
RÈN K NĂNG GI I TOÁN CÓ L I VĂN CHO H C SINH L P 4Ỹ Ả Ờ Ọ Ớ
PH N AẦ: ĐT V N ĐẶ Ấ Ề
Trong ch ng trình toán l p 4, vi c gi i toán có l i văn chi m m t v tríươ ở ớ ệ ả ờ ế ộ ị
r t quan tr ng. Đa s các khái ni m, các quy t c toán h c đu đc gi ng d yấ ọ ố ệ ắ ọ ề ượ ả ạ
thông qua gi i toán. Vi c gi i toán giúp h c sinh c ng c v n d ng các ki n th c,ả ệ ả ọ ủ ố ậ ụ ế ứ
rèn luy n kĩ năng tính toán. Đng th i qua vi c gi i toán cho h c sinh mà giáo viênệ ồ ờ ệ ả ọ
có th d dàng phát hi n nh ng m t m nh, m t y u c a t ng em v ki n th c, kĩể ễ ệ ữ ặ ạ ặ ế ủ ừ ề ế ứ
năng và t duy đ t đó giúp h c sinh phát huy đc tính ch đng sáng t o trongư ể ừ ọ ượ ủ ộ ạ
h c t p.ọ ậ
Vi c h ng d n h c sinh tìm ra phép tính đúng và l i gi i phù h p là đã khó,ệ ướ ẫ ọ ờ ả ợ
còn tìm ra nhi u cách gi i và l i gi i hay là r t khó. Đi đa s giáo viên ch h ngề ả ờ ả ấ ạ ố ỉ ướ
d n h c sinh gi i các bài toán theo h ng d n trong sách giáo khoa, ít khi đ c pẫ ọ ả ướ ẫ ề ậ
đn tìm ra các cách gi i toán khác trong các tài li u tham kh o. T đó vi c rèn kĩế ả ệ ả ừ ệ
năng gi i toán có l i văn còn có ph n h n ch . Đ d y t t toán có l i văn, giáoả ờ ầ ạ ế ể ạ ố ờ
viên ph i đu t nghiên c u bài, đ ra nh ng bi n pháp c th , nh ng cách gi iả ầ ư ứ ề ữ ệ ụ ể ữ ả
hay cho t ng bài toán trong t ng ti t d y. Cho nên b n thân tôi là giáo viên d yừ ừ ế ạ ả ạ
môn toán l p 4 nhi u năm, tôi luôn c g ng nghiên c u tìm tòi nhi u gi i phápớ ề ố ắ ứ ề ả
nh m đáp ng đc ph n nào trong vi c đi m i và nâng cao ch t l ng d y h cằ ứ ượ ầ ệ ổ ớ ấ ượ ạ ọ
môn toán nói chung, gi i toán có l i văn nói riêng. Vì l đó, năm h c 2018-2019ả ờ ẽ ọ
này tôi đã ch n n i dung “Rèn k năng gi i toán có l i văn cho h c sinh l p 4” đọ ộ ỹ ả ờ ọ ớ ể
nghiên c u và áp d ng vào công tác gi ng d y c a mình.ứ ụ ả ạ ủ
PH N B: N I DUNGẦ Ộ
I. TH C TR NGỰ Ạ
Năm h c 2018 – 2019 tôi đc phân công ch nhi m l p 4.2 (l p có điọ ượ ủ ệ ớ ớ ố
t ng h c sinh: Gi i - Khá - Trung bình). ượ ọ ỏ
1

1. Thu n l iậ ợ
- Đc s quan tâm ch đo sâu sát c a Ban giám hi u nhà tr ng.ượ ự ỉ ạ ủ ệ ườ
- Đa s cha m h c sinh quan tâm t i vi c h c t p c a con mình.ố ẹ ọ ớ ệ ọ ậ ủ
2. Khó khăn
- Ch ng trình toán có l i văn l p 3 và l p 4 chênh l ch r t nhi u v ki nươ ờ ớ ớ ệ ấ ề ề ế
th c và các b c gi i. ứ ướ ả
- Trình đ nh n th c h c sinh không đng đu. M t s h c sinh ti p thu ki nộ ậ ứ ọ ồ ề ộ ố ọ ế ế
th c còn r t ch m, kĩ năng tóm t t bài toán còn h n ch , ch a có thói quen đc vàứ ấ ậ ắ ạ ế ư ọ
