Ở Ầ
Ầ
PH N M Đ U
ế ả ả 1. Hoàn c nh n y sinh sáng ki n
ư ể ạ ậ ộ ọ Ngày nay, khi cu c cách m ng khoa h c – kĩ thu t phát tri n nh vũ
ờ ố ữ ế ổ ớ bão kéo theo nh ng thay đ i l n lao trong đ i s ng kinh t ộ xã h i, khi mà
ế ớ ướ ờ ạ ủ ữ ể ề ầ th gi i đang b c vào th i đ i c a toàn c u hóa và phát tri n b n v ng thì
ứ ụ ạ ướ ữ ứ ậ ngành giáo d c và đào t o đang đ ng tr ộ c nh ng thách th c và v n h i
ớ ề ụ ữ ừ ữ ớ ộ ươ ổ m i. T nh ng năm 90, nh ng đ i m i v m c tiêu, n i dung ch ng trình,
ượ ự ế ế ữ ạ sách giáo khoa đã đ c ti n hành và trên th c t ơ ở ấ nó đã t o ra nh ng c s r t
ệ ọ ổ ớ ươ ạ ạ ọ quan tr ng cho vi c đ i m i ph ọ ng pháp d y h c nói chung và d y – h c
ư ề ế ệ ổ ớ ế ị đ a lí nói riêng. Nh ng đi u đáng ti c là cho đ n nay, vi c đ i m i ph ươ ng
ư ứ ữ ễ ạ ậ ạ ọ ầ ủ ả pháp d y h c còn di n ra ch m ch p, ch a đáp ng nh ng yêu c u c a c i
ấ ượ ụ ư ượ ạ ẫ ọ cách giáo d c và làm cho ch t l ng d y h c v n ch a đ ộ c nâng cao m t
cách đáng k .ể
ụ ề ầ ọ ườ Theo “Báo cáo giám sát toàn c u v giáo d c cho m i ng ụ i m c tiêu
ạ ượ ượ có đ t đ c vào năm 2015” đ ố c UNESCO công b ngày 3/11/2008, Vi ệ t
ứ ướ ạ ượ ơ ụ ụ Nam đang đ ng tr c nguy c không đ t đ c sáu m c tiêu giáo d c cho
ườ ế ệ ứ ọ m i ng i đ n năm 2015. Cũng theo báo cáo này, Vi t Nam đang đ ng th ứ
ỉ ố ụ ề ọ ườ ổ ố ể 79 v ch s phát tri n giáo d c cho m i ng i (EDI) trong t ng s 129
ướ ụ ủ ỉ ố ể ồ ệ ụ n c. Đ ề i u này đ ng nghĩa ch s phát tri n giáo d c c a Vi t Nam t t thêm
ậ ớ 9 b c so v i năm 2004.
ư ậ ề ổ ụ ệ ầ ớ ượ Nh v y, nhu c u v đ i m i toàn di n giáo d c đã đ ặ c đ t ra đ ể
ả ế ệ ữ ữ ế ạ ọ gi ủ ộ i quy t nh ng h n ch hi n nay. M t trong nh ng khâu quan tr ng c a
ộ ả ụ ướ ệ ớ ươ công cu c c i cách toàn di n giáo d c n ổ c ta là đ i m i ph ạ ng pháp d y
h c. ọ
ố ớ ộ ị ệ ổ ớ ươ Đ i v i b môn đ a lí ở ườ tr ng THPT, vi c đ i m i ph ạ ng pháp d y
1
ướ ế ượ ể ệ ở ự ổ ủ ầ ạ ớ ọ h c tr c h t đ c th hi n s đ i m i phong cách d y c a th y và
ể ệ ở ủ ạ ọ ọ ớ ữ phong cách h c c a trò. Phong cách d y h c m i th hi n ặ nh ng đ c
ế ứ ư ườ ư ọ ế ế ể ọ tr ng h t s c quan tr ng nh ng ầ i th y thi ố t k các tình hu ng đ h c sinh
ự ự ế ạ ế ế ạ t khai thác, t ơ ộ ể ọ ứ chi m lĩnh và ki n t o ki n th c và t o ra các c h i đ h c
ạ ộ ể ề ề ơ ơ ệ sinh có th suy nghĩ nhi u h n, ho t đ ng nhi u h n và có trách nhi m
ệ ọ ậ ủ ố ớ ụ ề ơ ố ủ ệ ố nhi u h n đ i v i vi c h c t p c a mình. “M c tiêu cu i cùng c a h th ng
ủ ụ ệ ể ặ ọ ớ giáo d c là chuy n giao cho cá nhân gánh n ng c a vi c h c. Chúng ta m i
ứ ầ ư ộ ề ộ ầ ả ỉ ch nghĩ v b óc nh m t nhà kho c n ph i ch a đ y, trong lúc chúng ta nên
ư ộ ụ ầ ả ượ ử ụ ề nghĩ v nó nh m t công c c n ph i đ c s d ng” (J.W.Garderner).
ỉ ừ ị ạ ộ ườ Đ a lí không ch d ng l ọ i là m t môn h c có tính môi tr ng mà nó còn
ấ ổ ậ ờ ự ữ ư ặ ể có tính không gian và tính th i s . Hi u rõ nh ng đ c tr ng r t n i b t đó,
ị ế ố ữ ủ ệ ọ các giáo viên đ a lí đã bi t khai thác t i đa nh ng ti n ích c a khoa h c công
ệ ố ệ ủ ồ ể ả ả ả ở ngh , c a h th ng tranh nh, b n đ đ làm cho bài gi ng tr nên sinh
ộ ế ố ữ ạ ả ơ ồ ụ ả ộ đ ng h n. Trong nh ng công c gi ng d y đó, b n đ là m t y u t đã
ượ ừ ượ ứ ể đ c khai thác t lâu và nó đ ủ c coi là quy n sách giáo khoa th hai c a
ậ ằ ữ ể ả ị ế môn đ a lí. Tuy nhiên, cũng ph i nhìn nh n r ng, khi nh ng hi u bi ả t mà b n
ỉ ừ ườ ớ ữ ế ồ đ mang đ n ch d ng l ạ ở i ữ nh ng đ ng biên gi ị i, nh ng đ a danh và
ự ậ ị ữ ả ạ ở ộ ị ặ nh ng s v t đ a lí khô khan thì tranh nh l i chuyên ch m t giá tr đ c bi ệ t
ự ả ị ượ ộ ứ ủ c a tính tr c quan và tính h ng thú. Tranh nh đ a lí đ c coi là m t trong
ữ ố ế ố ộ ự ộ ọ nh ng nhân t ấ tác đ ng quan tr ng nh t hình thành nên y u t đ ng l c và
ố ớ ườ ọ ế ố ế ị ả ợ ả c m xúc đ i v i ng i h c, là y u t quy t đ nh kh năng h p tác và chia s ẻ
ự ế ả ể ệ ạ ượ kinh nghi m. Qua th c t gi ng d y, có th đánh giá đ ớ ủ c ý nghĩa to l n c a
ả ạ ặ ọ ị ệ ộ ệ ố ệ ố h th ng tranh nh trong d y h c đ a lí, đ c bi ả t là m t h th ng tranh nh
ẻ ế ớ ọ khá m i m tranh bi m h a.
ụ ạ ế ọ ộ ọ ượ ử ụ ở Tranh bi m h a là m t công c d y h c đã đ c s d ng ề nhi u
ứ ư ể ố ượ ẳ ị qu c gia phát tri n nh Anh, Đ c, Hoa Kì,… và nó đã đ c kh ng đ nh là
ạ ớ ượ ữ ụ ề mang l ị i các giá tr to l n v ụ ặ t ra ngoài nh ng m c tiêu mà n n giáo d c đ t
ố ớ ướ ệ ử ụ ế ọ ra. Tuy nhiên đ i v i n c ta, vi c s d ng tranh bi m h a trong quá trình
ự ế ả ữ ẻ ạ ấ ấ ớ ị ạ d y h c còn khá m i m . Th c t gi ng d y đ a lí cho th y, nh ng v n đ ề
ọ 2
ứ ạ ủ ế ế ớ ề ề ấ ườ ph c t p c a kinh t ộ xã h i th gi i và các v n đ v môi tr ng không
ượ ệ ố ủ ầ ắ ả ồ đ c phán ánh đ y đ và sâu s c trong h th ng b n đ giáo khoa treo
ườ ể ệ ế ọ t ng thì chúng l ạ ượ i đ ế c th hi n rõ nét trong tranh bi m h a, vì tranh bi m
ự ự ấ ươ ề ươ ủ ế ầ ả ấ ọ h a th c s là t m g ng đ y đ ph n chi u các v n đ đ ạ ng đ i theo
ườ ế ậ ớ ứ ể ạ ạ các con đ ng ti p c n văn hóa khác nhau. V i s c m nh bi u đ t riêng bi ệ t
ế ế ả ọ ộ ộ ủ ủ c a mình, tranh bi m h a còn có kh năng tác đ ng đ n thái đ , hành vi c a
ườ ọ ườ ọ ị ướ ị ố ng i h c, giúp ng i h c đ nh h ng đúng giá tr s ng cho mình thông qua
ấ ề ộ ố ả ả ữ ế ọ ượ nh ng góc khu t v cu c s ng mà tranh bi m h a ph n nh đ c.
ấ ừ ự ữ ề ọ ử ụ Xu t phát t nh ng lí do trên, tôi đã l a ch n đ tài “ S d ng tranh
ọ ị ọ ề ế ạ ầ bi m h a trong d y h c đ a lí ph n khái quát n n kt – xh th gi ế ớ ể i đ
ể ư ớ ằ ầ ” nh m góp ph n phát tri n t ọ duy phê phán cho h c sinh l p 11 THPT
ả ủ ệ ả ạ ị ườ nâng cao hi u qu c a công tác gi ng d y đ a lí trong nhà tr ổ ng ph thông.
ọ ị ự ệ ạ ạ 2. Th c tr ng d y và h c đ a lí hi n nay
ự 2.1. Th c tr ng
ạ ị ộ ọ ươ ổ Môn đ a lí là m t môn h c trong ch ụ ng trình giáo d c ph thông,
ệ ố ụ ướ ư ề ố ọ cũng gi ng nh nhi u môn h c khác trong h th ng giáo d c n ệ c ta, vi c
ự ư ư ề ể ẫ ọ ị ứ ế ạ d y h c đ a lí đã có nhi u chuy n bi n tích c c nh ng v n ch a đáp ng
ượ ầ ủ ả ọ ị ề ạ ụ ứ ở đ c yêu c u c a c i cách giáo d c. B c tranh chung v d y h c đ a lí các
ườ ệ tr ng THPT hi n nay là:
Ph bi n trong cách d y hi n nay v n là thuy t trình, li
ổ ế ệ ế ạ ẫ ệ t kê
ứ ể ế ầ ượ ề ki n th c, th y nói nhi u mà không ki m soát đ ệ c công vi c
ườ ọ ề ờ ọ ị ọ ủ h c c a ng i h c trò . Trong nhi u gi ọ h c đ a lí, h c sinh có ít
ự ứ ủ ế ơ ộ ể ự c h i đ t xây d ng nên ki n th c c a mình. Các em ít có
ử ụ ữ ề ệ ả ậ ưở đi u ki n suy xét, th o lu n và s d ng nh ng ý t ằ ng nh m tái
ế ấ ữ ưở ữ ắ s p x p c u trúc nh ng ý t ng đó thành nh ng ý nghĩa riêng và
3
ưở ử ủ ữ làm ch nh ng ý t ng mà các em x lí.
Vi c t o đ ng c , gây h ng thú cho h c sinh và th c hi n các
ệ ạ ự ứ ệ ộ ơ ọ
ưở ộ ượ ứ hình th c khen th ng đ ng viên khác nhau đã không đ c giáo
ọ ộ viên quan tâm m t cách thích đáng ọ ộ ố ớ . Trong m t s l p h c, h c
ượ ữ ậ ọ ế sinh y u kém đ ư c giao nh ng bài t p nh các em h c sinh khá,
ỏ ứ ế ậ ượ gi i, bài t p khó đ n m c các em không giành đ c thành công
ự ự th c s .
Trong nhi u gi
ề ờ ọ ứ ệ ấ ị ộ h c đ a lí, xu t hi n h i ch ng “nhàm chán”.
ọ ỏ ế ề ộ ọ H c sinh t ra không quan tâm nhi u đ n n i dung bài h c, ít
ề ệ ủ ệ ả ị ở ọ ch u trách nhi m v vi c h c c a b n thân mình và tr thành
ườ ọ ụ ộ ủ ề ọ ng i h c th đ ng. Trong suy nghĩ c a nhi u h c sinh, môn
ủ ứ ọ ớ ộ ọ ị đ a lí là môn h c c a trí nh , môn h c thu c lòng ch không
ọ ủ ư ả ph i là môn h c c a t duy.
ư ậ ể ạ ọ ị ạ ế Nh v y, có th nói, cách d y và h c đ a lí nêu trên đã làm h i đ n
ấ ế ứ ệ ủ ọ ệ ể ọ ọ vi c phát tri n trí tu c a h c sinh, làm h c sinh m t h t h ng thú khi h c
ủ ả ầ ệ ạ ọ ị ặ ở ị môn đ a lí và làm cho vi c d y h c đ a lí tr thành gánh n ng c a c th y và
ư ậ ế ầ ặ ả ộ ổ ớ ệ trò. Nh v y, m t yêu c u đ t ra là ph i ti n hành đ i m i toàn di n
ươ ọ ị ạ ph ng pháp d y – h c đ a lí ở ườ tr ổ ng ph thông.
2.2. Nguyên nhân ế ự ệ ạ ả ạ ọ Sau khi ti n hành phân tích th c tr ng kém hi u qu trong d y h c
ỏ ể ủ ế ả ộ ị môn đ a lí, tôi đã ti n hành m t kh o sát nh đ tìm ra nguyên nhân c a tình
ố ượ ạ ả ọ ớ ả tr ng trên. Đ i t ng kh o sát là 245 h c sinh t ạ ườ i tr ố ọ ng, v i c 3 kh i h c
ề ế ộ ượ ế ế ớ ỏ và các trình đ khác nhau. Phi u đi u tra đ c thi ằ t k t v i 4 câu h i nh m
ộ ủ ọ ứ ể ề ấ ấ ố ớ ụ vào 2 v n đ : th nh t là tìm hi u m c đích và thái đ c a h c sinh đ i v i
ạ ủ ứ ứ ể ả ị môn đ a lí, th hai là tìm hi u cách th c gi ng d y c a giáo viên.
ọ ậ ủ ụ ị Câu h i 1ỏ M c đích h c t p môn đ a lí c a em là gì?
ọ ể ể ế a. H c đ nâng cao hi u bi t: 73.6%
4
ọ ể b. H c đ thi: 26.4%.
ả ấ ạ ị Câu h i 2ỏ Em c m th y môn đ a lí t o cho em:
ự ứ a. S h ng thú: 33.1%.
ườ b. Bình th ng: 48.5%.
c. Nhàm chán: 18.4%. ứ ộ ườ ộ ố ươ ạ Câu h i 3ỏ M c đ th ủ ng xuyên c a m t s ph ủ ả ng pháp gi ng d y c a
giáo viên:
ươ ả ọ a. Ph ạ ng pháp gi ng d y đ c – chép:
ế ỏ ỏ ọ b. Giáo viên khuy n khích h c sinh nêu câu h i và bày t quan
ề ủ ể ề ấ ọ đi m riêng v các v n đ c a bài h c
ề ể ọ ấ ậ c. Giáo viên nêu v n đ đ h c sinh suy nghĩ, tranh lu n
ả ậ
ệ ế ọ ị ọ ư ự ọ ổ Câu h i 4ỏ d. Giáo viên cho h c sinh tham gia th o lu n, làm vi c nhóm t h c đ a lí Các lí do h c sinh ch a tích c c trao đ i trong các ti
ế ự ứ ầ ế ẩ ế ị ề ữ a. Thi u s chu n b v nh ng ki n th c c n thi t
ế ự ả b. Thi u t tin vào b n thân
ở ọ ở ợ c. Giáo viên không c i m , h c sinh mang tâm lí e s
ớ
ế ẫ ầ ộ ị ự ế ọ d. L p h c quá đông ấ ằ cho th y r ng, h u h t các em v n coi môn đ a lí là m t môn Th c t
ụ ớ ể ằ ọ ị ọ h c ph , nên đã có t i 73,6% các em cho r ng h c môn đ a lí đ đi thi và
ư ậ ể ố ọ ị ỉ ứ hoàn thành đi m s , nh v y ch còn 26,4% các em h c môn đ a lí là do h ng
ể ằ ế ủ ả ạ ọ thú nh m nâng cao hi u bi t c a b n thân. Bên c nh đó, có 33,1% h c sinh
ứ ấ ế ọ ị ớ ấ ả ọ th y h ng thú trong các ti t h c đ a lí, có t i 18,4% h c sinh c m th y nhàm
chán.
ứ ầ ằ ỏ ả ủ Các câu h i th 3, 4 nh m ph n nào lí gi ạ i nguyên nhân c a tình tr ng
ữ ổ ớ ươ ư ẫ ả trên. Dù đã có nh ng đ i m i trong ph ạ ng pháp gi ng d y, nh ng v n có
ớ ằ ọ ươ ẫ ọ ượ t i 55% h c sinh cho r ng ph ng pháp đ c – chép v n đ c các giáo viên
ườ ế ọ ọ ử ụ s d ng th ng xuyên trong các ti t h c, trong khi đó, 21% h c sinh khác l ạ i
ứ ằ ấ ộ ườ ế ạ cho r ng m c đ này là r t th ọ ng xuyên. Bên c nh đó, có đ n 49% h c
ằ ả ọ ỉ ỉ ậ ả sinh cho r ng giáo viên ch th nh tho ng cho h c sinh tham gia th o lu n
v i h c sinh, ch có
5
ế ề ệ ữ ươ ớ ọ ỉ nhóm. Không nh ng th , v vi c giáo viên t ng tác
ằ ọ ộ ườ ề 28% h c sinh tham gia cu c đi u tra này cho r ng giáo viên th ng xuyên
ề ể ọ ấ ậ ổ ọ ỉ ả nêu v n đ đ h c sinh trao đ i, th o lu n, và cũng ch có 13% h c sinh
ườ ượ ế ỏ ỏ th ng xuyên đ c giáo viên khuy n khích nêu câu h i và bày t ữ nh ng
ự ự ủ ể ề ấ ố ọ ớ quan đi m riêng c a mình v bài h c. Con s này th c s quá th p so v i
ữ ặ ầ ươ ấ ườ ọ nh ng yêu c u đ t ra trong ph ạ ng pháp d y "l y ng i h c làm trung tâm”
ệ ướ ế mà Vi t Nam đang h ng đ n.
ư ế ơ ộ ỏ ọ Nh th , cũng có nghĩa là h c sinh không có c h i nêu câu h i, trao
ữ ủ ề ể ế ậ ả ặ ữ ổ đ i, th o lu n ho c nêu nh ng quan đi m, ý ki n riêng c a mình v nh ng
ơ ộ ể ươ ề ủ ọ ọ ớ ấ v n đ c a bài h c. H c sinh không có c h i đ t ng tác v i giáo viên, do
ẫ ườ ị ớ ẫ ố ọ ọ ỉ đó giáo viên v n là ng i “th ng tr ” l p h c và h c sinh v n ch là ng ườ i
ế ắ ờ bi t l ng nghe và vâng l i.
ả 2.3. Gi
i pháp ư ậ ự ặ ạ ầ ấ ả ộ Nh v y, theo th c tr ng trên, m t yêu c u c p bách đ t ra là ph i
ế ớ ổ ươ ạ ớ ọ ổ ị ti n hành đ i m i ph ả ng pháp d y h c đ a lí, quá trình đ i m i này ph i
ướ ớ ả ố ượ ườ ạ ườ ọ ớ h ng t i c hai đ i t ng là ng i d y và ng ự ổ i h c. S đ i m i ph ươ ng
6
ạ ọ ỉ ị ươ ạ pháp d y h c đ a lí ch thành công khi ph ọ ng pháp d y h c phát huy đ ượ c
ự ự ủ ộ ư ạ ủ ườ ọ tính tích c c, t giác, ch đ ng, t duy sáng t o c a ng i h c; b i d ồ ưỡ ng
ườ ọ ự ự ọ ọ ậ ươ cho ng i h c năng l c t h c, lòng say mê h c t p và ý chí v n lên.
ệ ậ ạ ẳ ọ ị ườ ạ Lí lu n d y h c hi n đ i đã kh ng đ nh con ng ể i phát tri n trong
ạ ộ ằ ậ ổ ớ ươ ọ ị ạ ộ ho t đ ng và b ng ho t đ ng. Vì v y đ i m i ph ạ ng pháp d y h c đ a lí
ạ ộ ự ự ẽ ấ ạ ề ự v th c ch t là quá trình phát huy m nh m các ho t đ ng tích c c, t giác,
ạ ủ ọ ướ ườ ạ ộ ộ ậ sáng t o c a h c sinh theo h ng tăng c ng các ho t đ ng đ c l p và các
ươ ủ ọ ụ ể ạ ộ ho t đ ng t ng tác c a h c sinh. C th là:
ể ả ườ ọ ở ủ ể ộ Ph i làm sao đ ng i h c tr thành ch th hành đ ng, tích
ự ạ ộ ủ ộ ự c c, t ạ giác, ch đ ng và sáng t o trong ho t đ ng đ t ể ự ế ki n
ứ ế ạ t o ki n th c.
Ph i làm sao đ t o ra và duy trì
ể ạ ả ở ọ ữ ộ ự ọ h c sinh nh ng đ ng l c h c
ẽ ạ ậ t p m nh m .
ể ở ọ ả ả ự Ph i phát tri n h c sinh kh năng t đánh giá.
ư ậ ổ ớ ươ ạ ọ ỉ ị ệ Nh v y, vi c đ i m i ph ng pháp d y h c đ a lí ch thành công khi
ệ ẩ ạ ạ ươ ạ ọ ị chúng ta đ y m nh quá trình hi n đ i hóa ph ng pháp d y h c đ a lí, t ổ
ứ ạ ọ ị ơ ở ể ớ ườ ch c d y h c đ a lí theo ki u m i trên c s tăng c ụ ng áp d ng các ph ươ ng
ươ ứ ổ ứ ạ ạ ế ợ ệ ệ ọ ớ pháp, ph ng ti n, hình th c t ệ ả ch c d y h c hi n đ i k t h p v i vi c c i
ế ươ ữ ề ạ ố ọ ị ướ bi n các ph ng pháp d y h c truy n th ng theo nh ng đ nh h ớ ng m i
7
ấ ượ ằ ọ ị ệ nh m nâng cao ch t l ả ạ ng và hi u qu d y h c đ a lí.
Ầ Ộ
PH N N I DUNG
ƯƠ Ụ Ạ Ọ Ọ Ộ Ế CH NG I: TRANH BI M H A – M T CÔNG C D Y H C
Ể Ư Ọ Ữ Ể H U ÍCH Đ PHÁT TRI N T DUY PHÊ PHÁN CHO H C SINH
ế ề ọ 1. Khái quát chung v tranh bi m h a
ệ ế
ế ậ ố ọ ề 1.1. Khái ni m v tranh bi m h a ữ tranh bi m h a Thu t ng “ ọ ” có g c latinh là “ Carrus” và trong ti ngế
ườ ữ ầ ấ ầ ng đi u Ý “caricare” nghĩa là “c ệ ệ ”. L n đ u tiên, thu t ng này xu t hi n ậ
ứ ủ ọ ườ ừ ữ ố trong các b c tranh c a h a sĩ ng i Ý Carracci t nh ng năm cu i th k ế ỷ
Ở ứ ậ ế XVI. Đ c, thu t ng ữ “karikatur” có nghĩa là “tranh bi m h a ệ ọ ” xu t hi n ấ
ớ ượ ử ụ ế ỷ ữ ộ ộ mu n và mãi sau m i đ c s d ng r ng rãi vào gi a th k XIX. Theo t ừ
ứ ế ể ế ấ ồ ớ ữ ứ tranh bi m h a ứ nh ng b c đi n ti ng Đ c “ ọ ” g m 2 l p nghĩa: th nh t là “
ướ ặ ươ ạ ự ề ộ ườ ộ ậ tranh hài h c, phóng đ i ho c t ng t v m t ng ự ệ i, m t v t hay s ki n
ự ướ ế ằ ạ ặ ấ này thông qua s hài h ọ c ho c nh n m nh châm bi m b ng cách chú tr ng
ộ ố ứ ư ể ấ ặ ớ ở ấ vào m t s tính ch t, đ c tr ng đ ch gi u ế ễ ”, l p nghĩa th hai, c p đ ộ
ạ ơ ạ nh o báng m nh h n nghĩa là “ ”.
ọ ượ ế ạ ộ ệ “là m t lo i hình ngh ệ Ở ệ Vi t Nam, tranh bi m h a đ c quan ni m
8
ữ ạ ế ậ ặ ệ ạ thu t có chính ki n rõ ràng dùng ngôn ng t o hình đ c bi ể t v ch ra, bi u
ườ ạ ượ ệ ế ẫ ộ ạ đ t m t cách c ng đi u, khu ch đ i đ c các mâu thu n n i t ộ ạ ố ớ i đ i v i
ứ ự ệ ộ ị ị ạ các quan h chính tr , xã h i, giá tr đ o đ c,… trong s hình thành và phát
ể ế ộ ọ ọ ướ ớ ộ tri n xã h i loài ng i” ườ . N i dung mà tranh bi m h a chú tr ng h ng t i là
ờ ự ữ ữ ề ấ ấ ộ ườ ổ ế ữ nh ng v n đ xã h i có tính ch t th i s , nh ng ng i n i ti ng, nh ng s ự
ệ ướ ủ ề ộ ủ ể ầ ộ ki n, xu h ữ ng phát tri n c a xã h i và nh ng ch đ , n i dung c n có ý
ứ ặ ộ ứ ủ ế ế ậ ọ ki n bình lu n và đánh giá. S c n ng c a m t b c tranh bi m h a hay có giá
ị ơ ễ ế ề ậ ọ tr h n nhi u các bài bình lu n, các bài di n văn dài lê thê, cho nên, bi m h a
ượ ự ề ắ ừ đã t ng đ c coi là “vũ khí s c bén” trong nhi u lĩnh v c.
