Sáng ki n đ i m i ph ng pháp gi ng d y Toán h cế ươ
Đ t v n đ
I, Lý do ch n đ tài:
Toán h c m t môn khoa h c suy di n. Các k t lu n Toán h c ế
đ u đ c ch ng minh m t cách ch t ch . Nh ng trong quá trình hình thành,ượ ư
tr c khi nh ng k t lu n mang tính t ng quát, toán h c cũng đã ph i ti nướ ế ế
hành xét các tr ng h p c th , riêng bi t. Ta ph i đ i chi u các quan sátườ ế
đ c, suy ra các đi u t ng t , ph i th đi th l i, ... đ t đó d đoán vượ ươ
m t đ nh toán h c, tr c khi ch ng minh chúng. Bên c nh đó, ta ph i d ướ
đoán ra ý c a phép ch ng minh tr c khi đi vào ch ng minh chi ti t. ướ ế
Hi n nay, chúng ta đang ti n hành đ i m i giáo d c. Đ công cu c đ i ế
m i thành công thì ph i g n ch t vi c đ i m i n i dung ch ng trình SGK ươ
v i vi c đ i m i ph ng pháp gi ng d y. M t trong các xu h ng đ i m i ươ ướ
ph ng pháp gi ng d y môn Toán hi n nay d y cho h c sinh bi t d đoán,ươ ế
d y cho h c sinh bi t suy lu n có lý. ế
Th c t các sách giáo khoa Toán b c THCS hi n nay, c u trúc m t ế
bài h c th ng là: ườ
Ph n 1. Xét các các tr ng h p c th : tính toán, đo đ c, so sánh, ườ
trên các đ i t ng khác nhau. ượ
Ph n 2. D đoán k t lu n khái quát: nêu ra m t m nh đ t ng quát. ế
Ph n 3. Ch ng minh ( ho c công nh n ) m nh đ t ng quát, tuỳ đ i
t ng và trình đ h c sinh.ượ
Ph n 4. Các ví d và bài t p v n d ng.
Nh th h c sinh đ c quan sát, th nghi m, d đoán r i b ng suy lu nư ế ượ
đ đi đ n ki n th c m i, sau đó v n d ng ki n th c m i vào các tình hu ng ế ế ế
khác nhau.
Chúng ta xét m t s bài h c c th sau:
M c 4 ( trang 13 SGK Toán 7 t p I ).Giá t tuy t đ i c a m t s
Sau khi đ a ra đ nh nghĩa v giá tr tuy t đ i c a m t s , SGK đ a raư ư
bài t p ?1 đi n vào ch tr ng. Đ t đó phân tích, nh n xét, đ a ra k t qu ư ế
t ng quát:
<
=0;
0;
khixx
khixx
x
K t qu này đ c công nh n, không ch ng minh.ế ượ
Sau đó là các bài t p v n d ng.
Phép quy n p và ph ng pháp quy n p toán h c ươ
tr ng ph thông ườ
1
Sáng ki n đ i m i ph ng pháp gi ng d y Toán h cế ươ
M c 1 ( trang 106 SGK Toán 7 t p I ).T ng ba góc c a m t tam giác.
SGK yêu c u h c sinh v hai tam giác b t kỳ, đo tính t ng ba góc
trong c a m i tam giác r i nêu nh n xét. T đó đ a ra d đoán v t ng ba góc ư
trong m t tam giác . Sau đó ch ng minh d đoán này.
Ti p theo là các bài t p v n d ng.ế
M c 2. ( trang 8 SGK Toán 9 t p I ).Căn b c hai h ng đ ng th c
AA =
2
.
Đ d n đ n đ nh lý: V i m i s a ta c : ế
aa =
2
, SGK yêu c u h c
sinh đi n s thích h p vào b ng:
a-2 -1 0 2 3
a 2
2
a
T đó nh n xét, khái quát hoá đ đ a ra đ nh lý. ư
Sau khi phát bi u đ nh lý, SGK ch ng minh đ nh b ng suy lu n ch t
ch .
Sau đó là các bài t p v n d ng.
