UBND quËn thanh xu©n TRêng tiÓu häc h¹ ®×nh -------***-------
s¸ng kiÕn kinh nghiÖm
Ộ Ố Ệ
Ỡ Ọ
Ắ
Ờ
Ả
Ụ M T S BI N PHÁP GIÚP Đ H C SINH KH C PH C Ở Ớ L P 3
KHÓ KHĂN KHI GI I CÁC BÀI TOÁN CÓ L I VĂN
M«n : To¸n
CÊp häc : TiÓu häc
Tªn t¸c gi¶: TrÇn ThÞ Thu Quúnh
§¬n vÞ c«ng t¸c: TiÓu häc H¹ §×nh
Chøc vô: Khèi trëng Chñ nhiÖm
N¨m häc 2019 - 2020
Ụ Ụ M C L C
1/15
Ộ
N I DUNG
TRANG
Ề
Ấ
Ặ
ứ
ạ
Ấ
Ế
Ề
Ầ ơ ở
ậ 1 1 2 2 2 2 3 3 3 4 4 ụ ụ M c l c Ứ Ầ Ấ I. PH N TH NH T: Đ T V N Đ ề ọ 1. Lý do ch n đ tài ụ ứ 2. M c đích nghiên c u ứ ố ượ ng nghiên c u 3. Đ i t ạ 4. Ph m vi nghiên c u ệ ứ ụ 5. Nhi m v nghiên c u ứ ươ ng pháp nghiên c u 6. Ph ớ ủ ề ữ 7. Nh ng đóng góp m i c a đ tài ứ ế 8. K ho ch nghiên c u Ả Ứ II. PH N TH HAI: GI I QUY T V N Đ 1. C s lí lu n
ạ ự ệ ạ ọ ả ờ i toán có l i văn ở ườ tr ể ng ti u 4 2. Th c tr ng vi c d y và h c gi h cọ
4 ườ ng
ủ ớ ự ự ủ ạ 2.1 Th c tr ng chung c a nhà tr ạ 2.2 Th c tr ng c a l p: 5
ự ế ẫ ạ 2.3 Nguyên nhân d n đ n th c tr ng trên 6
ộ ố ệ ỡ ọ ụ ắ 3. M t s bi n pháp giúp đ h c sinh kh c ph c khó khăn khi 6 ả ờ gi i các bài toán có l i văn ở ớ 3 l p
6 ổ ớ ệ ấ ố
ụ ệ ệ ẩ ị ả t rõ các d ng toán và chu n b cho vi c gi i 7
ượ ắ ả ọ ụ 3. 1 Trao đ i v i ph huynh – Th ng nh t bi n pháp giáo d c. ạ 3. 2. Giúp HS phân bi toán. 3.3 Giúp h c sinh n m đ c quá trình gi i toán. 8
ả ọ 3.4 Rèn kĩ năng gi i toán cho h c sinh 10
ệ ọ ạ ứ ọ ậ 3.5 Khích l h c sinh t o h ng thú khi h c t p 12
ế 3.6 K t qu đ t đ ả ạ ượ c 13
Ế
Ầ
Ậ
Ứ
Ế
Ể
Ụ Ộ Ồ
Ậ
Ấ
Ế
14 14 14
Ị III. PH N TH BA: K T LU N VÀ KHUY N NGH ậ ế 1. K t lu n ị ế 2. Khuy n ngh Ứ CÁC MINH CH NG C TH Ủ NH N XÉT C A H I Đ NG SÁNG KI N CÁC C P
Ứ Ầ Ấ Ặ Ấ Ề I. PH N TH NH T: Đ T V N Đ
ọ ề 1. Lý do ch n đ tài:
2/15
ẵ ả ướ
ộ ộ
ủ ế
ướ ươ ế
c ta đã và đang b ộ ụ
ộ ươ ộ ớ i đang s n sàng cho m t t ng lai m i, m t ộ ề ợ ề ả ứ ự i thu c ụ ể ng lai c a chúng ta không th không nói đ n giáo d c vì đó ờ ấ ướ c vào th i ng lai. Đ t n ề ấ ủ ầ ng giáo d c là v n đ hàng đ u trong n i dung công tác c a ộ ấ ướ ủ ề ố ụ ộ ộ ườ ế ỷ B c vào th k XXI c loài ng ọ ề n n văn minh tin h c, m t xã h i xây d ng trên n n t ng tri th c, quy n l ớ ươ ệ ề i t v trí tu . Nói t ể ở ử là chìa khoá đ m c a ti n vào t ấ ượ ớ ỳ ổ k đ i m i, ch t l ấ ngành giáo d c, là v n đ s ng còn c a m t đ t n c, m t dân t c.
ỗ ể ề ệ ọ nhà tr
ườ ữ
ọ ơ ở ọ ở ự ể ỳ ị ầ ng Ti u h c, m i môn h c đ u góp ph n vào vi c hình thành, vào ệ ủ ọ t i Vi ọ vì Ti u h c, môn Toán có v trí c c k quan tr ng
ữ ườ Ở ầ ấ ể ệ vi c phát tri n nh ng c s ban đ u r t quan tr ng c a nhân cách con ng ọ Nam. Trong các môn h c nh ng lí do sau:
ờ ố ề ứ ụ ứ ủ
ạ ủ ườ ọ ộ ế Các ki n th c và kĩ năng c a môn Toán, có nhi u ng d ng trong đ i s ng sinh ho t c a m i ng i dân lao đ ng.
ậ ế ố
ọ ế ớ
ứ ế ữ ờ i xung quanh và bi ệ ề ố ượ ọ ươ t cách ho t đ ng có hi u qu ạ ng, hình d ng ậ ng pháp nh n ả ệ
Môn Toán giúp h c sinh nh n bi t nh ng m i quan h v s l ủ ự ệ i hi n th c. Nh đó mà h c sinh có ph không gian c a th gi ạ ộ ế ớ ộ ố ặ ủ th c m t s m t c a th gi ờ ố trong đ i s ng.
ươ ệ ọ
ươ ầ ậ ng pháp t ầ ệ ề
ng pháp gi ầ ế ấ ệ ươ ạ ẩ
ng pháp suy lu n, ph ộ ậ ớ ườ ư duy, Môn Toán góp ph n quan tr ng trong vi c rèn luy n ph ể ả i quy t v n đ góp ph n phát tri n trí ph ấ ủ thông minh, đ c l p, sáng t o, góp ph n vào vi c hình thành các ph m ch t c a ng ộ i lao đ ng m i.
ộ ọ ữ
i toán ọ ộ ậ
ả ở ể ượ ọ ự ế ớ ữ ệ c rèn luy n kĩ năng th c hành v i nh ng yêu c u đ
ệ ọ
ọ ủ ư ự ư ấ ủ ể ẩ ươ ở ể ệ ạ Ti u h c là m t trong nh ng n i dung trong ch ng trình Vi c d y gi ụ ứ ế ữ ằ Ti u h c nh m giúp h c sinh ti p thu và v n d ng nh ng ki n th c môn Toán ộ ầ ượ ể ệ ề c th hi n m t v Toán, đ ệ ề ạ cách đa d ng phong phú. D y h c Toán giúp h c sinh có đi u ki n rèn luy n và ườ phát tri n năng l c t ạ duy và có đ t cách, ph m ch t c a con ng ớ i m i.
ệ ự ế , ch t l ng c a b môn Toán nói chung và đ c bi
ả ế ủ ộ ả ấ ượ ề
ầ ệ ụ ụ ể
ể ớ ị
ả ớ
ể
ư ặ ướ ế ữ ả ầ
ậ ọ ủ ả ọ ỹ ặ t môn Toán Trong th c t ư ự ự ượ ứ ớ c l p 3 nói riêng đã có nhi u k t qu kh quan song ch a th c s đáp ng đ ọ ớ ề ớ ấ ượ ng môn Toán l p 3 v i nhi m v và yêu c u môn h c đ ra. C th là ch t l ự ự ươ ọ ớ ủ ườ ứ ng Ti u h c ch a th c s t ng x ng v i v trí c a môn Toán l p 3 trong tr ỹ ệ ấ ủ ọ ọ ươ i toán c a h c sinh l p 3 chính là v n t là k năng gi ch ng trình h c. Đ c bi ế ư ậ ự ế ề ầ nh v y tôi luôn suy nghĩ: Làm th nào đ giúp c th c t đ c n quan tâm. Tr ọ ụ ứ ắ i toán, góp ph n nâng cao h c sinh n m v ng ki n th c và v n d ng vào trong gi ấ ượ i toán ch t l ớ ng h c môn Toán c a h c sinh l p 3, giúp các em có k năng gi
3/15
ầ ự ọ ậ ứ ớ v i tinh th n t giác và h ng thú h c t p.
ấ ả ự ự ế ộ i toán có l
ữ ữ ụ
c thông qua nh ng câu văn nói v nh ng quan h , t ườ ề ả
ữ ờ i văn th c ch t là nh ng bài toán th c t ữ ộ ố ớ i cu c s ng th ế ở ỗ ch làm th nào đ l ủ ế ố ờ l c nh ng y u t
c b đ ộ ả
ọ ủ ệ ữ , n i dung bài toán ộ ng quan và ph thu c, ờ i ậ i văn đã che đ y ượ ỉ c ượ c
ứ ự ượ ố ủ ể ừ ả ờ Gi ệ ươ ượ đ ng x y ra hàng ngày. Cái khó c a bài toán có l có liên quan t ể ượ ỏ ượ văn chính là ấ ả b n ch t toán h c c a bài toán. Hay nói m t cách khác là làm sao ph i ch ra đ ế ố ố các m i quan h gi a các y u t toán h c ch a đ ng trong bài toán và tìm đ ợ ữ nh ng l i phép tính thích h p đ t ọ đó tìm đ c đáp s c a bài toán. i gi
ả ế ự ủ ạ ở
ọ ỏ ệ ố ớ ồ ệ ệ
ộ ố ệ ụ ắ c: rút ra đ ỡ ọ ượ “M t s bi n pháp giúp đ h c sinh kh c ph c khó khăn khi gi
ấ ượ ở ớ ờ ạ ầ ệ ộ Là m t giáo viên tr c ti p ch nhi m và gi ng d y kh i l p 3, qua kinh ổ ủ ả nghi m c a b n thân và h c h i, trao đ i kinh nghi m cùng đ ng nghi p, tôi đã ả i ọ ng d y và h c ể đ góp ph n nâng cao ch t l l p 3” i văn
ố ớ ọ ườ ớ
ứ ẽ ế ấ ỏ ượ ự c s
ộ ồ ủ ủ ệ ậ ồ các bài toán có l ủ ng nói chung và đ i v i h c sinh l p 3 nói riêng. c a nhà tr Trong quá trình nghiên c u s không tránh kh i thi u sót, tôi r t mong đ ọ góp ý, nh n xét c a H i đ ng khoa h c, c a các đ ng nghi p.
ụ ứ
ề
ế ậ ằ ứ ữ ọ t v n d ng nh ng ki n th c v gi
ế ự ạ ỹ ứ ớ ng h c môn Toán l p 3, ứ ề ả ự i ự ượ c rèn luy n nh ng k năng th c hành, năng l c sáng t o theo
ệ ớ 2. M c đích nghiên c u ầ ấ ượ Đ tài nghiên c u nh m góp ph n nâng cao ch t l ọ ậ ụ ọ giúp h c sinh tích c c, h ng thú h c t p, bi ữ ờ toán có l i văn, đ ủ ụ đúng m c tiêu c a môn Toán l p 3.
ố ượ ứ 3. Đ i t ng nghiên c u
ọ ạ ớ ố ượ ả c phân công gi ng d y l p 3 nên đ i t ng tôi
ượ ớ ủ ứ ệ ể ọ ọ Năm h c 2019 2020 tôi đ ch n đ nghiên c u là h c sinh l p 3 do tôi ch nhi m.
ứ ạ 4. Ph m vi nghiên c u
ộ ả ạ ớ ợ
ứ i toán đ ề ượ ắ ệ
ợ ỉ ế ệ ừ ả ọ ớ t
ế ế ế c s p x p h p lý, đan xen phù h p v i các m ch ki n N i dung gi ờ ứ ạ th c khác song vì đi u ki n và th i gian có h n nên tôi ch ti n hành nghiên c u ỡ ọ ả v ề các gi i pháp giúp h c sinh gi đó có bi n pháp giúp đ h c i toán l p 3 ụ ắ sinh y u kém kh c ph c khó khăn.
