Ạ Ọ
Ộ Ố Đ I H C QU C GIA HÀ N I
ƯỜ
Ạ Ọ
Ế
TR
NG Đ I H C KINH T
Ạ
Ễ
ƯỜ
NGUY N M NH C
NG
Ố
Ộ
Ế
CÁC NHÂN T TÁC Đ NG Đ N AN NINH NGU N N
Ồ ƯỚ C
Ự
KHU V C DÒNG CHÍNH SÔNG ĐÀ
Ế
Ị CHUYÊN NGÀNH KINH T CHÍNH TR
Ố
MÃ S : 9 31 01 02
TÓM T TẮ
Ậ
Ế
Ế
Ị LU N ÁN TI N SĨ KINH T CHÍNH TR
Hà N i ộ – 2018
Ứ
Ụ
DANH M C CÁC CÔNG TRÌNH NGHIÊN C U
Ủ
Ả
C A TÁC GI
1. ...
2. ...
3. ...
4. ...
5. …
6. …
Ở Ầ M Đ U ế ủ ề ứ 1. ấ Tính c p thi t c a đ tài nghiên c u: ầ ề ầ ươ ấ ể ị ự ặ ướ Trong nh ng năm g n đây, v n đ an ninh ngu n n ề ự ị ừ các chính ph qu c gia phát tri n nh t, đ c bi ữ c nhi u s quan tâm trong các ch c chú ý t ồ ố ộ ồ ấ c đã thu hút ng trình ngh s chính tr toàn c u và có ệ t là do có m i liên ớ ướ i c còn tác đ ng t ộ ấ ề ồ ự ướ
ắ ệ c gi ượ đ ủ ố ượ đ ố ế ớ k t v i hòa bình và an ninh qu c gia, nên an ninh ngu n n ế ả xã h i. c các v n đ phát tri n kinh t ả ề ả Trên th c ti n, v n đ đ m b o an ninh ngu n n ế ứ ạ ượ ấ ươ ả ị ướ ự ả ồ ữ ữ ố c cho sinh ho t c a vùng l u v c bao g m c ồ ọ ề ả ả ạ ủ ả ướ ệ ố ấ ứ ướ ườ ự ệ ầ ồ ế ồ ữ ả ệ ậ ổ ượ ả ủ ả ớ ậ ệ ự c khu v c dòng ừ ờ t Nam h t s c chú tr ng. Trong th i gian v a qua, ề ữ v ng, t o n n t ng v ng ch c cho v n đ an ệ ấ ng di n c đ m b o nh t là trên ph ả ồ ư ủ c cho s n xu t công nông nghi p và th y ủ ượ c đ y đ cũng đ c ấ ướ ữ c cũng luôn ị ệ ả t Nam ph i có nh ng bi n pháp phòng ng a, c nh báo k p ự c s bi n đ i khí h u và năng l c can thi p vào dòng ch y vùng ừ c các chính sách phòng ng a và c nh báo s m r i ro là ố ộ c mô hình tác đ ng và các nhân t t. Do đó vi c nh n di n đ ệ ả ể ấ ễ ượ c Vi chính sông Đà đang đ ượ công tác an ninh này đã đ ộ ế ninh kinh t chính tr xã h i qu c gia đ ả đ m b o an ninh ngu n n ộ thành ph Hà N i, an ninh ngu n n ng sinh thái d a vào ngu n cung ng n đi n. Môi tr ơ ẫ duy trì. Tuy nhiên nh ng nguy c d n đ n m t an ninh ngu n n ừ ệ ỏ ậ rình r p đòi h i Vi ướ ự ế ờ th i. Tr ệ ư ượ ng l u, vi c có đ th ế ứ ầ ế h t s c c n thi ế ưở ả nh h ế t. ượ ệ ồ ả ng đ n vi c đ m b o an ninh ngu n ấ ế ứ ầ c p bách và h t s c c n thi ấ ư ậ ố ề ớ ộ ế V i tính ch t nh v y, đ tài tác đ ng đ n an ninh ngu n n ồ ướ c ự ủ ề ứ ọ Các nhân t ượ ự c l a ch n làm ch đ nghiên c u. khu v c dòng chính sông Đà ướ ỏ ề ế ng đ n tr ả ờ l ỏ i cho câu h i đã đ ứ : Đ tài này h nghiên c u sau: ố ủ ế ế ồ ướ Ở ấ ự ỉ Câu h i nghiên c u ứ Mô hình đánh giá và các nhân t c? ế ể ả ơ ố c và các hàm ý chính sách gi m thi u nguy m t an ninh ngu n n ộ nào tác đ ng đ n an ninh ngu n n ơ ấ c m t an ninh ngu n n ộ nào tác đ ng ch y u đ n nguy c dòng chính sông Đà khu v c t nh Lai Châu, nhân t ồ ướ ồ ướ ừ đây là gì? c t ệ ụ ứ
ụ ụ 2. M c tiêu và nhi n v nghiên c u 2.1. M c tiêu: ị ề ậ ệ ỉ ố ệ Thông qua vi c xác đ nh các mô hình đánh giá và các nhân t ố ồ ướ c, đ tài đi sâu phân tích nh n di n các nhân t ồ ướ c khu v c dòng chính sông Đà (t nh Lai Châu), t ơ ấ ướ ả ồ ộ tác đ ng ộ tác đ ng ư ừ đó đ a ờ c trong th i ế đ n an ninh ngu n n ự ế đ n an ninh ngu n n ể ra các hàm ý chính sách gi m thi u nguy c m t an ninh ngu n n gian t i.ớ
4
ụ ứ ệ 2.2. Nhi m v nghiên c u ậ ứ ơ ở ủ ỉ ố ố ả ư T ng quan tình hình nghiên c u, làm rõ c s lý lu n chung c a an ệ ồ ồ c (ANNN), bao g m: khái ni m, các ch s ANNN, mô hình ệ ưở ng ANNN, cũng nh xem xét kinh nghi m ố ế ả ổ ướ ninh ngu n n đánh giá, và các nhân t qu c t nh h trong đ m b o ANNN. ề ẽ ơ ả các nhóm nhân t ng an ninh ngu n n ế c. ồ ướ ộ ự c khu v c Xác đ nh các nhân t ỉ ả ơ ở ổ ứ Trên c s t ng quan tình hình nghiên c u, chuyên đ s khái quát ố ồ ướ ưở (nguy c ) nh h ố ị tác đ ng đ n an ninh ngu n n dòng chính sông Đà (t nh Lai Châu) và rút ra các hàm ý chính sách. ố ượ ứ ạ Đ i t ng và ph m vi nghiên c u ố ượ ứ ng nghiên c u: 3. 3.1. Đ i t ưở ế ồ nh h ng đ n an ninh ngu n n ướ c Mô hình đánh giá và các nhân t ế ị ố ả ộ chính tr xã h i nói chung. ứ ạ Ph m vi nghiên c u: nói riêng và an ninh kinh t 3.2. ề ứ ộ ả ự ự ự ư ứ ườ ữ ề ố ệ tr nh ng gi ạ ậ ề V không gian: đ tài đi sâu nghiên c u khu v c dòng chính sông Đà: ợ ỉ ng h p t nh Lai Châu mà không ph i là toàn b khu v c l u v c sông Đà vì ớ ạ i h n v s li u nghiên c u. V th i gian: giai đo n 2008 2018 ướ ề V n i dung: Đ tài ti p c n d ộ ế ự ế ế tác đ ng đ n an ninh ngu n n ế ợ ệ ệ ấ ườ ố ướ ậ ng s ng. Khi nh n di n các nhân t ệ ủ ướ ượ ố c, ch ả c rút ra chính là các hàm ý chính sách c a nhà n ả ự ể ự ủ ế ứ ả c. ế ấ ủ ậ ề ờ ộ ị ề ộ chính tr , theo đó i góc đ kinh t ộ ướ ồ ố c khu v c Lai Châu thu c làm rõ các nhân t ườ ủ ợ ố ộ i ích qu c gia, l i ích c a ng i dân và các dòng chính Sông Đà, tác đ ng đ n l ả ồ ử ụ c vào s n xu t, kinh doanh nghi p trong vi c khai thác s d ng ngu n n ả tác doanh, tiêu dùng và đ m b o môi tr ủ ộ đ ng, các hàm ý đ ể ủ ế ệ ủ th ch y u có đ năng l c đ th c hi n ch y u ch c năng đ m b o an ninh ồ ướ ngu n n 4.
Ứ ƯƠ Ổ NG I. T NG QUAN TÌNH HÌNH NGHIÊN C U LIÊN K t c u c a lu n án: - Ề CH Ế QUAN Đ N Đ TÀI
ƯƠ Ơ Ở Ự Ậ Ễ Ề NG II. C S LÝ LU N VÀ TH C TI N V AN NINH
-
Ồ ƯỚ CH NGU N N C
ƯƠ Ứ Ế CH Ế NG III. THI T K NGHIÊN C U
-
5
Ự Ạ
-
Ơ Ấ ƯỜ Ợ Ỉ ƯỚ NG IV. TH C TR NG CÁC NGUY C M T AN NINH NG H P T NH C DÒNG CHÍNH SÔNG ĐÀ: TR ƯƠ CH Ồ NGU N N LAI CHÂU
ƯƠ Ậ Ả Ế CH Ậ NG V. TH O LU N VÀ K T LU N
-
6
Ổ Ứ
ƯƠ
T NG QUAN TÌNH HÌNH NGHIÊN C U LIÊN QUAN
CH
NG I:
Ế Ề Đ N Đ TÀI Ổ Ứ ƯỚ I. C VÀ T NG QUAN TÌNH HÌNH NGHIÊN C U TRONG N Ồ ƯỚ Ố Ế Ề C ướ ồ ư ườ ượ ử ụ QU C T V AN NINH NGU N N An ninh ngu n n c là ế ộ ị ứ ướ c s d ng, nh ng l ng đ ộ ộ ầ ơ ả ủ ị ườ ị ứ ị ồ ướ c là ủ ề ơ ả ồ ả ả ế ờ ố ậ ả ấ ườ ớ ấ ng ch p nh n đ ọ ấ ượ ng và ch t l ữ ạ ố ả ậ ề ể ụ ụ ệ ạ i khái ni m th ứ ấ ố thi u m t đ nh nghĩa rõ ràng và th ng nh t. Tùy thu c vào góc đ nghiên c u ệ ử ụ ườ ư ể ự i c nh đ đáp ng các nhu c u c b n c a con ng d a trên vi c s d ng n ồ ướ ề ạ ộ hay cho các ho t đ ng môi tr c ng mà có các đ nh nghĩa v an ninh ngu n n ề ổ ứ ư (Cook và Bakker, 2010). Đã có nhi u nhà nghiên c u và t ch c đ a ra các đ nh ư ồ ướ ề nghĩa khác nhau v an ninh ngu n n c, tuy các đ nh nghĩa khác nhau, nh ng có ạ ế ậ ộ ộ ể kh năng c a m t c ng đ ng ti p c n th chung quy l i an ninh ngu n n ướ ậ ồ ứ ượ c tin c y và bao hàm các v n đ c b n: (i) đ m b o đáp ng c ngu n n đ ộ ầ ướ ơ ả ủ c m t i v i kh năng ti p c n n các nhu c u c b n c a đ i s ng con ng ệ ả ượ ủ ề ố ượ ầ c, (ii) b o v môi các đ y đ v s l ế ệ ườ tr ng, h sinh thái, ch ng l i nh ng hi m h a v thiên tai liên quan đ n ướ c, (iii) ph c v phát n ệ ề Hi n nay, đã có m t s tác gi ứ ̀ ̃ ộ ố ả ệ ề ̉ ư ồ ơ i quy ho ch, ố đi u tra, b o v phat triên bên v ng ngu n tài nguyên n ấ an ninh ngu n n ộ ấ ả nghiên c u các v n đ khác nhau liên ́ ướ ồ c ướ . Trong đó ph i kả ể c ạ tác đ ng (nguy c ) m t ớ quan t và các nhân t ế đ n các nghiên c u sau: ́ ́ ́ ̀ ́ ứ ́ ư ự ưở ươ ̣ ̉ 1. Nghiên c u cac nhân tô tac đông t ́ c ́ ́ ́ nhiên anh h ́ ́ ́ ́ ̀ ư ơ ̣ 2. ́ Nghiên c u cac nhân tô c chê, chinh sach tac đông đên nguôn n ộ ố ậ ổ ế ị ị ng đên nguôn n ́ ươ c ớ ả ệ 3. ị T ng quan m t s lu t, ngh quy t, ngh đ nh liên quan t i b o v tài nguyên n cướ Ị Ả Ủ Ứ II. ấ ề ề ộ ủ ươ ứ ớ Ố XÁC Đ NH KHO NG TR NG C A NGHIÊN C U ả ữ thành m t trong nh ng thách th c l n cho t ữ ế ố ư ế ng lai c a Vi ậ ộ ườ ề ữ ự ủ ữ ế ữ ậ ộ ỷ ẫ ế ớ ề ồ ồ Trong các v n đ v qu n lý tài nguyên thiên nhiên, an ninh ngu n ệ ở ướ t c đang tr n ổ ạ khách quan nh bi n đ i khí h u và suy thoái Nam. Bên c nh nh ng y u t ể ng, tác đ ng tiêu c c c a các chính sách phát tri n thi u b n v ng, quy môi tr ế ầ ạ ho ch thi u t m nhìn trong nh ng th p k qua là m t trong nh ng nguyên nhân ế chính d n đ n thách th c này. Trên th gi ự ể ỗ ướ ề ị Ủ ề ướ ộ ề ạ ả ố ứ ướ ệ ệ i hi n nay có nhi u khái ni m an ninh ngu n n c tùy ứ ề ổ ứ ứ ch c và nhà nghiên c u đã vào m i lĩnh v c nghiên c u đi n hình. Nhi u t ư ủ ồ ư c nh c a David và đ a ra các đ nh nghĩa khác nhau v an ninh ngu n n ợ ự Claudia (2007); Bogardi và các c ng s (2012); UnWater y ban Liên h p ủ Kh năng c a qu c v N c (2013) tuy nhiên đ u quy chung l i ANNN là: “
