Sáng ki n kinh nghi m Đa lí 8 ế
M t s PP s d ng ph ng ti n d y h c đa lí l p 8. ươ
I.ĐT V N Đ :
1. Yêu c u c a ngành :
Trong b i c nh hi n nay toàn ngành giáo d c đang n l c th c hi n đi m i ph ng ươ
pháp d y h c, theo h ng phát huy tính tích c c, ch đng sáng t o c a h c sinh. NQ ướ
TW 2 khoá 8 ti p t c kh ng đnh “Ph i đi m i ph ng pháp giáo d c và đào t o ế ươ
kh c ph c l i truy n th m t chi u, rèn luy n thành n p t duy sáng t o c a ng i ế ư ườ
h c. T ng b c áp d ng các ph ng pháp hi n đi vào quá trình d y h c...”. ướ ươ
Đnh h ng đó đã đc pháp ch trong lu t giáo d c “Ph ng pháp giáo d c ph ướ ượ ế ươ
thông ph i phát huy tính tích c c, ch đng, sáng t o c a h c sinh, phù h p v i đc
đi m c a t ng l p h c, môn h c, b i d ng ph ng pháp d y h c, rèn luy n kĩ năng ưỡ ươ
v n d ng ki n th c vào th c ti n, tác đng đn tình c m, đem l i ni m vui h ng thú ế ế
h c t p cho h c sinh” C n chuy n t “D y h c l y giáo viên làm trung tâm” sang
“D y h c l y h c sinh làm trung tâm”, ph i tích c c hoá các ho t đng c a h c sinh,
kh i d y cho các em tính khao khát, tìm tòi, nghiên c u, c g ng phát huy trí tu và ơ
ngh l c cao trong quá trình n m v ng ki n th c. Đ th c hi n đi u này đòi h i m i ế
nhà tr ng, m i giáo viên ph i có nh ng b c chuy n bi n rõ nét trong vi c c i ti n ườ ướ ế ế
ph ng pháp d y và h c.ươ
Đ th c hi n th ng l i s nghi p Công nghi p hoá, Hi n đi hoá c n giáo d c th ế
h tr tr thành nh ng con ng i “Năng đng sáng t o – Có năng l c gi i quy t v n ườ ế
đ” Nh ng con ng i t tin có trách nhi m, có nh ng hành đng phù h p v i giá tr ườ
nhân văn và công b ng xã h i. C n th c hi n gi ng d y trên l p v i nhi u ph ng ươ
pháp phù h p phát huy tính tích c c, ch đng, sáng t o c a h c sinh.
Năm h c 2008 – 2009 là năm h c đu tiên B Giáo d c - đào t o tri n khai th c
hi n mô hình xây d ng “Nhà tr ng thân thi n h c, h c sinh tích c c”.Đây là mô hình ườ
c i thi n linh ho t các ho t đng th ng ngày c a nhà tr ng nh m làm cho các ho t ườ ườ
đng giáo d c tr nên nh nhàng, vui t i, nh m nâng cao hi u qu và ch t l ng ươ ượ
trong giáo d c, phù h p v i nhu c u và cu c s ng t i đa ph ng, t o tâm lý cho ươ
ng i h c đc tho i mái, g n li n v i vi c b o v gìn gi các giá tr văn hoá truy nườ ượ
th ng, b o đm c s v t ch t, thi t b d y h c, các ngu n l c c n thi t, phù h p v i ơ ế ế
h c sinh.