ệ ứ
ầ ủ ọ ả ớ i toán l p 3 ở ườ ng tr
ệ ạ ớ ứ ủ ọ ị ể ể ặ ể ọ ụ 5. Nhi m v nghiên c u ụ Tìm hi u v trí, m c đích yêu c u c a vi c d y h c gi ậ Ti u h c, đ c đi m nh n th c c a h c sinh l p 3
4/15
ọ ủ ơ ở ệ ể ọ ả ở ớ Tìm hi u các c s khoa h c c a vi c giúp h c sinh gi i toán l p 3
ệ ạ ự ể ạ ọ ả ớ Tìm hi u th c tr ng vi c d y h c gi i toán l p 3 ở ườ tr ọ ể ng Ti u h c
ộ ố ả ề ọ ả ở ớ ấ Đ xu t m t s gi i pháp giúp h c sinh gi i toán l p 3
ươ ứ
ứ ủ ề ử ụ ụ ụ ệ
ng pháp nghiên c u ệ ứ ươ 6. Ph Đ th c hi n nhi m v và m c đích nghiên c u c a đ tài, tôi đã s d ng các ph ể ự ng pháp nghiên c u sau đây:
ươ ứ ệ ươ ế ng pháp nghiên c u lí thuy t: Các tài li u, giáo trình ph ạ ng pháp d y
ả Ph ọ h c toán, sách tham kh o
ứ ự ạ ự ế ,
ề ươ ng pháp nghiên c u th c ti n: Đi u tra th c tr ng, nghiên c u th c t ệ ứ ộ ố ờ ạ Ph ự th c nghi m m t s gi ự d y Toán ễ ở ớ l p 3
ớ ủ ề ữ 7. Nh ng đóng góp m i c a đ tài
ứ
ộ ố ệ ụ ế ượ ả ư ế ắ ọ ộ ố c m t s kinh ờ i i các bài toán có l
ệ ở ớ Qua nghiên c u tôi đã đ a ra m t s bi n pháp và đúc k t đ nghi m đ giúp h c sinh y u kém kh c ph c khó khăn khi gi văn ể l p 3.
ứ ế ạ
ệ ế
ự ế ề ươ ư ầ
ạ ế ể ậ
ệ ố ệ ề ứ
ụ ố ượ ế ụ ế ệ ng,
ử ế ế ả ả ả 8. K ho ch nghiên c u ọ Tháng 9/ 2019: L a ch n tên đăng ký sáng ki n kinh nghi m ế ự ng k ho ch, s u t m tài Tháng 10/ 2019 đ n tháng 1/ 2020: Xây d ng đ c ệ ơ ở ự ễ ơ ở ự li u s li u đ xây d ng c s lý lu n, c s th c ti n cho sáng ki n kinh nghi m, ệ ự ự ế ế đi u tra nghiên c u th c t ti n hành th c nghi m. Tháng 2 đ n tháng 4 năm 2020: Ti p t c các bi n pháp giáo d c đ i t ế ạ vi t so n công trình, hoàn thành b n th o, vi t sáng ả , vi
t nháp s a th o văn b n ệ ế ki n kinh nghi m.
5/15
Ứ Ả Ầ Ấ Ế Ề II. PH N TH HAI: GI I QUY T V N Đ
ậ
ọ ọ ị Ti u h c, gi
ả
ở ể ử ự ả ủ ạ ạ ộ ợ
ả
ệ
ng h p ph i bi ườ ậ ể ả ạ ả ạ ể i toán có v trí quan tr ng, có th coi d y ọ i toán, h c sinh ả ứ ế ợ ệ ế t phát hi n ừ ng minh và trong ch ng i toán là
ọ ộ ề ườ ố ộ ề c nêu m t cách t t suy nghĩ năng đ ng sáng t o. Vì v y có th coi gi ệ ủ ọ ữ ự ộ ạ ộ ấ ủ ữ ệ ộ ơ ở 1. C s lí lu n: ọ ạ Trong d y h c toán ả ọ i Toán là "Hòn đá th vàng" c a d y h c toán. Trong gi h c gi ả ư ph i t duy m t cách tích c c linh ho t, huy đ ng thích h p các ki n th c và kh năng đã có vào tình hu ng khác nhau, trong nhi u tr ư ượ ữ ệ nh ng d ki n hay đi u ki n ch a đ ộ ế m c nào đó, ph i bi ể m t trong nh ng bi u hi n năng đ ng nh t c a ho t đ ng trí tu c a h c sinh.
ọ ả ở ể ủ ế ụ ằ ọ ạ D y h c gi i toán Ti u h c nh m m c đích ch y u sau đây:
ọ ế ố ậ ụ ủ
ế ệ ậ ọ ứ ệ
ự ứ ụ ế
ự ơ ượ ể
ữ ể ệ ắ ộ
ụ ặ ắ ọ ứ ế ướ c h t nó giúp h c sinh luy n t p, c ng c , v n d ng các ki n th c + Tr ướ ậ ự c t p và thao tác th c hành các ki n th c đã h c, rèn luy n kĩ năng tính toán, b ượ ậ ọ ậ ễ ệ t v n d ng ki n th c và rèn luy n kĩ năng th c hành vào th c ti n (h c t p, d ọ ữ ệ ệ ờ ố c rõ h n nh ng gì h c đ i s ng). Qua các bi u hi n trên giáo viên phát hi n đ ư ắ ọ ắ ắ sinh đã lĩnh h i và n m ch c, nh ng gì h c sinh ch a n m ch c, đ có bi n pháp giúp h c sinh phát huy ho c kh c ph c.
ệ ạ ừ ọ
ọ ệ ự ư i Toán, giáo viên giúp h c sinh t ng b ươ ướ ở ậ ậ ợ ng pháp và kĩ năng suy lu n, g i m và t p d ể c phát tri n ượ t
ả duy, rèn luy n ph ỏ + Qua vi c d y h c gi năng l c t quan sát, ph ng đoán tìm tòi.
ả ặ
ọ ư ắ
ụ ể ế ể ế ạ
ả
ự
ậ ả ướ ừ ấ ệ ệ ữ i toán, h c sinh rèn luy n nh ng đ c tính và phong cách làm vi c + Qua gi ứ ụ ộ ườ ủ i lao đ ng nh : ý chí kh c ph c khó khăn, thói quen xét đoán có căn c , c a ng ệ ố ả ậ ẩ tính c n th n, chu đáo, c th , làm vi c có k ho ch, có ki m tra k t qu cu i ộ ậ ệ ướ ừ cùng: T ng b c hình thành và rèn luy n thói quen và kh năng suy nghĩ đ c l p, ụ ắ ạ linh ho t, kh c ph c cách suy nghĩ máy móc, d p khuôn, xây d ng lòng ham thích ừ ơ ạ ở ứ ộ m c đ khác nhau, t tìm tòi, sáng t o đ n gi n nh t mà nâng cao t ng b c.
ỏ ừ ộ ậ ạ
ự ự
ọ ướ c giáo viên d n d t, h
ẫ ng d n gi ọ
ự ệ ả
ư ạ ượ ể ầ ừ ự ả ệ i toán v a đòi h i tính tích c c, đ c l p sáng t o trong suy nghĩ v a Vi c gi ả ả ỏ ộ đòi h i m t kh năng th c hành. Đ giúp h c sinh có kh năng th c hành đó, lúc ượ ầ ọ ẫ ả ắ ầ i các bài toán theo m u, đ u h c sinh c n đ ấ ừ ể ả ệ i đi n hình, có th giúp ích cho h c sinh trong ch ng m c nh t tái hi n cách gi ấ ặ ị trên, riêng các bi n pháp i toán đã nói đ nh. Song do tính ch t đ c tr ng c a gi ế ụ ọ đó không th giúp h c sinh đ t đ ể ẫ ể ủ ở c các m c tiêu c n thi t.
6/15
ự ệ ạ ọ ạ ờ ể ọ i toán có l i văn ở ườ tr ng ti u h c:
ự ủ ạ ả ườ 2. Th c tr ng vi c d y và h c gi 2.1 Th c tr ng chung c a nhà tr ng:
ậ ợ * Thu n l i:
ượ ự ủ ề ị ươ ậ ng nh n đ c s quan tâm c a chính quy n đ a ph ộ ủ ng, c a H i
ườ ọ ụ Nhà tr ph huynh h c sinh.
ệ ệ ỉ ạ ệ ạ ng nhi ạ t tình, sáng t o luôn ch đ o sát sao vi c d y
ọ ườ Ban giám hi u nhà tr ọ ủ h c c a giáo viên và h c sinh.
ộ ườ ệ ề ế ẻ ả ạ Đ i ngũ giáo viên trong tr ng luôn nhi t tình gi ng d y, yêu ngh m n tr .
ề ọ ứ ươ ề ọ ậ V h c sinh: nhìn chung các em đ u ngoan, có ý th c v n lên trong h c t p.
* Khó khăn:
ề ệ ọ ị ế ổ
ưở ề còn g p nhi u khó khăn. Chính đi u đó đã nh h ờ ố n đ nh, đ i s ng ỏ ế ng không nh đ n
ề ư ấ ượ ế ệ ọ ậ ụ Nhi u ph huynh h c sinh không có ngh nghi p kinh t ặ kinh t vi c h c t p cũng nh ch t l ả ề ọ ậ ủ ng h c t p c a các em.
ề
ử ệ ọ ế ượ ủ ế Nhi u gia đình đi làm ăn xa, g i con cho ông bà chăm sóc do ông bà đã già y u c vi c h c hành c a các cháu. nên không quán xuy n đ
ủ ể ế ơ
ọ ệ ọ ườ ủ ủ ệ ự ả
ọ Do tâm lý chung c a h c sinh Ti u h c còn ham ch i nên n u không có s quan tâm c a gia đình, nhà tr ng thì vi c h c hành c a các em khó có hi u qu cao.
ườ ệ ạ ng có đ i ngũ giáo viên nhi
ề ộ ề ộ ộ ế ặ ạ
ề ộ ổ ưở ế ẻ ả ớ ả t tình gi ng d y và ộ ố ẻ ấ ượ ế ng ng đ n ch t l
ả ạ V đ i ngũ giáo viên: Nhà tr ồ đ ng đ u v chuyên môn song còn g p m t vài h n ch do m t s giáo viên tr đang trong đ tu i sinh đ và m i vào biên ch nên có nh h gi ng d y.
ự ạ ủ ớ 2.2 Th c tr ng c a l p:
ả
ọ ề ọ ế ọ ạ ớ ề
ủ ẻ ố ầ ứ ọ ế ộ
ạ ộ ượ ế ọ ớ ớ
ề ạ ượ ệ ọ c phân công ch nhi m gi ng d y l p 3. Năm h c năm h c 2019 2020, tôi đ ề ộ ổ ầ t, các em đ u có n H u h t h c sinh đ u đi h c đúng đ tu i, có s c kho t ứ ọ ậ ờ ế i kính tr ng th y cô giáo, yêu lao đ ng, t vâng l n p, ý th c h c t p. Các em bi ầ ủ ớ ờ lên l p và các phong trào thi đua. Các em tham gia đ y đ các ho t đ ng ngoài gi ọ ể ươ ậ ữ ề c ti p c n v i ch đ u là nh ng h c sinh đ ng trình Ti u h c m i nên có ả ậ ợ nhi u thu n l i cho giáo viên trong quá trình gi ng d y.
ự ế ả ệ ạ ả ậ ồ ậ gi ng d y và th o lu n cùng đ ng nghi p, tôi nh n
Tuy nhiên, qua th c t th y:ấ
ố ớ ề ề ể
ắ ế ủ ớ ộ ố ọ ư ạ ủ ọ ệ + Vi c tóm t t, tìm hi u đ đang còn nhi u khó khăn đ i v i m t s h c sinh trung bình và y u c a l p 3. Vì kĩ năng đ c thành th o c a các em ch a cao, nên
7/15
ọ ượ ề ụ ộ ể ề ậ ạ các em đ c đ c đ toán và hi u đ còn th đ ng, ch m ch p…
ứ ấ ớ
ờ ờ ề ế
ế ạ ề t d y 40 phút, th i gian d y ki n th c m i m t nhi u – ả ờ ệ ể cu i bài nên th i gian đ luy n nêu đ , nêu câu tr l i ệ ọ ề ầ ề ạ ỉ ộ ế ạ ự ế trong m t ti + Th c t ậ ố ở ầ ph n bài t p h u h t là ọ ượ c nhi u mà h c sinh ch thành th o vi c đ c đ toán. không đ
ố ể ở ỏ
ạ ầ ầ ạ ơ i nhi u
ế ả ừ trung bình tr lên, song s đi m gi ắ ỗ ọ ả ầ ể i toán đ n, h c sinh m c l ph n gi ấ ượ ưở ả ừ ể ệ ậ đó nh h i toán trong luy n t p và ki m tra, t ng đ n ch t l ư i ch a ề ở ng môn
+ Tuy môn Toán đ t g n 100% t ủ ế ở ề nhi u, đi m đ t yêu c u ch y u ầ ph n gi Toán.