7
ậ ế ướ ượ ả ậ ứ ướ ng và ch t l ạ ấ ượ ể ề ơ ấ c tin c y và bao hàm các v n đ c ả ườ ớ i v i kh ậ ấ ng ch p nh n ọ ề i nh ng hi m h a v thiên ế ướ ữ ng, h sinh thái, ch ng l ề ữ ”. c, (iii) ph c v phát tri n b n v ng ạ ứ ướ ộ ố ể ồ ồ ồ ộ ộ m t c ng đ ng ti p c n đ c ngu n n ầ ơ ả ủ ờ ố ả ả b n: (i) đ m b o đáp ng các nhu c u c b n c a đ i s ng con ng ộ ủ ề ố ượ ầ ậ ế năng ti p c n n c m t các đ y đ v s l ệ ố ườ ả ệ ượ đ c, (ii) b o v môi tr ụ ụ tai liên quan đ n n ề i Vi M t s nghiên c u v an ninh ngu n n ́ ́ c trên th gi ́ ớ ư ư i và t ự ̣ ̉ ́ ́ ́ ́ ử ư ̣ ̣ ng đên nguôn n ́ ́ ́ ́ ̀ ơ ạ ̣ ớ ươ i ph ệ ế ớ t ủ ề nhiên anh Nam v i các ch đ nh : (1). Nghiên c u cac nhân tô tac đông t ́ ́ ́ ̀ ươ ưở c; (2). Nghiên c u cac nhân tô khai thac, s dung tac đông h ́ ́ ́ ́ ư ố ươ nhân t o); (3). Nghiên c u cac nhân tô c chê, chinh c(nhân t đên nguôn n ́ ́ ̀ ́ ́ ươ c. sach tac đông đên nguôn n ạ Bên c nh đó là các nghiên c u liên quan t ể ỉ ố ầ ư c c a con ng ướ ươ ườ ề ướ ủ c; (iii). Các ch s d b t n th ầ ướ ườ ạ ầ
ỉ ố ằ ề ệ t Nam. ả ứ ề ấ V n đ ANNN cũng đã đ ậ ậ ị ể ủ ề ệ ệ ậ ồ ị ư ố ậ ỹ s 65/2017/TTBTNMT Quy đ nh k thu t xác đ nh dòng ch y t ự ậ ố ậ ạ ứ ậ ủ ư ự ướ ủ ỉ ề ấ
ế ỷ ướ ượ ấ ồ Giai đo n đ u th k 21 v n đ an ninh ngu n n c còn đ i Vi ạ ủ ề ướ ự ấ ồ ữ ớ ề ế ế ố ế liên quan đ n ngu n n ồ ạ ự i). D a trên các t n t ộ ố ị ế ệ ậ ố ộ ẽ c, nghiên c u đi sâu phân tích và nh n di n các nhân t ừ ồ ỉ ệ ạ ươ ể ằ ị ứ ướ c khu v c dòng chính sông Đà (t nh Lai Châu), t ả ướ ng lai nh m gi m thi u nguy c ng t ướ ư ư ấ ồ ỉ ở c m ộ ộ c – nghèo đói và xung đ t n i ộ ồ ướ c (xung đ t ứ i nói trên, nghiên c u ồ ế tác đ ng đ n an ninh ngu n tác đ ng đ n an ự ư đó đ a ra các ơ i và các đ nh h ị ự c l u v c sông Đà đi qua đ a bàn t nh Lai Châu nh trên ứ ng pháp và mô hình ư đánh giá đi n hình nh các ch s đánh giá nh Brown và Matlock (2011) bao ỉ ố ễ ỉ ố ự ồ i; (ii). Ch s d g m: (i). Nhóm ch s d a trên yêu c u v n ỉ ố ễ ị ổ ươ ị ổ ng tài nguyên n ng tài nguyên b t n th ỉ ố ế ợ ị ễ ướ c; (iv). Ch s K t h p Yêu c u n ng, Nguy n Th Thanh c môi tr n ỷ ướ ướ ấ ệ Duyên và Tr n Văn T (2014) đã đánh giá hi n tr ng tài nguyên n i đ t c d ử ụ ướ ở ỉ t nh Sóc Trăng s d ng ch s nghèo n c (Water Poverty Index WPI) và ướ ộ ố ộ ố ư ự ạ i Vi c m t s l u v c t m t s nghiên c u khác v cân b ng n ạ ư ệ ố ượ c đ a vào h th ng văn b n quy ph m ị ướ c 2012; Ngh đ nh 43/2015/NĐCP pháp lu t đi n hình là Lu t Tài nguyên n ả ướ ả ủ c; c a Chính ph v vi c quy đ nh l p, qu n lý hành lang b o v ngu n n ị ả ố ị i Thông t ồ ể thi u trên sông, su i và xây d ng quy trình v n hành liên h ch a và các văn ậ ượ ả b n quy ph m pháp lu t có liên quan khác cũng đang đ c c p nh t và ban ồ ề hành v v n đ an ninh ngu n n c c a t nh nói riêng và c a l u v c sông liên ệ ạ ỉ t Nam. t nh nói chung t ầ ư ộ r ng qua các ch đ nh : (1). S khan hi m n ộ ộ b c ng đ ng; (2). Các tranh ch p qu c t trên nh ng dòng sông xuyên biên gi này s xác đ nh các mô hình đánh giá và các nhân t ướ n ninh ngu n n hàm chính sách hi n t m t an ninh ngu n n đã trình bày.
8
Ơ Ở Ự Ậ Ễ Ề
ƯƠ
C S LÝ LU N VÀ TH C TI N V AN NINH
CH
NG II:
Ồ ƯỚ NGU N N C ồ ướ ề Khái quát chung v an ninh ngu n n c
ồ ướ ờ ệ ả An ninh ngu n n c: Hoàn c nh ra đ i và quan ni m chung I. 1.
ụ ườ ố ủ ự ố ầ ế ượ ộ ướ ướ ủ ấ ồ ế ậ ả ồ ộ ệ ườ ả ộ ấ N c luôn đóng vai trò và liên t c đóng vai trò là trung tâm trong quá ử i. N c là ngu n g c c a s s ng, ả ng. N c là đ u vào c a h u h t các quá trình s n ề ng, giao thông v n t i. Khai thác ti m ộ ế c và h n ch các tác đ ng phá ho i c a nó đã là ộ ướ ể ủ ị trình phát tri n c a l ch s xã h i loài ng ầ ự ị sinh k và s th nh v ệ ượ xu t, nông nghi p, công nghi p, năng l ạ ấ ủ năng s n xu t c a ngu n n m t cu c đ u tranh liên t c k t ệ ệ ướ ụ ể ừ khi xu t hi n xã h i loài ng ồ ạ ủ i. ộ Khái ni m "an ninh ngu n n ồ ớ ướ ề ư ồ ế ớ ộ ư ố ế ớ ấ ố ộ ưở ố ố ủ ướ ủ ấ ướ c" không còn m i trong c ng đ ng các ộ ứ i. M t c phát tri n cũng nh các nghiên c u v ngu n n ầ ệ s m nh t đã đ a khái ni m này nh là m t ph n ế ớ i c trên th gi ư ễ ng c a di n đàn n c th gi
ể ướ n ễ trong s các di n đàn qu c t tuyên b c a di n đàn đó là tuyên b B tr ứ ầ l n th 2 h p t ị ễ ọ ạ i La Hague, Hà Lan, vào năm 2000. ồ ướ 2. Đ nh nghĩa an ninh ngu n n ồ ữ ượ ướ c" th ử ụ ệ ng đ ộ ự ậ ớ ự ườ . Tuy nhiên, có m t s khác bi ỉ ự ượ ế c Thu t ng "an ninh ngu n n ứ nghiên c u v i ý nghĩa t ố không gi ng nh l ướ n ố ả ằ ươ ng t ự ư ươ ng th c, năng l ể ở ồ ướ ự ồ ề c mà s d i dào v ngu n n ồ ạ ấ ị Đ nh nghĩa này nh n m nh r ng ngu n n ướ ủ ể ầ ố c s góp ph n phát tri n kinh t ộ ố ớ ừ ộ c s d ng trong các t đáng chú ý, ụ ề ồ ng, không ch s thi u h t v ngu n ộ ọ c cũng có th tr thành m t m i đe d a. ộ ướ ượ c qu n lý m t cách c đ ư ệ ậ c và thông qua vi c t p trung đa ngành, nh ả ộ xã h i và c ng c kh năng ạ ệ ư ườ ng cũng nh các lo i b nh ế môi tr ồ ướ c. ươ ng pháp và mô hình đánh giá an ninh ngu n n ồ ướ c Ph ữ ề b n v ng thông qua chu trình n ướ ẽ ồ ậ v y ngu n n ồ ụ ủ h i ph c c a xã h i đ i v i các tác đ ng t ế ậ t t liên quan đ n ngu n n II. ươ ồ ướ ng pháp đánh giá an ninh ngu n n c Các ph ự ươ ỉ ố ng pháp d a trên ch s an ninh ngu n n ồ ướ c Ph
ợ ớ Tích h p v i tài nguyên và các quá trình khác ả ứ ơ ồ ự ệ ạ ử ụ S d ng s đ áp l chi n tr ngph n ng ồ ướ Các mô hình đánh giá an ninh ngu n n c
ể ồ ướ c châu Á” ướ ể ả D án “Vi n c nh phát tri n ngu n n c châu Á (ADWO)” đ 1. 1.1. 1.2. 1.3. 2. 2.1. Mô hình “Vi n c nh phát tri n ngu n n ễ ả ồ ể ự ở ổ ễ ứ ố ượ ươ ư ộ ượ c ch c Ngân hàng phát tri n Á Châu (ADP) vào năm 2013. ng chính ng trình này đ a ra m t khuôn kh đánh giá ANNN cho 5 đ i t ể phát tri n b i t Ch
ổ 9
ồ ế ả ườ ệ ị ể ; (iii) ng; (v) Kh năng ế ướ ụ ồ ể ả ọ ạ bao g m: (i) ANNN cho sinh ho t; (ii) ANNN cho phát tri n kinh t ANNN cho phát tri n đô th ; (iv) ANNN cho b o v môi tr ph c h i sau các th m h a liên quan đ n n ả c. ằ ệ ố ượ ng nêu trên nh m gi ử ụ ướ ẳ ệ ế ứ ố ố ượ ỉ ế ượ ủ ả ả i ổ c mà n i lên ng s d ng. Khung ch tiêu c a AWDO ổ c qu n lý t ng ồ ể c (IWRM). Các y u t ử ụ ả ủ ế ế xét đ n bao g m:
ồ ướ ạ c sinh ho t
ồ ướ ế ể c phát tri n kinh t
ồ ướ ị c đô th
ồ ướ ườ c môi tr ng
ồ ướ c Canada ộ Vi c đánh giá m c đ ANNN cho 5 đ i t ữ quy t nh ng căng th ng v n có trong vi c khai thác s d ng n ữ ấ ả trên c là tranh ch p gi a các đ i t ể ượ ử ụ c s d ng đ đánh giá k t qu c a chi n l cũng có th đ ế ố ướ ợ h p tài nguyên n a) An ninh ngu n n b) An ninh ngu n n c) An ninh ngu n n d) An ninh ngu n n 2.2. Mô hình đánh giá an ninh ngu n n
ả
ạ ế ớ ớ ự ư ỉ ố ự ạ ở ế ươ ườ ữ ả ậ ủ ể ượ ậ ỷ ỉ ố Các ch s đánh giá ANNN đã tăng lên nhanh chóng trong vài th p k ố ả ở ườ ụ ố ệ ng i. T i Canada, ví d , s li u th ng kê môi tr qua, c Canada và th gi ậ ế ế ờ ườ ậ ị ộ và xã h i. Liên k t ng không c p nh t k p th i so v i các lĩnh v c kinh t th ế ụ ể ẻ ỏ ủ ế ị ữ ự l ng l o gi a s phát tri n c a các ch s và đ a ra quy t đ nh ti p t c làm ặ ậ ế ố ơ ả ọ ầ tr m tr ng thêm b i hai y u t ng tác ho c th m chí c b n: 1) s h n ch t ế ế ỉ ế ị ườ ươ i ra quy t đ nh khi các t k ch tiêu và ng ng tác gi a ng không có t i thi ỉ ố ế ề ớ ạ ể ượ ỉ ố i h n v kh năng ti p c n c a các ch s c phát tri n; 2) gi ch s đang đ ỉ ố ế ị ườ ậ ữ ớ v i nh ng ng i l p quy t đ nh khi các ch s đã đ c phát tri n.