ả (Tham kh o trang: hoangthinga.wordpress.com.)
ộ ứ ủ ứ ề ả ạ ẫ ế S c m nh và kh năng d n truy n thông tin c a m t b c tranh bi m
ề ứ ạ ắ ố ữ ự ệ ề ả ọ ằ ở h a n m ấ kh năng hi n th c hóa nh ng v n đ ph c t p, r c r i. Đi u đó
ườ ọ ả ấ ự ắ ủ ữ ề ấ ị giúp cho ng i đ c c m th y s thú v sâu s c c a nh ng v n đ mà tr ướ c
ể ư ắ ọ ượ ế đây trên các kênh thông tin khác h có th ch a n m đ ọ c. Tranh bi m h a
ữ ẻ ề ứ ự ẫ ướ ố ễ ạ ch ng đ ng mâu thu n gi a v b ngoài hài h c và l i di n đ t bên trong
ế ắ ườ ể ả thâm thúy, sâu s c khi n ng i xem ph i suy nghĩ, tìm hi u.
ạ
ế ọ ượ ứ ạ ạ ỗ ọ 1.2. Phân lo i tranh bi m h a ế Tranh bi m h a đ ứ ự c phân lo i khá ph c t p, m i nhà nghiên c u d a
ạ ủ ứ ể trên các tiêu chí khác nhau đ phân chia, theo cách phân lo i c a Đ c, thì
ủ ế ể ạ ấ ổ cách phân lo i ph bi n nh t là quan đi m c a Dietrich Grünewald và
Wolfgang Marienfeld.
ế ọ Theo Dietrich Grünewald, ông chia tranh bi m h a theo ba tiêu chí sau:
ự ế ế ề ọ ị ọ – Xét trên tiêu chí lĩnh v c có: tranh bi m h a v chính tr ; tranh bi m h a
ế ọ ề ọ ề ự ế ế ề v kinh t ; tranh bi m h a v quân s ; tranh bi m h a v văn hóa;…
ế ả ọ ế – Xét theo cách trình bày có hai lo i:ạ tranh bi m h a hình nh và tranh bi m
9
ẫ ờ ẫ ả ả ọ h a có c hình nh l n l i d n.
ứ ộ ể ệ ắ ắ ế ạ ố ọ – Xét theo m c đ th hi n có b n lo i: tranh bi m h a v n t ế t; tranh bi m
ỳ ụ ọ ự ế ế ọ ể ọ h a k c c – khó hi u; tranh bi m h a t ố nhiên và tranh bi m h a s ng
đ ng.ộ
ể ượ ế ọ Theo Wolfgang Marienfeld, tranh bi m h a có th đ c chia thành các
ư ạ lo i nh sau:
ọ ề ự ậ ự ệ ấ ạ ế ế – Theo c u trúc thì có ba lo i: tranh bi m h a v s v t, s vi c; tranh bi m
ộ ườ ộ ổ ứ ế ọ ố ọ h a m t nhóm ng i, m t t ch c, qu c gia… và tranh bi m h a cá nhân c ụ
th .ể
ế ộ ọ ượ ư ế ọ – Theo n i dung thì tranh bi m h a đ c chia nh sau: tranh bi m h a v ề
ộ ự ệ ị ử ử ề ế ế ọ ị ọ m t s ki n l ch s , tranh bi m h a v quá trình l ch s và tranh bi m h a
ề ạ v tr ng thái.
ả (Tham kh o trang: hoangthinga.wordpress.com.)
ổ ế ệ ạ ở ệ ế Theo cách phân lo i ph bi n hi n nay Vi ọ t Nam, tranh bi m h a
ượ ế ế ạ ọ ị đ ọ c chia làm 4 lo i: tranh bi m h a chính tr , tranh bi m h a hài h ướ c,
ế ế ế ọ ọ tranh bi m h a châm bi m và chùm tranh bi m h a vui.
ị ế 1.2.1. Tranh bi m h a chính tr ị ế ọ ọ ữ ờ ắ ủ ả Tranh bi m h a chính tr là nh ng l i bình sâu s c c a tác gi , thông
ự ệ ẽ ạ ữ ữ ể ị ỏ qua nh ng nét v t o hình đ phán ánh nh ng s ki n chính tr nóng b ng
ờ ạ ế ố ế ứ ẽ ạ ọ ủ c a th i đ i. Chính y u t bi m h a, phóng đ i trong b c tranh s kích thích
ộ ườ ậ ạ ự ệ ữ ị thái đ và giúp ng i xem nhìn nh n l i nh ng giá tr hay s ki n chính tr ị
10
ộ ả x y ra trong xã h i.
ế ị ọ Tranh bi m h a chính tr còn
ấ ắ mang tính ch t phê phán sâu s c,
ế ủ ữ ặ ị t ấ nh nh ng m t trái c a các v n
ộ ậ ổ ữ ề đ xã h i hay nh ng nhân v t n i
ầ ả ế ưở ti ng, có t m nh h ng trên th ế
ớ ụ ủ gi i. M c đích chính c a tranh
ế ự ọ bi m h a là s ế khuy n khích
ườ ồ ớ ng ữ i xem đ ng tình v i nh ng
ủ ể quan đi m, cách nhìn c a tác gi ả
ề ố ớ ấ đ i v i v n đ đó.
ộ ứ ể ệ ủ ế ể ọ Trên đây là m t b c tranh bi m h a th hi n quan đi m c a tác gi ả
ưở ề ạ ủ ủ ề ả v nh h ấ ng c a Hoa Kì trong các v n đ h t nhân c a Iran.
ậ ổ ố ươ ệ ứ Nhân v t chính trong b c tranh là t ng th ng đ ủ ng nhi m c a Hoa Kì –
ậ ượ ạ ư ộ ề ồ ướ Obama. Nhân v t này đ c t o hình nh m t gã cao b i mi n Tây n c Mĩ,
ữ ộ trên tay là m t ván bài có dòng ch Iran.
ụ ụ ặ ả ố ổ Trên m t bàn: là hình nh các d ng c : thu c n , dao, súng – đây là các
ệ ọ ả ề ạ ế ế ấ ự l a ch n cho vi c gi ộ i quy t các v n đ h t nhân cho Iran: chi n tranh, m t
ự ỏ ộ ờ ệ ậ ấ ẫ ấ ả ự ọ ệ l nh c m v n hay s th a hi p và m t l i trích d n: t ề t c l a ch n đ u
ằ n m trên bàn này.
ư ậ ứ ư ế ọ ả Nh v y khi đ a ra b c tranh bi m h a này, tác gi ể ệ đã th hi n quan
ề ạ ộ ủ ủ ề ể ấ ủ đi m rõ ràng c a mình v thái đ c a Hoa Kì trong v n đ h t nhân c a
ề ạ ủ ằ ấ ộ Iran r ng: Hoa Kì luôn coi v n đ h t nhân c a Iran là m t ván bài, trong đó
ườ ự ự ấ ặ ơ ọ ỉ ng i ch i bài là Hoa Kì, và Iran ch có 2 s l a ch n duy nh t: ho c là
ệ ế ả ỏ ặ chi n tranh, ho c ph i th a hi p.
ể ử ụ ị ể ữ ế ọ ứ Chúng ta có th s d ng nh ng b c tranh bi m h a chính tr đ trang
ố ớ ứ ả ậ ọ ữ ị ế b ki n th c và giúp h c sinh có kh năng bình lu n, đánh giá đ i v i nh ng
11
ứ ạ ế ớ ề ễ ị ở ệ ấ v n đ chính tr xã hôi ph c t p di n ra trên th gi i hay Vi t Nam.
c
ế 1.2.2. Tranh bi m h a hài h ế ọ ọ ướ ướ ữ ứ ả Tranh bi m h a hài h ỏ c là nh ng b c tranh nh , ph n ánh muôn màu
ế ứ ộ ớ ướ ả ẽ ườ ờ ố đ i s ng xã h i, v i cái nhìn h t s c hài h c, tác gi s giúp ng i xem
ượ ả ụ ườ ư ứ ằ ẩ ỉ tranh đ c gi i trí thông qua n c i hóm h nh. Nh ng n ch a đ ng sau
ẻ ạ ế ố ế ố y u t ứ vui v mà b c tranh mang l i, chính các y u t ứ ạ phóng đ i trong b c
ườ ự ệ ữ ề ả ẽ tranh s giúp ng ộ ơ i xem ph i suy nghĩ sâu h n v nh ng s ki n xã h i
ượ ứ ể ệ đang đ c b c tranh th hi n.
ườ ẽ Thông qua đó, ng i xem tranh s rút ra
ượ ọ đ c bài h c cho mình.
ể ệ ứ B c tranh bên th hi n m t s ộ ự
ạ phóng đ i trong cách tham gia giao
ủ ậ ộ ớ ộ thông c a m t b ph n gi ẻ i tr Vi ệ t
ệ Nam hi n nay.
ứ ệ ể ả ộ B c tranh th hi n hình nh m t
ệ ộ ệ ự thanh niên đang th c hi n m t đi u
ế múa ba lê trên chi c xe máy trong khi
ng.
ỏ ộ ướ ệ ủ ể ệ ả ườ ư l u thông trên đ M t dòng ghi chú nh khá hài h c, th hi n thông đi p c a tác gi : th ể
ệ ệ hi n là vào vi n.
ự ể ệ ẫ ớ ự ự ứ ể Đó là s th hi n quá m c cái tôi, s cá tính d n t i s nguy hi m cho
ả ườ ứ ả chính b n thân và ng i xung quanh. Thông qua b c tranh này, tác gi ố mu n
12
ườ ậ ạ ủ ng i xem nhìn nh n l i văn hóa tham gia giao thông c a chính mình.
ế
ọ ọ ế ế 1.2.3. Tranh bi m h a châm bi m Tranh bi m h a châm
ế ườ ượ bi m th ng đ ọ c minh h a
ử ụ trên các sách báo. Nó s d ng
ữ ế nh ng y u t ố ượ đ c phóng
ườ ệ ặ ạ đ i, c ng đi u ho c bóp
ữ ặ ạ méo, xuyên t c nh ng đ c
ể ề ộ ọ đi m quan tr ng v m t
ườ ặ ng ộ i ho c m t nhóm ng ườ i
ữ ể ạ đ t o ra nh ng chân dung có
ể ễ ậ ạ ằ th d dàng nh n d ng b ng
ị th giác.
ế ế ế ế ầ ọ ọ ị ề H u h t tranh bi m h a chính tr và tranh bi m h a châm bi m đ u
ầ ả ữ ủ ắ ậ ọ ậ t p trung vào kh c h a chân dung c a nh ng nhân v t có t m nh h ưở ng
ố ớ ế ế ắ ộ ộ ọ ọ ữ ớ l n đ i v i xã h i. M t vài tranh bi m h a châm bi m khi kh c h a nh ng
ườ ố ả ậ ổ ế nhân v t n i ti ng th ử ụ ng s d ng l i đ kích và đôi khi nó còn mang tính
ạ ấ ch t khiêu khích, nh o báng.
ộ ậ ữ ế ế ế ọ ớ ọ Tranh bi m h a châm bi m đ c l p khác v i nh ng tranh bi m h a
ị ở ế ạ ộ ọ ọ ị ưở chính tr b i m t khía c nh quan tr ng: tranh bi m h a chính tr , ý t ế ng đ n
ướ ậ ừ ữ ệ ẩ ệ ấ ớ tr c và nh ng tác ph m ngh thu t t ế đó m i xu t hi n. Còn tranh bi m
ố ớ ủ ữ ẽ ế ữ ọ h a châm bi m thì là nh ng nét v thêm vào đ i v i chân dung c a nh ng
ậ ổ ế nhân v t n i ti ng.
ề ợ ủ ướ ố ớ ấ ộ ự ứ ế B c tranh trên là m t s châm bi m đ i v i v n đ n c a n c Mĩ.
ậ ổ ế ứ ệ ắ ạ ọ B c tranh kh c h a 2 nhân v t n i ti ng đ i đi n cho Hoa Kì và Trung
ư ệ ậ ạ ố Qu c. Đó là nhân v t chú Sam (đ i di n cho Hoa Kì) đang còng l ng kéo
ủ ị ế ướ ố chi c xe kéo trên đó có ch t ch n ọ ồ ẩ c Trung Qu c – H C m Đào đang đ c
13
ợ ủ ề ộ ả m t bài báo v kho n n c a Hoa Kì.
ả ườ ể ầ Thông qua b c tranh này, tác gi ứ giúp ng i xem có th ph n nào phán
ủ ướ ợ ủ ả ướ đoán đ ượ ươ c t ng lai c a n c Mĩ khi mà kho n n c a n c này ngày càng
ủ ợ ủ ề ố tăng và ch n c a Hoa Kì không ai khác chính là Trung Qu c – n n kinh t ế
ổ ấ ứ ề ế ớ l n th hai đang bám đu i r t sát n n kinh t Hoa Kì.
ọ
1.2.4. Chùm tranh bi m h a vui ế ế ọ ộ ậ ữ ứ ể ợ ờ Tranh bi m h a vui là m t t p h p nh ng b c tranh r i nhau đ minh
ế ể ế ệ ộ ọ ữ ọ h a cho m t câu chuy n. Tranh bi m h a vui cũng có th mang đ n nh ng
ư ế ị ụ ườ n c ọ i thú v , khoái trá và đôi khi chúng cũng có vai trò nh tranh bi m h a
chính tr .ị
ử ụ ả ố ế ề ạ ả ọ C b n lo i tranh bi m h a đã nêu trên đ u có kh năng s d ng trong
ộ ặ ữ ạ ọ ỗ ợ ớ ị ọ ể ạ d y h c đ a lí, m i lo i có m t đ c đi m riêng thích h p v i nh ng bài h c
ọ ậ ử ụ ừ ộ và t ng n i dung h c t p khác nhau. Tuy nhiên, chúng ta nên s d ng tranh
ế ế ọ ọ ị ướ ạ ộ bi m h a chính tr và tranh bi m h a hài h ặ c vì hai lo i tranh này m t m t
ự ư ả ừ v a kích thích s tò mò, t ộ ậ ủ ọ duy phê phán, kh năng suy nghĩ đ c l p c a h c
ừ ứ ố ớ ự ệ ố ớ ờ ự ậ ứ ấ sinh đ i v i các s ki n mang tính ch t th i s và v a s c đ i v i nh n th c
ế ặ ạ ườ ắ ị ủ ọ c a h c sinh, m t khác nó t o ra ti ng c i thú v , sâu s c làm cho không khí
ọ ổ ớ l p h c sôi n i.
ố ớ ế ế ặ ọ ọ ế Đ i v i tranh bi m h a châm bi m và chùm tranh bi m h a m c dù
ư ủ ấ ươ ố ớ ậ ố tính phê phán c a nó r t cao nh ng t ứ ủ ọ ng đ i khó đ i v i nh n th c c a h c
ể ả ủ ế ộ ọ ỏ sinh. Đ gi ộ i thích n i dung c a tranh châm bi m h a đòi h i các em có m t
ể ố ố ộ ề ậ v n hi u bi ế ươ t t ị ể ế ng đ i r ng liên quan nhi u đ n các nhân v t chính tr đi n
ẽ ấ ố ớ ế ề ờ ể ọ ọ hình. Còn đ i v i chùm tranh bi m h a thì s m t nhi u th i gian đ h c
ể ư ủ ố ộ sinh có th đ a ra ý nghĩa cu i cùng c a toàn b chùm tranh. Tuy nhiên,
ể ử ụ ữ ẫ ạ ạ ổ chúng ta v n có th s d ng hai lo i tranh này trong nh ng bu i ngo i khóa
14
ả ờ ọ ậ hay th o lu n ngoài gi h c.
ọ ừ ể ế ọ ợ ạ Giáo viên có th tùy ch n t ng lo i tranh bi m h a sao cho phù h p
ư ộ ủ ụ ủ ể ể ọ ớ v i m c đích c a mình cũng nh n i dung c a bài h c đ có th mang l ạ i
ữ ệ ả ấ nh ng hi u qu cao nh t.
ệ ử ụ ạ ọ ủ ọ ế 2. Ý nghĩa c a vi c s d ng tranh bi m h a trong d y h c phát ti n t ể ư
ọ duy phê phán cho h c sinh
ề ư 2.1. Khái quát chung v t duy phê phán
ụ ư ự ậ T duy phê phán (critical thinking) là quá trình v n d ng tích c c trí
ự ệ ệ ệ ổ ợ ưở ả tu vào vi c phân tích, t ng h p, đánh giá s vi c, ý t ng, gi ế thuy t… t ừ
ứ ứ ệ ẽ ằ ự s quan sát, kinh nghi m, ch ng c , thông tin, và lý l ậ ư nh m đ a ra nh n
ề ự ệ ử ủ ế ị ứ ỗ ị đ nh v s vi c, ra quy t đ nh, và hình thành cách ng x c a m i cá nhân.
ề ả ể ư ư ể T duy phê phán là n n t ng đ phát tri n t ộ ậ duy đ c l p, y u t ế ố
ế ủ ự ể ạ ườ ườ ệ không th thi u c a s thành đ t, khi con ng i th ớ ố ng xuyên đ i di n v i
ữ ề ấ ạ ả ả ộ ố ư ế nh ng v n đ đa d ng ph i gi i quy t trong cu c s ng. T duy phê phán là
ướ ế ế ế ư ạ b c đi thi ẫ t y u d n đ n t duy sáng t o. Phê phán khách quan giúp ta có
ự ấ ộ ỗ ướ ế m t cái nhìn tích c c tránh cái sai, cái x u, cái l ờ i th i và h ớ ng đ n cái m i
ố ơ ả ơ ơ ườ ạ t t h n, hoàn h o h n, có ích h n trên con đ ừ ng không ng ng sáng t o.
ể ụ Đ có đ ượ ư c t ậ ả ậ duy phê phán chúng ta ph i v n d ng cách nghĩ và l p
ư ậ ạ ớ ỹ ự lu n logic v i các k năng nh : phân lo i, so sánh, phân tích trình t , nguyên
ự ễ ạ ạ ộ ổ ợ ị ậ nhân tác đ ng, phép di n d ch, quy n p, lo i suy, t ng h p, d đoán, l p
ả ế ế ậ ạ ả ề gi ế ị thuy t, đánh giá, ra quy t đ nh, l p k ho ch và gi ế ấ i quy t v n đ .
ế ề ộ ươ ụ ủ M t đi u đáng ti c là ph ệ ng pháp giáo d c hi n nay c a chúng ta
ứ ề ề ặ ạ ầ ặ ồ ẫ ế đang n ng v truy n đ t, nh i nhét ki n th c và có ph n áp đ t, theo m u,
ộ ậ ủ ế ọ ế thi u phát huy suy nghĩ đ c l p c a h c sinh. Tri t gia Pháp J.J. Rousseau
ế ặ ằ ườ ộ ạ ấ ỉ cho r ng: “N u ch nhào n n con ng i theo duy nh t m t tr ng thái thì anh
ẽ ở ụ ướ ể ậ ọ ố ta s tr nên vô d ng tr ạ c m i tình hu ng khác”. Th t khó có th đào t o
ữ ườ ạ ộ ộ ọ ị nên nh ng con ng ự i năng đ ng, sáng t o m t khi h c sinh luôn ch u áp l c
15
ữ ả ả ấ ớ r t l n không nh ng t ừ ươ ch ng trình quá t ữ i mà còn vì ph i làm theo nh ng
ữ ứ ế ẫ ẫ ả ớ ẽ ẵ bài m u, đáp án m u, ph i ghi nh nh ng ki n th c và lý l có s n trong bài
ự ế ộ ố ế ấ ấ ặ ả ợ ớ gi ng, b t ch p có ho c có còn phù h p v i th c t ứ cu c s ng và ki n th c
ụ ệ ể ạ ạ ớ ớ ủ c a nhân lo i hay không. V i quan đi m giáo d c l ch l c so v i th gi ế ớ i
ư ậ ự ư ệ ạ ộ hi n đ i nh v y, tính năng đ ng và năng l c t ộ ạ ẽ ị duy sáng t o s b thui ch t
ễ ạ ữ ườ ễ ụ ầ d n và d t o ra nh ng con ng i d ph c tùng, làm theo, nói theo, nhìn s ự
ắ ủ ệ ằ ườ ấ ư ộ ậ vi c b ng con m t c a ng i khác, đánh m t t duy đ c l p, suy nghĩ và
ầ ủ ằ ộ ườ ấ ạ ớ ộ ố ầ hành đ ng b ng cái đ u c a ng i khác, r t xa l v i yêu c u cu c s ng.
ươ ạ ằ ọ ư ươ Ph ng pháp d y h c b ng t duy phê phán là ph ng pháp ng ườ i
ư ỏ ộ ậ ắ ỏ ạ d y đ a ra các câu h i theo tiêu chí: sáng t ự , đ tin c y, s đúng đ n, đ ộ
ị ừ ầ ợ ườ ọ ả ự chính xác, h p lý, không thiên v . T đó, yêu c u ng i h c ph i t suy nghĩ,
ự ữ ế ưở ớ t tìm ki m thông tin cho mình, tìm tòi nh ng ý t ậ ng m i và tranh lu n
ườ ể ư ọ duy phê phán cho h c sinh có th ể trong môi tr ng h c t p. ọ ậ “Phát tri n t
ạ ố ọ ậ ế ở ọ đem l ể ề ộ ể i h c t p – suy nghĩ m , nó có th khi n h c sinh am hi u v m t i l
ấ ị ọ ượ ề ứ ơ ả ầ ầ ố s các đ tài nh t đ nh mà h đ c yêu c u nghiên c u h n c các th y cô ”.
ệ ử ụ ọ ể ủ ế ư 2.2. Ý nghĩa c a vi c s d ng tranh bi m h a đ hình thành t duy phê
ọ
phán cho h c sinh ế ứ ẩ ự ả ọ Th nh t ấ , tranh bi m h a có kh năng thúc đ y s quan tâm, thích thú
ệ ủ ọ ố ớ ữ ữ ấ ộ ị ặ đ c bi ự ệ ề t c a h c sinh đ i v i nh ng v n đ chính tr xã h i, nh ng s ki n
ướ ừ ủ ẽ và xu h ể ủ ng phát tri n c a xã h i ộ t đó s kích thích trí tò mò c a ng ườ i
h c.ọ
ủ ọ ữ ế ể ệ ộ ớ ấ M t trong nh ng y u đi m l n nh t hi n nay c a h c sinh THPT là các
ữ ể ọ ế ề ề ế em h c sinh ít có nh ng hi u bi ấ t v các v n đ kinh t ộ xã h i trong n ướ c
ố ế ấ ớ ẽ ạ ộ ọ ị và qu c t ở . Đây s là m t khó khăn r t l n trong quá trình d y h c đ a lí b i
ươ ặ ị ệ ầ ớ ộ ị ộ n i dung ch ng trình môn đ a lí (đ c bi ộ t là đ a lí l p 11) có m t ph n n i
ỏ ề ậ ờ ự ế ề ấ ế dung không nh đ c p đ n các v n đ có tính th i s hàng ngày. Do thi u
ữ ể ế ề ề ươ ấ ớ ộ ờ ụ h t nh ng hi u bi t v các v n đ đ ế ậ ng th i nên khi ti p c n v i n i dung
ọ ườ ỏ ể ế ứ bài h c các em th ng t ra lúng túng và không có h ng thú đ ti p thu bài
16
h c.ọ
ọ ẽ ư ệ ế ạ ầ ọ ọ Vi c đ a tranh bi m h a vào trong d y h c s góp ph n quan tr ng
ể ọ ớ ữ ề ấ ị ể ỗ ợ ạ ự ứ đ h tr , t o s h ng thú đ h c sinh quan tâm t i nh ng v n đ chính tr
ộ ươ ề ự ệ ờ ự ề ấ ấ ấ ờ xã h i đ ng th i. R t nhi u s ki n, v n đ có tính ch t th i s , chính tr ị
ả ế ọ khô khan l ạ ượ i đ ủ c ngòi bút c a các tác gi tranh bi m h a mô t ả ạ l ộ i m t các
ộ ướ ự ự ể sinh đ ng, hài h ủ c và có th thu hút s chú ý c a các em. Chính s quan tâm
ớ ể ệ ữ ề ế ẽ ấ ọ t ể i nh ng v n đ mà tranh bi m h a th hi n, các em s đi sâu tìm hi u,
ữ ể ế ề ế ớ ươ phân tích, đánh giá và rút ra cho mình nh ng hi u bi t v th gi i đ ạ ng đ i
ử ộ ố ơ và hình thành m t kĩ năng phân tích, x lí thông tin t t h n.
ự ả ế ả ậ ọ Th haiứ ậ , tranh bi m h a có kh năng kích thích s th o lu n và tranh lu n
ọ ậ ư ạ ọ ớ ộ ừ trong l p h c cũng nh t o ra m t không khí h c t p sôi n i ổ t ẽ đó s phát
ượ ệ ế ọ ể tri n đ c các kĩ năng làm vi c nhóm, thuy t trình và giúp h c sinh có c ơ
ế ủ ả ể ệ ộ h i th hi n chính ki n c a b n thân.