2. Th c tr ng :
Trong năm h c v n đ s d ng ph ng ti n d y h c, đc bi t là b n đ giáo khoa, ươ
tranh nh, các m u v t c a b môn đa lí đc th c hi n ch ng trình đa lí l p 8 . ượ ươ
Đây là m t ch ng trình giúp các em hi u sâu v đa lí t nhiên – kinh t xã h i Vi t ươ ế
Nam, và liên h các châu l c, các qu c gia trên th gi i. Khi đã hi u rõ, n m ch c các ế
ki n th c đó các em s có c s áp d ng các bi n pháp đ khai thác ki n th c t b n ế ơ ế
đ giáo khoa, giúp các em hi u rõ h n v t nhiên con ng i các qu c gia trên th ơ ườ ế
gi i, càng có ý nghĩa h n khi các em đc h c v t nhiên kinh t xã h i c a Vi t ơ ượ ế
Nam, t o đi u ki n cho ho t đng h c t p và lao đng có hi u qu và ch t l ng, ượ
đáp ng yêu c u khi đt n c m c a h i nh p. ướ
Tr c đây khi ch a th c hi n đng b k t h p nhi u ph ng pháp d y trên l p. K tướ ư ế ươ ế
qu h c t p ch a đt hi u qu t i u. Ph n l n giáo viên ch a chú tr ng khâu chu n ư ư ư
b : So n bài, b n đ, tranh nh, các m u v t, mô hình, s đ nh t là các hình đng ơ
trên máy tính. … nên k t qu c a m t gi lên l p ch a cao. Qua nh ng năm tháng ế ư
gi ng d y tôi th y : N u ch s d ng các ph ng pháp gi ng d y đn thu n giáo viên ế ươ ơ
h ng d n các em quan sát mà không đi sâu vào ph ng pháp h ng d n các em cách ướ ươ ướ
quan sát s d ng b n đ, m u v t th t, mô hình, thì các em ch nh cái máy nh r i ư
l i quên không kh c sâu đc ki n th c cho các em . ượ ế
3. Gi i pháp đã s d ng :
Trong m t gi h c áp d ng nhi u ph ng pháp đ đt hi u qu cao nh t, c n ph i ươ
h p đng b gi a các ph ng pháp v i nhau đ h c sinh n m ch c ki n th c ngay ươ ế
t i l p, b ng các ki n th c mình t tìm tòi và cùng nhóm xây d ng lên, ch không ph i ế
là ki n th c mà th y cô truy n th cho mình. Trong đ tài này ph ng pháp ch y u ế ươ ế
tôi mu n cùng đng nghi p chúng ta quan tâm đn đó là : Ph ng pháp phát huy tính ế ươ
tích c c, ch đng tìm tòi ki n th c c a h c sinh, qua các d ng b n đ, hình nh, mô ế
hình, tranh nh, m u v t c th đ các em t xác đnh đc. ượ
Làm th nào đ các em ti p thu bài ngay trên l p, hi u sâu v ki n th c đòi h i ế ế ế
ng i GV ph i có nhi u ph ng pháp gi ng d y đ giúp các em h c t p năng đng ườ ươ
tho i mái sáng t o, phát huy trí thông minh c a các em. Đó là lý do tôi mu n trao đi
v i các b n đng nghi p kinh nghi m :“ ph ng pháp d y t t môn đa lí l p 8” ươ
I.GI I QUY T V N Đ :
1. C s lý lu n :ơ
Đ góp ph n th c hi n m c tiêu giáo d c, đào t o h c sinh thành nh ng con ng i ườ
năng đng, đc l p và sáng t o, ti p thu đc nh ng tri th c khoa h c, k thu t hi n ế ượ
đi, bi t v n d ng tìm ra các gi i pháp h p lí cho nh ng v n đ trong cu c s ng c a ế
b n thân và xã h i. Thì vi c gi ng d y h c sinh v n d ng nh ng ki n th c đã h c vào ế
th c t là đi u th y cô mong mu n. ế
V i n i dung h c t p c a môn Đa lí 8 ch a đng c m t kho tàng ki n th c sinh ế
đng và phong phú, h p d n, d kích thích tính tò mò ham hi u bi t c a h c sinh, t o ế
đi u ki n cho vi c hình thành đng c , nhu c u nh n th c cũng nh h ng thú h c t p ơ ư
c a h c sinh. Đa lí là môn khoa h c c a các môn khoa h c, tri th c đa lí ch y u ế
đc hình thành b ng các ph ng pháp quan sát, mô t th c nghi m, th c hành, ượ ươ
t ng t ng, liên h đa ph ng... Mu n th c hi n các bài h c trên l p. Giáo viên ưở ượ ươ
ph i là ng i h ng d n các em ch đng trong gi h c. Qua th c t hi n nay đ ườ ướ ế
đt m t gi d y t t là c m t v n đ mà m i th y cô chúng ta c n quan tâm : Có
nh ng gi d y r t thành công, nh ng cũng có nh ng gi d y ch a đt đc m c đích ư ư ượ
c a b n thân m i giáo viên đng l p. Vì nh ng c s trên đây tôi mu n trao đi v i ơ
các b n tìm ra nh ng ph ng pháp t i u nh t đ các gi d y đa lí đt k t qu cao ươ ư ế
nh t.
