
BÁO CÁO K T QUẾ Ả
NGHIÊN C U, NG D NG SÁNG KI NỨ Ứ Ụ Ế
1. L i gi i thi uờ ớ ệ
Th gi i c a chúng ta luôn v n đng và phát tri n. M t l t t y u là con ng i –ế ớ ủ ậ ộ ể ộ ẽ ấ ế ườ
ch nhân c a th gi i ph i luôn v n đng đ b t nh p v i s thay đi không ng ng đó.ủ ủ ế ớ ả ậ ộ ể ắ ị ớ ự ổ ừ
Con ng i ph i đc trang b m t ki n th c v ng ch c đ đáp ng đòi h i c a khoa h cườ ả ượ ị ộ ế ứ ữ ắ ể ứ ỏ ủ ọ
công ngh . Và đ có ki n th c, tr em ph i đn tr ng, tr ng h c là n i hình thànhệ ể ế ứ ẻ ả ế ườ ườ ọ ơ
nh ng tri th c đu tiên cho tr v t nhiên, xã h i. Yêu c u c a xã h i v con ng i trongữ ứ ầ ẻ ề ự ộ ầ ủ ộ ề ườ
t ng th i kì là khác nhau, nó luôn thay đi theo xu h ng ti n b , hi n đi hóa.ừ ờ ổ ướ ế ộ ệ ạ
Nâng cao ch t l ng đào t o là m t nhu câu b c thiêt c a xã h i ngày nay đi v i ấ ượ ạ ộ ư ủ ộ ố ớ
các c s đao tao, là s s ng còn có tác đng m nh m đn ch t l ng đào t o nguôn l c ơ ở ự ố ộ ạ ẽ ế ấ ượ ạ ư
cho s phat triên xa hôi. Trong rât nhiêu cac giai phap nhăm nâng cao chât l ng đao tao thi ư ươ
gi i pháp đi m i ph ng pháp d y h c đc xem la khâu vô cung quan trong hiên nay ả ổ ớ ươ ạ ọ ươ ở
t t c các c s giáo d c.ấ ả ơ ở ụ
Tuy nhiên, không dê thay đi vi c h c t “th đng” sang vi c h c “tích c c” vìổ ệ ọ ừ ụ ộ ệ ọ ự
ph n l n ng i hoc và c ng i day đã quen v i ph ng pháp h c truy n th ng. Thói ầ ớ ươ ả ươ ớ ươ ọ ề ố
quen này đã ăn sâu vào ti m th c và khó có th phá b ngay. Thêm vao đo ph n l n ng i ề ứ ể ỏ ầ ớ ươ
hoc vân có xu h ng ch ng l i vi c “đc tài li u tr c khi lên l p”, “tham gia th o lu n ướ ố ạ ệ ọ ệ ướ ớ ả ậ
trên l p” hay “t đc thêm nhà” m t cách ch đng và tích c c. Đây chính là thách th cớ ự ọ ở ộ ủ ộ ự ứ
cho ng i day va ng i hoc mu n áp d ng ph ng pháp d y h c tích c c. ươ ươ ố ụ ươ ạ ọ ự
Vì v y tôi ti n hành nghiên c u sáng ki n: “ậ ế ứ ế Dùng ki n th c liên môn đ xây d ngế ứ ể ự
và s d ng s đ, b ng bi u trong d y h c n i dung Gi ng v t nuôi, ch ng 2, Ph n I,ử ụ ơ ồ ả ể ạ ọ ộ ố ậ ươ ầ
Công ngh 10” v i mong mu n nâng cao ch t l ng d y và h c môn Công ngh 10.ệ ớ ố ấ ượ ạ ọ ệ
2. Tên sáng ki nế: Dùng ki n th c liên môn đ xây d ng và s d ng s đ, b ng bi uế ứ ể ự ử ụ ơ ồ ả ể
trong d y h c n i dung Gi ng v t nuôi, ch ng 2, Ph n I, Công ngh 10.ạ ọ ộ ố ậ ươ ầ ệ
3. Tác gi sáng ki n:ả ế
- H và tên: Phan Th H ngọ ị ằ
- Đa ch tác gi sáng ki n: Tr ng THPT Sáng S nị ỉ ả ế ườ ơ