ự ế ẫ ạ 2. 3 Nguyên nhân d n đ n th c tr ng trên:
ự ế ậ ả ấ Qua th c t kh o sát tôi nh n th y:
ọ ề ứ ư ế ố
ọ ề ữ ệ ủ ề ệ ữ ế ệ ậ ạ ố
ề ệ t Nhi u h c sinh ch a nghiên c u kĩ đ toán, nhi u h c sinh v n ti ng Vi ặ còn h n ch , nên vi c xác l p m i quan h gi a các d ki n c a bài toán còn g p nhi u khó khăn.
ộ ố ọ ượ ọ ẫ c h c, d n
ư ắ ệ ơ ữ ệ ệ ố ắ ệ ố M t s h c sinh ch a n m ch c h th ng các bài toán đ n đã đ ế đ n còn lúng túng trong vi c phát hi n m i quan h logic gi a các bài toán này.
ả ị ạ ế ệ tin trong vi c tìm cách gi ệ i, còn b h n ch trong vi c
ọ ọ H c sinh còn thi u t ự l a ch n các phép gi ế ự ả i.
ư ể ườ ằ ả ng coi r ng bài toán đã gi i xong
ố ủ ế Các em ch a chú ý đ n khâu ki m tra, th khi tính ra đáp s c a bài.
ạ
ả ư ể ể ả
ư ế ệ ắ ỗ ẹ ộ ố ướ c trong ọ ề i toán, nên nhi u h c i không đáng có. Giáo viên ch a quan tâm đ n vi c rèn kĩ năng
ả ọ Trong quá trình gi ng d y môn toán, giáo viên còn coi nh m t s b ề ả i toán nh : Tìm hi u đ toán, ki m tra cách gi quá trình gi ữ sinh m c nh ng l i toán cho h c sinh. gi
ữ ấ ượ ưở ự ế
ụ ọ
ủ ọ ự ể ằ
ơ ả ả ả ế ng gi i ng tr c ti p đ n ch t l ế ứ ữ ượ c nh ng nguyên nhân trên có ý nghĩa h t s c ệ ọ ấ ượ ng giáo d c Ti u h c, nh m th c hi n ộ ụ ự ủ ườ ụ ạ ạ ớ Đây là nh ng nguyên nhân c b n nh h ắ toán c a h c sinh. Kh c ph c đ ệ quan tr ng trong vi c nâng cao ch t l m c tiêu đào t o con ng i m i, năng đ ng, t ch , sáng t o.
ạ ừ ự ệ ạ
ệ ấ ượ ả ố ơ ụ ọ t h n, giúp các em h c sinh có ườ ng, tôi đã
ng giáo d c trong nhà tr ạ ạ ả ế ươ ư ể T th c tr ng trên, đ công vi c đ t hi u qu t ứ ọ ậ h ng thú trong h c t p, nâng cao ch t l ộ ạ m nh d n c i ti n n i dung, ph ả ng pháp trong gi ng d y nh sau:
ộ ố ệ ỡ ọ ụ ắ ả i các bài
ờ 3. M t s bi n pháp giúp đ h c sinh kh c ph c khó khăn khi gi toán có l ở ớ 3 l p i văn
8/15
ổ ớ ụ ụ ố ệ ấ
ụ 3. 1 Trao đ i v i ph huynh – Th ng nh t bi n pháp giáo d c. 3.1.1. M c tiêu.
ọ ể ớ
ề ụ ọ ở ủ ự ề ầ
ẹ ậ ủ ộ ụ ề
ườ ầ ứ ộ ế ố ầ ọ
ọ ố ơ ế ế ọ t h c sinh Ti u h c nói chung và h c sinh l p 3 nói riêng đ n Chúng ta đ u bi ắ ộ ng còn ph thu c nhi u vào s quan tâm, nh c nh c a cha m và th y cô. tr ọ ậ ệ ư Ph n nhi u các em ch a ch đ ng trong vi c h c t p. Chính vì v y giáo d c ý không kém ph n quan tr ng giúp th c tích c c h c t p cho các em là m t y u t các em h c t ự ọ ậ t h n.
ế 3.1.2. Cách ti n hành.
ồ ề ọ ự ọ ủ
ộ ư
ệ
ạ ụ ộ ợ ề ỉ
ọ ọ ậ ở ồ ấ ầ ắ
ư ặ ệ ấ ầ ng d n các em t nhà, đ c bi
ắ ớ ố ặ t (v n nh
ớ ạ ọ ậ ở
ừ ụ ờ ề ệ
ề ạ ầ ọ
ướ ụ ệ ệ ạ
ứ ọ ủ ề ộ ớ Trong m t l p h c, l c h c c a các em không đ ng đ u, ý th c h c c a nhi u ụ ủ ậ ệ ố ể ự “Hai không” c a ngành giáo d c em ch a cao. Đ th c hi n t t cu c v n đ ng ụ ệ ụ và giúp cho ph huynh có bi n pháp phù h p trong vi c giáo d c con cái, tôi đã ữ ấ ủ ớ ổ ớ ạ m nh d n trao đ i v i ph huynh h c sinh v ch tiêu ph n đ u c a l p và nh ng ủ ế ầ yêu c u c n thi t giúp các em h c t p nh : Mua s m đ y đ sách v , đ dùng – ự ọ ở ố ớ ẫ ướ h c t nh t là đ i v i các ông b vào cách h ỏ ộ ệ ờ ổ ố ố ắ i c g ng b t đi m t chút th i gian chuy n trò v i b n bè, t bu i t ấ ắ đài, ti vi) dành th i gian nh c nh , quan tâm cho các em h c t p… R t m ng là đa ệ ệ ụ ố t hoan nghênh bi n pháp trên vì lâu nay các ph huynh t li s ph huynh đ u nhi ậ ề ắ ướ còn đang v ng m c nhi u v cách d y h c cho các em. Riêng trong ph n bài t p ủ ng d n ph huynh cách d y các em luy n nêu mi ng các c a sách Toán, tôi h ả ờ ệ ề đ toán, luy n nói và tr l ẫ ề i nhi u…
ọ ẫ ụ ắ ặ
ấ ấ ư ệ ộ ệ ọ
ệ ộ ố ọ ủ ệ ọ ủ
ườ ụ ữ ặ
ề ố ớ ố ặ ắ ổ
ỉ ế ắ ọ ồ t nh c nh con:
ọ “H c bài đi” ữ ữ ố ẹ ở ố ớ
ở bàn h c b m cũng không hay. Đ i v i nh ng em này, tôi ph i h ự ọ ề ể ề ầ ộ Tuy nhiên, cu c h p ph huynh l n này v n còn m t s gia đình v ng m t do ề ế ượ ầ có vi c đ t xu t, do ch a th y h t đ c t m quan tr ng c a vi c h c và do đi u ki n gia đình còn nhi u khó khăn nên phó m c vi c h c c a con cái cho giáo viên, ỡ ặ ng. Đ i v i nh ng ph huynh v ng m t này, tôi tìm cách g p g , trao cho nhà tr ạ ế ổ ạ t cách d y đ i t i nhà. Trong s đó có gia đình trao đ i, h lúng túng không bi ọ ư ế r i con h c gì, làm con nh th nào n a mà ch bi ẫ ả ướ ọ ng d n gì ơ ở ớ nhi u h n l p đ v nhà các em t h c.
ẩ ị ệ ệ ạ ả 3. 2. Giúp HS phân bi t rõ các d ng toán và chu n b cho vi c gi i toán.
ụ 3.2.1. M c tiêu.
ạ ở ớ l p 3 nói riêng và
ở ể ọ ọ ủ ệ
ả ả ả ơ
ọ ợ
ể ậ ụ ả ấ ả ơ Hai lo i toán Ti u h c nói chung là: Toán đ n và toán ỗ ợ ạ ợ h p. M i lo i toán này có vai trò quan tr ng c a nó. Vi c gi i các bài toán h p ộ ệ ố ấ ự ơ i m t h th ng các bài toán đ n. Có kĩ năng gi th c ch t là gi i các bài toán đ n, ầ ọ ơ ở ả ớ i các bài toán h p. Do đó giáo viên c n giúp h c sinh h c sinh m i có c s gi ứ ạ ơ ể hi u rõ b n ch t bài toán đ n đ v n d ng gi i các bài toán ph c t p sau này.
9/15
ế 3.2.2. Cách ti n hành.
ọ ệ Ở ớ l p 3, cùng v i vi c h c phép nhân, chia, h c sinh s gi
ầ ớ ặ
ừ ữ ả
ươ ứ ợ chìa khoá nh : ừ này th
ầ ọ
ề ọ
ủ ủ ụ ọ ấ ườ ng đ ẫ ộ ố c a các t
ể ồ ờ
ề ọ ơ ẽ ả ọ i các bài toán đ n ườ ằ ọ ờ ng i văn, h c sinh th dùng phép nhân ho c chia. Trong các đ u bài toán b ng l ơ ư "G p lên, gi m đi bao nhiêu l n", "So sánh h n, kém ầ ặ g p nh ng t bao nhiêu l n".ầ Các t ượ ng ng. Giáo c g i ra phép nhân, chia t ị" và Bao nhiêu l nầ " v i "ớ Bao nhiêu đ n vơ viên c n chú ý h c sinh tránh l n l n " ệ ể ể ể hi u đúng khái ni m này. C ng c thói quen đ c và hi u đúng đ bài đ ngăn ừ "Chìa khoá". Giáo viên giúp h c sinh n m ắ ả ứ ừ "C m ng" ng a tác d ng ừ ọ ủ ữ v ng ý nghĩa c a phép nhân và phép chia đ ng th i giúp h c sinh hi u đúng các t quan tr ng trong đ toán.
ằ ủ
ư
ề ụ ể ồ
ư ọ Ở ớ l p 3, các bài toán đ n ố ớ ọ ớ ằ ả ằ i b ng phép tính chia, nh ng l
ụ ể ầ i, giáo viên c n h
ả ể ậ ệ ề ặ ự t qua s khác bi
ừ ệ ợ ộ ố ơ "Tìm m t trong các ph n b ng nhau c a m t s " ầ ạ duy còn thiên v c th nên hai lo i ấ ề ặ và "chia theo nhóm" tuy đ ng nh t v m t ạ i là hai bài toán khác ọ ẫ ướ ng d n h c ệ t v m t tâm lí đ t p trung chú ý vào vi c tìm ra và ể "danh s "ố hoá ợ thích h p đ
ủ ế ự ệ ố ộ ớ ắ g n v i phép chia. Đ i v i h c sinh l p 3, t ầ bài toán "chia thành ph n b ng nhau" ề ý nghĩa toán h c và đ u gi ề ặ nhau v m t ý nghĩa c th . Tuy nhiên khi gi ượ sinh v ệ ự th c hi n đúng phép tính thích h p, còn vi c tìm ra t ố ươ s th ng thì ch y u d a vào kinh nghi m s ng.
ặ ư ủ ọ ố ớ ớ ữ
ạ ệ ữ ẫ
ộ ộ ề ế ầ ế ầ ng hoá c n đ
ệ ẳ
ầ ầ ệ ử ụ ượ ổ ế ụ ầ ầ ng tr ng, c n đ
ế ậ ố ơ ữ ớ ộ t h n v i n i dung đ
ướ ế ả ị ố duy c a h c sinh đã có nh ng ti n b , song v n M t khác, đ i v i l p 3, do t ế ứ ầ ngôn ng v n còn h n ch , nên vi c nâng cao d n d n các yêu c u v ki n th c ừ ứ ượ ọ ề ừ ượ và kĩ năng m t cách v a s c h c sinh, các yêu c u v tr u t c ố ạ ề ễ ả ấ ơ ồ các đi u ki n, vi c s d ng s đ đo n th ng và tia s , chú ý, nh t là di n t ư c coi nh m t công c ph bi n, tinh thay d n các hình v t ề ừ ữ ủ ề ượ c hoá nh ng t l ẫ ừ bài toán. T đó d n đ n đ nh h ẽ ượ ư ộ ng c a đ toán, giúp các em ti p c n t ng cách gi i toán.
