hàng, n i t ng đôi l ố ừ ườ ‡ 3 đi m. Ta ch ng minh nó ẳ ạ ạ ớ s m nh đ đúng v i n = k ả ử ệ i v i nhau t o ra 3 đ ớ ề ứ ể

18

Phép quy n p và ph

ươ

ng pháp quy n p toán h c ọ

tr ở ườ

ng ph thông ổ

* Gi cũng

Sáng ki n đ i m i ph

ế

ươ

ng pháp gi ng d y Toán h c ọ

ng th ng ch ch a 2 ộ ườ ứ ẳ ỉ ấ ấ ậ

1, A2, ,,,,; Ak+1 , Ak cùng n m trên m t đ

ng ộ ườ ằ đúng v i k + 1 đi m. Ta nh n th y có ít nh t m t đ ể ớ k và Ak+1 ch ng h n. đi m Aể ẳ ể ế

ng th ng s là k + 1 ( đó là k + N u các đi m A ườ ẳ ẳ

ng th ng n i A ạ ẳ k+1 v i n đi m A ố ườ 1, A2, ….,; Ak-1, Ak và đ th ng ( là đ ẳ đ ẳ ườ ớ ng th ng d ch ng h n ) thì s đ ể ố

ng th ng khác nhau t ẳ ẳ

ườ ớ ể ẳ

ẽ ng th ng d ). ẳ ườ 1, A2,…; Ak-1, Ak không cùng n m trên m t đ + N u Aế ộ ườ t quy n p ta có k đ thi ừ ạ ế ả ng th ng n i A ườ ứ

k+1+ v i các đi m A

ng k đi m này; ể 1, A2, ; …; Ak-1, Ak , do 1, A2, ; …; Ak-1 1, A2, ể ớ ể ẳ ườ

k+1 v i các đi m A kAk+1 không ch a m t đi m nào trong các đi m A ể ng th ng n i A ố ỏ ơ

ng th ng t o cũng không nh h n k + 1. ố ộ kAk+1 khác các đ ườ ẳ ạ th ng thì theo gi Ngoài ra ta có các đ ng th ng A đ ẳ ườ ng th ng A nên đ ẳ …; Ak-1. T đó s đ ừ

ạ V y m nh đ cũng đúng v i n = k + 1. Theo nguyên lý quy n p ề ‡ toán h c thì m nh đ đúng v i m i n ớ 3. ọ ọ ớ ố ườ ệ ề ậ ệ

Bài toán 12: Ch ng minh r ng t ng các góc trong c a m t n-giác l ổ ủ ứ ằ ộ ồ i

0. b ng ( n – 2 ) 180 ằ ớ

Gi ủ iả : * V i n = 3, m nh đ hi n nhiên đúng: T ng các góc trong c a ệ ổ

ề ể 0 = 1800. ộ

ứ ớ

ậ ế ố ạ ộ ộ

ả ứ ươ ủ

ỏ ơ ng ng b ng ( m – 1 ).180 ổ ủ ủ ằ

ổ ằ

m t tam giác b ng ( 3 – 2 ).180 ằ s m nh đ đúng t * Gi t c k-giác, v i k < n. Ta ch ng minh nó ả ử ệ ề ấ ả cũng đúng v i m i n – giác.Ta nh n th y m t n – giác có th chia thành 2 đa ấ ớ ọ ố ạ giác b i m t đ ng chéo, n u s c nh c a m t đa giác đó là m + 1 thì s c nh ủ ộ ườ ở c a đa giác kia là n – m + 1 và c 2 s đó đ u nh h n n. Do đó t ng các góc ổ ố ủ 0 và ( n – m - 1 ) .1800. trong c a các đa giác đó t ằ Khi đó t ng các góc c a n – giác b ng t ng các góc trong c a các đa giác đó, t c là b ng: ứ ( m – 1 + n – m - 1 ).1800 = ( n – 2 ) .1800. ‡ V y theo nguyên lý quy n p toán h c thì m nh đ đúng v i m i n 3. ề ệ ậ ạ ớ ọ ọ

C. có th có cách khác hay h n không ? ơ ể

M t k t lu n đ ươ ằ

ọ ng pháp quy n p toán h c, ng pháp khác nào đó, ng n g n h n, hay c ch ng minh b ng ph ươ ạ ọ ắ ơ ứ ộ

