PH L C I: M U PHI U ĐĂNG KÝ SÁNG KI N
C NG HÒA XÃ H I CH NGHĨA VI T NAM
Đc l p - T do - H nh phúc
PHI U ĐĂNG KÝ SÁNG KI N
1. H và tên ng i đăng ký: ườ NGUY N TU N ANH
2. Ch c v : T tr ng chuyên môn – T V t lý - KTCN ưở
3. Đn v công tác: Tr ng THPT Chuyên Tho i Ng c H uơ ườ
4. Nhi m v đc giao trong đn v : Qu n lý t chuyên môn và gi ng d y kh i 10 - 12 ư ơ
5. Tên đ tài sáng ki n: Chuyên đ v t lý hi n đi: ế “THUY T T NG ĐI H P ƯƠ
TRONG CÔNG TÁC B I D NG H C SINH GI I ƯỠ ".
6. Lĩnh v c đ tài sáng ki n: ế
Ph c v gi ng d y môn v t lý trong công tác b i d ng h c sinh gi i đi v i h c sinh ưỡ
trung h c ph thông.
7. Tóm t t n i dung sáng ki n: N i dung sáng ki n g m có hai ph n chính ế ế
* C s lý thuy t v v t lý hi n đi.ơ ế
* V n d ng gi i các bài t p t c b n đn các đ thi h c sinh gi i c p qu c gia. ơ ế
8. Th i gian, đa đi m, công vi c áp d ng sáng ki n: ế
* Th i gian v n d ng sáng ki n năm h c 2015 – 2019. ế
* Công vi c áp d ng cho b i d ng h c sinh gi i c p khu v c và Qu c gia. ưỡ
9. Các đi u ki n c n thi t đ áp d ng sáng ki n: ế ế
H c sinh ph i n m trong đi tuy n h c sinh gi i.
10. Đn v áp d ng sáng ki n: Tr ng THPT Chuyên Tho i Ng c H u.ơ ế ườ
11. K t qu đt đcế ượ : (L i ích kinh t , xã h i thu đc) ế ượ
H c sinh n m b t ki n th c t t đ ph c v cho các k thi h c sinh gi i nêu trên và đã ế
đem l i khá nhi u k t qu t t (đc nêu ph n cu i sáng ki n – trang 50). ế ượ ế
An Giang, ngày 09 tháng 02 năm 2019
Tác gi
Nguy n Tu n Anh
SKKN 2018 - 2019 GV: Nguy n Tu n Anh 1
PH L C II: M U BÁO CÁO K T QU SÁNG KI N
S GIÁO D C VÀ ĐÀO T O
TR NG THPT CHUYÊNƯỜ
THO I NG C H U
C NG HÒA XÃ H I CH NGHĨA VI T NAM
Đc l p - T do - H nh phúc
An giang, ngày 09 tháng 02 năm 2019
BÁO CÁO
K t qu th c hi n sáng ki n, c i ti n, ế ế ế gi i pháp k thu t, qu n lý, tác nghi p , ng
d ng ti n b k thu t ế ho c nghiên c u khoa h c s ph m ng d ng ư
I. S L C LÝ L CH TÁC GI .Ơ ƯỢ
- H và tên: NGUY N TU N ANH Nam, n : Nam
- Ngày tháng năm sinh: 20/09/1973
- N i th ng trú: ơ ườ 12G3 - H Bi u Chánh - Bình Khánh - TP. Long Xuyên - An Giang
- Đn v công tác: ơ Tr ng THPT Chuyên Tho i Ng c H uườ
- Ch c v hi n nay: T tr ng chuyên môn – T V t lý - KTCN ưở
- Trình đ chuyên môn: Th c s
- Lĩnh v c công tác: D y h c
II. S L C ĐC ĐI M TÌNH HÌNH ĐN V .Ơ ƯỢ Ơ
- Tr ng THPT Chuyên Tho i Ng c H u là tr ng đng đu c a T nh An Giang v ch tườ ườ
l ng gi ng d y và đào t o ngu n nhân l c cho t nh nhà.ượ
- Luôn đc s quan tâm và ch đo sâu sát c a các c p lãnh đo, các c quan ban ngành ượ ơ
và đc bi t là s quan tâm c a các b c ph huynh h c sinh v ch t l ng gi ng d y và ượ
đu t c s v t ch t ph c v cho gi ng d y và h c t p c a các em h c sinh. ư ơ
- Tên sáng ki n:ế Chuyên đ v t lý hi n đi: “THUY T T NG ĐI H P TRONG ƯƠ
CÔNG TÁC B I D NG H C SINH GI I ƯỠ ".