B ng 2.1:
Đ i t
ố ượ ỉ ố ầ
ố ượ
Đ i t
ng
ỹ
ỉ ố
Ch s có nhi u chi ti
ng và các yêu c u ch s liên quan ỉ ố
ầ ủ Yêu c u c a ch s ữ ệ D li u thô ề ế t và ph c t p ọ ị
ứ ạ ệ ố
ạ
ấ
ề
ố ấ ậ Chuyên gia k thu t và c v n khoa h cọ
ứ Nh n m nh v giá tr khoa h c và h th ng ph c t pạ
ị
ạ
ế
ạ
ả
ụ ị ụ
ự ế ỉ ố Các ch s liên quan tr c ti p đ n: m c tiêu chính sách, tiêu chí đánh giá, giá tr m c tiêu
Các nhà ho ch đ nh chính sách, ị các nhà ho ch đ nh và qu n lý tài nguyên
ả
ớ
Công chúng và gi
ề i truy n thông
ạ
ộ ỉ ố ễ ể Gi m b ch s ; D hi u ự ế ề ấ ệ Đ i di n cho v n đ quan tâm tr c ti p
ấ ạ 2.3. Mô hình c u trúc m ng ạ ượ ử ụ ứ ọ ố Mô hình m ng (Structural Equation Modelling SEM) là mô hình ấ ổ c s d ng r ng rãi trong khoa h c nghiên c u hành th ng kê r t t ng quát, đ
ộ 10
ọ ả ệ ự ừ ộ ọ ị ớ ố ợ ượ ấ ả ậ ố ầ ử ữ ợ ể ạ ầ ủ ạ ụ ặ t là d ch v thông i các lĩnh v c qu n lý, đ c bi vi t xã h i h c, tâm lý h c, t ế ỹ ư ồ t c các k thu t nh h i quy đa bi n, phân c t tin. Mô hình SEM ph i h p đ ơ ồ ệ ỗ ươ ố trong s đ ng (gi a các ph n t và phân tích m i quan h h t tích nhân t ứ ệ ố ể m ng) đ cho phép ki m tra m i quan h ph c h p trong mô hình. Các thành ph n c a mô hình c u trúc m ng ồ ấ ạ ớ ượ ườ ề ấ ả ị Mô hình m ng SEM g m hai mô hình có liên quan v i nhau là mô hình ụ ể ở c xác đ nh c th b i ng và mô hình c u trúc. C hai mô hình đ u đ đo l nhà nghiên c u.ứ ọ ườ Mô hình đo l còn đ ả ế c g i là mô hình nhân t ế ố ờ ồ c u trúc nhân t ộ ượ ể ệ ế (bi n ti m n), đ ng th i di n t ị ủ ướ ể ươ ể ng, có th t ố , mô hình ngoài, ế ề ẩ i thích các bi n ti m n th nào: ặ ễ ả các đ c tính ườ ng ng (đ tin c y, đ giá tr ) c a các bi n quan sát. Các mô hình đo l ị ng quan hay có th xác đ nh ế ế ế ằ ạ ươ ế ả ơ ả Bi n ti m n đ i thích, t o thành c u trúc nhân qu c b n. ằ ồ ử ụ ườ ệ ị ố ế ấ ộ ủ ể ấ ế ế ộ ế ố ườ ế ở ng: ễ ả cách các bi n quan sát th hi n và gi di n t ề ẩ ễ ả ấ ứ t c là di n t ậ ế ộ ườ đo l ể ơ ộ ậ ế cho các bi n đ c l p có th đ n h ơ ậ ề ẩ các bi n ti m n b c cao h n. ữ ấ ả Mô hình c u trúc: Xác đ nh các liên k t (quan h nhân qu ) gi a các ả i thích ng sai gi ượ ề ẩ c ng b ng h i quy b i c a các bi n quan sát. Mô hình SEM không cho ế ng bi n ế i đa là 7 bi n ơ ừ 3 đ n t ệ ề ẩ bi n ti m n b ng mũi tên n i k t, và gán cho chúng các ph ả ư và ch a gi ướ ượ c l ị ở phép s d ng khái ni m bi u th b i bi n quan sát đ n. Thông th ề ẩ ti m n đo l ng b i ít nh t là trên m t bi n, hay t quan sát. ộ ố ỉ ố ề ồ ướ c ự ạ ượ ườ ỉ ố ườ ự ẽ ế ồ c
ụ ồ
ồ ố ộ ạ ả ổ ỉ ố ướ ợ ồ ướ ồ ồ ạ ả ủ
III. M t s ch s v an ninh ngu n n ướ ồ c xây d ng d a trên 5 khía c nh bao c đ Ch s an ninh ngu n n ủ ế ộ ồ ng và an ninh s giúp các chính ph và , môi tr i, xã h i, kinh t g m con ng ướ ở ấ ệ ộ ự ượ ộ ộ c p c ti n đ th c hi n an ninh ngu n n c ng đ ng xã h i đánh giá đ ằ ự ồ ướ ượ ỉ ố ự ộ c xây d ng b ng cách coi c đ đ qu c gia, khu v c. Ch s an ninh ngu n n ộ ướ ứ ặ ợ ỉ ố ổ ư c nh là m t ch s t ng h p đ c m c đ đ t m c tiêu an ninh ngu n n ư ồ ướ ả ỉ ố ượ ế ể c tr ng cho c 5 khía c nh trên. Đ thu đ c k t qu ch s an ninh ngu n n ả ố qu c gia t ng h p, c n ph i tính toán các ch s an ninh ngu n n c cho c 5 ỉ ố c bao g m: khía c nh. Các khía c nh c a ch s an ninh ngu n n
ế
ỉ ố ỉ ố ỉ ố ỉ ố ỉ ố ng n ướ c h gia đình c kinh t ị c đô th ướ c ề ả ứ ả ớ ọ c v kh năng ng phó v i các th m h a ạ ầ ạ ồ ướ ộ Ch s an ninh ngu n n ồ ướ Ch s an ninh ngu n n ồ ướ Ch s an ninh ngu n n ườ Ch s an ninh môi tr ồ Ch s an ninh ngu n n ồ ướ c ế liên quan đ n ngu n n
11
ưở ố ả ế nh h ng đ n an ninh ngu n n ồ ướ c ấ ố (nguy ồ ướ ng an ninh ngu n n ơ ả c ) nh h
ớ ơ ớ i liên quan t ế i y u t ố ự t nhiên
IV. M t s nhân t ộ ố ứ ổ T ng quan tình hình nghiên c u cho th y có các nhóm nhân t ưở ồ c, bao g m: 1. Nhóm nguy c liên quan t
(YTTN),
ơ ớ ướ ầ ử ụ i nhu c u s d ng n c (NCSD), và
ớ ơ ế i c ch chính sách (CCCS).