ậ thì có th ch ng minh b ng m t ph h n ph ọ ượ ằ ng pháp quy n p toán h c. ạ ơ

19

Phép quy n p và ph

ươ

ng pháp quy n p toán h c ọ

tr ở ườ

ng ph thông ổ

ộ ế ể ứ ươ Ta hãy xét m t vài ví d : ụ ộ trên: 1) Xét l i bài toán 7 ạ ở

Sáng ki n đ i m i ph

ế

ươ

ng pháp gi ng d y Toán h c ọ

+ 1

n

+

10

n

10

=

S

+= 3

33

++ ...

n

9 27

333 3...  n

- Ch ng minh : ứ

2

n

=

+++

=

++-

Gi iả :

S

9(

99

...

999

)9...

10(

+- 1

10

...

1

10

)1

n

1 3

1 3

n

+ 1

-

10

1

2

n

=

+

ø Ø - - -

[ 1(

++ 10

10

++ ...

10

)

] =+ )1

(

n

(

n

)1

1 3

1 3

10

1

n

+ 1

n

+ 1

œ Œ - ß º

10

n

10

10

10

n

=

9 9

9 27

1 (cid:215)= 3 -> đpcm.

=

++ ...

S n

- - - -

1 2

1 += 3

1 15

n + n

2

1

4

n

1

k

;

k

1

2) Ch ng minh: . ứ - ‡ Z ˛ Gi iả : Xét v i ớ

=

(

)

1 2

+

1 k

2

1

1 + k

2

1

2(

1 2)(1

4

k

có: = - - - -

=

=

1

(cid:246) (cid:230) - (cid:247) (cid:231) T đó v i ớ k = 1, ta có: ừ - ł Ł

=

=

k 1 2 1.4 1 2 2.4

1

(cid:246) (cid:230) - (cid:247) (cid:231) k = 2, ta có: - ł Ł

=

=

1 1 3 1 15 1 35

k 1 2 1 2 1 2

)1 1 1 1 3 1 5

1 2 1 3 1 5 1 7

1 2 3.4

1

(cid:246) (cid:230) - (cid:247) (cid:231) k = 3: - ł Ł

=

1 2

1 2

1 + n

2

1

1

………………….. (cid:246) (cid:230) - (cid:247) (cid:231) k = n: - - ł Ł

.4 n ớ

1 n 2 ượ

=

++ ...

S n

C ng các đ ng th c này v i nhau, ta đ ứ ẳ ộ

1 c: 1 2

1 += 3

1 15

n + n

2

1

4

n

1

. -

=

+

=

++ ...

S n

-> đpcm.

+

1 4.1

1 5.4

n 3(

1 n 3)(2

)1

n + n 3

1

3) Ch ng minh r ng ứ ằ -

k

;

k

1

1

=

‡ Z ˛ Gi iả : Xét v i ớ

(

)

+

k 3(

1 3

)1

k 3

2

1 + k 3

1

- - - có: 1 k 3)(2

=

1 4.1

1 3

1 1

1 4

20

Phép quy n p và ph

ươ

ng pháp quy n p toán h c ọ

tr ở ườ

ng ph thông ổ

(cid:246) (cid:230) - (cid:247) (cid:231) T đó: v i ớ k = 1, ta có: ừ ł Ł

Sáng ki n đ i m i ph

ế

ươ

ng pháp gi ng d y Toán h c ọ

=

(cid:246) (cid:230) - (cid:247) (cid:231) k = 2, ta có: ł Ł

=

1 7.4 1 10.7

1 3 1 3

1 4 1 7

1 7 1 10

(cid:246) (cid:230) - (cid:247) (cid:231) k = 3: ta có: ł Ł

=

+

1 n 3

)1

2

1 3 ớ

……………… (cid:246) (cid:230) - (cid:247) (cid:231) k = n: - - ł Ł

n 3( ẳ +

=

=

S n

+

1 1 + n 3).(2 n 3 1 C ng các đ ng th c này v i nhau, ta đ c: ượ ứ n ++ ... + n 3

1 n 3)(2

1 5.4

1 4.1

n 3(

)1

1

. -

ng pháp quy n p toán h c là ph ươ ạ i đ ả ượ ươ ộ ộ ớ ể ạ

ạ ố ố ọ ư ọ ỉ

-> đpcm. ề ư Tuy nhiên, ph ng pháp có nhi u u c m t l p các bài toán thu c các d ng khác nhau, đi m n i tr i vì nó gi ổ ộ trong c các phân môn S h c, Đ i s và Hình h c nh đã ch ra trong các ả ph n trên. ầ

D. b xung: M t s d ng nguyên lý quy n p toán h c ọ

ộ ố ạ

Chúng ta xét m t s d ng nguyên lý quy n p khác, đ

ộ ố ạ

ượ ể

ng và dãy các m nh đ P(1); P(2); …; Đ nh lý 2.

