Ở Ụ Ạ S GIÁO D C ĐÀO T O VĨNH PHÚC
ƯỜ TR NG THPT XUÂN HÒA
=====***=====
Ế
Ả BÁO CÁO K T QU
Ứ Ứ
Ụ
Ế
NGHIÊN C U, NG D NG SÁNG KI N
ậ ạ ọ ậ ụ ự ạ ỹ ầ Tên sáng ki n: ế V n d ng k thu t d y h c tích c c vào d y ph n
ớ ế Công dân v i kinh t ụ môn Giáo d c công dân 11
ả ạ Tác gi ị ồ : Ph m Th H ng Nhung
ế Mã sáng ki n: 37.53.01
ọ Năm h c: 2019 2020
1. Giáo viên
ữ Các ch cái vi ế ắ t t t
GV
ọ 2. H c sinh HS
4. Sách giáo khoa
ổ ọ 3. Trung h c ph thông THPT
SGK
ươ ạ 5. Ph ọ ng pháp d y h c PPDH
ậ ạ ỹ ọ 6. K thu t d y h c KTDH
KTDHTC
ế ệ 7. Sáng ki n kinh nghi m SKKN
ậ ạ ọ ỹ ự 8. K thu t d y h c tích c c
Ụ Ụ M C L C
Trang
Ầ 1
Ầ Ở PH N M Đ U:...............................................................................
ọ 1
ề 1. Lý do ch n đ tài............................................................................
ụ 2
2. M c đích nghiên ứ c u......................................................................
ố ượ ng nghiên 2
3. Đ i t ứ c u.....................................................................
ệ ụ 2
4. Nhi m v nghiên ứ c u.....................................................................
ươ ng pháp nghiên 2
5. Ph ứ c u................................................................
ạ ế ạ 3
ứ 6. Ph m vi nghiên c u và k ho ch nghiên ứ c u.................................. 4
ả ế 7. Tác gi sáng ki n
Ầ Ộ 5
PH N N I DUNG.............................................................................
ƯƠ Ủ 5
Ơ Ở Ộ Ự Ạ Ố Ỹ Ễ Ọ
Ớ Ầ Ạ
Ế Ệ Ậ NG 1: C S LÝ LU N VÀ TH C TI N C A VI C CH Ự Ậ Ụ Ậ V N D NG M T S K THU T D Y H C TÍCH C C Ọ TRONG D Y H C PH N CÔNG DÂN V I KINH T ................................
ơ ở ậ 5
ễ ự I. C s lý lu n và th c ti n...............................................................
5
ậ ơ ở 1. C s lý lu n..................................................................................
ươ ệ ạ 5
ọ ng pháp d y 1.1. Khái ni m ph h c.................................................
ộ ố ấ ậ ạ ề ỹ ề ậ ọ 1.2. M t s v n đ lý lu n v k thu t d y h c tích 5
ự c c.....................
ơ ở ự 7
ễ 2. C s th c ti n...............................................................................
ộ ố ỹ ậ ạ ọ 7
3. M t s k thu t d y h c tích ự c c ...................................................
ạ ử ụ ự ạ ọ ỹ 14
ậ ạ ự II. Th c tr ng s d ng k thu t d y h c tích c c trong d y môn GDCD 11...........................................................................................
ậ ợ i và khó 14
1. Thu n l khăn....................................................................
ươ ự ở ạ ọ ng pháp d y h c tích c c ổ ph 16
ệ ử ụ 2. Vi c s d ng ph thông...............
Ỹ Ạ 19
ƯƠ Ầ Ọ NG 2: K THU T D Y H C TÍCH C C TRONG Ế
Ự Ậ CH Ớ PH N CÔNG DÂN V I KINH T MÔN GDCD 11....................................
ầ ớ 19
I. Khái quát ph n công dân v i kinh ế t ...............................................
19
1. V ị trí...............................................................................................
ặ ể ộ 21
2. Đ c đi m n i dung.........................................................................
22
3. Đ ề ấ xu t...........................................................................................
Ự NG 3: TH C 34
ƯƠ Ệ CH NGHI M……………………………………….
ươ ự ng pháp th c 34
ụ ệ ộ I. M c đích, n i dung và ph nghi m…………………
34
1. M c ụ đích……………………………………………………………
34
2. N i ộ dung……………………………………………………………
35
ệ 3. Giáo án th c ự nghi m……………………………………………….
ả ự 48
ế ệ 4. K t qu th c nghi m……………………………………………….
ị ướ ự ng bài th c 48
ệ 4.1. Phân tích và đánh giá đ nh h nghi m……………..
ả ự ế 49
ệ 4.2. Phân tích k t qu th c nghi m…………………………………...
Ầ Ậ Ế Ế 53
Ị PH N 3: K T LU N VÀ KI N NGH ............................................
Ệ 55
Ả TÀI LI U THAM KH O..................................................................
Ở Ầ Ầ PH N 1: M Đ U
ọ ề 1. Lý do ch n đ tài
ể ả ướ ụ ố ủ Theo quan đi m c a Đ ng và Nhà n c, giáo d c là qu c sách hàng
ặ ầ ệ ế ứ ụ ủ đ u. Đ c bi ờ ạ t trong th i đ i kinh t ạ tri tr c, vai trò c a giáo d c và đào t o
ượ ọ ề ạ ủ ụ ụ ổ ngày càng đ c coi tr ng. T i Đi u 2 9: M c tiêu c a giáo d c ph thông –
ụ ử ậ ổ ụ ổ Lu t Giáo d c s a đ i năm 20 19 cũng đã nêu rõ: “Giáo d c ph thông
ệ ể ằ ườ ề ạ ứ ể ệ ọ nh m phát tri n toàn di n cho ng ấ i h c v đ o đ c, trí tu , th ch t,
ỹ ỹ ơ ả ự ể ẩ ộ th m m , k năng c b n, phát tri n năng l c cá nhân, tính năng đ ng và
ạ ườ ệ ủ sáng t o; hình thành nhân cách con ng i Vi ộ t Nam xã h i ch nghĩa
ệ ẩ ị ườ ọ ế ụ ọ ươ và trách nhi m công dân; chu n b cho ng i h c ti p t c h c ch ng trình
ạ ọ ụ ụ ề ặ ộ ự ệ giáo d c đ i h c, giáo d c ngh nghi p ho c tham gia lao đ ng, xây d ng
ệ ổ ả ố ” và b o v T qu c.
ữ ơ ạ ỳ ọ ộ ướ ộ ố ố H n n a, t i K h p Qu c h i Khóa X năm 2000, Qu c h i n c ta
ế ố ổ ớ ị ươ đã thông qua Ngh quy t s 40/2000/QH10 v “ ề Đ i m i ch ng trình giáo
ủ ướ ụ ế ổ ủ ỉ d c ph thông.” Ti p đó, ngày 11/6/2001 Th t ng Chính ph ra Ch th ị
ề ổ ớ ươ ụ ổ ố s 14/2001/CT – TTg v đ i m i ch ự ng trình giáo d c ph thông th c
ế ố ụ ệ ấ ạ ị ủ hi n Ngh quy t s 40/2000/QH10. Trong đó nh n m nh m c tiêu c a
ươ ụ ằ ạ ổ ớ ổ ổ ch ọ ng trình đ i m i giáo d c ph thông là nh m thay đ i cách d y và h c
ướ ạ ộ ấ ượ ự ọ theo h ủ ng tích c c hóa ho t đ ng c a h c sinh, nâng cao ch t l ng giáo
ụ ế ệ ẻ ệ d c toàn di n th h tr .
ụ ữ ự ạ ạ ọ ổ Th c tr ng d y h c Giáo d c công dân ph thông nh ng năm qua cho
ấ ẫ ả ạ ố ươ th y, đa s các giáo viên v n gi ng d y ph ệ ng pháp thông báo, tái hi n,
ọ ượ ạ ồ ưỡ ề ệ ươ ứ h c sinh ít đ c t o đi u ki n b i d ng các ph ậ ng pháp nh n th c, rèn
ệ ư ư ề ọ luy n t ề duy khoa h c. Đi u này do nhi u nguyên nhân nh ng trong đó
ủ ế ư ụ ậ nguyên nhân chính và ch y u là do giáo viên ch a v n d ng đúng ph ươ ng
ươ ọ ố ư ệ pháp – ph ạ ng ti n d y h c t i u.
6
ệ ớ ươ ấ ượ ể ạ ọ ổ Vi c đ i m i ph ng pháp d y h c đ nâng cao ch t l ạ ng d y và
ề ấ ọ ượ ệ ề ệ ấ h c là v n đ đang đ c quan tâm hi n nay. Có r t nhi u các bi n pháp
ấ ượ ể ư ổ ụ ớ ươ khác nhau đ nâng cao ch t l ng giáo d c nh : đ i m i ch ng trình sách
ổ ớ ươ ạ ầ ọ ư ế giáo khoa, đ i m i ph ng pháp d y h c, đ u t trang thi ị ạ t b d y
ơ ả ọ ộ ộ ế ế ề ổ ấ ữ h c...Và m t trong nh ng n i dung c b n, thi ớ t y u là v n đ đ i m i
ươ ấ ượ ứ ả ạ ằ ph ng pháp, cách th c gi ng d y nh m nâng cao ch t l ọ ạ ng d y h c,
ứ ủ ụ ệ ả ả ậ ộ ọ nâng cao hi u qu lĩnh h i tri th c c a h c sinh, kh năng v n d ng tri
ứ ự ễ ượ ự ạ ộ th c vào th c ti n, phát huy đ ủ c tính năng đ ng, tích c c, sáng t o c a
ệ ạ ả ạ ọ ố ắ ả h c sinh trong giai đo n hi n nay. B n thân tôi khi gi ng d y luôn c g ng
ữ ậ ươ ữ ế ớ ụ tìm tòi, v n d ng nh ng ph ng pháp m i và cũng đã có nh ng k t qu ả
ủ ề ấ ị ự ữ ệ ộ nh t đ nh. M t trong nh ng ch đ mà tôi đã th c hi n là:
ậ ạ ụ ậ ạ ầ ọ ớ ỹ ự “V n d ng k thu t d y h c tích c c vào d y ph n Công dân v i kinh t ế
ụ môn Giáo d c công dân 11”.
ứ ụ 2. M c đích nghiên c u
ụ ụ ụ ứ ề ặ ằ Khi nghiên c u đ tài m c tiêu tôi đ t ra là nh m ph c v cho quá
ọ ở ủ ươ ệ ả ộ ợ ớ ạ trình d y h c tr nên sinh đ ng, hi u qu , phù h p v i ch tr ủ ng c a
ả ướ ự ứ ủ ự ự ể Đ ng và Nhà n ễ c, s phát tri n c a th c ti n. Nâng cao s h ng thú cho
ứ ề ạ ầ ọ ộ ế h c sinh và truy n đ t ki n th c m t cách g n gũi.
ố ượ ứ 3. Đ i t ng nghiên c u
ạ ầ ọ ớ ế ụ Quá trình d y và h c ph n Công dân v i kinh t môn Giáo d c công
ớ ươ ự ạ ọ ổ dân l p 11 ph thông theo ph ng pháp d y h c tích c c.
ổ ứ ự ế ệ ả T ch c th c nghi m và đánh giá k t qu .
ứ ệ ụ 4. Nhi m v nghiên c u
ụ ầ ộ ớ Phân tích n i dung ph n Công dân v i kinh tê môn Giáo d c công
ể ậ ừ ụ ể ầ ị ươ ạ dân 11 –THPT đ xác đ nh t ng ph n đ v n d ng ph ọ ng pháp d y h c
tích c c.ự
7
ươ ố ớ ừ ạ ả ọ ự Xây d ng ph ợ ng pháp d y h c thích h p đ i v i t ng bài gi ng.
ươ ứ 5. Ph ng pháp nghiên c u
ể ự ệ ố ạ ượ ệ ụ Đ th c hi n t ụ ề t các nhi m v đ ra và đ t đ c m c tiêu nghiên
ộ ố ươ ứ ọ ử ụ ứ c u thì tôi có s d ng m t s ph ng pháp nghiên c u khoa h c th ườ ng
ượ ử ụ ụ ươ đ c áp d ng, tôi s d ng các ph ng pháp :
ươ ứ ệ 5.1. Ph ng pháp nghiên c u tài li u
ế ạ ậ Thông qua các giáo trình, m ng internet....tôi ti n hành thu th p
ứ ứ ế ề nghiên c u, phân tích các thông tin liên quan đ n đ tài nghiên c u.
ươ ề 5.2. Ph ng pháp đi u tra
ự ờ ứ ị ả ậ ổ Thông qua d gi , trao đ i, th o lu n, nghiên c u l ch trình, giáo án,
ươ ử ụ ự ệ ấ ổ ể s đi m, nh t là các ph ằ ng ti n tr c quan và cách s d ng chúng… nh m
ơ ộ ế ả ạ ể ệ ể ể ạ ọ ọ tìm hi u vi c d y và h c đ có th đánh giá s b k t qu d y và h c b ộ
môn.
ươ ổ ợ 5.3. Ph ng pháp phân tích t ng h p
ử ụ ươ ị ượ S d ng ph ng pháp đ nh l ậ ng. Sau khi thu th p thông tin cũng
ư ố ệ ử ế ố nh s li u liên quan tôi ti n hành th ng kê và x lý các ố ệ s li u liên quan.
ệ ằ ậ ậ ị ậ ộ Phân tích tài li u nh m xác đ nh đ tin c y, tính khách quan, c p nh t
ệ ớ ạ ề ậ ủ ế ệ ạ ấ ủ c a tài li u, gi ề i h n và ph m vi c a v n đ mà tài li u đ c p đ n. Trên
ả ử ứ ệ ệ ộ ị ụ ơ ở c s phân tích tài li u mà xác đ nh m c đ ph i x lý tài li u theo m c
ứ ủ ụ ệ tiêu và nhi m v nghiên c u c a mình.
ụ ệ ổ ợ ươ ằ T ng h p tài li u nh m m c đích tăng tính t ệ ủ ng thích c a tài li u
ể ự ọ ư ệ ứ ụ ụ ệ ặ ớ so v i m c tiêu nhi m v nghiên c u đ t ra đ l a ch n t ủ ầ li u c n và đ ,
ế ệ ế ờ ả ắ s p x p chúng theo ti n trình th i gian hay quan h nhân qu .
ế ạ ứ ứ ạ 6. Ph m vi nghiên c u và k ho ch nghiên c u
ứ ạ 6.1. Ph m vi nghiên c u
8
ậ ạ ộ ố ự ủ ụ ậ ạ ọ ỹ ầ V n d ng k thu t d y h c tích c c vào d y m t s bài c a ph n
ớ ế ụ ế Công dân v i kinh t trong môn Giáo d c công dân 11 ự và ti n hành th c
ệ nghi m t ạ ườ i tr ng THPT.
ứ ế ạ 6.2. K ho ch nghiên c u
ự ế ả ạ ầ ớ Trong quá trình th c t gi ng d y ph n Công dân v i kinh t ế ủ c a
ươ ụ ấ ậ ộ ch ớ ng trình môn Giáo d c công dân l p 11, tôi nh n th y n i dung m t s ộ ố
ệ ử ụ ậ ạ ự ớ ợ ọ ỹ bài phù h p v i vi c s d ng các k thu t d y h c tích c c. Do đó, năm
ế ị ứ ể ế ạ ọ h c 2019 2020 tôi quy t đ nh nghiên c u và tri n khai k ho ch c th ụ ể
ư nh sau:
ừ T tháng 9/2019: Đăng kí đề tài.
ề ươ ừ ổ ế T tháng 10/2019 đ n 11/2019: Làm đ c ng, thông qua t chuyên
môn góp ý.
ứ ừ ế ỉ T tháng 11/2019 đ n 12/2019: Nghiên c u và hoàn ch nh SKKN.
ả ế 7. Tác gi sáng ki n
ị ồ ạ ọ H và tên: Ph m Th H ng Nhung
ị ả ế ườ ỉ Đ a ch tác gi sáng ki n: Tr ng THPT Xuân Hòa
ố ệ ạ S đi n tho i: 0976678608
Email: phamthihongnhung.gvxuanhoavinhphuc.edu.vn
9
Ộ Ầ PH N 2: N I DUNG
ƯƠ Ơ Ở Ự Ủ Ậ Ễ Ệ CH Ậ NG 1: C S LÝ LU N VÀ TH C TI N C A VI C V N
Ậ Ạ Ọ Ự Ụ Ạ Ầ Ỹ D NG K THU T D Y H C TÍCH C C VÀO D Y PH N CÔNG
Ớ Ụ Ế DÂN V I KINH T MÔN GIÁO D C CÔNG DÂN 11
ự ễ ơ ở ậ I. C s lý lu n và th c ti n
ơ ở ậ 1. C s lý lu n
ề ươ ệ 1.1. Khái ni m v ph ạ ọ ng pháp d y h c
ủ ể ơ ế ọ Theo quan đi m c a P. Bêc n (15611626) nhà Tri ế ổ t h c n i ti ng
ườ ươ ượ ư ọ ng i Anh, ph ng pháp đ ớ c ví nh ng n đèn l n soi sáng cho con ng ườ i
ố ạ ầ ả ọ ươ ả đi trong đêm t i.Trong d y h c c n ph i có ph ng pháp, vì ph i làm cho
ứ ế ằ ọ ườ ắ ấ ế h c sinh ti p thu ki n th c b ng con đ ớ ự ỗ ự ủ ng ng n nh t, v i s n l c c a
ả ế ậ ả b n thân mình d ướ ự ướ i s h ẫ ng d n c a ủ giáo viên. Vì v y k t qu trong
ườ ổ ượ ỉ ở ặ ộ tr ng ph thông đ c đánh giá không ch m t n i dung mà còn c ả ở
ươ ặ m t ph ng pháp.