2. Nhóm nguy c liên quan t 3. Nhóm nguy c liên quan liên quan t ơ
C thụ ể: ồ t ơ Nhóm nguy c liên quan t ổ ớ ế ố ự nhiên g m: ướ ạ ớ i liên quan t ả i y u t ị ủ ị ế ậ ấ Tai ầ ế bi n đ a ch t; Bi n đ i khí h u; Th m ph ; đ a hình, đ a m o; N c ng m; ướ n ị ặ c m t. ồ ớ i nhu c u s d ng n ầ ử ụ ệ ướ ệ ị ườ ơ Nhóm nguy c liên quan t ị Du l ch; d ch v ; ng; ả c g m: Dòng ch y ủ ạ ụ Công nghi p; Nông nghi p; Sinh ho t; Th y môi tr đi n. ệ ơ ế ồ ố ớ ơ ụ ề ạ ạ
ố ề ướ ồ ệ Kinh nghi m Trung Qu c v đánh giá an ninh ngu n n c và bài ệ ộ i c ch chính sách, g m: T i Nhóm nguy c liên quan liên quan t ị ậ ủ ph m, Kh ng b ; Chính sách, Pháp lu t; Giáo d c, Truy n thông; Chính tr , ngo i giao. V. ọ h c cho Vi t Nam ệ 1. ố Kinh nghi m Trung Qu c ố ớ ứ ứ ố ạ Trung Qu c là qu c gia có di n tích r ng l n (đ ng th 4 th gi ế ố ồ ạ ệ ố ượ c x p h ng là qu c gia có ngu n n ặ ớ ọ ọ ướ c ngày càng tăng, đe d a nghiêm tr ng đ n s phát tri n kinh t ủ ữ ế ự ổ c này. T ng kh i l ể ộ ộ ủ ả m
ế ầ ố ng n ạ ế ướ c bình quân đ u ng ố ướ ẵ ố
ượ ng n 3 (trong khi m c bình quân c a th gi ướ ử ụ ả ổ ệ ượ ữ ướ ng n ụ ủ ớ ố ộ ớ ế ớ ộ i) ướ ạ ớ ệ ố c v i h th ng sông ngòi đa d ng và đ ả ố ệ ồ Trung Qu c hi n đang ph i đ i m t v i tình tr ng khan d i dào. Tuy nhiên, ế ể ế xã hi m n ướ ồ ấ ướ ộ ố ượ ề ng ngu n n c h i và phát tri n b n v ng c a đ t n ỷ 3 m i năm. ọ ố ỗ ng t tái t o n i b c a Trung Qu c trung bình là kho ng 2813 t ố ế ớ ứ ặ i sau Brazil, Nga, Canada, và Indonesia, kh i M c dù x p th năm trên th gi ấ ườ ạ ượ i Trung Qu c là th p. Tính đ n năm 2012, i t l ầ ỷ ượ ớ ổ ả c s n có hàng năm bình quân đ u v i t ng s dân s kho ng 1,36 t , l ế ớ ủ ố ườ ủ ứ i c a Trung Qu c kho ng 2068 m ng i là 6016 m3). Trong khi đó, t ng l ố ụ ủ c tiêu th c a Trung Qu c tăng lên ng n ướ ớ ấ ặ ề c l n nh t gi a các ng n đ u đ n, trong đó nông nghi p là ngành s d ng l ỷ 3 (năm 2000) ố ừ ngành. T ng l 550 t c tiêu th c a Trung Qu c tăng t m ỗ ưở ng bình quân 0,97% m i năm. lên t ỷ 3 (năm 2012), v i t c đ tăng tr ổ i 614 t ượ m
12
ệ ộ ị ố ướ ử ụ ế ữ ặ ụ ệ ệ ế c s d ng, nông nghi p chi m 6169%, công nghi p 21 ệ ử ườ ơ ng 12%. H n n a, vi c s ỷ 3 vào năm 2012, m c dù gi m ả m ố c nông nghi p liên t c tăng lên 388 t m ỷ 3 (năm 2003) (Jiang, 2015). m ổ Trong t ng s n ử ụ 24%, s d ng n i đ a chi m 1013%, và môi tr ướ ụ d ng n ỷ 3 trong năm 2000 xu ng 343 t ừ t 378 t ệ ọ Bài h c kinh nghi m rút ra 2. ự ự ạ ả ướ ủ ả ệ ể ố n c c a Trung Qu c, có th rút ra các bài h c kinh nghi m sau: ệ ố ầ ệ ồ D a trên phân tích th c tr ng và chính sách đ m b o an ninh ngu n ọ C n xây d ng và hoàn thi n các chính sách, h th ng pháp lý cho ệ c; ầ ổ ố ộ ủ ườ ả ả ự ồ ướ ả b o v an ninh ngu n n ứ ch c và c ng c b máy, tăng c C n t ng kh năng qu n lý ngu n n ồ ướ c ầ ư ẫ Đ u t ữ ướ n c, phát vào c s h t ng, h th ng d n n ồ ướ ệ ố ả ồ ướ ẵ ở ộ ể ơ ở ạ ầ ệ ử ụ c, s d ng hi u qu ngu n n ướ c và tr c s n có. tri n m r ng ngu n n
13
ƯƠ Ứ
ƯƠ
Ế THI T K Ế VÀ PH NG PHÁP NGHIÊN C U
CH
NG III:
ứ I. ế ủ Khung lý thuy t c a nghiên c u ứ ể
ấ ệ ự ế ễ ủ ể ử ụ ố ự ườ c, cũng nh th c ti n c a các tr ể ơ ượ (nguy c ) đ ồ ơ ấ ượ ử ụ i y u t i liên quan t t ướ ơ ế ượ ệ c phát tri n d a trên vi c ợ ư ự ng h p ơ , có r t nhi u nhóm nguy c có th s d ng đ đánh giá ứ c xem ể ơ c s d ng đ đánh giá ANNN bao g m: nhóm nguy c ớ ế ố ự ớ nhiên (YTTN), nhóm nguy c liên quan t i ớ ơ ế i c ch c (NCSD), và nhóm nguy c liên quan liên quan t Trong nghiên c u này, khung lý thuy t đ ướ ứ ế ừ xem xét, k th a các nghiên c u tr ề t Nam. Trên th c t Vi ớ ộ i ANNN. Trong nghiên c u này 3 nhóm nhân t tác đ ng t ọ là quan tr ng nh t đ ớ liên quan t ầ ử ụ nhu c u s d ng n chính sách (CCCS). II. Quy trình nghiên c uứ ệ ế ự ứ ứ ả ồ ồ ế ụ ộ ậ ộ
ự ứ ộ ứ ộ ữ ả ế ế ế ẽ ượ ộ ậ ề ề ế ấ ộ ậ ế D a trên tài li u tham kh o và các nhóm tiêu chí, nghiên c u ti n hành ự ố ế xây d ng khung nghiên c u bao g m 03 bi n đ c l p chính (nhóm nhân t ỏ ế ồ ơ ướ nguy c , bao g m 16 bi n nh ) và 01 bi n ph thu c (an ninh ngu n n c). ế ẽ ượ ế ậ ả c thi thuy t s đ Sau đó, các gi t l p d a trên khung nghiên c u này. Các ợ ể ể ế ậ ế ượ t l p là đ ki m tra m c đ phù h p và tác đ ng gi a các gi c thi thuy t đ ố ả ế thuy t là có ý nghĩa th ng kê, thì các mô hình bi n trong mô hình. N u các gi ồ ỗ ấ c đ xu t. M i bi n đ c l p trong mô hình đ xu t bao g m lý thuy t s đ ỏ m t t p h p các bi n nh . ế ế t k b ng câu h i và g i t ợ ế ế ả Ti p theo, nghiên c u ti n hành thi ứ ứ ớ ề ử ớ ả ng có liên quan t ự c thi ố ậ ỏ i các ơ i đ tài nghiên c u: chuyên gia, c quan qu n lý, ế ế ự t k d a trên khung ư ỏ ả tài li u tham kh o cũng nh h i ý ỏ ượ ứ i khu v c nghiên c u. B ng câu h i đ ệ ợ t p h p đ ả ượ ừ c t ế ố ượ đ i t ạ ườ i dân t ng ứ nghiên c u và các nhân t ki n chuyên gia. c đánh giá theo th t sau: ượ ơ ộ ử ụ ươ Thang đo đ Đánh giá s b s d ng ph ệ ố ề ố ệ ử ố ố ứ ự ậ ng pháp h s tin c y Cronbach Alpha; ầ khám phá EFA thông qua ph n m m x lý s li u th ng kê phân tích nhân t SPSS. ế ạ ằ ượ Ti p đó, thang đo đ i b ng ph c đánh giá l ề ầ ế ẳ ị ố ươ ng pháp phân tích ấ kh ng đ nh CFA thông qua ph n m m phân tích c u trúc tuy n tính nhân t AMOS21. ồ ướ ơ ấ III. Các nhóm nguy c gây m t an ninh ngu n n c
ủ ầ Trong ph n này, các tiêu chí c a các nhóm nhân t ố ượ đ c trình bày chi ế ti ư t nh sau:
ơ ẫ ế ồ ướ ấ ế ố ự 1. Nhóm nguy c d n đ n m t an ninh ngu n n c do y u t t nhiên
14
ả
ợ ợ ố ề ớ ơ ở Trên c s các nhóm nhân t ệ ụ ể ủ ồ ướ ế ố ự ộ c ng v i đi u ki n c th c a Vi ấ c do y u t m t an ninh ngu n n ề ổ ấ ổ đã t ng h p đã t ng h p và đ xu t, ế ơ ẫ ế ố ệ có nguy c d n đ n t Nam, 06 nhóm y u t ượ 1.1): t c xem xét ( (YTTN) đ nhiên
B ng 1.1:
ạ
ị
ủ
ậ
Nguy c d n đ n m t an ninh ngu n n Nhóm y u tế ố ặ ướ N c m t ầ ướ N c ng m ị Đ a hình, đ a m o ả Th m ph ế ổ Bi n đ i khí h u ế Tai bi n đ a ch t, thiên tai
No 1 2 3 4 5 6
ồ ướ ế ố ự ấ ế ơ ẫ c do y u t nhiên
t Ký hi uệ Nmat Nngam DHDM Tphu BDKH TBDC ơ ẫ
ấ ấ
ị Nhóm nguy c d n đ n m t an ninh ngu n n
ả
ồ ế ướ ế ố c do y u t ầ nhu c u ướ 2. ử ụ s d ng n c ố ợ ợ ớ ề ổ t Nam, 06 nhóm y u t ầ ử ụ nhu c u s d ng (NCSD) n ề ổ ấ đã t ng h p đã t ng h p và đ xu t, ế ơ ẫ ế ố có nguy c d n đ n ướ ượ c xem c đ ơ ở Trên c s các nhóm nhân t ệ ệ ụ ể ủ ộ c ng v i đi u ki n c th c a Vi ế ố ướ ồ ấ c do y u t m t an ninh ngu n n ư 1.1). xét (nh trong
B ng 1.1:
Nguy c d n đ n m t an ninh ngu n n
ủ
ị
ụ ườ
No 1 2 3 4 5 6
ng
ơ ẫ ồ ướ ế ấ ế ố c do y u t nhu c u s ầ ử ụ d ng n ướ c
ơ ẫ ồ ấ ướ
Nhóm y u tế ố ệ Th y đi n Sinh ho tạ Nông nghi pệ Công nghi pệ ị Du l ch, d ch v ả Dòng ch y môi tr ế Nhóm nguy c d n đ n m t an ninh ngu n n
Ký hi uệ TD SH NN CN DLDV DCMT ế ơ c do c ch chính
3. sách:
ả
ợ ợ ố ề ớ ơ ở Trên c s các nhóm nhân t ệ ụ ể ủ ồ ướ ư ộ c ng v i đi u ki n c th c a Vi ấ c do y u t m t an ninh ngu n n ề ổ ệ ơ ẫ t Nam, 04 nhóm y u t ế ố ơ ế c ch , chính sách (CCCS) (nh trong ổ ấ đã t ng h p đã t ng h p và đ xu t, ế ế ố có nguy c d n đ n 1.1):
B ng 1.1:
Nguy c d n đ n m t an ninh ngu n n
ụ
ề
ủ
ạ
ộ
Nhóm y u tế ố ạ Chính sách, ngo i giao Giáo d c, truy n thông Chính sách, phát lu tậ ố T i ph m, kh ng b
Ký hi uệ CTri GDTT CSPL TPKB
No 1 2 3 4
ơ ẫ ồ ướ ế ấ ế ố ơ ế c do y u t c ch , chính sách
15
ả
ả ứ IV. Các gi ự ữ ộ ế ủ T ừ 1.1 ta th y đ ứ ả thuy t c a nghiên c u ượ ấ ế ố ớ ộ v i b nhân t ổ ợ ả c có 19 s liên k t gi a các b nhân t ế ủ ố ươ , t ệ ự ế ế ế ớ ng ng v i 19 gi ư ố ữ ữ ố và gi a các ứ thuy t c a nghiên c u. ộ thuy t cũng nh m i quan h d ki n gi a các b nhóm y u t ả B ng 4 t ng h p các gi nhân t . ố
B ng 1.1:
Các gi
ả ế ủ ứ thuy t c a nghiên c u
ễ ả ả
Di n t
gi
ế thuy t
ồ ướ
nhiên và an ninh ngu n n
ầ ử ụ
c ồ ướ c ồ ướ c
nhiên
t
ạ ế ố ự ậ
ị ị ị ị ị ị ị ị ị
Giả thuy tế H1 H2 H3 H4 H5 H6 H7 H8 H9
ị
ố ố ố ố ố ố ố ố ố ố
ệ ệ ệ ệ ệ ệ ệ ệ ệ ệ
ổ ấ ế ố ủ
ữ
ệ
ữ ế ố ự t ữ ế ố nhu c u s d ng và an ninh ngu n n ữ ế ố ơ ế c ch chính sách và an ninh ngu n n ặ ữ ế ố ướ ế ố ự nhiên c m t và y u t t n ầ ữ ế ố ướ ế ố ự t nhiên n c ng m và y u t ị ữ ế ố ị ế ố ự t đ a hình đ a m o và y u t ữ ế ố ả ủ nhiên th m ph và y u t ế ố ự ữ ế ố ế t bi n đ i khí h u và y u t ế ố ự ữ ế ố ị đ a ch t thiên tai và y u t t ế ố th y đi n và y u t