ộ ộ ọ ậ ể ạ ể ế Có th nói, không có m t n i dung h c t p nào l i có th khi n các em
ổ ằ ữ ế ậ ậ ả ọ th o lu n và tranh lu n sôi n i b ng tranh bi m h a. Nh ng cách nhìn khác
ữ ữ ể ề ề ấ ả ố nhau, nh ng quan đi m trái chi u,… là nh ng v n đ mà chúng ta ph i đ i
ử ụ ư ề ế ặ ọ ạ ẩ ọ m t khi s d ng tranh bi m h a. Nh ng chính đi u đó l i thúc đ y h c sinh
ữ ữ ả ậ ậ ậ ặ ư ư ủ c a chúng ta ph i tranh lu n cũng nh đ a ra nh ng nh ng l p lu n ch t ch ẽ
ự ữ ủ ể ế ệ ậ ườ ể ả đ b o v quan đi m c a mình. S tranh lu n và nh ng ti ng c i có ý nghĩa
ị ố ớ ự ể ủ ữ ẻ ố ể ạ ọ và giá tr đ i v i s phát tri n c a tr là nh ng nhân t quan tr ng đ t o ra
ọ ậ ệ ộ ổ ượ ự ạ ượ ứ m t không khí h c t p sôi n i. Vi c thu hút đ c s chú ý, t o đ c h ng thú
ẽ ạ ả ố ẹ ữ ế ọ ậ h c t p cho các em s mang l i nh ng k t qu t t đ p ngoài ý mu n. ố Nh ngữ
ế ườ ọ ạ ủ ệ ti ng c ế i mà tranh bi m h a mang l ế ề ả i cho các em là n n t ng c a vi c ti p
ệ ủ ự ứ ọ ậ ự ứ ể ế ộ thu ki n th c m t cách tích c c, là bi u hi n c a s h ng thú trong h c t p và
ệ ủ ữ ộ là tín hi u c a nh ng hành đ ng đúng.
ế ả ạ ậ ọ ộ Th ba,ứ b n thân tranh bi m h a cũng là m t lo i kênh hình, vì v y, nó có
ọ ạ ự ế ế ố ườ ạ tính tr c quan cao. Bên c nh đó, tranh bi m h a l i có y u t c ệ ng đi u,
17
ướ ạ ẫ ả ầ ọ ơ ự s hài h c, l l m thu hút h c sinh mà tranh nh đ n thu n không có đ ượ c.
ế ậ ầ ọ ớ ơ ọ ỉ Vì v y, v i tranh bi m h a h c sinh không đ n thu n ch quan sát tranh và
ệ ế ứ ả ộ ả ả ế liên h đ n n i dung ki n th c mà còn ph i lý gi i, phân tích, gi i thích,
ứ ữ ế ượ ườ c ng đi u ộ đánh giá nh ng n i dung ki n th c đ c “ ệ ” trong tranh. M tặ
ế ọ ư ả ặ n ng n khác, tranh bi m h a cũng không “ ồ ề”, không khô khan nh b n đ ,
l ượ ồ c đ .
ọ ậ ẽ ệ ả ọ ớ ớ ế Trong quá trình h c t p v i tranh bi m h a, các em s ph i làm vi c v i
ự ệ ộ ủ ố ả ữ ữ ị nh ng b i c nh khác nhau, nh ng s ki n chính tr xã h i c a th gi ế ớ i,
ả ư ự ề ế ậ ậ ớ ti p xúc v i nhi u nhân v t và ph i đ a ra các phán đoán, d báo, th m chí
ừ ệ ượ ể ả ủ ệ ể ậ ả ự ph i tranh lu n đ b o v quan đi m c a mình. T vi c đ c th c hành các
ơ ẻ ư ậ ẽ ượ ư kĩ năng đ n l ờ nh v y, theo th i gian các em s đ c hình thành t duy phê
ộ ố ọ ấ ề ả ậ ướ phán, nhìn nh n m i v n đ x y ra trong cu c s ng d ề i cái nhìn đa chi u
h n.ơ
ủ ủ ế ề ặ ọ Th t ,ứ ư m c dù ít nhi u tranh bi m h a mang tính ch quan c a tác gi ả
ư ạ ư ặ ớ ệ nh ng nó cũng có có ý nghĩa s ph m to l n, đ c bi ọ ị ệ ạ t trong vi c d y h c đ a
ứ ế ặ ả ộ ỹ lí trên c ba m t: ki n th c, thái đ và k năng.
(cid:0) ề ặ ộ ứ ế ế ọ ọ V m t ki n th c ố ứ , h c sinh khi xem xét m t b c tranh bi m h a, mu n
ượ ữ ệ ề ể ọ ộ ể hi u đ c nh ng bi u hi n trong đó nói lên đi u gì, bu c h c sinh
ả ặ ể ế ệ ạ ả ổ ứ ph i đ t nó trong t ng th ki n th c. Bên c nh vi c ph i phân tích,
ả ọ ế ậ ệ ố ả ế h c sinh ph i thi t l p các m i liên h , các gi ả ữ thuy t gi a hình nh
ư ậ ế ể ậ ọ ộ ử ụ và n i dung bài h c đ phán đoán và k t lu n. Nh v y, khi s d ng
ế ọ ượ ộ ầ ữ ế ệ ọ tranh bi m h a, h c sinh đ ứ ữ c tái hi n m t l n n a nh ng ki n th c
ứ ế ễ ế ả ậ ắ liên quan đ n hình nh và qua quá trình suy lu n, ki n th c d kh c
ơ ấ ề ớ ườ ệ ử ụ sâu h n r t nhi u so v i vi c s d ng các kênh hình thông th ng.
(cid:0) ề ặ ế ự ấ ế ẫ ọ ố V m t thái đ ọ ộ, tranh bi m h a mang đ n s h p d n và cu n hút h c
ễ ị ủ ặ ở ọ ọ ố ế sinh b i chính đ c thù c a tranh bi m h a. H c sinh d b lôi cu n vào
ế ố ướ ự ể ệ ế ọ ộ y u t hài h c, trào phúng hay s th hi n bi m h a đ c đáo trong
18
ứ ọ ừ ỗ ỳ ề ế ố ặ ữ ế b c tranh. H c sinh t ch tò mò, hi u k v nh ng y u t đ c bi ệ t
ứ ể ế ẩ ấ ố ộ trong tranh, đi đ n mu n tìm hi u n i dung n gi u trong b c tranh đó
ộ ố ế ớ ọ ọ là gì. Có m t s tranh bi m h a, khi m i nhìn h c sinh có th b t c ể ậ ườ i
ư ủ ự ế ườ ả vì s trào phúng c a nó, nh ng sau ti ng c i s ng khoái đó, các em
ệ ể ả ứ ế ổ ợ ự ẩ ụ ẽ s phân tích, t ng h p ki n th c, liên h đ gi i thích s n d trong
ẽ ộ ủ ể ọ đó. Sau cùng h c sinh s bày t ỏ ượ đ c quan đi m và thái đ c a mình:
ố ớ ấ ề ượ ề ậ ồ ả đ ng tình hay ph n đ i v i v n đ đ c đ c p.
(cid:0) ề ỹ ệ ử ụ ọ ẽ ế ợ V k năng ẩ , vi c s d ng thích h p các tranh bi m h a s thúc đ y
ệ ệ ể ả ọ ơ h c sinh không th làm vi c đ n gi n thông qua vi c phân tích văn
ữ ả ầ ả ộ ơ ỏ ổ b n (kênh ch ) hay nghe gi ng m t cách đ n thu n mà nó đòi h i t ng
ệ ả ả ợ ọ ỹ ữ h p các k năng: phân tích hình nh, đ c văn b n, liên h kênh ch và
ệ ế ậ ậ ụ kênh hình, phán đoán, liên h , suy xét và k t lu n. Quá trình v n d ng
ộ ứ ế ể ọ ượ sự các kĩ năng đ phân tích m t b c tranh bi m h a đó đ ọ c g i là “
ả ở ứ ế ả ơ ạ ự gi i mã ọ ”, b i b c tranh bi m h a càng đ n gi n thì nó l i là s mã hóa
ự ệ ả ở ứ ấ ả ứ ằ các s ki n b ng hình nh m c cao nh t. Khi gi ứ i mã b c tranh, t c
ọ ự ệ ỹ là h c sinh đ ượ ầ ượ c l n l t th c hi n các k năng nói trên, và khi l p l ặ ạ i
ủ ọ ề ầ ẽ ở ụ ặ ỹ nhi u l n, các k năng c a h c sinh s tr nên thành th c. M t khác,
ư ạ ủ ọ ộ ậ ượ ệ ể t duy đ c l p, sáng t o c a h c sinh đ c phát tri n trong vi c đánh
ế ố ự ế ả ọ giá tranh bi m h a. Các hình nh mang y u t tr c quan đánh th c t ứ ư
ư ọ ừ ế ế ứ ể ế ắ duy, đ a h c sinh đi t t đ n hi u sâu s c ki n th c. bi
ả (Tham kh o trang: hoangthinga.wordpress.com.)
ử ụ ế ạ ả ợ ọ ọ ị S d ng h p lí tranh bi m h a trong d y h c đ a lí có kh năng mang l ạ i
ụ ữ ấ ọ ị ỉ ớ nh ng giá tr và ý nghĩa giáo d c to l n. Nó không ch cung c p cho h c sinh
ố ượ ộ ộ ươ ề ề ấ ớ ị m t kh i l ng thông tin to l n v các v n đ chính tr xã h i đ ờ ng th i,
ể ệ ả ư ư ị mà nó còn có th rèn luy n kh năng t duy logic, t duy phê phán và đ nh
ướ ọ ẽ ụ ạ ộ ọ ộ h ọ ế ng hành đ ng cho h c sinh. Tranh bi m h a s là m t công c d y h c
ấ ượ ệ ằ ệ ả ạ ữ h u hi u, nh m nâng cao ch t l ả ng và hi u qu gi ng d y trong nhà
19
ườ ệ ổ tr ng ph thông hi n nay.
ậ ợ ư ọ ế ạ i và khó khăn khi đ a tranh bi m h a vào trong d y
ữ 3. Nh ng thu n l ọ ị h c đ a lí
ư i khi đ a tranh bi m h a vào trong d y h c đ a lí ơ ở ậ ọ ế ệ ố ậ ợ ệ ấ ữ 3.1. Nh ng thu n l ề ề V đi u ki n c s v t ch t và h th ng thông tin ạ ọ ị ệ ụ ụ ph c v cho vi c
ứ ụ ế ệ ạ ọ ọ khai thác và ng d ng tranh bi m h a trong d y h c hi n nay: ta th y, ấ ở ầ h u
ườ ề ầ ế h t các tr ủ ệ ố ng THPT đ u đã có đ y đ h th ng các phòng nghe nhìn đ ượ c
ọ ề ể ả ế ả ớ ị trang b máy tính, máy chi u, loa,… đ đ m b o cho các l p h c đ u có th ể
ế ậ ố ể ế ọ ầ ộ ti p c n t i thi u 1 – 2 ti t h c trong m t tu n.
ệ ắ ả ạ ộ Báo chí hi n nay có n i dung ngày càng đa d ng và sâu s c ph n ánh
ề ủ ấ ặ ờ ộ ị ệ ế ả ọ nhanh, k p th i các v n đ c a xã h i. Đ c bi t m ng tranh bi m h a cũng
ơ ộ ố ổ ế ấ ơ th y ph bi n h n trong các trang báo. Đây chính là c h i t t cho giáo viên
ể ế ậ ụ ụ ọ ể ế ọ ớ và h c sinh có th ti p c n v i kho tranh bi m h a đ khai thác ph c v cho
ệ ạ ọ vi c d y và h c.
ứ ủ ệ ề ậ ộ ọ ọ V trình đ nh n th c c a h c sinh THPT hi n nay: Các em h c sinh
ạ ớ ề ể ấ ộ ự ấ ị ể ư THPT ngày nay đã đ t t i m t s phát tri n nh t đ nh v th ch t và t duy.
ượ ế ệ ậ ớ ươ ệ ề Do đ c ti p c n v i công ngh thông tin và các ph ng ti n truy n thông
ừ ớ ố ượ ậ ộ ộ ố t s m nên các em đã thu nh n m t kh i l ề ng thông tin v cu c s ng xã
ơ ấ ề ư ủ ầ ộ ớ h i l n h n r t nhi u, nên trong t duy c a các em đã hình thành ph n nào kĩ
ệ ướ ồ ượ ế ả năng ph n bi n tr c các lu ng thông tin mà các em đ ậ c ti p c n. Chính
ệ ẽ ố ả ố v n kinh nghi m s ng phong phú này s giúp các em gi ữ i mã nh ng thông
ỗ ứ ế ế ễ ệ ộ ọ ơ đi p mà m i b c tranh bi m h a mang đ n m t cách d dàng h n và ch ủ
ơ ộ đ ng h n.
ệ ấ ọ ỏ ự Ngoài ra chúng ta cũng th y, h c sinh THPT hi n nay t ra t ả tin, b n
ấ ỏ ơ ớ ề ấ lĩnh và r t cá tính. Các em cũng t ra quan tâm nhi u h n t i các v n đ ề
ươ ủ ả ị ố ể ậ ạ ẳ đ ị ng đ i, thích tranh lu n đ kh ng đ nh các giá tr s ng c a b n thân. Đây
ể ế ợ ấ ố ế ớ chính là lí do chúng ta có th k t h p r t t ọ t tranh bi m h a v i các ph ươ ng
20
ọ ậ ể ư ể ủ ọ ự pháp h c t p tích c c khác đ phát tri n t suy phê phán c a h c sinh.
ữ ị ướ ổ ươ Ngoài ra, nh ng đ nh h ớ ng đ i m i trong ch ng trình và sách giáo
ơ ộ ố ể ư ạ ọ ọ ị khoa cũng là c h i t ế t đ chúng ta đ a tranh bi m h a vào d y h c đ a lí .
ớ ủ ụ ữ ạ ổ ọ ỏ ị ươ ạ Nh ng m c tiêu đ i m i c a d y h c đ a lí đòi h i ph ọ ng pháp d y h c
ữ ả ổ ợ ươ ệ ạ ị cũng ph i có nh ng thay đ i phù h p. Ph ọ ng pháp d y h c đ a lí hi n nay
ả ổ ỏ ướ ấ ọ ườ đòi h i ph i thay đ i theo h ng l y h c sinh làm trung tâm, tăng c ng các
ộ ậ ủ ọ ạ ộ ọ ượ ề ệ ơ ho t đ ng đ c l p c a h c sinh, giúp h c sinh đ c làm vi c nhi u h n, suy
ư ế ề ậ ơ ở ọ ụ ạ nghĩ nhi u h n. Chính vì v y, khi đ a tranh bi m h a tr thành công c d y
ắ ự ẽ ọ ị ượ ọ h c đ c l c cho môn đ a lí, chúng ta s giúp h c sinh đ c suy nghĩ, đ ượ c
ể ệ ể ậ ả ừ ự ự ứ tranh lu n, th hi n quan đi m b n thân t đó t ế xây d ng ki n th c cho
ư ậ ụ ệ ớ ươ ọ ẽ ạ ổ mình. Nh v y, vi c đ i m i m c tiêu và ph ng pháp d y h c s là cánh
ậ ợ ể ư ệ ố ế ạ ọ ọ ử c a thu n l i đ chúng ta đ a h th ng tranh bi m h a vào trong d y h c.
ạ ọ ị ư ữ ọ ế 3.2. Nh ng khó khăn khi đ a tranh bi m h a vào trong d y h c đ a lí
ứ ố ớ 3.2.1. Thách th c đ i v i giáo viên ấ ố ớ ứ ớ ư ế ọ Thách th c l n nh t đ i v i giáo viên khi đ a tranh bi m h a vào
ạ ả ị gi ng d y đ a lí THPT là:
ộ ướ ư ể ớ Đây là m t h ắ ng đi m i nên các giáo viên còn ch a hi u sâu s c
ế ệ ế ọ ọ ượ ụ ữ khái ni m tranh bi m h a, tranh bi m h a đ c áp d ng trong nh ng bài
ạ ủ ụ ệ ế ọ ọ ọ h c nào và khi áp d ng tranh bi m h a vào bài d y c a mình li u h c sinh
ượ ưở ề ạ ố ể ể có th hi u đ ữ c nh ng ý t ng mà giáo viên mu n truy n đ t các thông tin
ế ế ề ệ ọ ọ ấ liên quan đ n bài h c hay không. Nh t là trong đi u ki n mà tranh bi m h a
ượ ư ộ ươ không đ c đ a vào trong n i dung ch ng trình sách giáo khoa.
ọ ườ ả ườ ạ ế Tranh bi m h a th ng gây khó khăn cho c ng i d y và ng ườ i
ả ứ ế ặ ọ ọ h c khi gi i thích b c tranh bi m h a đó. Chính giáo viên cũng g p không ít
ệ ể ượ ứ ầ ữ ế ả ắ khó khăn đ phát hi n ra đ ọ c nh ng ki n th c c n ph i kh c sâu cho h c
ộ ố ả ế ọ ộ ố ả sinh trong m t b i c nh không quen thu c (trong tranh bi m h a b i c nh
ườ ạ ơ ệ ặ ớ ứ b c tranh th ng đ ượ ườ c c ự ế ng đi u hóa ho c phóng đ i h n so v i th c t ),
ứ ơ ả ơ ấ ụ ộ ề ế ế ọ ớ khi n cho h c sinh th đ ng h n r t nhi u so v i các ki n th c c b n trong
21
sách giáo khoa.
ể ỉ ượ ấ ượ ắ ị Đ phân tích và ch ra đ c ý nghĩa đ a lí sâu s c nh t đ c rút ra
ộ ứ ấ ấ ề ế ọ ờ ủ ề ị qua m t b c tranh bi m h a có ch đ đ a lí, giáo viên m t r t nhi u th i
ề ể ệ ọ ượ ộ ạ gian và vi c truy n đ t cho h c sinh hi u đ c ý nghĩa đó cũng là m t ngh ệ
ậ ớ thu t l n.
ế ạ ấ ọ ớ ộ ọ ậ Tranh bi m h a kích thích r t m nh t ệ i thái đ h c sinh vì v y vi c
ượ ộ ứ ớ ộ ừ ế ợ ọ ế tìm ki m đ ọ c m t b c tranh bi m h a v a phù h p v i n i dung bài h c,
ượ ự ủ ề ễ ọ ộ ừ v a kích thích đ c thái đ tích c c c a h c sinh là đi u không d dàng.
ố ượ ớ ộ ủ ế ọ Trong khi s l ọ ợ ng các tranh bi m h a phù h p v i n i dung c a bài h c
ấ ạ ị ấ ế ệ ẩ ả ỏ ấ ả hi n nay r t h n ch , đòi h i giáo viên ph i chu n b r t công phu và v t v .
ữ ề ỏ Chính nh ng nguyên nhân trên làm cho nhi u giáo viên t ra không hào
ệ ử ụ ố ớ ế ề ạ ọ ọ ứ h ng đ i v i vi c s d ng tranh bi m h a trong d y h c, và đi u này càng
ố ớ ự ự ệ ặ ơ ệ khó th c hi n h n đ i v i khu v c nông thôn và đ c bi ề t là mi n núi.
3.2.2. Thách th c đ i v i h c sinh
ố ả ế ọ ườ ượ ạ ứ ố ớ ọ ứ B i c nh trong các b c tranh bi m h a th ng đ c phóng đ i, đôi
ự ế ờ ố ố ố ả ớ ỏ ề khi khác nhi u so v i th c t ấ đ i s ng đòi h i các em ph i có v n s ng nh t
ệ ủ ứ ể ớ ị đ nh m i có th phân tích và tìm ra thông đi p c a b c tranh. Tuy nhiên, do
ứ ủ ế ầ ạ ầ ượ ế ậ ố v n ki n th c c a các em có h n, nên khi l n đ u tiên đ ớ c ti p c n v i
ề ế ả ọ ọ ỡ ỡ ơ ể ể tranh bi m h a các em cũng có nhi u b ng . Quan tr ng h n c là đ hi u
ượ ắ ủ ệ ế ế ầ ộ đ ọ c ý nghĩa sâu s c c a tranh bi m h a là m t vi c khá khó, h u h t các
ọ ỏ ể ớ ượ ạ ố ớ em h c sinh gi ả i m i có kh năng hi u đ c, còn l ọ i đ i v i các em h c
ể ệ ậ ượ ế ọ sinh khá và trung bình thì vi c hi u và bình lu n đ ằ c tranh bi m h a b ng
ứ ẽ ế ấ ỗ ớ ị các ki n th c đ a lí là khó khăn. Đây s là khó khăn l n nh t mà m i giáo
ụ ư ẽ ế ạ ọ ọ ả ụ viên khi đ a tranh bi m h a vào ph c v cho d y h c. Giáo viên s ph i
ể ế ủ ọ ứ ể ấ ả ầ tính toán t m hi u bi t c a h c sinh và kh năng th u hi u b c tranh đ s ể ử
ợ ụ d ng sao cho h p lí.
ẽ ấ ấ ớ ư ộ Ngoài ra, chúng ta cũng s th y m t khó khăn r t l n khi đ a tranh
22
ế ạ ọ ọ ọ ế bi m h a vào d y h c, đó là tranh bi m h a không có trong sách giáo khoa.
ệ ố ụ ụ ữ ế ạ ơ ọ ọ H n n a, h th ng tranh bi m h a ph c v cho d y h c hiên nay còn khá
ế ể ả ọ ạ h n ch , gây khó khăn cho c giáo viên và h c sinh. Có th nói, đây là khó
ư ế ề ế ấ ạ ớ ọ ạ khăn l n nh t khi n nhi u giáo viên e ng i khi đ a tranh bi m h a vào d y
ặ ệ ở ộ ố ị ươ ườ ư ượ ọ h c. Đ c bi m t s đ a ph t ng, các tr ẫ ng THPT v n ch a đ c trang
ươ ụ ụ ệ ặ ạ ọ ệ ủ ị ầ b đ y đ các ph ng ti n thông tin ph c v cho d y h c, đ c bi t là các
ườ ở ề tr ng mi n núi và nông thôn.
ả ấ ớ ể ư ữ ế ẽ ọ Nh ng khó khăn trên s là rào c n r t l n đ đ a tranh bi m h a vào
ụ ạ ườ ệ ể áp d ng đ i trà trong các tr ờ ng THPT trong th i đi m hi n nay.
ƯƠ Ẫ
NG II: H Ế Ậ Ọ Ị ƯỚ Ọ Ạ
Ầ Ể Ư Ế Ớ Ớ Ể Ử Ụ CH NG D N KĨ THU T KHAI THÁC VÀ S D NG Ề TRANH BI M H A VÀO D Y H C Đ A LÍ PH N KHÁI QUÁT N N I L P 11 Đ PHÁT TRI N T DUY PHÊ PHÁN KT – XH TH GI
Ọ CHO H C SINH
ạ ọ ị ự ọ ọ ế ậ 1. Kĩ thu t khai thác và l a ch n tranh bi m h a vào d y h c đ a lí
ọ ế
ọ 1.1. Nguyên t c l a ch n tranh bi m h a ụ ọ ắ ự ế ứ ấ ố ạ ọ ị ả Tranh bi m h a có kh năng ng d ng r t t t trong d y h c đ a lí,
23
ư ẳ ả ằ ị ả ấ ả ọ nh ng cũng ph i kh ng đ nh r ng: không ph i t ề ế t c tranh bi m h a đ u
ư ế ả ạ ầ ả ợ ọ ọ phù h p cho gi ng d y ả ạ . Khi đ a tranh bi m h a vào d y h c, c n đ m b o
ắ các nguyên t c sau:
ớ ộ ứ ả ầ ả ị ế Th nh t, ợ ấ c n đ m b o phù h p v i n i dung đ a lí ọ . Tranh bi m h a
ế ợ ứ ế ế ắ ọ ỉ ớ giúp kh c sâu ki n th c, do đó, tranh bi m h a ch nên dùng khi k t h p v i
ế ầ ạ ấ ộ ọ ố ọ các n i dung quan tr ng, là ph n tr ng tâm mu n nh n m nh đ n trong bài
ế ử ụ ụ ứ ế ạ ớ ọ ộ ọ h c, h n ch s d ng v i m c đích minh h a cho n i dung ki n th c, gây
ủ ọ ự phân tán s chú ý c a h c sinh.
ự ế ạ ầ ọ ọ ọ ứ Th hai, ả khi l a ch n tranh bi m h a dùng trong d y h c c n đ m
ế ố ườ ế ọ ệ ạ ả b o tính v a s c. ừ ứ Vì tranh bi m h a có y u t c ng đi u, phóng đ i và có
ự ự ể ầ ọ ọ ợ ớ ừ ả ự c s khó hi u nên khi l a ch n c n chú ý l a ch n tranh phù h p v i t ng
ể ư ạ ủ ọ ầ ạ giai đo n phát tri n t ớ ế duy c a h c sinh. Trong giai đo n đ u, khi m i ti p
ể ử ụ ữ ế ả ọ ơ ạ ọ ậ c n thì nên ch n nh ng tranh bi m h a đ n gi n, và có th s d ng lo i
ế ợ ờ ẫ ế ế ọ ượ ế ọ tranh bi m h a k t h p l i d n. Đ n khi h c sinh đã đ ề ậ c ti p c n nhi u
ề ặ ư ự ể ế ọ ơ ớ v i tranh bi m h a, các em đã có s phát tri n h n v m t t duy thì có th ể
ừ ượ ế ọ ơ ứ ạ dùng tranh bi m h a ph c t p, tính khái quát và tr u t ng cao h n. S ử
ể ư ế ự ộ ứ ứ ạ ế ọ ụ d ng m t b c tranh bi m h a quá ph c t p có th đ a đ n s kích thích tìm
ớ ọ ứ ư ể ể ừ hi u, nh ng có th là m t “ ộ gánh n ngặ ” khi nó quá s c v i h c sinh, t đó
ọ ự ế ụ ệ ế ạ ạ ộ ẫ d n đ n vi c không đ t m c tiêu d y h c d ki n cho n i dung đó.