ọ ả ữ ể ợ ơ ọ
ỏ ễ ấ ạ ố
ụ ủ ừ ố
ế ơ
ủ i các bài toán đ n, có th g i cho h c sinh khá, ấ i dùng ch thay d ki n ( các bài có c u trúc gi ng nhau), di n đ t các c u ậ ứ ề ệ ử ụ đó c ng c ý th c v vi c s d ng các công c , th thu t toán ả ọ i h c i chúng. Vi c s p x p các bài toán đ n mà khi gi ậ ố c s giúp các em nâng cao và c ng c nh n
ứ ề ố ượ ắ Khi h c sinh n m v ng cách gi ữ ệ ở ữ gi ủ ọ trúc toán h c, t ệ ắ ả ố ọ h c gi ng nhau khi gi ượ ẽ ả ậ ụ sinh ph i v n d ng các phép tính ng ệ ữ th c v m i quan h gi a các phép tính ng c.
ẽ ệ ủ ề
ạ ể ọ
ớ ụ ệ ử ụ ớ ọ ể ệ ậ ả
ỗ ự ữ
ắ ướ ượ ằ ổ
ng c a h c sinh, t ng b ừ ả ầ ỗ ự ố ủ ọ ậ ế ừ ở ộ ể ẩ ơ ồ ể Vi c s d ng hình v hay s đ đ minh ho các đi u ki n c a bài toán là có ầ ớ ọ ích v i h c sinh l p 3 nói riêng, v i h c sinh Ti u h c nói chung. Tuy nhiên c n ả ủ i toán. ph i hi u rõ tác d ng c a chúng (là ch d a cho suy lu n) trong vi c gi ố ớ ế ễ i c n chú ý đ n phát huy trí Đ i v i các bài toán d hay đã n m v ng cách gi ả ự ừ ưở c thay đ i ch d a tr c quan b ng hình nh t ng t ọ trong óc suy lu n, v a giúp h c sinh m r ng v n hi u bi t v a thúc đ y quá
10/15
ư trình t ủ ọ duy c a h c sinh.
ắ ượ ả ọ 3.3 Giúp h c sinh n m đ c quá trình gi i toán.
ụ 3.3.1 M c tiêu.
ờ ể ượ ỗ i bài toán có l ế ch làm th nào đ l c b
ấ ả l
ả ỉ
ượ ượ ả ờ ệ ữ i phép tính thích h p đ
ứ ự ượ i gi ầ ố ủ ắ ọ ỏ ở i văn đã che đ y b n ch t toán h c c a bài toán. Hay nói ế ố toán ể ợ ữ c đáp s c a bài toán. Do đó giáo viên c n giúp h c sinh n m v ng
ả ệ ủ i văn chính là Cái khó c a vi c gi ả ọ ủ ậ ế ố ờ ữ ượ đ c nh ng y u t ố ộ c các m i quan h gi a các y u t m t cách khác là làm sao ph i ch ra đ ọ ữ h c ch a đ ng trong bài toán và tìm đ c nh ng l ừ đó tìm đ t ượ đ c quá trình gi i toán.
ế 3.3.2 Cách ti n hành.
ườ ượ ế ướ Quá trình này th ng đ c ti n hành theo các b ư c nh sau :
ể ộ Tìm hi u n i dung bài toán.
ả Tìm cách gi i bài toán.
ự ệ ả Th c hi n cách gi i bài toán.
ể ế ả Ki m tra, đánh giá k t qu .
ắ ủ ẳ ọ ệ ễ ự i toán đã kh ng đ nh, s đúng đ n c a các b
ướ ụ ị i toán nói trên. Đ làm cho h c sinh có thói quen và kĩ năng áp d ng s đ
ướ ượ ệ ố ừ ọ ọ ắ c n m đ ự c và th c hi n t c trong ơ ồ t trong quá trình
ả ả ự Th c ti n vi c h c gi ể ả ệ vi c gi ầ đó, c n làm cho h c sinh t ng b i toán. gi
ể ộ ạ ọ 3.3.2.1 D y h c sinh tìm hi u n i dung bài toán.
ố ầ ể ướ ế ờ ầ c h t mu n tìm hi u đ u bài, c n hi u rõ cách di n đ t b ng l
ạ ằ ộ ứ ể ộ ướ ạ i d ng m t bài văn vi t, th
ữ ữ ậ ọ
ấ ặ
ườ ữ ệ ướ ượ ể ặ ọ c ngôn ng kí hi u đ c bi
ệ ẫ ữ ệ ử ụ ọ ể ượ ủ Tr bài toán, các bài toán d ữ ự ng : Ngôn ng t ệ ấ phép tính, các d u quan h và d u ngo c), nên vi c h ấ bài toán r t quan tr ng, nó giúp các em s d ng đ làm các em hi u đ ủ ễ i văn c a ế ng xen tr n 3 th ngôn ấ ữ ố nhiên, thu t ng toán h c và ngôn ng kí hi u (ch s , các d u ầ ng d n đ c và hi u đ u ử ụ ệ ệ t, ữ ậ c nghĩa c a các thu t ng và kí hi u s d ng đúng.
ọ ọ ể
ể ể ắ ạ ộ ầ ả ọ ầ ằ ộ
ướ ả ọ c khi tìm cách gi i tr
ề ậ ầ ọ Đ ki m tra h c sinh đ c và hi u đ u bài toán, giáo viên nên yêu c u h c sinh ễ ả ằ b ng i n i dung đ u bài, không ph i h c thu c lòng mà b ng cách di n t nh c l ữ ủ ọ ế ớ ngôn ng c a mình, ti n t i cho h c sinh, h c sinh đã ể ậ ầ nh p tâm đ u bài toán đ t p trung suy nghĩ v nó.
ỗ c b n: D ki n là nh ng cái đã cho đã bi
ế ố ơ ả ư ữ ữ
ữ ẩ ố ượ t và c n tìm (các n s đ ệ ữ ề ề ẩ ố ỏ ủ ầ ệ ữ M i bài toán đ u có 3 y u t ầ đ u bài, nh ng n s là nh ng cái ch a bi ướ ạ d ữ ệ ế t trong ạ ễ ế c di n đ t ữ ệ i d ng câu h i c a bài toán) và nh ng đi u ki n là quan h gi a các d ki n
11/15
ầ ỉ ế ố ừ đó, t ng b ướ c
ẩ ố ấ ượ ỗ ế ố ể ứ ả và n s . Hi u rõ đ u bài là ch ra và phân bi ủ c ch c năng c a m i y u t th y đ ạ ệ t rành m ch 3 y u t ệ i bài toán. trong vi c gi
ẫ ọ ướ ả 3.3.2.2 H ng d n h c sinh tìm cách gi i bài toán.
ọ ợ ơ ộ ả ả
ệ ả ơ
ọ ể ượ ươ
ậ ơ ả ể ả
ữ ư ể ả ứ ộ
ọ
ả
ự ễ t cách gi
ưở ế ụ ể ệ
ộ ợ ề ừ ệ ộ ế i quy t m t i m t bài toán đ n sang bài toán h p, h c sinh ph i gi T vi c gi ầ ợ ụ nhi m v khó khăn là phân tích bài toán h p thành các bài toán đ n. Trên tinh th n ắ ệ ạ d y h c phát tri n, vi c làm cho các em n m đ ng pháp chung và các c các ph ườ ặ ườ ủ ạ ng g p và i các bài toán đa d ng nh ng th th thu t c b n th ng dùng đ gi ấ ế ượ ế ứ ạ ấ ầ c v n có nh ng m c đ ph c t p khác nhau là r t c n thi i quy t đ t. Đ gi ế ề ộ ẫ ế d n v m t bài toán đã bi ầ ề đ này, giáo viên c n giúp h c sinh bi t t cách ề ộ ế ẫ ớ i.ả Khi gi ộ ọ i m t bài toán m i, h c sinh bi t d n nó v m t bài toán mà các em gi ộ ữ ớ ể ả ế i nh ng hành đ ng th c ti n nào đó ng t đã bi i, ho c có th liên t ộ ể ả ự mà các em đã th c hi n, đ gi i quy t m t nhi m v nào đó thì các em có th có m t g i ý v cách gi ặ ệ ả i.
ướ ự ệ ả ẫ ọ 3.3.2.3 H ng d n h c sinh th c hi n gi i bài toán.
ọ ả ế ủ ậ
ả ế ế ể
ả ủ ấ ậ
ạ ườ ủ ộ ư ặ
ể ướ ợ ọ i hình th c các phép thích h p v i l a tu i s mang l
ự ự i bài toán, h c sinh còn d a vào các th thu t (hay ố ế i thích đ i v i t ng khâu trong k ho ch đ đi đ n k t qu mong mu n. ử ụ ng s d ng các th thu t (phép) ử ụ ớ duy c a h c sinh l p 3, vi c s d ng ớ ứ ạ i ượ ử ụ ộ ố ớ ng pháp chung d ả ứ ộ ố ươ ố ợ ệ ạ Khi th c hi n k ho ch gi ố ớ ừ phép) gi ố ớ Đ i v i m t s bài toán có c u trúc riêng, th ả gi i riêng. V i đ c đi m trình đ t ươ ph ế k t qu mong mu n. M t s ph ệ ổ ẽ c s d ng là: ng pháp phù h p hay đ
ờ ả ằ i gi ơ ồ i b ng s đ : + Tìm l
Ở ớ ấ ơ ả
ề ể ễ
ơ ồ ế ổ ế ằ ệ ạ ạ ượ ề l p 3, các bài toán đ u mang tính ch t đ n gi n nên các d ki n và đi u ạ ơ i bài toán
ữ ệ ẳ ề ả c dùng ph bi n làm ch d a cho vi c tìm k ho ch gi ầ ạ ự ệ ủ ki n c a nhi u bài toán có th di n đ t tr c quan b ng s đ đo n th ng, lo i s ồ ỗ ự đ này đ ộ ặ ho c m t ph n bài toán.
ế ệ vi c dùng tóm t
ế ệ ữ ứ ự ệ ố ỏ ễ ợ ắ t ra thích h p và
ạ ế Trong nhi u bài toán liên quan đ n vi c so sánh, x p th t ể ể thay cho s đ đo n th ng, đ bi u di n quan h gi a các s , t mang l ề ạ ơ ồ ẳ ả ố ơ t h n. i k t qu t
ế ợ ự ọ ả + L a ch n và k t h p các phép gi i:
ọ ể
ự ả ộ ậ ự ả ạ tin tìm ra cách gi ả i toán, t
ệ ỏ
ộ ướ ẫ ả ọ
ng d n các em gi ố ầ ỏ ươ ế ệ ằ ầ i toán, giáo viên c n ph i đ ng viên ợ ủ tìm ra các th thu t thích h p, ể ờ i ế ừ t t ng i, bi ng trình và
ề ầ ủ ằ ậ ợ ề Khi đi u khi n quá trình d y h c sinh gi ọ ố ắ h c sinh c g ng, t ẫ ế t mò m m, quan sát, ph ng đoán, huy đ ng các kinh nghi m đã có đ tìm ra l bi ệ ướ ả c h t là h c sinh khá gi i. Vi c h gi i toán, tr ễ ướ ạ ữ c dùng ch thay s c n tìm, di n đ t quan h bài toán b ng ph b ừ ứ ả i nó b ng th thu t thích h p, v a s c các em là đi u c n chú ý. gi
12/15
ệ ệ ế
ả
ứ ể ả ự ạ ệ i bài toán bao g m vi c th c hi n các phép tính trong k ho ch ệ ươ ng trình toán hi n hành, thì mô hình ề ỗ l p 3, m i phép tính, m i bi u th c đ u
ồ ả ả i. Theo ch i bài toán và trình bày bài gi ở ớ ờ i bài toán có l i văn ố ả ả ờ ự Th c hi n gi gi trình bày bài gi ph i kèm theo câu l ỗ ố i, cu i bài có ghi đáp s . i gi
ẫ ọ ướ ế ể ả 3.3.2.4 H ng d n h c sinh ki m tra, đánh giá k t qu .