nhiên nhiên ầ ử ụ nhu c u s d ng
H10
ị
ế ố
ạ sinh ho t và y u t
H11
ệ ệ
ố ố
ị
ệ nông nghi p và y u t
ầ ử ụ ướ nhu c u s d ng n c ầ ử ụ ế ố nhu c u s d ng
H12
ế ố
ữ
ệ
ố
ị
ế ố
ệ công nghi p và y u t
ầ ử ụ nhu c u s d ng
H13
ị
ụ
H14
ị ị
ị du l ch, d ch v và nhu c u s d ng n ườ ả dòng ch y môi tr
ầ ử ụ ế ố ng và y u t
ướ c ầ nhu c u
H15
ướ
ị
ơ ế
ạ
ị
chính tr ngo i giao và c ch chính sách
H16
ệ ệ c ệ ệ
ữ
ị
ế ố
ụ
ề
ế
ơ
giáo d c truy n thông và c ch chính
H17
ệ ệ
ố ố
ị ị
ữ ế ố ữ ế ố ộ
ơ ế ơ ế
ậ ố
ủ
ạ
ẳ Có m i liên h kh ng đ nh gi a y u t ẳ Có m i liên h kh ng đ nh gi a y u t ẳ Có m i liên h kh ng đ nh gi a y u t ẳ Có m i liên h kh ng đ nh gi a y u t ẳ Có m i liên h kh ng đ nh gi a y u t ẳ Có m i liên h kh ng đ nh gi a y u t ẳ Có m i liên h kh ng đ nh gi a y u t ẳ Có m i liên h kh ng đ nh gi a y u t ẳ Có m i liên h kh ng đ nh gi a y u t ẳ Có m i liên h kh ng đ nh gi a y u t cướ n ữ ế ố ẳ Có m i liên h kh ng đ nh gi a y u t ế ố ữ ẳ Có m i liên h kh ng đ nh gi a y u t cướ n ẳ Có m i liên h kh ng đ nh gi a y u t cướ n ữ ế ố ẳ ố Có m i liên h kh ng đ nh gi a y u t ữ ế ố ẳ ố Có m i liên h kh ng đ nh gi a y u t ử ụ s d ng n ố ữ ế ố ẳ Có m i liên h kh ng đ nh gi a y u t ẳ ố Có m i liên h kh ng đ nh gi a y u t sách ẳ Có m i liên h kh ng đ nh gi a y u t ẳ Có m i liên h kh ng đ nh gi a y u t
chính sách, pháp lu t và c ch chính sách i ph m, kh ng b và c ch chính sách t
H18 H19
Ứ ụ ệ ấ ạ ố ng d ng mô hình c u trúc m ng cho vi c đánh giá các nhân t tác V. ộ ớ ồ ướ đ ng t c i an ninh ngu n n ả ự 1. ỏ Xây d ng b ng h i ủ ứ ị ụ M c tiêu c a nghiên c u này nh m xác đ nh các nhóm nhân t ưở ố ằ ệ ữ i ANNN và m i quan h gi a các nhóm nhân t ổ ế ế ả ỏ ự ữ ệ ệ ả ố (nguy ể ự . Đ th c t k b ng h i d a trên t ng quan các ơ ả ố ớ ng t c ) nh h ậ ệ hi n vi c thu th p d li u, tác gi thi
16
ồ ỏ ả ầ ơ ấ ): ớ ụ ụ ố ượ ượ ỏ ụ ầ i thi u cho m c đích nghiên ậ ứ c u, cam k t v tính b o m t thông tin và m c đích s d ng thông tin thu th p ượ đ ớ ứ nghiên c u liên quan t i các nhóm nguy c m t ANNN. B ng h i bao g m các ụ ụ ế t trong ph l c 1 và 2 ph n chính sau ( chi ti ầ ầ ế ề ả ế c; thuy t ph c đ i t ầ ở ầ Ph n 1: Ph n m đ u. Ph n này gi ậ ng đ Ph n 2: Thông tin cá nhân c a đ i t ậ ủ ế ầ ệ ử ụ ả ờ ả ỏ i b ng h i. ầ ả ng kh o sát. Thông tin c n thu ả ờ ả ườ i b ng i dân tham gia tr l c h i tham gia tr l ủ ố ượ ừ th p c a ph n này liên quan đ n cá nhân t ng ng h i.ỏ ỏ ầ ườ ả ứ ủ ạ ử ụ ậ ệ c trên dòng chính Sông Đà. ỏ ượ ử ụ ủ ả ậ ồ ồ ự ổ ế ế ả ế Ph n 3: Các câu h i liên quan đ n nh n th c c a ng i dân và nhà ề ANNN trên dòng chính Sông đà và hi n tr ng khai thác s d ng tài qu n lý v ướ nguyên n c s d ng trong lu n án là thang đo Likert Thang đo c a b ng h i đ ớ ứ ể 5 đi m, v i 1 là hoàn toàn không đ ng ý đ n 5 là hoàn toàn đ ng ý. Đây là m c ượ ử ụ thang đo đ ế ề c s d ng ph bi n trong đi u tra kh o sát lĩnh v c kinh t . ậ ủ ộ Đánh giá đ tin c y c a thang đo ụ ố ệ ộ ậ ủ ữ ệ Công c th ng kê và vi c phân tích đ tin c y c a d li u
ụ ố
ố ầ ề ỗ ợ
ấ ề ứ 2. 2.1. a) Công c th ng kê: ệ ị ứ ử ụ ể ượ ầ ớ ợ ờ ự ố ệ ữ ứ ễ ằ ọ ờ ố ớ ư ổ ế ầ ử (ph n t ế ự ị ự ế ể ỉ ố ể ể ế ả ị ộ ậ ộ
ậ ủ ữ ệ ề ụ Hi n nay có nhi u công c ph n m m h tr quá trình th ng kê, phân ư c các tích và xác đ nh mô hình SEM nh : AMOS, LISREL, EQS, MPLUS,… đ ổ ế ề nhà nghiên c u s d ng r t ph bi n trong các đ tài nghiên c u. Ph n m n ầ ễ ử ụ AMOS v i u đi m là: (a) d s d ng nh module tích h p chung v i ph n ế ề m m ph bi n là SPSS và (b) d dàng xây d ng các m i quan h gi a các bi n, mô hình) b ng tr c quan hình h c nh ch c năng AMOS nhân t ọ ả ượ c bi u th tr c ti p trên mô hình hình h c, nhà nghiên Graphics. K t qu đ ợ ủ ổ ứ ứ thuy t, đ phù h p c a t ng c u căn c vào các ch s đ ki m đ nh các gi ể ầ ử ụ ễ th mô hình m t cách d dàng, nhanh chóng. Do đó, lu n án s d ng ph n ể ỗ ợ ề m m AMOS 21 đ h tr cho các phân tích. b) Phân tích đ tin c y c a d li u: ộ ộ ậ ể ứ ị ầ ể ậ ủ ủ ỗ ự ẩ ộ ệ ố ế ệ ố ươ c khi ti n hành phân tích nhân t ế . Các bi n có h s t ộ ế ẽ ị ạ ậ ố ế ế ậ ượ ề ặ ể ấ c v m t tin c y ượ ử ị Trong nghiên c u này, ki m đ nh đ tin c y Cronbach Alpha đ c s ế ụ d ng đ xác đ nh đ tin c y c a các thành ph n thang đo và c a m i bi n đo ợ ẽ ườ l ng. D a trên h s Cronbach Alpha, các tiêu chu n (bi n) không phù h p s ị ạ ỏ ướ ố b lo i b tr ng quan ỏ ơ ế ổ bi n t ng (Corrected item total correlation) nh h n 0,3 s b lo i. M t thang đo ả ộ t khi nó bi n thiên trong kho ng [0,70 0,80]. N u Cronbach có đ tin c y t ậ (Nunnally và Alpha > = 0,60 là thang đo có th ch p nh n đ Berstein, 1994).
17
ố 2.2. Phân tích nhân t ố ể ươ ị khám phá đ ươ ng pháp nhân t . Ph
ụ ộ ố ươ ế ớ ữ ự ế ể ế ạ ị ế ể ố ơ ở ả ể ọ khám phá (Exploratory Factor Analysis EFA) ượ ử ụ Ph c s d ng đ xác đ nh các nhóm ơ ấ ế ộ nguy c m t ANNN ng pháp phân tích EFA thu c nhóm phân tích đa bi n ộ ẫ ụ ph thu c l n nhau (interdependence techniques), nghĩa là không có bi n ph ế thu c và bi n đ c l p mà nó d a vào m i t ng quan gi a các bi n v i nhau. Phân tích EFA đ c ti n hành theo ki u khám phá đ xác đ nh xem ph m vi, ư ế ứ ộ c s nh th nào, làm m c đ quan h gi a các bi n quan sát và các nhân t ề ả ớ ố ế n n t ng cho m t t p h p các phép đo đ rút g n hay gi m b t s bi n quan ả sát t ợ c s . ố ọ ệ ế ố ơ ở ệ ộ ậ ượ ệ ữ ộ ậ i lên các nhân t ơ ở ủ ế ố ớ ọ ố ự ế ẽ ị ế ụ ươ
ấ ổ
ộ ị ủ C s c a vi c rút g n này d a vào m i quan h tuy n tính c a các ỏ ơ v i các bi n quan sát. Các bi n có tr ng s (factor loading) nh h n nhân t ạ (Gerbing và Anderson, 1988). Ph ng pháp 0,40 trong EFA s b ti p t c lo i ể ớ ệ ố ử ụ trích h s s d ng là principal axis factoring v i phép quay promax và đi m ế ố ừ các thang đo trong mô hình có eigenvalue = 1 cho d ng khi trích các y u t nghiên c uứ . Thang đo đ ặ ớ ằ ươ ậ ượ ng sai trích b ng ho c l n c ch p nh n khi t ng ph ơ (Gerbing và Anderson, 1988). h n 50% ị ể 2.3. ậ Ki m đ nh đ tin c y và giá tr thang đo
ị ố ố ế ế Phân tích nhân t ậ ị ế ấ ệ ươ ể ơ c ti p theo sau EFA. Đây là ph ố ề ẳ ộ kh ng đ nh (Confirmatory Factor Analysis) là m t ủ trong các k thu t th ng kê c a mô hình c u trúc tuy n tính (SEM). CFA cho ố ố ế ứ ạ chúng ta ki m đ nh các bi n quan sát đ i di n cho các nhân t t đ n m c nào. t ề ư CFA là b ng pháp có nhi u u đi m h n so ươ ớ v i ph ỹ ể ướ ng pháp truy n th ng MTMM .
ợ ớ ể ủ ứ ng m c đ phù h p c a mô hình v i thông tin th c t ộ ỉ ươ ươ ng, Chibình ph ỉ ậ ự ỉ ố ỉ ố ọ ươ ể ị ượ ng có P_value >0,05 ườ ự ế , Đ đo l ề ử ụ ứ nghiên c u này s d ng các ch tiêu Chibình ph ng đi u ợ do (CMIN/df), ch s thích h p so sánh CFI (comparative fit ch nh theo b c t ỉ ố index), ch s TLI (Tucker&Lewis index) và ch s RMSEA (root mean square c g i là thích error approximation), GFI (Goodness of fit index). Mô hình đ ợ h p khi phép ki m đ nh Chibình ph (Joreskog và Sorbom, 1993.
ỉ ố ề ươ ể ứ ộ Ch s Chibình ph ị ế ơ ủ ả ậ ự ỉ ng đi u ch nh theo b c t t h n c a c mô hình. M t s tác gi ự ề ộ ố ộ ố ộ (Hair và các c ng s , 1998) ; m t s khác đ ngh ch s ứ ộ ố ị ự ế ố (Segar, 1993). Ngoài ra, m t s nghiên c u th c t do < 3 t ươ ệ ng h p: Chibình ph t ra 2 tr ng/b c t ượ do đ đo m c đ phù ả ề đ ngh 1 < Chibình ỉ ố phân ớ do < 5 (v i m u N >= 200) hay < ợ ố (Kettinger và Lee, ẫ t ậ ự c xem là phù h p t ộ ợ h p m t cách chi ti ậ ự ươ ng/b c t ph ỏ này càng nh các t ợ ườ bi ỡ ẫ 3 (khi c m u N <=200) thì mô hình đ 1995).
18
ỉ ố ị ế ằ Các ch s liên quan khác: GFI, AGFI, TLI,… có giá tr > 0,9 đ ị ệ ố ậ ự ợ ỉ ế ố ỉ ề ề ẩ ế ớ ớ ề ẩ ệ ữ ỉ ng (ch rõ quan h gi a các bi n quan sát v i bi n ti m n) v i b ấ ườ ả ượ c ợ ố t. N u các giá tr này b ng 1, ta nói mô hình là hoàn xem là mô hình phù h p t ủ ộ h o ả (Segar, 1993). GFI: đ phù h p tuy t đ i (không đi u ch nh b c t do) c a ệ ữ mô hình c u trúc (ch rõ m i quan h gi a các bi n ti m n v i nhau) và mô ớ ộ ế hình đo l ữ ệ d li u kh o sát.
