
Ph n I: M ĐUầ Ở Ầ
I. Lý do ch n đ tàiọ ề
Nâng cao ch t l ng d y và h c trong nhà tr ng là m t trong nh ngấ ượ ạ ọ ườ ộ ữ
vi c làm quan tr ng góp ph n nâng cao dân trí, đào t o nh ng con ng i m iệ ọ ầ ạ ữ ườ ớ
c a m t đt n c đang trên đà h i nh p và phát tri n. Năm h c 2019 – 2020ủ ộ ấ ướ ộ ậ ể ọ
ngành giáo d c ti p t c đy m nh phong trào d y h c nâng cao ch t l ngụ ế ụ ẩ ạ ạ ọ ấ ượ
giáo d c toàn di n, ti p t c đi m i ph ng pháp d y h c phát huy tính tíchụ ệ ế ụ ổ ớ ươ ạ ọ
c c, đc l p suy nghĩ và sáng t o, đ cao năng l c t h c c a h c sinh.ự ộ ậ ạ ề ự ự ọ ủ ọ
Trong các nhà tr ng ph thông nói chung và tr ng Ti u h c nói riêng,ườ ổ ườ ể ọ
môn Toán v i t cách là môn h c đc l p, nó cùng v i các môn h c khác gópớ ư ọ ộ ậ ớ ọ
ph n vào vi c hình thành và phát tri n nh ng c s ban đu r t quan tr ngầ ệ ể ữ ơ ở ầ ấ ọ
c a nhân cách con ng i Vi t Nam. Trong các môn h c Ti u h c, mônủ ườ ệ ọ ở ể ọ
Toán đc coi là m t môn h c có vai trò quan tr ng. Kh năng giáo d c c aượ ộ ọ ọ ả ụ ủ
môn Toán r t to l n, nó góp ph n giúp h c sinh phát tri n t duy lôgíc, b iấ ớ ầ ọ ể ư ồ
d ng các thao tác trí tu c n thi t đ nh n bi t th gi i hi n th c. ưỡ ệ ầ ế ể ậ ế ế ớ ệ ự
Môn Toán là m t môn h c khó và c n th i gian nhi u, nó cung c p kh iộ ọ ầ ờ ề ấ ố
l ng ki n th c r ng, đòi h i s chính xác cao và luôn mang tính c p nh tượ ế ứ ộ ỏ ự ậ ậ
theo th c t nhu c u cu c s ng đt ra.ự ế ầ ộ ố ặ
Chính vì môn Toán có tác d ng to l n nh v y nên m i b c h c mônụ ớ ư ậ ở ỗ ậ ọ
Toán chi m m t th i l ng l n. ế ộ ờ ượ ớ Trong ch ng trình toán Ti u h c cũngươ ở ể ọ
nh ch ng trình toán l p 3 g m 4 m ch ki n th c c b n: Trong đó gi i cácư ươ ớ ồ ạ ế ứ ơ ả ả
bài toán có l i văn có v trí đc bi t quan tr ng. Vi c d y h c gi i toán giúpờ ị ặ ệ ọ ệ ạ ọ ả
h c sinh có đi u ki n rèn luy n và phát tri n năng l c t duy, ph ng phápọ ề ệ ệ ể ự ư ươ
suy lu n và nh ng ph m ch t c n thi t c a con ng i m i.ậ ữ ẩ ấ ầ ế ủ ườ ớ
Gi i toán là m t m ch ki n th c c b n c a toán h c nó không ch giúpả ộ ạ ế ứ ơ ả ủ ọ ỉ
cho h c sinh th c hành v n d ng nh ng ki n th c đã h c mà còn rèn cho h cọ ự ậ ụ ữ ế ứ ọ ọ
sinh kh năng di n đt ngôn ng qua vi c trình bày l i gi i m t cách rõ ràng,ả ễ ạ ữ ệ ờ ả ộ
chính xác, khoa h c, thông qua vi c gi i toán có l i văn h c sinh đc giáoọ ệ ả ờ ọ ượ