ớ ươ ề ạ ấ ọ ộ Ở ệ Vi ổ t Nam, đ i m i ph ng pháp d y h c là m t v n đ quan
ọ ượ ế ủ ộ ố ề ậ ả tr ng đã đ ị c đ c p trong m t s ngh quy t c a Đ ng và Nhà n ướ c.
ị ươ ạ ộ ầ ả ẳ ị ế Ngh quy t trung ổ ứ ng 2 Đ i h i Đ ng l n th VII đã kh ng đ nh “ Đ i
ươ ạ ấ ậ ọ ớ m i ph ng pháp d y h c ọ ở ấ ả t ọ t c các c p h c, b c h c”.
ụ ề ậ ị ươ ụ Đi u 30 Lu t Giáo d c 2019 quy đ nh: “ Ph ng pháp giáo d c ph ổ
ự ự ủ ộ ủ ạ ọ thông phát huy tính tích c c, t giác, ch đ ng, sáng t o c a h c sinh phù
ớ ặ ố ượ ư ừ ể ặ ợ ớ ọ ọ h p v i đ c tr ng t ng môn h c, l p h c và đ c đi m đ i t ọ ng h c sinh;
ồ ưỡ ươ ự ọ ọ ậ ứ ợ ỹ b i d ng ph ng pháp t h c, h ng thú h c t p, k năng h p tác, kh ả
ư ự ủ ộ ậ ể ẩ ấ năng t ệ duy đ c l p; phát tri n toàn di n ph m ch t và năng l c c a ng ườ i
ọ ườ ứ ụ ệ ề h c; tăng c ng ng d ng công ngh thông tin và truy n thông vào quá
trình giáo d cụ .”
ộ ố ấ ề ỹ ề ậ ạ ọ ậ 1.2. M t s v n đ lí lu n v k thu t d y h c
10
ậ ạ ọ ệ ỹ 1.2.1. Khái ni m k thu t d y h c
ọ ự ự ự ế ệ H c là quá trình t giác, tích c c, t ọ chi m lĩnh khái ni m khoa h c
ướ ự ề ủ ư ư ể ễ ạ ố d ọ i s đi u khi n s ph m c a giáo viên. (C Giáo s Nguy n Ng c
Quang)
ự ề ạ ỉ ố ư ườ ọ ế “D y là s đi u ch nh t i u hóa quá trình ng i h c chi m lĩnh
ể ằ ộ ọ n i dung h c, trong và b ng cách nào đó phát tri n và hình thành nhân
cách”.
ặ ủ ạ ọ ộ ạ ộ “D y h c là hai m t c a m t quá trình luôn tác đ ng qua l i, b ổ
ạ ộ ậ ằ ộ ạ sung cho nhau, thâm nh p vào nhau thông qua ho t đ ng c ng tác nh m t o
ườ ọ ể ệ ệ ả ầ cho ng i h c kh năng phát tri n trí tu , góp ph n hoàn thi n nhân cách”.
ừ ể ế ệ ệ ậ ỹ Theo t đi n Ti ng Vi ữ t: “K thu t là nh ng bi n pháp, ph ươ ng
ứ ử ụ ạ ộ ủ ộ ườ ự th c s d ng trong m t lĩnh v c ho t đ ng nào đó c a con ng i”
ậ ạ ọ ậ ề ỹ ộ ố ấ ề ự 1.2.2. M t s v n đ lý lu n v k thu t d y h c tích c c
ữ ầ ậ ạ ọ ớ ượ Trong nh ng năm g n đây, các k ỹ thu t d y h c m i đã đ ậ c v n
ụ ề ạ ọ ả d ng nhi u trong quá trình gi ng d y các môn h c c b n ơ ả ở tr ngườ
ạ ữ ệ phổ thông và mang l i nh ng tín hi u kh ậ ạ ả quan. Theo đó, các kỹ thu t d y
ự ọ ọ h c tích c c (KTDHTC) đã giúp h c sinh phát huy s ự tham gia chủ đ ngộ
ạ ọ ư ạ vào quá trình d y h c, kích thích t ệ ủ ộ duy, sáng t o và c ng tác làm vi c c a
ừ t ng em.
ậ ạ ữ ứ ọ ộ ỹ K thu t d y h c tích c c ộ ự là nh ng đ ng tác, cách th c hành đ ng
ằ ọ ố ộ ỏ ự ủ c a giáo viên và h c sinh trong các tình hu ng hành đ ng nh nh m th c
ệ ề ể ậ ằ ạ ớ ớ ọ ỹ hi n và đi u khi n quá trình d y h c v i các k thu t m i nh m phát huy
ự ủ ạ ườ ư ỹ ọ ỹ tính tích c c, sáng t o c a ng ậ ậ ộ i h c nh : k thu t đ ng não, k thu t
ậ ể ậ ổ ả ậ ồ ớ ỹ ỹ ỹ thông tin ph n h i, k thu t b cá, k thu t tia ch p, k thu t bi, k ỹ
ậ ậ ả ậ ả ậ ỹ ỹ ỹ thu t XYZ, k thu t khăn tr i bàn, k thu t m nh ghép, k thu t kipling...
ừ ể ệ ự ệ Theo t ế đi n ti ng Vi ủ ộ t tích c c là ch đ ng, hăng hái, nhi t tình
ụ ượ ớ ệ v i nhi m v đ c giao.
11
ấ ủ ự ẩ ộ ườ ờ ố Tính tích c c là m t ph m ch t c a con ng i trong đ i s ng xã
ự ụ ể ệ ộ ộ h i. Hình thành và phát tri n tính tích c c là m t trong các nhi m v ch ủ
ữ ủ ụ ế ạ ườ ứ ộ ằ y u c a giáo d c, nh m t o ra nh ng con ng i năng đ ng, thích ng và
ự ệ ề ể ầ ộ ồ ờ ồ ế góp ph n phát tri n c ng đ ng. Tính tích c c là đi u ki n, đ ng th i là k t
ả ủ ụ ể qu c a phát tri n nhân cách trong quá trình giáo d c.
ậ ạ ự ữ ể ọ ỹ ỉ ậ ạ ậ Kĩ thu t d y h c tích c c là thu t ng dùng đ ch các k thu t d y
ự ọ ậ ủ ọ ụ ọ h c có tác d ng phát huy tính tích c c h c t p c a h c sinh.
ậ ạ ọ ủ ỹ ự 1.2.3. Vai trò c a k thu t d y h c tích c c
ố ớ * Đ i v i giáo viên
ủ ể ủ ạ ộ ự ạ ọ ọ ọ Trong d y h c tích c c, h c sinh là ch th c a m i ho t đ ng,
ỉ ướ ắ ẫ giáo viên ch đóng vai trò là ng ườ ổ i t ứ ch c, h ữ ệ ng d n. Vi c n m v ng
ự ẽ ậ ạ ử ụ ụ ậ ạ ọ cách s d ng và v n d ng linh ho t các kĩ thu t d y h c tích c c s giúp
ươ ố ơ ớ ọ ể giáo viên t ng tác t t h n v i h c sinh. Giáo viên có th đánh giá đ ượ c
ọ ậ ủ ọ quá trình h c t p c a h c sinh.
ậ ạ ự ụ ậ ườ ọ Khi v n d ng kĩ thu t d y h c tích c c giáo viên còn là ng i nghe
ườ ạ ộ ố ợ ự tích c c, là ng i ph i h p trong các ho t đ ng.
ố ớ ọ * Đ i v i h c sinh
ậ ạ ự ụ ậ ọ ọ ị V n d ng kĩ thu t d y h c tích c c giúp h c sinh xác đ nh đ ượ c
ụ ộ ọ ậ ứ ệ ế ọ ậ ơ nhi m v , đ ng c , ý th c h c t p, bi t đánh giá quá trình h c t p và t ự
ọ ủ ề ỉ đi u ch nh cách h c c a mình.
ệ ố ớ ộ ậ ọ ọ ụ Giúp h c sinh ghi nh m t cách khoa h c, h th ng và v n d ng
ứ ế ạ ộ ki n th c m t cách linh ho t.
ậ ạ ự ự ụ ậ ọ ọ V n d ng kĩ thu t d y h c tích c c giúp h c sinh tích c c trong
ạ ủ ọ ậ ể ườ ọ h c t p và phát tri n tính sáng t o c a ng i h c.
ậ ạ ọ ậ ụ ọ ậ ứ ự ọ V n d ng kĩ thu t d y h c tích c c giúp h c sinh h ng thú trong h c t p.
ơ ở ự ễ 2. C s th c ti n
12
ệ ử ụ ậ ạ ự ạ ự ấ ẫ ỹ ọ Vi c s d ng k thu t d y h c tích c c t o s h p d n cho gi ờ
h c.ọ
ạ ớ ợ ế ứ ắ Phù h p v i các bài d y kinh t khô khan, c ng nh c và mang tính
ậ lý lu n cao.
ượ ủ ọ ự Phát huy đ ủ ộ c tính tích c c, ch đ ng c a h c sinh.
ọ ố ỹ Hình thành k năng s ng cho h c sinh.
ậ ạ ọ ộ ố ỹ ự 3. M t s k thu t d y h c tích c c
ậ ả 3.1. Kĩ thu t “Các m nh ghép”
ế ợ ọ ậ ữ ứ ợ * Là hình th c h c t p h p tác k t h p gi a cá nhân, nhóm và liên
ữ ế ằ k t gi a các nhóm nh m:
ả ứ ợ ụ ệ ề ế ộ Gi ủ ề i quy t m t nhi m v ph c h p (có nhi u ch đ )
ự Kích thích s tham gia tích c c c a ọ ự ủ h c sinh.
ủ ợ ỉ Nâng cao vai trò c a cá nhân trong quá trình h p tác ( không ch hoàn
ạ ạ ế ệ ề ả ả thành nhi m v ụ ở vòng 1 mà còn ph i truy n đ t l i k t qu vòng 1 và
ệ hoàn thành nhi m v ụ ở vòng 2).
ế ậ ả * Cách ti n hành kĩ thu t “Các m nh ghép”
VÒNG 1: Nhóm chuyên gia
ạ ộ Ho t đ ng theo nhóm 3 đ n ế 6 ng iườ .
ỗ ượ ụ ệ ệ ộ M i nhóm đ c giao m t nhi m v ụ (ví dụ : nhóm 1 : nhi m v A;
ệ ệ nhóm 2: nhi m v B ụ ; nhóm 3: nhi m v C ụ ; …)
ộ ậ ệ ả ỗ M i cá nhân làm vi c đ c l p trong kho ng vài phút, suy nghĩ v ề
ủ ề ỏ ạ ế ủ ữ câu h i, ch đ và ghi l i nh ng ý ki n c a mình .
ả ả ừ ả ậ ỗ ả Khi th o lu n nhóm ph i đ m b o m i thành viên trong t ng nhóm
ả ờ ượ ấ ả ụ ượ ệ ề ỏ ở đ u tr l i đ t c các câu h i trong nhi m v đ c t c giao và tr thành
13
ủ ự ể ả ạ “chuyên gia” c a lĩnh v c đã tìm hi u và có kh năng trình bày l i câu tr ả
ờ ủ ở l i c a nhóm vòng 2
ậ ả ỹ Hình 1. Mô hình k thu t m nh ghép
ả VÒNG 2: Nhóm các m nh ghép
ế ườ ớ Hình thành nhóm 3 đ n 6 ng i m i (1–2 ng ườ ừ i t nhóm 1, 1–2
ng ườ ừ i t nhóm 2, 1–2 ng ườ ừ i t nhóm 3…)
ủ ượ Các câu tr ả ờ l i và thông tin c a vòng 1 đ c các thành viên trong
ủ ớ ẻ ầ ớ nhóm m i chia s đ y đ v i nhau .
ớ ề ể ọ ượ ấ ả ộ Khi m i thành viên trong nhóm m i đ u hi u đ t c n i dung c t
ở ụ ớ ẽ ượ ể ả ệ vòng 1 thì nhi m v m i s đ c giao cho các nhóm đ gi ế . i quy t
ẻ ế ụ ự ệ ệ ớ Các nhóm m i th c hi n nhi m v , trình bày và chia s k t qu ả.
ẻ 3.2. Kĩ thu t ậ Chia s nhóm đôi
ẻ ậ ộ ỹ Chia s nhóm đôi (Think, Pair, Share) là m t k thu t do giáo s ư
ạ ọ ớ ệ ỹ Frank Lyman đ i h c Maryland gi i thi u năm 1981. ậ K thu t này gi ớ i
ạ ộ ự ư ể ệ ệ thi u ho t đ ng làm vi c nhóm đôi, phát tri n năng l c t ủ ừ duy c a t ng cá
ả nhân trong gi ề ế ấ i quy t v n đ .
ạ ộ ể ầ ỹ Ho t đ ng này phát tri n k năng nghe và nói nên không c n thi ế ử t s
ụ ụ ỗ ợ ụ d ng các d ng c h tr .
ự ệ Th c hi n:
14
ớ ề ặ ệ ấ ỏ ờ ở Giáo viên gi ể ọ i thi u v n đ , đ t câu h i m , dành th i gian đ h c
sinh suy nghĩ.
ẻ ọ ưở ậ Sau đó h c sinh thành l p nhóm đôi và chia s ý t ậ ả ng, th o lu n,
phân lo i.ạ
ạ ớ ả ớ ẻ ế ặ ớ Nhóm đôi này l i chia s ti p v i nhóm đôi khác ho c v i c l p.
ả 3.3. Kĩ thu t ậ Khăn tr i bàn
ứ ổ ế ợ ạ ộ ứ ợ * Là hình th c t ữ ch c ho t đ ng mang tính h p tác k t h p gi a
ạ ộ ạ ộ ằ ho t đ ng cá nhân và ho t đ ng nhóm nh m:
ẩ ự Kích thích, thúc đ y s tham gia tích c c ủ ọ ự c a h c sinh.
ườ ộ ậ ủ ệ ọ Tăng c ng tính đ c l p, trách nhi m c a cá nhân h c sinh.
ự ươ ể Phát tri n mô hình có s t ng tác gi a ọ ữ h c sinh ọ v i ớ h c sinh.
ế * Cách ti n hành :
ạ ộ ườ ể ề ườ ơ Ho t đ ng theo nhóm 4 ng i / nhóm (có th nhi u ng i h n)
ườ ẽ ồ ị ỗ M i ng ọ . ư i ng i vào v trí nh hình v minh h a
ậ ả ỹ Hình 2: Mô hình k thu t khăn tr i bàn
15
ủ ề ậ ặ ỏ T p trung vào câu h i (ho c ch đ ,...)
ế ố ủ ạ ủ ạ ặ Vi t vào ô mang s c a b n câu tr ả ờ l ế i ho c ý ki n c a b n (v ề
ộ ậ ủ ề ả ỗ ệ ch đ ...). M i cá nhân làm vi c đ c l p trong kho ng vài phút .
ế ệ ẻ ờ ả K t thúc th i gian làm vi c cá nhân, các thành viên chia s , th o
ấ ậ ố lu n và th ng nh t các câu tr l ả ờ . i
ế ủ ả ữ ấ ữ ế ả Vi t nh ng ý ki n chung c a c nhóm vào ô gi a t m khăn tr i bàn
ấ (gi y A0).
ỹ 3.4. K thu t ậ L ượ ồ ư c đ t duy
ượ ồ ư ượ ệ ả ọ c đ t duy (còn đ ồ c g i là b n đ khái ni m) là * Khái ni mệ : L
ộ ơ ồ ữ ằ ộ ưở m t s đ nh m trình bày m t cách rõ ràng nh ng ý t ng mang tính k ế
ề ộ ủ ệ ế ả ạ ho ch hay k t qu làm vi c c a cá nhân hay nhóm v m t ch đ . L ủ ề ượ c
ồ ư ể ượ ế ự ệ ả ấ đ t duy có th đ c vi t trên gi y, trên b ng hay th c hi n trên máy
tính.
* Cách làm:
ế ủ ề ở ẽ ộ ả ả Vi t tên ch đ ủ ề trung tâm, hay v m t hình nh ph n ánh ch đ .