19
Ơ Ấ Ự Ạ TH C TR NG CÁC NGUY C M T AN NINH
NG IV:
ƯƠ Ồ ƯỚ
ƯỜ Ợ Ỉ
CH NGU N N
ả
C DÒNG CHÍNH SÔNG ĐÀ: TR NG H P T NH LAI CHÂU ươ ẫ ấ I. Ph ng pháp l y m u ộ ể ự ẫ ả ố ướ ủ ệ ượ ứ c phân tích nhân t ể ự Theo Hair và các c ng s (1998), đ th c hi n đ ụ ấ ế ỡ ẫ ố ế ể ạ ượ ố ớ ứ ộ ậ ướ ứ c m u t ể ố ế ậ ố ẫ ả ệ ầ ặ ớ ợ ể ố i thi u là g p 5 c c a m u áp d ng trong nghiên c u ph i t EFA thì kích th ư ậ ố ẫ ứ ố ế ầ ổ l n t ng s bi n quan sát. Bài nghiên c u có 92 bi n quan sát, nh v y s m u ể ồ ố i thi u là 92*5 = 460; Đ i v i phân tích h i quy đa bi n: c m u t t i thi u ầ c tính theo công th c là 50 + 8*m (m: s bi n đ c l p) (Tabachnick c n đ t đ ẫ ố ộ ậ ế i và Fidell, 1996). Nghiên c u có 19 bi n đ c l p, do v y kích th ứ ổ ư ậ thi u là: 50+8*19 = 202 quan sát. Nh v y, t ng s m u trong nghiên c u là ả ượ 500 hoàn toàn phù h p v i yêu c u đ c đ t ra và đ m b o tính đai di n cho ổ t ng th . ả ơ ộ II. Kh o sát s b ư ướ ể ứ Tr ử ự ỏ ỏ ậ ố ượ c khi đ a ra b ng h i chính th c đ thu th p thông tin t ượ ấ ng đ ộ ả ế ứ ứ ả ỉ ế ự ơ ộ ằ i dân trong khu v c. K t qu kh o sát s b (Pilot test) nh m giúp lo i b ả ử ụ ữ ữ ế ạ ứ ự ể ậ ể ầ ướ ả ế ệ ể ậ ộ ủ ế ố ụ ả ả ầ ử ụ ồ “C ế ả ạ ỉ i t nh ỏ ệ Lai Châu, nghiên c u th c hi n ph ng v n th trên 40 đ i t c h i. Trong đó, nghiên c u ti n hành kh o sát 10 cán b qu n lý t nh Lai Châu và 30 ườ ạ ỏ ả ng ừ ữ nh ng hi u l m trong cách s d ng t ng và lo i nh ng bi n quan sát không ứ ợ c khi th c hi n nghiên c u chính th c. Do v y, đ phân tích Pilot h p lý tr ệ ố ủ test tác gi ti n hành ki m tra đ tin c y c a các thang đo thông qua h s ộ ế ph thu c “An Cronbach’s alpha. B ng 1 trình bày k t qu Pilot test c a y u t ơ ế ố ướ “Nhu c u s d ng” NCSD; Y u t ninh ngu n n nhiên” YTTN. ch chính sách” CCCS; “Y u t ế ố c” ANNN, Y u t ế ố ự t
B ng 1.1:
ơ ộ ủ ệ ố ụ ế ậ ộ H s tin c y Cronbach alpha s b c a các bi n ph thu c
ệ ố ươ
Cronbach’s Alpha
ố
ầ
H s t ế ổ
Đi mể đánh giá
ố ế S bi n quan sát
(l n cu i)
ng quan ỏ ấ bi n t ng nh nh t
Y u tế ố
ANNN NCSD CCCS YTTN
5 6 3 5
0.865 0.857 0.648 0.768
TB 3.305 3.571 2.60 3.056 ả
0.491 0.335 0.361 0.439 i mô hình và
ứ ể ệ ứ ỉ ạ K t qu nghiên c u Pilot test là căn c đ hi u ch nh l ứ ả ế ỏ ể ế ả ế ả b ng h i đ ti n hành kh o sát chính th c. ả ứ III. ố ượ ử ớ ỏ B ng h i sau khi hoàn thi n đ c g i t K t qu kh o sát chính th c ệ ỉ i 560 đ i t ế ố ng đ ậ ượ ườ ả ượ i dân và nhà qu n lý t nh Lai Châu), s phi u nh n đ ả ồ (bao g m ng ỏ ượ c h i ợ c và h p
20
ế ượ là 500 phi u (chi m 89,3%). Các thang đo đ ế ệ ố ượ ử ụ ướ ế ổ ể ạ c s d ng tr ng quan bi n t ng (Item Total correlation) nh ị ạ ượ ử ụ ươ ộ ậ ng pháp EFA đ ụ ệ ố c. ẽ b lo i và tiêu chu n ch n ọ thang đo khi nó có đ tin c y Alpha t ế Ti p theo, ph ố ế ỏ ơ ươ ậ ổ c ch p nh n khi t ng ph ơ ơ ộ ệ c đánh giá s b thông qua 2 l ế ố ậ công c chính là h s tin c y Cronbach Alpha và phân tích y u t khám phá ế c đ lo i các bi n không phù EFA. H s Cronbach Alpha đ ỏ ướ Các bi n có h s t ệ ố ươ ế ợ h p tr ừ ơ ẩ h n 0.30 s 0.60 ở tr lên (Nunnallly và Berntein, 1994). c s d ng. ọ ầ Trong ph n này, các bi n có tr ng s (factor loading) nh h n 0.40 trong EFA ẽ ế ụ ấ ượ ị ạ s ti p t c b lo i. Thang đo đ ng sai trích bàng ặ ớ ho c l n h n 50% (Gerbing và Anderson, 1988). ế ố ơ ế Y u t ể ị ố ơ ế 1. 1.1. C ch chính sách Ki m đ nh CFA cho nhóm nhân t c ch chính sách ự ệ ố ả ế Sau khi th c hi n phân tích nhân t khám phá, tác gi ti n hành phân
ố ẳ ị ượ ả ề ư ế tích nhân t kh ng đ nh CFA, thu đ c k t qu v mô hình nh sau ( Error:
ứ ậ ấ ượ Reference source not found): CMIN/df = 3.816 <5 (m c ch p nh n đ c); các
ề ớ ỏ ơ ệ ố ơ ớ ơ ệ ố h s CFI, TLI đ u l n h n 0.9; h s GFI l n h n 0.8 và nh h n 0.9 không
ể ớ ộ ữ ệ ợ đáng k ; RMSEA = 0.075 <0.08 Mô hình hoàn toàn thích h p v i b d li u.
21
ế ố ả Hình 1.1: K t qu phân tích nhân t ơ ế thang đo C ch chính sách
ế ấ K t qu ế ả Error: Reference source not found cũng cho th y các bi n
ề ạ ọ ố quan sát trong mô hình đ u có tr ng s > 0.5, nên các thang đo đ t giá tr h i t ị ộ ụ .
ứ ớ ố T ừ 1.2 ta th y ấ v i m c ý nghĩa 10%, thì các nhân t ả CSPL, GDTT có nh
ưở ế ố ố ố ả h ng đ n nhân t CCCS, nhân t TPKB và nhân t Ctri không có nh h ưở ng
ả
ố ế đ n nhân t CCCS.
B ng 1.2:
Label
CSPLd <> GDTTd CSPLd <>
Ctrid
Estimate .481 .289
S.E. .053 .035
C.R. 9.126 8.359
P *** ***
ươ ủ ế ị ệ Giá tr hi p ph ng sai c a các bi n trong thang đo CCCS
22
Label
CSPLd <>
TPKBd
Estimate .380
S.E. .048
C.R. 7.849
P ***
ậ
ấ
ứ
CSPLd <> CCCSd
.060
.036
1.675 .094
ớ Ch p nh n v i m c ý nghĩa 10%
GDTTd <> GDTTd <>
Ctrid TPKBd
.041 .048
10.687 *** *** 7.460
.438 .359
ậ
ấ
ứ
GDTTd <> CCCSd
.037
1.796 .072
.067
ớ Ch p nh n v i m c ý nghĩa 10%
ố ố
ệ ệ
<> TPKBd Ctrid Ctrid <> CCCSd TPKBd <> CCCSd
.032 .025 .036
7.296 .809 .166
*** .419 .868
Không có m i liên h Không có m i liên h
.236 .020 .006
ế ố ầ ử ụ nhu c u s d ng Y u t ể ị ố ầ ử ụ 2. 2.1. Ki m đ nh CFA cho nhóm nhân t nhu c u s d ng ệ ố ế ấ ả ợ K t qu cho th y mô hình hoàn toàn phù h p vì h s CMIN/df <5,
ệ ố ứ ư ỉ ỏ ơ ệ ố h s CFI, TLI >0.9, duy ch có h s GFI =0.895 <0.9, nh ng m c nh h n
ể ầ ỉ ề này không đáng k nên không c n đi u ch nh mô hình và RMSEA = 0.058<
0.08.
23
ế ố ầ ử ụ ả Hình 1.1: K t qu phân tích nhân t thang đo nhu c u s d ng
ế ấ K t qu ế ả Error: Reference source not found cũng cho th y các bi n
ề ạ ọ ố quan sát trong mô hình đ u có tr ng s > 0.5, nên các thang đo đ t giá tr h i t ị ộ ụ .
ứ ớ ố T ừ 1.2, ta th y ấ v i m c ý nghĩa 1%, thì các nhân t TD, DLDV, CN, SH, NN có
ả ưở ế ố ố ả ưở nh h ng đ n nhân t NCSD, nhân t DCMT không có nh h ế ng đ n nhân
ả
ố t NCSD.
B ng 1.2:
Estimate
S.E.
C.R.
P
TDd
ệ ệ ệ
CNd
ố
ệ
ệ ệ
NCSDd <> NCSDd <> DLDVd NCSDd <> NCSDd <> DCMTd NCSDd <> NCSDd <>
SHd NNd
.159 .205 .162 .013 .216 .133
.024 .027 .028 .033 .028 .023
6.699 7.731 5.849 .398 7.593 5.751
*** *** *** .691 *** ***
Label ố Có m i liên h ố Có m i liên h ố Có m i liên h Không có m i liên h ố Có m i liên h ố Có m i liên h
ươ ủ ế ị ệ Giá tr hi p ph ng sai c a các bi n trong thang đo NCSD
ế ố ự t nhiên Y u t ể ị ố ế ố ự 3. 3.1. Ki m đ nh CFA cho nhóm nhân t y u t t nhiên
ế ố ế ố ự ả Hình 1.1: K t qu phân tích nhân t thang đo y u t t nhiên
ế ấ K t qu ế ả Error: Reference source not found cũng cho th y các bi n
ề ạ ọ ố quan sát trong mô hình đ u có tr ng s > 0.5, nên các thang đo đ t giá tr h i t ị ộ ụ .
ứ ớ ố T ừ 1.2, ta th y ấ v i m c ý nghĩa 1%, thì các nhân t NNgam, Nmat, và TP có
ả ưở ế ố ở ứ ố nh h ng đ n nhân t YTTN; m c ý nghĩa 10% nhân t TBDC và BDKH có
ả ưở ế ố ế ả ỉ ưở nh h ng đ n nhân t YTTN; ch có bi n DHDM không có nh h ế ng đ n
ả
ố nhân t YTTN.
B ng 1.2:
Estimate
S.E.
C.R.
P
Label ưở
ả Có nh h
ở ứ ng ( m c ý
YTTNd <>
TBDCd
.017
1.795
.073
.031
YTTNd <> NNgamd YTTNd <> TPhud YTTNd <> DHDMd BDKHd YTTNd <>
.054 .110 .016 .035
.020 .032 .020 .020
2.690 3.407 .788 1.705
.007 *** .431 .088
nghĩa 10%) ưở ả Có nh h ưở ả Có nh h ả Không nh h ưở ả Có nh h
ng ng ưở ng ở ứ ng ( m c ý
ươ ủ ế ị ệ Giá tr hi p ph ng sai c a các bi n trong thang đo YTTN
24
Estimate
S.E.
C.R.
P
Label nghĩa 10%) ưở
YTTNd <>
NMatd
.047
.017
2.698
.007
ả Có nh h
ng
Hình
1.