ố ả ằ ườ ặ ng coi r ng bài toán đã gi i xong, khi tính đáp s ho c tìm đ
ế ả ọ ề
ỏ ả ộ c, ch c n giáo viên h i v n l
ả ờ
ỉ ầ ả ủ i c a mình. Do đó ki m tra cách gi ế ỏ ặ ạ ể ệ ả
i lúng túng, nghi ng cách gi ể ư ủ ả ả c k t qu bài làm cũng nh cách gi
ệ ả ượ c i cho câu h i. Th nh ng không ph i h c sinh nào cũng có ni m tin i m t và câu là i và i toán. Vi c làm đó giúp các ư i bài toán c a mình đã đúng ch a, ả ở i bài toán ph i tr thành thói
ố ớ ọ ọ ọ H c sinh th ư ả ờ l câu tr ắ ượ ế ắ ch c ch n vào k t qu mình tìm đ ạ các em l ả ầ ế k t qu bài toán là yêu c u không th thi u khi gi ế ượ ế t đ em bi ể ợ có phù h p không. Vi c ki m tra, đánh giá cách gi ừ ể quen đ i v i h c sinh ngay t Ti u h c.
Ở ớ ế ạ ả
l p 3, c n t p cho h c sinh bi ậ t nhìn l ầ ầ ậ ủ ọ ử ụ ạ i ph ể ươ ộ ng i, nhìn l i toàn b bài gi ể ừ ơ ở ớ l p 1,2) đ v a ki m tra bài
ả ừ ắ ữ ả pháp và các th thu t đã s d ng (yêu c u cao h n gi i v a n m v ng thêm cách gi i.
ọ ừ ợ c cho h c sinh thói quen soát l
ữ ỗ ợ
ọ ể ể ả ằ h i: "Có th gi
ể ư ượ ề ệ ả i khác m t m t t o đi u ki n phát tri n t
ộ ộ ậ ủ ọ ạ ạ ướ ủ ề ạ i và suy nghĩ v tính h p lí c a Chú ý t ng b ả ế ư ọ ả i đã ch n, tìm ra nh ng ch dài dòng, ch a h p lí đ tìm cách c i ti n, cách gi ự ỏ ệ ặ i b ng cách khác t gây cho h c sinh có thói quen t đ c bi ặ ạ không ?" Tìm đ duy linh c cách gi ho t, sáng t o, suy nghĩ đ c l p c a h c sinh.
ứ ể ệ ả ự * Các hình th c th c hi n ki m tra cách gi i bài toán:
ữ ứ ố ượ ng ng các phép tính gi a các s tìm đ c trong quá trình gi ả i
ế ậ ươ t l p t Thi ố ớ v i các s đã cho.
ạ ượ ớ ồ ả T o ra bài toán ng c v i bài toán đã cho r i gi i bài toán đó.
ả Gi ằ i bài toán b ng cách khác.
ủ ố ợ Xét tính h p lí c a đáp s .
ứ ể * Hình th c ki m tra, đánh giá.
ế ầ
ạ ườ
ể ệ ủ ạ
t. Cho nên hình th c t ỗ ọ ể ư ả ọ
ơ ộ ể ế
ể ể ư ộ ể ậ ọ ờ ể ệ ứ ự Vi c ki m tra đánh giá l i bài làm là vô cùng c n thi ượ ử ụ ể ầ ki m tra đ c s d ng th ng xuyên, và c n hình thành cho m i h c sinh thói ự ể quen t ki m tra, đánh giá bài làm c a mình. Bên c nh đó đ vi c ki m tra, đánh ỡ ệ ạ giá đ t hi u qu cao, không nhàm chán, các h c sinh có c h i giao l u, giúp đ ẫ ọ nhau cùng ti n b thì giáo viên cũng có th cho h c sinh ki m tra, đánh giá l n ợ i nh n xét, góp ý phù h p nhau. Sau khi ki m tra, các h c sinh có th đ a ra l
13/15
ạ ộ ể ượ ủ ế ạ c nghe ý ki n hay c a b n
ọ ậ ặ ế giúp b n mình ti n b ho c thông qua đó có th đ ể đ mình h c t p.
ả ọ 3.4 Rèn kĩ năng gi i toán cho h c sinh:
ụ 3.4.1. M c tiêu.
ả ự i toán cho h c sinh giúp hình thành năng l c khái quát hoá
ệ ả ạ ờ ọ ậ ọ ệ Vi c rèn kĩ năng gi và kĩ năng gi ọ ự i toán, rèn luy n năng l c sáng t o trong gi h c t p cho h c sinh.
ế 3.4.2. Cách ti n hành.
ể ế ả ằ ọ Có th ti n hành rèn kĩ năng gi i toán cho h c sinh b ng các cách sau :
ả ệ ữ ố ố
i các bài toán nâng d n m c đ ph c t p trong m i quan h gi a các s ố ứ ộ ệ ủ ầ ề ả ứ ạ a. Gi ặ đã cho và s ph i tìm, ho c đi u ki n c a bài toán
ả ề ả b. Gi i bài toán có nhi u cách gi i khác nhau.
ừ ữ ệ ệ ủ ề ế ế ặ ớ c. Ti p xúc v i các bài toán thi u và th a d ki n ho c đi u ki n c a bài toán
ạ ộ ể ế ế ổ ướ ữ i nh ng hình
ứ ậ d. L p và bi n đ i bài toán, ho t đ ng này có th ti n hành d th c sau:
ỉ ế ữ ệ ệ ề ặ ỏ ớ Đ t câu h i cho bài toán m i ch bi ặ t d ki n ho c đi u ki n.
ệ ề ặ Đ t đi u ki n cho bài toán.
ọ ố ặ ố ạ ượ ế ố ệ Ch n s ho c s đo đ i l ng cho bài toán còn thi u s li u.
ậ ươ ự ớ ả L p bài toán t ng t v i bài toán đã gi i.
ậ ượ ớ ả L p bài toán ng c v i bài toán đã gi i.
ả ậ ắ ặ ơ ồ L p bài toán theo b ng tóm t ạ t ho c s đ minh ho .
ậ ả ẵ L p bài toán theo cách gi i cho s n.
ệ ọ ạ ứ ọ ậ 3. 5 Khích l h c sinh t o h ng thú khi h c t p
ụ 3.5.1 M c tiêu.
ặ ể ủ ọ ọ ơ
c khen h n chê, h n ch ệ ị ượ ầ ộ
ừ ế k p ủ ộ đó các em s ch đ ng và nâng cao
ẽ ệ ọ ả ệ ọ ờ ệ ờ ạ ể Đ c đi m chung c a h c sinh Ti u h c là thích đ ệ ọ ậ chê các em trong h c t p, rèn luy n. Do đó giáo viên c n đ ng viên khích l ọ ậ ứ th i giúp các em h ng thú trong h c t p, t ả i văn nói riêng và vi c h c nói chung. hi u qu vi c h c gi i toán có l
ế 3. 5.2 Cách ti n hành.
ố ớ ự ữ ế ậ ộ ụ ng r t rè, t
ườ ả ở ọ ỉ ầ ắ ặ ộ ậ Đ i v i nh ng em ch m ti n b , th ả ờ nh c nh , g i các em tr l ti, vì v y tôi luôn luôn chú ý ế i ho c lên b ng làm bài. Ch c n các em có m t “ti n
14/15
ươ ế ộ
ơ ỏ ự ẽ ố ắ ả ể
ữ tin h n. Đ i v i nh ng em h c khá, gi ớ i ph i có nh ng bi u hi n v ế ầ ộ ọ
ỏ ệ ọ ừ
ứ ờ ế ụ ự ị
ệ ọ ụ ớ ọ ộ ể ừ ạ b nh ” là tôi tuyên d ng ngay, đ t đó các em s c g ng ti n b và m nh ố ớ ệ ọ ạ ượ ữ d n, t t ệ ế ậ b c, có ti n b rõ r t tôi m i khen. Rõ ràng vi c khen h c sinh là c n thi t tuy ẽ ế ế ợ nhiên, n u ta không bi t k t h p tâm lý t ng h c sinh mà c quá khen s không ố ượ có tác d ng kích thích. ng Chính s khen, chê đúng lúc, k p th i và đúng đ i t ọ h c sinh trong l p đã có tác d ng khích l h c sinh trong h c tâp.
ệ ụ ữ ế ọ
ầ
ơ ắ ế ế
ọ ớ ố ề
ề ưở ọ ượ ế ế ọ ạ ng t ng phong phú. Đó là ti n đ
ọ ệ ể ư ấ ễ ị
ẳ ặ ơ ữ t cho vi c phát tri n t ị ơ ể ủ
ệ ơ ư
ẻ ể ồ
ậ ộ ộ
ế ờ ế ứ ẻ ư ả ờ ả ổ ờ ọ ọ ứ ố ạ ườ
ạ
ỏ ấ ủ
ươ i giáo viên ph i đ i m i ph ậ t h c, tôi th ơ ỉ ả ể i lao t
ạ ờ ọ ừ ả ẳ
ớ ộ ố ộ ộ ố ọ ơ
ụ ủ ầ ố
ố ế ọ ở ử ở ộ ế ơ ọ ậ t h c cũng là m t y u Ngoài ra, vi c áp d ng các trò ch i h c t p gi a các ti ọ ậ ề ọ ọ ố không kém ph n quan tr ng giúp h c sinh có ni m hăng say trong h c t p, t ơ ứ ờ ọ h c và ti p thu ki n th c nhanh h n, ch c h n. Vì mong mu n nhanh đ n gi ể t h c sinh Ti u h c nói chung, h c sinh l p ba nói riêng có trí chúng ta đ u bi ề ắ ả thông minh khá nh y bén, s c s o, có óc t ố duy toán h c tuy nhiên các em cũng r t d b phân tán, t ả ố i. H n n a, c th c a các em còn đang r i trí n u b áp đ t, căng th ng hay quá t ụ ể ơ ể ệ trong th i kì phát tri n hay nói c th h n là các h c quan còn ch a hoàn thi n ờ ọ ấ ủ ơ ể h c vì th s c d o dai c a c th còn th p nên tr không th ng i lâu trong gi ệ cũng nh làm m t vi c gì đó trong m t th i gian dài. Vì v y, mu n gi h c có ệ ớ ng pháp d y h c t c là hi u qu thì đòi h i ng ọ ọ ướ ọ ể ki u d y h c: “L y h c sinh làm trung tâm.” h ng t p trung vào h c sinh, trên ả ườ ỗ ế ọ ạ ộ ơ ở ng dành kho ng 2 – 3 c s ho t đ ng c a các em. Trong m i ti ừ ơ ọ ậ ỗ ằ i ch b ng cách ch i các trò ch i h c t p v a phút đ cho các em ngh gi ả ứ h c căng th ng, v a giúp các em có ph n ng giúp các em tho i mái sau gi ể ử ẹ nhanh nh n, ghi nh m t s n i dung bài đã h c… M t s trò ch i có th s ụ t h c là Ong đi tìm nh y ; Alađanh và cây đèn th n ; Ai d ng c ng c cu i ti đâu, s a nhanh, ai đúng ? ; Sai đó …
ạ ế ạ ọ ỉ
ườ i: Trong quá trình d y h c, ng ọ ề ạ ả
ọ ậ ế ọ i giáo viên không ch chú ý đ n rèn Tóm l ế ệ ế ứ luy n kĩ năng, truy n đ t ki n th c cho h c sinh mà còn ph i quan tâm chú ý đ n ạ ứ ệ vi c khuy n khích h c sinh t o h ng thú trong h c t p.
ả ạ ượ ế 3.6 K t qu đ t đ c:
ờ ả
ữ ệ ệ
ạ ở ạ i toán có l i toán có l ờ i văn” ờ i văn” ượ c nói riêng và là d ng toán
ọ “Gi ả ả “Gi ố ớ ớ ọ ớ ế ợ ụ Nh áp d ng, k t h p các bi n pháp trên trong gi ng d y mà tôi đã thu đ ạ ầ ả ế nh ng k t qu ban đ u trong vi c d y h c ấ ượ ng môn Toán nói chung b i vì trong ch t l ạ ề khó và nhi u d ng bài m i so v i h c sinh kh i l p 3.