ủ ề ừ ẽ ỗ T ch đ trung tâm, v các nhánh chính. Trên m i nhánh chính
ế ộ ộ ủ ề ủ ệ ả ộ ớ ế ằ vi t m t khái ni m, ph n ánh m t n i dung l n c a ch đ , vi t b ng chữ
ữ ế ượ ẽ ế ộ in hoa. Nhánh và ch vi t trên đó đ c v và vi t cùng m t màu. Nhánh
ượ ỉ ử ụ ố ớ ủ ề ữ ậ chính đó đ c n i v i ch đ trung tâm. Ch s d ng các thu t ng quan
ể ế ọ tr ng đ vi t trên các nhánh.
ụ ể ế ế ừ ỗ ẽ ế T m i nhánh chính v ti p các nhánh ph đ vi ộ ữ t ti p nh ng n i
ụ ượ ữ ộ ế ằ dung thu c nhánh chính đó. Các ch trên nhánh ph đ c vi ữ t b ng ch in
ườ th ng.
ư ậ ở ế ụ ụ ế ầ Ti p t c nh v y các t ng ph ti p theo.
ớ ậ 3.5. Kĩ thu t tia ch p
16
ộ ỹ ự ủ ậ ậ ớ ộ ỹ * K thu t tia ch p là m t k thu t huy đ ng s tham gia c a các
ố ớ ằ ặ ả ộ ỏ ồ thành viên đ i v i m t câu h i nào đó, ho c nh m thu thông tin ph n h i
ọ ậ ệ ế ả ạ ằ ớ ọ nh m c i thi n tình tr ng giao ti p và không khí h c t p trong l p h c,
ầ ượ ệ ắ ọ thông qua vi c các thành viên l n l t nêu ng n g n và nhanh chóng (nhanh
ế ủ ư ớ ề ặ ạ ấ ỏ ề nh ch p) ý ki n c a mình v câu h i ho c tình tr ng v n đ .
ự ệ ắ * Quy t c th c hi n:
ấ ứ ờ ụ ể ể ấ ầ Có th áp d ng b t c th i đi m nào khi các thành viên th y c n
ế thi ề t và đ ngh ị.
ầ ượ ừ ườ ề ộ ủ ỏ L n l t t ng ng i nói suy nghĩ c a mình v m t câu h i đã tho ả
ệ ạ ụ ậ ủ ề ả ứ ậ ớ thu n, ví d : Hi n t i tôi có h ng thú v i ch đ th o lu n không?
ườ ế ủ ắ ọ ỉ ỗ M i ng i ch nói ng n g n 12 câu ý ki n c a mình .
ỉ ả ậ ấ ả ế Ch th o lu n khi t t c đã nói xong ý ki n.
ộ 3.6. Kĩ thu t ậ Đ ng não
ữ ậ ằ ộ ộ ộ ỹ * Đ ng não (công não) là m t k thu t nh m huy đ ng nh ng t ư
ưở ề ộ ẻ ộ ả ớ t ậ ủ ề ủ ng m i m , đ c đáo v m t ch đ c a các thành viên trong th o lu n.
ượ ổ ự ế ạ ộ Các thành viên đ c c vũ tham gia m t cách tích c c, không h n ch các ý
ưở ơ ố ằ ạ ưở t ng (nh m t o ra "c n l c” các ý t ng).
ắ ủ ộ * Quy t c c a đ ng não
ậ ưở Không đánh giá và phê phán trong quá trình thu th p ý t ủ ng c a các
thành viên.
ệ ớ ữ ưở ượ Liên h v i nh ng ý t ng đã đ c trình bày .
ố ượ ế Khuy n khích s l ng các ý t ưở . ng
ự ưở ượ ưở Cho phép s t ng t ng và liên t ng.
ướ ế * Các b c ti n hành
ườ ố ẫ ộ ấ ủ ề ề ậ ị 1. Ng i đi u ph i d n nh p vào ch đ và xác đ nh rõ m t v n đ ề.
17
ữ ủ ư ế ậ 2. Các thành viên đ a ra nh ng ý ki n c a mình: trong khi thu th p ý
ụ ế ề ế ậ ộ ố ki n,ế không đánh giá, nh n xét. M c đích là huy đ ng nhi u ý ki n ti p n i
nhau.
ệ ư ế ế . 3. K t thúc vi c đ a ra ý ki n
4. Đánh giá:
ọ ơ ộ ứ ự ạ ả ụ : ẳ L a ch n s b các suy nghĩ, ch ng h n theo kh năng ng d ng
ể ứ ụ ự ế . + Có th ng d ng tr c ti p
ể ứ ứ ụ ầ ư + Có th ng d ng nh ng c n nghiên c u thêm .
ụ ứ ả + Không có kh năng ng d ng.
ự ữ ế ọ Đánh giá nh ng ý ki n đó l a ch n.
ế ộ ậ Rút ra k t lu n hành đ ng.
ộ ế t 3.6.1. Kĩ thu t ậ Đ ng não vi
ộ ế ổ ủ ộ ứ ế ộ * Đ ng não vi ộ t là m t hình th c bi n đ i c a đ ng não. Trong đ ng
ế ưở ượ ệ não vi ữ t thì nh ng ý t ng không đ c trình bày mi ng mà đ ượ ừ c t ng
ế ằ ế ề ộ ấ thành viên tham gia trình bày ý ki n b ng cách vi t trên gi y v m t ch ủ
ề ế ẽ ằ ố ớ ộ đ .Trong đ ng não vi ế t, các đ i tác s giao ti p v i nhau b ng ch vi ữ ế t.
ặ ướ ộ ờ ấ Các em đ t tr c mình m t vài t gi y chung, trên đó ghi ch đ ủ ề ở ạ d ng
ữ ề ấ dòng tiêu đ ho c ặ ở ữ ờ ấ gi a t gi y. Các em thay nhau ghi ra gi y nh ng gì
ệ ố ủ ề ề ặ mình nghĩ v ch đ đó, trong im l ng tuy t đ i. Trong khi đó, các em xem
ủ ậ ộ ế ằ các dòng ghi c a nhau và cùng l p ra m t bài vi t chung. B ng cách đó có
ữ ệ ẹ ể ả ặ ậ ỉ ọ th hình thành nh ng câu chuy n tr n v n ho c ch là b n thu th p các t ừ
ể ự ệ ậ ệ ệ ằ ộ ấ khóa. Các HS luy n t p có th th c hi n các cu c nói chuy n b ng gi y
ộ ả ể ả ả ạ ẩ ồ bút c khi làm bài trong nhóm. S n ph m có th có d ng m t b n đ trí
tu .ệ
ự ệ : * Cách th c hi n
ặ ờ ấ ể ưở ề ấ ủ Đ t trên bàn 12 t gi y đ ghi các ý t ng, đ xu t c a các thành viên .
18
ỗ ộ ế ữ ờ ấ M i m t thành viên vi ủ t nh ng ý nghĩ c a mình trên các t gi y đó .
ủ ể ế ả ấ Có th tham kh o các ý ki n khác đã ghi trên gi y c a các thành
ể ế ụ ể viên khác đ ti p t c phát tri n ý nghĩ .
ậ ưở ưở Sau khi thu th p xong ý t ng thì đánh giá các ý t ng trong nhóm.
ộ 3.6.2. Kĩ thu t ậ Đ ng não không công khai
ứ ủ ộ ộ ộ Đ ng não không công khai cũng là m t hình th c c a đ ng não vi ế t.
ỗ ộ ế ữ ề ả M i m t thành viên vi ủ t nh ng ý nghĩ c a mình v cách gi ề ế ấ i quy t v n đ ,
ư ư ề ả ậ ớ ế nh ng ch a công khai, sau đó nhóm m i th o lu n chung v các ý ki n
ế ụ ể ặ ho c ti p t c phát tri n.
ậ ậ ỹ 3.7. Kĩ thu t XYZ (K thu t 635)
ộ ỹ ự ậ ằ ậ ả Là m t k thu t nh m phát huy tính tích c c trong th o lu n nhóm. X
ườ ế ỗ ố ườ ầ ư ố là s ng i trong nhóm, Y là s ý ki n m i ng i c n đ a ra, Z là phút
ỗ ườ dành cho m i ng i.
ụ ỹ ự ư ệ ậ Ví d k thu t 635 th c hi n nh sau:
ỗ ườ ườ ế ộ ờ ấ ế M i nhóm 6 ng ỗ i, m i ng i vi t 3 ý ki n trên m t t gi y trong
ề ả ế ụ ế ể ề ấ ườ vòng 5 phút v cách gi i quy t 1 v n đ và ti p t c chuy n cho ng i bên
c nhạ .
ế ụ ư ậ ế ấ ả ọ ườ ề ế Ti p t c nh v y cho đ n khi t t c m i ng i đ u vi ủ ế t ý ki n c a
ể ặ ạ mình, có th l p l i vòng khác;
ể ố ổ . Con s XYZ có th thay đ i
ế ế ế ậ ậ ả Sau khi thu th p ý ki n thì ti n hành th o lu n, đánh giá các ý ki n.
3.8. Kĩ thu t ậ B cáể
ộ ỹ ậ ậ ộ ả Là m t k thu t dùng cho th o lu n nhóm, trong đó m t nhóm HS
ữ ớ ữ ả ậ ồ ớ ớ ồ ng i gi a l p và th o lu n v i nhau, còn nh ng HS khác trong l p ng i
ở ế ậ ộ xung quanh ả vòng ngoài theo dõi cu c th o lu n đó và sau khi k t thúc
19
ử ủ ữ ứ ữ ư ề ả ậ ộ ậ cu c th o lu n thì đ a ra nh ng nh n xét v cách ng x c a nh ng HS
ả ậ th o lu n.
ộ ị ể ả ậ ườ Trong nhóm th o lu n có th có m t v trí không có ng ồ i ng i. HS
ể ế ồ ỗ ộ tham gia nhóm quan sát có th ng i vào ch đó và đóng góp ý ki n vào cu c
ụ ư ậ ả ả ậ ặ ộ ể ỏ ố ớ th o lu n, ví d đ a ra m t câu h i đ i v i nhóm th o lu n ho c phát bi u
ữ ế ậ ộ ị ạ ệ ậ ả ý ki n khi cu c th o lu n b ch ng l i trong nhóm. Cách luy n t p này
ượ ọ ươ ậ ữ ể ườ ồ đ c g i là ph ả ng pháp th o lu n “ B cá”, vì nh ng ng i ng i vòng
ữ ể ườ ả ậ ươ ự ư ữ ngoài có th quan sát nh ng ng i th o lu n, t ng t nh xem nh ng con
ộ ể ữ ả ả ậ ườ cá trong m t b cá c nh. Trong quá trình th o lu n, nh ng ng i quan sát
ườ ậ ẽ ả ổ ớ ữ và nh ng ng i th o lu n s thay đ i vai trò v i nhau.
ậ ạ ử ụ ự ự ọ ọ ạ ạ ỹ II. Th c tr ng s d ng k thu t d y h c tích c c trong d y h c môn
ụ Giáo d c công dân
ậ ợ 1. Thu n l i và khó khăn
ự ế ả ấ ượ ạ ạ ọ Trên th c t gi ng d y thì ch t l ớ ầ ng d y h c ph n Công dân v i
ế ụ kinh t ụ ổ môn Giáo d c công dân 11 ph thông nói riêng và môn Giáo d c
ạ ượ ư ư ứ ệ ả ượ công dân nói chung ch a đ t đ c hi u qu cao, ch a đáp ng đ ụ c m c
ầ ủ ư ậ ư ủ ề ọ ộ ở tiêu c a môn h c đ ra cũng nh yêu c u c a xã h i. S dĩ nh v y là vì:
ộ ộ ư ự ệ ạ ấ ậ ọ Th c tr ng hi n nay cho th y có m t b ph n h c sinh ch a th c s ự ự
ọ ậ ư ứ ượ ủ ọ ọ ị chú ý h c t p, ch a ý th c đ c vai trò, v trí c a môn h c, h c theo hình
ứ ứ ế ậ ầ ẫ ố ộ ộ th c đ i phó, nh n th c sai l m d n đ n hành đ ng sai. Đây cũng là m t
ữ ế ệ ề ẫ ậ ầ ế trong nh ng nguyên nhân d n đ n vi c nhìn nh n sai l m v kinh t , sùng
ộ ố ề ế ệ ồ bái đ ng ti n trong m t s thanh thi u niên hi n nay.
ọ ớ ế ủ ươ ầ Sau khi h c xong ph n Công dân v i kinh t c a ch ng trình Giáo
ư ọ ư ụ ầ ậ d c công dân 11 h u nh h c sinh ch a nh n bi ế ượ t đ c các hi n t ệ ượ ng
ế ư ụ ự ễ ậ ượ ể ả ế kinh t trong th c ti n, ch a v n d ng đ ứ c ki n th c đ gi i thích các
ệ ượ ế ư ọ ị ướ ượ ụ hi n t ng kinh t ,… H c sinh ch a đ nh h ng đ ọ c m c đích mình h c
20
ự ế ụ ể ọ ậ môn h c này đ làm gì, áp d ng vào th c t ra sao. Chính vì v y mà các em
ườ ỏ ề ư ề ọ ọ còn coi th ng môn h c này, ch a quan tâm h c h i v nó nhi u.
ặ ộ ươ ụ ở M t khác trong n i dung ch ng trình môn Giáo d c công dân ph ổ
ờ ự ặ ế ề ậ ươ thông còn thi u tính th i s , n ng v lý lu n, ph ợ ư ng pháp ch a phù h p
ư ượ ọ ậ ứ ủ ơ nên ch a kích thích đ ế ề ộ ọ c h ng thú h c t p c a h c sinh. H n th , v n i
ứ ạ ố ế ư ạ ọ ầ ế dung môn h c đa d ng ph c t p nh ng s ti t/tu n quá ít (1ti ậ t); do v y
ọ ớ h c sinh khó nh , mau quên.
ư ậ ề ề ọ ề V phía h c sinh thì nh v y, còn v phía giáo viên cũng còn nhi u
ư ấ ượ ả ế ệ ạ ộ ề v n đ ch a đ c gi ụ i quy t. Hi n nay, đ i ngũ giáo viên d y Giáo d c
ự ượ ế ầ ọ ứ ạ ớ công dân còn thi u tr m tr ng. L c l ụ ng giáo viên đ ng l p d y Giáo d c
ụ ế ả ố ỉ công dân ch chi m kho ng 5060% s giáo viên Giáo d c công dân đã
ượ ạ ố ọ ở ơ ở ọ đ c đào t o ra. S giáo viên h c chuyên ngành trung h c c s là 10%,
ở ọ ổ ố ạ ượ ấ ừ ề ồ trung h c ph thông là 30%, s còn l c l y t i đ nhi u ngu n khác
ử ị ư ề ạ ậ ườ nhau nh giáo viên d y văn, s , đ a. Th m chí nhi u tr ử ụ ng còn s d ng
ể ả ụ ủ ệ ạ giáo viên ch nhi m đ gi ng d y môn Giáo d c công dân.
ư ậ ụ ầ ớ Nh v y, ph n l n giáo viên Giáo d c công dân là giáo viên kiêm
ệ ườ ạ ấ ượ ị ồ nghi m nên tâm lý ng ổ i d y không n đ nh, ch t l ề ng không đ ng đ u,
ệ ả ạ ế ạ hi u qu bài d y còn h n ch .
ươ ử ụ ế ả ạ ầ ẫ ề V ph ng pháp gi ng d y h u h t các giáo viên v n s d ng các
ươ ề ế ả ạ ặ ả ả ph ng pháp gi ng d y n ng v thuy t trình, gi ng gi ử ụ i, ít s d ng k ỹ
ứ ớ ệ ế ậ ạ ự ế ự ọ thu t d y h c tích c c, ít liên h ki n th c v i th c t …
ự ụ ề ễ ế ầ ớ ắ Môn Giáo d c công dân là môn g n li n v i th c ti n. H u h t các
ự ề ễ ắ ậ ộ ọ ớ ố ạ ữ n i dung môn h c đ u g n v i nh ng tình hu ng th c ti n. Vì v y d y
ả ậ ụ ữ ụ ệ ả ọ ỏ ỹ ậ h c Giáo d c công dân có hi u qu đòi h i ph i v n d ng nh ng k thu t
ự ả ạ ạ ọ d y h c tích c c vào gi ng d y.
21
ể ả ấ ượ ệ ạ ọ Đ c i thi n tình hình trên và nâng cao ch t l ầ ng d y h c ph n
ớ ế ụ ầ ớ ả Công dân v i kinh t môn Giáo d c công dân l p 11 thì c n gi ộ ế i quy t m t
ề ố ầ s v n đ sau:
ệ ộ ươ ề ấ Hoàn thi n n i dung ch ữ ng trình sao cho nh ng v n đ kinh t ế
ượ ừ ơ ả ễ ệ ả ạ ạ ả ả đ ự c gi ng d y v a c b n, sát th c ti n và đ m b o tính hi n đ i.
ủ ọ ị ị Xác đ nh rõ v trí vai trò c a môn h c.