d c nhi u m t trong đó có ý th c đo đc.ụ ề ặ ứ ạ ứ
1

Ngày nay, trong quá trình d y h c ch ng trình sách giáo khoa m i đòiạ ọ ươ ớ
h i ng i giáo viên c n v n d ng nh ng ph ng pháp d y h c m i (Ph ngỏ ườ ầ ậ ụ ữ ươ ạ ọ ớ ươ
pháp d y h c tích c c). Xu t phát t đnh h ng đi m i ph ng pháp d yạ ọ ự ấ ừ ị ướ ổ ớ ươ ạ
h c phù h p đc đi m t ng l p h c, môn h c, b i d ng ph ng pháp tọ ợ ặ ể ừ ớ ọ ọ ồ ưỡ ươ ự
h c, t rèn luy n k năng v n d ng ki n th c vào th c ti n đem l i ni mọ ự ệ ỹ ậ ụ ế ứ ự ễ ạ ề
vui, h ng thú h c t p cho h c sinh.ứ ọ ậ ọ
Tuy nhiên trong quá trình d y h c, ng i giáo viên còn v n d ngạ ọ ườ ậ ụ
ph ng pháp d y h c truy n th ng d n đn k t qu gi ng d y ch a đt yêuươ ạ ọ ề ố ẫ ế ế ả ả ạ ư ạ
c u làm gi m h ng thú h c t p c a h c sinh. Đây là m t khó khăn không nhầ ả ứ ọ ậ ủ ọ ộ ỏ
đi v i giáo viên và h c sinh trong quá trình d y h c hi n nay. Là m t giáoố ớ ọ ạ ọ ệ ộ
viên đã tr c ti p gi ng d y nhi u năm tôi nh n th y mình ph i có tráchự ế ả ạ ề ậ ấ ả
nhi m trong vi c h ng d n h c sinh đ các em đt đc k t qu h c t pệ ệ ướ ẫ ọ ể ạ ượ ế ả ọ ậ
cao.
Xu t phát t yêu c u quan tr ng c a môn h c và tình hình th c t vi cấ ừ ầ ọ ủ ọ ự ế ệ
d y và h c Toán nh trên, tôi đã đi nghiên c u đ tài:ạ ọ ư ứ ề
“H ng d n h c sinh l p 3 gi i nh ng d ng toán đi n hình.”ướ ẫ ọ ớ ả ữ ạ ể
II. M c đích nghiên c uụ ứ
- Tìm hi u đc đi m tâm sinh lí c a h c sinh y u kém khi h c Toánể ặ ể ủ ọ ế ọ
- Phân tích nguyên nhân c a h c sinh y u kém khi h c Toán.ủ ọ ế ọ
- T p d t b i d ng nghiên c u khoa h c cho b n thân.ậ ượ ồ ưỡ ứ ọ ả
- Đ xu t m t s bi n pháp giúp h c sinh y u kém kh c ph c khó khănề ấ ộ ố ệ ọ ế ắ ụ
khi gi i các bài toán đi n hình l p 3, góp ph n nâng cao ch t l ng d y vàả ể ở ớ ầ ấ ượ ạ
h c Toán Ti u h c.ọ ở ể ọ
III. Đi t ng nghiên c uố ượ ứ
2

Năm h c 2019 - 2020 tôi đc phân công gi ng d y l p 3A7, tr ngọ ượ ả ạ ớ ườ
Ti u h c Kim Giang nên đi t ng tôi ch n đ nghiên c u là h c sinh l pể ọ ố ượ ọ ể ứ ọ ớ
3A7 do tôi ch nhi m.ủ ệ
IV. Ph m vi nghiên c uạ ứ
N i dung gi i toán đc s p x p h p lý, đan xen phù h p v i các m chộ ả ượ ắ ế ợ ợ ớ ạ
ki n th c khác song vì đi u ki n và th i gian có h n nên tôi ch ti n hànhế ứ ề ệ ờ ạ ỉ ế
nghiên c u v n i dung và ph ng pháp d y h c gi i toán có l i văn có n iứ ề ộ ươ ạ ọ ả ờ ộ