- S đi n tho i: 0978 864 307. ố ệ ạ
- E_mail: phanthihang.gvsonglo@vinhphuc.edu.vn
4. Ch đu t t o ra sáng ki nủ ầ ư ạ ế : Phan Th H ngị ằ
5. Lĩnh v c áp d ng sáng ki nự ụ ế :
- Lĩnh v c có th áp d ng sáng ki n: ự ể ụ ế Môn Công ngh l p 10ệ ớ
- V n đ mà sáng ki n gi i quy t: ấ ề ế ả ế xây d ng và s d ng s đ, b ng bi u trong d yự ử ụ ơ ồ ả ể ạ
h c n i dung Gi ng v t nuôi, ch ng 2, Ph n I, Công ngh 10.ọ ộ ố ậ ươ ầ ệ
6. Ngày sáng ki n đc áp d ng l n đu ho c áp d ng th :ế ượ ụ ầ ầ ặ ụ ử 10/9/2018
7. Mô t b n ch t c a sáng ki n:ả ả ấ ủ ế
7.1. V n i dung c a sáng ki n:ề ộ ủ ế
Ch ng 1: C S LÍ LU N VÀ TH C TI Nươ Ơ Ơ Ậ Ự Ế
7.1.1. Vài nét v tình hình nghiên c u có liên quan đn đ tàiề ứ ế ề
1

7.1.1.1. Trên th gi iế ớ
Trong nh ng năm cu i th kì XX, lý thuy t graph (xu t phát c a vi c hình thành sữ ố ế ế ấ ủ ệ ơ
đ, b ng bi u) và các ph ng pháp nghiên c u có liên quan đã thâm nh p m t cách h u cồ ả ể ươ ứ ậ ộ ữ ơ
các m c đ khác nhau v i toán h c hi n đi. Graph không nh ng phát huy tác d ng khiở ứ ộ ớ ọ ệ ạ ữ ụ
v n d ng vào các lý thuy t nh xã h i h c, kinh t , sinh h c, y h c...mà còn trong các lĩnhậ ụ ế ư ộ ọ ế ọ ọ
v c ng d ng nh ch ng trình hóa, đi n t hóa...ự ứ ụ ư ươ ệ ử
Graph trong toán h c đã đc l a ch n, chuy n hóa thành ph ng pháp d y h cọ ượ ự ọ ể ươ ạ ọ
c a nhi u môn h c thu c khoa h c t nhiên nh toán h c, hóa h c, v t lý...và c a nhi uủ ề ọ ộ ọ ự ư ọ ọ ậ ủ ề
môn khoa h c xã h i khác vì graph có nhi u u th trong mô hình hóa c u trúc c a ho tọ ộ ề ư ế ấ ủ ạ
đng, t đn gi n đn ph c t p, t vi mô đn vĩ mô, t c th đn tr u t ng..ộ ừ ơ ả ế ứ ạ ừ ế ừ ụ ể ế ừ ượ
Có nhi u tác gi nghiên c u và v n d ng lý thuy t graph vào d y h c nh : Claudeề ả ứ ậ ụ ế ạ ọ ư
berge (1958), A-M. Xokhor (1965), V.X.Poloxin (1965), V.p Garkumop (1972)...
7.1.1.2. Vi t NamỞ ệ
Ngay t nh ng năm 1971, GS Nguy n Ng c Quang là ng i đu tiên đã nghiên c uừ ữ ễ ọ ườ ầ ứ
chuy n hóa Graph toán h c thành Graph d y h c, đc bi t trong lĩnh v c d y h c hóa h c.ể ọ ạ ọ ặ ệ ự ạ ọ ọ
7.1.2. M t s khái ni m liên quanộ ố ệ
7.1.2.1. Ph ng pháp d y h c tích c cươ ạ ọ ự
7.1.2.1.1. Khái ni m v ph ng pháp d y h c tích c cệ ề ươ ạ ọ ự
Theo các quan đi n lí lu n d y h c hi n đi, ph ng pháp đào t o trong mô hìnhể ậ ạ ọ ệ ạ ươ ạ
đào t o hi n đi đã có nhi u thay đi, trong đó chú tr ng phát huy tính tích c c c a h cạ ệ ạ ề ổ ọ ự ủ ọ
