1
NỘI DUNG GIẢI PHÁP
A. SỰ CẦN THIẾT, MỤC ĐÍCH CỦA VIỆC THỰC HIỆN SÁNG KIẾN
Chương trình, cu trúc đề thi hc sinh giỏi môn Vt lí lớp 10 cp tnh năm học 2023-
2024. Thực hành tính sai số trong phép đo 1 câu và chiếm số điểm 2. Nên
phương pháp gii i tp thực hành nh sai số trong phép đo đề thi hc sinh giỏi cấp
tnh môn Vt lí lp 10. Giúp các bạn học sinh trong đi tuyển ôn thi hc sinh giỏi làm
tốt câu thực hành góp phần nâng cao đim thi và số giải.
B. PHẠM VI TRIỂN KHAI VÀ THỰC HIỆN
Đội tuyển thi hc sinh giỏi cấp tỉnh môn Vật 10 của Trường THPT Tuần
Giáo năm học 2023- 2024
C. NỘI DUNG
I. Tình trạng giải pháp đã biết:
Vật lí là một môn học khó và trừu tượng, cơ sở của nó là toán hc. Bài tập Vật lí
rất đa dng và phong phú. Trong phân phối chương trình số tiết bài tâp lại hơi ít so
vi nhu cầu cần củng cố và nâng cao kiến thức cho học sinh. Chính vì thế, người giáo
viên phải làm thế nào để tìm ra phương pháp tốt nhất nhằm tạo cho học sinh niềm say
u thích môn hc này. Giúp học sinh vic phân loại các dng bài tp và hướng
dẫn cách giải rất cần thiết. Việc làm này rất lợi cho hc sinh trong thời gian
ngắn đã nm được c dạng bài tập, nắm được pơng pháp giải và từ đó có thể phát
triển hướng tìmi lời giải mới cho các dạngi tương tự.
Như chúng ta đã biết, công tác bồi dưỡng học sinh giỏi một công vic k khăn
lâu dài, đòi hỏi nhiều công sức của thầy và trò. Vậy để góp phần nâng cao cht
lượng đi tuyển hc sinh giỏi cấp tỉnh môn Vật 10 chúng tôi đã đưa ra “Phương
pháp gii bài tp thực hành tính sai số trong phép đo đề thi học sinh giỏi cp tỉnh
môn Vật lớp 10 nhằm giúp hc sinh m tốt câu hỏi thực hành trong đề thi hc
sinh giỏi cấp tỉnh.
II. Nội dung giải pháp
1. Mục đích cụ thể, chi tiết của giải pháp.
2
Đề tài nhằm giúp học sinh khắc sâu những kiến thức thuyết , có mt hệ thống
i tập và phương pháp giải cng, giúp c em thnm được cách giải và tđó
chủ đng vận dụng các phương pháp này trong khi làm bài tp liên quan. Từ đó
học sinh có thêm k năng về cách giải các i tập Vật lí.
Nhằm xây dựng mt chuyên đsâu, chi tiết th làm tài liệu tham khảo cho
các đồng nghiệp ôn luyện thi học sinh giỏi cấp tỉnh.
2. Mô tả bản chất, ni dung của giải pháp.
H thng các khái niệm, công thức tính sai số và i tập áp dụng
2.1. H thng lí thuyết
+ Phép đo trực tiếp: Đo trực tiếp một đại lượng bng dụng cu đo, kết qu được đọc
trc tiếp trên dụng cu đo đó.
+ Phép đo gián tiếp: Đo mt đại lượng không trc tiếp mà thông qua công thc liên
h vi c đại lượng có th đo trực tiếp.
+ Sai s h thng: Các dng c đo các đi lượng Vt lí luôn
có s sai lệch do đặc điểm và cu to ca dng c gây ra.
Sai s h thng có tính quy lut và lp li tt c các ln
đo.Đối vi mt s dng c, sai s h thống thườngc định
bng mt nửa đ chia nh nht hoc bng một độ chia nh
nht.
+ Sai s ngu nhiên: Sai s ngu nhiên là sai s xut phát t sai sót, phn x ca
người làm thí nghim hoc t nhng yếu t n ngi.Để khc phc sai s ngu
nhn, người ta thường tiến hành thí nghim nhiu ln và tính sai s để ly giá tr
trungnh
Khi đo n lần cùng một đại lượng A, giá tr trung bình đưc tính là
12
...
An
A A A
n
+ Các xác định sai s của phép đo
-Sai s tuyt đi: Được xác đnh bng hiu s gia giá tr trung bình các lần đo và
giá tr ca môi lần đo.
ii
A A A
Vi
i
A
là giá tr đo lần th i
3
Sai s tuyệt đối trung bình ca n ln đo được tính theo công thc
12
... n
A A A
An

Sai s tuyệt đối ca phép đo là tổng sai s dng c và sai s ngu nhiên
dc
A A A
-Sai s t đối (tương đi):Sai s t đối của phép đo là tỉ l phần trăm giữa sai s tuyt
đối và giá tr trung bình ca đại lượng đó. Sai s t đối cho biết mức độ chính xác ca
phép đo.
