
“M t s bi n pháp nâng cao ch t l ng d y h c gi i toán đi nộ ố ệ ấ ượ ạ ọ ả ể
hình cho h c sinh l p 4”ọ ớ
1. PH N M ĐUẦ Ở Ầ
1.1. Lí do ch n đ tàiọ ề
Đt n c Vi t Nam đang d n h ng t i m t đt n c công nghi p hi nấ ướ ệ ầ ướ ớ ộ ấ ướ ệ ệ
đi mà ngành giáo d c và đào t o là ngành tr c t đ đào t o ngu n nhân l cạ ụ ạ ụ ộ ể ạ ồ ự
cho đt n c, trong đó b c ti u h c là b c h c đóng vai trò n n móng h t s cấ ướ ậ ể ọ ậ ọ ề ế ứ
quan tr ngọ.
Đ đáp ng v i m c tiêu giáo d c, bên c nh các môn h c khác thì mônể ứ ớ ụ ụ ạ ọ
Toán đóng vai trò h t s c quan tr ng trong vi c hình thành nhân cách, phátế ứ ọ ệ
tri n trí tu c a h c sinh. ể ệ ủ ọ D y h c Toán góp ph n phát tri n năng l c t duy,ạ ọ ầ ể ự ư
kh năng suy lu n h p lí và di n đt đúng, cách phát hi n và gi i quy t cácả ậ ợ ễ ạ ệ ả ế
v n đ đn gi n, g n gũi trong cu c s ng; góp ph n hình thành b c đuấ ề ơ ả ầ ộ ố ầ ướ ầ
ph ng pháp t h c và làm vi c có k ho ch, khoa h c, ch đng, linh ho t,ươ ự ọ ệ ế ạ ọ ủ ộ ạ
sáng t o.ạ
Ch ng trình môn Toán Ti u h c g m các m ch ki n th c: s h c, điươ ở ể ọ ồ ạ ế ứ ố ọ ạ
l ng và đo đi l ng, hình h c, gi i toán. Trong đó, s h c là n i dungượ ạ ượ ọ ả ố ọ ộ
tr ng tâm, các n i dung khác đc tích h p v i n i dung s h c. M ch ki nọ ộ ượ ợ ớ ộ ố ọ ạ ế
th c gi i toán đc s p x p xen k v i các m ch ki n th c c b n khác c aứ ả ượ ắ ế ẽ ớ ạ ế ứ ơ ả ủ
môn Toán. Gi i toán b c Ti u h c, h c sinh v a th c hi n nhi m v gi iả ở ậ ể ọ ọ ừ ự ệ ệ ụ ả
các bài toán trên lí thuy t, v a gi i các bài toán g n li n v i tình hu ng th cế ừ ả ắ ề ớ ố ự
t . H c sinh gi i đc các bài toán có l i văn là m t yêu c u c b n c a d yế ọ ả ượ ờ ộ ầ ơ ả ủ ạ
h c toán. ọTrong ch ng trình l p 4, n i dung gi i toán chi m m t s l ngươ ớ ộ ả ế ộ ố ượ
l n. Trong đó, vi c gi i các bài toán đi n hình là m t trong nh ng khó khănớ ệ ả ể ộ ữ
l n trong quá trình d y c a giáo viên và quá trình h c c a h c sinh. Qua th cớ ạ ủ ọ ủ ọ ự
t cho th y, h c sinh còn khó khăn trong vi c nh n d ng các bài toán, cònế ấ ọ ệ ậ ạ
lúng túng khi v s đ, đt l i gi i. Trong khi đó, m t s giáo viên còn d yẽ ơ ồ ặ ờ ả ộ ố ạ
theo khuôn m u, ch a sáng t o trong các b c d y đ h c sinh d hi u, dẫ ư ạ ướ ạ ể ọ ễ ể ễ