sinh, coi h c sinh là trung tâm.ọ
Tính tích c c bi u hi n trong ho t đng, nh ng đó ph i là nh ng ho t đng chự ể ệ ạ ộ ư ả ữ ạ ộ ủ
đng c a ch th . Vì v y, ph ng pháp d y h c tích c c th c ch t là cách d y h ng t iộ ủ ủ ể ậ ươ ạ ọ ự ự ấ ạ ướ ớ
vi c h c t p ch đng, ch ng l i thói quen h c t p th đng [4].ệ ọ ậ ủ ộ ố ạ ọ ậ ụ ộ
7.1.2.1.2. Đc đi m c a ph ng pháp d y h c tích c cặ ể ủ ươ ạ ọ ự
Trong tài li u: “Ph ng pháp tích c c d y h c kĩ thu t nông nghi p tr ng THPT”ệ ươ ự ạ ọ ậ ệ ườ
c a ủPGS – TS Nguy n Đc Thành nêu ra b n đc đi m c a ph ng pháp d y h c tích c cễ ứ ố ặ ể ủ ươ ạ ọ ự
nh sau:ư
- D y h c l y h c sinh làm trung tâmạ ọ ấ ọ
- D y h c b ng cách t ch c ho t đng c a h c sinhạ ọ ằ ổ ứ ạ ộ ủ ọ
- D y h c chú tr ng ph ng pháp t h c, t nghiên c uạ ọ ọ ươ ự ọ ự ứ
- D y h c giúp h c sinh phát tri n năng l c t đánh giá.ạ ọ ọ ể ự ự
7.1.2.2. D y h c tích h p liên mônạ ọ ợ
D y h c tích h p liên môn là d y nh ng n i dung ki n th c liên quan đn haiạ ọ ợ ạ ữ ộ ế ứ ế
hay nhi u môn h c. ề ọ
2

"Tích h p" là nói đn ph ng pháp và m c tiêu c a ho t đngợ ế ươ ụ ủ ạ ộ d y h c, còn "liên môn"ạ ọ
là đ c p t i n i dung d y h c. Đã d y h c "tích h p" thìề ậ ớ ộ ạ ọ ạ ọ ợ ch c ch n ph i d y ki n th c "liênắ ắ ả ạ ế ứ
môn" và ng c l i. Đ đm b o hi u qu c a d yượ ạ ể ả ả ệ ả ủ ạ liên môn thì ph i b ng cách và h ng t iả ằ ướ ớ
m c tiêu tích h p.ụ ợ
D y h c tích h p liên môn là xác đnh các n i dung ki n th c liên quan đn haiạ ọ ợ ị ộ ế ứ ế hay
nhi u môn h c đ d y h c, tránh vi c h c sinh ph i h c l i nhi u l n cùng m tề ọ ể ạ ọ ệ ọ ả ọ ạ ề ầ ộ n i dungộ
ki n th c các môn h c khác nhau. Đi v i nh ng ki n th c liên mônế ứ ở ọ ố ớ ữ ế ứ nh ng có m t mônư ộ
h c chi m u th thì có th b trí d y trong ch ng trình c aọ ế ư ế ể ố ạ ươ ủ môn đó và không d y l i cácạ ạ ở
môn khác.
7.1.2.3. H th ng và h th ng hóa ki n th cệ ố ệ ố ế ứ
Theo Von Bertalanffy thì h th ng là m t t ng th các ph n t có quan h t ng tácệ ố ộ ổ ể ầ ử ệ ươ
v i nhau. Còn theo đnh nghĩa c a Miller thì h th ng là t p h p các y u t cùng v iớ ị ủ ệ ố ậ ợ ế ố ớ
nh ng m i quan h t ng tác gi a chúng v i nhau.ữ ố ệ ươ ữ ớ
V khái c nh tri t h c, khái ni m h th ng đc hi u là m t t h p các y u tề ạ ế ọ ệ ệ ố ượ ể ộ ổ ợ ế ố
c u trúc liên quan ch t ch v i nhau trong m t ch nh th , trong đó m i quan h qua l iấ ặ ẽ ớ ộ ỉ ể ố ệ ạ