ể ướ i c phát bi u d d ng cácc đ nh lý 2 và đ nh lý 3. Sau m i đ nh lý chúng tôi tuy n ch n m t s bài ộ ố ỗ ị toán minh ho . ạ ị

Cho p là s nguyên d ố ươ ề ệ

P(n); …

ế ệ ‡ ữ nhiên k ề ệ p các m nh đ P(k-p+1); P(k- ề

p+2); …; P(k) dúng, suy ra m nh đ P(k+1) cũng đúng

N u: A) P(1); P(2); …; P(p) là nh ng m nh đ đúng và B) V i m i s t ỗ ố ự ớ ề ệ Thì m nh đ P(n) đúng v i m i s nguyên d ề ệ ớ ươ

ng n. i nh đ nh lí 1.1. Sau đây ta xét Ch ng minh đ nh lí này hoàn toàn l p l ọ ố ặ ạ ư ị ứ ị

=

=

v

3

v ,2 1

0

m t s ví d s d ng d ng đ nh lí 2.1. ạ ị ụ ử ụ

=

v

1

k

k

k

nv

nhiên k có đ ng th c nh ẳ ư ứ - ớ = n - ỗ ố ự 1 sau ằ

+ 1 Gi

ộ ố Bài toán 2.1 Cho 2 v ứ ướ ơ ở và v i m i s t 2 + 3 v ệ i: ả B c c s : V i n=0 và n=1 k t lu n bài toán đúng, do đi u ki n ế ch ng minh r ng ớ ề ậ

k

=

+

=

+

k 2 1

;1

v

2

1

k

k

2(3

v k 1 + 1

+ 1

21

Phép quy n p và ph

ươ

ng pháp quy n p toán h c ọ

tr ở ườ

ng ph thông ổ

- - khi đó - bài đã cho. ướ = B c quy n p: Gi s r ng ạ ả ử ằ + -+ + = k k 1 1 kv 2(2)1 )1 2

Sáng ki n đ i m i ph

ế

ươ

ng pháp gi ng d y Toán h c ọ

= n

2 +

1

nv

đúng ạ ạ ọ ị

2

+

=

nhiên n. Theo nguyên lí quy n p toán h c d ng đ nh lí 2.1, suy ra ọ ố ự v i m i s t ớ

27

0

x

+

2x là nghi m c a ph ệ S

- Bài toán 2.2 Cho

n

1x và nhiên b t kì. Ch ng minh r ng t ng ứ

14 ế

ng trình ươ = n n x x 1 2 ; n x không chia h t cho ủ ổ ấ ằ ố ự

+

=

=

14

xx 21 2

=

x =

là s t 715.

;27 +

)

x

2

x 1 S

2

xx 21

2

=

S 1 =

)

x

.27

2

2 ( x 1 ề

701 ệ đ u không chia h t cho 715. Suy ra m nh

. = - và - ế

+ 1

+ 1

1

1

+

x

x

)

(

)

k 2

1

1

1

2

2

1

+

+

B - - ớ + - - - - - - -

]

2 )(

k 2 x

k 2 x

x

x

x

(

)

(

)

(

)

k xxx 1 21

k 2

k 2

k 2

2

2

2

2

1

1

+

=

k x 1 (378

x

)

k x 1

k 2

- - - - - - - - ề k xxx 1 21 k xxx 1 21 )

x 1 k x (715 1 + + k k 1 x x 1 2 nói cách khác m nh đ đúng v i n=k+1.