ả ả ế ả ọ ượ ộ Th baứ , tranh bi m h a ph i đ m b o đ c đ tin c y ậ ậ . Đ tin c y ộ
ự ệ ế ệ ự ủ ế ậ ọ ệ ủ c a tranh bi m h a th hi n tính chân th c c a nhân v t, s ki n, hi n
ượ ượ ả ấ ọ t ng đ c ph n ánh trong tranh, giúp h c sinh có đánh giá th u đáo.Vì tranh
ủ ủ ế ọ ườ ẽ ạ ự ệ bi m h a mang trong nó tính ch quan c a ng i v , đ i di n cho s đánh
ộ ậ ấ ị ủ ể ấ ộ ộ ộ ộ giá c a m t cá nhân, m t t p th , m t giai c p, m t dân t c nh t đ nh nên
ọ ầ ụ ể ư ế khi đ a vào bài h c c n chú ý ghi c th các thông tin liên quan đ n ng ườ i
ờ ượ ấ ở ấ ả ạ ờ ẽ v , năm ra đ i, đ c in n đâu, xu t b n trên t p chí hay t báo nào. T ừ
ế ợ ữ ữ ớ ọ ọ nh ng thông tin đó, k t h p v i thông tin kênh ch trong bài h c, h c sinh s ẽ
ự ệ ự ề ệ ậ ơ có cái nhìn toàn di n và chính xác h n v nhân v t và s ki n trong s đánh
24
ủ giá c a mình.
ọ ầ ư ế ạ ả ả ọ Th t ắ ,ứ ư khi đ a tranh bi m h a vào d y h c c n đ m b o nguyên t c
ớ ồ ượ ư ả ạ hài hòa v i các lo i kênh hình khác ả nh : tranh, nh, b n đ , l ồ ơ ồ c đ , s đ ,
ệ ấ ế ạ ế ẫ ố ọ ố ả b ng th ng kê. Dù tranh bi m h a có th m nh trong vi c h p d n, cu n hút
ộ ộ ư ọ ỉ ộ ọ h c sinh, nh ng cũng ch nên coi là m t kênh minh h a cho m t n i dung c ụ
ấ ị ủ ể ả ạ ộ ọ ọ ầ th , ph n ánh m t khía c nh nh t đ nh c a bài h c. Do đó, trong bài h c c n
ể ọ ủ ế ạ ầ ọ ạ có đ y đ các lo i kênh hình, bên c nh tranh bi m h a đ h c sinh có th ể
ầ ủ ỹ ể ể ấ ộ hi u th u đáo n i dung và phát tri n đ y đ k năng.
ọ ử ụ ọ ầ ế ạ ả ả Th nămứ , tranh bi m h a s d ng trong d y h c c n đ m b o tính
ề ặ ẩ ứ ứ rõ ràng v m t hình th c, có tính th m mĩ cao ấ . Vì ngoài ch c năng cung c p
ể ư ệ ử ụ ọ thông tin, giúp phát tri n t duy phê phán cho h c sinh, vi c s d ng tranh
ụ ề ặ ả ả ế ả ắ ẩ ọ bi m h a còn ph i đ m b o các nguyên t c giáo d c v m t th m mĩ, nhân
ả ả ề ặ ứ ữ ứ ọ ữ văn cho h c sinh. Nh ng b c tranh ph n c m v m t hình th c không nh ng
ụ ụ ể ế ượ ẽ ạ s h n ch tính giáo d c mà nó còn có th gây tác d ng ng c.
ạ ọ ị ọ ế ậ 1.2. Kĩ thu t khai thác tranh bi m h a trong d y h c đ a lí
ề ể ả ộ ứ ế ọ Có nhi u cách đ phân tích, gi ư i mã m t b c tranh bi m h a, nh ng
ủ ể ấ ả ướ ả đi m chung nh t là ph i tuân th các b c: quan sát, mô t ệ ế , liên h ki n
ả ứ th c, gi i thích và đánh giá.
ậ ụ ủ ể ệ ế ọ ả Đ khai thác và v n d ng hi u qu ý nghĩa c a các tranh bi m h a vào
ầ ọ ườ ữ ể ả ế ề ề ạ d y h c, yêu c u ng i giáo viên ph i có nh ng hi u bi ấ t v các v n đ mà
ể ệ ề ả ố ỹ ả ồ ờ ứ b c tranh th hi n và k năng truy n t i t t. Đ ng th i, giáo viên ph i có k ỹ
ậ ươ ế ể ọ ớ thu t và ph ng pháp khai thác tranh bi m h a thì m i có th truy n t ề ả ế i h t
ớ ọ ữ ế ộ ị ướ ượ đ ợ c nh ng n i dung đ a lí tích h p trong đó đ n v i h c sinh. D i đây là 5
ướ ơ ả ả ộ ủ ứ ể ể ệ b ế c c b n đ có th khai thác hi u qu n i dung c a 1 b c tranh bi m
h a:ọ
25
ả ố ượ các đ i t ố ng và tình hu ng trong tranh. B c 1ướ : Mô t
ệ ể ắ ắ ặ ệ ể ượ ủ ứ + Phát hi n và n m b t các đi m đ c bi t (bi u t ế ng) c a b c tranh bi m
ố ả ư ư ế ặ ướ ọ h a, nh : không gian, b i c nh, t th , nét m t, hình dáng, kích th c, màu
ố ắ s c, hình kh i,…
ố ượ ệ ượ ể ệ + Phát hi n ra các đ i t ng đ c th hi n trong tranh.
ư ậ ị ướ ề ộ ầ ượ ướ : Đ a ra nh n xét, đ nh h ng ban đ u v n i dung đ ề ậ c đ c p B c 2
ứ trong b c tranh.
ố ượ ố ố ả ứ ệ ữ + M i liên h gi a các đ i t ng và b i c nh trong b c tranh.
ể ệ ứ ộ ị ướ ớ + Xác đ nh n i dung th hi n mà b c tranh h ng t i.
ứ ứ ế ẩ + Rà soát kĩ h t các thông tin mà b c tranh n ch a.
ể ệ ủ ứ ư B ề ộ c 3ướ : Đ a ra các phán đoán v n i dung th hi n c a b c tranh.
ướ ứ ế ế Trong b ẽ ử ụ c này, chúng ta s s d ng ki n th c đã bi ớ ế ợ t, k t h p v i
ể ượ ữ ệ ữ ể ệ ứ ố nh ng bi u t ể ng th hi n trong b c tranh đ tìm ra m i liên h gi a các
ượ ể ệ ế ọ ố ượ đ i t ng đ c th hi n trong tranh bi m h a.
ế ả ể ượ ượ ử ụ ậ + Nh n bi t và gi ữ i mã nh ng bi u t ng đ ế c s d ng trong tranh bi m
ể ượ ỉ ơ ả ượ ả ữ ọ h a. Nh ng bi u t ng không ch đ n gi n đ ể c nêu ra mà ph i tìm hi u
ượ đ ủ c ý nghĩa c a chúng.
ờ ẫ ế ọ ể + Tìm hi u các l ế i d n (n u có) trong tranh bi m h a và phân tích, tìm ra các
ứ ả ả ả ể ể ệ kh năng mà b c tranh có th th hi n. Các kh năng này là các gi ế thuy t
ả ế ả ể ế ả khác nhau: có gi thuy t đúng, có gi thuy t sai và đ tìm ra gi ế thuy t đúng
ả ự ấ ư ọ nh t thì giáo viên và h c sinh ph i d a vào t duy phân tích và phán đoán.
ể ệ ủ ứ ụ B c 4ướ : M c đích th hi n c a b c tranh.
ụ ế ọ ỉ ể ệ ủ + Ch ra m c đích th hi n c a tranh bi m h a là gì.
ườ ộ ấ ị ư ề + Xem cá nhân, nhóm ng i nào, hay m t v n đ nào b đ a ra phê phán.
26
ẫ ượ ư + Suy nghĩ xem có mâu thu n nào đ ứ c đ a ra trong b c tranh không.
ướ ể ệ ủ ứ ề ộ ố đánh giá cu i cùng v n i dung th hi n c a b c tranh. B c 5:
ợ ạ ế ủ ể ệ ệ ổ Qua vi c t ng h p l i các chi ti ế ợ ứ t bi u hi n c a b c tranh, k t h p
ữ ứ ế ọ ả ế ố ki n th c qua kênh ch , sàng l c, phân tích các gi ư thuy t và cu i cùng đ a
ể ệ ề ộ ồ ồ ớ ứ ra đánh giá v n i dung th hi n qua b c tranh: đ ng ý hay không đ ng ý v i
ế ủ ả ề ả ứ ệ ặ ố ý ki n c a tác gi ho c rút ra thông đi p mà b c tranh mu n truy n t i.
ủ ể ề ả + Đánh giá v quan đi m c a tác gi .
ự ể ậ ậ + Ki m tra xem s phê phán có đúng và c p nh t không.
ủ ư ậ ậ ọ ị ủ + H c sinh đ a ra nh n đ nh và nh n xét c a chính cá nhân hay nhóm c a
mình.
ủ ư ế ặ ọ ọ ủ ề + H c sinh ho c giáo viên đ a ra ch đ hay ý nghĩa c a tranh bi m h a đó.
ụ ườ ọ ứ Ví d minh h a b c tranh: Con đ ủ ng c a EU
ướ ỉ B c 1 : Ch ra các thành t ố
ứ trong b c tranh
ế ộ + M t chi c xe ôtô màu xanh
ữ ghi dòng ch : European
ề ế economy (n n kinh t châu
Âu).
ố ế + Phía sau chi c xe là h sâu
ế ườ ầ ổ ỉ ẫ ể ộ ghi dòng ch : Greece (Hy L p) + Phía tr ạ ữ ướ c chi c xe: Con đ ng đ y gà và m t bi n ch d n: Way out of
ườ ủ ả ỏ crisis (con đ ng thoát kh i kh ng ho ng).
ườ ế ế ể ồ ổ + Ng i lái chi c xe đang toát m hôi đ lèo lái chi c xe qua các gà.
ướ ư ị ướ ầ ề ộ ủ ứ B c 2: Đ a ra đ nh h ng ban đ u v n i dung c a b c tranh:
ủ ứ ề ả ố ộ + B c tranh nói v cu c kh ng ho ng kinh t ế ở châu Âu mà qu c gia tiêu
27
ể ấ ạ bi u nh t là Hy L p.
ề ậ ứ ế ườ ủ ả ỏ + B c tranh cũng đ c p đ n con đ ộ ng thoát kh i cu c kh ng ho ng n ợ
ở công Châu Âu.
ư B ướ : Đ a ra các phán đoán c 3
ủ ể ạ ả ở ỏ ạ ấ ớ + Phán đoán 1: Hy L p là tr ng i r t l n đ EU thoát kh i kh ng ho ng.
ẽ ấ ủ ể ộ ỏ ả + Phán đoán 2: Châu Âu (EU) s r t khó đ thoát kh i cu c kh ng ho ng
ẽ ễ ẫ ớ ệ hi n nay và s d d n t ỡ ơ i nguy c tan v .
ủ ư ẽ ả ộ ỏ ấ + Phán đoán 3: Châu Âu (EU) s thoát kh i cu c kh ng ho ng nh ng r t
khó khăn.
ướ ủ ứ ụ B c 4: M c đích c a b c tranh
ả ề ậ ớ ố ủ ệ ạ ầ ả ọ + Tác gi mu n đ c p t i giai đo n kh ng ho ng khá tr m tr ng hi n nay
ủ c a EU.
ạ ủ ữ ể ở ộ ộ ủ + Nh ng tr ng i c a EU đ duy trì m t ngôi nhà chung khi mà cu c kh ng
ử ệ ế ả ắ ả ợ ho ng hi n nay chính là bài th cho kh năng g n k t và hy sinh vì l i ích
ộ ợ ủ ẽ ố ố ỗ chung c a 28 qu c gia thành viên (m i qu c gia s có m t l ộ i ích dân t c
riêng).
ự ề ườ ế ể ầ ố ộ + D đoán v con đ ng đ y chông gai đ duy trì m t kh i liên k t kinh t ế
ộ ớ ế ớ ấ ấ ị ệ chính tr văn hóa – xã h i l n nh t và thành công nh t th gi i hi n nay.
ướ ủ ứ ố B c 5: ề ộ Đánh giá cu i cùng v n i dung c a b c tranh
ế ợ ứ ế ổ ợ ủ Sau khi t ng h p các thông tin c a b c tranh, k t h p ki n th c đ ứ ượ c
ữ ể ộ ọ h c trong n i dung bài Liên minh Châu Âu (EU) và nh ng hi u bi ế ề ộ t v cu c
ủ ế ể ế ọ ả kh ng ho ng kinh t châu Âu, giáo viên và h c sinh có th rút ra k t lu n v ậ ề
ự ứ ẳ ạ ướ ộ n i dung b c tranh: Phía sau là v c th m Hy L p, phía tr c là vô vàn các ổ
ế ẫ ẫ ồ ườ ỗ gà,… c xe kinh t EU v n toát m hôi mò m m trên đ ủ ỏ ng ra kh i kh ng
ườ ủ ệ ể ạ ỏ ho ng ả Con đ ả ạ ng đ thoát kh i tình tr ng hi n nay c a EU là ph i t o
28
ượ ự ồ ậ ủ ấ ả ố đ c s đ ng thu n c a t t c 28 thành viên trong kh i.
ạ ọ ị ậ ử ụ ọ ế 2. Kĩ thu t s d ng tranh bi m h a trong d y h c đ a lí
ử ụ ủ ọ ế
ể ộ ạ ạ ị ạ ọ 2.1. S d ng tranh bi m h a trong các khâu c a quá trình d y h c ư ể ệ ử ụ ả ệ Đ m t bài d y đ a lí đ t hi u qu cao, cũng nh đ vi c s d ng
ế ấ ẫ ọ ọ ộ ở tranh bi m h a trong bài h c tr lên sinh đ ng, h p d n, chúng ta có th s ể ử
ế ạ ọ ấ ả ủ ụ d ng linh ho t tranh bi m h a trong t ớ t c các khâu c a quá trình lên l p.
ể ử ụ ế ọ ướ Chúng ta có th s d ng tranh bi m h a trong các b c sau:
ướ ớ ủ ạ ộ ị ấ : Trong các b c lên l p c a m t bài d y đ a lí, giáo viên ứ Th nh t
ể ử ụ ọ ể ế ằ ọ ạ ứ có th s d ng tranh bi m h a đ vào bài nh m thu hút h c sinh và t o h ng
ả ầ thú ban đ u cho bài gi ng.
ụ ọ Ví d minh h a:
ộ ố ế Trong bài 10: C ng hòa nhân dân Trung Hoa (Trung Qu c) – ti t 2:
ế ọ ị Kinh t ể ở ầ (sách giáo khoa đ a lí 11), đ m đ u bài h c, chúng ta có th s ể ử
ứ ế ọ ụ d ng b c tranh bi m h a sau:
ắ ầ ứ ở ọ Ngay khi b t đ u m bài, giáo viên cho h c sinh quan sát b c tranh.
ắ ầ ề ứ ẽ ầ ậ ọ ị ữ H c sinh s quan sát và b t đ u có nh ng nh n đ nh đ u tiên v b c tranh:
ể ệ ố ượ ứ b c tranh này th hi n 3 đ i t ng:
ậ ở ứ ớ ồ ộ Nhân v t trung tâm b c tranh là m t con r ng to l n, khoác trên mình là
ể ượ ủ ố ố bi u t ng qu c kì c a Trung Qu c.
ụ ứ ậ ả ạ ộ ộ Nhân v t th 2: là hình nh m t Sumô đã g c ngã và bên c nh là m t lá
ậ ả ủ ố qu c kì c a Nh t B n.
ứ ứ ậ ả ỏ Nhân v t th 3 trong b c tranh là hình nh chú Sam đang t ấ ợ ra r t s hãi
ậ ồ ớ ị ỉ ề khi b nhân v t con r ng to l n ch v phía mình và nói “you are next…”
ế ạ (ti p theo là b n).
ậ ả ề ọ ờ Sau khi đã h c xong v Hoa Kì (bài 6) và Nh t B n (bài 9), bây gi khi
ượ ẽ ể ượ ứ ọ ệ đ c quan sát b c tranh này, h c sinh s hi u đ c thông đi p mà giáo viên
ử ớ ọ ố ướ ể ề ề ế mu n g i t i h c sinh tr c khi đi vào tìm hi u v n n kinh t ố Trung Qu c.
ộ ấ ượ ẽ ố ớ ọ ạ ấ ọ Đây s là m t n t ng khá m nh đ i v i h c sinh, giúp h c sinh th y thích
29
ừ ầ ọ thú và tò mò ngay t đ u bài h c.
ọ Sau khi cho h c sinh quan sát,
ể giáo viên có th nói: Khi quan
ứ sát b c tranh này, các em s ẽ
ấ ượ ươ th y đ c t ứ ng quan s c
ạ ế ữ m nh kinh t gi a các c ườ ng
ả ậ ố qu c: Hoa Kì, Nh t B n và
ố ườ Trung Qu c. Ng ự i ta d đoán
ờ ữ ậ ả ư ế đ n năm 2020, kinh t ố Trung Qu c m i v ế ớ ượ ượ t đ c Nh t B n, nh ng nh nh ng thành t u v ự ượ ậ t b c
ế ố ươ ế ớ ị ỉ mà kinh t Trung Qu c đã v ứ n lên v trí th 2 trên th gi i ch sau Hoa Kì.
ư ệ ớ ự ề ẽ ể ạ ế ố Và v i s phát tri n m nh m nh hi n nay, n n kinh t Trung Qu c đang
ứ ớ ể ươ ế ớ ố ị ậ thách th c v i Hoa Kì đ v n lên v trí s 1 th gi i. V y hôm nay, chúng ta
ề ể ế ươ ẽ ạ ẽ s tìm hi u xem n n kinh t ố Trung Qu c đang v ạ n lên m nh m và đ t
ượ ư ế ữ ự ớ đ c nh ng thành t u to l n nh th nào.
ử ụ ế ọ ướ ẫ ọ : S d ng tranh bi m h a h ứ ng d n h c sinh nghiên c u Th haiứ
ệ ế ượ ử ụ ủ ế ờ ọ ứ ki n th c m i: ớ bi n pháp này đ c s d ng ch y u trong gi ớ h c bài m i.
ọ ử ụ ế ườ ớ ợ ủ ẽ ợ Tranh bi m h a s d ng trong tr ng h p này s đi kèm v i g i ý c a giáo
ư ộ ị ọ ậ ế ặ ỏ ướ ư viên, câu h i ho c phi u h c t p nh m t đ nh h ng kích thích t duy và trí
ưở ượ ủ ọ ủ ộ t ng t ng c a h c sinh, giúp các em ch đ ng tham gia vào quá trình lĩnh
ứ ế ọ ộ ượ ả ể ộ h i ki n th c, qua đó hi u rõ n i dung bài h c đ c ph n ánh trong tranh
ế ọ bi m h a.
ụ ọ Ví d minh h a:
ộ ố ấ ụ ề ể ể ế ế Khi tìm hi u m c III – m t s v n đ phát tri n kinh t (Bài 5 – ti t 1:
ộ ố ấ ề ủ ị M t s v n đ c a Châu Phi – sách giáo khoa đ a lí 11) giáo viên có th s ể ử
ứ ế ọ ụ d ng b c tranh bi m h a sau:
ể ể ế Sau khi đã tìm hi u xong tình hình phát tri n kinh t châu Phi, giáo
ư ứ ế ọ ọ ầ viên đ a ra b c tranh bi m h a, yêu c u h c sinh tìm ra các nguyên nhân đã
ụ ề ế kéo t t n n kinh t châu Phi.
30
ẽ ế ứ ọ H c sinh s ti n hành phân tích b c tranh:
ứ ậ ộ ườ ủ Nhân v t trung tâm c a b c tranh là m t ng i da đen, hình kh i c th ố ơ ể
ố ớ ị ặ ở ủ c a anh ta chính là hình kh i châu Phi, v i 2 bàn chân đã b khóa ch t b i
ề xi ng xích.
ặ ở ố ặ ữ ộ ộ ị M t bên chân b khóa ch t b i m t kh i n ng mang dòng ch “debt” (món
n ).ợ
ả ặ ộ ở ị ị M t bên chân ph i b khóa ch t b i “poverty” (nghèo), “AIDS” (d ch
ạ ệ b nh), “hunger” (n n đói) và “corruption” (tham nhũng).
ư ậ Nh v y sau khi phân tích các
ượ ủ ứ ể bi u t ọ ng c a b c tranh, h c
ẽ ượ sinh s rút ra đ c các nguyên
ề ế nhân làm cho n n kinh t châu
ạ ệ Phi luôn trong tình tr ng trì tr ,
ợ ướ ể ậ ch m phát tri n: n n c ngoài,
ị ệ đói nghèo, d ch b nh, tham nhũng,
ệ ử ụ ế ọ … Rõ ràng, thông qua vi c s d ng tranh bi m h a vào quá trình nghiên c u ứ
ừ ể ớ ọ ượ ả bài m i, giáo viên đã giúp h c sinh v a phát tri n đ c kh năng phân tích,
ể ự ế ạ ượ ứ ế ộ ự ừ v a có th t ki n t o đ ả c ki n th c cho b n thân m t cách t ấ nhiên nh t,
ấ ị thú v nh t.
ử ụ ọ ướ ế ẫ ọ ng d n h c sinh t ự ọ . Tranh h c Th baứ : S d ng tranh bi m h a h
ẹ ế ọ ỉ ỹ bi m h a không đi vào cái đ p hoa m , hoàn ch nh… mà luôn khái quát hóa,
ứ ố ọ ằ ữ ạ ấ ế cô đ ng đ n m c t i đa nh m l ộ ả t t , nh n m nh ý tranh. Nh ng chi ti ế t
ầ ế ườ ượ ạ ỏ ọ ườ r m rà, không c n thi t th ng đ ủ c g t b . Tính khái quát, cô đ ng c a
ệ ế ậ ả ọ ế tranh bi m h a ấ ọ giúp h c sinh ôn t p ki n th c bài cũ hi u qu , không m t ứ
ể ọ ớ ộ ứ ế ề ờ ộ ộ nhi u th i gian đ h c thu c và ghi nh n i dung ki n th c. Tính sinh đ ng
ế ể ấ ướ và h p d n t ẫ ừ tranh bi m h a ọ ọ còn kích thích h c sinh tìm hi u tr ộ c n i
ớ ể ả ứ ế ể dung ki n th c bài m i đ gi i mã ế tranh bi m h a ọ . Giáo viên có th thi ế ế t k
31
ệ ử ụ ế ợ ọ ậ ế ậ ỏ ớ ệ ố h th ng câu h i, bài t p, phi u h c t p k t h p v i vi c s d ng tranh
ế ự ớ ở ậ ị ộ bi m h a ọ ọ giúp h c sinh t ẩ ôn t p và chu n b bài m i ệ nhà m t cách hi u
qu .ả
ụ ọ Ví d minh h a:
ộ ố ấ ố ớ ề ầ ị Đ i v i bài 3: M t s v n đ mang tính toàn c u – sách giáo khoa đ a
ể ọ ọ ố ơ ể ư ọ lí 11, đ giúp h c sinh h c bài cũ t t h n giáo viên có th đ a cho h c sinh
ế ọ ộ ướ ệ ẫ ọ m t chùm tranh bi m h a, và h ng d n h c sinh phân tích, liên h thông
ể ọ ủ ứ ể ệ ộ ọ đi p c a các b c tranh đ có th h c nhanh các n i dung bài h c có liên
quan.
ỗ ứ ể ệ ộ ấ ể ợ ề Giáo viên có th g i ý: m i b c tranh trên th hi n cho m t v n đ mang
ế ớ ệ ầ ả ố ặ tính toàn c u mà hi n nay th gi i đang ph i đ i m t, các em hãy phân tích,
ủ ể ủ ỗ ứ tìm ra ch đ c a m i b c tranh.
ủ ề ủ ỗ ứ ể ọ H c sinh có th phân tích và rút ra ch đ c a m i b c tranh:
32
ứ ề ấ ậ ạ ả + B c tranh 1: v n đ suy gi m đa d ng sinh v t.
ứ ế ầ ả ầ ậ ố ổ + B c tranh s 2: bi n đ i khí h u toàn c u và suy gi m t ng ô dôn.
ồ ướ ứ ễ ố ạ ươ ọ + B c tranh s 3: ô nhi m ngu n n ể c ng t, bi n và đ i d ng.
ứ ế ố + B c tranh s 4: chi n tranh.
ư ậ ậ ợ ơ ủ ẽ ọ ọ Nh v y, quá trình h c bài c a h c sinh s thu n l i h n thông qua quá
ư ằ ả trình phân tích và t duy b ng hình nh.