- Lĩnh v c: Ph c v gi ng d y môn v t lý trong công tác b i d ng h c sinh gi i đi v i ưỡ
h c sinh trung h c ph thông.
III. M C ĐÍCH YÊU C U C A Đ TÀI, SÁNG KI N.
1. Th c tr ng ban đu tr c khi áp d ng sáng ki n: ướ ế
Trong công tác b i d ng h c sinh gi i, ngoài vi c truy n đt ki n th c, k năng phân ưỡ ế
tích gi i bài t p, cho ki m tra c sát th c t ..., còn m t v n đ h t s c quan tr ng là giúp các ế ế
em tìm ra qui lu t (ph ng pháp) gi i toán. ươ
Lĩnh v c V t lý hi n đi là m t lĩnh v c r ng và khó vì th yêu c u trên l i càng r t ế
c n đi v i các em h c sinh. Đng tr c khó khăn trên, sau m t th i gian ti p c n v i công ướ ế
SKKN 2018 - 2019 GV: Nguy n Tu n Anh 2
tác b i d ng h c sinh gi i, tôi xin đc trình bày suy nghĩ c a mình v vi c gi i quy t các ưỡ ượ ế
bài t p trong lĩnh v c v t lý hi n đi ( THUY T T NG ĐI H P) ƯƠ .
2. S c n thi t ph i áp d ng sáng ki n: ế ế
Giúp h c sinh có đnh h ng t t đ gi i quy t các bài t p có nh ng ki n th c liên quan. ướ ế ế
T o đng l c cho các em h c sinh ham h c, yêu thích b môn và say mê nghiên c u.
3. N i dung sáng ki n: ế
3.1. C s lý thuy t:ơ ế
3.1.1. Các tiên đ Anhxtanh:
a. Tiên đ 1 (nguyên lý t ng đi): ươ
Các đnh lu t v t lý (c h c - ví d đnh lu t II Newton, đi n t h c,…) có cùng m t d ng ơ
nh nhau trong m i h quy chi u (HQC) quán tính. Nói cách khác, hi n t ng v t lý di n raư ế ượ
nh nhau trong các HQC quán tính.ư
b. Tiên đ 2 (nguyên lý v s b t bi n c a t c đ ánh sáng): ế
T c đ c a ánh sáng trong chân không có cùng đ l n b ng c trong m i HQC quán tính,
không ph thu c vào ph ng truy n và vào t c đ c a ngu n sáng hay máy thu: c = 3 ươ .108
m/s.
Nh n m nh : C h c Newton (c h c c đi n) ch áp d ng đc cho v t chuy n đng có vơ ơ ượ
<< c (v n t c ánh sáng). C h c t ng đi tính còn g i là thuy t t ng đi h p do ơ ươ ế ươ Einstein
xây d ng, áp d ng đc cho c các v t chuy n đng c v n t c ánh sáng và tr ng h p v ượ ườ
<< c là tr ng h p gi i h n (tr v c h c c đi n).ườ ơ
Ví d : máy bay có đèn pha, nó đang chuy n đng. Máy bay chuy n đng và b n đn thì t c
đ viên đn đi v i ng i ng i trong máy bay khác t c đ viên đn đi v i ng i đng ườ ườ
sân bay. Nh ng t c đ ánh sáng mà đèn pha chi u t máy bay nh nhau đi v i c ư ế ư hai ng iườ
nói trên.
3.1.2. Đng h c t ng đi tính: ươ
3.1.2.1. Công th c bi n đi Lorentz (Lo-ren-x ): ế ơ
Trong c h c c đi n, khi xét v t chuy n đngơ
th ng, HQC O’ chuy n đng v i v n t c v
theo h ng x c a HQC O thì x’= x - vt, t’ = t vàướ
d n đn công th c c ng v n t c ế
13 12 23
v v v= +
r r r
. Công th c đó không phù h p
trong c h c t ng đi tính.ơ ươ (Ví d tàu vũ tr
t c đ 0.6c, phát sóng tín hi u th ng v phía
tr c nó, theo cách tính c đi n thì v n t cướ
c a tín hi u đi v i quan sát viên trên Trái Đt
là 1,6 c > c.)