Bên c nh đó, trong n i dung ôn luy n Toán cho h c sinh gi i, m t trong
nh ng chuyên đ không th thi u đ c chuyên đ :Ph ng pháp quy n p ế ượ ươ
Toán h c ”. B i , thông qua vi c gi ng d y chuyên đ này, ng i th y d y ườ
Toán đã:
1) Cung c p cho h c sinh m t h ng suy nghĩ trong vi c tìm tòi l i gi i ướ
các bài toán;
2) Giúp h c sinh gi i đ c m t l p các bài toán S h c, Đ i s nh ượ
h c thu c đ các d ng bài toán: chia h t, ch ng minh đ ng nh t th c, ch ng ế
minh b t đ ng th c, ... mà trong đó có liên quan đ n t p h p các s t nhiên; ế
3) Đ ng th i qua vi c nghiên c u các m nh đ toán h c bao hàm m t
s vô h n các tr ng h p riêng, mà vi c ch ng minh chúng ch c n xét m t s ườ
h u h n các tr ng h p theo m t lôgic ch t ch chính xác, đã m r ng t ư ư
duy lôgic cho các em h c sinh, giúp các em say mê, h ng thú h c Toán h n. ơ
Phép quy n p và ph ng pháp quy n p toán h c ươ
tr ng ph thông ườ
2
Sáng ki n đ i m i ph ng pháp gi ng d y Toán h cế ươ
II. M c đích c a đ tài:
Qua nhi u năm tr c ti p gi ng d y, b i d ng h c sinh gi i các c p ế ưỡ
b i d ng giáo viên thay sách, t p h p các bài gi ng l i tôi vi t chuyên đ này ưỡ ế
nh m m c đích:
1) Cung c p m t s ki n th c c b n v phép quy n p, phép quy n p ế ơ
hoàn toàn, quy n p không hoàn toàn, và nguyên lý quy n p toán h c.
2) Giúp h c sinh thêm m t s ph ng pháp m i đ gi i m t s bài ươ
toán Toán h c khác nhau.
3) Cung c p thêm m t s bài t p h p d n nhi u v , qua đó c ng c
và m r ng thêm các ki n th c đã h c. ế
4) Rèn luy n t duy, phát huy tính sáng t o và gây h ng thú h c toán cho ư
h c sinh.
III. N i dung đ tài:
N i dung c a đ tài này bao g m:
Ph n I. M t s c s lý lu n. ơ
Ph n II. V n d ng vào D y & H c toán tr ng ph thông. ườ
A. V n d ng phép quy n p hoàn toàn trong ch ng minh m t m nh
đ toán h c
B. V n d ng ph ng pháp quy n p toán h c đ gi i toán ươ
1. Phát hi n quy lu t và ch ng minh quy lu t đó.
2. V n d ng vào gi i toán chia h t. ế
3. V n d ng vào ch ng minh đ ng nh t th c.
4. V n d ng vào ch ng minh b t đ ng th c.
5. V n d ng vào các bài toán hình h c.
C. Có th có cách gi i khác?
D. B sung: M t s d ng nguyên lý quy n p Toán h c.
Ph n III. Hi u qu c a đ tài
Ph n IV. K t lu n - đánh giá khái quát. ế
V i do, m c đích n i dung nh trên mong r ng chuyên đ đ c ư ượ
đông đ o các đ ng chí giáo viên các em h c sinh tham kh o góp ý ki n ế
xây d ng.
Phép quy n p và ph ng pháp quy n p toán h c ươ
tr ng ph thông ườ
3
Sáng ki n đ i m i ph ng pháp gi ng d y Toán h cế ươ
N i dung
Ph n I. C s lý lu n ơ
1. Quy n p hoàn toàn và không hoàn toàn:
1.1 Danh t “quy n p” theo nghĩa đ u tiên c a nó đ c dùng đ ch các ượ
quy lu t nh đó thu đ c các k t lu n t ng quát, d a vào m t lo t các ượ ế
kh ng đ nh riêng bi t.
Quy n p hoàn toàn m t m nh đ t ng quát đ c ch ng minh theo ượ
t ng tr ng h p c a m t s h u h n các tr ng h p có th có. ườ ườ
Ví d 1.: Chúng ta xác l p r ng :
M i s ch n n trong kho ng
[ ]
100;4
đ u th bi u di n d i d ng ướ
t ng c a 2 s nguyên t ”.