Do đó ế ế

ệ ớ

n

n

2

n

4

+

+

+

+

+

x

x

x

++ ...

n

1

4

1 n

2

x

1 n x

x

+

x

2

Bài toán 2.3 Ch ng minh v i m i s th c x > 0 và m i s t i:ả Theo công th c Viet Gi ứ B c c s ướ ơ ở: Các s ố ;7 2 ] [ + + S x x x () 687 ( xx 3 1 1 2 3 21 đ c a bài toán đúng v i n=1, 2, 3. ề ủ ớ c quy n p ạ : Gi s m nh đ đúng v i n=k-2, n=k-1, n=k ta tính ả ử ệ ướ = + + k k x x x x x ( )( 1 1 1 [ = + + x () 1 + k x 2 + 1 không chia h t cho 715, vì 378 không chia h t cho 715, ề ứ ọ ố ự ớ ấ nhiên n b t - - ‡ - - đ ng th c sau đúng ẳ ứ ọ ố ự 1 n

2 ‡

1 ‡ x -x (

0

Gi (2.2) i: ả 1a) V i n=1 b t đ ng th c (2.1) có d ng ấ ẳ ứ ạ ớ

2

b t đ ng th c (2.2) suy ra t ấ ẳ ứ ừ ấ ẳ b t đ ng th c hi n nhiên: ứ ể

x

++ 1

3

)1 1 2 x

‡ 1b) V i n=2 b t đ ng th c (2.1) có d ng (2.3) ấ ẳ ứ ạ ớ

2.

2

+

B t đ ng th c (2.2) đúng v i m i giá tr x > 0 nên nó cũng đúng cho x ấ ẳ ứ ớ ọ ị

x

2

‡ Do đó ta có đó suy ra (2.3). ; t ừ

1 2 x ả ử ấ ẳ

k

k

2

k

4

+

+

+

+

x

x

x

k

1

2

1 k

4

x

1 k x

x

2) Gi s b t đ ng th c (2.1) đúng v i n=k, v i k là m t s t ộ ố ự - - ứ + ‡ ớ ++ ... - - nhiên nào đó; t c là ta có: ứ ớ 1 k

(2.4)

+

2

2

k

k

k

+

+

+

+

3

x

x

x

k

1 + k

2

2

1 k x

x

x

+

2

k

+

ẽ ứ ớ - ứ + ‡ ấ ẳ ++ ... - (2.5) ta s ch ng minh khi đó b t đ ng th c (2.1) đúng v i n= k+2, hay là 1 k

x

2

2+kx

1 + k

2

x

‡ Th t v y, trong (2.2) thê x b ng ta nh n đ c (2.6) ậ ậ ằ ậ ượ

22

Phép quy n p và ph

C ng v t ộ ng ng c a các b t đ ng th c (2.4) và (2.6), ta s có (2.5) ứ ủ ẽ

ươ

tr ở ườ

ng ph thông ổ

ế ươ ứ ạ ấ ẳ ng pháp quy n p toán h c ọ

Sáng ki n đ i m i ph

ế

ươ

ng pháp gi ng d y Toán h c ọ

i: ạ c c s ướ ơ ở: Trong 1a) và 1b) ta đã ch ng minh b t đ ng th c đúng cho ấ ẳ ứ ứ

c quy n p thi ạ : Trong 2) ta đã ch ng minh t ứ gi ừ ả ế t đúng c a (2.1) ủ Tóm l B n=1 và n=2. B ướ

v i n=k suy ra nó đúng v i n=k+2. K t qu là: ớ ế ớ

ả + T 1a) và 2) cho ta kh ng đ nh là b t đ ng th c (2.1) đúng v i m i s ấ ẳ ứ ừ ẳ ớ ọ ố ị

l n.ẻ

+ T 1b) và 2) cho ta kh ng đ nh là b t đ ng th c (2.1) đúng v i m i s ấ ẳ ọ ố ứ ừ ẳ ớ ị

ch n n. ẵ

Nh v y, b t đ ng th c (2.1) đúng v i m i s t nhiên n. ọ ố ự ấ ẳ ư ậ ứ ớ

Đ nh lý 3. Cho dãy các m nh đ P(1); P(2); …; P(n); … ị ệ

ế ‡ ề nhiên n 1 các m nh đ P(1); P(2); …; ề ệ

P(k) dúng, suy ra m nh đ P(k+1) cũng đúng

Thì m nh đ P(n) đúng v i m i s nguyên d ng n. ề N u: A) P(1) nh ng m nh đ đúng và ệ ữ B) V i m i s t ớ ỗ ố ự ề ề ọ ố ệ ệ ớ ươ