dung hình h c và bài toán liên quan đn rút v đn v l p 3 t đó có bi nọ ế ề ơ ị ở ớ ừ ệ
pháp giúp đ h c sinh y u kém kh c ph c khó khăn.ỡ ọ ế ắ ụ
V. Nhi m v nghiên c uệ ụ ứ
- Nghiên c u chu n ch ng trình n i dung d y h c các bài toán đi n hình l p 3.ứ ẩ ươ ộ ạ ọ ể ở ớ
- Nghiên c u ch đo chung v ph ng pháp gi ng d y môn toán.ứ ỉ ạ ề ươ ả ạ
- Đi u tra nh ng khó khăn mà giáo viên và h c sinh th ng m c.ề ữ ọ ườ ắ
- Đ xu t nh ng bi n pháp kh c ph c.ề ấ ữ ệ ắ ụ
VI. Ph ng pháp nghiên c uươ ứ
Trong qua trình nghiên c u tôi có s d ng m t só ph ng pháp sau:ứ ử ụ ộ ươ
- Ph ng pháp nghiên c u lu n: Nghiên c u các c s ph ng pháp lu n, các ươ ứ ậ ứ ơ ở ươ ậ
tài li u, t p chí có liên quan đn vi c đi m i ph ng pháp d y h c.ệ ạ ế ệ ổ ớ ươ ạ ọ
- Ph ng pháp g i m , v n đáp.ươ ợ ở ấ
- Ph ng pháp gi i quy t v n đ.ươ ả ế ấ ề
- Ph ng pháp đi u tra kh o sát th c t .ươ ề ả ự ế
- Ph ng pháp luy n t p, th c hành .ươ ệ ậ ự
- Ph ng pháp phân tích ngôn ng .ươ ữ
Ph n II: N I DUNGầ Ộ
I. C S LÝ LU NƠ Ở Ậ
3

1. Vai trò c a d y h c gi i toán Ti u h c nói chung và gi i cácủ ạ ọ ả ở ể ọ ả
bài toán có l i văn l p 3 nói riêngờ ở ớ
- D y h c gi i toán Ti u h c nh m giúp h c sinh bi t cách v nạ ọ ả ở ể ọ ằ ọ ế ậ
d ng nh ng ki n th c v toán và các tình hu ng th c ti n đa d ng, phong phúụ ữ ế ứ ề ố ự ễ ạ
nh ng v n đ th ng g p trong đi s ng.ữ ấ ề ườ ặ ờ ố
- Nh gi i toán h c sinh có đi u ki n rèn luy n và phát tri n năng l cờ ả ọ ề ệ ệ ể ự
t duy, rèn luy n ph ng pháp suy lu n và nh ng ph n c n thi t vì gi i toánư ệ ươ ậ ữ ầ ầ ế ả
là m t ho t đng bao g m nh ng thao tác xác l p m i quan h gi a các dộ ạ ộ ồ ữ ậ ố ệ ữ ữ
li u, gi a cái đã cho và cái c n tìm. Trên c s đó ch n đc phép tính thíchệ ữ ầ ơ ở ọ ượ
h p và tr l i đúng câu h i c a bài toán.ợ ả ờ ỏ ủ
- D y h c gi i toán giúp h c sinh phát hi n gi i quy t v n đ, t nh nạ ọ ả ọ ệ ả ế ấ ề ự ậ
xét so sánh, phân tích, t ng h p rút ra quy t c d ng khái quát.ổ ợ ắ ở ạ
- Trong ch ng trình Toán 3 thì gi i toán cũng là m t m ch ki n th cươ ả ộ ạ ế ứ
khác và có ý nghĩa đc bi t trong su t quá trình h c t p. Đc bi t qua vi cặ ệ ố ọ ậ ặ ệ ệ
gi i các bài toán có n i dung hình h c và bài toán liên quan đn rút v đn vả ộ ọ ế ề ơ ị
là các d ng toán có ý nghĩa th c ti n liên quan đn cu c s ng hàng ngày. Vìạ ự ễ ế ộ ố