tìm hi u kĩ bài toán d n t i th ng nh m l n gi a các d ng toán, l a ch n phépể ẫ ớ ườ ầ ẫ ữ ạ ự ọ
tính còn sai, ch a bám sát vào yêu c u bài toán đ tìm l i gi i thích h p v i cácư ầ ể ờ ả ợ ớ
phép tính. M t s em ti p thu bài m t cách th đng, ghi nh bài còn máy móc nênộ ố ế ộ ụ ộ ớ
còn chóng quên các d ng bài toán.ạ
- Bên c nh đó,ạ còn m t s gia đình h c sinh cha m ch a th c s quan tâmộ ố ọ ẹ ư ự ự
t i vi c h c t p c a con cái và trình đ h c v n c a ph huynh ch a cao nên g pớ ệ ọ ậ ủ ộ ọ ấ ủ ụ ư ặ
khó khăn trong vi c d y thêm cho vì v y đã khoán tr ng cho giáo viên. ệ ạ ậ ắ
II. M T S GI I PHÁP TH C HI NỘ Ố Ả Ự Ệ
T th c tr ng nêu trên nên tôi đã ti n hành nghiên c u và th c hi n m t sừ ự ạ ế ứ ự ệ ộ ố
gi i pháp nh sau:ả ư
1. Ki m tra phân lo i h c sinhể ạ ọ
Ngay sau khi nh n l p ch nhi m, tôi ti n hành ki m tra ki n th c cũng nh kĩậ ớ ủ ệ ế ể ế ứ ư
năng gi i toán có l i văn c a h c sinh; t đó phân chia ra:ả ờ ủ ọ ừ
- Bao nhiêu em đã có kĩ năng gi i toán có l i văn t t.ả ờ ố
- Bao nhiêu em th c hi n gi i toán còn ch m, nguyên nhân?ự ệ ả ậ
- Bao nhiêu em ch a gi i toán đc. Vì sao?ư ả ượ
2. Chu n b cho gi d y – h c gi i toán theo ph ng pháp đi m i đt hi uẩ ị ờ ạ ọ ả ươ ổ ớ ạ ệ
quả
2

a/ S chu n b c a giáo viên:ự ẩ ị ủ
Sau khi đã ti n hành ki m tra và phân chia đc trình đ c a h c sinh, tôiế ể ượ ộ ủ ọ
luôn quan tâm chu n b t t cho m i bài d y cũng nh m i d ng toán có l i văn.ẩ ị ố ỗ ạ ư ỗ ạ ờ
Tr c khi d y b t c m t d ng toán nào, tôi cũng dành th i gian nghiên c u kĩướ ạ ấ ứ ộ ạ ờ ứ
l ng v t t c các bài t p c a d ng toán đó, t bài gi ng đn bài luy n t p, tưỡ ề ấ ả ậ ủ ạ ừ ả ế ệ ậ ừ
bài trong sách giáo khoa đn bài trong v bài t p đ l a ch n ph ng pháp gi ngế ở ậ ể ự ọ ươ ả
d y phù h p, ng n g n; giáo viên nói ít mà h c sinh d ti p thu và ch n đcạ ợ ắ ọ ọ ễ ế ọ ượ
nh ng bài làm thêm đ nâng cao ki n th c đi v i đi t ng h c sinh khá h nữ ể ế ứ ố ớ ố ượ ọ ơ
trong gi d y. Đng th i cũng l ng tr c đc ch h c sinh hay v ng m cờ ạ ồ ờ ườ ướ ượ ỗ ọ ướ ắ
trong khi th c hành gi i lo i toán đó đ k p th i kh c ph c cho các em.ự ả ạ ể ị ờ ắ ụ
- Ch ng h n, khi d y d ng: "Bài toán tìm hai s khi bi t t ng và t s c a haiẳ ạ ạ ạ ố ế ổ ỉ ố ủ
s đó" thì h c sinh th ng b v ng m c d ng t s là phân s , nên giáo viên d yố ọ ườ ị ướ ắ ở ạ ỉ ố ố ạ
c n l u ý nh n m nh đ h c sinh d hi u, d nh 2 ti t bài m i tr c đó. Tầ ư ấ ạ ể ọ ễ ể ễ ớ ở ế ớ ướ ừ