ti p thu. Qua kinh nghi m nhi u năm d y l p 4, tôi đã luôn tìm cách đi m iế ệ ề ạ ớ ổ ớ
cách d y các d ng toán đi n hình b ng nhi u bi n pháp thi t th c, hi u quạ ạ ể ằ ề ệ ế ự ệ ả
Giáo viên: Lê Th Tuy t Lanị ế

“M t s bi n pháp nâng cao ch t l ng d y h c gi i toán đi nộ ố ệ ấ ượ ạ ọ ả ể
hình cho h c sinh l p 4”ọ ớ
đ h c sinh d hi u, ti p thu bài nhanh, kh c sâu ki n th c. ể ọ ễ ể ế ắ ế ứ Vì th tôi đãế
ch n và nghiên c u sáng ki n kinh nghi m: ọ ứ ế ệ “M t s bi n pháp nâng caoộ ố ệ
ch t l ng d y h c gi i toán đi n hình cho h c sinh l p 4” ấ ượ ạ ọ ả ể ọ ớ v iớ mong
mu n chia s kinh nghi m v m t s bi n pháp d y h c toán đi n hình nh mố ẻ ệ ề ộ ố ệ ạ ọ ể ằ
đi m i ph ng pháp d y h c và nâng cao ch t l ng giáo d c.ổ ớ ươ ạ ọ ấ ượ ụ
1.2. Đi m m i c a sáng ki n kinh nghi mể ớ ủ ế ệ
Sáng ki n kinh nghi m đã đa ra m t s bi n pháp ế ệ ư ộ ố ệ nâng cao ch t l ngấ ượ
d y h c gi i toán đi n hình cho h c sinh l p 4ạ ọ ả ể ọ ớ th c s có hi u qu , đc bi tự ự ệ ả ặ ệ
là gi i thi u m t s ví d minh h a c th v vi c gi i toán đi n hình l p 4.ớ ệ ộ ố ụ ọ ụ ể ề ệ ả ể ớ
1.3 Ph m vi áp d ng c a sáng ki n kinh nghi mạ ụ ủ ế ệ
Ph m vi áp d ng c a đ tài là nh ng gi i phạ ụ ủ ề ữ ả áp nh m giằúp giáo viên nâng
cao ch t l ng d y h c các d ng toán đi n hình cho h c sinh l p 4 ti uấ ượ ạ ọ ạ ể ọ ớ ở ể
h c.ọ
Giáo viên: Lê Th Tuy t Lanị ế

“M t s bi n pháp nâng cao ch t l ng d y h c gi i toán đi nộ ố ệ ấ ượ ạ ọ ả ể
hình cho h c sinh l p 4”ọ ớ
2. PH N N I DUNGẦ Ộ
2.1. Th c tr ng v d y h c gi i bài toán đi n hình cho h c sinh l p 4 ự ạ ề ạ ọ ả ể ọ ớ
2.1.1. Đi v i giáo viênố ớ
Trong nh ng năm g n đây, đ h c sinh h c t t môn Toán nhi u giáo viênữ ầ ể ọ ọ ố ề
đã tích c c đi m i ph ng pháp d y h c theo h ng tích c c hóa, l y h cự ổ ớ ươ ạ ọ ướ ự ấ ọ
sinh làm trung tâm. Bên c nh đó, khi d y h c sinh gi i toán đi n hình l p 4,ạ ạ ọ ả ể ớ
m t s giáo viên còn g p nh ng khó khăn, b t c p nh : ộ ố ặ ữ ấ ậ ư
- Giáo viên còn khai thác bài toán theo khuôn m u, v i nh ng câu h i quenẫ ớ ữ ỏ
thu c nh : Bài toán cho bi t gì? Bài toán h i gì? Mu n tìm .... ta làm th nào?,ộ ư ế ỏ ố ế
giáo viên ch a cho h c sinh hi u sâu v m i liên h gi a đi t ng đã cho vàư ọ ể ề ố ệ ữ ố ượ
đi t ng ph i tìmố ượ ả .