ườ ầ ư ơ ở ậ ấ ế ị Tăng c ng đ u t c s v t ch t, trang thi t b cho các tr ườ ng
ổ ph thông.
ụ ả ạ ộ Ph i nâng cao trình đ giáo viên d y Giáo d c công dân.
ả ổ ớ ươ ạ ọ Ph i đ i m i ph ng pháp d y h c.
ươ ự ở ổ ệ ử ụ 2. Vi c s d ng ph ạ ọ ng pháp d y h c tích c c ph thông
ệ ử ụ ươ ạ ọ ổ Vi c s d ng ph ng pháp d y h c tích c c ự ở ườ tr ng ph thông là
ộ ấ ề ầ ự ế ệ ế ả ạ m t v n đ c n quan tâm đ n hi n nay. Thông qua gi ng d y tr c ti p, tìm
ự ờ ệ ể ổ ớ ồ ủ ả hi u trao đ i v i đ ng nghi p, tham gia d gi gi ng c a giáo viên, tôi
ệ ử ụ ấ ậ ươ ể ả ự ạ ạ ọ nh n th y vi c s d ng ph ng pháp d y h c tích c c đ gi ng d y môn
ố ớ ấ ả ầ ớ ố ớ ụ Giáo d c công dân là quá ít. Đ i v i t t c các kh i l p ph n l n giáo viên
ạ ươ ử ụ ề ố ươ ạ d y theo ph ng pháp truy n th ng không s d ng ph ọ ng pháp d y h c
ỉ ử ụ ử ụ ự ế ờ tích c c, n u có s d ng thì cũng ch s d ng trong các gi ả thao gi ng, do
ạ ử ụ ươ ự ạ ọ ờ ả giáo viên còn ng i s d ng ph ng pháp d y h c tích c c trong gi gi ng.
ử ụ ở ươ ự ạ ọ ờ ả B i vì khi s d ng ph ng pháp d y h c tích c c trong gi ỏ gi ng đòi h i
ườ ự ể ả ả ẩ ơ ỹ ị ng i giáo viên ph i có s chu n b bài gi ng k càng h n đ có th gi ể ả i
ượ ị ấ ư ữ ỏ ọ ờ đáp đ ử c nh ng câu h i mà h c sinh đ a ra không b b t ng hay khó x .
ử ụ ươ ể ả ạ ạ ọ Trong khi s d ng ph ự ng pháp d y h c tích c c đ gi ng d y, giáo
ộ ố ắ ả viên còn m c ph i m t s sai sót sau:
ủ ư ặ ươ Đánh giá ch a đúng ho c đánh giá quá cao vai trò c a ph ng pháp
ự ạ ọ d y h c tích c c.
22
ế ươ ủ ả ạ ứ Ki n th c và ph ng pháp gi ng d y c a giáo viên trong vi c s ệ ử
ụ ươ ự ế ệ ạ ẫ ọ d ng ph ng pháp d y h c tích c c còn lúng túng, d n đ n hi u qu s ả ử
ụ ươ ự ị ả ạ ọ d ng ph ng pháp d y h c tích c c b gi m sút.
ử ụ ươ ự ạ ọ Giáo viên s d ng ph ủ ộ ng pháp d y h c tích c c không ch đ ng
ượ ặ ạ ờ ọ ườ ị đ c m t th i gian trong quá trình d y h c nên th ng b cháy giáo án.
ậ ạ ử ụ ự ề ọ ỹ ề Nhi u giáo viên s d ng quá nhi u k thu t d y h c tích c c trong
ờ ạ ế ọ ạ ộ ị ố ề ọ ộ m t gi d y cũng làm cho ti ư t h c b r i, h c sinh ho t đ ng nhi u nh ng
ứ ệ ả ớ ế hi u qu ghi nh ki n th c không cao.
ự ạ ậ ỹ ừ ấ ệ ọ K thu t d y h c tích c c đã có t ậ r t lâu. Tuy nhiên vi c v n
ổ ế ư ụ ệ ả ạ d ng nó trong gi ng d y hàng ngày còn ch a ph bi n. Hi n nay ph ươ ng
ự ạ ọ ượ ổ ế ộ ươ pháp d y h c tích c c đang đ c ph bi n r ng rãi trong ch ạ ng trình d y
ọ ở ọ h c ấ các c p h c.
ữ ề ộ ơ ươ ọ M t đi u đáng quan tâm h n n a là do ph ạ ng pháp d y h c tích
ỏ ườ ả ượ ứ ế ả ự c c đòi h i ng i giáo viên ph i có l ng ki n th c rõ ràng, ph i bi ế ử t s
ụ ạ ộ ươ ạ ọ d ng m t cách linh ho t các ph ng pháp d y h c, trong khi đó trình đ ộ
ứ ư ệ ể ượ ầ ủ c a giáo viên hi n nay ch a th đáp ng đ ậ c nhu c u trên. Chính vì v y
ươ ự ạ ạ ọ ọ ệ ử ụ mà vi c s d ng ph ụ ng pháp d y h c tích c c trong d y h c Giáo d c
ổ ế ư ư ề ổ ớ công dân l p 11 ph thông là ch a nhi u, ch a ph bi n.
ế ươ ậ K t lu n ch ng 1
ễ ủ ề ơ ở ự ứ ậ Qua nghiên c u, phân tích c s lí lu n và th c ti n c a đ tài có th ể
ộ ố ế ậ rút ra m t s k t lu n sau:
ậ ạ ự ỹ ượ ứ ừ ọ K thu t d y h c tích c c đã đ c nghiên c u t lâu và có c ơ sở
ượ ậ ạ ự ọ ợ ớ ỹ ị ọ khoa h c đã đ c xác đ nh. K thu t d y h c tích c c khá phù h p v i yêu
23
ử ụ ụ ể ặ ộ ầ c u và đ c đi m n i dung môn Giáo d c công dân, do đó s d ng nó có th ể
ấ ượ ạ ộ nâng cao ch t l ọ ng d y h c b môn.
ụ ự ệ ạ ạ ọ ổ ề Th c tr ng d y h c Giáo d c công dân ph thông hi n nay còn nhi u
ề ồ ạ ấ ệ ề ấ ươ ạ ậ v n đ t n t ặ i, đ c bi t là v n đ ph ổ ọ ng pháp d y h c còn ch m đ i
ứ ư ớ ượ ầ ủ ệ ễ m i, ch a đáp ng đ ự c nhu c u c a th c ti n hi n nay.
ệ ớ ươ ấ ượ ể ạ ọ ổ Vi c đ i m i ph ng pháp d y h c đ nâng cao ch t l ạ ng d y và
ề ấ ọ ượ ơ ở ụ ệ h c là v n đ đang đ ậ c quan tâm hi n nay. V n d ng c s lí lu n ậ và
ự ở ươ ủ ệ ẽ ề th c ti n ễ trên, ch ứ ử ụ ng 2 c a đ tài s trình bày vi c nghiên c u s d ng
ươ ự ạ ầ ạ ọ ớ ph ng pháp d y h c tích c c trong d y h c ọ ph n Công dân v i kinh t ế
ớ ụ môn Giáo d c công dân l p 11.
24
ƯƠ Ọ Ự Ạ Ậ Ạ Ỹ CH Ọ NG 2: K THU T D Y H C TÍCH C C TRONG D Y H C
Ớ Ầ Ế ƯƠ PH N CÔNG DÂN V I KINH T CH Ụ NG TRÌNH GIÁO D C
CÔNG DÂN 11
ươ ụ ầ I. Khái quát ch ng trình môn Giáo d c công dân và ph n Công dân
ớ ế ươ v i kinh t trong ch ụ ng trình Giáo d c công dân 11
ị 1. V trí
ọ ở ệ ố ề ộ ỗ ị Trong h th ng các môn h c THPT, m i môn đ u có m t v trí
ề ạ ấ ị ụ ệ ể ầ ứ nh t đ nh góp ph n hoàn thành m c tiêu phát tri n toàn di n v đ o đ c,
ơ ả ủ ệ ể ẩ ấ ọ ỹ ỹ trí tu , th ch t, th m m và các k năng c b n… c a h c sinh ph ổ
ớ ặ ư ữ ố ọ thông. Cũng gi ng nh nh ng môn h c khác, môn GDCD v i đ c thù tri
ứ ổ ừ ủ ề ợ ọ ị ị th c t ng h p c a nhi u ngành đã quy đ nh môn h c v a có v trí thông
ườ ừ ặ ệ Ở ị ườ ế ọ th ị ng v a có v trí đ c bi v trí thông th t. ng: N u các môn h c khác
ứ ủ ữ ế ị ọ ụ ể ậ t p trung trang b cho các em nh ng ki n th c c a ngành khoa h c c th :
ứ ệ ế ọ ọ ổ ọ toán h c, văn h c, công ngh …giúp h c sinh có ki n th c ph thông, làm
ướ ộ ố ọ ị hành trang b c vào cu c s ng thì môn GDCD trang b cho h c sinh h ệ
ứ ề ố ế ọ ứ ạ ế ị ườ ố th ng tri th c v tri t h c, đ o đ c, kinh t chính tr , đ ng l ậ i, pháp lu t
ự ủ ệ ố ờ ố ứ ọ ộ (h th ng tri th c trên các lĩnh v c c a đ i s ng xã h i), giúp h c sinh có
ữ ể ế ề ậ ơ ả ủ ủ ữ nh ng hi u bi t v nh ng nguyên lý và quy lu t c b n c a ch nghĩa Mác
ậ ơ ả ủ ả ấ ế ấ ầ ữ ẩ – Lê nin, quy lu t c b n c a s n xu t kinh t ; nh ng ph m ch t c n thi ế t
ươ ể ố ơ ả ủ ủ c a công dân t ng lai, hi u bi ế ề ườ t v đ ng l i chính sách c b n c a nhà
ướ ơ ả ủ ộ ố ừ ự ữ ề n ữ c và nh ng quy n c b n c a công dân trên m t s lĩnh v c. T nh ng
ọ ướ ứ ế ị ế ớ ế ki n th c này, môn h c h ng đ n trang b th gi i quan và nhân sinh quan
ọ ổ ế ự ậ ậ ọ cho h c sinh, giúp h c sinh ph thông bi ệ t nhìn nh n, đánh giá s v t, hi n
ượ ộ ế ư ệ ả t ng m t cách khách quan và chính xác; bi ể t đ a ra và b o v quan đi m
ủ ữ ủ ể ấ ả ớ ộ cá nhân c a b n thân; đ u tranh v i nh ng quan đi m sai trái, ng h cái
ế ớ ộ m i, cái ti n b .
25
ọ ở ổ ị ớ Tuy nhiên, so v i môn h c khác ph thông, môn GDCD còn có v trí
ặ ệ ự ụ ế ấ ấ ọ ưở đ c bi t, đó là môn h c duy nh t và tr c ti p nh t giáo d c lý t ạ ng, đ o
ứ ẩ ấ ươ ẳ ị đ c, hình thành nhân cách, ph m ch t cho công dân t ng lai. Kh ng đ nh
ặ ị ệ ủ ướ ủ ế ị v trí đ c bi t này trong quy t đ nh 1501/QĐTTg c a Th t ng Chính
ủ ế ườ ụ ưở ứ ạ ạ ph đã vi t: “Tăng c ng giáo d c lý t ng cách m ng, đ o đ c, l ố ố i s ng
ế ệ ẻ ệ ề ạ ứ ể ế ằ ạ ả cho th h tr Vi t Nam nh m t o chuy n bi n căn b n v đ o đ c, l ố i
ệ ể ở ữ ố s ng phát tri n toàn di n” và “tr ự thành nh ng công dân có ích, tích c c
ệ ổ ự ả ố ệ ộ ỉ tham gia xây d ng và b o v T qu c Vi ủ t Nam xã h i ch nghĩa”. Ch th ị
ủ ẳ ộ ị ố s 30/1998/CTBGD & ĐT c a B GD&ĐTcũng kh ng đ nh: “Môn GDCD
ệ ầ ị ị ướ ể ở ườ tr ng THPT có v trí hàng đ u trong vi c đ nh h ng phát tri n nhân
ệ ố ơ ả ứ ủ ề ệ ấ cách c a HS thông qua vi c cung c p h th ng tri th c c b n v giá tr ị
ứ ạ ườ ố ả ướ đ o đ c – nhân văn, đ ng l ớ ủ i chính sách l n c a Đ ng, Nhà n c và pháp
ế ừ ứ ề ậ ạ ả ắ ố ộ ệ lu t, k th a các truy n th ng đ o đ c, b n s c dân t c Vi t Nam; trung
ớ ưở ộ ậ ủ ữ ế ộ ộ thành v i lý t ng đ c l p dân t c và xã h i ch nghĩa; ti p thu nh ng giá
ị ố ẹ ủ ờ ạ ạ tr t t đ p c a nhân lo i và th i đ i”.
ề ố ố ứ ạ ọ Trong môn GDCD, thông qua các bài h c v l i s ng, đ o đ c, pháp
ậ ủ ế ẩ ấ ọ lu t, kinh t ế ồ ưỡ b i d ự ng cho h c sinh các ph m ch t ch y u và năng l c
ặ ệ ứ ứ ử ề ả ậ ợ chung, đ c bi ớ t là tình c m, ni m tin, nh n th c, cách ng x phù h p v i
ự ạ ủ ứ ẩ ậ ả ố ỹ ị chu n m c đ o đ c và quy đ nh c a pháp lu t, có k năng s ng và b n lĩnh
ể ọ ậ ệ ệ ệ ẵ ự đ h c t p, làm vi c và s n sàng th c hi n trách nhi m công dân trong s ự
ệ ổ ự ệ ả ố ệ ậ ộ nghi p xây d ng, b o v T qu c Vi t Nam và h i nh p qu c t ố ế .
ấ ọ ộ ọ ị Môn GDCD là môn khoa h c xã h i có v trí r t quan tr ng. Môn
ệ ố ứ ệ ấ ọ ấ ả GDCD cung c p cho h c sinh h th ng tri th c toàn di n trên t t c các
ờ ố ự ủ ế ộ ồ ị lĩnh v c c a đ i s ng kinh t ế , chính tr , văn hóa, xã h i… bao g m ki n
ứ ủ ề ầ ọ ọ th c c a nhi u môn h c khác. Môn h c này góp ph n hình thành nhân cách,
ự ể ấ ẩ ọ ph m ch t, năng l c cho h c sinh THPT; hình thành và phát tri n ph ươ ng
ộ ọ ở ườ pháp suy nghĩ và hành đ ng, giúp h c sinh THPT tr thành con ng i có tri
ứ ứ ự ệ ẩ ấ ặ th c, ph m ch t năng l c; phát tri n ể ể hoàn thi n các m t: Đ c, Trí, Th ,
26
ị ạ ự ế ấ ẩ ọ Mĩ. Môn h c tr c ti p hình thành ph m ch t chính tr , đ o đ c t ứ ư ưở t ng
ự ệ ọ ọ ị ế cho h c sinh thông qua vi c tr c ti p trang b cho h c sinh THPT v th ề ế
ớ ự ề ế ọ gi i quan và nhân sinh quan khoa h c; tr c ti p hình thành ni m tin, lý
ưở ế ệ ấ ướ ủ ứ ứ ạ ậ t ng, đ o đ c, ý th c pháp lu t cho th h công dân c a đ t n c. Môn
ữ ạ ầ ọ ọ ườ ớ ộ h c còn góp ph n đào t o h c sinh thành nh ng ng i lao đ ng m i, góp
ự ủ ẩ ấ ầ ườ ươ ph n hình thành ph m ch t tích c c c a ng i công dân t ng lai. Ng ườ i
ơ ả ữ ứ ứ ắ ầ ạ ụ d y môn GDCD c n n m v ng các ch c năng c b n: ch c năng giáo d c,
ứ ưỡ ứ ch c năng giáo d ể ng và ch c năng phát tri n.
ầ ớ ế ữ ể ấ ọ Ph n công dân v i kinh t : Cung c p cho h c sinh nh ng hi u bi ế t
ữ ề ạ ế ữ ậ ơ ả v nh ng ph m trù kinh t c b n , nh ng quy lu t kinh t ế .
