BÁO CÁO K T QU
NGHIÊN C U, NG D NG SÁNG KI N
1. L i gi i thi u
Th gi i c a chúng ta luôn v n đng và phát tri n. M t l t t y u là con ng i ế ế ườ
ch nhân c a th gi i ph i luôn v n đng đ b t nh p v i s thay đi không ng ng đó. ế
Con ng i ph i đc trang b m t ki n th c v ng ch c đ đáp ng đòi h i c a khoa h cườ ượ ế
công ngh . Và đ có ki n th c, tr em ph i đn tr ng, tr ng h c là n i hình thành ế ế ườ ườ ơ
nh ng tri th c đu tiên cho tr v t nhiên, xã h i. Yêu c u c a xã h i v con ng i trong ườ
t ng th i kì là khác nhau, nó luôn thay đi theo xu h ng ti n b , hi n đi hóa. ướ ế
Nâng cao ch t l ng đào t o là m t nhu câu b c thiêt c a xã h i ngày nay đi v i ượ ư
các c s đao tao, là s s ng còn có tác đng m nh m đn ch t l ng đào t o nguôn l c ơ ế ượ ư
cho s phat triên xa hôi. Trong rât nhiêu cac giai phap nhăm nâng cao chât l ng đao tao thi ư ươ
gi i pháp đi m i ph ng pháp d y h c đc xem la khâu vô cung quan trong hiên nay ươ ươ
t t c các c s giáo d c. ơ
Tuy nhiên, không dê thay đi vi c h c t “th đng” sang vi c h c “tích c c” vì
ph n l n ng i hoc và c ng i day đã quen v i ph ng pháp h c truy n th ng. Thói ươ ươ ươ
quen này đã ăn sâu vào ti m th c và khó có th phá b ngay. Thêm vao đo ph n l n ng i ươ
hoc vân có xu h ng ch ng l i vi cđc tài li u tr c khi lên l p”, “tham gia th o lu n ướ ướ
trên l p” hay “t đc thêm nhà m t cách ch đng và tích c c. Đây chính là thách th c
cho ng i day va ng i hoc mu n áp d ng ph ng pháp d y h c tích c c. ươ ươ ươ
Vì v y tôi ti n hành nghiên c u sáng ki n: ế ế Dùng ki n th c liên môn đ xây d ngế
và s d ng s đ, b ng bi u trong d y h c n i dung Gi ng v t nuôi, ch ng 2, Ph n I, ơ ươ
Công ngh 10” v i mong mu n nâng cao ch t l ng d y và h c môn Công ngh 10. ượ
2. Tên sáng ki nế: Dùng ki n th c liên môn đ xây d ng và s d ng s đ, b ng bi uế ơ
trong d y h c n i dung Gi ng v t nuôi, ch ng 2, Ph n I, Công ngh 10. ươ
3. Tác gi sáng ki n: ế
- H và tên: Phan Th H ng
- Đa ch tác gi sáng ki n: Tr ng THPT Sáng S n ế ườ ơ
- S đi n tho i: 0978 864 307.
- E_mail: phanthihang.gvsonglo@vinhphuc.edu.vn
4. Ch đu t t o ra sáng ki n ư ế : Phan Th H ng
5. Lĩnh v c áp d ng sáng ki n ế :
- Lĩnh v c có th áp d ng sáng ki n: ế Môn Công ngh l p 10
- V n đ mà sáng ki n gi i quy t: ế ế xây d ng và s d ng s đ, b ng bi u trong d y ơ
h c n i dung Gi ng v t nuôi, ch ng 2, Ph n I, Công ngh 10. ươ
6. Ngày sáng ki n đc áp d ng l n đu ho c áp d ng th :ế ượ 10/9/2018
7. Mô t b n ch t c a sáng ki n: ế
7.1. V n i dung c a sáng ki n: ế
Ch ng 1: C S LÍ LU N VÀ TH C TI Nươ Ơ Ơ
7.1.1. Vài nét v tình hình nghiên c u có liên quan đn đ tài ế
1
7.1.1.1. Trên th gi iế
Trong nh ng năm cu i th kì XX, lý thuy t graph (xu t phát c a vi c hình thành s ế ế ơ
đ, b ng bi u) và các ph ng pháp nghiên c u có liên quan đã thâm nh p m t cách h u c ươ ơ
các m c đ khác nhau v i toán h c hi n đi. Graph không nh ng phát huy tác d ng khi
v n d ng vào các lý thuy t nh xã h i h c, kinh t , sinh h c, y h c...mà còn trong các lĩnh ế ư ế
v c ng d ng nh ch ng trình hóa, đi n t hóa... ư ươ
Graph trong toán h c đã đc l a ch n, chuy n hóa thành ph ng pháp d y h c ượ ươ
c a nhi u môn h c thu c khoa h c t nhiên nh toán h c, hóa h c, v t lý...và c a nhi u ư
môn khoa h c xã h i khác vì graph có nhi u u th trong mô hình hóa c u trúc c a ho t ư ế
đng, t đn gi n đn ph c t p, t vi mô đn vĩ mô, t c th đn tr u t ng.. ơ ế ế ế ượ
Có nhi u tác gi nghiên c u và v n d ng lý thuy t graph vào d y h c nh : Claude ế ư
berge (1958), A-M. Xokhor (1965), V.X.Poloxin (1965), V.p Garkumop (1972)...