1:
ế ố ủ ấ ế 4. Mô hình c u trúc tuy n tính SEM c a nhóm y u t ANNN ư ế ả K t qu phân tích nh sau:
k tế quả phân nhân tích tố các thang đo annn IV. iả pháp Gi về an ninh
ồ ướ ngu n n ị ề ế ố ự c ố ớ ế ị ồ ề ấ Đ i v i 03 nhóm v n đ đã xác đ nh, các nhóm gi nhiên, y u t i pháp v y u t ươ ả i pháp t ế ố ử ụ s d ng n t ứ ng ng ướ c và ụ ể ư ả ượ đ c khuy n ngh g m: gi chính sách. C th nh sau: ả ề ế ố ự 1. Gi ế ộ ị i pháp v y u t t Nghiên c u v t nhiên ị ế ứ ề ai bi n đ a ch t ấ ấ và các tác đ ng c a tai bi n đ a ch t ủ ế đ n ngu n n ồ ướ c; ồ ướ c và tình hình ị ả ậ t ớ i ngu n n ưở ng. ả ủ ự ằ ả ả ế ộ ổ ủ i n đ i khí h u Đánh giá tác đ ng c a b ướ ạ ử ụ ự i các khu v c ch u nh h khai thác s d ng n c t ậ ủ: Tr ng các lo i r ng đ đ m b o tahrm ph th c v t, ể ả ạ ừ ồ ả Th m ph ấ ả ộ ừ ố ch ng xói mòn cho các r ng phòng h nh m đ m b o cho các công trình c p ướ n ả c, đ m b o ị ủ ự ả ắ ị a hình, đ a m o ạ c a các khu v c có kh năng ấ ứ ắ Nghiên c u n m b t đ ồ ướ c m t an ninh ngu n n ế ồ ướ ạ c t ự i các khu v c đã và đang
ễ ế Đánh giá xu th , di n bi n ngu n n ấ ồ ướ ả x y ra m t an ninh ngu n n c ả ề ế ố ử ụ i pháp v y u t s d ng n ướ c Gi 2.
25
ả ố Môi tr ng: Duy trì d ả òng ch y môi tr ườ và dòng ch y t ng ể i thi u ườ trên các sông chính, sông quan tr ng.ọ ướ ố c ti ả ử ụ ả ệ ế ị ử ụ ế t b s d ng n t ki m ch ng lãng ướ c; Du l chị ầ ễ ệ ả ướ ự c; Xây d ng h ệ ướ ử ả ố ố th ng x lý n c. ả ầ ướ ị ụ và sinh ho t: ạ S d ng n , d ch v ế ợ ộ ướ c m t cách h p lý, c i ti n thi phí; Gi m nhu c u n ố ồ ướ c. Phòng ch ng ô nhi m ngu n n Công nghi pệ : Nâng cao hi u qu tái s d ng n ử ụ ồ ướ c th i; Phòng ch ng ô nhi m ngu n n ướ ế i ti c;T ệ t ki m n ổ ả c; Gi m t n ễ Nông nghi pệ : Gi m nhu c u n ướ c: ự ố ả ằ ượ ng n ươ ướ ổ ầ ả ả ề ạ ướ ự ả ả ủ ộ ồ ả c không ph i ả i cho s tham gia qu n ự ng năng l c qu n lý. ấ ướ th t n ươ ứ i) C ng hoá kênh m ng: Xây d ng các công trình kiên c hóa kênh m ng ấ c t n th t. nh m gi m l ố ấ ii) Nâng c p công trình đ u m i: ầ ệ ả iii) Nâng cao hi u qu qu n lý: Qu n lý theo nhu c u dùng n ệ ậ ợ ả qu n lý theo kh năng công trình; t o đi u ki n thu n l ườ ộ lý c a xã h i, công dân và c ng đ ng; Tăng c ậ ầ ử ụ ổ ơ ấ ể ồ + Chuy n đ i c c u cây tr ng v t nuôi có nhu c u s d ng n ướ c ư ấ ế th p, nh ng có giá tr kinh t ị ố cao. ễ ồ ướ ệ ố ươ + Phòng ch ng ô nhi m ngu n n c trong các h th ng kênh m ng. ả ề 3. Gi i pháp v chính sách ọ ộ ữ ễ ứ M t trong nh ng nguyên nhân quan tr ng gây ô nhi m môi tr ờ ạ ế ề ụ ầ ẽ ầ ơ ầ ư ấ ượ ử ụ ư ượ ụ ệ ổ c là do kinh phí eo h p nên trong th i gian qua, vi c t ả ấ ủ ả ơ ữ ườ ự ng c v nhân l c và tài chính. ơ ồ ườ ơ ở ế ạ ầ ạ ả ấ ễ ặ ấ ơ ở ườ ng ẹ ướ n ch c đánh giá hay ướ ề ứ ổ ng n đi u tra v ch t l ch c, cá c còn h n ch , công tác qu n lý các t ướ ủ ả ả nhân khai thác, s d ng n c cho các m c đích s n xu t nông lâm, th y s n, ệ ặ c ch t ch . Do đó các c quan ch qu n c n có các bi n kinh doanh ch a đ ắ ề ạ pháp kh c ph c tình tr ng nói trên. C n đ u t nhi u h n n a cho công tác môi ả ề tr ầ ấ ơ ấ Các c quan chuyên ngành c n c p gi y phép cho các c quan, cá nhân ạ ộ ướ ng xuyên giám sát ho t đ ng c. Và th tham gia khai thác ngu n tài nguyên n ệ ế ử ấ ấ ủ c a các c s , cá nhân này. N u th y d u hi u vi ph m c n kiên quy t x lý ướ ề ệ ặ ử ụ t c. Đ c bi các hành vi vi ph m v thăm dò, khai thác, s d ng tài nguyên n ầ ử ướ ườ ả ổ ứ ch c cá nhân x ch t th i gây ô nhi m môi tr c n x lý n ng các t c, ng n ủ ể có th rút gi y phép c a các c s cá nhân này. ơ ở ả ệ ầ ụ ấ ườ ướ ư ử ệ ệ ng đ ướ ả ng n ạ ộ ủ ể ệ Các c s s n xu t, khu công nghi p, c m công nghi p c n nâng cao ể ả ướ c khi đ a ra ngoài môi tr ườ ng nói chung, môi tr c nói riêng. ng xuyên ki m tra ho t đ ng c a các xí c th i tr ườ ườ ấ ễ ỉ ế ơ ở ả ầ ấ ử ế ệ ấ ạ ầ
công ngh trong vi c x lý n ả đ m b o không gây ô nhi m môi tr ủ Các ban ngành c a các t nh c n th ệ nghi p, c s s n xu t, n u th y d u hi u vi ph m c n có các ch tài x lý. 26
ố ấ ư ầ ư ướ ả ạ ế ả ư ườ ể ả Do tình hình dân s ngày càng gia tăng, trong quá trình xây d ng khu ạ ủ ụ ng. ớ ư ng đ đ m b o đây ướ ườ ng n ễ ự ườ dân c c n l u ý đ n ch t th i sinh ho t c a c m dân c ra ngoài môi tr ả ả ử Ph i x lý n c th i sinh ho t sau đó m i đ a ra môi tr ễ c. không còn là nguyên nhân gây ô nhi m môi tr ướ ng n ỉ ấ ầ ồ ế ồ ệ ả ệ t là mùa n ượ ộ ườ M t trong các lí do gây ra ô nhi m môi tr c sông Đà đó là do ổ ề ệ ề ả ừ ầ đ u ngu n đ v . Vì th chính quy n các t nh c n có bi n pháp ướ ườ ượ c ng n ng ngu n, cùng nhau b o v môi tr ướ ặ c sông Đà nói riêng đ c bi c lũ khi mà ả ề ồ ng ngu n x v . ch t th i t ế ớ liên k t v i các t nh phía th ướ nói chung, môi tr ả ừ ượ ng rác th i t l ỉ ườ ng n trên vùng th ể ạ ộ ồ ồ ầ ủ ả ườ ồ ồ ế ử ụ ử ụ ứ ứ ứ ề ạ ồ ồ ầ ệ ệ ừ ả ờ ồ ườ ả ườ ạ ế ệ ễ ủ ả Trong ho t đ ng nuôi tr ng th y s n: Ki m soát các ngu n ô nhi m ứ ừ i dân nuôi tr ng theo hình th c t nuôi tr ng th y s n. C n khuy n khích ng thâm canh và bán thâm canh, s d ng th c ăn công nghi p, không s d ng các ủ ả lo i th c ăn ch a nhi u N, P nh hi n nay. Đ ng th i vi c nuôi tr ng th y s n ổ ả trên sông ph i có quy ho ch c th , không nuôi tr ng b a bãi. C n ph i ph ườ ậ c p cho ng ng. ư ệ ụ ể ứ ề ệ ầ i dân các ki n th c v v sinh môi tr ạ ề ỉ ề ắ ng, b o v môi tr ệ ử ụ ả ớ ướ ể ơ ở ị ị c. Đ i v i các c s trên đ a bàn t nh khai thác dòng n ỉ ệ ả ả ồ Chính quy n các T nh c n có quy ho ch trong vi c s d ng ngu n ặ ướ ệ c m t trên sông, phát tri n du l ch trên sông g n li n v i b o v môi n ố ớ ướ ườ c sông Đà tr ng n ễ ượ ế ả ư c k ho ch trong đó có vi c b o đ m không gây ô nhi m dòng ph i đ a ra đ ớ ấ ướ n ạ ấ c thì T nh m i c p gi y phép cho ho t đ ng. ỉ ố ớ ố ụ ọ ề ệ ả ướ ệ ườ ướ ủ ệ ả ạ ộ ứ Đ i v i các h dân chài s ng và khai thác trên sông: các c quan ch c ồ ầ c. Không đánh b t các loài cá c, không ơ ắ ng n ơ ị ằ ộ năng c n giáo d c h v vi c b o v ngu n n quý có nguy c b tuy t ch ng, không th i rác ra ngoài môi tr đánh b t cá b ng kích đi n, bom mìn... ả ớ ệ ạ ộ ả ộ ạ ờ ẽ ế ấ ạ ố ắ ầ V i các ho t đ ng khai thác than và khoáng s n ven b sông: yêu c u ả không th i ch t th i đ c h i xu ng lòng sông. N u vi ph m s không cho khai thác ti p. ế ị ằ ả ự ướ ạ ể ệ ệ ư ầ ừ ứ Nh m b o v và phát tri n tài nguyên n ự ầ ồ ị ả ệ ề ồ ồ ướ ố ố c. c khu v c đô th và các khu ụ ộ ệ ự ậ v c t p trung dân c c n th c hi n m t lo t các bi n pháp tr ng r ng, ph c ằ ồ ạ ừ h i l i r ng đáp ng nhu c u v cân b ng sinh thái đô th , b o v ngu n tài ễ ấ nguyên đ t, ch ng xói mòn, ch ng ô nhi m ngu n n ặ ườ ễ ể ệ ầ ng n ư ệ ườ ọ ầ ế ị ướ Đ góp ph n vào vi c ngăn ch n tình tr ng ô nhi m môi tr c ổ ế ề ng tuyên truy n ph bi n ổ ầ ớ ướ c đ n m i t ng l p nhân dân, các t ướ ứ ạ nh hi n nay, các ban, ngành liên quan c n tăng c ậ ề các quy đ nh pháp lu t v tài nguyên n ch c khai thác tài nguyên n ố ớ ể ả ả ướ c. Riêng đ i v i công tác qu n lý tài nguyên n c đ đ m b o an ninh ồ ướ ầ ọ ả ngu n n c, c n chú tr ng các gi ả i pháp sau:
27
ộ ả ướ ầ ớ c c n s m ban hành đ y đ đ ng b nh ng văn b n d ệ ườ ữ ậ ậ ả ủ ồ ướ i ế ng và các Lu t có liên quan đ n ậ ướ Lu t h Tài nguyên n ậ ướ ề ế ộ ộ ộ ố ề ợ ấ ậ ả ậ ướ ầ ớ ể i Lu t. Nhà n c c n s m s a đ i Lu t Tài nguyên n xã h i hi n nay (đã b c l c s m ban hành Ch ử ổ ệ ộ ướ ớ ả ệ ầ + Nhà n ẫ ng d n thi hành Lu t B o v môi tr c.ướ + Nhà n ệ đi u ki n phát tri n kinh t ươ các văn b n d gia khai thác, s d ng b n v ng và b o v Tài nguyên n ả ậ ươ ố ị ươ ậ ớ ớ Trung ế ớ ự ả qu n lý có s h
c a Trung ấ ạ ư ỉ ừ ả ứ ệ ớ c cho phù h p v i m t s đi u b t c p) và ướ ố ụ ng trình m c tiêu qu c ử ụ ướ ề ữ c. ướ ấ ơ ầ c c n s m t p trung th ng nh t c quan qu n lý Tài + Nhà n ố ừ ướ ng và s m thành l p các ng đ n Đ a ph c thông su t t nguyên n ệ ả ợ ạ ụ ứ ự ư ổ ứ T ch c qu n lý l u v c sông thích h p v i nhi m v ch c năng rõ ràng, ho t ả ự ự ự ỗ ự ộ ườ ệ i trong l u v c sông” t đ ng có hi u qu th c s do “ng ứ ạ ả ạ ở ả ươ ợ ủ qu n lý quy ho ch, mà i ng (ch không ph i ch d ng l tr ạ ự ườ ủ ủ ế ư th c ch t quy ho ch ch a có. Lãnh đ o qu n lý ch y u là “ng i c a Trung ạ ộ ươ ng” nên ho t đ ng kém hi u qu , hình th c). + Nhà n c nên có c ch , chính sách đ ng i dân, các t ườ ả ể ườ ệ ướ c, b o v môi tr ậ ướ ế ừ ạ ả ơ ế ệ i dân tham gia ngay t ổ ứ ộ ch c c ng ạ c, t o ng n ự khi l p quy ho ch xây d ng đ n khai
ừ ị ướ ự ự ả ồ đ ng tham gia th c s b o v Tài nguyên n ườ ệ ề đi u ki n cho ng ả ệ ử ụ thác s d ng và b o v . ướ ầ ớ c c n s m ban hành văn b n qui đ nh t ng b ườ + Nhà n ả ả ả c đ m b o c s ng, ả ướ ự ự ượ ố ể ng cho các con sông đ con sông th c s đ ướ ề ữ ơ ở ể ẻ ạ ủ đ dòng ch y môi tr kho và lành m nh làm c s cho phát tri n b n v ng Tài nguyên n c.