ặ ể ớ ộ ầ ế 2. N i dung, đ c đi m ph n Công dân v i kinh t ụ trong môn Giáo d c
công dân 11
ộ 2.1. N i dung
ụ ằ ầ ớ ớ N m trong môn Giáo d c công dân l p 11 ph n Công dân v i kinh t ế
ữ ộ có nh ng n i dung sau:
ể ế ớ ự Bài 1: Công dân v i s phát tri n kinh t
ị ườ Bài 2: Hàng hóa ti n tề ệ th tr ng
ư ậ ấ ị ả Bài 3: Quy lu t giá tr trong s n xu t và l u thông hàng hóa
ư ạ ấ ả Bài 4: C nh tranh trong s n xu t và l u thông hàng hóa
ư ầ ả ấ Bài 5: Cungc u trong s n xu t và l u thông hàng hóa
ấ ướ ệ ệ ạ Bài 6: Công nghi p hóa, hi n đ i hóa đ t n c
ự ề ế ề ầ ườ ệ Bài 7: Th c hi n n n kinh t nhi u thành ph n và tăng c ng vai trò
ả ế ủ ướ qu n lý kinh t c a nhà n c
ớ ế ặ 2.2. Đ c đi m ể ph n ầ công dân v i kinh t ụ môn giáo d c công dân 11
ụ ể ừ ượ ủ Tính c th và tính tr u t ọ . ng c a môn h c
27
ể ể ở ộ ụ ể ọ ụ ể ủ Tính c th : tính c th c a môn h c th hi n ọ n i dung môn h c
ề ậ ế ạ ế ầ ấ ủ ả ậ ư ả đ c p đ n các ph m trù kinh t ấ g n gũi nh : s n xu t c a c i v t ch t,
ề ệ ị ườ ạ ế ầ hàng hóa, ti n t , th tr ng, c nh tranh, cung ứ ữ c u… Nh ng ki n th c
ệ ể ệ ệ ọ này h c sinh có th quan sát thông qua vi c liên h các câu chuy n, tình
ự ố ễ ủ hu ng th c ti n c a giáo viên.
ừ ượ ừ ượ ượ ả Tính tr u t ng: tính tr u t ng đ c ph n ánh trong h ệ th ng ố các
ế ư ư ậ ấ ị ậ quy lu t kinh t ả nh quy lu t giá tr trong s n xu t và l u thông hàng hóa ;
ậ ạ ư ả ậ ấ quy lu t c nh tranh trong s n xu t và l u thông hàng hóa; quy lu t cung
ư ả ấ ầ c u trong s n xu t và l u thông hàng hóa .
ữ ể ộ ố ọ ượ ả Nh ng n i dung này h c sinh mu n hi u đ c ph i thông qua các
ạ ộ ố ả ế ấ ề ể ả ho t đ ng phân tích tình hu ng, gi ấ ủ i quy t v n đ đ tìm ra b n ch t c a
quy lu t.ậ
ự ọ ễ ủ Tính th c ti n c a môn h c.
ố ượ ứ ầ ộ ớ Đ i t ủ ng nghiên c u và n i dung c a ph n công dân v i linh t ế
ệ ượ ả ế ự ễ ả ph n ánh các hi n t ng kinh t ạ ộ ố th c ti n trong cu c s ng. Khi gi ng d y
ườ ả ậ ự ế ứ ụ ế ầ ộ ố ồ ng i giáo viên c n ph i v n d ng ki n th c th c t ờ cu c s ng đ ng th i
ể ợ ở ế ự ế ủ ọ ữ g i m nh ng hi u bi t trong th c t c a h c sinh.
ổ ợ ợ Tính t ng h p – tích h p
ể ệ ở ổ ỗ ộ ế ầ ợ Tính t ng h p th hi n ớ ứ ch n i dung ki n th c ph n công dân v i
ế ủ ụ ượ ế ề ự kinh t c a môn giáo d c công dân đ c xây d ng trên lý thuy t v kinh t ế
ế ổ chính tr h c ứ ị ọ Mác Lê nin. Do đó ki n th c mang tính ph thông, chìa khóa,
ơ ở ữ ộ làm c s cho nh ng n i dung chuyên ngành.
ầ ớ ươ ụ Ph n Công dân v i kinh t ế ủ h c a c ng trình môn Giáo d c công dân
ụ ơ ả ề ọ ợ ộ ế ự ệ 11 chú tr ng tích h p nhi u n i dung giáo d c c b n, thi ạ t th c, hi n đ i
ề ế ẽ ớ ữ ắ ặ ộ ộ ố v giá kinh t ự ; Nh ng n i dung này g n bó ch t ch v i cu c s ng th c
ự ệ ủ ệ ề ễ ọ ớ ắ ti n và kinh nghi m c a h c sinh, g n li n v i các s ki n có tính th i s ờ ự
28
ế ộ ủ ị ị ươ ờ ố trong đ i s ng kinh t , chính tr , văn hóa xã h i c a đ a ph ng, đ t n ấ ướ c
ế ớ và th gi i.
ứ ộ ề ấ ả ạ ử ụ ươ 3. Đ xu t các m c đ và ph m vi, kh năng s d ng ph ng pháp
ạ ọ ự ớ ạ ế d y h c tích c c trong d y ph n ầ Công dân v i kinh t
ươ ạ ọ ự ử ụ 3.1 S d ng ph ng pháp d y h c tích c c trong bài “Công dân v i sớ ự
ể phát tri n kinh t ế”
ươ ự ể ệ ể ầ ử ụ * S d ng ph ả ng pháp tr c quan đ tìm hi u ph n khái ni m s n
ấ ủ ả ậ ấ xu t c a c i v t ch t.
ộ ố ồ ậ ữ ư ạ ộ Giáo viên đ a ra m t s đ v t ( h t thóc, cái áo, h p s a….) và
ầ ọ ủ ạ yêu c u h c sinh suy nghĩ, trình bày quá trình t o ra chúng, vai trò c a chúng là gì.
ả ậ ấ ủ ụ ể ệ ả ấ M c đích giúp HS tìm hi u khái ni m s n xu t c a c i v t ch t,
ượ ấ ủ ả ậ ạ ộ ủ ấ th y đ ả c vai trò c a ho t đ ng s n xu t c a c i v t ch t ố ớ ự ậ ấ đ i v i s v n
ể ủ ộ ộ đ ng và phát tri n c a xã h i.
ậ ả ử ụ ế ố ủ ể ả ỹ * S d ng k thu t m nh ghép tìm hi u các y u t ấ . c a quá trình s n xu t
ụ ắ ọ ượ ế ố ơ ả M c đích: giúp h c sinh n m đ c các y u t ủ c b n c a quá trình
ể ế ả s n xu t ự ợ ấ ; phát tri n năng l c h p tác và giao ti p.
ự ủ ự ủ Kích thích s tham gia tích c c c a HS , nâng cao vai trò c a cá nhân
ợ trong quá trình h p tác .
Vòng 1: Nhóm chuyên gia
ổ ứ ế ả ớ GV t ả ậ ch c cho HS ti n hành th o lu n, chia l p thành 3 nhóm, th o
ụ ề ấ ậ ấ ọ lu n và l y ví d minh h a các v n đ sau :
ế ố ể ứ ộ Nhóm 1 : Tìm hi u y u t s c lao đ ng.
ế ố ể ộ Nhóm 2 : Tìm hi u y u t đ ố ượ i t ng lao đ ng.
ế ố ể ư ệ ộ Nhóm 3 : Tìm hi u y u t t li u lao đ ng.
ả Vòng 2: Nhóm m nh ghép
29
ụ ệ ả ấ ớ ồ GV giao nhi m v cho các nhóm m i: Quá trình s n xu t bao g m
ế ố ữ ế ố ữ ạ ấ ọ nh ng y u t nào? Y u t nào gi vai trò quan tr ng nh t? T i sao?
ơ ồ ư ử ụ ể ủ ố * S d ng s đ t ọ duy đ c ng c bài h c
ụ ắ ọ ượ ệ ố ộ M c đích: giúp h c sinh n m đ ơ ả c h th ng các n i dung c b n
ọ ủ c a bài h c.
ồ ư ọ ẽ ạ ạ ệ ả Sơ đ t duy trong d y và h c s mang l ể i hi u qu cao, phát tri n
ư ể ả ọ ợ ổ ớ t duy lôgic, kh năng phân tích t ng h p, h c sinh hi u bài, nh lâu, thay
ớ ạ ẹ ộ ọ cho ghi nh d ng thu c lòng, h c “v t”.
ơ ồ ư ớ ự ể ế Hình 3: S đ t duy bài công dân v i s phát tri n kinh t
ươ ạ ọ ử ụ 3.2. S d ng ph ự ng pháp d y h c tích c c trong bài Hàng hóa ti n tề ệ
ị ườ th tr ng
30
ử ụ ẻ ậ ỹ * S d ng k thu t chia s nhóm đôi (Think, Pair, Share) trong tìm
ể ệ hi u khái ni m hàng hóa .
ể ọ ư ặ ỏ ờ Giáo viên đ a ra tình hu ng ố , đ t câu h i, dành th i gian đ h c sinh suy
nghĩ.
ẻ ậ ọ ưở ả ậ Sau đó h c sinh thành l p nhóm đôi và chia s ý t ng, th o lu n, phân
lo i.ạ
ạ ớ ả ớ ẻ ế ặ ớ Nhóm đôi này l i chia s ti p v i nhóm đôi khác ho c v i c l p.
ố ượ ự ị ẽ Tình hu ng: Nhà bác B nuôi đ c 100 con gà. Bác d đ nh s đem
ể ể ế ạ ộ ế ạ ợ bi u ông bà n i, ngo i 6 con; đ 10 con đ ăn t t; còn l i đem ra ch bán
ể ấ ề đ l y ti n chi tiêu gia đình.
ỏ ặ ệ ố Giáo viên đ t h th ng câu h i:
ữ ệ ữ ệ ượ ? Trong các d li u trên theo em d li u nào đ c coi là hàng hóa? Vì
sao nó là hàng hóa?
ộ ả ẩ ố ở ữ ề ả ? M t s n ph m mu n tr ệ thành hàng hóa ph i có nh ng đi u ki n
gì?
ẻ ậ ả ậ ọ ạ H c sinh thành l p nhóm đôi và chia s , th o lu n. Nhóm đôi này l i chia
ớ ả ớ ặ ớ ẻ ế s ti p v i nhóm đôi khác ho c v i c l p.
ụ ự ư ể ủ ừ ả M c đích: phát tri n năng l c t duy c a t ng cá nhân trong gi ế i quy t
ả ờ ể ấ ờ ọ v n đ . ề Th i gian suy nghĩ cho phép h c sinh phát tri n câu tr l ờ i, có th i
ố ể ọ ượ ữ ả ờ ố gian suy nghĩ t ẽ t, h c sinh s phát tri n đ c nh ng câu tr i t l t, bi ế t
ắ ủ ạ ắ l ng nghe, tóm t t ý c a b n cùng nhóm.
ể ượ ệ HS hi u đ c khái ni m hàng hóa. Phân bi ệ ượ t đ c đâu là hàng hóa,
ự ễ ả đâu không ph i hàng hóa trong th c ti n.
ử ụ ậ ả ỹ ứ ủ ể * S d ng k thu t m nh ghép trong tìm hi u các ch c năng c a th ị
ườ tr ng.
ớ ệ Vòng 1: Nhóm chuyên gia. GV chia l p thành 3 nhóm ụ , giao nhi m v .
31
ị ử ụ ừ ứ ể ậ ị ủ Nhóm 1: Tìm hi u ch c năng th a nh n giá tr và giá tr s d ng c a
hàng hóa? Ví d .ụ
ứ Nhóm 2: Tìm hi u ể ch c năng thông tin ? Ví d .ụ
ứ ề ế ạ Nhóm 3: Tìm hi u ể ch c năng đi u ti ế ả ặ t, kích thích ho c h n ch s n
ấ xu t và tiêu dùng ? Ví d .ụ
ả Vòng 2: Nhóm m nh ghép
ủ ớ ủ GV hình thành các nhóm m i có đ thành viên c a các nhóm chuyên
ệ ớ ụ gia, giao nhi m v cho các nhóm m i:
ị ườ ứ ữ + Th tr ng có nh ng ch c năng nào?
ọ ỏ ườ + H c sinh xem clip và tr ả ờ l i câu h i ng i nông dân trong clip đã
ị ườ ự ủ ứ ệ th c hi n ch c năng nào c a th tr ng?
ụ ự M c đích: Kích thích s tham gia tích c c c a ọ ự ủ h c sinh; Nâng cao vai trò
ợ ể ọ ượ ứ ủ c a cá nhân trong quá trình h p tác . H c sinh hi u đ ủ c các ch c năng c a
ị ườ th tr ng.
ơ ồ ư ử ụ ể ổ ế * S d ng s đ t ọ . duy đ t ng k t bài h c
ệ ố ộ ộ ủ ụ ọ ọ M c đích: giúp h c sinh h th ng toàn b n i dung c a bài h c; Kích
ọ ậ ủ ứ ạ ả ọ ố thích h ng thú h c t p và kh năng sáng t o c a h c sinh; Phát huy t i đa
ớ ủ ộ ề ti m năng ghi nh c a b não.
32
ơ ồ ư ề ệ ị ườ Hình 4: S đ t duy bài Hàng hóa Ti n t Th tr ng
ươ ự ọ ạ ậ ử ụ 3.3. S d ng ph ng pháp d y h c tích c c trong bài Quy lu t giá tr ị
ấ ả ư trong s n xu t và l u thông hàng hóa
ử ụ ẻ ậ ỹ * S d ng k thu t chia s nhóm đôi (Think, Pair, Share) trong tìm hi u ể n iộ
ậ ị dung quy lu t giá tr .
ề ộ ậ ả ậ ặ ị ả GV cho HS th o lu n nhóm c p đôi v n i dung quy lu t giá tr trong s n
ư ấ xu t và l u thông hàng hóa.
33
ấ ừ ệ ể ả ậ ộ ỏ ị + Câu h i 1: Tìm hi u n i dung quy lu t giá tr trong s n xu t t vi c phân
ơ ồ tích s đ 1.
ư ể ậ ỏ ộ ị ừ ệ + Câu h i 2: Tìm hi u n i dung quy lu t giá tr trong l u thông t vi c phân
ơ ồ tích s đ 2.
ơ ồ S đ 1:
ủ (1) (2) (3) TGLĐXHCT (c a 1 hàng hóa A)
ơ ồ S đ 2:
Giá cả
TGLĐXHCT
ể ộ ượ ổ ớ ạ Sau khi tìm hi u n i dung đ c phân công, hai b n trao đ i v i nhau v ề
ủ ộ ồ ổ ớ n i dung c a mình; sau đó trao đ i v i các nhóm khác ng i bàn trên, bàn
d i.ướ
ử ụ ậ ả ỹ ủ ể ộ * S d ng k thu t khăn tr i bàn ậ trong tìm hi u các tác đ ng c a quy lu t
giá tr .ị
ổ ớ ấ ấ ạ ớ Giáo viên phát cho 3 nhóm gi y kh l n có chia ô, bút d , gi y nh .
ệ ụ Giao nhi m v cho các nhóm:
ứ ể ế ệ ậ ọ ủ + Nhóm 1: Nghiên c u câu chuy n c a nhân v t đi n hình trong phi u h c
ể ệ ủ ệ ậ ộ ị ậ t p? Câu chuy n th hi n tác đ ng nào c a quy lu t giá tr ?
ẻ ệ ớ ổ ườ Câu chuy n: Anh K’Ngôi còn khá tr , m i 31 tu i. Là ng i Di Linh, v ề
ậ ụ ườ ượ ợ làm r ể ở Long Lanh theo lu t t c ng i K’ Ho, anh đ c gia đình v chia
ườ ủ ấ ẫ ẵ ố cho 1 m u đ t có s n cà phê. V n cà phê c a anh sát con su i Liêng Su,
34
ồ ướ ướ ắ ư ế ườ ị ẵ s n ngu n n c t i t m nh ng cũng vì th cà phê th ng xuyên ch u
ậ ụ ỗ ướ ớ ộ ườ ụ ạ ị ổ ng p l t. M i năm n c l n, lũ c c b , v n cà phê l ấ ớ i ch u t n th t l n.
ụ ế ố ỏ ị ố Anh K’Ngôi quy t đ nh tr c b hoàn toàn 4 sào cà phê ven su i, xu ng
ả ạ ấ ố ồ ọ ố ấ gi ng tr ng cây khoai lang. Anh h c cách làm đ t, lên lu ng, c i t o đ t
ậ ỏ ỏ ữ ằ ơ ố ộ ơ b ng phân h u c và mua gi ng khoai lang Nh t v đ ru t vàng, th m
ọ ề ồ ế ư ả ấ ng t v tr ng. Anh cho bi ấ t: “Cây khoai lang a đ t cát nên m nh đ t ven
ấ ợ ố ạ ớ su i này r t h p, l i có n ướ ướ c t ồ i nên khoai l n nhanh. Nói chung tr ng
ậ ấ ố ố ơ ề ạ ấ ả khoai cho thu nh p r t t t h n cây cà phê nhi u, l t, t i không v t v nh ư
ồ tr ng cà phê”.
ứ ể ế ệ ậ ọ ủ + Nhóm 2: Nghiên c u câu chuy n c a nhân v t đi n hình trong phi u h c
ể ệ ủ ệ ậ ộ ị ậ t p? Câu chuy n th hi n tác đ ng nào c a quy lu t giá tr ?