7.1.1.2. Vi t Nam
Ngay t nh ng năm 1971, GS Nguy n Ng c Quang là ng i đu tiên đã nghiên c u ườ
chuy n hóa Graph toán h c thành Graph d y h c, đc bi t trong lĩnh v c d y h c hóa h c.
7.1.2. M t s khái ni m liên quan
7.1.2.1. Ph ng pháp d y h c tích c cươ
7.1.2.1.1. Khái ni m v ph ng pháp d y h c tích c c ươ
Theo các quan đi n lí lu n d y h c hi n đi, ph ng pháp đào t o trong mô hình ươ
đào t o hi n đi đã có nhi u thay đi, trong đó chú tr ng phát huy tính tích c c c a h c
sinh, coi h c sinh là trung tâm.
Tính tích c c bi u hi n trong ho t đng, nh ng đó ph i là nh ng ho t đng ch ư
đng c a ch th . Vì v y, ph ng pháp d y h c tích c c th c ch t là cách d y h ng t i ươ ướ
vi c h c t p ch đng, ch ng l i thói quen h c t p th đng [4].
7.1.2.1.2. Đc đi m c a ph ng pháp d y h c tích c c ươ
Trong tài li u: “Ph ng pháp tích c c d y h c kĩ thu t nông nghi p tr ng THPT” ươ ư
c a PGS – TS Nguy n Đc Thành nêu ra b n đc đi m c a ph ng pháp d y h c tích c c ươ
nh sau:ư
- D y h c l y h c sinh làm trung tâm
- D y h c b ng cách t ch c ho t đng c a h c sinh
- D y h c chú tr ng ph ng pháp t h c, t nghiên c u ươ
- D y h c giúp h c sinh phát tri n năng l c t đánh giá.
7.1.2.2. D y h c tích h p liên môn
D y h c tích h p liên môn là d y nh ng n i dung ki n th c liên quan đn hai ế ế
hay nhi u môn h c.
2
"Tích h p" là nói đn ph ng pháp và m c tiêu c a ho t đng ế ươ d y h c, còn "liên môn"
là đ c p t i n i dung d y h c. Đã d y h c "tích h p" thì ch c ch n ph i d y ki n th c "liên ế
môn" và ng c l i. Đ đm b o hi u qu c a d yượ liên môn thì ph i b ng cách và h ng t i ướ
m c tiêu tích h p.
D y h c tích h p liên môn là xác đnh các n i dung ki n th c liên quan đn hai ế ế hay
nhi u môn h c đ d y h c, tránh vi c h c sinh ph i h c l i nhi u l n cùng m t n i dung
ki n th c các môn h c khác nhau. Đi v i nh ng ki n th c liên mônế ế nh ng có m t mônư
h c chi m u th thì có th b trí d y trong ch ng trình c a ế ư ế ươ môn đó và không d y l i các
môn khác.
7.1.2.3. H th ng và h th ng hóa ki n th c ế
Theo Von Bertalanffy thì h th ng là m t t ng th các ph n t có quan h t ng tác ươ
v i nhau. Còn theo đnh nghĩa c a Miller thì h th ng là t p h p các y u t cùng v i ế
nh ng m i quan h t ng tác gi a chúng v i nhau. ươ
V khái c nh tri t h c, khái ni m h th ng đc hi u là m t t h p các y u t ế ượ ế
c u trúc liên quan ch t ch v i nhau trong m t ch nh th , trong đó m i quan h qua l i
bi n ch ng gi a các y u t c u trúc đã làm cho đi t ng tr thành m t ch nh th tr n ế ượ
v n, và đn l t mình, khi n m trong m i quan h qua l i đó, chúng l i t o nên nh ng ế ượ
thu c tính m i.