2. Gi thuy t : ế
Trong ch ng trình SGK l p 8 có 2 n i dung chính đó là ph n t nhiên - kinh t Châuươ ế
Á và T nhiên Vi t Nam. Dù là d y đa lí các châu hay đa lí Vi t Nam chúng ta cũng
c n hình thành cho các em h c sinh nh ng n i dung c b n sau : ơ
-V ki n th c : C n n m nh ng ki n th c c b n nào? ế ế ơ
-V k năng : C n rèn luy n k năng gì ?
-V thái đ : GD h c sinh v thái đ … -> tìm ra bi n pháp th c hi n.
Trong các gi lên l p nh ng bài d y nào có b n đ, tranh nh, m u v t th t là t t
nh t vì h c sinh không th đi đn t n n i, th y t n m t t t c nh ng n i trên b m t ế ơ ơ
c a trái đt, hay Vi t Nam đ quan sát th c t đa ph ng.... ế ươ
Ví d : D y bài “Đc đi m tài nguyên khoáng s n Vi t Nam” .
Giáo viên s d ng b n đ t nhiên Vi t Nam b n đ khoáng s n Vi t Nam, m u v t
khoáng s n Vi t Nam, b n đ tr ng Vi t Nam.
H c sinh quan sát.
Tài nguyên khoáng s n :
- Vi t Nam có kho ng 5000 đi m t và qu ng khoáng s n v i 60 lo i khác nhau.
- Các khoáng s n có tr l ng l n nh : ượ ư
+ Than, d u m , apatít, đá vôi, s t, crôm, đng thi c, bô xít.... ế
V i nh ng bài d y không có b n đ, m u v t đ quan sát . Giáo viên cho h c sinh
quan sát tranh nh, b ng s li u có đ th i gian đ quan sát. Có th đa ra yêu c u ư
tr c ho c cho h c sinh quan sát xong m i đa yêu c u.ướ ư
Ví d : D y bài “Đc đi m tài nguyên khoáng s n Vi t Nam” .
Yêu c u cho h c sinh quan sát l c đ khoáng s n Vi t Nam treo t ng và sách giáo ượ ườ
khoa, đ nh n xét ngu n tài nguyên khoáng s n, s phân b , tr l ng các lo i ượ
khoáng s n c a n c ta. ướ
Sau khi đã xác đnh đc m c tiêu c a bài ta th y c n áp d ng nh ng ph ng pháp ượ ươ
nào cho phù h p. Tu theo m i bài d y có nh ng ph ng pháp khác nhau áp d ng ươ
m i l p khác nhau. Tuy v y nh ng ch ng trình l p 8 nh ng ph ng pháp tôi cho là ư ươ ươ
phù h p có th áp d ng đc đ gi ng d y đt hi u q a, đó là : ượ
+ Quan sát l c đ, m u v t, mô hình, băng hình, tranh nh.ượ
+ Ph ng pháp phát huy tính tích c c, ch đng, sáng t o c a h c sinh.ươ
+ Ph ng pháp ho t đng nhóm : Phát huy tính ch đng tìm tòi, tìm ra nh ng ki n ươ ế
th c m i c a h c sinh.
+ Ph ng pháp ki m tra đánh giá.ươ
a.H ng d n h c sinh quan sátướ : B n đ, s đ, bi u đ,m u v t, hình nh đng trên ơ
màn hình, tranh nh, thí nghi m.
- B n đ vùa là ph ng ti n tr c quan, v a là ngu n tri th c quan tr ng là cu n sách ươ
giáo khoa th hai c a b môn đa lí.
- T b n đ, tranh nh, m u v t.. có th b i d ng cho h c sinh th gi i duy v t bi n ưỡ ế
ch ng, b i d ng năng l c t duy, t h c, t nghiên c u. Do đc đi m c a các đi ưỡ ư
t ng s v t đa lí đc trãi r ng trong không gian, giáo viên không th d n h c sinh ượ ượ
đn t n n i đc. Vì v y d y h c không th thi u b n đ, tranh nh, m u v t.. Trongế ơ ượ ế
gi ng d y đa lí m đu b ng b n đ k t thúc b ng b n đ. Đây là đc tr ng c a b ế ư
môn khoa h c đa lí mà không m t môn khoa h c nào có th so sánh đc. Cho nên khi ượ
lên l p giáo viên ph i căn c vào n i dung yêu c u c a bài h c đ đa ra m t h ư
th ng câu h i, bài t p h ng d n h c sinh khai thác ki n th c trên b n đ m t cách ướ ế
có hi u qu .