ả ạ ượ Câu chuy n: ệ Bác Vũ Văn B ng sinh năm 1957 t i Thôn Đông Th ng, xã
ộ ấ ươ ụ ứ ể Ninh Phúc (TP Ninh Bình) là m t t m g ng tiêu bi u đã ng d ng công
ế ệ ấ ạ ậ ấ ả ngh tiên ti n vào s n xu t các lo i hoa. ề ồ Năm 2016 nh n th y ngh tr ng
ạ ệ ả ế ứ Hoa mang l i hi u qu kinh t ạ cao Bác đã cho con trai th hai vào Đà L t
ể ọ ậ ậ ắ ồ ờ ỹ ữ đ h c t p k thu t tr ng hoa trong th i gian 06 tháng, sau khi n m v ng
ứ ụ ệ ậ ỹ ượ ộ k thu t làm hoa ng d ng công ngh cao. Năm 2017 đ c H i Nông dân
ỗ ợ ỹ ỗ ợ ệ ồ ỉ t nh h tr ồ và cho vay 50 tri u đ ng ngu n Qu h tr ố nông dân và v n
2 nhà l
2 di n tích tr ng hoa và
ầ ư ướ ệ ồ ủ c a gia đình Bác đã đ u t 500m i/1.800m
ứ ệ ướ ụ ấ ả ướ ọ ng d ng công ngh t i thông minh vào s n xu t (T ỏ i nh gi t, t ớ i
ươ ầ ư ể ổ ệ ạ ồ ị ứ ả phun x ng… đ u t nhà l nh) giá tr 500 tri u đ ng đ t ấ ch c s n xu t
ụ ệ ế ạ ấ ờ ọ ồ các lo i hoa cao c p. Nh áp d ng khoa h c công ngh tiên ti n tr ng hoa
ả ề ấ ượ ứ ầ ủ c a gia đình Bác đã tăng c v ch t và l ng đáp ng nhu c u ngày càng
ủ ỉ ừ cao c a khách hàng trong, ngoài t nh. Năm 2017 sau khi tr chi phí gia đình
ệ ồ bác có lãi 360 tri u đ ng.
ả ọ ậ ế ế ố ố + Nhóm 3: gi ể ệ i quy t tình hu ng trong phi u h c t p? Tình hu ng th hi n
ủ ậ ộ ị tác đ ng nào c a quy lu t giá tr ?
ố Tình hu ng:
35
ở ị ị ở 1, Ch H m công ty d t v i ệ ả M, ch thuê nhân công nông thôn nên giá c ả
ị ườ ạ ị ượ ố ơ ằ ạ ẻ ơ r h n th tr ng. Bên c nh đó, ch tìm đ c m i t t m t i m t s x ộ ố ưở ng
ả ấ ấ ố ọ ế ế ạ ươ ở m nông thôn nên giá c r t th p. V n h c ngành thi ị t k , ch đã t o ra
ượ ấ ề ấ ả ụ ẹ ế đ ủ c r t nhi u t m v i l a đ p và thu hút khách hàng. Vì th công ty c a
ạ ị ướ ch ngày càng làm ăn phát đ t và có xu h ở ộ ng m r ng.
ầ ư ưở ở ộ ị ể ầ 2, Anh B đ u t x ệ ng d t may m t đ a đi m g n trung tâm thành ph ố
ủ ế ủ ủ nên giá thành cao, nhân công c a công ty anh ch y u là con cháu c a bà
ờ ử ứ ươ ọ ấ ợ con anh em h hàng nh g i nên m c l ng khá cao , th p quá anh B s khó
ủ ế ậ ừ ệ ả ồ ăn nói. Ngu n nguyên li u anh ch y u ph i nh p t các vùng nông thôn
ạ ạ ả ủ ế ữ ể ề ậ l i thêm ti n v n chuy n. Công ty anh ch y u làm nh ng lo i v i bình
ườ ị ườ ứ ạ ấ ạ th ng trên th tr ng nên có s c c nh tranh r t m nh. Do đó, làm đ ượ c
ế ả ả ộ ờ ố ị m t th i gian, công ty anh B đã b phá s n do thi u v n, anh B ph i đi làm
ộ thuê cho m t công ty khác.
ủ ỗ ượ ộ ờ ấ ế ủ ớ M i thành viên c a nhóm đ c phát m t t gi y nh ; ghi ý ki n c a mình
ổ ớ ấ ấ ớ ồ vào gi y nh trong 2 phút r i dán xung quanh gi y kh l n.
ế ậ ợ ở ữ ổ ớ ấ Các thành viên cùng t p h p ý ki n chung vào ô gi a gi y kh l n.
ệ ạ ả ẩ ướ ớ Đ i di n các nhóm trình bày s n ph m tr c l p.
ệ ế ắ ả ỏ ư Các nhóm khác, l ng nghe, đ a ra câu h i ph n bi n (n u có).
ế ộ ổ Giáo viên t ng k t n i dung.
ơ ồ ư ử ụ ể ủ ố * S d ng s đ t ọ duy đ c ng c bài h c
ệ ố ộ ộ ủ ụ ọ ọ M c đích: giúp h c sinh h th ng toàn b n i dung c a bài h c; Kích
ọ ậ ủ ứ ả ạ ọ ố thích h ng thú h c t p và kh năng sáng t o c a h c sinh; Phát huy t i đa
ớ ủ ề ộ ủ ề ệ ị ti m năng ghi nh c a b não; Rèn luy n cách xác đ nh ch đ và phát
ụ ộ ể tri n ý chính, ý ph m t cách lôgic .
36
ơ ồ ư ư ấ ậ ị Hình 5: S đ t ả duy bài Quy lu t giá tr trong s n xu t và l u thông hàng hóa
ươ ạ ọ ự ạ ử ụ 3.4. S d ng ph ng pháp d y h c tích c c trong bài C nh tranh trong
ư ấ ả s n xu t và l u thông hàng hóa
ậ ộ ử ụ ỹ ế ặ ủ ạ ầ * S d ng k thu t đ ng não vi t trong ph n tính hai m t c a c nh tranh.
ổ ớ ấ ớ Giáo viên chia l p thành hai nhóm; phát gi y kh l n cho các nhóm.
ệ ụ Giáo viên giao nhi m v :
ạ ạ ợ + Nhóm 1: Theo em c nh tranh mang l ữ i nh ng l i ích gì cho Nhà n ướ c,
ườ ả ấ ườ ng i s n xu t kinh doanh và ng i tiêu dùng?
ư ế ữ ự ạ ặ + Nhóm 2: Theo em c nh tranh có nh ng m t tiêu c c nh th nào?
37
ẽ ầ ượ ỗ ọ ế ưở ủ ộ M i h c sinh trong nhóm s l n l t vi t ý t ắ ng c a mình m t cách ng n
ổ ớ ấ ọ g n và nhanh vào gi y kh l n.
ơ ồ ư ử ụ ể ổ ế ọ * S d ng s đ t duy đ t ng k t bài h c.
ệ ố ộ ộ ủ ụ ọ ọ M c đích: giúp h c sinh h th ng toàn b n i dung c a bài h c; Kích
ọ ậ ủ ứ ạ ả ọ ố thích h ng thú h c t p và kh năng sáng t o c a h c sinh; Phát huy t i đa
ớ ủ ề ộ ủ ề ệ ị ti m năng ghi nh c a b não; Rèn luy n cách xác đ nh ch đ và phát
ụ ộ ể tri n ý chính, ý ph m t cách lôgic .
ơ ồ ư ư ấ ạ Hình 6: S đ t ả duy bài C nh tranh trong s n xu t và l u thông hàng hóa
ươ ạ ọ ự ầ ử ụ 3.5. S d ng ph ng pháp d y h c tích c c trong bài Cung c u trong
ư ấ ả s n xu t và l u thông hàng hóa
38
ệ ủ ộ ử ụ ể ả ậ ầ ỹ * S d ng k thu t m nh ghép trong ph n bi u hi n c a n i dung quan h ệ
ụ ể ụ ệ ậ ầ ầ ầ cung c u và v n d ng quan h cung c u. (trình bày c th trong ph n
giáo án minh h a)ọ
ơ ồ ư ử ụ ể ổ ộ * S d ng s đ t ế duy đ t ng k t các n i dung.
ệ ố ộ ộ ủ ụ ọ ọ M c đích: giúp h c sinh h th ng toàn b n i dung c a bài h c; Kích
ớ ủ ọ ọ ậ ứ ả thích h ng thú h c t p và kh năng ghi nh c a h c sinh.
39
ơ ồ ư ư ấ ầ ả Hình 7: S đ t duy bài Cungc u trong s n xu t và l u thông hàng hóa
ế ươ ậ K t lu n ch ng 2
ứ ộ ươ ứ ư ể ặ Căn c vào n i dung ch ế ng trình, đ c đi m ki n th c cũng nh tình
ọ ậ ạ ả ầ ớ ế ươ hình gi ng d y và h c t p ph n công dân v i kinh t ch ng trình Giáo
ụ ụ ể ậ ạ ọ ươ d c công dân 11, v n d ng các quan đi m d y h c theo ph ng pháp tích
ư ề ạ ạ ấ ự c c tôi m nh d n đ a ra các đ xu t:
40
ấ ề ứ ử ụ ư ề ạ ộ ỹ ậ Đ a ra các đ xu t v m c đ và ph m vi s d ng các k thu t
ự ạ ạ ọ d y d y h c tích c c.
ơ ở ạ ậ ạ ự ọ ớ ọ ườ ỹ Trên c s d y h c v i các k thu t d y h c tích c c tăng c ng,
ự ự ứ ủ ọ ọ ậ phát huy tính tích c c, t giác h c t p, tìm tòi, nghiên c u c a h c sinh phát
ể ư ự ậ ọ tri n t duy lôgic và năng l c kĩ thu t cho h c sinh.
ể ề ẫ ị ướ Giáo viên là ng ườ ướ i h ng d n, đi u khi n, đ nh h ạ ộ ng ho t đ ng
ấ ề ế ứ ư ế ậ ọ ọ cho h c sinh và đ a ra k t lu n chính xác nh t v ki n th c cho h c sinh.
ả ủ ệ ươ ự ượ ạ ọ ể Tính hi u qu c a ph ng pháp d y h c tích c c đ ứ c ki m ch ng
ạ ệ ở ươ ự l ệ i thông qua vi c th c nghi m ch ng 3.
41
ƯƠ Ệ CH Ự NG 3: TH C NGHI M
ụ ươ ệ ộ I. M c đích n i dung và ph ự ng pháp th c nghi m
ự ụ ệ 1. M c đích th c nghi m
ự ư ệ ạ ằ ắ ủ ể Th c nghi m s ph m nh m ki m tra, đánh giá tính đúng đ n c a
ậ ạ ự ụ ề ậ ạ ầ ọ ỹ ớ đ tài: V n d ng k thu t d y h c tích c c vào d y ph n Công dân v i
ế ủ ọ ậ ủ ứ ụ kinh t ọ c a môn Giáo d c công dân 11 nâng cao h ng thú h c t p c a h c
ể ề ệ ạ ả ọ ư ừ ượ sinh, t o đi u ki n cho h c sinh phát tri n kh năng t duy tr u t ng,
ứ ữ ể ắ ạ phát tri n năng sáng t o, n m v ng tri th c.
ạ ộ ủ ử ọ ộ X lí, phân tích, đánh giá tác đ ng ho t đ ng c a h c sinh thông
ạ ộ ỗ qua ch i các ho t đ ng.
ể ạ ượ ụ ự ụ ệ ệ Đ đ t đ c m c đích này, th c nghi m có nhi m v sau:
ế ể ạ ạ ả ọ ộ ớ Tri n khai d y h c m t vài bài theo ti n trình so n th o v i
ươ ự ạ ọ ph ng pháp d y h c tích c c.
ủ ươ ự ạ ạ ọ Đánh giá vai trò c a ph ọ ng pháp d y h c tích c c trong d y h c
ứ ữ ệ ể ề ổ ỉ ộ ử ụ qua đó có nh ng đi u ch nh, b sung đ hoàn thi n các m c đ s d ng
ươ ự ạ ạ ọ ọ ph ng pháp d y h c tích c c trong d y h c.
ạ ở ớ ự ế ả ố So sánh, đánh giá k t qu bài d y ứ ệ l p th c nghi m và đ i ch ng
ơ ộ ệ ả ủ ệ ể ạ ọ ươ ạ đ đánh giá s b hi u qu c a vi c d y h c theo ph ọ ng pháp d y h c
ự ạ tích c c đã so n.
ự ộ ệ 2. N i dung th c nghi m
ố ượ ự ệ 2.1 Đ i t ng th c nghi m
1, 11A2 và
ệ ệ ượ ở ố ớ ự Vi c th c nghi m đ ế c tôi ti n hành b n l p 11A
ườ ng THPT. 11A6 , 11A7 tr
ự ệ ớ ớ ồ L p th c nghi m (TN) là l p 11A ớ ọ 1 g m có 30 h c sinh và l p
ọ 11A2 có 32 h c sinh.
42
ứ ố ớ ớ L p đ i ch ng (ĐC) là l p11A ọ 6 có 30 h c sinh 11A ồ 7 g m có
ọ 32 h c sinh.
ấ ượ ớ ủ ả ố ớ ầ ươ ươ V i ch t l ng đ u vào c a c b n l p là t ng đ ng nhau.
ự ộ ệ 2.2. N i dung bài th c nghi m
ươ ự ể ự ả ạ ọ ơ ở ủ Trên c s c a ph ng pháp d y h c tích c c đ xây d ng bài gi ng tôi đã
ế ạ ầ ộ ớ ế ươ ti n hành so n m t giáo án trong ph n Công dân v i kinh t ch ng trình
ụ môn Giáo d c công dân 11.
ạ ư ả ầ ấ Cungc u trong s n xu t và l u thông hàng hóa Tên bài so n là: “ ”.
ươ ệ 2.3. Ph ự ng pháp th c nghi m
ệ ượ ế ự ề ự Quá trình th c nghi m đ c ti n hành theo trình t : thăm dò, đi u tra
ơ ở ậ ộ ủ ự ế ầ ọ đ u vào (trình đ c a h c sinh, c s v t ch t, ệ ấ ..), ti n hành th c nghi m,
ố ệ ử ế ể ả ki m tra đánh giá k t qu và x lí s li u.
ự ự ệ ệ ế ạ ớ ớ ố Khi th c nghi m: Ti n hành d y hai l p th c nghi m và hai l p đ i
ứ ể ộ ờ ự ả ch ng cùng n i dung, cùng kho ng th i gian. Các bài ki m tra do tôi t làm.
ứ ự ệ ạ ạ ớ ớ ố ớ L p th c nghi m do tôi d y v i giáo án so n riêng còn l p đ i ch ng tôi
ạ ườ ế ượ ượ d y theo giáo án bình th ng. ả K t qu thu đ c đ c thông qua ban thanh
ụ ủ ườ tra giáo d c c a tr ng THPT.
ệ ề ồ ớ ổ ưở ụ ể ộ ạ Trao đ i v i đ ng nghi p v ý t ng bài d y c th , n i dung,
ự ứ ụ ệ ế ể m c tiêu và cách th c ti n hành bài th c nghi m. Phân tích làm rõ đi m
ự ữ ệ ạ ạ ớ ườ khác nhau gi a cách d y th c nghi m v i cách d y thông th ự ế ng, d ki n
ả ị ầ ủ ế ẩ ươ ệ ạ khó khăn và cách gi i quy t, chu n b đ y đ ph ự ng ti n cho d y th c
nghi m.ệ
ự ệ 3. Giáo án th c nghi m
ế Ư Ả Ầ Ti t 9 Bài 5: Ấ CUNG C U TRONG S N XU T VÀ L U THÔNG HÀNG HOÁ
Ụ I. M C TIÊU
ứ ề ế 1. V ki n th c
43
́ ượ ệ ệ ầ ố ̉ Nêu đ ư c khái ni m, m i quan h cung – c u trong san xuât và l u
thông hàng hoá.
́ ượ ự ậ ụ ệ ầ ̉ Nêu đ ư c s v n d ng quan h cung – c u trong san xuât và l u
thông hàng hóa.
ề 2. V kĩ năng
ế ả ả ưở ả ị ườ ủ ế ầ Bi t gi i thích nh h ng c a giá c th tr ủ ng đ n cung – c u c a
ộ ố ạ ả ẩ ở ị ươ m t s lo i s n ph m hàng hóa đ a ph ng.
ể ự ầ 3. Các năng l c c n phát tri n
ự ự ả ế ấ ề ư Năng l c chung: năng l c gi i quy t v n đ và t ạ duy sáng t o;
ự ợ ự ự ọ ế năng l c h p tác và giao ti p; năng l c t h c.
ự ệ ạ ộ ự ế Năng l c chuyên bi t: năng l c tham gia các ho t đ ng kinh t xã
ự ề ộ ỉ ế ự ự ể ả h i; năng l c đi u ch nh hành vi kinh t ; năng l c t phát tri n b n thân.
ƯƠ Ứ Ọ Ọ Ạ II. PH Ế NG PHÁP D Y H C, KI N TH C TR NG TÂM
ươ ạ 1. Ph ọ ng pháp d y h c
ế Thuy t trình;
Đàm tho i.ạ
ả ậ Th o lu n nhóm.