ừ ầ ậ ớ ử ệ ớ ọ đ u năm h c m i, sau khi nh n l p, tôi đã th nghi m ngay ữ nh ng ý
ạ ượ ế ả ư ế Ngay t ủ ưở t ng c a mình và đ n nay đã đ t đ c k t qu nh sau:
ả ể ư ắ Th iờ Sĩ số Gi i thành ạ Hi u các d ng toán tuy Ch a n m đ ượ c
15/15
ả th oạ nhiên kĩ năng gi ậ i ch m cách gi iả
gian thử nghi mệ SL % SL % SL %
cướ
42 HS 15 35,7% 15 35,7% 12 28,6%
Tr thử nghi mệ
42 HS 25 59,5% 15 35,7% 2 4,8% Sau thử nghi mệ
ượ ọ ậ ư ậ ự ự ả ầ ộ c k t qu nh v y m t ph n nh tinh th n h c t p tích c c, t
ế ự ờ ụ ạ ọ
ầ ở ủ ờ ủ ắ ị ụ giác Có đ ủ ọ c a h c sinh, s quan tâm nh c nh c a ph huynh h c sinh, bên c nh đó là các ệ bi n pháp giáo d c đúng lúc, k p th i c a giáo viên.
ả ế
ạ ượ ỏ ố ọ ướ
ư ẫ c trên, tôi th y s h c sinh y u tuy v n còn nh ng ch ế ọ ớ c thì k t qu i tăng. So v i năm h c tr ổ ố ắ khá nh , s h c sinh khá gi ộ ữ ề ấ
ọ ủ ề ế ươ ạ ả ả ế ấ ố ọ ỉ Qua k t qu đã đ t đ ả ỏ ớ ỉ ệ còn v i t l ậ ớ ừ trên th t là m t đi u đáng m ng. Đi u đó cho th y nh ng c g ng trong đ i m i ng pháp d y h c c a tôi đã có k t qu kh quan. ph
ả ớ ế ớ ọ
ầ ở ứ ắ ớ ế ụ ữ ơ ờ i văn yêu c u
ẽ ẫ ắ V i k t qu này, ch c ch n khi các em h c lên các l p trên, các em s v n ộ ữ ti p t c phát huy h n n a v i nh ng bài toán có l m c đ cao h n.ơ
Ứ Ậ Ầ Ế Ế Ị III. PH N TH BA: K T LU N VÀ KHUY N NGH
ậ ế
1. K t lu n: ạ ả ờ ọ
ọ ầ i toán có l ọ ụ
ậ ớ ộ ế ữ ệ ạ ả ọ ọ ờ ủ ạ ự ự ử i văn th c s là "hòn đá th vàng" c a d y h c toán, là D y h c gi ệ ủ ầ m t yêu c u quan tr ng trong yêu c u chung c a môn toán, vi c v n d ng, tìm i văn cho h c sinh l p 3 nói riêng i toán có l ki m nh ng bi n pháp d y h c gi
16/15
ọ ọ ế ố
ể ọ ữ ủ t và cũng là mong mu n c a ườ i ố ủ t và mong mu n c a nh ng ng
ể ế ế ể ụ ệ ặ ọ ỏ ấ và h c sinh Ti u h c nói chung là đòi h i c p thi ọ h c sinh Ti u h c nói chung, là đòi h i c p thi quan tâm đ n giáo d c, đ c bi ỏ ấ ụ t là giáo d c Ti u h c.
ậ ừ ễ ả ọ ờ r ng: giúp h c sinh gi
ỏ ằ ầ ủ ố ị i toán có l ừ ớ ố t i văn t ầ ấ l p đ u c p
ứ ọ ầ ố ấ ớ ớ ộ ơ ự T lí lu n và th c ti n đã ch ng t ở ớ ế ứ l p 3 có v trí h t s c quan tr ng, là c u n i logic c a môn toán t ế đ n các l p cu i c p v i yêu c u ngày m t cao h n.
ế ứ ủ ề ấ ạ ế ẹ ớ ỉ
ệ ả ầ ấ ọ
ậ ớ ệ ả ọ
ấ ượ ườ ấ ượ ả ử Qua k t qu nghiên c u c a đ tài dù còn r t h n h p, m i ch là k t qu th ề nghi m ban đ u sau năm h c 2019 2020, song chúng tôi cũng nh n th y đ tài ầ i toán cho h c sinh l p 3, góp ph n ng gi cũng đã giúp cho vi c nâng cao ch t l ọ ể ng Ti u h c ng môn Toán trong tr nâng cao ch t l
ẩ ể ọ ộ ớ
ng trình toán ộ ấ ủ ọ ữ ể ộ ả i ả i ệ
ọ ệ ườ i lao đ ng m i, vi c giúp h c sinh gi Đ h c sinh có ph m ch t c a ng ở ể ộ ộ ở ọ ươ Ti u h c. B i vì gi toán là m t n i dung quan tr ng trong ch ạ ộ ấ ủ ệ ượ c coi là m t trong nh ng bi u hi n năng đ ng nh t c a ho t đ ng trí tu toán đ ủ ọ c a h c sinh.
ế ị 2. Khuy n ngh :
ắ ự ế ệ , cùng v i lòng say mê, nhi
ụ ng m c th c t ọ ủ
ưở ượ ụ ự ậ ạ ớ ướ ệ vào l p h c do tôi ch nhi m đã giúp tôi hoàn thành ý t ự ế ớ i rút ra đ ứ t tình nghiên c u và ủ ng c a ộ c m t ọ l p h c, tôi l
ữ Qua nh ng v ự ế ớ áp d ng th c t ỗ ầ ệ mình. M i l n th c hi n, v n d ng vào th c t ệ vài kinh nghi m sau:
ườ ả ệ ề ệ ớ ớ t tình, say mê v i ngh nghi p, v i
i giáo viên ph i th c s có lòng nhi ủ ự ự ườ ệ Ng ươ l ng tâm trách nhi m c a ng ầ i th y.
ả ắ ắ
ạ ạ ữ ướ ứ đó nghiên c u tìm ra h l p mình d y, đ t ự ế ở ớ ướ ng gi ắ ng m c, khó ế ố ả t i quy t t
ả Trong quá trình gi ng d y ph i luôn n m b t, đúc rút nh ng v ể ừ khăn th c t nh t.ấ
ỗ ệ ả ượ ự ệ ờ ể c th c hi n đúng th i đi m,
ở ừ M i bi n pháp giáo d c c a giáo viên ph i đ ộ đúng n i dung ụ ủ ọ t ng bài h c.
ế ỡ ượ ọ t qua m i khó khăn
ầ C n quan tâm, đ ng viên, khuy n khích, giúp đ các em v ể ọ ậ ố ơ đ h c t p t ộ t h n.
ướ ả ờ ầ ư ẫ ng d n gi i toán có l
ẫ ở ớ ờ ả Trong quá trình h ệ ướ ơ ữ ớ h n n a t i vi c h ng d n cho các em cách đ t câu l i văn ( l p 3) giáo viên c n l u ý ặ i cho đúng và rõ ràng. i gi
ể ọ ả ạ ườ ầ Đ giúp h c sinh có kĩ năng gi i toán thành th o, ng i giáo viên c n chú ý
17/15
ề ế ọ ế ỏ nhi u đ n kĩ năng: nghe đ c nói vi t, kĩ năng h i – đáp.
ả ố ắ ụ ầ ỗ ỗ
ế ầ ả ầ ắ ỗ ủ Ph i c g ng kh c ph c các sai l m c a các em trong m i bài, m i ph n, m i ồ ạ ẽ ể ạ d ng toán, tránh đ các sai l m d n l i s khó gi i quy t.
ề ấ ự ề ủ ắ ỏ ố ọ
ữ ờ ọ ọ ủ Đi u r t quan tr ng n a là s m m m ng, kiên trì u n n n h c sinh c a giáo ọ viên trong m i lúc c a gi h c.
ừ ế ọ ườ t h c, ng
ớ ả ậ ọ ề i giáo viên cũng c n tìm ra nhi u bi n pháp, nhi u ể ề ố ượ i c 3 đ i t ệ ng h c sinh đ
ầ Trong t ng ti ạ ộ ọ ậ ứ hình th c ho t đ ng h c t p và t p trung chú ý t ọ ố ơ giúp các em h c t t h n.
ườ ứ ọ ỏ ế ả ầ ồ ứ ể
i giáo viên c n ph i luôn luôn có ý th c h c h i và trau d i ki n th c đ ớ ộ ổ ớ ủ ầ ộ Ng ứ đáp ng v i yêu c u ngày m t đ i m i c a xã h i.
ồ ộ ệ ự
ị ả
ờ i toán có l ữ ờ ắ ể ế ả ằ ệ c th c hi n đ ng b , đúng lúc, k p th i các bi n pháp trên, tôi tin r ng i văn nói riêng c a các em ng môn toán nói chung và ph n gi ọ ố ơ ở ấ ị t h n
ế ượ N u đ ủ ấ ượ ầ ch t l ề ẽ ớ l p 3 s có k t qu nh t đ nh và là n n móng v ng ch c đ các em h c t ớ các l p sau.
ờ ố ả ả ệ ề ỏ ấ ả i toán có l đòi h i t
ả ổ ườ , tr
ệ ề
ng ph i có lòng nhi ạ ắ ế ề ờ ắ ứ ế ề ề ả i giáo viên. Do h n ch v th i gian, đi u ki n nghiên c u và trình đ t c a b n thân, ch c ch n n i dung đ tài còn nhi u thi u sót
ườ ế ủ ượ ự ấ ỡ ọ
ượ ủ ệ ệ ề Gi ạ V lâu dài mu n đ t hi u qu cao v “ ệ viên trong t ủ c a ng ể hi u bi mong đ ế ki n kinh nghi m c a tôi đ
i văn” t c giáo ệ ộ t tình phát huy cao đ vai trò, trách nhi m ộ ộ Tôi kính ế ủ ộ ồ c s giúp đ , đóng góp ý ki n c a h i đ ng khoa h c các c p cho sáng ơ c hoàn thi n h n . ả ơ Tôi xin chân thành c m n !
ộ
tháng 3 năm 2020
Hà N i, ngày 6
ờ Ng ườ ế i vi t
ế
ế ệ
ị
ế L i cam k t ế Tôi xin cam k t đây là Sáng ki n kinh ủ nghi m tôi đã vi t, không sao chép c a ế ai. N u sai tôi hoàn toàn ch u trách nhi m.ệ ầ ỳ ị Tr n Th Thu Qu nh
18/15
Ứ Ụ Ể CÁC MINH CH NG C TH :
ể ộ ạ ọ 3.3.2.1 D y h c sinh tìm hi u n i dung bài toán ( Trang 9)
Ví d :ụ Bài toán 4 ( SGK Toán 3 – trang 56)
ứ ườ ầ ừ ấ i ta đã l y ra 185 lít d u t các
ạ ầ ỏ ỗ ầ Có ba thùng d u, m i thùng ch a 125 lít, ng thùng đó. H i còn l i bao nhiêu lít d u ?
ầ ớ ị ượ ọ V i bài toán trên h c sinh c n xác đ nh đ c:
ầ ở ỗ ố ữ ệ Cái đã cho (d ki n) là s lít d u m i thùng: 125 lít.
ề ấ ừ ầ ầ ệ Đi u ki n: đã l y ra t các thùng d u đó 185 lít d u.
ẩ ố ầ ạ ầ Cái c n tìm ( n s ): còn l i bao nhiêu lít d u?
ữ ệ ệ ầ
ế ố ơ ả ọ
ằ ữ ệ t đ u bài b ng cách ghi d ki n, đi u ki n và câu h i c a bài toán d
ệ ậ ấ ọ ọ ọ
ệ ề ề
ậ
ọ ng tr ng). Vì v y h c sinh ph i t ng b ạ ể ả ừ ặ ướ c bi ạ ẽ ượ ơ ồ ư ấ ơ ồ ẳ ề ệ ơ ở Trên c s phân bi t rõ cái gì đã cho (d ki n), cái gì là đi u ki n, cái c n tìm ầ ẩ ố ể ậ ế c b n này, c n giúp h c sinh bi ( n s ) đ t p trung suy nghĩ vào các y u t t ỏ ủ ề ắ ầ ướ tóm t i ể ệ ạ ộ ắ ở ạ Ti u h c nói d ng ng n g n cô đ ng nh t. Tuy t đ i b ph n các bài toán ơ ồ ạ ằ ạ ữ ở ớ l p 3 nói riêng, đ u có nh ng đi u ki n đ minh ho b ng s đ (đo n chung, ầ ạ ế ẳ t minh ho ph n th ng, hình v t ắ ằ tóm t ụ ố t b ng s đ , nh t là s đ đo n th ng ho c minh ho trên tr c s .