Mu n v y chúng ta phân tích:
4 = 2+2
6 = 3+3
8 = 5+3
10 = 7+3
12 = 7+5
......
......
98 = 93+5
100 = 97+3
Sau khi th 49 tr ng h p, t 49 đ ng th c y ch ng t r ng, th c t ườ ế
m i s ch n trong kho ng xét đ c bi u di n du i d ng t ng c a 2 s ượ
nguyên t .
1.2 Quy n p không hoàn toàn:
Trong tr ng h p k t lu n t ng quát rút ra không d a trên s ki m traườ ế
t t c các tr ng h p th x y ra ch trên c s m t s đ l n các ườ ơ
tr ng h p thì ta có quy n p không hoàn toàn.ườ
Quy n p không hoàn toàn đ c v n d ng nhi u trong các khoa h c th c ượ
nghi m. Ch ng h n b ng cách đó ng i ta đã thi t l p nên đ nh lu t c b n ườ ế ơ
b o toàn kh i l ng: đ nh lu t này đ c Lômônôxôp phát bi u ch đ c ượ ượ ượ
th a nh n khi Lavoadiê đã ki m tra s đúng đ n c a v i đ chính xác đ
l n và trong các đi u ki n đ khác nhau.
Phép quy n p và ph ng pháp quy n p toán h c ươ
tr ng ph thông ườ
4
Sáng ki n đ i m i ph ng pháp gi ng d y Toán h cế ươ
Trong toán h c, quy n p không hoàn toàn không đ c xem m t ượ
ph ng pháp ch ng minh ch t ch , do đó ch đ c áp d ng r t h n ch .ươ ượ ế
B i m t m nh đ toán h c bao hàm m t s h n các tr ng h p riêng, ườ
nh ng con ng i ta không th ti n hành ki m tra m t s h n các tr ngư ườ ế ườ
h p đ c.Ch ng h n ượ
sau khi k t qu đúng v i 49 tr ng h p nh d 1, ta ch a th đ a raế ườ ư ư ư
k t lu n r ng, m i s t nhiên ch n đ u có th phân tích đ c thành t ng c aế ượ
hai s nguyên t .
Đ ng nhiên, quy n p không hoàn toàn m t ph ng pháp “g i m ươ ươ
r t hi u l c đ tìm ra chân lý m i. Chúng ta hãy tham kh o m t vài ví d .
Ví d 2. Xét t ng n s t nhiên l liên ti p đ u tiên. ế
Chúng ta hãy xét các tr ng h p riêng bi t:ườ
+ v i n=1 : 1=1
2
11 =
+ v i n=2 : 1+3=4
2
24 =
+ v i n=3 : 1+3+5=9
2
39 =
+ v i n=4 : 1+3+5+7=16
+ v i n=5 : 1+3+5+7+9=25
Sau khi xét m t s tr ng h p riêng này, ta n y ra k t lu n t ng quát : ườ ế
1+3+5+7+9+...+(2n-1) =
2
n
(1)
t c là : “ t ng c a n s l liên ti p đ u tiên b ng ế
2
n
”.
Vi c ch ng minh k t lu n này m t cách ch t ch (xem d 7) đã ế
ch ng t k t lu n này là đúng. ế
Ví d 3: Tính t ng l p ph ng các s t nhiên liên ti p đ u tiên: ươ ế
3333 ...321 nSn++++=
Ta xét các tr ng h p riêng bi t:ườ
113
1==S
2
1=
921 33
2=+=S
2
)21( +=
36321 333
3=++=S
2
)321( ++=
3333
44321 +++=S
2
)4321( +++=
Do đó có th n y ra k t lu n t ng quát : ế
2
)...321( nSn++++=
(2)
T t nhiên, đi u nh n xét trên không ph i là s ch ng minh s đúng đ n
c a các công th c (1) hay (2). ph n sau, chúng ta s làm quen v i m t
ph ng pháp giúp chúng ta ch ng minh đ c các công th c (1) và (2) là đúng.ươ ượ
Chúng ta cũng c n c ý r ng, suy lu n b ng quy n p đôi khi d n đ n ế
k t lu n sai, nh các ví d sau:ế ư
Phép quy n p và ph ng pháp quy n p toán h c ươ
tr ng ph thông ườ
5