533
SPECT GAN VI 99mTc SULFURE COLLOID (PHYTATE)
I. NGUYÊN LÝ
Vi các DCPX được tp trung bi tế bào Kuffer h liên võng ni mc
th ghi hình được gan lách. Để chp SPECT gan cn đưa vào cơ th qua
đường tĩnh mch cht keo đánh du ĐVPX. c ht keo PX theo dòng máu đến
gan s được tế bào Kuffer h liên võng ni mô ca gan bt gi, tp trung và phân
b đều trong gan. Vi các thiết b x hình thích hp có th ghi hình gan giúp đánh
giá v trí, hình ng, kích thước cu trúc gan. Nếu s phá hy cu to bình
thường ca nhu gan, thì các tế o liên võng ni mô đó cũng b tn thương
hoc b thay thế, vy ti vùng tn thương s gim hoc không tp trung DCPX
biu hin bng vùng “lnh” hay vùng “khuyết” hot độ phóng x trên x hình.
II. CH ĐỊNH
- Đánh giá gii phu, kích thước v trí ca gan và lách.
- Phát hin định v các tn thương khu trú trong gan như nang gan, áp
xe gan, ung thư gan (nguyên phát hoc di căn).
- Đánh giá các bnh gan khuyếch tán như viêm gan, xơ gan.
- Phân bit các khi trong gan vi các tn thương ngoài gan như áp xe dưới
cơ hoành, u sau phúc mc...
- Theo dõi người bnh ung thư gan sau điu tra cht, phu thut.
III. CHNG CH ĐỊNH
- Ph n có thai hoc đang cho con bú.
- Người bnh mn cm vi các thành phn ca thuc.
IV. CHUN B
1. Ngưi thc hin
- Bác s chuyên khoa Y hc ht nhân
- Điu dưỡng Y hc ht nhân
- Cán b hóa dược phóng x
- K thut viên Y hc ht nhân
2. Phương tin, thuc phóng x
- Máy ghi đo: máy Gamma Camera SPECT trường nhìn rng,
collimator năng lượng thp, đa mc đích, độ phân gii cao. Máy chun liu bc
x gamma, máy đo bc x gamma.
- Thuc phóng x
+ Hp cht đánh du Sulfur Colloid (Phytate, Phyton, Phytec, Phytacis,
Fyton), 1kit.
534
+ Đồng v phóng x: Tc99m, liu vi tr em 1-4 mCi (0,1mCi/kg); tiêm
tĩnh mch.
3. Dng c, vt tư tiêu hao
- Bơm tiêm 1ml,3ml,5ml,10ml.
- Kim ly thuc, kim tiêm, kim lun, dây ni.
- Dây truyn dch.
- Bông, cn, băng dính.
- Găng tay, khu trang; mũ, áo choàng y tế cho các Người thc hin KT .
4. Chun b người bnh
Người bnh được gii thích v quy trình k thut s thc hin để phi hp.
V. CÁC BƯỚC TIN HÀNH
1. Tách chiết - Đánh du DCPX
- Chiết Tc99m t bình chiết Mo-Tc
- Bơm dung dch Tc99m pertechnetate vào l SC, lc tan, trong 20-30
phút nhit độ phòng.
- Hút liu DCPX Tc99m-SC cho mi người bnh .
2. Tiêm DCPX và Ghi đo
- Người bnh nm nga, camera đặt vùng ngc- bng trường nhìn bao
quát c vùng gan.
- Tiêm liu DCPX Tc99m-SC vào tĩnh mch tay người bnh .
- Chp hình:
+ Pha tưới máu: ghi hình ngay sau tiêm, đặt chế độ 2-4 giây/hình x 60
giây.
+ Pha bu: ghi ngay sau pha tưới máu 1 phút/hình x 5 phút.
+ Pha mun (statics): sau tiêm 15 phút, 600.000-1.000.000 count/hình.
+ Chp SPECT: collimator quay 360 độ, 128x128 matrix, 64 bước, 30
giây/bước.
VI. ĐÁNH GIÁ KT QU
1. Hình nh bình thường
- Pha tưới máu: tưới máu gan xut hin sau 5-6 giây t lúc xut hin hot
độ phóng x cung động mch ch.
- Pha mun: hot độ phóng x phân b đồng đều gan lách, không có
hoc có rt ít ty xương. Gan phi tp trung nhiu hot độ phóng x hơn gan
trái.
535
- Phân b hot độ phóng x: 85% gan, 10% lách và 5% ty xương.
2. Hình nh bnh lý
- Pha tưới máu: xut hin hot độ phóng x sm gan: viêm gan, u; tăng
hot độ phóng x: u gan, u u gan; xut hin hot độ phóng x chm gan: xơ
gan lan ta.
- X hình pha mun và SPECT:
+ Các tn thương khu t(choán ch) th hin bng hình nh ng gim
hoc khuyết hot độ phóng x (thường gp trong ung thư gan, áp xe gan, nang
gan, u máu gan, d tt bm sinh, so, chn thương,…)
+ Tn thương khuyếch tán trong gan th hin bng hình nh gim tp trung
hot độ phóng x lan ta, không đồng đều (thường gp trong viêm gan cp, mn,
xơ gan, các quá trình thâm nhim như lymphoma, bnh bch cu,…)
+ Gim tp trung HĐPX gan đi kèm vi tăng tp trung HĐPX lách
ty xương (trong bnh xơ gan lách to kiu Banti, tăng áp lc TM ca)
VII. THEO DÕI VÀ X TRÍ TAI BIN
- D ng vi DCPX: hiếm gp, nếu có dùngc thuc chng d ng.