m i quan h t s là hai s trong bài, giáo viên h ng d n h c sinh tìm ra s bi uố ệ ỉ ố ố ướ ẫ ọ ự ể
di n trên s đ tóm t t bài toán. Đây là lo i toán gi i khó đi v i h c sinh l p 4ễ ơ ồ ắ ạ ả ố ớ ọ ớ
nên giáo viên ph i giúp h c sinh n m đc:ả ọ ắ ượ
+ Xác đnh đc t ng, t s đã cho.ị ượ ổ ỉ ố
+ Xác đnh đc hai s ph i tìm là s nào?ị ượ ố ả ố
T đó h ng t i ph ng pháp gi i chung là (ph ng pháp gi i bài toán):ừ ướ ớ ươ ả ươ ả
. Tìm t ng s ph n b ng nhauổ ố ầ ằ
. Tìm giá tr c a m t ph n (b ng cách l y t ng c a hai s chia cho t ngị ủ ộ ầ ằ ấ ổ ủ ố ổ
s ph n b ng nhau), r i d a vào m i quan h gi a t s c a hai s mà tìm ra giá trố ầ ằ ồ ự ố ệ ữ ỉ ố ủ ố ị
c a m i s ph i tìm.ủ ỗ ố ả
- Trên c s đó h c sinh s n m cách gi i đc tr ng c a d ng toán. Đ c ngơ ở ọ ẽ ắ ả ặ ư ủ ạ ể ủ
c đc kĩ năng và ki n th c c a d ng toàn nào, giáo viên nên cho các em t đtố ượ ế ứ ủ ạ ự ặ
3

đ toán theo d ng toán đó, đng th i ch n các bài toán nâng cao cho h c sinh khá,ề ạ ồ ờ ọ ọ
gi i (áp d ng vào ti t luy n t p hay gi tăng ti t, tăng bu i...)ỏ ụ ế ệ ậ ờ ế ổ
T t c s chu n b trên c a giáo viên đu đc th hi n c th trên bài so nấ ả ự ẩ ị ủ ề ượ ể ệ ụ ể ạ
đ các b c, đ các yêu c u và th hi n đc công vi c c a th y và trò trong giủ ướ ủ ầ ể ệ ượ ệ ủ ầ ờ
gi i toán.ả
b/ S chu n b c a h c sinh:ự ẩ ị ủ ọ
Đ vi c d y – h c gi i toán có l i văn đt hi u qu cao thì không th thi uể ệ ạ ọ ả ờ ạ ệ ả ể ế
s chu n b t t c a h c sinh. Cho nên h c sinh c n ph i đc chu n b nh ng y uự ẩ ị ố ủ ọ ọ ầ ả ượ ẩ ị ữ ế
t sau: ố
- Ph i đc giáo d c và b i d ng ý th c thích h c toán, có thú v , hào h ngả ượ ụ ồ ưỡ ứ ọ ị ứ
trong ho t đng h c toán, có ph ng pháp h c b môn toán, có thao tác v gi iạ ộ ọ ươ ọ ộ ề ả
toán ph i có đy đ các d ng c h c toán và chu n b đy đ cho phù h p v iả ầ ủ ụ ụ ọ ẩ ị ầ ủ ợ ớ
t ng ti t h c. ừ ế ọ
- Trong gi h c tăng ti t, tăng bu i c n có thêm v bài t p, sách giáo khoa vờ ọ ế ổ ầ ở ậ ề
luy n gi i, sách giáo khoa nâng cao...ệ ả
- Song, không th thi u đc nh ng ki n th c v toán h c có h th ng logicể ế ượ ữ ế ứ ề ọ ệ ố
t l p d i, t bài h c tr c, ph i ch c ch n làm c s , n n t ng giúp h c sinh từ ớ ướ ừ ọ ướ ả ắ ắ ơ ở ề ả ọ ự
tin trong ho t đng th c hành, trong vi c ti p thu ki n th c. Chính vì s liên quanạ ộ ự ệ ế ế ứ ự
h th ng gi a ki n th c đã h c v i ki n th c m i nên h c sinh ph i làm h t vàệ ố ữ ế ứ ọ ớ ế ứ ớ ọ ả ế