- Giáo viên khái quát ki n th c theo cách chung chung, không nh n m nhế ứ ấ ạ
các b c gi i, không đa ra các th thu t cho h c sinh nh n d ng, kướ ả ư ủ ậ ọ ậ ạ hông
phân tích kĩ các đi t ng, các t l trên s đ.ố ượ ỉ ệ ơ ồ
- Khi h ng d n h c sinh gi i toán, giáo viên th ng s d ng ph ngướ ẫ ọ ả ườ ử ụ ươ
pháp phân tích nhi u h n ph ng pháp t ng h p nên h c sinh trung bình, y uề ơ ươ ổ ợ ọ ế
khó ti p thu, đc bi t là đi v i các l p có nhi u đi t ng h c sinh trungế ặ ệ ố ớ ớ ề ố ượ ọ
bình, y u.ế
- Giáo viên ch a ki m tra, đánh giá th ng xuyên ch t l ng bài làm c a h cư ể ườ ấ ượ ủ ọ
sinh. Vì v y h c sinh ch a bi t nh ng h n ch , sai sót trong bài làm c a mình.ậ ọ ư ế ữ ạ ế ủ
2.1.2. Đi v i h c sinhố ớ ọ
Giáo viên: Lê Th Tuy t Lanị ế

“M t s bi n pháp nâng cao ch t l ng d y h c gi i toán đi nộ ố ệ ấ ượ ạ ọ ả ể
hình cho h c sinh l p 4”ọ ớ
Qua nhi u năm gi ng d y l p 4, tôi nh n th y đa s h c sinh n m đcề ả ạ ớ ậ ấ ố ọ ắ ượ
ki n th c c b n khi gi i toán đi n hình. Tuy v y, m t b ph n h c sinh cònế ứ ơ ả ả ể ậ ộ ộ ậ ọ
g p nhi u ặ ề khó khăn khi gi i toán nh sau:ả ư
- Khi mới học xong mỗi dạng toán, học sinh đều làm được nhưng khi học
thêm các dạng toán khác, học sinh lại nhầm lẫn các dạng toán với nhau, đcặ
bi t các bài toán có n i dung liên quan th c t .ệ ộ ự ế
- H c sinh nh n ra đc d ng toán nh ng ch làm đc b c đu màọ ậ ượ ạ ư ỉ ượ ướ ầ
không
làm đc các b c ti p theo.ượ ướ ế
- Nhi u h c sinh không v đc s đ đo n th ng, vi t thi u đi t ngề ọ ẽ ượ ơ ồ ạ ẳ ế ế ố ượ
khi v s đ, hẽ ơ ồ c sinh còn lúng túng khi đt l i gi i.ọ ặ ờ ả
- H c sinh ch a linh ho t khi gi i các bài toán có v n d ng th c t , các bàiọ ư ạ ả ậ ụ ự ế
toán nâng cao.
T th c t trên d n đn ch t l ng ừ ự ế ẫ ế ấ ượ gi i các d ng toán đi n hìnhả ạ ể (bài
toán v nhi u h n, bài toán v ít h n, tìm s trung bình c ngề ề ơ ề ơ ố ộ ) đu năm h cở ầ ọ
c a l p tôi ph trách còn th p. Tôi đã ti n hành kh o sát ch t l ng, k t quủ ớ ụ ấ ế ả ấ ượ ế ả
c th nh sau: ụ ể ư
Th iờ
gian
TS
h cọ
sinh
Đi m 1-2ểĐi m 3-4ểĐi m 5-6ểĐi m 7-8ểĐi m 9-10ểĐi m 5ể
Tr lênở
SL % SL % SL % SL % SL % SL %
Tuầ
n 5
16 0 0 2 12,5 5 31,25 7 43,7
5212,
514 87,5
1.2.3. Nguyên nhân c a nh ng khó khăn, b t c p trong d y h c toánủ ữ ấ ậ ạ ọ
đi n hình l p 4 ể ớ