D ng này khác v i các d ng tr t m nh h n c là gi thi ớ b ơ ở ướ ướ ế ạ

thi ả ạ ị ẳ

ể ị

c quy ả t c kh ng đ nh P(1), P(2),…,P(k) đúng suy ra P(k+1) cũng ươ ng ị áp d ng vào bài toán c th dùng đ nh lí 2.2 t t ế ấ ả ứ ng nhau. Nh ng trong th c t ụ ể ự ế ụ ị

n

x

x

ư i h n. ạ n p. Ta gi ạ đúng. D dàng ch ng minh hai cách phát bi u đ nh lý 1.1 và đ nh lí 2.2 t ễ đ ươ d dàng gi ễ ả ơ

n

1+ x

1+ x

là s nguyên thì cũng Bài toán 3.1. Ch ng minh r ng n u ứ ế ằ ố

là s nguyên v i m i s t nhiên n. ố ọ ố ự

k

x

c c s Gi ớ ướ ơ ở: Khi n=1 m nh đ hi n nhiên đúng. ệ ề ể i:ả B

k

1+ x

k

+ + 1

x

B c quy n p s v i m i s t nhiên t là ướ ạ : Gi ả ử ớ ọ ố ự ừ 1 đ n k, ế

1 + k 1

x

nh ng s nguyên. Ta c n ch ng minh r ng ứ ữ ầ ằ ố cũng là m t s nguyên. ộ ố

+ 1

k

k

k

1

+

=

+

+

+

x

xx (

)(

x

)

(

x

)

1 + k 1

1 k

1

1 x

x

1 k x

x

k

k

- + 1

x

x

x

- - - Th t v y ậ ậ

1 k

1

k

1+ x

x

1+ x

k

+ + 1

x

- , , Theo gi thi đ u bi u di n các s ả ế ả t c 3 bi u th c ể ứ ề ể ễ ố

1 + k 1

x

nguyên . V y ậ cũng là m t s nguyên. ộ ố

ứ ằ ể ể nhiên l n h n 1 có th bi u ớ ơ

23

Phép quy n p và ph

ươ

ng pháp quy n p toán h c ọ

tr ở ườ

ng ph thông ổ

di n d Bài toán 2.3. Ch ng minh r ng m i s t i d ng tích c a nh ng s nguyên t ữ ọ ố ự . ố ủ ố ễ ướ ạ

Sáng ki n đ i m i ph

ế

ươ

ng pháp gi ng d y Toán h c ọ

Gi ệ ề ể ọ ố ố , ớ

tr ườ

ọ ố ự ề

i d ng tích các th a s s m nh đ đúng v i m i s t ễ n đ u bi u di n d ể ớ ướ ạ nhiên k, mà ừ ố ề

ướ ơ ở Hi n nhiên m nh đ đúng v i m i s nguyên t i:ả B ng h p đ c bi ợ ặ B ướ £2 k < n nguyên t

thì m nh đ đúng. ệ ề ố

n

n

1

2

c c s : t n=2. ệ c quy n p: ạ Gi ả ử ệ £2 k < . Nghĩa là m i s ọ ố ng h p ợ ườ ố 1) N u n là s nguyên t ố 2) N u n là h p s thì theo đ nh nghĩa h p s t n t i hai s . Ta xét hai tr ế ế ố ồ ố ạ ợ ố ợ ị

1n và

sao cho thi t quy n p ế ề ạ

2n đ u bi u ả ể . Do đó suy ra n cũng bi u di n đ ễ

n < di n đ ễ thành tích các s nguyên t

n = 21nn ố . ố

nguyên n < và c thành tích các s nguyên t ượ . Theo gi ố ể ượ c

Ph n Iii. Hi u qu c a đ tài ả ủ ề ệ ầ

I. M t s bài ki m tra: ộ ố ể

ki m tra sau khi nghiên Chúng tôi ch n ra m t s bài toán đ các b n t ộ ố ọ

2

c u chuyên đ này, ho c có th l y làm đ ki m tra cho h c sinh. ể ấ ứ ề ặ ể ề ể ạ ự ẻ ọ

n > + n 5

n

2 2(

n 4 3.

ng án 1 . ằ ứ " : 1) Ch ng minh r ng 2) Ch ng minh r ng: ứ ố ự v i ớ

5‡n nhiên Nn ˛ . ứ ng a; b b t đ ng th c ấ ẳ

n

n 2 1 .(

)

n

n .) + 1

7(

57)

Nn ˛

ươ ứ v i các s t ớ + + n 2 1 5 37) ố ươ - ằ + " ng án 2 *Nn ˛ . " ớ > + ( ba + + n 2 2 8

Bài s 1ố : Ph ươ Ph sau đúng v i ớ

b 2) Ch ng minh r ng:

. ằ : 1) Ch ng minh r ng v i các s d n a ằ ứ v i ớ

Bài s 2ố : Ph ươ

=

++ ...