ử ụ ế ế ể ọ ả Th t :ứ ư S d ng tranh bi m h a trong ki m tra, đánh giá k t qu
ọ ư ể ố ủ ọ ậ h c t p c a h c sinh . Ki m tra đánh giá là khâu cu i cùng nh ng cũng là
ấ ở ẽ ỉ ế ụ ọ khâu quan tr ng nh t b i l nó không ch cho ta bi t quá trình giáo d c có
ữ ụ ấ ạ ượ đ t đ ể ề c m c tiêu hay không, mà còn cung c p thông tin h u ích đ đi u
ạ ộ ả ộ ỉ ướ ệ ọ ch nh toàn b các ho t đ ng x y ra tr c đó. Tuy nhiên, hi n nay h c sinh
ườ ợ ị ể ử ụ ệ ể th ng s b ki m tra. S d ng ế tranh bi m h a ọ trong ki m tra là bi n pháp
ớ ự ề ủ ệ ệ ả ẳ ọ ố ớ ặ ữ h u hi u gi m b t s căng th ng, n ng n c a h c sinh khi đ i di n v i
ệ ể vi c ki m tra.
ụ ọ Ví d minh h a:
ế ế ố ứ Khi mu n ki m tra ki n th c
ề ấ ọ ề ủ c a h c sinh v các v n đ môi
ườ ầ tr ng toàn c u (Bài 3: M t s ộ ố
ề ầ ấ v n đ mang tính toàn c u –
ị sách giáo khoa đ a lí 11) giáo
ể ư ứ viên có th đ a ra b c tranh
ự ế ọ ỏ bi m h a bên và h i: D a vào
ứ b c tranh bên, em hãy phân tích
ự ườ ạ th c tr ng môi tr ng th gi ế ớ i
ệ hi n nay?
ử ụ ự ệ ế ọ ể S d ng tranh bi m h a đ rèn luy n kĩ năng th c hành ứ Th năm:
ở ế ạ ọ ủ c a h c sinh , đây là vi c s u t m ệ ư ầ tranh bi m h a ọ trên sách báo, t p chí,
ụ ộ ụ ọ ế ế ả ẩ trên Internet… ph c v n i dung bài h c; thi ọ ậ ấ t k s n ph m h c t p ( n
ự ệ ự ề ả ẩ ậ ệ ph m, b n tin, làm phim, d ng trang web…) v nhân v t, s ki n, hi n
ượ ử ụ ạ t ế tranh bi m h a ọ nói riêng.
ng có s d ng các lo i kênh hình nói chung và 33
ự ệ ớ ờ ọ ớ ự ọ ở ể ế Vi c th c hành có th ti n hành trên l p trong gi h c bài m i, t h c nhà,
ờ ệ ạ ạ trong gi ụ ả ngo i khóa,… Trong đó, giáo viên nên đa d ng nhi m v , s n
ể ọ ể ự ự ẩ ọ ở ộ ph m th c hành đ h c sinh có th l a ch n theo s thích và có đ ng l c đ ự ể
ư ế ề ạ hoàn thành. L u ý, không ph i t ả ấ ả tranh bi m h a t c ợ ọ đ u phù h p cho d y –
ậ ầ ượ ấ ậ ị ọ ọ h c vì v y h c sinh c n đ ỉ c cung c p các đ a ch tin c y, các tiêu chí rõ
ể ư ầ ế ọ ự ràng đ s u t m, l a ch n và s d ng ọ . ử ụ tranh bi m h a
ọ ế ợ ớ ử ụ ươ ạ ọ 2.2. S d ng tranh bi m h a k t h p v i các ph ng pháp d y h c và
ế ụ ạ ọ các công c d y h c khác
ự ế ợ ủ ế ạ ả ọ ớ S k t h p c a tranh bi m h a v i các lo i tranh nh giáo khoa khác,
ồ ượ ồ ẽ ể ồ ộ ả b n đ , bi u đ , l ơ c đ ,… s làm phong phú h n n i dung kênh hình trong
ớ ệ ố ế ọ sách giáo. Cùng v i h th ng kênh hình trong sách giáo khoa, tranh bi m h a
ở ộ ứ ế ầ ắ ọ góp ph n m r ng và kh c sâu ki n th c cho h c sinh và hình thành giá tr ị
ố s ng cho các em.
ể ế ợ ề ế ọ ớ ươ ọ Tranh bi m h a có th k t h p v i nhi u ph ề ạ ng pháp d y h c đ u
ạ ự ữ ệ ặ ệ ươ mang l ả i nh ng hi u qu tích c c, đ c bi t là ph ộ ng pháp đ ng não và
ươ ả ậ ươ ộ ộ ph ng pháp th o lu n nhóm. Ph ng pháp đ ng não là m t chi n l ế ượ c
ướ ẫ ử ụ ể ể ưở h ng d n s d ng đ kích thích và phát tri n các ý t ộ ậ ủ ọ ng đ c l p c a h c
ườ ế ợ ả ơ ệ ớ ươ sinh, nó th ng hi u qu h n khi k t h p v i ph ng pháp nhóm. Do đó,
ệ ử ụ ươ ư ể ớ v i vi c s d ng hai ph ế ng pháp này chúng ta có th có đ a tranh bi m
ử ụ ệ ả ả ộ ọ ọ h a vào s d ng m t cách hi u qu trong bài gi ng, h c sinh cũng suy nghĩ
ủ ề ể ể ề ả ậ ơ ơ nhi u h n, th o lu n nhi u h n và có th trình bày theo quan đi m c a chính
ứ ạ ộ ọ ổ ớ mình, t o ra m t không khí l p h c sôi n i và hào h ng.
ọ ế ợ ử ụ ế ươ ệ 2.2.1. S d ng tranh bi m h a k t h p ph ng pháp làm v c nhóm
ế ợ ử ụ ọ ế ươ ệ 2.2.1.1. S d ng tranh bi m h a k t h p ph ng pháp làm vi c nhóm
ử ụ ế ớ ọ ươ ệ ộ ậ đ c l p ế ợ K t h p s d ng tranh bi m h a v i ph ng pháp làm vi c nhóm,
34
ơ ộ ượ ẽ ể ậ ợ ọ chúng ta s giúp h c sinh có c h i đ c h p tác, cùng tranh lu n đ cùng
ế ạ ế ả Ở ẽ ộ ứ ki n t o lên ki n th c cho b n thân mình. đây, chúng ta s huy đ ng đ ượ c
ế ủ ấ ả ề ấ ề ế ọ ộ ự ể s hi u bi t c a t t c các em h c sinh v v n đ liên quan đ n n i dung
ư ự ể ọ ả ủ ả bài h c, đ các em cùng phân tích, đ a ra s lí gi i c a b n thân, đóng góp
ế ệ ạ ồ ờ ự ể vào s hi u bi ề t chung, đ ng th i cũng t o đi u ki n cho các em có trình đ ộ
ơ ượ ọ ỏ ề ơ ế y u h n đ c tham gia và h c h i nh u h n.
ươ ẽ ấ ả Trong ph ng pháp này, chúng ta s cho t t c các nhóm cùng làm
ự ể ộ ứ ự ệ ớ ộ ố vi c v i m t b c tranh có n i dung gi ng nhau. D a theo s hi u bi ế ủ t c a
ẽ ư ỗ ượ ế ộ ả m i nhóm mà các em s đ a ra đ c m t ki n gi ữ i riêng, đôi khi đó là nh ng
ả ị ượ ấ ầ ủ ữ ự ả ế ki n gi ờ i khá b t ng và thú v , v t xa c nh ng d đoán ban đ u c a giáo
ử ạ ệ ậ ộ ờ viên. Sau m t th i gian tranh lu n, các nhóm c đ i di n lên trình bày v ề
ữ ộ nh ng n i dung mà các em đã khai thác đ ượ ừ ứ c t b c tranh, sau đó c l p s ả ớ ẽ
ả ố ế ậ cùng tranh lu n và tìm ra k t qu cu i cùng.
ụ ọ : Ví d minh h a
ộ ố ấ ố ớ ụ ự ế ề ủ Đ i v i bài 5: M t s v n đ c a châu l c và khu v c – Ti ộ t 3: M t
ề ủ ụ ự ự ế ạ ố ấ s v n đ c a khu v c Tây Nam Á và khu v c Trung Á, khi d y đ n m c 2:
ộ ắ ộ ụ ủ ạ ộ ố ộ Xung đ t s c t c, xung đ t tôn giáo và n n kh ng b (thu c m c II – M t s ộ ố
ẽ ư ề ủ ự ự ứ ấ v n đ c a khu v c Tây Nam Á và khu v c Trung Á), giáo viên s đ a ra b c
tranh sau:
ấ ả ớ ứ Cho t t c l p quan sát b c tranh.
ớ Chia l p thành 4 nhóm.
ệ ộ ấ ả N i dung làm vi c: t t c các nhóm
ế ậ ả ể cùng th o lu n, đóng góp ý ki n đ lí
ả ộ gi ủ ứ i n i dung c a b c tranh bên.
ệ ờ Th i gian làm vi c: 5 phút.
35
Quy trình làm vi c:ệ
ự ể ấ ả ế ậ ớ + T t c các thành viên cùng tranh lu n, đóng g p ý ki n và s hi u bi ế t
ề ộ ứ ủ c a mình v n i dung b c tranh.
ẽ ộ ạ ế ủ ấ ư + M t th kí s ghi l i ý ki n c a t t các thành viên.
ộ ượ ứ ủ ấ ả ế ả + Sau khi đã huy đ ng đ c ki n th c c a t t c các thành viên, c nhóm s ẽ
ế ế ấ ể ề ộ ậ ố ệ ủ ố cùng th ng nh t đ đi đ n k t lu n cu i cùng v n i dung và thông đi p c a
ứ b c tranh.
ả ả ử ộ ể ế ả ậ ế + C m t thành viên có kh năng thuy t trình đ trình bày k t qu th o lu n
ủ c a nhóm.
ế ả ượ K t qu thu đ c:
ề ế ứ ứ ế ộ ọ ị + V ki n th c: Do đây là b c tranh bi m h a có n i dung chính tr nên
ố ớ ọ ữ ể ả ỏ ế cũng khá khó đ i v i h c sinh, đòi h i các em ph i có nh ng hi u bi ộ t xã h i
ử ề ố ệ ữ ấ ị ế ớ ề ị ố nh t đ nh v l ch s , v m i quan h gi a các qu c gia trên th gi i, các
ị ở ự ả ậ phe phái chính tr ậ khu v c Tây Nam Á,… Chính vì v y, sau khi th o lu n,
ỉ ớ ượ ể ượ ộ ứ ủ các nhóm ch m i nêu ra đ c m t vài bi u t ng c a b c tranh, còn thông
ề ả ứ ệ ề đi p mà b c tranh truy n t ậ ư i thì các nhóm đ u ch a tìm ra.Chính vì v y,
ướ ố ấ ả ớ ả ậ b c cu i cùng là giáo viên cùng t t c l p cùng th o lu n và rút ra thông
ệ ủ ứ đi p c a b c tranh.
ệ ề ượ ế + V kĩ năng: Sau quá trình là vi c, các em đ c trình bày ý ki n cá nhân,
ượ ế ủ ậ ề ồ ồ đ c tranh lu n v ý ki n c a các thành viên khác, đ ng ý hay không đ ng ý
ủ ế ư ậ ẽ ượ ớ v i ý ki n c a các thành viên khác Nh v y, các em s đ ệ c rèn luy n
ơ ả ệ ả ợ hai kĩ năng c b n: kĩ năng ph n bi n và kĩ năng h p tác.
ướ ầ ượ ộ ố ế + B c đ u các nhóm cũng thu đ ả ụ ể c m t s k t qu c th :
Nhân v t trung tâm c a b c tranh là m t ng
ủ ứ ậ ộ ườ ộ ộ i đàn ông đ i m t
36
ủ ủ ẻ ế ồ chi c khăn k caro (khăn keffiyeh) mà các th lĩnh c a H i giáo
ấ ủ ự ậ hay s d ng ử ụ các em d đoán đây là nhân v t cao c p c a nhà
ướ n c Palestine.
ể ượ ử ả ộ ở Hình nh m t cánh c a m toang và phía trên là bi u t ủ ng c a
ệ ấ ố Liên Hi p Qu c (hai cành oliu ôm l y Trái Đ t) ấ các em dự
ượ ở ự ệ đoán đây là s ki n Palestine đ c tr thành quan sát viên
ườ ự ủ ệ ố th ng tr c c a Liên Hi p Qu c.
Bên trái b c tranh là nhân v t ng
ứ ậ ườ ụ ặ i đàn ông m c trang ph c là
ử ủ ả ố ộ qu c kì c a Hoa Kì (chú Sam), bên ph i cánh c a cũng là m t
ườ ủ ạ ộ ng i đàn ông, bên v t áo c a ông ta có m t ngôi sao (đây là
ự ố ủ ngôi sao David có trên qu c kì c a Israel) – các em d đoán đây
ủ ướ ả ườ là th t ng Israel. C hai ng ứ ề i đàn ông này đ u đang ra s c
ử ạ ố ườ đóng cánh c a l i, ngăn không mu n cho ng i đàn ông ở ữ gi a
ướ ự ữ b c qua cánh c a. ử các em d đoán đây là nh ng rào c n ả
ố ớ ấ ướ đ i v i đ t n c Palestine.
ể ệ ủ ấ ộ ố Sau khi đã phân tích và th ng nh t n i dung th hi n c a các bi u t ể ượ ng
ệ ủ ứ ề ố ợ ọ trong b c tranh, giáo viên g i ý h c sinh v các m i quan h c a ng ườ i
ệ ủ ố ị ươ ử ề ự Palestine và Israel trong l ch s , v s can th p c a các qu c gia ph ng tây
ế ợ ứ ạ ệ ằ ố ơ ở nh m làm cho m i quan h này tr lên ph c t p h n. Sau đó, k t h p các
ể ượ ừ ượ ủ ứ ộ bi u t ng v a phân tích, các em rút ra đ ồ c n i dung c a b c tranh, đ ng
ờ ọ ộ th i cũng là n i dung bài h c.
ự ự ễ ẳ ộ ơ Khu v c Tây Nam Á và Trung Á là n i di n ra s xung đ t dai d ng c a ủ
ườ Ả ậ ườ ữ ể ộ ộ ng r p và ng i i Do Thái mà đi n hình là cu c xung đ t gi a Israel
37
và Paletine.
ế ợ ử ụ ọ ế ươ ệ 2.2.1.2. S d ng tranh bi m h a k t h p ph ng pháp làm vi c nhóm
chuyên gia
ươ ươ Ph ng pháp nhóm chuyên gia là ph ệ ng pháp cho các nhóm làm vi c
ổ ế ụ ẽ ệ ớ ộ ậ đ c l p v i các nhi m v khác nhau, sau đó, các nhóm s trao đ i k t qu ả
ệ ủ ư ậ ớ ệ làm vi c c a nhóm mình v i các nhóm khác. Nh v y, sau khi cùng làm vi c
ệ ủ ẽ ể ọ ộ ớ v i nhau, h c sinh s hi u n i dung công vi c c a nhóm mình, rút ra đ ượ c
ứ ế ả ỗ ồ ờ ế ki n th c cho b n thân m i thành viên trong nhóm, đ ng th i, khi mang k t
ệ ủ ể ả ừ qu làm vi c c a nhóm mình sang trình bày cho nhóm khác hi u, các em v a
ừ ạ ậ ứ ế ẻ hình thành cho mình thói quen chia s tri th c, v a t o l p kĩ năng thuy t
ướ ứ ư ậ ả ả ế ẽ trình tr ậ ủ c đám đông. C nh v y, các nhóm s mang k t qu th o lu n c a
ế ả ả ế ộ nhóm mình sang thuy t trình, gi ng gi i cho nhóm khác, h t m t vòng tròn
ả ớ ẽ ể ượ ẹ ọ ọ ộ thì cũng là lúc c l p s hi u đ c tr n v n n i dung bài h c.
ố ớ ươ ầ Tuy nhiên, đ i v i ph ỏ ỏ ng pháp này đ i h i 2 yêu c u:
ả ớ ả ở ứ ủ ộ ỏ ở Trình đ chung c a c l p ph i m c khá gi i tr lên. Các thành viên
ả ượ ế ệ ậ ườ ằ ươ ớ trong l p ph i đ c ti p c n và làm vi c th ng xuyên b ng ph ng pháp
ừ ơ ả ữ ề ậ nhóm chuyên gia, t ả đó các em có nh ng kĩ năng c b n v tranh lu n, ph n
ủ ả ế ệ ẳ ổ ợ ị ỏ ả bi n, t ng h p và kh ng đ nh k t qu chung c a c nhóm. Sau đó, đòi h i
ế ả ố ể ữ ế ể các em ph i có kĩ năng thuy t trình t t đ có th trình bày nh ng k t qu ả
ể ủ c a nhóm mình cho các nhóm khác cùng hi u.
ế ả ả ậ ả Giáo viên ph i có kh năng khuy n khích các em hăng say th o lu n và chia
ứ ả ườ ể ả ẻ ế s ki n th c. Giáo viên ph i th ệ ủ ế ng xuyên ki m tra k t qu làm vi c c a
ể ị ư ề ờ ỉ ữ ừ t ng nhóm đ k p th i đi u ch nh nh ng thông tin ch a chính xác mà các em
ư ậ ườ ả ổ ứ ư đ a ra. Nh v y, ng ả i giáo viên ph i có kh năng t ả ch c, qu n lí và bao
ậ ố ể ạ ộ ễ ả ị ị ớ quát l p th t t t đ cho moi ho t đ ng di n ra nh p nhàng, đúng k ch b n.
38
ụ ọ Ví d minh h a:
ộ ố ấ ề ề ư ụ ế ạ ộ ộ Khi d y đ n m c II – M t s v n đ v dân c và xã h i (bài 5: M t
ề ủ ự ụ ế ộ ố ấ ề ủ ố ấ s v n đ c a châu l c và khu v c – ti t 1: M t s v n đ c a châu Phi).
ế ổ ứ Ti n trình t ch c:
ử ụ ứ ề ấ ộ + Giáo viên s d ng 4 b c tranh có các n i dung khác nhau v các v n đ ề
ộ ổ ậ ủ ể ệ ố ấ xã h i n i b t c a Châu Phi đ 4 nhóm làm vi c (t t nh t giáo viên nên in 4
ờ ấ ồ ờ ứ b c tranh này ra 4 t gi y A4 và phát cho các nhóm – đ ng th i giáo viên
ẽ ử ụ ể ả ẩ ị chu n b thêm các b n in khác đ cho các nhóm s s d ng khi mang tranh
ế ể đi thuy t trình cho nhóm khác hi u).
ướ ệ ẫ + Giáo viên h ế ng d n các nhóm ti n trình làm vi c:
B
ướ ủ ế ả ậ ậ c 1: Các nhóm nh n tranh c a nhóm mình, ti n hành th o lu n và
ệ ủ ứ ậ ả ả tìm ra thông đi p c a b c tranh (th o lu n trong kho ng 5 phút).
B
ướ ể ượ ộ c 2: Sau khi các thành viên trong nhóm đã hi u đ ứ c n i dung b c
ẽ ử ủ ệ ế ạ ả tranh c a nhóm mình, nhóm s c 3 đ i đi n có kh năng thuy t trình
ố ệ ủ ế ấ ả t t nh t sang trình bày k t qu làm vi c c a nhóm mình cho 3 nhóm
39
ẽ ế ể khác hi u – Nhóm 1 s mang tranh sang thuy t trình cho nhóm 2,3,4
ứ ầ ượ ể ư ậ ớ ướ hi u, và c l n l t nh v y v i nhóm 2, 3, 4– đây là b ệ c làm vi c
ẽ ế ượ ả ờ chéo, giúp giáo viên s ti ệ t ki m đ ờ c th i gian (th i gian kho ng 5
phút).
ụ ủ ệ ộ Sau khi các nhóm làm xong nhi m v c a “m t chuyên gia”, giáo viên
ế ộ ứ ế ọ ổ ế ẽ s trình chi u 4 b c tranh lên và ti n hành t ng k t n i dung bài h c.
ộ ố ế ả ạ ượ M t s k t qu đ t đ c:
ề ế ứ + V ki n th c:
B c tranh s 1: Châu Phi đang ph i đ i m t v i r t nhi u d ch b nh,
ặ ớ ấ ả ố ứ ệ ề ố ị
ạ ị ấ ọ ậ trong đó đ i d ch HIV – AIDS là nghiêm tr ng nh t (Châu Phi t p
ớ ố ườ ế ớ ủ ễ ọ trung t i 2/3 s ng i nhi m HIV c a th gi i). Ngoài ra h c sinh có
ệ ể ể ư ệ ể ố ị ị th liên h đ k ra các d ch b nh khác nh : ebola, d ch s t vàng,…
B c tranh s 2: Tình tr ng đói nghèo
ứ ạ ố ở ế ả Châu Phi: hình nh chi c bao
ươ ữ ự ầ ớ ớ l ng th c cao quá t m v i (v i dòng ch food prices – giá l ươ ng
ự ườ ớ ạ ầ ố th c) và 3 con ng i v i thân hình g y gò đang đ i tho i: How high
ươ ự can food prices really go! (giá l ư ậ ng th c cao nh v y thì sao có th ể
ộ ộ ươ ộ ứ ẻ ỉ ề ớ ượ v i đ c!), m t đ a tr ch tay v phía m t b x ng và nói: It hasn’t
ượ ư done us any good (Nó đã không làm đ c nh chúng ta). Tình tr ngạ
ộ ố ủ ườ ọ đói nghèo đang đe d a cu c s ng c a ng i dân châu Phi.
B c tranh s 3: Tình tr ng b t bình đ ng và c đói nghèo đang kìm
ứ ấ ẳ ả ạ ố
ườ ứ ể ệ ộ ườ ặ ch t ng i dân châu Phi. B c tranh th hi n m t ng i đàn ông
ữ ự ặ ị (ng c áo ông ta có dòng ch : south Africa) đang b cùm ch t đôi chân
ấ ạ ẳ ở b i đói nghèo (poverty) và b t bình đ ng (iequality) và bên c nh là
ượ ữ ả t ổ ng đài mang dòng ch : Mendela gelacy (di s n Mandela – T ng
ố ườ ấ ủ ệ ủ th ng Nam Phi ng i đ u tranh cho ch nghĩa phân bi t ch ng t c ộ ở
40
Nam Phi nói riêng và châu Phi nói chung) Châu phi đang đ ngứ
ướ ủ ụ ạ ứ ề ấ ậ ộ tr ư c thách th c v trình đ dân trí th p kém, h t c l c h u ch a
ượ đ ỏ c xóa b .
B c tranh s 4: Chi n tranh, xung đ t và n i chi n. Đ i di n
ệ ở ứ ế ế ạ ố ộ ộ đây là
ế ở ộ ủ ứ ậ ả ộ cu c n i chi n Ai C p (hình nh trung tâm c a b c tranh là Kim t ự
ị ậ ượ ả ố ặ ớ ủ ỗ tháp b l t ng ộ c và đang ph i đ i m t v i 2 c xe tăng c a quân đ i
ổ ậ ủ chính ph và quân n i d y).
ề ậ ợ ờ ử ụ + V kĩ năng: ngoài các kĩ năng tranh lu n, phê phán, h p tác, nh s d ng
ươ ể ọ ph ả ng pháp nhóm chuyên gia này, giáo viên có th hình cho h c sinh c kĩ
ấ ầ ữ ế ề ọ năng thuy t trình cho h c sinh – đây là nh ng kĩ năng m m r t c n thi ế ể t đ
ệ ả các em hoàn thi n b n thân.
ư ậ ế ệ ẽ ọ ị Nh v y, sau khi k t thúc làm vi c nhóm, giáo viên s giúp h c sinh đ nh
ượ ự ủ ệ ạ ộ ị hình đ ủ ụ ạ c th c tr ng c a xã h i Châu Phi: đói nghèo, d ch b nh, h t c l c
ộ ắ ộ ế ộ ấ ả ụ ự ậ h u và xung đ t s c t c, tôn giáo, n i chi n,… t t c đã kéo t t s phát
ể ủ ụ ị ố ệ ữ ầ ả ố ớ ữ tri n c a l c đ a đen. Không c n nh ng b ng s li u v i nh ng con s khô
ữ ễ ế ầ ằ khan, không c n thuy t trình b ng ngôn ng dài dòng d gây nhàm chán cho
ế ợ ử ụ ế ệ ằ ọ ớ ọ h c sinh, b ng cách k t h p s d ng tranh bi m h a v i làm vi c nhóm,
ọ ượ ệ ượ ự ế ạ ứ ế giáo viên đã giúp h c sinh đ c làm vi c, đ ki n t o lên ki n th c cho c t
ư ậ ứ ự ẽ ượ ắ mình. Nh v y, kiên th c các em t tìm ra s đ c kh c sâu trong trí nh , d ớ ễ
ể ọ ơ hi u và cô đ ng h n.
ọ ế ợ ử ụ ế ươ ộ 2.2.2. S d ng tranh bi m h a k t h p ph ng pháp đ ng não
ươ ộ ươ ố Ph ng pháp đ ng não là ph ng pháp khai thác t ự ể i đa s hi u bi ế t
ư ề ề ằ ộ ệ ủ ọ c a h c sinh nh m đ a ra m t danh sách các thông tin, làm ti n đ cho vi c
ủ ậ ả ươ ề ọ ụ th o lu n. M c đích c a ph ng pháp này là lôi kéo nhi u h c sinh cùng
ượ ạ ộ ự ề ơ tham gia, giúp các em đ ụ ộ c ho t đ ng nhi u h n, tránh s trây ì, th đ ng
41
ộ ế ọ trong m t ti t h c.
ể ế ượ ươ ự ệ ầ Đ ti n hành đ c ph ng pháp này, giáo viên c n th c hi n các
ướ b c sau:
ế ề ẽ ọ ọ ế ộ ứ Giáo viên cho h c sinh quan sát m t b c tranh bi m h a, s có nhi u ý ki n
ượ ư ủ ứ ẽ ế ề ộ ậ đ c đ a ra v n i dung c a b c tranh (giáo viên s ti n hành thu th p các ý
ỗ ọ ẽ ế ế ấ ờ ộ ki n này trong th i gian nhanh nh t – m i h c sinh s cho m t ý ki n).