- Giáo viên ch a dành nhi u th i gian đ nghiên c u bài, tham kh o các tàiư ề ờ ể ứ ả
li u đ nâng cao trình đ chuyên môn, nghi p v .ệ ể ộ ệ ụ
Giáo viên: Lê Th Tuy t Lanị ế

“M t s bi n pháp nâng cao ch t l ng d y h c gi i toán đi nộ ố ệ ấ ượ ạ ọ ả ể
hình cho h c sinh l p 4”ọ ớ
- D y xong m i d ng toán, giáo viên ch a nh n m nh các b c gi i đạ ỗ ạ ư ấ ạ ướ ả ể
kh c sâu ki n th c cho h c sinh.ắ ế ứ ọ
- Giáo viên ch a th t s coi tr ng s đ đo n th ng trong d y h c toánư ậ ự ọ ơ ồ ạ ẳ ạ ọ
đi n hình, ch a phân tích kĩ các đi t ng trên s đ.ể ư ố ượ ơ ồ
- Giáo viên ch a chú tr ng m r ng thêm các d ng bài có v n d ng th cư ọ ở ộ ạ ậ ụ ự
t , có m c đ nâng cao d n.ế ứ ộ ầ
- Nhi u giáo viên còn d y theo khuôn m u theo sách h ng d n h c màề ạ ẫ ướ ẫ ọ
ch a tìm cách đi m i ph ng pháp d y phù h p v i t duy, nh n th c c aư ổ ớ ươ ạ ợ ớ ư ậ ứ ủ
h c sinh.ọ
- H c sinh còn có thói quen ch đc qua đ bài, không hi u rõ các điọ ỉ ọ ề ể ố
t ng đã cho và các đi t ng c n ph i tìm c a đ bài.ượ ố ượ ầ ả ủ ề
- H c sinh không n m ch c cách gi i t ng d ng nên th ng b nh m l nọ ắ ắ ả ừ ạ ườ ị ầ ẫ
trong quá trình gi i.ả
2.2. M t s bi n pháp nâng cao ch t l ng d y h c gi i toán đi nộ ố ệ ấ ượ ạ ọ ả ể
hình cho h c sinh l p 4ọ ớ
2.2.1. Nh n d ng đúng các d ng toán đi n hìnhậ ạ ạ ể
Trong quá trình gi i toán đi n hình, giáo viên c n có nh ng th thu t đả ể ầ ữ ủ ậ ể
h c sinh nh n d ng nhanh các d ng toán. Ch ng h n, n u bài toán cho bi tọ ậ ạ ạ ẳ ạ ế ế
t ng th hi n các t “c hai, t t c …” và hi u th hi n các t “nhi uổ ể ệ ở ừ ả ấ ả ệ ể ệ ở ừ ề
h n, ít h n, bé h n, n ng h n, nh h n, cao h n, th p h n…” thì đây là d ngơ ơ ơ ặ ơ ẹ ơ ơ ấ ơ ạ
toán tìm hai s khi bi t t ng và hi u c a hai s đó. N u bài toán cho bi t t ngố ế ổ ệ ủ ố ế ế ổ
th hi n các t “c hai, t t c …” và m t t s thì đó là d ng tìm hai s khiể ệ ở ừ ả ấ ả ộ ỉ ố ạ ố
bi t t ng và t s c a hai s đó; n u bài toán cho bi t hi u th hi n các t “ế ổ ỉ ố ủ ố ế ế ệ ể ệ ở ừ
nhi u h n, ít h n, bé h n, n ng h n, nh h n, cao h n, th p h n…” và m t tề ơ ơ ơ ặ ơ ẹ ơ ơ ấ ơ ộ ỉ
s thì đó là d ng toán tìm hai s khi bi t hi u và t s c a hai s đó. Ho cố ạ ố ế ệ ỉ ố ủ ố ặ
giáo viên có th đa ra m t s bài toán tr c nghi m đ giúp h c sinh c ng cể ư ộ ố ắ ệ ể ọ ủ ố
v vi c nh n d ng các bài toán.ề ệ ậ ạ
Giáo viên: Lê Th Tuy t Lanị ế