S n

+

1 7.4

n + n 3

1

)1

ứ + - . 1) Ch ng minh r ng: 1 + n 3)(2

+

=

+

ng án 1 1 1 = 4.1 10.7 2) Ch ng minh r ng:

+

+

n 3( ằ 1 + n

2(

n

2)(1

2)(1

n

)3

2(2

nn ( + n

)1 n 2)(1

)3

ứ ++ ... -

1 5.3.1 ng án 2

1 7.5.3 :

24

Phép quy n p và ph

ươ

ng pháp quy n p toán h c ọ

tr ở ườ

ng ph thông ổ

Ph ươ

Sáng ki n đ i m i ph

ế

ươ

ng pháp gi ng d y Toán h c ọ

=

=

+

++ ...

S n

+

1 4)(3

n

)1

n + n

4

1

n

1 9.5 ứ

4( ằ

2

=

+

++ ...

+

ứ + -

2 1 3.1

n 2)(1

2(

)1

n

+

n

4

n

1

+

+ 3)

2

n ằ

- 1) Ch ng minh r ng: 1 1 5.1 13.9 2) Ch ng minh r ng: 2 2 5.3

nhiên n, đ ng nh t th c sau

+ nn ( )1 + 2(2 n )1 + + n 1 2 Bài s 3ố : 1) Ch ng minh r ng : 5( 2 ứ 2) Ch ng minh r ng v i m i s t ọ ố ự

Nn ˛ ấ

ứ ằ ớ v i ớ ồ ứ

n

+

=

+

(

n

)(1

n

+ nn

)

2...(5.3.1.2

n

đúng: -

n

;2

Nn

)1 ớ

2 )...( ấ ẳ +> 1 nx

1(

+

n

2

n

+

˛ ‡ 3) Ch ng minh b t đ ng th c sau đúng v i m i . ứ ọ

2(

3.

5

n

x n ) ứ

" - ứ v i x > -1 Nn ˛ :

+ ớ Bài s 4ố . 1) Ch ng minh v i ớ

+

+

 25)4 + nn (

)(1

n 3)(2

)1

2

2

+

+

=

2 1.2

2.3

++ ...

(

n

n ).1

n 12

2‡n

2) Ch ng minh r ng: ứ ằ

nhiên ta có: ọ ố ự

.

1 +

1 n 2

1

n

n

ứ + ằ ++ ... 3) Ch ng minh r ng v i m i s t 1 +

n

+ 1

n

2

1

=

+

+

+

1„x

++ ...

ớ 13 > 24 ằ ứ

n

2

4

2

+ n 12

1 +

x

. v i ớ - -

2 Bài s 5ố . 1) Ch ng minh r ng: 2 + x

1

x

1 2‡n

1 :

1

2 + x 1 x 1 2) Ch ng minh v i m i s t nhiên ọ ố ự 1 1 <

+

4 + x ớ ++ ...

1 ứ +< 1

n

2

n

.

2

1-

n

-+

-+

-=

n 3 3) Tìm công th c tính t ng: ổ ứ -++ ... 654321 S

)1(

. n

n

.

II. Hi u qu c a đ tài:

ả ủ ề

ế

1) K t qu các bài ki m tra: Tôi đã ch n các bài ki m tra cho các em sau khi h c xong chuyên đ này ả ọ ể ể ề ọ

ố ớ

( tuỳ theo m c đ đ i v i t ng kh i l p ): ứ ộ ố ớ ừ ế ể : Ki m tra 20 em bài 2. K t qu : ả Kh i 6, 7 ố