+ Cách xác định sai s phép đo gián tiếp
-Sai s tuyệt đối ca mt tng hay hiu bng tng các sai s tuyệt đối ca các s hng
Nếu
X Y Z
thì
X Y Z
-Sai s t đối ca mt tích hay một thương bằng tng sai s t đối ca các tha s.
Nếu
.Y
AX
Z
thì
A X Y Z
Nếu
.
m
n
k
Y
AXZ
thì
. . .A m X n Y k Z
+Cách ghi kết qu đo
-Kết qu đo đi lượng A được ghi dưới dng mt khong giá tr
A = A ± A
A
: là sai s tuyệt đi thưng được viết đến ch s có nghĩa tới đơn v ca ĐCNN
trên dng c đo.G trị trung bình
A
đưc viết đến bc thp phân ơng ứng vi
A
.
2.2. Bài tp vn dng
Bài 1: Quan t các hình sau phân tích các nguyên nhân gây ra sai số của
phép đo trong các trường hợp được nêu
ng dn gii
- Trường hp a) : Đặt bút không không dc theo thước, đu bút không trùng vi vch
4
s 0.
- Trường hp b) : Đặt mắt sai cách, hướng nhìn không vuông góc.
- Trường hp c) : Kim cân chưa đưc hiu chnh v s 0
Bài 2 : Một bn chuẩn bị thực hiện đo khi lượng của một túi
trái cây bng cân như hình vẽ. y chỉ ra những sai s bạn
thể mc phải. Từ đó nêu cách hạn chế các sai s đó.
ng dn gii
- Sai s h thng: cân chưa được hiu chnh v v trí 0
- Sai s ngu nhiên: do các yếu t t bên ngoài như gió, bi hoặc đặt mt nhìn không
đúng
- Cách khc phc:Hiu chnh kimn v đúng v trí vch s 0. Khi đọc kết qu, mt
ng vuông góc vi mt cân.
Bài 3: Quan sát hình bên, hãy xác định sai số dụng
cụ của hai thước đo
ng dn gii
- Hình 1: Thước có độ chia nh nht là 0,1 cm => Sai s dng c là 0,1 cm
- Hình 2: Thước đ chia nh nht là 0,2 cm => Sai s dng c là 0,2 cm
Bài 4 : Cho bảng s liệu thể hiện kết quả đo khối lượng của một i trái cây
bằng cân đng hồ. Em hãy xác định sai s tuyt đứng với từng lần đo, sai s
tuyt đi và sai số tương đối của phép đo. Biết sai số dụng cụ là 0,1 kg
Lần đo
m (Kg)
∆𝒎 (kg)
1
4,2
-
2
4,4
-
3
4,4
-
4
4,2
-
Trung bình
𝒎 = ?
∆𝒎
= ?
ng dn gii
- G tr trung bình khi lượng ca túi trái câu :
1 2 3 4 4, 2 4, 4 4, 4 4, 2 4,3
44
kg
m m m m
m 
- Sai s tuyệt đi ng vi mi lần đo:
5
11
22
33
44
4,3 4, 2 0,1
4,3 4, 4 0,1
4,3 4, 4 0,1
4,3 4, 2 0,1
kg
kg
kg
kg
m m m
m m m
m m m
m m m
- Sai s tuyệt đi trung bình ca phép đo:
1 2 3 4 0,1 0,1 0,1 0,1 0,1
44
kg
m m m m
m 
- Sai s tuyệt đi của phép đo:
0,1 0,1 0, 2 kg
dc
m m m
- Sai s tương đi ca phép đo:
0, 2
.100% .100% 4,65%
4, 2
m
m
- Kết qu phép đó:
4,3 0, 2 kgm m m
Bài 5 : Cho bảng s liệu thể hiện kết quả đo đường kính của một viên bi thép
bằng thước kẹp sai số dụng cụ là 0,02 mm. Tính sai số tuyệt đối, sai số tương
đối của phép đo và biểu diễn kết quả đo có kèm theo sai s
Lần đo
d (mm)
∆𝒅 (mm)
1
6,32
-
2
6,32
-
3
6,32
-
4
6,32
-
5
6,34
-
6
6,34
-
7
6,32
-
8
6,34
-
9
6,32
-
Trung bình
𝒅
= ?
∆𝒅
= ?
ng dn gii
- G tr trung bình của đưng kính viên bi:
1 2 3 4 5 6 7 8 9 6,33
9 mm
d d d d d d d d d
d
- Sai s tuyệt đi ng vi mi lần đo