ế ấ ả ế ủ ọ ả Giáo viên vi t ra t t c các ý ki n c a h c sinh lên b ng.
ế ượ ư ẽ ệ Các ý ki n đ c đ a ra s không phân bi t đúng hay sai.
ượ ế ủ ọ ề ộ ề ậ Sau khi thu đ ủ ứ c nhi u ý ki n c a h c sinh bàn lu n v n i dung c a b c
ẽ ướ ề ừ ế ẫ ậ ọ tranh, giáo viên s h ặ ừ ng d n h c sinh bàn lu n v t ng ý ki n (ho c t ng
ể ế ấ ố ế ự ố nhóm ý ki n) đ đi đ n s th ng nh t cu i cùng.
ụ ọ Ví d minh h a
ụ ế ạ ầ ầ ậ ả ổ Khi d y m c 1 – Bi n đ i khí h u toàn c u và suy gi m t ng ôdôn (bài
ộ ố ấ ụ ề ầ ườ ắ ố 3: M t s v n đ mang tính toàn c u, m c II – Môi tr ng), mu n kh c sâu
ứ ề ộ ủ ể ế ố ki n th c v nguyên nhân và thái đ c a các qu c gia phát tri n khi gi ả i
ể ử ụ ứ ế ế ạ ậ ổ quy t tình tr ng bi n d i khí h u, giáo viên có th s d ng b c tranh sau:
ự ế ệ Ti n trình th c hi n:
ứ ư ặ ấ ỏ ừ ứ + Giáo viên đ a ra b c tranh và đ t câu h i: các em th y gì t b c tranh
42
trên?
ầ ượ + L n l ậ t giáo viên thu th p
ế ủ ọ ẽ ý ki n c a h c sinh (đây s là
ữ ữ nh ng suy nghĩ, nh ng ý
ưở ụ t ầ ng v t lóe lên trong đ u
ứ ọ h c sinh khi quan sát b c
tranh).
+ Giáo viên ghi nhanh t t cấ ả
ệ ủ ọ các phát hi n c a h c sinh lên
ệ ậ ượ ừ ọ ư b ng.ả Các phát hi n giáo viên thu th p đ h c sinh nh sau: c t
ố ộ ậ ả ạ ố ể ệ Hình nh con c sên th hi n cho t c đ ch m ch p.
Trên mình con c sên là hình nh Trái Đ t và dòng ch : Greenhouse
ữ ả ấ ố
ắ ả ả gas emissions cuts (c t gi m khí th i nhà kính).
ữ ố ố Trên mình con c sên có dòng ch G – 8 nations (các qu c gia G8).
M t bi n ch d n 50% vào năm 2050
ỉ ẫ ể ộ ộ ự ệ đây là l ệ trình th c hi n vi c
ả ắ c t gi m khí nhà kính.
Màu s c ch đ o c a n n b c tranh là gam màu nóng th hi n cho s
ủ ạ ủ ề ứ ể ệ ắ ự
ầ ệ ộ nóng lên toàn c u và nhi ấ t đ Trái Đ t tăng cao.
ủ ể ệ ố ố Hai vòi c a con c sên là hai ng khói th hi n cho ngành công
ệ ướ ề ả ả ấ ủ nghi p c a các n ệ c G – 8 đang th i ra r t nhi u khí th i gây hi u
ứ ng nhà kính.
ề ấ ả ệ ả ậ ọ + Giáo viên và h c sinh cùng nhau bàn lu n và ph n bi n v t t c các ý
ả ớ ư ế ế ớ ố ki n mà các thành viên trong l p đ a ra. Sau đó, c l p cùng đi đ n th ng
ấ ố ườ ệ ố nh t: Các qu c gia G – 8 (nhóm các c ng qu c công nghi p) đang có thái
ố ớ ệ ắ ả ượ ả ộ ờ ơ đ th , trì hoãn đ i v i vi c c t gi m l ng khí th i nhà kính, làm cho
43
ụ ả ượ ắ m c tiêu c t gi m ½ l ng khí nhà kính vào năm 2050 khó thành công. Thái
ẽ ế ầ ầ ạ ọ ổ ộ đ này s làm tr m tr ng thêm tình tr ng nóng lên toàn c u, bi n đ i khí
ở ự ậ h u và tan băng hai c c.
ế ả ượ ươ K t qu thu đ ờ ử ụ c: Nh s d ng ph ộ ng pháp này, giáo viên đã huy đ ng
ượ ự ủ ề ỗ ọ ạ ộ đ ọ c s tham gia c a nhi u h c sinh, m i em h c sinh l ệ i có m t phát hi n
ủ ố ư ế ả ắ ị ủ ạ ủ khá thú v (nh hình nh hai chi c vòi c a c sên, hay màu s c ch đ o c a
ư ậ ấ ả ế ố ủ ứ b c tranh là gam màu nóng), nh v y là t t c các y u t ứ c a b c tranh s ẽ
ả ơ ị ỏ ứ ệ ệ không b b sót, giúp cho vi c khai thác b c tranh hi u qu h n mà l ạ ế t i ti
ệ ờ ki m th i gian.
ọ ế ợ ử ụ ế ươ ạ ọ ằ 2.2.3. S d ng tranh bi m h a k t h p ph ng pháp d y h c b ng trò
ch iơ
ị ớ ể ở ọ ị Đ bài h c đ a lí tr lên thú v , b t khô khan, nhàm chán, chúng ta có
ể ử ụ ươ ơ ể ằ ả ạ ọ ọ th s d ng ph ng pháp d y h c b ng trò tr i đ giúp h c sinh tho i mái
ứ ệ ế ẳ ả ạ ẫ ớ ế ơ h n, b t căng th ng khi ti p thu ki n th c mà v n đ t các hi u qu giáo
ế ợ ẽ ươ ọ ậ ằ ụ Ở d c. ọ đây, tôi s giúp h c sinh k t h p ph ơ ng pháp h c t p b ng trò ch i
ừ ể ể ệ ọ ượ ữ ế ế ớ v i vi c tìm hi u tranh bi m h a, đ các em v a có đ c nh ng ti ng c ườ i
ế ọ ừ ượ ế ả s ng khoái trong ti t h c, v a khái quát đ ọ ứ c ki n th c bài h c.
ụ ọ Ví d minh h a
ộ ố ấ ể ổ ề ạ ầ Sau khi d y xong bài 3: M t s v n đ mang tính toàn c u, đ t ng
ể ặ ọ ọ ơ ơ ế k t bài h c, chúng ta có th cho h c sinh ch i trò ch i: Đ t tên cho tranh.
44
ư ứ Giáo viên đ a ra các b c tranh sau:
ứ ứ ố ố B c tranh s 1 B c tranh s 2
ứ ứ ố ố B c tranh s 3 B c tranh s 4
45
ứ ứ ố ố B c tranh s 5 B c tranh s 6
ứ ứ ố ố B c tranh s 7 B c tranh s 8
ế ổ ứ Ti n trình t ch c:
ể ặ ứ ầ ọ + Giáo viên yêu c u h c sinh quan sát các b c tranh và suy nghĩ đ đ t tên
ừ ứ cho t ng b c tranh.
ả ờ ủ ọ + Th i gian suy nghĩ c a h c sinh là kho ng 3 phút.
ả ớ ẽ ộ ố ọ ế ủ ậ + Sau đó giáo viên thu th p ý ki n c a m t s h c sinh, c l p s cùng bàn
ứ ừ ế ặ ậ ợ ố ấ lu n xem cách đ t tên nào là h p lí nh t cho t ng b c tranh và đi đ n th ng
ả ớ ấ ượ ấ ố ố ừ ứ ọ nh t cu i cùng. Khi c l p th ng nh t đ c tên g i cho t ng b c tranh, giáo
ế ượ ẽ ọ ổ ọ viên s giúp h c sinh t ng k t đ ộ c toàn b bài h c.
ế ả ượ K t qu thu đ c:
ủ ứ ố B c tranh s 1: Vòng eo c a Trái Đ t ấ
ư ứ ố ắ ự ạ B c tranh s 2: L c đà di c lên B c c c
ố ổ ứ ố ố ượ ẹ ờ B c tranh s 3: Đói nghèo – kh i thu c n đang đ c h n gi
ữ ứ ố ơ B c tranh s 4: Nh ng chú cá ngây th
ứ ế ố ươ B c tranh s 5: V t th ế ng chi n tranh
ứ ố ở B c tranh s 6: Đâu, đói nghèo đâu?
ứ ẫ ố ớ ạ ố
B c tranh s 7: C m b y đ i v i các loài thú 46
ứ ể ẽ ố B c tranh s 8: Không th tô v lên s th t. ự ậ
ề ế ấ ậ ượ ư ọ ỏ R t nhi u ý ki n tranh lu n đã đ c đ a ra, các em h c sinh t ra khá
ứ ượ ờ ệ ử ụ ứ ặ ộ hào h ng khi đ c đ t tên cho các b c tranh. Nh vi c s d ng b tranh
ế ọ ọ ượ ổ ế ừ ộ ộ bi m h a này, toàn b n i dung bài h c đã đ c t ng k t, t ấ các v n đ v ề ề
ườ ề ề ế ế ế ậ ấ ổ ố dân s , môi tr ng, bi n đ i khí h u đ n các v n đ v chi n tranh, đói
ờ ớ ồ ọ ệ nghèo. Đ ng th i v i vi c h c sinh khái quát l ạ ượ i đ ộ ộ c toàn b n i dung bài
ể ượ ự ế ậ ủ ọ ọ h c, giáo viên còn có th thu hút đ ố c s chú ý c a h c sinh đ n t n cu i
ộ ấ ượ ạ ọ ắ ề ộ bài h c, t o cho các em m t n t ng sâu s c v các n i dung đ ượ ề ậ c đ c p
ờ ậ ứ ế ọ ượ ắ ế đ n trong bài h c, nh v y mà ki n th c đ ủ c kh c sâu trong tâm trí c a
các em.
ẫ ử ụ ướ ọ ọ ế ạ ầ 3. H ng d n s d ng tranh bi m h a trong d y h c ph n khái quát
ề ế ế ớ ớ n n kinh t ộ xã h i th gi i l p 11
ề ầ ộ ế ế ớ ớ N i dung ph n khái quát n n kinh t ộ xã h i th gi i l p 11 có 5 bài
ọ ề ế ộ ờ ự ề ầ ấ ọ h c, h u h t n i dung các bài h c đ u là các v n đ có tính th i s . Chính vì
ệ ố ề ẽ ộ ấ ể ứ ậ v y, n i dung này s là đi u ki n t ụ t nh t đ chúng ta khai thác và ng d ng
ấ ủ ữ ế ề ạ ọ ọ ệ ố h th ng tranh bi m h a vào d y h c. Sau đây là nh ng đ xu t c a tôi v ề
ừ ứ ụ ế ả ộ ọ ọ ụ ể kh năng ng d ng tranh bi m h a vào t ng n i dung bài h c c th .
ự ươ ề ể ả ế 3.1. Bài 1: S t ộ ng ph n v trình đ phát tri n kinh t ộ ủ xã h i c a
ướ ệ ệ ộ ạ các nhóm n ạ ọ c. Cu c cách m ng khoa h c và công ngh hi n đ i
(cid:0) Các n i dung ki n th c c n kh c sâu trong bài h c: ứ ầ
ế ắ ộ ọ
ế ề ự ướ ế ớ Bi t v s phân chia thành các nhóm n c khác nhau trong th gi ệ i hi n
đ i.ạ
ự ươ ể ề ả ế Phân tích s t ộ ng ph n v trình đ phát tri n kinh t ộ ủ xã h i c a các
ướ ể ể ướ ệ ớ nhóm n c: phát tri n, đang phát tri n, n c công nghi p m i.
ượ ổ ậ ủ ể ặ ạ ộ ọ Trình bày đ c đ c đi m n i b t c a cu c cách m ng khoa h c và công
ề ế ứ ạ ngh hi n đ i và n n kinh t tri th c. ệ ệ 47
ố ượ ố ộ ươ ụ ớ ứ ớ (cid:0) Bài s 1 đ c b trí thành 3 n i dung t ng ng v i 3 m c l n trong
bài:
ụ ự ướ M c I – S phân chia thành các nhóm n c.
ự ươ ụ ề ể ả ế M c II – S t ộ ng ph n v trình đ phát tri n kinh t ộ ủ xã h i c a các
nhóm n c.ướ
ệ ệ ụ ạ ạ ộ ọ M c III – Cu c cách m ng khoa h c và công ngh hi n đ i.
ấ ể ử ụ ộ ộ ợ ế Trong 3 m i dung này, n i dung phù h p nh t đ s d ng tranh bi m
ể ở ầ ể ử ụ ụ ố ế ọ ặ ọ h a là m c s II. Chúng ta có th s d ng tranh bi m h a đ m đ u ho c
ề ự ươ ố ả ướ ộ ủ c ng c cho n i dung v s t ữ ng ph n gi a nhóm n ể c phát tri n và đang
ộ ố ứ ử ụ ể ạ ọ phát tri n. Sau đây là m t s b c tranh tôi s d ng trong quá trình d y h c
ầ ộ cho n i dung ph n này:
ữ ả ữ ệ ướ Kho ng cách giàu nghèo gi a các ự S chênh l ch gi a nhóm n c phát
ể nhóm n cướ ể tri n và đang phát tri n
ướ ự ầ 3.2. Bài 2: Xu h ng toàn c u hóa, khu v c hóa
ế ắ ộ ọ (cid:0) Các n i dung ki n th c c n kh c sâu trong bài h c: ứ ầ
ượ ệ ủ ả ủ ự ể ệ ầ ể Hi u đ c các bi u hi n c a toàn c u hoá khu v c hoá và h qu c a toàn
48
ự ầ c u hoá, khu v c hóa.
ộ ố ổ ứ ủ ế Phân tích nguyên nhân hình thành, vai trò c a m t s t ch c liên k t kinh
ế ự t khu v c.
ề ậ ớ ố ộ Bài s 2 đ c p t i 2 n i dung chính:
ụ ướ ầ ế M c I – Xu h ng toàn c u hóa kinh t .
ụ ướ ự ế M c II – Xu h ng khu v c hóa kinh t .
ể ử ụ ế ộ ọ Trong n i dung bài này, giáo viên có th s d ng tranh bi m h a vào
ả ủ ỏ ủ ụ ệ ệ ầ ầ ầ ộ m t m c nh c a ph n I, ph n 2 H qu c a vi c toàn c u hóa kinh t ế .
ả ắ ưở ụ ề Khi n n kinh t ế ế ớ th gi ế i càng g n k t và nh h ộ ẫ ng ph thu c l n nhau, thì
ẽ ớ ữ ủ ặ ầ ỗ ố ơ ấ ố ớ nh ng m t trái c a toàn c u hóa đ i v i m i qu c gia cũng s l n h n r t
ủ ề ả ế ự ụ ữ nhi u: kh ng ho ng kinh t ố ộ ẫ , gia tăng s ph thu c l n nhau gi a các qu c
ộ ề ư ộ gia (toàn b n n kinh t ế ế ớ th gi ả i nh m t ván bài đôminô), gia tăng kho ng
ư ữ ữ ố cách giàu nghèo gi a các qu c gia, gi a các nhóm dân c ,…
ấ ử ụ ứ ế ề ộ ọ Trong n i dung bài này, tôi đ xu t s d ng 2 b c tranh bi m h a sau
ứ ế ắ ọ ộ ọ ọ ằ ể đ minh h a cho n i dung bài h c, nh m kh c sâu ki n th c cho h c sinh v ề
ữ ặ ầ ủ nh ng m t trái c a toàn c u hóa:
ộ ẫ ữ ủ ự ụ S ph thu c l n nhau gi a các ả Kh ng ho ng kinh t ế ế ớ th gi i
ố qu c gia EU
ộ ố ấ ề ầ 3.3. Bài 3: M t s v n đ mang tính toàn c u
49
ế ắ ộ ọ (cid:0) Các n i dung ki n th c c n kh c sâu trong bài h c: ứ ầ
ả ượ ố ở ạ ổ ướ ể Gi i thích đ c tình tr ng bùng n dân s các n c đang phát tri n và già
ố ở ướ ể hoá dân s các n c phát tri n.
ả ượ ố ủ ế ớ ể ặ ủ ướ Gi i thích đ c đ c đi m dân s c a th gi i, c a nhóm n ể c phát tri n,
ướ ả ủ ệ ể nhóm n c đang phát tri n và h qu c a nó.
ượ ộ ố ể ủ ễ ệ ạ Trình bày đ c m t s bi u hi n, nguyên nhân c a tình tr ng ô nhi m môi
ườ ượ ả ủ ễ ậ ườ ứ tr ng; phân tích đ c h u qu c a ô nhi m môi tr ậ ng; nh n th c đ ượ c
ế ả ả ệ ườ ự ầ s c n thi t ph i b o v môi tr ng.
ể ượ ự ầ ế ơ ế ả ả ệ Hi u đ c nguy c chi n tranh và s c n thi t ph i b o v hoà bình.
ộ (cid:0) Bài s 3 đ c p t ề ậ ớ ố i các n i dung sau:
ụ ố ố ố ổ M c I – Dân s (Bùng n dân s và già hóa dân s ).
ụ ườ ế ậ ả ầ ổ M c II – Môi tr ầ ng (Bi n đ i khí h u toàn c u và suy gi m t ng ôdôn; Ô
ồ ướ ễ ạ ươ ọ ậ ả ạ nhi m ngu n n ể c ng t, bi n và đ i d ng; Suy gi m đa d ng sinh v t).
ộ ắ ộ ộ ố ấ ủ ụ ề ạ ố M c III – M t s v n đ khác: Xung đ t s c t c, tôn giáo; n n kh ng b ,
ế ầ ạ ộ các ho t đ ng kinh t ng m; …
ử ụ ả ộ ọ ố ế Bài s 3 là m t bài h c có kh năng khai thác và s d ng tranh bi m
ề ượ ế ấ ầ ề ậ ề ế ọ ấ ố h a r t t t, h u h t các v n đ đ c đ c p đ n trong bài đ u mang tính
ụ ụ ờ ự ễ ế th i s , kho tranh ph c v cho bài này cũng khá d tìm ki m. Sau đây là đ ề
ệ ử ụ ỗ ộ ấ ủ ủ ọ xu t c a tôi cho vi c s d ng tranh trong m i n i dung c a bài h c:
ể ử ụ ụ ố ố ớ ứ ể ố ả Đ i v i m c s I – Dân s , chúng ta có th s d ng các b c tranh đ ph n
50
ế ớ ề ạ ổ ố ánh v tình tr ng bùng n dân s trên th gi i:
ố ế ớ ạ ứ ỉ ủ ố Dân s th gi i đ t m c 7 t năm ấ ứ S c ép c a dân s lên Trái Đ t
2011
ả ố ỉ i dân s ấ 7 t dân trên Trái Đ t
ố ớ ườ ộ ố ấ ề ự S quá t ụ ố Đ i v i m c s II , III– Môi tr ng, m t s v n đ khác, giáo viên s s ẽ ử
ề ế ễ ậ ộ ồ ướ ả ổ ụ d ng các b tranh v bi n đ i khí h u, ô nhi m ngu n n c và suy gi m đa
ứ ế ề ể ậ ọ ộ ạ d ng sinh v t và các b c tranh v xùn đ t, chi n tranh,…đ minh h a cho
ả bài gi ng:
51
ở ướ ệ ả Tan băng ự hai c c N c th i công nghi p
ự ọ ấ ồ L a ch n M chôn Trái Đ t
ủ ủ ố ủ ộ Ch nghĩa kh ng b ế ự S lây lan c a n i chi n
ộ ố ấ ề ủ ụ ố ự 3.4. Bài s 5: M t s v n đ c a châu l c và khu v c
ế ộ ố ấ 3.4.1. Ti t 1: M t s v n đê c a châu Phi
ế ắ ộ ọ ủ (cid:0) Các n i dung ki n th c c n kh c sâu trong bài h c: ứ ầ
ượ ể ề ế ủ ề ự Phân tích đ c ti m năng phát tri n kinh t c a Châu Phi (v t nhiên, kinh
ế ộ t xã h i).
ồ ạ ấ ộ Bi ế ượ t đ ề c các v n đ đang t n t i trong xã h i Châu Phi (nghèo đói, xung
ể ả ế ệ ộ ị ộ ắ ộ đ t s c t c tôn giáo, n i chi n, d ch b nh,…) đ gi i thích nguyên nhân t ụ t
ụ ậ ủ h u c a châu l c này.
(cid:0) Bài s 5, ti
ố ế ề ậ ớ ề ề ự ấ ộ t 1 đ c p t i các v n đ v t ư nhiên, dân c , xã h i và
ế ủ ộ kinh t ậ c a châu Phi. Chúng ta nên t p trung vào các n i chung: t ự
ư ệ ề ặ nhiên châu Phi còn g p nhi u khó khăn, dân c , đói nghèo, b nh t ậ t,
ế ể ự ụ ứ ể ậ ộ ọ kinh t ế ch m phát tri n, ph thu c đ l a ch n các b c tranh bi m
52
ợ ọ h a cho phù h p.
ộ ố ứ ử ụ ướ ạ ả D i đây là m t s b c tranh tôi đã s d ng trong quá trình gi ng d y:
ưỡ ử ầ ả L i hái t th n Gi i pháp cho đói nghèo
ậ ộ ế N i chi n Ai C p ẹ Vòng kìm k p Châu Phi
ề ữ ủ Tài nguyên đi v đâu? Con bò s a châu Phi c a
Trung Qu cố
ế ộ ố ấ ề ủ ỹ 3.4.2. Ti t 2: M t s v n đ c a M La Tinh.
ế ắ ộ ọ (cid:0) Các n i dung ki n th c c n kh c sâu trong bài h c: ứ ầ
ệ ự ề ỹ ậ ợ ể ể Bi ế ượ t đ c M La Tinh có đi u ki n t nhiên thu n l i đ phát tri n kinh t ế
53
ồ ượ ạ ụ ụ ỉ song ngu n tài nguyên thiên nhiên đ c khai thác l ể i ch ph c v cho thi u
ứ ố ệ ạ ằ ớ ớ ộ ậ ố s , gây tình tr ng không công b ng, m c s ng chênh l ch l n v i 1 b ph n
ư ố ỏ ướ ứ không nh dân c s ng d ổ i m c nghèo kh .
ượ ủ ề ế ổ ể ạ ị ế Phân tích đ c tình tr ng phát tri n thi u n đ nh c a n n kinh t các n ướ c
ợ ụ ộ ỹ ướ ố ắ M La Tinh, khó khăn do n ph thu c vào n ữ c ngoài và nh ng c g ng đ ể
ượ ủ ướ v t qua khó khăn c a các n c này.
(cid:0) Chúng ta có th s d ng tranh bi m h a có n i dung v s ph thu c ộ ế
ể ử ụ ề ự ụ ọ ộ
ế ề ỹ ế ự ấ ề ủ c a n n kinh t M Latinh vào n n kinh t Hoa Kì hay s b t bình
ẳ ở ố ử ụ đ ng trong s d ng tài nguyên các qu c gia Mĩ La Tinh.
ộ ố ấ ề ủ ự ự 3.4.3. M t s v n đ c a khu v c Tây Nam Á và khu v c Trung Á.
54
ế ắ ộ ọ (cid:0) Các n i dung ki n th c c n kh c sâu trong bài h c: ứ ầ
ể ề ế ủ ự Bi ế ượ t đ c ti m năng phát tri n kinh t c a khu v c Tây Nam Á và Trung
Á.
ượ ự ủ ề ế ề ấ ể Hi u đ c các v n đ chính c a khu v c đ u liên quan đ n vai trò cung
ề ẫ ớ ầ ấ ỏ ộ ắ ộ ộ ấ c p các d u m và các v n đ d n t i xung đ t s c t c, xung đ t tôn giáo,
ố ủ ạ n n kh ng b .
(cid:0) ử ụ ề ầ ể ế ấ ắ ọ ỏ ắ S d ng tranh bi m h a đ kh c sâu thêm các v n đ d u m , s c
ủ ạ ố ộ t c, tôn giáo, n n kh ng b .
ạ ở Ván bài Iran Tr ng i cho hòa bình
ể ả ướ Các giáo viên có th tham kh o thêm các trang web n c ngoài đ b ể ổ
ủ ế ả ồ ọ sung thêm ngu n tranh bi m h a cho bài gi ng c a mình. Trên đây là m t s ộ ố
ụ ụ ể ế ạ ọ ọ ị ị ứ b c tranh bi m h a có giá tr cao đ khai thác ph c v cho d y h c đ a lí
ề ầ ế ế ớ ể ử ụ ph n khái quát n n kinh t ộ xã h i th gi i. Chúng ta có th s d ng linh
ứ ạ ớ ươ ự ạ ọ ho t các b c tranh trên v i các ph ng pháp d y h c tích c c và các công c ụ
55
ả ủ ệ ể ả ọ ạ d y h c khác đ nâng cao hi u qu c a bài gi ng.