Ví d :
Quan sát l c đ khoáng s n Vi t Nam cho bi t n c ta có nh ng lo i khoáng s n ượ ế ướ
nào ?
+ H c sinh quan sát và tr l i: Than, d u m , apatít, đá vôi, s t, crôm, đng thi c, bô ế
xít....d a vào các kí hi u c a b n đ mà không c n s d ng sách giáo khoa.
Các em đã th y các lo i khoáng s n này ch a ? ư
Sau khi h c sinh tr l i giáo viên cho h c sinh quan sát các m u v t khoáng s n Vi t
Nam, đ các em nh n bi t các lo i khoáng s n m t cách hi u qu nh t. ế
b.Ph ng pháp phát huy tính tích c c, ch đng, sáng t o, tìm tòi ki n th c c a h c ươ ế
sinh.
Sau khi h c sinh đã quan sát c th m t m u v t, s đ, b ng s li u th ng kê, hình ơ
nh … nào đó ho c các ki n th c đã qua th c t - Giáo viên c n phát huy t i đa ho t ế ế
đng t duy tích c c c a h c sinh b ng các tình hu ng đ các em d đoán nên gi ư
thuy t tranh lu n gi a nh ng ý ki n trái ng c…ế ế ượ
Ví d : Quan sát tranh khai thác than, d u khí em có nh n xét gì?:
+ Em d đoán xem, h u qu c a vi c khai thác quá m c ngu n tài nguyên, t i sao con
ng i l i khai thác quá m c ngu n tài nguyên, có nh h ng gì t i t ng lai?ườ ưở ươ
+ Em th đoán xem khai thác h p lí ngu n tài nguyên là bi n pháp tích c c hay tiêu
c c?
+ Đ b o v ngu n tài nguyên chúng ta c n ph i làm gì ?
c.Ph ng pháp ho t đng nhóm :ươ
V i nh ng câu h i khó, nh ng tình hu ng ch a gi i quy t, cá nhân các em có th ư ế
đa ra ý ki n th o lu n trong nhóm đ th ng nh t ý ki n.ư ế ế
Th o lu n nhóm là ph ng pháp th hi n rõ nh t s đi m i trong ph ng pháp d y ươ ươ
h c, l y h c sinh làm trung tâm.
Ho t đng nhóm là ho t đng đòi h i tính t giác c a h c sinh r t cao, em nào cũng
đc đa ra ý ki n c a mình. Nh ng ho t đng này đôi khi không hi u qu vì giáo ượ ư ế ư
viên ch a đi sâu đi sát đn t ng nhóm và h ng d n các nhóm ho t đng ch a c th .ư ế ướ ư
Đây là m t ho t đng mà ng i giáo viên th c hi n ch a t t. Có giáo viên đ các ườ ư
nhóm ho t đng, ít đ ý đn các em, có nhóm các em gây n ào m t tr t t , có nhóm ế
ch có m t vài em làm vi c còn l i m t s các em khác không chú ý .
Th o lu n là trao đi ý ki n v m t v n đ có phân tích lý l , gi a giáo viên và h c ế
sinh, gi a h c sinh v i h c sinh. Giúp cho h c sinh m r ng ki n th c, phát tri n ế
đc t duy khoa h c. Giúp h c sinh phát tri n kĩ năng nói, giao ti p tranh lu n... ư ư ế
Th o lu n có nhi u hình th c : Th o lu n cá nhân(hay c l p..), th o lu n theo c p,
nhóm, theo t ...