v y nó đc coi là c u n i gi a toán h c và th c ti n, chi m m t v trí h tậ ượ ầ ố ữ ọ ự ễ ế ộ ị ế
s c quan tr ng trong ch ng trình Toán 3.ứ ọ ươ
2. N i dung d y các bài toán đi n hình có n i dung hình h c và bàiộ ạ ể ộ ọ
toán liên quan đn rút v đn v .ế ề ơ ị
a. N i dung d y các bài toán đi n hình có n i dung hình h c đc h cộ ạ ể ộ ọ ượ ọ
thành 4 ti t lý thuy t và 3 ti t th c hành, c th :ế ế ế ự ụ ể
+ Chu vi hình ch nh t, chu vi hình vuông.ữ ậ
+ Di n tích hình ch nh t, di n tích hình vuông.ệ ữ ậ ệ
b. N i dung d y các bài toán có l i văn liên quan đn rút v đn vộ ạ ờ ế ề ơ ị
đc h c thành 2 ti t, c th :ượ ọ ế ụ ể
+ Ti t 122: Bài toán liên quan đn rút v đn v (gi i b ng phép tínhế ế ề ơ ị ả ằ
chia và phép tính nhân.
+ Ti t 157: Bài toán đc gi i b ng 2 phép tính chia.ế ượ ả ằ
4

3. Yêu c u chu n ki n th c, k năng c n đt đcầ ẩ ế ứ ỹ ầ ạ ượ
a. Bài toán có n i dung hình h cộ ọ
- Bi t tính đ dài đng g p khúc.ế ộ ườ ấ
- Bi t tính chu vi di n tích hình ch nh t, hình vuông (theo quy t c).ế ệ ữ ậ ắ
b. Bài toán liên quan đn rút v đn vế ề ơ ị
- H c sinh bi t gi i và trình bày bài gi i các bài toán có l i văn, có đnọ ế ả ả ờ ế
hai b c tính liên quan đn rút v đn v .ướ ế ề ơ ị
4. Các d ng bài t pạ ậ
a. Các bài t p có n i dung hình h cậ ộ ọ
- Bài t p v “Nh n bi t hình” (nh n d ng hình)ậ ề ậ ế ậ ạ
- Bài t p v “x p ghép hình” ch ng h n t 8 hình tam giác b ng nhauậ ề ế ẳ ạ ừ ằ
x p thành cac hình nh trang 71, trang 82 sách toán 3.ế ư ở
Ví d : Bài 4 trang 82 - Toán 3.ụ
- Bài t p v ‘Tính chu vi” hình ch nh t, hình vuông (theo quy t c)ậ ề ữ ậ ắ
- Bài t p v :Tính di n tích” các hình ch nh t, hình vuông (theo quyậ ề ệ ữ ậ
t c)ắ
- Bài t p v “Th c hành” ch ng h n g p gi y đ t o thành mép vuôngậ ề ự ẳ ạ ấ ấ ể ạ
(bài 4 trang 43 sách toán 3) ho c g p t gi y hình ch nh t đ xác đnhặ ấ ờ ấ ữ ậ ể ị
trung đi m c a đo n th ng (Bài 2 trang 99 sách toán 3).ể ủ ạ ẳ
b. Các d ng bài toán liên quan đn rút v đn v .ạ ế ề ơ ị
- Là m t d ng c a toán h p gi i b ng hai phép tính. Bài toán đc xâyộ ạ ủ ợ ả ằ ượ
d ng t hai bài toán đn là ý nghĩa th c t c a phép nhân ho c phép chia, ch ngự ừ ơ ự ế ủ ặ ẳ
h n:ạ
+ D ng 1: Bài toán “Có 28 kg g o đng đu trong 7 bao. H i 5 bao đóạ ạ ự ề ỏ
có bao nhiêu ki-lô-gam g o ?”ạ
5