7.1.2.4. Ph ng ti n tr c quanươ
Ph ng ti n tr c quan là t t c các đi t ng nghiên c u, đc tri giác tr c ti pươ ượ ượ ế
nh các giác quan. Các ph ng ti n tr c quan là công c giúp giáo viên truy n đt thông ươ
tin đn ng i h c m t cách t t nh t, làm tăng hi u qu và năng su t lao đng c a giáoế ườ
viên và h c sinh, th hi n s rút ng n th i gian gi ng d y, h c t p cũng nh làm thay ư
đi phong cách t duy và hành đng c a con ng i trong xã h i hi n đi. M t khác nó còn ư ườ
t o đi u ki n nâng cao h ng thú nh n th c, gây đc c m tình và s chú ý c a h c sinh, ượ
phát huy đc nhi u giác quan c a h c sinh.ượ
H c sinh th ng ít chú ý đn s đ, b ng bi u, hình v trong sách giáo khoa, các ườ ế ơ
em s không đi sâu vào n i dung c a nó ch ng nào mà giáo viên không đt ra nh ng câu
h i yêu c u ph i chú ý đn s đ, b ng bi u, hình v . N u giáo viên thi t k đc các ế ơ ế ế ế ượ
ph ng ti n tr c quan thì s thu hút đc s chú ý c a c l p h n.ươ ượ ơ
Đ nâng cao hi u qu khi s d ng ph ng ti n tr c quan, ng i giáo viên c n s ươ ườ
d ng ph ng ti n tr c quan đúng lúc, đúng ch , t c trình bày đúng khi n i dung và ươ
ph ng pháp d y h c c n đn, lúc h c sinh mong mu n đc quan sát. Khi s d ng xongươ ế ượ
ph i c t d u h p lí, tránh làm cho h c sinh phân tán s chú ý. Ph i áp d ng các ph ng ươ
ti n tr c quan m t cách h th ng, đa d ng hóa hình th c, xét đn kh năng áp d ng chúng ế
3
m t cách đng b . Có nh v y m i thu hút đc s chú ý c a h c sinh, lôi cu n h c sinh ư ượ
vào đi u m i l .
7.1.3. C s lý lu n c a đ tàiơ
7.1.3.1. Khái ni m v s đ, b ng bi u ơ
7.1.3.1.1. Khái ni m v s đ, s đ hóa ơ ơ
- S đ là hình v quy c, s l c, nh m mô t m t đc tr ng nào đó c a s v tơ ướ ơ ượ ư
hi n t ng hay m t m i quan h , m t quá trình nào đó (T đi n Giáo d c, NXB Thanh ượ
Hóa 1998).
- S đ hóa là ph ng pháp di n đt n i dung d y h c b ng ngôn ng s đ. Ngônơ ươ ơ
ng s đ đc th hi n b ng các lo i s đ đy đ, s đ khuy t thi u, s đ câm, s đơ ượ ơ ơ ế ế ơ ơ
b t h p lí.
7.1.3.1.2. Khái ni m v b ng bi u
B ng bi u là m t công c đ di n đt n i dung và giúp chúng ta kh o sát s v t
hi n t ng b ng cách ti p c n h th ng. ượ ế
Trong d y h c, b ng bi u là hình th c di n đt n i dung cho phép thi t l p các m i ế
quan h th hi n b n ch t c a s v t và hi n t ng. Do v y trong d y h c, b ng bi u ượ
giúp chúng ta thu n l i trong vi c rút ra các quy lu t, các m i quan h : gi a c u t o và
ch c năng, gi a toàn th và b ph n, gi a cái chung và cái riêng, gi a c th và môi ơ
tr ng...ườ
B ng bi u v i c u trúc các c t theo logic chi u d c, ngang, chéo cho phép đi chi u ế
so sánh thi t l p các m i quan h gi a các n i dung, s v t và hi n t ng. B ng có giá trế ượ
s ph m giúp kh o sát s v t hi n t ng trong m t cách toàn di n, đt nó vào h th ngư ượ
các m i quan h v i nhau, giúp ng i ta d hình dung các logic có tính quy lu t c a s v t và ườ
hi n t ng. ượ
Vi c h th ng hóa ki n th c b ng b ng bi u đã đc s d ng khá th ng xuyên ế ượ ườ
trong d y h c nhà tr ng. B ng bi u trong d y h c cho phép di n đt m t cách logic ườ
n i dung d y h c và logic phát tri n bên trong c a nó. B ng bi u dùng đ trình bày n i
dung c a m t bài, m t ch ng ho c m t ph n. ươ
Đi m đc tr ng nh t cho t t c các n i dung d y h c có th b ng hóa đó là trong ư
m i n i dung d y h c ta xét các ph n t c a m t t p h p nào đó có quan h v i nhau và
b ng đc dùng đ đi chi u, so sánh, thi t l p quan h gi a các ki n th c. ượ ế ế ế
7.1.3.2. Phân lo i s đ, b ng bi u ơ
Trong d y h c có th phân lo i r t nhi u lo i s đ, b ng bi u. Tùy theo tiêu chí ơ
mà chúng ta có th phân lo i các d ng s đ, b ng bi u khác nhau. Các d ng s đ, b ng ơ ơ
bi u có th th ng kê b ng sau:
4
B ng 1: Phân lo i s đ, b ng bi u ơ
Tiêu chí
phân lo i
Theo m c đích lí
lu n d y h cậạọ
Theo n i dung đc ượ
di n đt
Theo kh năng rèn các
thao tác t duyư
Theo m c đ
hoàn thi n
Các d ng
s đ,ơ
b ng bi u
1. S đ, b ngơ
bi u dùng đ
nghiên c u tài li u
m i.