ậ ạ ự ả ậ ọ ỹ ỹ Các k thu t d y h c tích c c: k thu t “m nh ghép”.
ế ọ ứ 2. Ki n th c tr ng tâm
ệ ầ Khái ni m cung, c u.
́ ư ệ ầ ố ̉ M i quan h cung – c u trong san xuât và l u thông hàng hoá.
́ ự ậ ư ụ ệ ầ ̉ S v n d ng quan h cung–c u trong san xuât và l u thông hàng
hóa.
Ị III. CÔNG TÁC CHU N BẨ
44
ẩ ị ủ 1. Chu n b c a giáo viên
SGK GDCD 11, SGV GDCD 11; Giáo án.
ệ ả Tài li u tham kh o.
ươ ả B ng t ng tác.
ị ủ ọ ẩ 2. Chu n b c a h c sinh
ở ồ ọ ậ Sách v , đ dùng h c t p.
ẩ ả ượ Các s n ph m đ c giao.
ế ớ IV. Ti n trình lên l p.
ổ ứ ớ Ổ ị 1. n đ nh t ch c l p
ả ờ ể ọ ỏ ắ ệ 2. Ki m tra bài cũ ( GV cho h c sinh tr l i câu h i tr c nghi m)
ạ ớ 3. D y bài m i
ạ ộ ở ộ Ho t đ ng 1: Kh i đ ng
ụ ự ế ạ ướ ắ ầ ọ M c đích: T o tâm th tích c c cho HS tr c khi b t đ u bài h c.
ộ ơ ơ ọ N i dung: Ch i trò ch i “Hãy ch n giá đúng”
ả ơ ơ S n ph m: ự ẩ HS tích c c ch i chò ch i.
ứ ế Cách th c ti n hành:
ơ ọ ơ GV: Cho HS ch i trò ch i “Hãy ch n giá đúng”
ượ ộ ơ HS đ c chia thành 3 đ i ch i.
ư ậ ơ GV đ a ra lu t ch i.
ộ ầ ượ ượ ủ ả ỉ ạ ự ư HS các đ i l n l t đ ủ ẩ c đ a ra giá c a s n ph m theo s ch đ o c a
giáo viên.
45
ẩ ả S n ph m 1:
ẩ ả S n ph m 2:
ẩ ả S n ph m 3:
46
ả ẩ S n ph m 4:
ế ộ ế ắ ổ GV t ng k t đ i chi n th ng.
ạ ộ ứ ế Ho t đ ng 2: Hình thành ki n th c
ụ ứ ơ ả ữ ệ ề ế ầ ị M c đích: Trang b nh ng ki n th c c b n v cung, c u; quan h cung
ả ấ ư ầ c u trong s n xu t và l u thông hàng hóa cho HS.
ự ể ả ế ấ ề ế ạ Phát tri n các năng l c: gi ợ i quy t v n đ và sáng t o; giao ti p và h p
ả ể tác; phát tri n b n thân.
47
ộ ệ ệ ể ầ ầ ố N i dung: ự ậ Tìm hi u khái ni m cung, c u; m i quan h cung c u; s v n
ụ ầ ệ d ng quan h cung c u.
ả ượ ệ ấ ầ ượ ố S n ph m: ẩ HS nêu đ c khái ni m cung, c u; th y đ c m i quan h ệ
ự ậ ủ ụ ệ ầ ầ ướ ườ ả cung c u; s v n d ng quan h cung c u c a Nhà n c, ng ấ i s n xu t
ườ kinh doanh và ng i tiêu dùng.
ứ ế Cách th c ti n hành:
ạ ộ ệ ể ề ầ Ho t đ ng 2.1. Tìm hi u v khái ni m cung, c u
ệ ầ a. Khái ni m c u
ế ạ ở ộ ả ẩ ầ GV chi u l i các s n ph m trong ph n kh i đ ng.
ữ ể ẵ ố Em mu n mua nh ng hàng hóa nào? Và có th mua, s n sàng mua đ ượ c
ữ nh ng hàng hóa nào?
ệ ậ ụ HS nghe và nh n nhi m v
ả ờ ỏ ủ Tr l i câu h i c a giáo viên.
ắ ế ệ ầ ẫ D n d t đ n khái ni m c u.
48
ố ượ ệ ầ ụ HS rút ra khái ni m c u: ầ C u là kh i l ị ng hàng hóa, d ch v mà ng ườ i
ấ ị ầ ộ ờ ươ ứ ả ớ tiêu dùng c n mua trong m t th i kì nh t đ nh t ng ng v i giá c và thu
ậ ị nh p xác đ nh.
ở ộ ế ố ả ưở ầ GV phân tích m r ng các y u t nh h ế ng đ n c u.
+ Thu nh pậ
+ Giá cả
ị ế + Th hi u
+ Dân số
ỳ ọ + K v ng…
ệ b. Khái ni m cung
ẽ ố ở ữ GV: Khi mu n mua hàng hóa em s mua đâu? Nh ng hàng hóa đó do đâu
mà có? Cho ví d .ụ
ả ờ ỏ Tr l i câu h i.
ắ ế ệ ẫ GV d n d t đ n khái ni m cung.
ố ượ ệ ụ ệ HS rút ra khái ni m cung: Cung là kh i l ị ng hàng hóa, d ch v hi n có
ị ườ ị ư ị ườ ẩ ấ ị ộ trên th tr ng và chu n b đ a ra th tr ờ ng trong m t th i kì nh t đ nh,
ươ ứ ứ ả ả ả ấ ấ ớ ị t ả ng ng v i m c giá c , kh năng s n xu t và chi phí s n xu t xác đ nh.
ở ộ ế ố ả ưở ế GV phân tích m r ng các y u t nh h ng đ n cung.
ố ượ ườ + S l ng ng i bán
+ Giá cả
+ Công nghệ
+ Chính sách
ỳ ọ + K v ng…
49
ọ ậ ọ ậ ế ế ậ ả ố ọ GV phát phi u h c t p s 1 (02 h c sinh 1 phi u h c t p th o lu n theo
ệ ậ ệ ể ặ ầ ầ nhóm c p đôi) đ luy n t p ph n khái ni m cung, c u.
ọ ậ ế ề ả ặ ậ ồ HS th o lu n c p đôi, r i đi n vào phi u h c t p.
Ọ Ậ Ố
Ế
PHI U H C T P S 1
ầ ỉ ạ Bài 1. Ch ra đâu là c u hàng hóa? ố (Tích vào ô tr ng bên c nh)
ư ư ề ế ạ ộ ố 1. B n A mu n mua m t chi c ô tô nh ng ch a có ti n
ừ ệ ể ạ ộ 2. B n H v a mua m t quy n truy n giá 25.000đ
ặ ỗ
ượ ộ ố ẹ ế ế ẽ
ể ự ị ố ẹ ữ ừ ố ề ể ố c b m cho m i tháng 100.000đ đ tiêu v t. G mu n 3. G đ ạ mua m t chi c ba lô giá 300.000đ. B n d đ nh s mua chi c ba s ti n đ dành mà b m cho. lô sau 3 tháng n a t
ọ ượ ủ ạ
ớ ẽ ượ ườ c h c b ng 2.000.000đ. Các b n trong l p r i cùng mua s đ K cùng ả c gi m
ể ố ư ổ 4. K đ ề mua giày giá 200.000đ đ nhi u ng giá. Nh ng K không mu n mua.
ỉ ạ ố (Tích vào ô tr ng bên c nh) Bài 2. Ch ra đâu là cung hàng hóa?
ụ ạ ượ c 5 t ạ
ộ ử ụ ồ ư ố 1. Bác M là m t nông dân tr ng lúa. Mùa v này bác thu ho ch đ thóc. Bác s d ng s thóc nh sau:
ợ ớ ạ ể ấ ề mang ngay ra ch bán v i giá 500.000đ/ t đ l y ti n chi
ạ 2 t tiêu.
ạ ể 1 t đ tiêu dùng cho gia đình.
ớ ạ ể ấ ề s bán vào tháng sau v i giá 500.000đ/t ộ đ l y ti n n p
ạ ẽ 2 t ọ h c cho con
ấ ả ượ ệ
ư c 1 t n nguyên li u đ ổ ấ ấ ệ
ữ ổ ợ ị trong kho đ i khi giá n đ nh s
ườ ng mía. 2. Công ty B s n xu t đ ị Nh ng giá nguyên li n này đang b p bênh không n đ nh, nên ẽ công ty không bán mà tích tr đem bán.
ế ị ỗ ố ầ ộ ỗ 3. Nhà may C quy t đ nh bán l v n 100 b qu n áo đã l ố i m t.
ậ ủ ọ ữ ầ ầ ả ậ GV ch a ph n ph n bài t p th o lu n c a h c sinh.
ạ ộ ư ệ ầ ấ ả Ho t đ ng 2.2. Quan h cung c u trong s n xu t và l u thông hàng
hóa
50
ủ ộ ệ ầ a, N i dung c a quan h cung c u.
ệ ữ ễ ệ ầ ớ ở GV: Theo em quan h cung c u là quan h gi a ai v i ai? Di n ra đâu?
ằ ụ Nh m m c đích gì?
ả ờ HS tr l i.
ơ ồ ư ệ ầ ọ ộ GV đ a ra s đ yêu c u h c sinh khái quát thành n i dung quan h cung
c u.ầ
ơ ồ ệ ầ Hình 8: S đ quan h cung c u
ơ ồ ự ệ ầ ộ HS quan sát s đ , t khái quát thành n i dung quan h cung c u:
ữ ệ ệ ầ ẫ ố ộ ườ Quan h cung c u là m i quan h tác đ ng l n nhau gi a ng ớ i bán v i
ườ ữ ườ ả ấ ớ ữ ườ ng ữ i mua hay gi a nh ng ng i s n xu t v i nh ng ng ễ i tiêu dùng di n
ị ườ ố ượ ể ả ị ị ra trên th tr ng đ xác đ nh giá c và s l ụ ng hàng hóa, d ch v .
ệ ủ ộ ụ ệ ể ầ ậ ầ * Ph n bi u hi n c a n i dung quan h cung c u và v n d ng quan
ệ ầ ậ ả ỹ ử ụ h cung c u giáo viên s d ng k thu t m nh ghép
ổ ứ ế ả ậ ớ ị GV t ch c cho HS ti n hành th o lu n, chia l p thành 3 nhóm, quy đ nh
ồ ỗ ch ng i cho các nhóm.
Vòng 1: Nhóm chuyên gia
ệ ụ ủ GV giao nhi m v c a nhóm chuyên gia.
51
ể ẫ ầ ộ ộ Nhóm chuyên gia 1: Tìm hi u n i dung cung c u tác đ ng l n nhau? S ự
ụ ệ ậ ả ấ ầ ủ v n d ng quan h cung c u c a nhà s n xu t, kinh doanh?
ầ ả ộ ưở ế ể Nhóm chuyên gia 2: Tìm hi u n i dung cung c u nh h ng đ n giá c ả
ị ườ ầ ủ ự ậ ụ ệ ướ th tr ng? S v n d ng quan h cung c u c a Nhà n c?
ả ị ườ ể ộ ưở Nhóm chuyên gia 3: Tìm hi u n i dung giá c th tr ả ng nh h ế ng đ n
ầ ủ ự ậ ụ ệ ầ ườ cung c u? S v n d ng quan h cung c u c a ng i tiêu dùng?
ụ ủ ệ ượ ề (Nhi m v c a các nhóm đã đ c giao v nhà nên các nhóm có thêm 2 phút
ể ố ủ ấ ậ ả ộ th o lu n đ th ng nh t cách trình bày n i dung c a mình)
ẩ ả ủ S n ph m c a các nhóm:
ẩ ả S n ph m nhóm 1:
ẩ ả S n ph m nhóm 2:
52
ẩ ả S n ph m nhóm 3:
ả Vòng 2: Nhóm m nh ghép
ủ ủ ả ậ ầ Thành l p nhóm m nh ghép có đ y đ thành viên c a các nhóm chuyên
sâu.
53
ầ ượ ả ộ Các thành viên nhóm chuyên sâu l n l ậ t trình bày n i dung th o lu n,
ả ắ ắ gi i đáp các t c m c trong vòng 7 phút.
ệ ả ụ Nhóm m nh ghép hoàn thành các nhi m v .
ọ ậ ố ụ ủ ế ệ ả Nhi m v c a nhóm m nh ghép: hoàn thành phi u h c t p s 2.
Ọ Ậ Ố Ế PHI U H C T P S 2
ệ ầ ượ ể ệ ở ữ ộ 1. Quan h cung c u đ c th hi n nh ng n i dung nào?
…………………………………......................................................................
........................................................................................................................
....
ướ ườ ả ấ ườ ậ 2. Nhà n c, ng i s n xu t và kinh doanh, ng ụ i tiêu dùng v n d ng
ệ ư quan h cung ầ c u nh th ế
nào?.................................................................................
………………………………………………………………………………….
.
ụ ớ ủ ệ ả Nhi m v m i c a nhóm m nh ghép: theo dõi clip và tr ả ờ l ỏ i câu h i. Clip
ể ệ ủ ệ ầ ộ trên đã th hi n n i dung nào c a quan h cung c u?
ư ả ậ ả HS các nhóm m nh ghép th o lu n đ a ra đáp án.
ế ậ ậ GV nh n xét, k t lu n.
ơ ồ ư ế ậ ằ ả ổ ộ Giáo viên t ng k t các n i dung đã th o lu n b ng s đ t duy.
ệ ệ ể ầ ộ Bi u hi n n i dung qusn h cung c u:
ầ ẫ ộ + Cung c u tác đ ng l n nhau
ầ ả ưở ả ị ườ ế + Cung c u nh h ng đ n giá c th tr ng.
ả ị ườ ưở ế ầ + Giá c th tr ả ng nh h ng đ n cung c u.
54
ơ ồ ể ệ ệ ầ ộ ầ Hình 9: S đ ph n bi u hi n n i dung quan h cung c u
ơ ồ ụ ệ ầ ậ ầ Hình 10: S đ ph n v n d ng quan h cung c u
55
ự ậ ụ ệ ầ S v n d ng quan h cung c u:
+ Nhà n cướ
ả ấ + Nhà s n xu t, kinh doanh
ườ + Ng i tiêu dùng
ố ệ ậ ủ 4. Luy n t p c ng c
ụ ừ ứ ụ ế ậ ọ ỏ ố M c đích: ể ả ờ m tộ s câu h i, bài i HS v n d ng ki n th c v a h c đ tr l
ể ượ ủ ứ ứ ế ộ ọ ộ ậ t p. GV ki m tra đ c m c đ lĩnh h i ki n th c c a h c sinh v ề cung,
ự ậ ụ ệ ệ ầ ầ ộ ầ c u; n i dung quan h cung c u; s v n d ng quan h cung c u.
ộ ệ ắ ậ N i dung: Cho HS làm bài t p tr c nghi m.
ả ờ ả ỏ S n ph m: ẩ HS tr l i đúng các câu h i.
ứ ế ệ ắ ỏ ớ Cách th c ti n hành: HS tr ả ờ l ỗ i nhanh các câu h i tr c nghi m, v i m i
ơ ấ ẽ ượ ả ờ ỏ câu h i HS gi tay nhanh nh t s đ c tr l i.
ụ ề ệ 5. Giao nhi m v v nhà
ụ ụ ậ ượ ứ ể ế ọ ố M c đích: HS v n d ng đ c ki n th c đã h c đ lí gi ả m tộ s quan i
ờ ố ể ế ụ ữ ệ đi m trong đ i s ng, bi ọ t áp d ng nh ng gì đã h c vào vi c làm hàng ngày.
ộ ậ N i dung: Làm các bài t p ậ sách giáo khoa và bài t p GV giao.
ậ ủ ọ ế ả ả S n ph m ẩ : k t qu làm bài t p c a h c sinh.
ế ứ Cách th c ti n hành :
ậ HS làm bài t p trong sách giáo khoa.
ụ ữ ữ ế ậ ộ ố ệ Bài t p tình hu ng: Còn m t tháng n a là đ n ngày Ph N Vi t Nam 20
ề ị ườ ự ầ 10. D báo năm nay c u v th tr ng hoa t ươ ạ i t ố i Thành ph X tăng 30%
ớ so v i năm ngoái.
ướ ị ườ ứ Câu h i:ỏ Tr c thông tin nghiên c u th tr ng trên, em hãy đóng vai nhà
ươ ể ươ ợ ấ cung c p hoa t i đ ra các ph ng án kinh doanh có l ấ i nh t?
56
ế ệ ả ự 4. K t qu th c nghi m
ự ệ ị 4.1. Phân tích và đánh giá đ nh tính bài th c nghi m.
ự ế ệ ạ Thông qua quá trình so n giáo án và ti n hành làm th c nghi m cho
th y:ấ
ề ộ V n i dung:
ế ạ ộ Hai giáo án ti n hành d y cùng m t bài.
ự ộ N i dung chính d a trên sách giáo khoa.