ố ổ ể ể ể

25

Phép quy n p và ph

ươ

ng pháp quy n p toán h c ọ

tr ở ườ

ng ph thông ổ

T ng s 20 Đi m 9 - 10 7 Đi m 7 – 8,5 9 Đi m 5 – 6,5 3 Đi m <5 ể 1

Sáng ki n đ i m i ph

ế

ươ

ng pháp gi ng d y Toán h c ọ

Kh i 8,9ố : Ki m tra 20 em các bài 1 và bài 5. K t qu : ả ế ể

ố ổ ể ể ể

T ng s 20 Đi m 9 - 10 9 Đi m 7 – 8,5 9 Đi m 5 – 6,5 2 Đi m <5 ể 0

ườ

ả ằ

h c chính h c sôi n i h n, h c sinh r t thich thú. B n thân giáo i, đã ả ng pháp gi ng phép quy n p trong các gi ng xuyên ờ ọ ạ ổ ơ ả ấ c tâm lý cho r ng sách giáo khoa qua t ả ế ấ ệ ươ ệ ắ ớ

2) Vi c th c hi n th ệ ệ ự khoá đã làm cho các gi ờ ọ viên cũng r t ph n kh i, b đ ỏ ượ ở ấ t p trung vào vi c khai thác SGK g n v i vi c c i ti n ph ậ d y.ạ

ệ ự

ộ ệ ng đ i ngũ HSG v môn Toán c a tr ề ề ủ ườ ố ớ ng và c a thành ph ủ đ i v i HSG đã ố

3) Bên c nh đó vi c th c hi n chuyên đ nâng cao ạ góp ph n b i d ồ ưỡ ầ đ t đ ạ ượ

c thành tích cao. C th : ụ ể i c p T nh: ỉ ỏ ấ ọ ườ ạ ả

i nhì; 5/14 gi i ba và 1 H c sinh gi + C a tr ng: có 01 em đ t gi ủ + C a thành ph : 10 em, trong đó c 4/7 gi ủ ả ố ả

gi i khuy n khích ( toàn t nh không có gi ả ế ỉ ả i nhì; ố i nh t ). ấ

K t lu n

ế

I. K t lu n chung: ậ ế

Vi c th c hi n chuyên đ “ Phép quy n p và ph ng pháp quy n p toán ự ề ệ ệ ạ ươ ạ

h c ng ph thông” đã thu đ c nh ng k t qu khích l , c th là: tr ọ ở ườ ổ ượ ữ ế ả ệ ụ ể

1. Giáo viên và h c sinh đã có nh ng nh n th c đúng đ n v phép quy ữ ứ ề ậ ắ ọ

c phép quy n p hoàn toàn và ch a hoàn toàn. T đó có n p, phân bi ạ t đ ệ ượ ừ ư ạ

ng pháp d y và ph ng pháp h c. nh ng c i ti n v ph ả ế ề ươ ữ ạ ươ ọ

2. Đ c bi ặ ệ t, các em h c sinh khá, gi ọ ỏ ạ i đã hi u rõ và v n d ng sáng t o ậ ụ ể

i toán. Có th nói các em đã đ c trang b nguyên lý quy n p toán h c vào gi ạ ọ ả ể ượ ị

ng pháp m i gi m t ph ộ ươ ớ ả ọ i toán r t h u hi u đ i v i các bài toán toán h c ố ớ ấ ữ ệ

26

Phép quy n p và ph

ươ

ng pháp quy n p toán h c ọ

tr ở ườ

ng ph thông ổ

thu c đ các lo i. T đó kh i d y lòng ham mê, h ng thú tìm tòi, phát huy óc ộ ủ ơ ậ ứ ừ ạ

Sáng ki n đ i m i ph

ế

ươ

ng pháp gi ng d y Toán h c ọ

sáng t o c a các em, qua đó rèn luy n kh năng suy lu n, phát tri n t duy ể ư ủ ệ ạ ả ậ

lôgic. Các em đã tr thành c t cán, ph i h p v i giáo viên trong vi c truy n t ố ợ ề ả i ệ ố ở ớ

và ti p thu các bài h c trên l p gi chính khoá, giúp cho gi ế ọ ớ ờ ờ ọ ộ h c sinh đ ng

h n, h p d n h n và hi u qu h n, các em cũng ph i h p v i giáo viên trong ố ợ ả ơ ệ ẫ ấ ơ ơ ớ

vi c giúp đ các b n h c sinh y u kém v n lên. ế ệ ạ ỡ ọ ươ

II. Bài h c s ph m: ọ ư ạ

1) Mu n c i ti n, đ i m i ph ố ả ế ổ ớ ươ ng pháp gi ng d y, ng ả ạ ườ ầ i giáo viên c n

ph i luôn t h c, t b i d ng đ n m v ng ki n th c c b n, có h th ng. ả ự ọ ự ồ ưỡ ứ ơ ả ệ ố ể ắ ữ ế