ƯƠ
Ư Ạ
Ự
Ệ
CH
NG III – TH C NGHI M S PH M
ự ộ ệ 1. N i dung th c nghi m
ể ế ả ạ ọ ớ ự Trong quá trình gi ng d y, tôi đã ch n 4 l p đ ti n hành th c
ờ ế ủ ư ề ệ ạ ả ồ ế nghi m s ph m cho đ tài c a mình, đ ng th i ti n hành kh o sát ý ki n
ề ệ ử ụ ạ ớ ọ ọ ị ế ủ c a các em v vi c s d ng tranh bi m h a vào d y h c đ a lí. Các l p tôi
ứ ư ự ệ ế ố ti n hành th c nghi m và đ i ch ng nh sau:
ự ớ ớ L p th c nghi m
ệ ố ượ S l L pớ ọ ng h c ứ ố L p đ i ch ng ố ượ S l L pớ ọ ng h c
11H 11M 11K 11D sinh 43 44
sinh 43 43 ệ ố ớ ự ớ ườ ử ụ ế ọ Đ i v i các l p th c nghi m, tôi th ng xuyên s d ng tranh bi m h a vào
ế ọ ờ ử ụ ế ợ ồ ớ ươ ọ các ti t h c, đ ng th i s d ng k t h p v i các ph ạ ng pháp d y h c tích
ự ằ ắ ượ ế ọ ự c c khác nh m thu hút s chú ý và giúp các em n m đ ứ c ki n th c bài h c.
ố ớ ớ ử ụ ố ươ ụ ạ ứ Đ i v i l p đ i ch ng, tôi s d ng các ph ọ ng pháp và công c d y h c
ề ố ế ư ủ ả ả ả ả ẫ truy n th ng trong các ti t gi ng c a mình nh ng v n đ m b o kh năng
ủ tiêp thu bài c a các em.
ộ ớ ứ ự ề ệ ớ ố Trong các l p th c nghi m và đ i ch ng, v trình đ , l p 11H và 11K có
56
ớ ộ ộ trình đ ngang nhau, l p 11M và 11D có trình đ ngang nhau.
ề ự ạ ộ ả Sau m t quá trình gi ng d y, tôi l a ch n “ ộ ố ấ ọ Bài 3: M t s v n đ mang
ể ế ế ả ả tính toàn c u”ầ đ ti n hành kh o sát và so sánh k t qu .
ế ệ ả ự 2. K t qu th c nghi m
ộ ố ấ ề ầ , tôi đã ti nế Sau khi d y “ạ Bài 3: M t s v n đ mang tính toàn c u”
ứ ự ệ ể ớ ộ ắ ố hành cho các l p th c nghi m và đ i ch ng làm m t bài ki m tra tr c
ệ ờ ượ ế ả ư nghi m nhanh (th i gian 10 phút) và thu đ c k t qu nh sau:
ể ớ ứ ố ệ ả ự B ng 1: Đi m l p th c nghi m và đ i ch ng
L pớ Sĩ
0 Đi mể 5 1 2 3 4 6 7 8 9 10
Th cự
số 11H 43 11M 43 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 3 2 12 11 15 18 11 7 2 5 0 0 nghiệ
m Đ iố
11K 43 11D 44 0 0 0 0 0 0 1 0 5 2 6 7 15 18 12 9 0 3 0 1 4 4 ch ngứ
ợ ế ả ự ổ ệ ả B ng 2: T ng h p k t qu th c nghi m
ự ệ ớ ứ ớ L pớ L p th c nghi m ố L p đ i ch ng
(11H, 11M) (11D, 11K)
ỏ i (9 – 10 đi m)
T ngổ 25 56 5 % 29.1 65.1 5.8 T ngổ 4 54 21 % 4.6 62.1 24.1 ể Gi Khá (7 – 8 đi m)ể Trung bình (5 – 6
ể 0 0 8 9.2 đi m)ể ế Y u (< 5 đi m)
ế ả ả 3. K t qu kh o sát
ươ ớ ố ọ ị ạ Sau khi d y xong ch ng trình đ a lí l p 11, cu i năm h c 2013 –
ả ứ ế ả ằ ộ ủ ọ ố ỏ 2014, tôi đã ti n hành m t kh o sát nh nh m thăm dò ph n ng c a h c đ i
ệ ư ọ ị ế ạ ả ọ ượ ế ớ v i vi c đ a tranh bi m h a vào d y h c đ a lí. Kh o sát này đ c ti n hành
ở ớ ổ ố ọ ả ớ ố ọ 5/10 l p kh i 11 v i t ng s h c sinh tham gia kh o sát là 216 h c sinh,
57
ư ả ộ n i dung kh o sát nh sau:
ế ủ ọ ề ệ ư ọ ế ả ả ạ B ng kh o sát ý ki n c a h c sinh v vi c đ a tranh bi m h a vào d y
ọ ị h c đ a lí
ả ỏ ố ọ Câu h i kh o sát S h c sinh tr ả %
ế ọ 1. Sau ti t h c có s ử
ế ọ ụ d ng tranh bi m h a,
ọ ẻ ế ấ ả em c m th y th nào? ế t h c có s 2. Sau ti ử
ế ọ ụ d ng tranh bi m h a, ngườ
ấ ớ em th y không khí l p ấ a. R t thích b. Thích c. Không thích l mắ d. Không thích ấ a. R t vui v b. Vui vẻ c. Bình th d. Nhàm chán iờ l 52/216 112/216 41/216 11/216 49/216 87/216 62/216 18/216 24.1 51.9 19.0 5.0 22.7 40.3 28.7 8.3
ư ế ọ h c nh th nào? ế ả 3. Kh năng ti p thu
ứ ế ki n th c mà tranh
ế ạ ọ bi m h a mang l i cho a. Cao b. Khá cao c. Trung bình d. Không có ý nghĩa 117/216 81/216 12/216 6/216 54.2 37.5 5.6 2.7
ở ứ ộ
ế ế ề ầ ố em m c đ nào? 4. Em có mong mu nố H u h t ý ki n các em đ u mong mu n giáo viên
ế ọ ị ế ạ ọ ọ ị trong các ti t h c đ a lí ử ụ s d ng tranh bi m h a vào d y h c đ a lí. Vì s ử
ế ể ọ ẽ ử ụ giáo viên s s d ng ụ d ng tranh bi m h a giúp các em h u bài nhanh
ọ ổ ơ ị ơ ớ ọ ế tranh bi m h a? ơ h n, l p h c sôi n i h n, thú v h n và tránh s ự
ả ả ấ ề ế ệ ả nhàm chán. ượ Qua kh o sát, tôi đã thu đ ư c nhi u k t qu r t kh quan. Vi c đ a
ế ạ ọ ọ ạ ế ả ứ ả tranh bi m h a vào d y h c đã mang l i k t qu và ph n ng tích c c t ự ừ
ứ ẹ ứ ụ ữ ề ả ọ ộ ơ phía h c sinh, đi u này h a h n kh năng ng d ng r ng rãi h n n a công
ố ọ ự ọ ươ ụ ạ c d y h c tr c quan này vào các kh i h c khác trong tr ổ ng ph thông.
ế ượ ề ệ ể ộ 4. Đi u ki n đ sáng ki n đ c nhân r ng
ế ử ụ ọ ượ ế ể ổ ế ộ ơ Đ sáng ki n s d ng tranh bi m h a đ c ph bi n r ng rãi h n, đòi
h i: ỏ
ể ố ế ộ ộ ặ ệ ố ớ ấ ả Giáo viên: ph i cóv n hi u bi t xã h i r ng, đ c bi t là đ i v i các v n đ ề
58
ươ ạ ủ ế ớ ể ự ể ế ọ ọ đ ng đ i c a th gi i đ có th phân tích, l a ch n tranh bi m h a phù
ử ụ ế ỗ ọ ố ợ h p vào m i bài h c. N u giáo viên khai thác và s d ng không t t tranh
ể ẽ ẫ ớ ế ọ ượ ọ bi m h a thì có th s d n t ụ i tác d ng ng ế c, vì tranh bi m h a là dòng
ặ ấ ủ ủ ả tranh có tính ch t hai m t, nó luôn mang t ư ưở t ng ch quan c a tác gi .
ơ ở ậ ỏ ườ ấ ậ ả ọ C s v t ch t kĩ thu t: đòi h i tr ả ng h c ph i có phòng nghe nhìn, đ m
ể ế ậ ố ớ ế ầ ườ ả b o các l p có th ti p c n t ể i thi u 1 ti t/tu n. Ngoài ra, tr ọ ng h c cũng
ư ệ ố ệ ố ể ọ ạ ớ ồ ầ c n có h th ng th vi n t t, v i ngu n báo, t p chí phong phú đ h c sinh
ệ ố ọ ừ ế ể và giáo viên có th tìm và khai thác h th ng tranh bi m h a t các kênh
ẽ ề ệ ộ ố ệ ạ thông tin đó. M t phòng máy có n i m ng internet cũng s là đi u ki n tuy t
ể ư ế ạ ọ ọ ờ ể v i đ giáo viên có th đ a tranh bi m h a vào quá trình d y h c.
Ậ
Ế
Ế
Ị K T LU N VÀ KHUY N NGH
ả ạ ượ ữ ế ủ ề ạ ế 1. Nh ng k t qu đ t đ c và h n ch c a đ tài.
ả ủ ề ộ ố ế 1.1. M t s k t qu c a đ tài
ự ế ượ ộ ơ ở ậ ầ 1. Sáng ki n đã xây d ng đ c m t c s lí lu n ban đ u cho vi c s ệ ử
ố ớ ố ớ ế ạ ọ ọ ị ụ d ng tranh bi m h a trong d y h c đ a lí đ i v i kh i l p 11 THPT.
ụ ể ữ ế ộ ơ ộ 2. Sáng ki n đã phân tích m t cách khách quan và c th nh ng c h i
ứ ố ớ ệ ử ụ ọ ị ế ạ ọ và thách th c đ i v i vi c s d ng tranh bi m h a trong d y h c đ a lí trong
ề ở ệ đi u kiên Vi ệ t Nam hi n nay.
ế ỉ ượ ử ụ ậ 3. Sáng ki n cũng đã ch ra đ c kĩ thu t khai thác, s d ng tranh
ề ế ầ ọ ộ ế ế ớ ủ bi m h a vào các n i dung c a ph n khái quát n n kinh t ộ xã h i th gi i.
ọ ụ ể ộ ố ư ế ế ợ ố 3. Sáng ki n đã đ a ra m t s tranh bi m h a c th và phù h p đ i
ươ ộ ố ể ả ữ ớ ợ ị ớ ộ v i n i dung ch ng trình đ a lí l p 11và m t s nh ng g i ý đ gi i mã 1
ả ố ố ớ ệ ộ ố ứ s b c tranh đó, đây cũng là m t tài li u tham kh o t t đ i v i giáo viên khi
59
ớ ạ ọ ị ệ ầ ổ ọ ạ d y h c đ a lí, góp ph n vào quá trình đ i m i d y h c hi n nay.
ề ậ ớ ề ộ ấ ị ự ễ ề 4. Đ tài đã đ c p t i m t v n đ có giá tr th c ti n cao và t ươ ng
ẻ ầ ớ ổ ớ ươ ạ ọ ổ ố đ i m i m , góp ph n đ i m i ph ớ ng pháp d y h c nói chung và đ i m i
ươ ạ ph ọ ị ng pháp d y h c đ a lí nói riêng.
ế ủ ề ạ 1.2. H n ch c a đ tài
ứ ề ệ ạ ờ ồ ế 1. Do th i gian nghiên c u h n ch và khó khăn v ngu n tài li u, đây
ộ ề ươ ư ự ẻ ẫ ố ớ cũng là m t đ tài t ng đ i m i m nên chúng tôi v n ch a xây d ng đ ượ c
ộ ơ ở ệ ố ẽ ậ ặ m t c s lí lu n ch t ch và có h th ng.
ự ư ế ẫ ượ ế ọ 2. Sáng ki n v n ch a xây d ng đ c kho tranh bi m h a phong phú
ể ể ằ ọ ơ ả ề ự nh m giúp giáo viên có th có nhi u l a ch n h n đ khai thác vào gi ng
d y.ạ
ộ ố ế ị 2. M t s khuy n ngh
ế ố ự ề ạ ớ Qua đi u tra th c tr ng và phân tích các y u t có liên quan t i vi c s ệ ử
ấ ằ ế ạ ậ ọ ọ ị ụ d ng tranh bi m h a trong quá trình d y h c đ a lí, tôi nh n th y r ng đ ể
ệ ử ụ ả ủ ệ ế ạ ọ ọ ị nâng cao hi u qu c a vi c s d ng tranh bi m h a vào d y h c đ a lí, thì
ề ệ ỏ đòi h i các đi u ki n sau:
ố ớ ị (cid:0) Đ i v i giáo viên đ a lí:
ể ử ụ ứ ạ ọ ế ầ Trong quá trình d y h c, giáo viên c n nghiên c u đ s d ng tranh bi m
ở ộ ứ ế ệ ằ ợ ộ ố ọ h a sao cho h p lí, nh m m r ng v n ki n th c xã h i và rèn luy n nâng
ố ớ ấ ứ ề ề ả ậ ắ ấ ộ cao kh năng nh n th c và hành đ ng đúng đ n đ i v i r t nhi u v n đ xã
ộ ố ặ ả ọ ộ h i mà h c sinh g p ph i trong cu c s ng.
ầ ư ờ ệ ố ứ ự ể ầ Giáo viên c n đ u t th i gian, công s c đ xây d ng h th ng các tranh
ụ ụ ể ế ế ạ ọ ọ ọ ị ự ự bi m h a ph c v cho d y h c đ a lí THPT, đ tranh bi m h a th c s là
ọ ữ ố ớ ụ ạ ộ ị m t công c d y h c h u ích đ i v i môn đ a lí.
(cid:0) Đ i v i các c p qu n lí (nhà tr ấ
60
ố ớ ả ườ ụ ở ng THPT, s giáo d c,…)
ớ ầ ư ế ụ ệ ạ ế ị ụ ổ Ti p t c đ i m i đ u t và hi n đ i hóa các trang thi t b giáo d c cũng
ư ươ ấ ượ ệ ạ ọ ệ ọ nh các ph ể ng ti n d y h c đ nâng cao ch t l ả ạ ng hi u qu d y h c nói
ạ ọ ị chung và d y h c đ a lí nói riêng.
ứ ư ế ế ọ Khuy n khích giáo viên nghiên c u, đ a tranh bi m h a nói riêng, các công
ự ạ ằ ọ ọ ị ụ ạ c d y h c tr c quan nói chung vào trong d y h c đ a lí nh m làm phong
ơ ọ ượ ọ phú h n kênh hình trong sách giáo khoa, qua đó giúp h c sinh đ c h c trong
ườ ọ ậ ư ể ượ môi tr ng h c t p có tính t duy cao và có th phát huy đ ả c kh năng
ạ ủ sáng t o c a các em.
Ụ Ụ PH L C
ụ ụ ố 1. Ph l c 1: giáo án s 1
Ộ Ố Ấ Ầ Ề BÀI 3: M T S V N Đ MANG TÍNH TOÀN C U
Ọ Ụ I. M C TIÊU BÀI H C
ạ ượ ầ ọ ọ Sau bài h c, h c sinh c n đ t đ c:
ứ ế 1. Ki n th c
ả ượ ố ở ạ ổ ướ ể Gi i thích đ c tình tr ng bùng n dân s các n c đang phát tri n và già
ố ở ướ ể hoá dân s các n c phát tri n.
ế ả ượ ố ủ ế ớ ể ặ ủ ướ Bi t gi i thích đ c đ c đi m dân s c a th gi i, c a nhóm n c phát
61
ể ướ ả ủ ệ ể tri n, nhóm n c đang phát tri n và h qu c a nó.
ượ ộ ố ể ễ ệ ả ườ Trình bày đ c m t s bi u hi n, nguyên nhân cu ô nhi m môi tr ng;
ượ ả ủ ễ ậ ườ ứ phân tích đ c h u qu c a ô nhi m môi tr ậ ng; nh n th c đ ượ ự ầ c s c n
ế ả ả ệ ườ thi t ph i b o v môi tr ng.
ể ượ ự ầ ế ơ ế ả Hi u đ c nguy c chi n tranh và s c n thi ả ệ t ph i bo v hoà bình.
2. Kĩ năng
ượ ệ ự ế ố ệ ả ồ ể c các b ng s li u, bi u đ , liên h th c t . Phân tích đ
ộ 3. Thái đ hành vi
ứ ậ ượ ể ả ự ề ế ầ ấ ả ầ Nh n th c đ c đ gi i quy t các v n đ toàn c u c n ph i có s đoàn
ạ ợ ủ ế k t và h p tác c a toàn nhân lo i.
ứ ề ệ ả ọ ườ ế ọ ườ H c sinh có ý th c tuyên truy n b o v môi tr ng đ n m i ng i xung
quanh.
ướ ị 4. Đ nh h ự ể ng phát tri n năng l c
ự ự ọ ự ự ả ế ấ ề Năng l c chung: năng l c t h c, năng l c gi ự i quy t v n đ , năng l c
ự ợ ệ ạ ề ự ử ụ sáng t o, năng l c h p tác, năng l c s d ng công ngh thông tin và truy n
thông.
ự ệ ự ọ ậ ạ ự ử ụ ự ị Năng l c chuyên bi t: năng l c h c t p t i th c đ a, năng l c s d ng tranh
ả ị nh đ a lí.
Ị Ạ Ọ Ế II. THI T B D Y H C
ờ ự ề ế ớ ủ ự ế ẩ ạ ố i. Các m u tin th i s v chi n tranh khu v c và n n kh ng b trên th gi
ứ ế ọ Các b c tranh bi m h a:
ế Máy chi u, máy tính.
62
ố ế ớ ạ ỉ ườ ườ ề Videolip v dân s th gi ố i đ t m c 7 t ng ễ i, ô nhi m môi tr ng.
Ạ Ộ Ọ Ậ Ổ Ứ III. T CH C CÁC HO T Đ NG H C T P
Ổ ị ớ 1. n đ nh l p
ể 2. Ki m tra bài cũ (không)
ế ổ ứ 3. Ti n trình t ọ ch c bài h c
ể ấ ề ạ ộ ố ổ ố 3.1. Ho t đ ng 1: Tìm hi u v n đ bùng n dân s và già hóa dân s
ạ ộ ủ ọ ộ ế Ho t đ ng c a giáo viên và h c sinh ứ N i dung ki n th c
ướ ớ Chia l p thành 4 nhóm, GV I. DÂN SỐ
ụ ư B c 1: ệ phân công nhi m v nh sau: ổ ố 1. Bùng n dân s
ộ ể ệ Bi u hi n: ố ệ ả ờ
ả ỏ ở ụ ự Nhóm 1,2: D a vào n i dung SGK và ữ phân tích b ng s li u 3.1, tr l i nh ng câu h i m c I.1.
ớ ố ế ớ ế ố th gi i tăng nhanh, năm ỉ i là 6,477 t ộ + Dân s th gi 2005 dân s ng i.ườ ố ệ ả ờ
ả ỏ ở ụ ự Nhóm 3,4: D a vào n i dung SGK và ữ i nh ng phân tích b ng s li u 3.2, tr l câu h i m c I.2.
ễ ố ế ớ các n ướ B c 2: ớ ớ
ệ ệ i hi n nay ướ c đang ế i và ế
ử ạ ổ Các nhóm c đ i di n lên trình bày, các nhóm khác b sung. ổ + Bùng n dân s th gi ủ ế ở di n ra ch y u ể phát tri n v i 80% DS th gi 95% DS gia tăng hàng năm c a thủ gi i.ớ
ướ B c 3:
ự ở ẩ ể ờ nhiên qua các th i c phát nhóm n ướ ở ậ c ướ nhóm n ổ ệ ở ứ ế ế GV t ng k t và chu n hoá ki n ệ Vi th c và liên h t Nam. ỉ ệ + T l gia tăng t ả kì gi m nhanh ả tri n và gi m ch m đang phát tri n.ể
ọ : giáo viên cho h c sinh quan sát ế ế ọ ướ B c 4 ứ 1 b c tranh bi m h a: ậ ớ
ườ ứ ệ ả H u qu : Thi u vi c làm, gây s c ộ ế ố ớ ép l n đ i v i kinh t xã h i và tài ng. nguyên – môi tr
2. Già hóa dân số
ể ệ Bi u hi n:
63
ạ ố + Tình tr ng già hoá dân s ch ủ
ở ướ c phát
nhóm n ệ ể ễ ế y u di n ra ớ ể tri n. V i các bi u hi n:
ổ ọ Tu i th trung bình
cao. ỉ ệ T l
ấ sinh th p ố ậ Dân s tăng ch m.
ướ + Xu h ng:
ố ướ T l i 15
dân s d ấ ổ ỉ ệ tu i ngày càng th p ể ử ụ ọ ủ
ầ ệ ươ Yêu c u h c sinh phân tích đ rút ra ế ứ thông đi p c a b c tranh (s d ng k t ộ ợ ng pháp đ ng não). h p ph T l trên 65
ổ ố ỉ ệ dân s tu i ngày càng tăng. ả ự ế ế K t qu d ki n:
ọ ổ Tu i th trung bình ườ ữ i béo phì có dòng ch :
tăng. ố ạ ỉ ộ + M t ng population of 7 billion (dân s đ t 7 t ).
ậ ả H u qu : ườ ấ ể ầ i đàn ông c m t m bi n:
ế ấ + Tay ng occupy earth (chi m Trái Đ t). ế ụ ự ượ ộ + Thi u h t l c l ng lao đ ng.
ể ệ ợ ộ ớ + Chi phí phúc l i xã h i l n. ấ ị ợ ạ ộ ẹ + Trái Đ t b đè b p và th hi n m t tâm tr ng s hãi.
ấ
ườ
ứ ế ấ Năm 2011, Trái Đ t đón công dân ộ ỉ th 7 t , con ng i chúng ta đang đ c chi m Trái Đ t.
ộ ố ề ề ạ ộ ể ườ 3.2. Ho t đ ng 2: Tìm hi u m t s đ v môi tr ng
ạ ộ ủ ọ ộ ế Ho t đ ng c a giáo viên và h c sinh ứ N i dung ki n th c
ướ B c 1: II. MÔI TR NGƯỜ
ụ ệ ớ ụ ụ (Ph l c)
ọ ậ ư ế GV chia l p thành 4 nhóm và giao nhi n v cho các nhóm nh sau: (GV phát phi u h c t p)
ề ế ể ấ ậ ổ ả ờ i
Nhóm 1: Tìm hi u v n đ bi n đ i khí h u. Tr l ỏ câu h i SGK.
ề ể ấ ả ầ Nhóm 2: Tìm hi u v n đ suy gi m t ng ôzôn.
64
ồ ướ ể ề ễ ấ Nhóm 3: Tìm hi u v n đ ô nhi m ngu n n ọ c ng t,
ạ ươ ể ả ờ bi n và đ i d ng. Tr l ỏ i câu h i SGK.
ề ạ ả
ả ờ Nhóm 4: Tìm hi u v v n đ suy gi m đa d ng sinh ọ h c. Tr l ể ề ấ ỏ i câu h i SGK.
ướ B c 2:
ế ả
Các nhóm lên trình bày k t qu , các nhóm khác ổ b sung.
ướ B c 3:
ế ế ẩ ổ ứ ở ọ ế phi u h c
GV t ng k t và chu n hoá ki n th c t p.ậ
ứ ổ ơ ọ Giáo viên t ơ ch c cho h c sinh ch i trò ch i
ướ ỏ ứ B c 4: ặ nh : “Đ t tên cho các b c tranh”:
ẽ ả ả
ẽ ư ậ ươ Các nhóm s th o lu n trong kho ng 3 phút, sau đó các nhóm s đ a ra ph ủ ng án c a mình.
ươ ủ ả Giáo viên ghi nhanh ph g án c a các nhóm lên b ng.
ẽ ả ậ
ọ ẽ ư ề ậ ọ
ả Giáo viên và h c sinh s cùng th o lu n trong kho ng ừ ế 5 phút, sau đó s đ a ra k t lu n v tên g i cho t ng ứ b c tranh.
ế ả K t qu :
2”.
ứ ề ế ố + B c tranh s 1: “N n kinh t CO
ứ ố ơ ữ + B c tranh s 2: “Nh ng chú cá ngây th ”.
ứ ẹ ầ ạ ố + B c tranh s 3: “T m nhìn h n h p”.
ứ ố ườ + B c tranh s 4: “Môi tr ng và đói nghèo”.
65
ứ ế ơ ọ Các b c tranh bi m h a dùng trong trò ch i
ứ ố ứ ố B c tranh s 1 B c tranh s 2
ứ ố ứ ố B c tranh s 3 B c tranh s 4
ộ ố ấ ề ạ ộ ể 3.3. Ho t đ ng 3: Tìm hi u m t s v n đ khác
ộ ế Ho t đ ng c a giáo viên và h c sinh
ạ ộ ầ ọ ươ ự Ề ủ GV yêu c u HS d a vào các ph ệ ng ti n ứ N i dung ki n th c Ộ Ố Ấ III.M T S V N Đ KHÁC:
thông tin hãy cho bi t:ế ắ ộ ộ Xung đ t tôn giáo, s c t c.
ề ề ấ ố Ngoài v n đ v dân s và môi tr ườ ng ố ạ ự ủ ế Kh ng b , b o l c, chi n tranh
ế ớ ứ ướ ữ th gi i đang đ ng tr c nh ng nguy c ơ biên gi i.ớ
nào? ệ ể ị Các b nh d ch hi m nghèo.
ườ ự Khu v c nào th ộ ng xãy ra xung đ t
ủ ộ ổ ắ s c t c, tôn giáo, lãnh th , kh ng b ố
ố ế qu c t ?
66
Ọ Ậ Ổ Ẫ ậ ế HS trình bày, GV k t lu n. ƯỚ Ế NG D N H C T P IV – T NG K T VÀ H
ổ ế 1. T ng k t
ề ầ ấ Các v n đ mang tính toàn c u
Dân số Môi tr ngườ
ề ấ Các v n đ khác
Bùng n ổ dân số Già hóa dân số Bi n ế đ i ổ khí h uậ Ô nhi m ễ ngu n ồ cướ n Suy ả gi m đa d ng ạ sinh v tậ
ẫ ọ ậ ướ 2. H ng d n h c t p
ướ ả ờ ẫ ọ ỏ H ng d n h c sinh tr l i các câu h i sau:
ố ế ớ ề ổ ố 1. Trình bày khái quát v bùng n dân s , già hoá dân s th gi ậ i và h u qu ả
ủ c a chúng?