2. S đ, b ngơ
bi u dùng đ
c ng c hoàn
thi n.
3. S đ, b ngơ
bi u dùng đ
ki m tra, đánh giá.
1. S đ, b ng bi uơ
th hi n đc đi m c u
t o, hình thái c a v t
nuôi.
2. S đ, b ng bi uơ
th hi n quá trình.
3. S đ, b ng bi uơ
th hi n m i quan h
gi a v t nuôi và môi
tr ng.ườ
1. S đ, b ng bi uơ
rèn kĩ năng phân tích
t ng h p.
2. S đ, b ng bi uơ
rèn kĩ năng so sánh.
3. S đ, b ng bi uơ
rèn kĩ năng khái quát
hóa, đc bi t hóa và
t ng t .ươ
4. S đ, b ng bi uơ
rèn kĩ năng h th ng
hóa.
5. S đ, b ng bi uơ
rèn kĩ năng quan sát.
1. S đ,ơ
b ng bi u
đy đ.
2. S đ,ơ
b ng bi u
khuy t thi u.ế ế
3. S đ,ơ
b ng bi u
câm.
4. S đ,ơ
b ng bi u
b t h p lí.
C n chú ý r ng cùng m t n i dung, m t m c đích d y h c có th di n đt b ng
nhi u d ng s đ, b ng bi u khác nhau, vì th s phân lo i trên ch là t ng đi: ch ng ơ ế ươ
h n s đ, b ng bi u dùng nghiên c u tài li u m i có th là s đ, b ng bi u đy đ; s ơ ơ ơ
đ, b ng bi u khuy t thi u; s đ, b ng bi u câm; s đ, b ng bi u b t h p lí. Hay cùng ế ế ơ ơ
m t lo i s đ, b ng bi u có th dùng trong các khâu khác nhau c a quá trình d y h c. ơ
7.1.3.3. Vai trò c a s đ, b ng bi u ơ
7.1.3.3.1. Vai trò c a s đ, b ng bi u trong vi c d y c a giáo viên ơ
Trong d y h c, kênh chuy n t i thông tin là m t trong nh ng y u t r t quan tr ng ế
góp ph n quy t đnh s l ng và ch t l ng thông tin. Có nhi u lo i kênh chuy n t i ế ượ ượ
thông tin khác nhau, l a ch n s d ng kênh nào là tùy thu c vào n i dung c th c a tri
th c và đc tr ng c a t ng môn h c. ư
Đi v i môn Công ngh 10 là m t môn h c mang tính kĩ thu t t ng h p, tích h p
công ngh và giáo d c môi tr ng đ gi i quy t các v n đ gi a s n xu t nông, lâm, ng ườ ế ư
nghi p, b o qu n ch bi n và qu n tr kinh doanh...thì kênh s đ, b ng bi u là m t trong ế ế ơ
nh ng kênh có u th , th hi n [11]: ư ế
+ Ngôn ng s đ, b ng bi u v a c th , tr c quan, chi ti t, l i v a có tính khái ơ ế
quát, tr u t ng và h th ng cao. S đ, b ng bi u cho phép ti p c n v i n i dung ki n ượ ơ ế ế
th c b ng con đng logic t ng – phân – h p, t c là cùng m t lúc v a phân tích đi t ng ườ ượ
nh n th c thành các s ki n, các y u t c u thành, v a t ng h p, h th ng hóa các s ế
ki n, các y u t đó thành m t ch nh th th ng nh t thu n l i cho vi c khái quát hóa hình ế
thành khái ni m khoa h c – s n ph m c a t duy lí thuy t. ư ế
5