Đ ho t đng nhóm đt hi u qu tr c h t giáo viên ph i đa ra nh ng yêu c u rõ ướ ế ư
ràng c n th o lu n nh ng câu h i nào ? (Chú ý nh ng câu h i khó m i c n đa ra ư
th o lu n). Th i gian qui đnh là bao lâu? M i nhóm báo cáo xong c n có nh n xét
đánh giá (khen, nh c nh ) M t đi u giáo viên c n chú ý đó là theo dõi s ho t đng
c a các nhóm - M i nhóm s c m t nhóm tr ng ch đo các b n trong nhóm ho t ưở
đng và m t th ký ghi ý ki n c a các b n trong nhóm. ư ế
d.Ph ng pháp ki m tra đánh giá :ươ
Đây là m t ho t đng nh m đánh giá k t qu ho t đng c a nhóm, c a cá nhân thông ế
qua h th ng câu h i tr c nghi m (Đúng, sai – l a ch n câu đúng). Bài t p đi n t
phù h p vào ch tr ng b ng các phi u h c t p, trò ch i, nh n bi t mô hình, t duy ế ơ ế ư
ki n th c t b n đế
3/ Quá trình th nghi m (Th c nghi m ) :
Đ th c hi n t t m t gi d y đt k t qu thì vi c đu tiên là khâu thi t k m t bài ế ế ế
d y (Các b c lên l p) ướ
Tôi đã áp d ng k t h p nhi u ph ng pháp đ gi ng d y bài “Đc đi m tài nguyên ế ươ
khoáng s n Vi t Nam” V i bài d y này : V m c tiêu c n xác đnh :
1.Ki n th c :ế
- Hi u và trình bày đc. ượ
+ Vi t Nam là m t n c giàu tài nguyên khoáng s n. Đó là m t ngu n l c quan tr ng ướ
đ công nghi p hóa đt n c. ướ
+ M i quan h gi a khoáng s n v i l ch s phát tri n. Gi i thích đc vì sao n c ta ượ ướ
giàu tài nguyên khoáng s n.
+ Các giai đo n t o m và s phân b các m , các lo i khoáng s n ch y u c a n c ế ướ
ta.
+ B o v và khai thác có hi u qu và ti t ki m ngu n khoáng s n quý giá c a n c ế ướ
ta.
2.K năng :
- Bi t xác đnh các đi t ng b n đ, kí hi u c a các lo i khoáng s n, tên các lo i ế ượ
khoáng s n chính.
- Ch đc các vùng m khoáng s n chính c a n c ta. ượ ướ
- Xác đnh đc các lo i khoáng s n và vùng phân b trên b n đ tr ng Vi t Nam. ượ
- Các vùng khai thác khoáng s n, các c s luy n kim và su t kh u. ơ
- V n d ng ki n th c vào th c t , liên h đa ph ng. ế ế ươ
3.Thái đ :
- Tham gia và có ý th c b o v ngu n tài nguyên thiên nhiên c a n c ta đc bi t là ướ
ngu n tài nguyên khoáng s n, có ý th c b o v ngu n tài nguyên và môi tr ng. ườ
- Sau khi xác đnh rõ m c tiêu c a bài thì khâu chu n b đ dùng d y h c và ph ng ươ
pháp d y cho phù h p v i t ng ph n c a bài h c.
Ví d : Ph n 1 :Vi t Nam là m t n c giàu tài nguyên khoáng s n : ướ
+ Cho h c sinh quan sát b n đ khoáng s n Vi t Nam.
? Cho bi t Vi t Nam có nh ng lo i khoáng s n nào có tr l ng l n ?ế ượ
- Các khoáng s n có tr l ng l n nh : Than, d u m , apatít, đá vôi, s t, crôm, đng, ượ ư
thi c…ế
? Em hãy xác đnh các m khoáng s n trên b n đ.
- Sau khi h c sinh tr l i Giáo viên : Cho h c sinh quan sát m u khoáng s n.
? N i phân b ?ơ
Giáo viên cho h c sinh t dán kí hi u c t r i lên b n đ tr ng Vi t Nam.
Ví d : Ph n 2/ S hình thành các vùng m chính n c ta. ướ
Ho t đng nhóm :
Nhóm 1 : Giai đo n ti n Cambri.
Nhóm 2 : Giai đo n c ki n t o. ế
Nhóm 3 : Giai đo n tân ki n t o. ế
* Đi di n nhóm trình bày, ch trên b n đ khoáng s n Vi t Nam.
+ Quan sát th o lu n nhóm. Rút ra k t lu n … ế
B ng s k t h p đng b gi a ph ng pháp quan sát – Th o lu n – Ki m tra đánh ế ươ
giá gi h c đã th t s thu hút h c sinh.
4. Hi u qu m i :
Các ti t d y có s chu n b đy đ các ph ng ti n, đ dùng d y h c nh : Tranh ế ươ ư
nh, b ng s li u, m u v t, b n đ, thao tác chính xác, k t h p đng b nhu n ế