bi n ch ng gi a các y u t c u trúc đã làm cho đi t ng tr thành m t ch nh th tr nệ ứ ữ ế ố ấ ố ượ ở ộ ỉ ể ọ
v n, và đn l t mình, khi n m trong m i quan h qua l i đó, chúng l i t o nên nh ngẹ ế ượ ằ ố ệ ạ ạ ạ ữ
thu c tính m i.ộ ớ
7.1.2.4. Ph ng ti n tr c quanươ ệ ự
Ph ng ti n tr c quan là t t c các đi t ng nghiên c u, đc tri giác tr c ti pươ ệ ự ấ ả ố ượ ứ ượ ự ế
nh các giác quan. Các ph ng ti n tr c quan là công c giúp giáo viên truy n đt thôngờ ươ ệ ự ụ ề ạ
tin đn ng i h c m t cách t t nh t, làm tăng hi u qu và năng su t lao đng c a giáoế ườ ọ ộ ố ấ ệ ả ấ ộ ủ
viên và h c sinh, th hi n s rút ng n th i gian gi ng d y, h c t p cũng nh làm thayọ ể ệ ở ự ắ ờ ả ạ ọ ậ ư
đi phong cách t duy và hành đng c a con ng i trong xã h i hi n đi. M t khác nó cònổ ư ộ ủ ườ ộ ệ ạ ặ
t o đi u ki n nâng cao h ng thú nh n th c, gây đc c m tình và s chú ý c a h c sinh,ạ ề ệ ứ ậ ứ ượ ả ự ủ ọ
phát huy đc nhi u giác quan c a h c sinh.ượ ề ủ ọ
H c sinh th ng ít chú ý đn s đ, b ng bi u, hình v trong sách giáo khoa, cácọ ườ ế ơ ồ ả ể ẽ
em s không đi sâu vào n i dung c a nó ch ng nào mà giáo viên không đt ra nh ng câuẽ ộ ủ ừ ặ ữ
h i yêu c u ph i chú ý đn s đ, b ng bi u, hình v . N u giáo viên thi t k đc cácỏ ầ ả ế ơ ồ ả ể ẽ ế ế ế ượ
ph ng ti n tr c quan thì s thu hút đc s chú ý c a c l p h n.ươ ệ ự ẽ ượ ự ủ ả ớ ơ
Đ nâng cao hi u qu khi s d ng ph ng ti n tr c quan, ng i giáo viên c n sể ệ ả ử ụ ươ ệ ự ườ ầ ử
d ng ph ng ti n tr c quan đúng lúc, đúng ch , t c trình bày đúng khi n i dung vàụ ươ ệ ự ỗ ứ ộ
ph ng pháp d y h c c n đn, lúc h c sinh mong mu n đc quan sát. Khi s d ng xongươ ạ ọ ầ ế ọ ố ượ ử ụ
ph i c t d u h p lí, tránh làm cho h c sinh phân tán s chú ý. Ph i áp d ng các ph ngả ấ ấ ợ ọ ự ả ụ ươ
ti n tr c quan m t cách h th ng, đa d ng hóa hình th c, xét đn kh năng áp d ng chúngệ ự ộ ệ ố ạ ứ ế ả ụ
3

m t cách đng b . Có nh v y m i thu hút đc s chú ý c a h c sinh, lôi cu n h c sinhộ ồ ộ ư ậ ớ ượ ự ủ ọ ố ọ
vào đi u m i l .ề ớ ạ
7.1.3. C s lý lu n c a đ tàiơ ở ậ ủ ề
7.1.3.1. Khái ni m v s đ, b ng bi uệ ề ơ ồ ả ể
7.1.3.1.1. Khái ni m v s đ, s đ hóaệ ề ơ ồ ơ ồ
- S đ là hình v quy c, s l c, nh m mô t m t đc tr ng nào đó c a s v tơ ồ ẽ ướ ơ ượ ằ ả ộ ặ ư ủ ự ậ
hi n t ng hay m t m i quan h , m t quá trình nào đó (T đi n Giáo d c, NXB Thanhệ ượ ộ ố ệ ộ ừ ể ụ
Hóa 1998).