Lorentz tìm đc các công th c li n h gi aượ
các t a đ c a cùng m t đi m và th i gian xét trong hai HQC quán tính khác nhau, đng th i
th a mãn yêu c u c a thuy t t ng đi ế ươ Einstein.
Xét hai HQC quán tính: Oxyz g n v i K, O’x’y’z’ g n v i K’. Ban đu O trùng O’. H K
đng yên. H K’ chuy n đng v i v n t c
v
r
theo ph ng Ox đi v i h K. Theo thuy tươ ế
SKKN 2018 - 2019 GV: Nguy n Tu n Anh 3
M
X
X’
Y’
Z’
Z
Y
OO’
zz'
yy'
x
x'
KK’
v
r
t ng đi th i gian trôi trong hai h s khác nhau: t khác t’. M t đi m M xét trong h K’ươ có
t a đ x’, trong h K là x. C n bi u di n x’ theo x, t; và ng c l i x theo x’, t’. ượ
T K sang K’:
2
2 2
x vt t vx / c
x ' ;t ' ;y ' y;z ' z.
1 1
= = = =
β β
T K’ sang K (chú ý t các công th c phía trên v i v thay b i –v):
2
2 2
x ' vt ' t ' vx '/ c
x ;t ;y y';z z ',
1 1
+ +
= = = =
β β
v i
v / c
β =
.
* Chú ý: C h c t ng đi tính ơ ươ (tr v ) c h c c đi n khi v/c ơ 0.
T công th c trên th y khi v/c 0 thì x’= x - vt; t’ = t.
3.1.2.2. Các hi u ng t ng đi tính: ươ
T các công th c bi n đi Loren ế tz, có th suy ra m t s h qu v tính ch t c a không gian-
th i gian, g i là các hi u ng t ng đi tính (chúng k l theo quan đi m c đi n nh ng đã ươ ư
đc th c nghi m ki m ch ng tính đúng đn)ượ .
3.1.2.3. Khái ni m v tính đng th i và quan h nhân qu gi a các bi n c hai n i xa ế ơ
nhau:
a. Khái ni m bi n c : ế là m t hi n t ng (ví d viên đn t i đích). ượ
Trong HQC quán tính K có hai bi n c A1(xế 1,y1,z1,t1) và A2(x2,y2,z2,t2). Th i đi m x y ra hai
bi n c trong h K là tế 1, t2; nh ng trong h K’ t ng ng là t’ư ươ 1, t’2. Ta c n tìm kho ng th i
gian t’2 - t’1.
T công th c bi n đi Loren ế tz (t’1 theo t1, x1; t’2 theo t2, x2) ta thu đc:ượ
2 1 2 1
2
2 1 2
v
t t (x x )
c
t ' t ' .
1
= β
T công th c này th y: n u t ế 2 - t1 = 0 nh ng xư2 - x1 khác 0 thì t’2 - t’1 khác 0. Đi u đó có nghĩa:
Hai bi n c x y ra đng th i trong h K thì s không đng th i trong h K’ tr khi trongế
K chúng x y ra đng th i t i đi m có cùng t a đ x t c là x 1 = x2 (t a đ y 1 (z1) có th khác
y2 (z2) vì K’ d ch chuy n d c tr c x, th i gian t không ph thu c vào t a đ y (z)) .
V y theo thuy t t ng đi, khái ni m đng th i ch là khái ni m t ng đi: trong HQC này ế ươ ươ
thì hai bi n c x y ra đng th i nh ng có th là không đng th i trong HQC khác.ế ư
T công th c trên, tr ng h p t ườ 1 = t2, d u c a t’ 2 - t’1 ph thu c d u c a x 2 - x1 (v c đnh).
Nh v y th t các bi n c A1, A2 trong K’ ph thu c vào d u c a xư ế 2 – x1.