Đ ng th i c n n m v ng ch ng trình – SGK vì đó là tài li u v a có tính ờ ầ ữ ắ ồ ươ ừ ệ

ộ ọ pháp quy, v a mang tính linh ho t trong quá trình s d ng tuỳ theo trình đ h c ử ụ ừ ạ

sinh. M t trong nh ng con đ ng là th c hi n các chuyên đ chuyên sâu, có ữ ộ ườ ự ệ ề

tác d ng xuyên su t ch ụ ố ươ ố ng trình – SGK, đ ng th i có ph n nâng cao cho đ i ầ ồ ờ

t ng HS khá gi i nh chuyên đ mà chúng tôi th hi n trên đây. ượ ỏ ể ệ ư ề

ng pháp t 2) Đ i v i các em h c sinh c n rèn cho các em k năng, ph ầ ố ớ ọ ỹ ươ ự

ng d n các em th h c. Mu n v y c n ph i h ậ ả ướ ầ ố ọ ẫ ườ ng xuyên, c th , ph i làm ụ ể ả

cho các em hi u rõ SGK, ph i giao vi c cho các em tuỳ trình đ kh năng, t ệ ể ả ả ộ ừ

th p đ n cao. Tôi th ng đ ng viên các em: “ Không bi ế ấ ườ ộ ế ọ t m i ph i đi h c, ả ớ

h c r i thì ph i bi t, bi ọ ồ ả ế ế ồ ớ ẫ ế t r i thì ph i th o, có thành th o thì m i d n đ n ả ạ ạ

sáng t o, mà có sáng t o t s có thành công” . Vi c rèn cho h c sinh kh ạ ắ ẽ ạ ệ ọ ả

năng t ự ọ ừ h c v a ph i là m t m c đích v a là ph ộ ụ ả ờ ươ ớ ng ti n c a vi c đ i m i ệ ủ ệ ổ

ph ng pháp d y h c. ươ ạ ọ

III. M t s ý ki n đ xu t ề ấ ộ ố ế

1) M i giáo viên c n n m ch c, có h th ng ki n th c c b n và ơ ả ứ ế ệ ầ ắ ắ ỗ ố

27

Phép quy n p và ph

ươ

ng pháp quy n p toán h c ọ

tr ở ườ

ng ph thông ổ

ch ng trình – SGK hi n hành. ươ ệ

Sáng ki n đ i m i ph

ế

ươ

ng pháp gi ng d y Toán h c ọ

h c là m t quá trình khó khăn, đòi 2) Vi c rèn cho h c sinh kh năng t ọ ệ ả ự ọ ộ

h i m i giáo vi n ph i kiên trì, b n b th c hi n th ng xuyên. ỉ ự ệ ề ệ ả ỏ ỗ ườ

3) Đ i v i các c p qu n lý giáo d c c n đ i m i n i dung th c hi n các ụ ầ ớ ộ ố ớ ự ệ ấ ả ổ

chuyên đ v c i ti n ph ề ề ả ế ươ ng pháp gi ng d y, ả ạ

ế Trên đây là nh ng suy nghĩ, tìm tòi c a tôi v m t v n đ liên quan đ n ủ ề ộ ấ ữ ề

vi c c i ti n ph ả ế ệ ươ ọ ng pháp gi ng d y nh m phát huy tính tích v c c a h c ự ủ ằ ạ ả

ế sinh. Do th i gian có h n và kh năng còn h n ch bên không tránh kh i thi u ế ạ ạ ả ờ ỏ

sót, mong đ ượ ự c s góp ý, đ ng viên khích l ộ ệ ủ c a các c p qu n lý và c a anh ả ủ ấ

em đ ng chí, đ ng nghi p đ đ tài ngày càng hoàn thi n h n. Chúng tôi xin ể ề ệ ệ ồ ồ ơ

Hoà Bình, tháng 5 năm 2008.

chân thành cám n.ơ

Ng i vi ườ t ế

Đ Danh Th ng

28

Phép quy n p và ph

ươ

ng pháp quy n p toán h c ọ

tr ở ườ

ng ph thông ổ