ế ắ ạ ơ ớ ề ề ệ ả ộ 2. T i sao kh p n i trên th gi i đ u có nhi u hành đ ng b o v môi
ườ tr ng?
ữ ệ ơ ồ ế ắ ợ ả 3. S p x p các d ki n sau vào s đ cho h p lí và gi i thích:
ệ ả ạ ấ A. Thi ờ t h i cho s n xu t và đ i ấ D. Trái Đ t nóng lên
ạ ạ s ngố B. Băng tan ề ấ ả C. S n xu t, sinh ho t t o ra nhi u ướ E. N c bi n dâng ụ F. Lũ l ể t gia tăng
67
CO2
Ụ Ụ V – PH L C
ộ ố ấ ề ề ườ ầ M t s v n đ v môi tr ng toàn c u
ệ ạ ậ ả ả ề Hi n tr ng Nguyên nhân H u qu Gi i pháp
V n đấ MT
ượ
Trái Đ tấ nóng lên.
ơ Băng tan> M cự ướ ể c bi n dâng gây n ề ậ ụ t nhi u n i. ng p l ư M a axit. ượ ả Gi m l ng CO2 trong s nả ấ xu t và sinh ho t.ạ 1. Bi nế ổ đ i khí ậ h u toàn c uầ
ậ t, khí h u ng, thiên
Th i ti ấ th t th ườ tai th ờ ế ườ ng xuyên. ồ Tr ng và ệ ừ ả b o v r ng.
L 2 và ng CO các khí th iả khác trong khí ể quy n tăng ấ ả (S n xu t CN, sinh GTVT, ự ạ ho t và do t nhiên).
ưở
ế ứ Ả nh h ng đ n s c ẻ kho , mùa màng, sinh v t.ậ
ấ Các ch t khí CFCs trong s nả ấ xu t công nghi p.ệ 2. Suy gi mả t ngầ ôzôn ầ T ng ôzôn ầ ị ỏ b m ng d n ủ ỗ và l th ng ngày càng l n.ớ ả ắ C t gi m ượ ng CFC l S s nả trong ấ xu t và sinh ho t.ạ
ề ồ Tr ng nhi u cây xanh.
ấ ế
ọ ể ạ ồ Thi u ngu n ướ ọ ướ c c ng t, n n ạ s ch s ch. ấ ử X lí ch t ả ướ c khi th i tr ả th i ra.
ả ừ Ch t th i t ấ ả s n xu t, sinh ư ạ ho t ch a qua x lí.ử Ả ả ả
ầ ướ ồ c Ngu n n ướ c ng t, n ị bi n đang b ô nhi mễ nghiêm tr ng.ọ ế ưở ng đ n nh h ẻ ứ s c kho con i.ườ ng
ử Tràn d u, r a ắ tàu, đ m tàu trên bi n.ể Đ m b o an toàn khai thác ầ d u và hàng h i.ả
3. Ô nhi mễ ngu nồ cướ n ng t,ọ bi n vàể đ iạ ngươ d
ề ấ
ậ ề ồ Khai thác thiên nhiên quá m c.ứ
68
ữ ệ Xây d ngự các khu b oả ệ thiên v nhiên. 4. Suy ả gi m đa d ngạ sinh h cọ ệ ặ ướ Nhi u loài ị sinh v t bậ ủ tuy t ch ng ứ ho c đ ng c nguy tr M t đi nhi u loài sinh v t, ngu n gen ố ồ quý, ngu n thu c ồ ch a b nh, ngu n nguyên li u…ệ ể Tri n khai
ằ ả ệ tuy t ệ
ơ c ch ng.ủ ấ M t cân b ng sinh thái. ậ lu t b o v r ng.ừ
ụ ụ ố 2. Ph l c 2: giáo án s 2
Ộ Ố Ấ Ề Ủ Ự Ụ BÀI 5: M T S V N Đ C A CHÂU L C VÀ KHU V C
Ộ Ố Ấ Ề Ủ Ti t 1ế M T S V N Đ C A CHÂU PHI
Ọ Ụ I M C TIÊU BÀI H C
ạ ượ ọ ọ Sau bài h c, h c sinh c n c: ầ đ t đ
ứ ế 1. Ki n th c
ượ ề ể ế ả ề ự Phân tích đ c ti m năng phát tri n kinh t c Châu Phi (v t nhiên, kt
xh).
ồ ạ ấ ộ Bi ế ượ t đ ề c các v n đ đang t n t i trong xã h i Châu Phi (nghèo đói, xung
ể ả ế ệ ộ ị ộ ắ ộ đ t s c t c tôn giáo, n i chi n, d ch b nh,…) đ gi i thích nguyên nhân t ụ t
ụ ậ ủ h u c a châu l c này.
2. Kĩ năng
ượ ồ ả ố ệ ể ậ ế c đ , b ng s li u và thông tin đ nh n bi ấ t các v n Kĩ năng phân tích l
ề ủ đ c a châu Phi.
3. Thái độ
ẻ ớ ữ ườ ả ả Chia s v i nh ng khó khăn mà ng i dân châu Phi ph i tr i qua.
ướ ị 4. Đ nh h ự ể ng phát tri n năng l c
ự ự ọ ự ự ả ế ấ Năng l c chung: năng l c t h c, năng l c gi ự ợ ề i quy t v n đ , năng l c h p
69
ự ử ụ ệ ề tác, năng l c s d ng công ngh thông tin và truy n thông.
ự ệ ự ử ụ ả ị Năng l c chuyên bi t: năng l c s d ng tranh nh đ a lí.
Ị Ạ Ọ Ế II – THI T B D Y H C
ồ ị ả ự B n đ đ a lí t nhiên Châu Phi.
ả ế ồ B n đ kinh t chung Châu Phi.
ộ ố ề ự ả ứ ế ọ M t s hình nh v t nhiên và kt xh Châu Phi, các b c tranh bi m h a.
Máy tính, máy chi u.ế
Ạ Ộ Ọ Ậ Ổ Ứ III – T CH C CÁC HO T Đ NG H C T P
Ổ ị ớ 1. n đ nh l p
ể 2. Ki m tra bài Cũ (không)
ế ổ ứ 3. Ti n trình t ọ ch c bài h c
ộ ố ấ ề ề ự ạ ộ ể ủ 3.1. Ho t đ ng 1: Tìm hi u m t s v n đ v t nhiên c a Châu Phi
ạ ộ ế ộ ủ Ho t đ ng c a GV và HS
ướ Ề Ộ Ố Ấ Ề Ự
ầ ự
ỏ ứ ầ ớ
ả ờ ế i các câu h i: Hi n nay các n ướ ữ c châu Phi đang ề ề ấ c nh ng v n đ gì v ạ ạ
B c 1: GV yêu c u HS d a vào hình 5.1 và ki n th c SGK tr l ệ ứ đ ng tr ặ ự m t t ữ Nh ng v n đ đó gây ra khó khăn
ướ nhiên? ấ gì cho các n ể ạ c, sa m c hóa…)
ể ả ữ Đ gi
ứ N i dung ki n th c I. M T S V N Đ V T NHIÊN ổ Ph n l n lãnh th châu Phi có khí ủ ế ả ậ h u khô nóng; c nh quan ch y u là hoang m c, bán hoang m c và xa van. Gây khó khăn cho phát tri n kt ế ướ xh (thi u n ồ ả Có ngu n tài nguyên khoáng s n ậ và sinh v t giàu có:
ề ướ c châu Phi? ế ấ i quy t nh ng v n đ v t ướ ữ ả ề ề ự ầ ả c châu Phi c n ph i ạ i i pháp gì, t ả
nhiên, các n ế ti n hành nh ng gi sao?
ầ ươ ố ng.
ả ờ ọ i, các h c sinh Khoáng s n: Giàu kim lo i ạ ỏ ạ đen, kim lo i màu, d u m , khí đ t, vàng và kim c ế ệ R ng chi m di n tích khá
70
ướ B c 2 ộ ọ M t h c sinh tr l ổ khác b sung. ừ l n.ớ
ẩ ướ B c 3 ế ổ Giáo viên b sung và chu n ki n ợ ạ
ị th c.ứ Khai thác không h p lí làm cho ệ ngu n tài nguyên c n ki t, môi ọ tr ợ Gi ồ ườ ng b tàn phá nghiêm tr ng. ả i pháp : khai thác h p lí tài
ụ ệ ủ nguyên và áp d ng bi n pháp th y
ợ ể ạ ạ l ế i đ h n ch khô h n.
ộ ố ấ ề ề ạ ộ ộ ủ ư ể 3.2. Ho t đ ng 2: Tìm hi u m t s v n đ v dân c và xã h i c a châu
Phi
ạ ộ ủ ọ ộ ế Ho t đ ng c a giáo viên và h c sinh ứ N i dung ki n th c
ướ Ố Ấ B c 1: Ề
Ộ Ư II. M T S V N Đ Ộ DÂN C VÀ XÃ H I ụ
ụ ụ (Ph l c)
ớ ệ GV chia l p thành 4 nhóm, giao nhi m v cho ươ ử ụ các nhóm (s d ng ph ng pháp nhóm chuyên gia):
ể ứ ố + Nhóm 1: Tìm hi u b c tranh s 1.
ể ứ ố + Nhóm 2: Tìm hi u b c tranh s 2.
ể ứ ố + Nhóm 3: Tìm hi u b c tranh s 3.
ể ứ ố + Nhóm 4: Tìm hi u b c tranh s 4.
ướ ứ ẫ ọ ng d n h c sinh cách th c làm
Giáo viên h vi c:ệ
ẽ ệ ể
ủ ố
ệ ạ
ỗ ủ ế
ể ớ ứ + Các nhóm s có 5 phút đ làm vi c v i b c ấ tranh c a nhóm mình. Sau khi đã th ng nh t xong ử ộ n i dung, m i nhóm c 3 đ i di n (chuyên gia) mang tranh c a nhóm mình sang thuy t trình cho ờ các nhóm khác hi u – th i gian 5 phút.
ướ B c 2:
71
ệ ụ ủ Sau khi các nhóm đã làm xong nhi m v c a
ứ ẽ
ế ả ộ ứ ế ọ ổ mình, giáo viên s trình chi u c 4 b c tranh, t ng ế k t và rút ra ki n th c cho n i dung bài h c.
ế ổ ứ Ti n trình t ch c:
ử ụ ứ ề ộ ấ Giáo viên s d ng 4 b c tranh có các n i dung khác nhau v các v n
ộ ổ ậ ủ ể ệ ờ ồ ề đ xã h i n i b t c a Châu Phi đ 4 nhóm làm vi c, đ ng th i giáo viên
ẽ ử ụ ể ả ẩ ị chu n b thêm các b n in khác đ cho các nhóm s s d ng khi mang tranh
ế đi thuy t trình.
ộ ố ế ả ạ ượ M t s k t qu đ t đ c:
B c tranh s 1: Châu Phi đang ph i đ i m t v i r t nhi u d ch b nh,
ặ ớ ấ ả ố ứ ệ ề ố ị
ạ ị ấ ọ trong đó đ i d ch HIV – AIDS là nghiêm tr ng nh t.
ứ ạ ố ở B c tranh s 2: Tình tr ng đói nghèo Châu Phi
ứ ẳ ả ạ ấ ố B c tranh s 3: Tình tr ng b t bình đ ng và c đói nghèo đang kìm
72
ườ ặ ch t ng i dân châu Phi.
ứ ế ế ố ộ ộ B c tranh s 4: Chi n tranh, xung đ t và n i chi n.
ế ợ ẽ ừ ữ ớ K t h p v i kênh ch trong sách giáo khoa, giáo viên s v a khai thác
ữ ể ế ủ ế ọ nh ng hi u bi t sau khi h c sinh phân tích và nghe thuy t minh c a các
ể ệ ủ ề ộ ứ ừ ọ nhóm khác v n i dung th hi n c a 4 b c tranh, t đó giáo viên và h c sinh
ế ạ ụ ứ ế ầ ẽ ầ s d n d n ki n t o lên ki n th c cho m c II.
ộ ố ấ ề ề ạ ộ ế ủ ể 3.3. Ho t đ ng 3: Tìm hi u m t s v n đ v kinh t c a châu Phi
ạ ộ ủ ộ ế Ho t đ ng c a giáo ứ N i dung ki n th c
ọ viên và h c sinh
ướ Ộ Ố Ấ Ề Ề Ế B c 1: III. M T S V N Đ V KINH T
ầ GV yêu c u HS ố ề ế ủ c a đa s các n
ạ ộ ả phân tích b ng 5.2 và n i
ỉ ấ dung SGK trình bày th cự ấ ướ c N n kinh t ậ châu Phi còn trong tình tr ng ch m ể phát tri n. T su t đóng góp vào GDP ầ toàn c u th p. ạ ế ề tr ng n n kinh t châu Đ cặ đi mể ầ ế Phi, nguyên nhân và g iả ề ề ướ
ả ể pháp phát tri n theo b ng ổ đang phát G n đây, n n kinh t ố ự ể ng tích c c, t c tri n theo chi u h ị ộ đ tăng GDP khá cao và n đ nh.
sau: ự ố ủ
ự ị Do s th ng tr lâu dài c a th c dân. ể ặ Đ c đi m
ộ ả ấ ướ ế c y u Nguyên Trình đ qu n lí đ t n kém. Nguyên nhân nhân ổ ị ị ộ Chính tr , xã h i không n đ nh. ả Gi i pháp ệ ự ề Đi u ki n t nhiên khó khăn. ướ B c 2: ọ ự ồ ở ộ giúp đ c ng đ ng
73
ố ế Kêu g i s qu c t . ự ọ H c sinh d a vào Gi iả
ố ệ ả ụ ể ế SGK và b ng s li u đ ể pháp Phát tri n giáo d c, y t .
trình bày ạ ả ộ Đào t o cán b qu n lí.
ế ậ K t lu n: ướ B c 3:
ặ ươ ư ố M c dù TNTN t ng đ i giàu có nh ng do dân ậ Giáo viên nh n xét và
ấ ộ ộ ắ ố s tăng nhanh, trình đ dân trí th p, xung đ t s c ậ ế k t lu n.
ệ ị ụ ề ế ộ t c, d ch b nh,…đã kéo t t n n kinh t Châu Phi.
ệ ề ạ ố Trong giai đo n hi n nay, nhi u qu c gia Châu
ự ự ể ế ạ ượ Phi đã t l c phát tri n kinh t và đã đ t đ ộ c m t
ấ ị ự ố s thành t u nh t đ nh.
Ổ Ế ƯỚ Ọ Ậ Ẫ IV – T NG K T VÀ H NG D N H C T P
ổ ế 1. T ng k t
ứ ụ ệ ớ ọ Trong m c này, giáo viên cho h c sinh làm vi c v i 2 b c tranh, sau
ọ ẽ ượ ổ ứ ế ộ khi phân tích xong hai b c tranh này, n i dung bài h c s đ c t ng k t:
ử ụ ứ ọ ố ươ Giáo viên và h c sinh cùng phân tích b c tranh s 1 (s d ng ph ng pháp
ệ ả ớ ộ đ ng não – làm vi c c l p):
ả ộ ả ả ồ ế ớ + Đây là m t hình nh mô t b n đ th gi i: Châu Phi, Châu Mĩ và châu
74
Âu.
ả ị + Hình nh châu Phi b khoét lõm.
ắ ượ ấ ầ ở ư ề ộ ố + B c Mĩ và Châu Âu đ ả c ch t đ y b i m t hình nh gi ng nh ti n vàng.
ệ ụ ị ư ữ ụ ộ Châu Phi là m t châu l c giàu có tài nguyên nh ng do nh ng h l y l ch
ư ự ụ ế ả ẫ ủ ượ ử s và qu n lí y u kem nên châu l c này v n ch a t ch đ ệ c trong vi c
ể ả qu n lí và khai thác tài nguyên đ làm giàu cho chính mình.
ứ ọ ố Giáo viên và h c sinh phân tích b c tranh s 2:
ườ ữ ế ặ ộ + M t ng i đàn ông giàu có mang theo chi c c p có ch G8 (các c ườ ng
ế ớ ệ ố qu c công nghi p trên th gi i) và nói: “Good new, my fine fellow! You know
ớ that burdensome $40 billion debt? Poof! It’s gone!” – Tin m i, ng ườ ạ ố i b n t t
ạ ế ả ợ ỉ ượ ủ c a tôi! B n có bi t kho n n 40 t ? Nó đã đ ỏ c xóa b !
ườ ỏ ạ ộ ỉ ộ + M t ng i đàn ông da đen t ra không ng c nhiên, ch vào m t qu t ả ạ
ữ ứ ự ị đang kìm gi ông ta: political oppression (s áp b c chính tr ).
ọ ự ư ệ ề ề ố M i s u đãi đ u có đi u ki n kèm theo. Các qu c gia châu Phi mu n ố
ệ ỏ ườ thoát kh i đói nghèo, trì tr không còn con đ ng nào khác là ph i t ả ự ự l c
ọ ấ ả ể ố cánh sinh, đây cũng là bài h c cho t ố t c các qu c gia đang phát tri n mu n
ươ v ờ ạ n lên trong th i đ i ngày nay.
ẫ ọ ậ ướ 2. H ng d n h c t p
ướ ẫ ọ ả ờ ỏ Giáo viên h ng d n h c sinh tr l i các câu h i sau:
ướ ầ ả ể ắ a. Các n c châu Phi c n có gi ụ i pháp gì đ kh c ph c khó khăn trong quá
ệ ự ả trình khai thác và b o v t nhiên?
ể ể ỏ ướ ự ạ b. Đ thoát kh i tình tr ng kém phát tri n các n ệ ầ c châu Phi c n th c hi n
ữ ả nh ng gi i pháp gì?
ề ế ể c. Phân tích các nguyên nhân làm cho n n kinh t châu Phi kém phát tri n?
75
ữ ể ế ề ạ ị ở d. Trình bày nh ng hi u bi t v đ i d ch AIDS Châu Phi?
ộ ắ ộ ế ở ộ ư ế ễ ệ e. Xung đ t s c t c, n i chi n Châu Phi hi n nay di n ra nh th nào?
ẫ ề ướ H ng d n v nhà:
ề ậ ố V nhà làm bài t p s 2 SGK trang 23.
ề ủ ọ ộ ố ấ Đ c bài 5 T2: M t s v n đ c a Mĩ La Tinh.
Ụ Ụ V – PH L C
ấ ề ề ộ ư Các v n đ v dân c và xã h i châu Phi
ề Các v n đấ Dân cư Xã h iộ
ể ặ ộ Đ c đi m
ỉ ấ ấ ườ ắ Xung đ t s c t c, tôn giáo ả th ộ ng xuyên x y ra.
ệ ố ị D ch b nh: HIV, s t rét,… ỉ ấ ử ỉ , t T su t sinh, t su t t ự su t gia tăng t nhiên cao Dân s Châu Phi tăng ố ấ r t nhanh.
ặ ạ ề Tình tr ng đói nghèo n ng n .
ộ ấ ủ ọ ổ Tu i th trung bình c a ư ấ dân c th p.
ề Trình đ dân trí th p, còn nhi u ủ ụ ạ ậ h t c l c h u. ướ c có dân s ố
ấ ấ HDI r t th p. ố Đa s các n đông
Ả ưở ứ ể nh h ng
ớ Gây s c ép l n cho ktxh mt. Gây khó khăn cho phát tri n kinh .ế t
ả ỉ ệ ổ ứ Gi i pháp ả Gi m t l sinh.
76
ạ ỏ ố ạ ch c nhân đ o, các qu c Các t ỡ gia đang giúp đ Châu Phi thoát kh i tình tr ng trên.
1.
Ả Ệ TÀI LI U THAM KH O
Dr. Grant Kleeman, 2008. Using Cartoons to
Investigate Geographical Issues, Macquarie University–Sydney.
Gymanasium Niedersachsen, 2006. Geographie. 2.
ứ ễ ặ ằ ị ươ Đ ng Văn Đ c, Nguy n Th Thu H ng, 2004. Ph ạ ng pháp d y 3.
ướ ự ọ ị h c đ a lí theo h ng tích c c. NXBĐHSP.
ễ ươ Lê Thông, Nguy n Minh Ph ng và nnk, 2007. Sách giáo viên 4.
ụ ị Đ a lí 11. NXB Giáo d c.
ị ươ Đinh Th Thu Trang, 2006. Ph ng pháp khai thác kênh hình 5.
ạ ớ ọ ị ướ ự trong d y h c đ a lí l p 12 THPT theo h ể ng tích c c (SGK thí đi m
6.
ậ ố ệ ban KHTN), Khóa lu n t t nghi p. ĐHSPHN.
7.
Các trang Web: www.politicalcartoons.com
cartoonweb.com
9.
www.cartoonstock.com 8.
77
cagle.slate.msn.com
10.
11.
www.nzcartoons.com.nz
12.
www.nicholsoncartoons.com.au
13.
www.news.com.au/cartoons
14.
www.theage.com.au/cartoons/
www.smh.com.au/cartoons
15. www.guardian.co.uk/cartoons
Ụ
Ụ
M C L C
1 1. Hoàn cảnh nảy sinh sáng kiến ..............................................................................................
3 2. Thực trạng dạy và học địa lí hiện nay ..................................................................................
3 2.1. Thực trạng ......................................................................................................................
4 2.2. Nguyên nhân ..................................................................................................................
6 2.3. Giải pháp ........................................................................................................................
8 1. Khái quát chung về tranh biếm họa ......................................................................................
8 1.1. Khái niệm về tranh biếm họa .........................................................................................
9 1.2. Phân loại tranh biếm họa ...............................................................................................
10 1.2.1. Tranh biếm họa chính trị .......................................................................................
12 1.2.2. Tranh biếm họa hài hước ......................................................................................
13 1.2.3. Tranh biếm họa châm biếm ...................................................................................
1.2.4. Chùm tranh biếm họa vui
14 ......................................................................................
2. Ý nghĩa của việc sử dụng tranh biếm họa trong dạy học phát tiển tư duy phê phán cho 15 học sinh ...................................................................................................................................
15 2.1. Khái quát chung về tư duy phê phán ...........................................................................
78
Ở Ầ Ầ PH N M Đ U
2.2. Ý nghĩa của việc sử dụng tranh biếm họa để hình thành tư duy phê phán cho học 16 sinh ......................................................................................................................................
3. Những thuận lợi và khó khăn khi đưa tranh biếm họa vào trong dạy học địa lí
20 ................
3.1. Những thuận lợi khi đưa tranh biếm họa vào trong dạy học địa lí
20 ..............................
3.2. Những khó khăn khi đưa tranh biếm họa vào trong dạy học địa lí
21 .............................
21 3.2.1. Thách thức đối với giáo viên ................................................................................
3.2.2. Thách thức đối với học sinh
22 .................................................................................
1. Kĩ thuật khai thác và lựa chọn tranh biếm họa vào dạy học địa lí
23 .....................................
23 1.1. Nguyên tắc lựa chọn tranh biếm họa ...........................................................................
25 1.2. Kĩ thuật khai thác tranh biếm họa trong dạy học địa lí ................................................
2. Kĩ thuật sử dụng tranh biếm họa trong dạy học địa lí
29 ........................................................
29 2.1. Sử dụng tranh biếm họa trong các khâu của quá trình dạy học .................................
2.2. Sử dụng tranh biếm họa kết hợp với các phương pháp dạy học và các công cụ dạy 34 học khác ..............................................................................................................................
34 2.2.1. Sử dụng tranh biếm họa kết hợp phương pháp làm vệc nhóm ...........................
2.2.1.1. Sử dụng tranh biếm họa kết hợp phương pháp làm việc nhóm độc lập
34 ..........
2.2.1.2. Sử dụng tranh biếm họa kết hợp phương pháp làm việc nhóm chuyên gia
38 .....
2.2.2. Sử dụng tranh biếm họa kết hợp phương pháp động não
41 ...................................
2.2.3. Sử dụng tranh biếm họa kết hợp phương pháp dạy học bằng trò chơi
44 ...............
3. Hướng dẫn sử dụng tranh biếm họa trong dạy học phần khái quát nền kinh tế - xã hội thế 47 ............................................................................................................................... giới lớp 11
48 3.2. Bài 2: Xu hướng toàn cầu hóa, khu vực hóa ...............................................................
3.3. Bài 3: Một số vấn đề mang tính toàn cầu
49 ....................................................................
3.4. Bài số 5: Một số vấn đề của châu lục và khu vực
52 .......................................................
3.4.1. Tiết 1: Một số vấn đê của châu Phi
52 .......................................................................
53 3.4.2. Tiết 2: Một số vấn đề của Mỹ La Tinh. ..................................................................
3.4.3. Một số vấn đề của khu vực Tây Nam Á và khu vực Trung Á.
54 ..............................
56 1. Nội dung thực nghiệm ........................................................................................................
57 2. Kết quả thực nghiệm ...........................................................................................................
57 3. Kết quả khảo sát .................................................................................................................
58 4. Điều kiện để sáng kiến được nhân rộng ............................................................................
59 1. Những kết quả đạt được và hạn chế của đề tài. ................................................................
59 1.1. Một số kết quả của đề tài ............................................................................................
60 1.2. Hạn chế của đề tài .......................................................................................................
60 2. Một số khuyến nghị .............................................................................................................
61 1. Phụ lục 1: giáo án số 1 .......................................................................................................
69 2. Phụ lục 2: giáo án số 2 .......................................................................................................
79
80