Ví d :ụ Bài toán 3 (SGK toán 3 trang 166 )
ộ ề ề ề ậ ằ ộ
ệ ữ M t hình ch nh t có chi u dài 12 cm, chi u r ng b ng 1/3 chi u dài. Tính di n tích hình đó.
ề ị ẩ ố ủ c d ki n, đi u ki n và n s c a bài toán,
ượ ữ ệ ẳ ạ ề ư ơ ồ ằ ắ ọ Sau khi đ c kĩ đ bài, xác đ nh đ ọ h c sinh tóm t ệ t bài toán b ng s đ đo n th ng nh sau:
12cm Tóm t t: ắ
ề Chi u dài:
? cm
ề ộ Chi u r ng:
ừ ơ ồ ể ệ ắ ọ ọ ộ ọ ầ T s đ trên h c sinh đã th hi n đ u bài toán m t cách ng n g n và cô đ ng
19/15
ọ ấ ả quan tr ng giúp h c sinh tìm tòi cách gi
ọ ướ ừ c có kĩ năng suy nghĩ trên các y u t
ủ ệ ữ ệ
t và xác đ nh đ ượ ệ ế ữ ệ i bài toán. Giáo ế ố ầ c các d ki n và đi u ki n c n ể ề ệ ườ ng minh, đ ượ c các d ki n không t
ạ ơ ộ ế ố nh t, đây là m t y u t ọ ậ viên t p cho h c sinh có thói quen t ng b ơ ả ị c b n c a bài toán, phân bi ỏ ế t có liên quan đ n câu h i, phát hi n đ thi ộ ễ di n đ t chúng m t cách rõ ràng h n.
ả ế ợ ầ ớ
ộ ả ở ạ ườ ề ặ ng h p, khi tìm cách gi ặ i k t h p v i nhau m t cách ch t i tìm
ờ i, h c sinh g p khó khăn ph i tr l ệ ể ữ ệ ẽ ể ề ể i gi Quá trình tìm hi u đ u bài và tìm tòi l ọ ả ợ ch . Nhi u tr ầ hi u đ u bài, tìm hi u d ki n và đi u ki n.
ẫ ọ ướ ả 3.3.2.2 H ng d n h c sinh tìm cách gi i bài toán(Trang 9)
ầ Ví d 1ụ : Bài toán 2 ph n a ( SGK toán 3 trang 38 )
ượ ầ ầ ổ
ộ ử ả ố c 60 lít d u, s lít d u bán đ ề ử ề ớ ổ ổ ỏ ổ c trong bu i ượ c bao
ượ M t c a hàng bu i sáng bán đ ầ chi u gi m đi 3 l n so v i bu i sáng. H i bu i chi u c a hàng đó bán đ nhiêu lít d u ?ầ
ả ệ ủ ề ậ
ề
ẫ ớ ầ ữ ượ ấ ủ ố Khi gi ệ ý vào hai đi u ki n, các em d n t m y c a m t s " đ tìm s lít d u bán đ i bài toán này qua phân tích hai đi u ki n c a bài toán và t p trung chú ọ ề ầ ộ i nh ng bài toán đã h c v : "Tìm m t ph n ề (60 : 3 = 20 l.) ổ ộ ố ể c vào bu i chi u
Ví d 2ụ : Bài toán 2 (SGK toán 3 trang 88)
ườ ừ ạ ạ ố ộ ộ ủ i ta u n m t đo n dây thép v a đ thành m t hình vuông c nh 10cm.
ạ Ng ộ Tính đ dài đo n dây đó?
ố ớ ế ầ
ế ợ ạ ể ậ ộ
ề ữ ệ ấ ế ẫ t d n v bài toán đã bi
ượ ộ ạ t, k t h p quan Đ i v i bài toán trên, các em c n phân tích các d ki n đã bi ự sát giáo viên thao tác tr c quan trên mô hình đ nh n th y đ dài đo n dây chính ế ừ ượ ạ là chu vi hình vuông đ t c t o thành. T đó các em bi ể “Chu vi hình vuông” đ tìm đ c đ dài đo n dây thép (10 x 4 = 40 cm)
ạ ệ ả ờ i gi
ữ ệ ế ị ọ ờ ấ i cũng r t ả i i gi
ự Bên c nh đó vi c quan sát và d đoán trong quá trình tìm ra l ệ quan tr ng. Quan sát các d ki n có vai trò quy t đ nh trong vi c tìm ra l ủ c a bài toán.
ạ
ề ơ
ữ ệ ế ự
ườ ặ ườ ể ươ ệ ề ư ộ i nhi u khi ph thu c vào vi c tìm ra
ơ ng pháp gi ỡ ổ ượ ườ ế ọ ầ ớ Ngoài ra, trong sách giáo khoa toán 3, bên c nh ph n l n các bài toán dành cho ứ ộ ố ọ h c sinh trung bình, còn m t s bài toán mà các d ki n th ng nhi u h n, ph c ệ ượ ề ạ ng minh. Vi c tìm t p h n, nhi u khi không đ c đ a ra tr c ti p ho c t ể ậ ụ ả "đi m nút" đ t p trung ph ậ ả ậ ố ườ ọ ệ ự ng đúng đ n đ ti p c n nó. Mu n v y ph i tháo g ra, vi c l a ch n con đ ở ể ổ ộ ố ế ớ bi n đ i bài toán, v i m t s bi n đ i th Ti u h c. ể ế c dùng ắ ng đ
20/15
Ví d 3ụ : Bài toán 3 (SGK toán 3 trang 88)
ữ ậ ạ
ỗ ạ ờ ạ M i viên g ch hình vuông có c nh 20cm. Tính chu vi hình ch nh t ghép b i 3 ư ế viên g ch nh th ?
ậ ậ ụ ủ ọ
ể ắ ậ
ạ ấ ộ
ả ủ ươ ề ậ ậ ầ “Chu vi hình vuông” nên không ít h c sinh Đây là bài t p v n d ng c a bài ụ ộ máy móc đã v n d ng quy t c tính chu vi hình vuông v a h c đ tìm chu vi m t ữ ạ ấ viên g ch, sau đó l y chu vi m t viên g ch g p lên 3 l n đ ra chu vi hình ch ng pháp gi nh t. Và các em không h nh n ra ph ừ ọ ể ầ i c a mình là sai l m.
ầ ể ả ề i quy t v n đ này, theo tôi
ữ ừ c ghép t
ạ ế ấ ể ổ
ẽ ể
ậ ỉ ấ ổ ủ ồ ạ ằ i b ng ph n màu đ các em quan sát, so sánh đ ạ ữ ậ ầ
ừ ể ạ ầ
ướ ả ờ ể ng đúng đ tìm tòi l ệ i gi
i cho bài toán : Tr ề ạ
ư ề ậ ể ữ ữ ậ
ọ “nút th t”ắ c n tháo g chính là giúp h c ỡ Đ gi ữ ậ ượ 3 viên sinh so sánh tìm ra đi m khác nhau gi a chu vi hình ch nh t đ ọ ạ g ch hình vuông và t ng chu vi c a 3 viên g ch hình vuông. Giáo viên cho h c ể ấ sinh ch trên hình v , và đ l ầ ạ ơ nh n th y t ng chu vi 3 viên g ch h n chu vi hình ch nh t c n tìm là 4 l n c nh ả i nêu viên g ch hình vuông. T đó các em phát hi n ra đi m sai l m trong cách gi ầ ườ trên và tìm ra con đ c tiên c n xác ạ ề ộ ị đ nh chi u r ng (c nh viên g ch hình vuông : 10cm) và tìm chi u dài ( 10 x 3 = 30 ủ cm) c a hình ch nh t, sau đó đ a v bài toán tìm chu vi hình ch nh t đ tìm ra đáp s .ố
ướ ự ệ ả ẫ ọ 3.3.2.3 H ng d n h c sinh th c hi n gi i bài toán(Trang 9)
ờ ả ằ i gi ơ ồ i b ng s đ : + Tìm l
Ví dụ: Bài 3 (SGK toán 3 trang 58)
ấ ạ ứ
ầ ố ề ộ ỏ ứ ạ ộ ượ ộ c nhi u g p 3 l n s cà chua ử c 127 kg cà chua, th a ru ng th hai thu ở ấ ở ử th a ru ng th nh t. H i thu ho ch
ấ ượ ộ ứ ử Th a ru ng th nh t thu ho ch đ ượ ạ ho ch đ ử ả c hai th a ru ng đ c bao nhiêu kilôgam cà chua ?
ướ ẫ ọ ắ ằ ể ả i bài toán này giáo viên h ng d n h c sinh tóm t t bài toán b ng s ơ
Đ gi đ .ồ
ấ ạ
ố ở ử ế ạ ấ ộ ộ th a ru ng th ầ ở ử ẽ th a ru ng th ứ ằ ứ hai s là 3 ph n b ng
ề ọ Sau khi đ c kĩ đ bài ta th y: N u coi s cà chua thu ho ch ầ ố nh t là 1 ph n thì s cà chua thu ho ch ơ ồ nhau. Ta có s đ : 127 kg
ử ộ Th a ru ng 1:
? kg ? kg
ử ộ Th a ru ng 2:
21/15
ệ ữ ố ủ ấ
ễ ể ử ả ộ ừ ơ ồ T s đ trên ta d nh n th y m i quan h gi a s kilôgam cà chua c a hai ừ th a ru ng, t ố ậ đó có th nêu ra cách gi i toán:
Bài gi iả :
ử ạ ộ ượ ố ứ Th a ru ng th hai thu ho ch đ c s kilôgam cà chua là:
127 x 3 = 381 (kg).
ử ạ ả ượ ố ộ C hai th a ru ng thu ho ch đ c s kilôgam cà chua là:
127 + 381 = 508 (kg).
ố Đáp s : 508 kg cà chua.
ế ợ ự ọ ả + L a ch n và k t h p các phép gi i:
Ví d 1ụ : Bài 3 (SGK Toán 3 trang 32)
ỗ ọ ỏ ọ ư ế M i l hoa có 7 bông hoa. H i 5 l hoa nh th có bao nhiêu bông hoa ?
Bài gi iả
ọ ư ế ố Năm l hoa nh th có s bông hoa là:
7 x 5 = 35 (bông hoa)
ố Đáp s : 35 bông hoa.
Ví d 2ụ : Bài 3 (SGK toán trang 106)
ộ ộ ồ ồ ồ ượ ằ c b ng 1/3 s ố
ồ ồ ượ M t đ i tr ng cây đã tr ng đ ỏ ộ cây đã tr ng. H i đ i đó đã tr ng đ c 948 cây, sau đó tr ng thêm đ ượ ấ ả t c bao nhiêu cây ? c t
Bài gi iả
ố ộ ồ S cây đ i đó tr ng thêm là:
948 : 3 = 316 (cây)
ồ ộ ượ ấ ả ố Đ i đó tr ng đ t c s cây là: c t
948 + 316 = 1 264 (cây)
ố Đáp s : 1 264 cây
ẫ ọ ướ ế ả ể 3.3.2.4 H ng d n h c sinh ki m tra, đánh giá k t qu (Trang 10)
22/15
ứ ể ệ ả ự * Các hình th c th c hi n ki m tra cách gi i bài toán:
Ví d :ụ Bài 1 (SGK toán 3 trang 176).
ứ ấ ạ ạ ằ c c t thành hai đo n. Đo n th nh t dài b ng
ượ ắ ỗ ộ ợ ề ạ M t s i dây dài 9 135 cm đ ề ợ 1/7 chi u dài s i dây. Tính chi u dài m i đo n dây ?
Bài gi iả
ứ ấ ề ạ ủ Chi u dài c a đo n dây th nh t là:
9 135 : 7 = 1 305 (cm).
ứ ề ạ ủ Chi u dài c a đo n dây th hai là:
9 135 1 305 = 7 830 (cm).
ứ ấ ạ ố Đáp s : Đo n th nh t: 1 305 cm.
ứ ạ Đo n th hai: 7 830 cm.