ử ụ ụ ươ ạ M c tiêu và cách s d ng ph ng ự : ọ pháp d y h c tích c c
ụ ụ ả ả ộ ọ ể M c tiêu: C hai giáo án chung m t m c tiêu là h c sinh ph i hi u
ư ệ ắ ấ ầ và n m ch c ả ắ : Khái ni m cung, c u trong s n xu t và l u thông hàng hóa;
ư ệ ầ ả ấ ố ự ậ M i quan h cung c u trong s n xu t và l u thông hàng hóa; S v n
ụ ầ ệ d ng quan h cung c u.
ử ụ ậ ạ ọ ỹ Cách s d ng ự : k thu t d y h c tích c c
ứ ố ươ ề ạ ọ ố + Giáo án đ i ch ng dùng ph ng pháp d y h c truy n th ng t c làứ
ủ ế ả ả ọ ọ ch y u là giáo viên gi ng bài và gi i thích cho h c sinh ; h c sinh chép.
ự ệ ậ ạ ọ ỹ + Giáo án th c nghi m dùng các k thu t d y h c tích c c ể ọ ự đ h c
ự ạ ộ ứ ọ sinh tìm t giác ho t đ ng ủ ạ ộ ; t c là ho t đ ng c a h c sinh là chính còn giáo
ẫ ị ướ ả ọ ọ ỉ viên ch là ng ườ ướ i h ng d n, đ nh h ng cho h c sinh. H c sinh ph i làm
ề ệ ậ ơ ả vi c, suy nghĩ, th o lu n nhi u h n.
ạ ọ ươ ẽ ặ ự ệ ả Khi d y h c sinh theo ph ng pháp th c nghi m s g p ph i m t s ộ ố
khó khăn:
ứ ề ẩ ạ ố ờ ị + T n nhi u th i gian và công s c chu n b bài d y.
ể ọ ế ề ấ ả ờ + M t nhi u th i gian đ h c sinh và th o lu n ậ và thuy t trình.
ậ Nh n xét:
ự ệ ấ Qua bài th c nghi m tôi th y:
57
ờ ọ ạ ộ ự ổ ọ Gi h c sôi n i, h c sinh tích c c tham gia các ho t đ ng tìm tòi,
ậ ả suy nghĩ và th o lu n.
ứ ả ấ ọ ơ ờ ọ H c sinh c m th y h ng thú h n trong gi h c.
ọ ự ứ ế ộ ỗ H c sinh t lĩnh h i ki n th c thông qua chu i các ho t đ ng ạ ộ , bi tế
ự ủ ọ ậ ụ ứ ế ậ ả ậ ả v n d ng ki n th c, năng l c c a b n thân trong h c t p. Kh năng nh n
ứ ủ ọ ơ th c c a h c sinh nhanh h n.
ữ ế ạ Tuy nhiên, còn có nh ng h n ch sau:
ươ ọ ố ứ ạ ờ Ph ề ng pháp d y h c t n nhi u th i gian và công s c.
ế ả ậ ủ ọ Ho tạ đ ng ộ th o lu n, thuy t trình c a h c sinh ể khó ki m soát đ ượ c
ờ chính xác th i gian.
ả ự ệ ế 4.2. Phân tích – đánh giá k t qu th c nghi m
ể 4.2.1. Bài ki m tra
ụ M c đích:
ự ể ệ ế ạ ộ Đ đánh giá th c nghi m ti ọ t d y, tôi đã cho h c sinh làm m t bài
ể ụ ể ằ ki m tra 5 phút sau ti ế ạ Bài ki m tra nh m m c đích: t d y.
ộ ắ ữ ứ ủ ứ ế ọ ở ứ Đánh giá m c đ n m v ng ki n th c c a h c sinh ộ m c đ nào:
ụ ể ậ ớ nh , hi u và v n d ng.
ể ộ N i dung bài ki m tra:
ề ề ấ ố ồ ưở Đ bài: ạ Cho tình hu ng: Nhà b n H tr ng r t nhi u b ễ i Di n. Đi
ề ấ ờ ướ ẹ ẫ ồ ọ ấ ả ưở ỏ ớ ẹ h c v th y m đang ng i th n th tr c m y t i b i m i hái. H h i m
ẹ ố ẹ ế M sao th ? M m à?
ả ưở ẹ ấ ồ ẹ M : Không sao con à m đang bu n vì m y qu b i này đây.
ẹ ạ ồ ưở ượ H: Sao m l i bu n? Năm nay b i nhà mình đ c mùa mà!
ẹ ượ ẹ ớ ồ M : Chính vì nhà ai cũng đ c mùa nên m m i bu n.
ể ắ ắ ạ H th c m c không hi u vì sao l ư ậ i nh v y?
58
ả ắ ắ Em hãy giúp H gi i đáp th c m c đó?
ể ượ ế ọ Bài ki m tra này đ c ti n hành trong 5 phút sau khi h c xong ọ bài h c. HS
ề ể ấ ấ làm ra gi y. GV thu bài v nhà ch m đi m.
ế ả ử 4.2.2. X lí k t qu
ế ể ả ượ ư K t qu bài ki m tra đ c đánh giá nh sau:
ườ ợ : Tr ng h p 1
ử ụ ư ứ ố ươ ệ ể S d ng giáo án đ i ch ng nh ph ả ọ ng ti n đ minh h a, giáo viên gi ng
ả ế ọ và gi ớ i thích còn h c sinh ti p thu và ghi nh .
Đi mể Đi mể Đi mể
ể 9– 10 7– 8 5 – 6 Đi m 0 – 4
L pớ Sĩ số SL % SL SL % SL % %
11 A6 30 1 3 7 23 19 64 3 10
11A7 32 1 3 12 38 17 53 2 6
T ng sổ ố 62 2 3 19 31 36 58 5 8
ườ ợ : Tr ng h p 2
ử ụ ậ ạ ữ ự ớ ọ ỹ S d ng giáo án th c nghi m ệ v i nh ng k thu t d y h c tích c c ể ọ ự đ h c
ỉ ướ ế sinh tìm tòi ki n th c, ứ giáo viên ch h ẫ ng d n.
Đi mể Đi mể Đi mể
ể 9– 10 7– 8 5 – 6 Đi m 0 – 4
L pớ SL % SL % SL % SL % Sĩ số
11 A1 30 6 20 19 63 5 17 0 0,00
11A2 32 6 19 20 62 6 19 0 0,00
59
T ng ổ
số 62 9 19 39 63 11 18 0 0,00
ế ươ ậ K t lu n ch ng 3
ự ệ ệ ượ ớ ố ượ ế ế ạ ọ Vi c th c nghi m đ c ti n hành v i s l ng h c sinh h n ch và
ư ữ ự ế ệ ề ả ộ n i dung dùng th c nghi m ch a nhi u. Tuy nhiên, nh ng k t qu thu đ ượ c
ỏ ằ ươ ậ ạ ọ ớ ỹ ứ ch ng t ử ụ r ng s d ng ph ng pháp d y ự ạ v i các k thu t d y h c tích c c
ầ ớ ế ươ ẽ ph n công dân v i kinh t ch ụ ng trình giáo d c công dân 11 s kích thích
ượ ủ ọ ơ ở ể ể ả ớ đ c kh năng nh và hi u bài c a h c sinh. Trên c s đó phát tri n năng
ư ạ ự ứ ộ l c ự t duy ọ , óc sáng t o cho h c sinh, giúp các em t ớ ế lĩnh h i ki n th c m i.
ọ ậ ứ ặ ậ ơ ọ ơ ệ H c sinh h ng thú h n trong h c t p, t p trung cao h n đ c bi t các em
ả ấ không c m th y nhàm chán.
60
Ầ Ế Ế Ị Ậ PH N 3: K T LU N VÀ KI N NGH
ậ ế 1. K t lu n
ụ ệ ườ ệ Vi c giáo d c con ng ầ ố i toàn di n luôn là m i quan tâm hàng đ u
ả ướ ụ ậ ặ ệ ộ ủ c a Đ ng và Nhà n c.Vì v y, ngành giáo d c, đ c bi t là đ i ngũ giáo
ứ ế ả ổ ớ ồ ươ viên ph i luôn luôn tìm tòi, trau d i ki n th c và đ i m i ph ạ ng pháp d y
ọ ụ ạ ệ ấ ả h c sao cho v i cệ giáo d c đ t hi u qu cao nh t.
ố ớ ụ ụ ệ ậ ươ ạ Đ i v i môn Giáo d c công dân vi c v n d ng ph ọ ng pháp d y h c
ề ư ể ạ ề ể ầ ọ ổ tích c cự có nhi u u đi m đ d y cho h c sinh ph thông là đi u c n thi ế t
ạ ọ ấ ọ
D y h c l y h c sinh làm trung tâm
ờ ạ ủ ươ ệ ấ ấ ớ ủ ộ và c p bách. Nh t là trong th i đ i m i hi n nay, ch tr ng c a b giáo
ạ ụ d c và đào t o là: .
ể ậ ụ ố ươ ạ ọ ỏ ườ Đ v n d ng t t ph ng pháp d y h c tích c c ự đòi h i ng i giáo
ả ỏ ự ể ế ề ươ ứ ế ả viên ph i c s hi u bi ắ t sâu s c v ph ng pháp, ph i có ki n th c sâu
ư ậ ớ ượ ự ự ư r ng.ộ Có nh v y m i phát huy đ c tính tích c c, năng l c, kĩ năng, t duy
ể ả ừ sáng t oạ và năng l c ự phát tri n b n thân ọ cho h c sinh. ấ T đó nâng cao ch t
ượ ạ ọ l ng d y và h c.
ể ộ ầ ớ Thông qua tìm hi u n i dung ph n công dân v i kinh t ế và nghiên c uứ
ấ ề ệ ử ụ ư ề ỹ v ề k thu t ậ d y ạ tích c cự tôi đã đ a ra đ xu t v vi c s d ng ph ươ ng
ớ ọ ạ pháp d y h c ứ ộ ọ tích c cự v i các m c đ : minh h a và tìm tòi.
ả ủ ư ứ ự ế ệ ạ ằ ẳ ổ ị ệ T ch c th c nghi m s ph m nh m kh ng đ nh k t qu c a vi c
ằ ọ ươ ả ự ế ệ ạ ạ d y h c b ng ph ng pháp d y h c ọ tích c cự . K t qu th c nghi m b ướ c
ạ ầ ẳ ớ ị ầ đ u kh ng đ nh, d y h c ọ ph n công dân v i kinh t ế ươ ch ụ ng trình Giáo d c
ươ ự ạ công dân 11 theo ph ng pháp d y h c ạ ọ tích c cự có th tích c c hoá ho t ể
ứ ự ả ọ ọ ư ộ đ ng c ọ ủa h c sinh, h c sinh h ng thú h c, tích c c phát huy kh năng t duy
ể ư ạ ừ ượ ọ ự sáng t o, phát tri n t duy tr u t ng cho h c sinh và giúp các em t lĩnh
ứ ế ớ ộ h i ki n th c m i.
ị ế 2. Ki n ngh .
61
ễ ạ ằ ậ ạ ả ọ ự Qua quá trình th c ti n d y b ng ỹ k thu t d y h c tích c c ự vào bài gi ng tôi
th y:ấ
ỏ ườ ự ể ế ề ươ Đòi h i ng ả i giáo viên ph i có s hi u bi ắ t sâu s c v ph ng pháp
ư ậ ệ ế ả ọ ộ ứ ạ d y h c hi n nay, ph i có ki n th c sâu r ng. Có nh v y thì ch t l ấ ượ ng
ớ ượ ả ơ ươ ạ ạ gi ng d y m i đ c nâng cao. H n th n a ế ữ các ph ng pháp ọ d y h c tích
ử ụ ả ạ ả c cự không ph i là v n năng, không ph i lúc nào cũng s d ng đ ượ . Vì v yậ c
ọ ườ ế ợ ầ ớ ươ ạ trong khi d y h c ng i giáo viên c n k t h p hài hoà v i các ph ng pháp
ề ố truy n th ng.
ự ự ấ ả ứ Qua nghiên c u th c hi n ệ đề tài tôi t th y b n thân ph i c ả ố g ngắ
ứ ụ ề ể ể ồ ơ ộ ế ọ ậ h c t p và trau d i ki n th c nhi u h n n a. ữ Đ có th áp d ng m t cách
ậ ạ ả ạ ọ ỹ ợ h p lý các k thu t d y h c tích c c ủ ả ự vào công tác gi ng d y sau này c a b n
ấ ượ ầ ộ ỏ thân, góp m t ph n nh bé nâng cao ch t l ng giáo d c. ụ Qua đây tôi cũng
ầ ư ơ ở ậ ữ ể ừ ề ạ ấ ơ ụ mong S ở Giáo d c và đào t o đ u t c s v t ch t nhi u h n n a đ t đó
ụ ế ợ giáo viên có th t ể ự ồ ưỡ b i d ứ ể ng và nâng cao ki n th c đ áp d ng phù h p các
ươ ả ạ ph ng pháp gi ng d y.
ế ế ệ Trong quá trình vi ỏ t sáng ki n kinh nghi m, tôi cũng không tránh kh i
ấ ị ữ ữ ế ế ế ạ ấ ậ nh ng khi m khuy t, nh ng h n ch nh t đ nh, tôi r t mong nh n đ ượ ự c s
ế ừ ư ệ ể ồ đóng góp ý ki n t ế các đ ng nghi p cũng nh các chuyên gia đ sáng ki n
ủ ệ ệ ơ kinh nghi m c a tôi ngày càng hoàn thi n h n.
ả ơ Tôi xin trân thành c m n!
62
Ả Ệ TÀI LI U THAM KH O
ủ ề ễ ả ặ 1. Vũ Đình B y (ch biên) Đ ng Xuân Đi u Nguy n Thành Minh,
ươ ụ ạ ọ ọ Ph ng pháp d y h c môn giáo d c công dân ở ườ tr ng Trung h c ph ổ
ụ ệ thông, Nxb Giáo d c Vi t Nam, 2010.
ươ ấ ạ ươ ụ ả ạ 2. V ng T t Đ t, Ph ng pháp gi ng d y Giáo d c công dân (dùng cho
ạ ọ ư ạ ộ THPT), Nxb Đ i h c s ph m Hà n i, 1994.
ươ ủ ứ ễ ồ ư ả 3. Đinh Văn Đ c D ng Thuý Nga (đ ng ch biên) Nguy n Nh H i
ị ị ươ ụ ạ ọ Đào Th Hà Vũ Th Thanh Nga, Ph ng pháp d y h c môn Giáo d c công
ạ ọ ư ạ ổ ọ dân ở ườ tr ng Trung h c ph thông, Nxb Đ i h c s ph m, 2009.
ụ ụ ạ ộ ớ 4. B Giáo d c và Đào t o, Giáo d c công dân, Sách giáo viên l p 1 1, Nxb
ụ ệ Giáo d c Vi t Nam, 2010.
ụ ạ ộ ớ ụ 5. B Giáo d c và Đào t o, Giáo d c công dân, Sách giáo khoa l p 1 1, Nxb
ụ ệ Giáo d c Vi t Nam, 2011.
ế ị 6. Giáo trình kinh t chính tr MácLênin.
7. Trang web: http://admin.baolamdong.vn/kinhte/201903/n%C3%B4ngd
%C3%A2nvungs%C3%A2uchuy%E1%BB%83n%C4%91%E1%BB%95i
sanxu%E1%BA%A5tmanglaihi%E1%BB%87uquakinht%E1%BA
%BF2937616/
8. Trang web: https://www.hoinongdanninhbinh.org.vn/news/Nongdan
SXKDG/Guongnongdanungdungcongnghetientienvaosanxuatcac
loaihoa1943/
63
ữ ổ ụ ứ ử ặ Danh sách nh ng t ch c/cá nhân đã tham gia áp d ng th ho c áp
ế ầ ụ ầ d ng sáng ki n l n đ u
ổ ứ ị ỉ ạ Số Tên t ch c/cá nhân Đ a ch ự Ph m vi/Lĩnh v c
TT ụ ế áp d ng sáng ki n
ạ ả 1 ị ồ Ph m Th H ng Nhung THPT Xuân Hòa ạ Gi ng d y môn GDCD
…….., ngày...tháng … năm 2020
……, ngày.....tháng năm 2020
Xuân Hòa, ngày.....tháng 02 năm 2020
ủ ưở
ị
Ủ Ị
ả
ế
Th tr
ơ ng đ n v /
Tác gi
sáng ki n
Ộ Ồ Ấ Ơ Ở
Ế
CH T CH H I Đ NG SÁNG KI N C P C S
ị
ươ
ọ
(Ký, ghi rõ h tên)
ề chính quy n đ a ph
ng
(Ký tên, đóng d u)ấ
(Ký tên, đóng d u)ấ
ạ
ị ồ Ph m Th H ng Nhung
ả 2 ễ Nguy n Th ị Hà THPT Xuân Hòa ạ Gi ng d y môn GDCD
64
65