28
Ậ Ậ Ả Ế
ƯƠ
TH O LU N VÀ K T LU N
CH
NG V:
ả
ổ ả ể ế ế ầ ả ị ế 1.1 t ng k t các k t qu ki m đ nh gi ấ ự ả ể ủ ế ợ ị ƯƠ thuy t trong trong ph n 3 ế K t qu ki m đ nh cho th y s phù h p c a mô hình lý thuy t NG 3. CH ị ườ ư ệ ấ ậ ả ế ớ v i thông tin th tr ng cũng nh vi c ch p nh n các gi thuy t H1, H3H5, ỏ ả ề ế H7H14, H17, H18 và bác b gi thuy t H2, H6, H15, H16, H19 đã đ ra trong ộ ố ư ứ ế ự ả nghiên c u này đ a ra m t s ý nghĩa thi ơ t th c cho các c quan qu n lý tài ướ ể ơ ở ư ệ ả ợ nguyên n c đ làm c s đ a ra chính sách thích h p trong b o v ANNN khu ự v c Lai Châu.
B ng 1.1:
Các gi
ả ế ủ ứ thuy t c a nghiên c u
ế
ả K t qu phân
ễ ả ả
Di n t
gi
ế thuy t
Giả thuy tế
ố
ệ
t
nhiên và an
H1
ố
ầ ử
H2
ố
ố
ữ ế ố ơ ế
H3
ồ ướ
ố
ữ ế ố ướ
ặ c m t và
H4
t
ố
ệ
n
ầ c ng m và
ẳ Có m i liên h kh ng đ nh gi a y u t
H5
t
nhiên ữ ế ố ướ nhiên
ố
ị đ a hình đ a
H6
ạ
ố
ố
ệ m o và y u t ệ
ủ th m ph và
H7
t
nhiên
ố
ổ
bi n đ i khí
H8
ữ ế ố ế t
ệ
ấ
ố
đ a ch t thiên tai
H9
ệ
ố
H10
ạ
ố
H11
ệ
ố
ị
H12
ệ
ố
ị
H13
ố
ị
ị
ụ
H14
ị ầ ử ụ và nhu c u s d ng n ị ệ
ả
ố
ẳ Có m i liên h kh ng đ nh gi a y u t
tích Có ý nghĩa th ngố kê Không có ý nghĩa th ng kê Có ý nghĩa th ngố kê Có ý nghĩa th ngố kê Có ý nghĩa th ngố kê Không có ý nghĩa th ng kê Có ý nghĩa th ngố kê Có ý nghĩa th ngố kê Có ý nghĩa th ngố kê Có ý nghĩa th ngố kê Có ý nghĩa th ngố kê Có ý nghĩa th ngố kê Có ý nghĩa th ngố kê Có ý nghĩa th ngố kê Không có ý nghĩa
H15
ữ ế ố ự ẳ ị Có m i liên h kh ng đ nh gi a y u t ồ ướ c ninh ngu n n ệ ữ ế ố ị ẳ Có m i liên h kh ng đ nh gi a y u t nhu c u s ụ ồ ướ d ng và an ninh ngu n n c ệ ị ẳ c ch chính Có m i liên h kh ng đ nh gi a y u t sách và an ninh ngu n n c ị ẳ ệ Có m i liên h kh ng đ nh gi a y u t n ế ố ự y u t ị ế ố ự y u t ữ ế ố ị ị ẳ Có m i liên h kh ng đ nh gi a y u t ế ố ự t nhiên ị ẳ ữ ế ố ả Có m i liên h kh ng đ nh gi a y u t ế ố ự y u t ị ẳ ệ Có m i liên h kh ng đ nh gi a y u t ế ố ự ậ nhiên h u và y u t ị ữ ế ố ị ẳ Có m i liên h kh ng đ nh gi a y u t ế ố ự nhiên và y u t t ệ ị ữ ế ố ủ ẳ Có m i liên h kh ng đ nh gi a y u t th y đi n và ế ố ầ ử ụ ướ y u t nhu c u s d ng n c ệ ị ẳ ữ ế ố Có m i liên h kh ng đ nh gi a y u t sinh ho t và ầ ử ụ ế ố ướ nhu c u s d ng n y u t c ệ ữ ế ố ẳ Có m i liên h kh ng đ nh gi a y u t nông nghi p và ầ ử ụ ế ố ướ nhu c u s d ng n y u t c ữ ế ố ẳ ệ Có m i liên h kh ng đ nh gi a y u t công nghi p và ế ố ầ ử ụ ướ nhu c u s d ng n y u t c ữ ế ố ẳ ệ Có m i liên h kh ng đ nh gi a y u t du l ch, d ch v ướ c ữ ế ố dòng ch y môi 29
ế
ả K t qu phân
ễ ả ả
Di n t
gi
ế thuy t
Giả thuy tế
ườ
tr
ng và y u t
ố
ướ c ạ ị chính tr ngo i
H16
ố
ầ ử ụ ế ố nhu c u s d ng n ị ệ ữ ế ố ẳ Có m i liên h kh ng đ nh gi a y u t ơ ế giao và c ch chính sách ị
ố
ữ ế ố
ẳ Có m i liên h kh ng đ nh gi a y u t
ề ụ giáo d c truy n
H17
ệ ơ ế thông và c ch chính sách ệ
ố
ữ ế ố
chính sách, pháp
H18
ẳ Có m i liên h kh ng đ nh gi a y u t ậ ệ
ữ ế ố ộ
ố
ạ i ph m,
H19
ủ
ố
ị ơ ế lu t và c ch chính sách ị ẳ Có m i liên h kh ng đ nh gi a y u t t ơ ế ố kh ng b và c ch chính sách
tích ố th ng kê Không có ý nghĩa th ng kê Có ý nghĩa th ngố kê Có ý nghĩa th ngố kê Không có ý nghĩa th ng kê
ỉ ộ ặ ị ầ n ế ố ơ c m t, y u t ấ ế ố ả c ng m, y u t và nhóm các y u t ề ế ố ế ậ ặ ụ ồ ọ ồ ặ ế ố ướ ng n ứ ủ ạ ướ ồ ồ ễ ư ườ ướ ự ế ố ả ơ ệ ủ ủ ự ướ ả ậ ị
bi n đ i khí h u bao g m 03 quan sát có tác đ ng là BDKH13 (do lũ l ữ ự ả ị ế ộ ưở ả đ t đá x y ra th ệ ượ ặ ử ụ ng s t l ủ ườ ự ng xuyên nh h ứ ồ ộ ướ ấ ồ ự ậ th cứ ng ệ ằ i đ a ph ạ ng còn h n ch ); ươ ộ ệ i b o v tài nguyên n ớ ả ư ượ ề ị ươ ệ ả ấ ế ố ự ừ ằ ứ nhiên các y u t t Nghiên c u ch ra r ng ANNN ch u tác đ ng t ủ ế ố ế ế ố ướ (bao g m: ồ ế ố ướ bi n th m ph , y u t n y u t ế ố ị ậ ổ c ch chính sách đ a ch t thiên tai) đ i khí h u, y u t ụ ể ế ố giáo d c truy n thông, y u t ồ chính sách, pháp lu t). C th , (bao g m: y u t ụ ộ ế ố ướ c m t bao g m 03 quan sát có tác đ ng NMat1, 5, 6 (do lũ l t và n y u t ầ ướ ế c ng m bao n c m t mùa khô cho tr ng tr t và chăn nuôi); y u t thi u n ướ ướ ượ ộ ồ i c d ùa khô l g m 05 quan sát có tác đ ng NNgam 1, 2, 46 (do m ạ ủ ấ i tiêu, chăn nuôi c a gia đình; ho t đ t không đáp ng đ cho sinh ho t, t ầ ọ ộ c ng m đ ng tr ng tr t và chăn nuôi đang có nguy c gây ô nhi m ngu n n ệ ử ụ ả ấ i dân ch a có s qu n lý do vi c s d ng hóa ch t trong nông nghi p c a ng ộ ồ ơ ủ th m ph bao g m 02 quan sát có tác đ ng c); y u t c a c quan nhà n ủ ự ậ ả Tphu1, 2 (s suy gi m th m ph th c v t do t p quán canh tác và đô th hóa); ậ ổ ồ ụ ộ ế ố ế t y u t ườ ả ấ ạ ủ ầ ng trong nh ng năm g n đây và s suy gi m c a và h n hán x y ra th t th ộ ồ ấ ế ố ướ ự ượ tai bi n đ a ch t bao g m 05 quan sát có tác đ ng nhiên); y u t c t ng n l ự ấ ạ ủ ự ơ ả i khu v c xây d ng nhà máy th y là TBDC1, 36 (do nguy c x y ra đ ng đ t t ấ ượ ớ ả ườ ạ ở ấ ệ i ch t l ng t đi n, hi n t ng ề ế ố giáo d c truy n thông ụ ướ n i dân trong khu v c); y u t c m t s d ng c a ng ườ ủ ậ i dân bao g m 05 quan sát có tác đ ng là GDTT26 (do nh n th c c a ng ông tác tuyên truy n,ề ả c khu v c Sông Đà còn th p, c trong b o v ngu n n ồ ườ ụ ệ ả i dân trong b o v an ninh ngu n giáo d c nh m nâng cao nh n ậ ế y u t ế ố ồ ướ ạ ị chính sách, pháp lu t bao g m 06 n c t ổ ế ượ ươ ị ườ c ph bi n ng ít đ i dân đ a ph g quan sát có tác đ ng là CSPL16 (do n ướ ệ ấ ử ụ ướ c, hóa ch t c; vi c s các chính sách liên quan t d ng n t sộ ố ặ ẽ ể ng ki m soát ch t ch ; m cho s n xu t nông nghi p ch a đ c chính quy n đ a ph
30
ề ả ệ ướ ư ự ớ ễ ủ c còn ch a sát v i tình hình th c ti n c a ươ chính sách v b o v tài nguyên n ị đ a ph ng).