đy đ các bài t p, h c thu c các quy t c, công th c toán. Đ h c sinh có thói quenầ ủ ậ ọ ộ ắ ứ ể ọ
h c bài, làm bài đy đ giáo viên c n b trí m i t có m t t tr ng là h c sinhọ ầ ủ ầ ố ỗ ổ ộ ổ ưở ọ
khá (gi i) toán, th ng xuyên ki m tra bài h c, bài làm nhà c a các b n vào giỏ ườ ể ọ ở ủ ạ ờ
ôn bài, soát bài và ch ra ch đúng sai trong bài t p c a b n giúp b n cùng ti n b .ỉ ỗ ậ ủ ạ ạ ế ộ
3. D y quy trình th c hi n khi gi i toán có l i vănạ ự ệ ả ờ
- Gi i toán đi v i h c sinh là m t ho t đng trí tu khó khăn, ph c t p.ả ố ớ ọ ộ ạ ộ ệ ứ ạ
Vi c hình thành k năng gi i toán khó h n nhi u so v i kĩ năng tính vì bài toán gi iệ ỹ ả ơ ề ớ ả
4

là s k t h p đa d ng hoá nhi u khái ni m, quan h toán h c, ....Chính vì đcự ế ợ ạ ề ệ ệ ọ ặ
tr ng đó mà giáo viên c n ph i h ng d n cho h c sinh có đc thao tác chungư ầ ả ướ ẫ ọ ượ
(quy trình) trong quá trình gi i toán nh sau:ả ư
+ B c 1ướ : Đc k đ bài.ọ ỹ ề
Có đc k đ bài h c sinh m i t p trung suy nghĩ v ý nghĩa n i dung c aọ ỹ ề ọ ớ ậ ề ộ ủ
bài toán và đc bi t chú ý đn câu h i bài toán. Rèn cho h c sinh thói quen ch aặ ệ ế ỏ ọ ư
hi u đ toán thì ch a tìm cách gi i. Khi gi i bài toán ít nh t đc đ t 2 đn 3 l n.ể ề ư ả ả ấ ọ ề ừ ế ầ
+ B c 2ướ : Phân tích, tóm t t đ toán.ắ ề
Phân tích đ bi t bài toán cho bi t gì? H i gì? (t c là yêu c u gì?)ể ế ế ỏ ứ ầ
Đây chính là trình bày l i m t cách ng n g n, cô đng ph n đã cho và ph nạ ộ ắ ọ ọ ầ ầ
ph i tìm c a bài toán đ làm rõ n i b t tr ng tâm, th hi n b n ch t toán h c c aả ủ ể ổ ậ ọ ể ệ ả ấ ọ ủ
bài toán, đc th hi n d i d ng câu văn ng n g n ho c d i d ng các s đượ ể ệ ướ ạ ắ ọ ặ ướ ạ ơ ồ
đo n th ng.ạ ẳ
+ B c 3ướ : Tìm cách gi i bài toán.ả
Thi t l p trình t gi i, l a ch n phép tính thích h p.ế ậ ự ả ự ọ ợ
+ B c 4ướ : Trình bày bài gi iả
Trình bày l i gi i (nói - vi t), phép tính t ng ng, đáp s , ki m tra bài gi iờ ả ế ươ ứ ố ể ả
(gi i xong bài toán c n th xem đáp s tìm đc có tr l i đúng câu h i c a bàiả ầ ử ố ượ ả ờ ỏ ủ
toán, có phù h p v i các đi u ki n c a bài toán không? (trong m t s tr ng h pợ ớ ề ệ ủ ộ ố ườ ợ
nên th xem có cách gi i khác g n h n, hay h n không?ử ả ọ ơ ơ
- Ví dụ: Khi d y d ng bài toán “ Tìm hai s khi bi t t ng và t s c a hai sạ ạ ố ế ổ ỉ ố ủ ố
đó” l p 4:ở ớ
Đi v i d ng toán này thì có các d ng bài toán n i b t sau:ố ớ ạ ạ ổ ậ
+ D ng bài t s c a hai s là m t s t nhiên (có nghĩa là so sánh giá tr c aạ ỉ ố ủ ố ộ ố ự ị ủ
s l n v i giá tr c a s bé).ố ớ ớ ị ủ ố
5