ẫ ọ ng d n h c sinh thi
i bài toán trên, giáo viên h ấ ướ ạ ữ ộ ả ạ ứ ứ ộ ớ ế ậ t l p ề ng ng gi a đ dài đo n dây th nh t, đ dài đo n dây th hai v i chi u dài
ể ể Đ ki m tra cách gi ươ ứ t ủ ả ợ c a c s i dây.
ấ Ta th y: 1 305 + 7 830 = 9 135 (cm).
ự ươ ứ ẳ ả ị ng ng trên, ta kh ng đ nh bài toán có cách gi ế i và k t
ả D a vào phép tính t qu đúng.
ể ể ể ả ọ i bài toán trên, h c sinh cũng có th gi ằ i bài toán b ng
ạ ả Đ ki m tra cách gi ư ẳ cách khác. Ch ng h n nh :
ơ ồ ầ Theo đ u bài ra ta có s đ sau:
9135 cm
ợ S i dây:
? cm ạ ấ ứ ả ợ ấ ợ
ằ ộ ằ ầ ầ ằ ầ ? cm ứ ạ
ạ ạ ể ộ Ta th y đo n th nh t dài b ng 1/7 s i dây t c là c s i dây chia ra thành 7 ậ ph n b ng nhau thì đo n 1 là m t ph n, suy ra đo n 2 là sáu ph n b ng nhau v y có th tìm đ dài hai đo n dây theo cách:
Bài gi iả
ạ ộ Đ dài đo n dây 1 là:
23/15
9 135 : 7 = 1305 (cm)
ạ ộ Đ dài đo n 2 là:
1 305 x 6 = 7 830 (cm)
ạ ố Đáp s : Đo n 1: 1 305 cm,
ạ Đo n 2: 7 830 cm.
ủ ả ợ ừ ề ộ
ấ ạ ủ ề ố ủ ạ ạ ủ ợ Xét tính h p lý c a đáp s , ta th y chi u dài c a c s i dây, tr đi đ dài c a đo n 2, thì còn l i chi u dài c a đo n 1:
9 135 7 830 = 1 305 (cm).
ừ ế ẳ ả ố ị T đó ta kh ng đ nh đáp s trên là k t qu đúng.
ả ọ (Trang 11) 3.4 Rèn kĩ năng gi i toán cho h c sinh
ụ ứ ấ ằ ạ
ư ạ ự ề ạ ỏ ơ
ạ ế ữ ệ Túi g o th nh t b ng 1/3 túi g o Ví d giáo viên đ a bài toán thi u d ki n : thứ hai. H i túi g o th hai đ ng nhi u h n túi g o th nh t bao nhiêu kilôgam ứ ấ ứ g o ?ạ
ọ ể ấ ượ
ề ạ ứ ạ ấ
ầ ỉ
ự ệ ữ ố ạ ủ ể ầ ứ ố ẳ ể ượ ữ ệ ả ạ ớ i bài toán. Ch ng h n, ta có th thêm d ki n đ đ
Ở ể bài toán này h c sinh c n tìm hi u đ bài, phân tích đ th y đ c bài toán ữ ệ ế này thi u d ki n. Túi g o th nh t, túi g o th hai đ ng bao nhiêu kilôgam ư ụ ể ạ g o ch a c th , m i ch có m i quan h gi a s g o c a hai túi, do đó c n thêm ữ ệ d ki n vào và gi c bài toán ư nh sau :
ố ạ ứ ứ ằ
ấ ự ơ ạ ự ứ ề ạ ỏ ủ ạ Bài toán: Túi g o th nh t đ ng 8 kg g o và b ng 1/3 s g o c a túi th hai. ứ ấ H i túi th hai đ ng nhi u h n túi th nh t bao nhiêu kilôgam g o ?
Bài gi iả
ố ạ ự ứ ạ Túi g o th hai đ ng s g o là:
8 x 3 = 24 (kg)
ứ ấ ố ự ứ ề ạ ạ ạ ơ Túi g o th hai đ ng nhi u h n túi g o th nh t s kilôgam g o là:
24 8 = 16 (kg)
ố ạ Đáp s : 16 kg g o
Ví dụ: Bài 3(SGK toán 3 trang 129)
ậ ắ ồ ả L p bài toán theo tóm t t sau r i gi i bài toán đó:
Tóm t tắ : 4 xe : 8 520 viên g ch.ạ
24/15
3 xe : …...... viên g ch?ạ
ắ ọ ệ ượ
t trên h c sinh phát hi n ngay đ ế ị ộ ạ c bài thu c d ng toán ề ơ ệ và
i b ng hai phép nhân chia, có liên quan đ n vi c rút v đ n v ” ặ ượ ề ư Nhìn vào ph n tóm t ợ “Toán h p gi ễ ừ t ầ ả ằ đó d dàng đ t đ c đ toán nh sau :
ở ượ ư ế ạ ỏ c 8 520 viên g ch. H i 3 xe ô tô nh th ch ở
ạ ố Bài toán : B n xe ô tô ch đ ượ c bao nhiêu viên g ch? đ
Bài gi iả
ở ượ ố ạ ỗ M i xe ô tô ch đ c s viên g ch là:
8 520 : 4 = 2 130 (viên g ch)ạ
ở ượ ố ạ Ba xe ô tô ch đ c s viên g ch là:
2 130 x 3 = 6 390 (viên g ch)ạ
ạ ố Đáp s : 6 390 viên g ch
Ọ Ộ Ụ Ạ Ế Ể MINH H A M T TI T D Y C TH
Ọ Ầ Ạ Ạ Ế K HO CH D Y H C TU N 29
Ệ Bài: DI N TÍCH HÌNH VUÔNG
Ế Ố TI T S : 143
Ụ
I. M C TIÊU: 1. KiÕn thøc: - N¾m ®îc quy t¾c tÝnh diÖn tÝch h×nh vu«ng khi biÕt sè ®o c¹nh cña nã 2. KÜ n¨ng: - VËn dông ®Ó tÝnh vµ tÝnh thµnh th¹o diÖn tÝch mét h×nh vu«ng ®¬n gi¶n theo ®¬n vÞ ®o lµ x¨ng-ti-mÐt vu«ng. 3. Th¸i ®é: - Gi¸o dôc tÝnh chÝnh x¸c, cÈn thËn vµ yªu thÝch häc m«n to¸n
Ạ Ồ Ọ
ọ ậ II. Đ DÙNG D Y H C: ụ 1. Giáo viên: B ng ph . ọ 2. H c sinh
ả ồ Ạ Ộ : Đ dùng h c t p. Ọ Ạ Ủ Ế III. CÁC HO T Đ NG D Y H C CH Y U:
25/15
ộ TG ng pháp, hình th c t
ươ Ph ạ ộ ủ ạ ộ Ho t đ ng c a GV ứ ổ ứ ạ ọ ch c d y h c ủ Ho t đ ng c a HS ế N i dung ki n ơ ứ
th c, kĩ năng c b nả
ắ ạ i cách tính i. 3’ 1. KTBC:
HS nh c l ậ Nh n xét.
ậ ạ ắ YC HS nh c l ữ ậ chu vi hình ch nh t. Nh n xét, đánh giá.
ớ ệ ả Gi i thi u bài, ghi b ng. Ghi v .ở ớ ệ i thi u bài: 1’
2. Bài m i:ớ 2.1. Gi ộ 2.2. N i dung: ầ ự 12’
ệ ắ a. Xây d ng quy t c tính di n tích hình Quan sát hình vuông ABCD. Phát bi uể ố
ủ ỗ
ệ vuông . ụ * M c tiêu : Giúp HS ắ ượ ắ n m đ c quy t c ệ tính di n tích hình vuông. Yêu c u HS quan sát hình vuông ABCD. ầ Yêu c u HS tính s ô vuông ủ c a hình vuông. ệ Di n tích c a m i ô vuông là bao nhiêu? ầ Yêu c u HS tính di n tích hình vuông.
ắ ạ i ắ ự rút ra quy t c tính
ệ
ắ ạ ề ệ Tính di n tích hình ắ ồ vuông. rút ra quy t c r i phát bi uể ứ 2 HS đ ng lên nh c l quy t c.ắ Nhi u em nh c l i. ắ ạ ắ i quy t c tính
ệ
ắ ạ ắ L ng nghe và nh c l i. ậ ố
ấ
ế ủ ộ ạ ớ
Cho HS t di n tích hình vuông Cho HS nh c l di n tích hình vuông. K t lu n: mu n tính di n ệ ộ tích c a hình vuông ta l y đ dài m t c nh nhân v i chính nó.
ọ ầ ề ờ ầ ề ế t vào ô
ắ ạ 7’ 1 HS đ c yêu c u đ bài. 2 HS nh c l i. ạ ầ i cách tính
ệ ẫ ẫ ọ ệ ộ ả ớ
ự b. Th c hành Bài 1: Vi tr ngố *MT: giúp HS c ngủ ố ạ c l i cách tính chu vi và di n tích hình vuông. ầ ầ ả ọ M i 1 HS đ c yêu c u đ bài Yêu c u HS nêu l di n tích, chu vi hình vuông. G i 1 HS làm m u. Yêu c u HS làm vào SGK Yêu c u 3 HS lên b ng làm. M t HS làm m u. C l p làm bài vào SGK ả 3 HS lên b ng làm. ậ Nh n xét.
26/15
ố ạ ậ Nh n xét, ch t l i
ọ ầ ề iả
ờ ầ ề
ướ ẫ 1 HS đ c yêu c u đ bài. Theo dõi GV h ng d n 7’
ợ ả ổ
ả
ở ờ Bài 2: Toán gi *MT: Giúp HS n mắ ệ ữ v ng cách tính di n tích hình vuông và ụ ậ v n d ng gi i toán i văn. có l
ả ớ Làm bài vào v .ở ả 1 HS lên b ng làm bài. ậ C l p nh n xét. ả
ậ i .
ố ạ iả
ờ ấ ổ Di n tích t gi y đó là:
1 HS nêu.
ọ M i 1 HS đ c yêu c u đ bài G i ý HS: ph i đ i 80 mm = ồ 8 cm r i tính ầ Yêu c u HS làm vào v ầ Yêu c u 1 HS lên b ng làm. Nh n xét, ch t l Bài gi Đ i 80 mm = 8 cm ệ 8 x 8 = 64 (cm2) 2) ố Đáp s : 64 (cm ạ YC HS nêu l i cách làm. iả
ọ ầ ề
ờ ầ ề
1 HS đ c yêu c u đ bài. HSTL Bài 3: Toán gi *MT: Giúp HS n mắ ệ ữ v ng cách tính di n tích hình vuông 7’
ặ ẫ ng d n HS:
t gì?
ố
ế t chu vi là 20 cm. Tính s ế ậ
ầ
ậ HS chia nhóm, th oả lu n.ậ 2 nhóm dán bài lên b ng ả Nhóm khác nh n xét.
ố ạ : i iả
ổ
ệ : ố ặ ủ 3. C ng c , d n dò:
ọ M i 1 HS đ c yêu c u đ bài ỏ ướ Đ t câu h i h ố + Mu n tính DT hình vuông ta ả ph i bi ế + Bi ạ ộ đo đ dài c nh th nào? ả Cho HS th o lu n nhóm 4. Yêu c u 2 nhóm dán bài lên b ng ả ậ Nh n xét, ch t l Bài gi Đ i 20 cm = 2 dm Di n tích hình vuông đó là 2 x 2 = 4 (dm2)
HS nêu l i.ạ ọ ạ i cách tính
ệ 3’ ặ 4. D n dò: ế ậ G i HS nêu l di n tích hình vuông. ọ Nh n xét ti t h c, liên h ệ
27/15
ề ẩ ị
ự ễ th c ti n. ặ D n dò v nhà chu n b bài sau.
*Rút kinh nghi m:ệ ........................................................................................................................................ ..................................................................................................................................
Ộ Ồ Ủ Ấ Ậ Ế ƯỜ NH N XÉT C A H I Đ NG SÁNG KI N C P TR NG
………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………
28/15
………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………
Ộ Ồ Ủ Ị Ế CH T CH H I Đ NG SÁNG KI N
Ế Ậ Ậ Ấ Ủ Ộ Ồ
NH N XÉT C A H I Đ NG SÁNG KI N C P QU N ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………
Ộ Ồ Ủ Ị Ế CH T CH H I Đ NG SÁNG KI N
29/15