* Chú ý: k t lu n trên ế không áp d ng cho các bi n c có liên h nhân qu ế v i nhau (nguyên
nhân bao gi cũng x y ra tr c k t qu ). ướ ế
b. S co ng n Loren tz (co đ dài):
Chúng ta c n tr l i câu h i: đ dài c a m t v t trong h K, K’ có nh nhau không? ư
Bài toán: có m t th c đng yên trong K’, đt d c tr c x’, đ dài c a th c là x’ ướ ướ 2 - x’1, đt là
0
l
. Hãy tìm đ dài c a th c trong h K? ướ
Gi i: đ dài c a th c trong h K là hi u t a đ x ướ 2, x1 c a hai đu th c trong h K ướ t i
cùng m t th i đi m : l = x2 - x1.
SKKN 2018 - 2019 GV: Nguy n Tu n Anh 4
Áp d ng công th c bi n đi Lorentz: ế
, v i t1 = t2 = t
2 1
2 1 2
x x
x ' x '
1
= β
02
1β
l
l=
v i
2
1
1
γ = β
.
Nh n xét: l < l0.
Tóm l i:
Trong K’ (O’ đo th c): th c đng yên, có chi u dài ướ ướ
0
l
Trong K (O đo th c): th c chuy n đng, có chi u dài ướ ướ l.
Ta v a ch ng minh đc ượ l <
0
l
, v y đ dài (d c theo ph ng chuy n đng) c a m t v t ươ
trong HQC mà nó chuy n đng NG N h n đ dài c a v t trong HQC mà nó đng yên (khi ơ
v t chuy n đng, kích th c c a nó b co ng n theo ph ng chuy n đng, m c co ng n tùy ướ ươ
thu c t c đ chuy n đng c a v t).
c. Dãn th i gian: (Kho ng th i gian c a cùng m t quá trình trong hai h K, K’ nh th nào?) ư ế
Bài toán: có m t đng h đng yên trong K’. Ta xét hai bi n c x y ra t i cùng m t đi m có ế
t a đ x’ trong K’. Kho ng th i gian gi a hai bi n c trong K’ là t’ế 2 - t’1. C n tìm kho ng th i
gian gi a hai bi n c này trong h K, t c tìm t ế 2 - t1.
Áp d ng công th c bi n đi Lorentz: ế
2
2
t ' vx '/ c
t
1
+
=β
v i x’1 = x’2 = x’
2 1
2 1 2
t ' t '
t t
1
= β
.
Đt
2 1 0 2 1
t t t , t t ' t '
, v y:
2
0
t t 1 = β
.
Nh n xét:
0
t t <
. Hay vi t cách khác: ế
2
0
t t 1 t
= β <
. (
0
t
trong h K’.)
0
t t
<
=> N u g n m t đng h vào h K và m t đng h vào h K’ thì đng h trong hế
K ch y nhanh h n đng h trong h K’. Đó là tính t ng đi c a th i gian. ơ ươ
(Khái ni m th i gian riêng: N u h t đng yên trong HQC nào đó, th i gian s ng đo đc ế ượ
trong HQC đó là th i gian riêng.)
Tr ng h p gi i h n: v<<c thì ườ
0
t t
tr l i c h c c đi n, kho ng th i gian là tuy t ơ
đi.
Tóm l i:
- Hi u ng c o đ dài t c là: l <
0
l
(l đo b i O,
0
l
đo b i O’) v i chú ý xét t1 = t2.
- Hi u ng d ãn th i gian t c là: t > t0 (t đo b i O, t0 đo b i O’) v i chú ý x’1 = x’2.
d. Quãng đng đi và th i gian đi c a ánh sáng:ườ
Gi s ánh sáng đi cùng chi u v i v n t c c a K’ đi v i K, qua v trí x’ 1 lúc t’1.
* Quãng đng đi c a ánh sáng:ườ
Ta không áp d ng đc công th c co đ dài trong m c ượ (2.b) khi tính quãng đng đi c a ánhườ
sáng vì quãng đng đi c a ánh sáng không gi ng chi u dài c a th c. T a đ xườ ướ 1, x2 c a hai
đu th c có th đo cùng th i đi m nh ng đ ánh sáng truy n t x ướ ư 1 đn xế2 thì m t th i
gian nên không th đo cùng m t th i đi m.
Ta s ch ng minh th c ch t quãng đng đi c a ánh sáng không co l i mà dãn ra. ườ
Quãng đng đi c a ánh sáng trong h K’ là ườ
2 1
x ' c(t ' t ') =
.
Quãng đng đi c a ánh sáng trong h K là ườ
2 1
x c(t t ) =
.
SKKN 2018 - 2019 GV: Nguy n Tu n Anh 5