- S đ hóa là ph ng pháp di n đt n i dung d y h c b ng ngôn ng s đ. Ngônơ ồ ươ ễ ạ ộ ạ ọ ằ ữ ơ ồ
ng ữs đ đc th hi n b ng các lo i s đ đy đ, s đ khuy t thi u, s đ câm, s đơ ồ ượ ể ệ ằ ạ ơ ồ ầ ủ ơ ồ ế ế ơ ồ ơ ồ
b t h p lí.ấ ợ
7.1.3.1.2. Khái ni m v b ng bi uệ ề ả ể
B ng bi u là m t công c đ di n đt n i dung và giúp chúng ta kh o sát s v tả ể ộ ụ ể ễ ạ ộ ả ự ậ
hi n t ng b ng cách ti p c n h th ng.ệ ượ ằ ế ậ ệ ố
Trong d y h c, b ng bi u là hình th c di n đt n i dung cho phép thi t l p các m iạ ọ ả ể ứ ễ ạ ộ ế ậ ố
quan h th hi n b n ch t c a s v t và hi n t ng. Do v y trong d y h c, b ng bi uệ ể ệ ả ấ ủ ự ậ ệ ượ ậ ạ ọ ả ể
giúp chúng ta thu n l i trong vi c rút ra các quy lu t, các m i quan h : gi a c u t o vàậ ợ ệ ậ ố ệ ữ ấ ạ
ch c năng, gi a toàn th và b ph n, gi a cái chung và cái riêng, gi a c th và môiứ ữ ể ộ ậ ữ ữ ơ ể
tr ng...ườ
B ng bi u v i c u trúc các c t theo logic chi u d c, ngang, chéo cho phép đi chi uả ể ớ ấ ộ ề ọ ố ế
so sánh thi t l p các m i quan h gi a các n i dung, s v t và hi n t ng. B ng có giá trế ậ ố ệ ữ ộ ự ậ ệ ượ ả ị
s ph m giúp kh o sát s v t hi n t ng trong m t cách toàn di n, đt nó vào h th ngư ạ ả ự ậ ệ ượ ộ ệ ặ ệ ố
các m i ốquan h v i nhau, giúp ng i ta d hình dung các logic có tính quy lu t c a s v t vàệ ớ ườ ễ ậ ủ ự ậ
hi n t ng.ệ ượ
Vi c h th ng hóa ki n th c b ng b ng bi u đã đc s d ng khá th ng xuyênệ ệ ố ế ứ ằ ả ể ượ ử ụ ườ
trong d y h c nhà tr ng. B ng bi u trong d y h c cho phép di n đt m t cách logicạ ọ ở ườ ả ể ạ ọ ễ ạ ộ
n i dung d y h c và logic phát tri n bên trong c a nó. B ng bi u dùng đ trình bày n iộ ạ ọ ể ủ ả ể ể ộ
dung c a m t bài, m t ch ng ho c m t ph n. ủ ộ ộ ươ ặ ộ ầ
Đi m đc tr ng nh t cho t t c các n i dung d y h c có th b ng hóa đó là trongể ặ ư ấ ấ ả ộ ạ ọ ể ả
m i n i dung d y h c ta xét các ph n t c a m t t p h p nào đó có quan h v i nhau vàỗ ộ ạ ọ ầ ử ủ ộ ậ ợ ệ ớ
b ng đc dùng đ đi chi u, so sánh, thi t l p quan h gi a các ki n th c.ả ượ ể ố ế ế ậ ệ ữ ế ứ
7.1.3.2. Phân lo i s đ, b ng bi uạ ơ ồ ả ể
Trong d y h c có th phân lo i r t nhi u lo i s đ, b ng bi u. Tùy theo tiêu chíạ ọ ể ạ ấ ề ạ ơ ồ ả ể
mà chúng ta có th phân lo i các d ng s đ, b ng bi u khác nhau. Các d ng s đ, b ngể ạ ạ ơ ồ ả ể ạ ơ ồ ả
bi u có th th ng kê b ng sau:ể ể ố ở ả
4

B ng 1: Phân lo i s đ, b ng bi uả ạ ơ ồ ả ể
Tiêu chí
phân lo iạ
Theo m c đích líụ
lu n d y h cậạọ
Theo n i dung đcộ ượ
di n đtễ ạ
Theo kh năng rèn cácả
thao tác t duyư
Theo m c đứ ộ
hoàn thi nệ
Các d ngạ
s đ,ơ ồ
b ng bi uả ể
1. S đ, b ngơ ồ ả
bi u dùng để ể
nghiên c u tài li uứ ệ
m i.ớ
2. S đ, b ngơ ồ ả
bi u dùng để ể
c ng c hoànủ ố
thi n.ệ
3. S đ, b ngơ ồ ả
bi u dùng để ể
ki m tra, đánh giá.ể
1. S đ, b ng bi uơ ồ ả ể
th hi n đc đi m c uể ệ ặ ể ấ
t o, hình thái c a v tạ ủ ậ
nuôi.
2. S đ, b ng bi uơ ồ ả ể
th hi n quá trình.ể ệ
3. S đ, b ng bi uơ ồ ả ể
th hi n m i quan hể ệ ố ệ
gi a v t nuôi và môiữ ậ
tr ng.ườ
1. S đ, b ng bi uơ ồ ả ể
rèn kĩ năng phân tích –
t ng h p.ổ ợ
2. S đ, b ng bi uơ ồ ả ể
rèn kĩ năng so sánh.
3. S đ, b ng bi uơ ồ ả ể
rèn kĩ năng khái quát
hóa, đc bi t hóa vàặ ệ
t ng t .ươ ự
4. S đ, b ng bi uơ ồ ả ể
rèn kĩ năng h th ngệ ố
hóa.
5. S đ, b ng bi uơ ồ ả ể
rèn kĩ năng quan sát.
1. S đ,ơ ồ
b ng bi uả ể
đy đ.ầ ủ
2. S đ,ơ ồ
b ng bi uả ể
khuy t thi u.ế ế
3. S đ,ơ ồ
b ng bi uả ể
câm.
4. S đ,ơ ồ
b ng bi uả ể
b t h p lí.ấ ợ
C n chú ý r ng cùng m t n i dung, m t m c đích d y h c có th di n đt b ngầ ằ ộ ộ ộ ụ ạ ọ ể ễ ạ ằ
nhi u d ng s đ, b ng bi u khác nhau, vì th s phân lo i trên ch là t ng đi: ch ngề ạ ơ ồ ả ể ế ự ạ ỉ ươ ố ẳ
h n s đ, b ng bi u dùng nghiên c u tài li u m i có th là s đ, b ng bi u đy đ; sạ ơ ồ ả ể ứ ệ ớ ể ơ ồ ả ể ầ ủ ơ
đ, b ng bi u khuy t thi u; s đ, b ng bi u câm; s đ, b ng bi u b t h p lí. Hay cùngồ ả ể ế ế ơ ồ ả ể ơ ồ ả ể ấ ợ
m t lo i s đ, b ng bi u có th dùng trong các khâu khác nhau c a quá trình d y h c.ộ ạ ơ ồ ả ể ể ủ ạ ọ
7.1.3.3. Vai trò c a s đ, b ng bi uủ ơ ồ ả ể
7.1.3.3.1. Vai trò c a s đ, b ng bi u trong vi c d y c a giáo viênủ ơ ồ ả ể ệ ạ ủ
Trong d y h c, kênh chuy n t i thông tin là m t trong nh ng y u t r t quan tr ngạ ọ ể ả ộ ữ ế ố ấ ọ
góp ph n quy t đnh s l ng và ch t l ng thông tin. Có nhi u lo i kênh chuy n t iầ ế ị ố ượ ấ ượ ề ạ ể ả
thông tin khác nhau, l a ch n s d ng kênh nào là tùy thu c vào n i dung c th c a triự ọ ử ụ ộ ộ ụ ể ủ
th c và đc tr ng c a t ng môn h c.ứ ặ ư ủ ừ ọ
Đi v i môn Công ngh 10 – là m t môn h c mang tính kĩ thu t t ng h p, tích h pố ớ ệ ộ ọ ậ ổ ợ ợ
công ngh và giáo d c môi tr ng đ gi i quy t các v n đ gi a s n xu t nông, lâm, ngệ ụ ườ ể ả ế ấ ề ữ ả ấ ư
nghi p, b o qu n ch bi n và qu n tr kinh doanh...thì kênh s đ, b ng bi u là m t trongệ ả ả ế ế ả ị ơ ồ ả ể ộ
nh ng kênh có u th , th hi n [11]:ữ ư ế ể ệ
+ Ngôn ng s đ, b ng bi u v a c th , tr c quan, chi ti t, l i v a có tính kháiữ ơ ồ ả ể ừ ụ ể ự ế ạ ừ
quát, tr u t ng và h th ng cao. S đ, b ng bi u cho phép ti p c n v i n i dung ki nừ ượ ệ ố ơ ồ ả ể ế ậ ớ ộ ế
th c b ng con đng logic t ng – phân – h p, t c là cùng m t lúc v a phân tích đi t ngứ ằ ườ ổ ợ ứ ộ ừ ố ượ
nh n th c thành các s ki n, các y u t c u thành, v a t ng h p, h th ng hóa các sậ ứ ự ệ ế ố ấ ừ ổ ợ ệ ố ự
ki n, các y u t đó thành m t ch nh th th ng nh t thu n l i cho vi c khái quát hóa hìnhệ ế ố ộ ỉ ể ố ấ ậ ợ ệ
thành khái ni m khoa h c – s n ph m c a t duy lí thuy t.ệ ọ ả ẩ ủ ư ế
5