intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Tài liệu kinh tế: Quản lý tiền lương trong doanh nghiệp phần 4

Chia sẻ: Phuoc Hau Phuoc Hau | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:7

81
lượt xem
11
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

T/kê biến động số lượng LĐ (tt) Hệ số tăng (giảm) LĐ trong kỳ Số LĐ tăng (giảm) trong kỳ Số LĐ tăng (giảm) trong kỳ Số lao động BQ trong kỳ Số lao động BQ trong kỳ Tốc độ tăng LĐ trong kỳ .

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Tài liệu kinh tế: Quản lý tiền lương trong doanh nghiệp phần 4

  1. T/kê biến động số lượng LĐ (tt) Hệ số tăng (giảm) LĐ trong kỳ Số LĐ tăng ((giảm) trong kỳ Số LĐ tăng giảm) trong kỳ = _ laàn Số llao động BQ trong kỳ Số ao động BQ trong kỳ Tốc độ tăng LĐ trong kỳ Số LĐ cuốii kỳ Số LĐ cuố kỳ - 1 = _ laàn Số LĐ đầu kỳ Số LĐ đầu kỳ
  2. Đvt: laàn • Tốc độ tăng Số LĐ BQ kỳ N/cứu = Số LĐ BQ kỳ gốc - 1 LĐ qua 2 kỳ • Tỷ lệ giảm LĐ do bị Số LĐ bị thải hồi, tự ý bỏ việc thải hồi, tự ý bỏ việc = Số LĐ BQ trong kỳ • Tỷ lệ giảm LĐ Số LĐ dôi ra không có nhu cầu SD cuối kỳ không có nhu = cầu sử dụng Số LĐ cuối kỳ T/kê biến động số lượng LĐ (tt)
  3. 3.2.4- Kiểm tra thực hiện kế hoạch LĐ Có hai cách kiểm tra: a. P2 kiểm tra đơn giản T1 x 100 ; Số tuyệt đối : T1 ­ Tk K= Tk Kết luận: P2 trên phản ánh số lượng LĐ thực tế SD nhiều hay ít so với KH đề ra mà chưa biết như vậy là tốt hay xấu.
  4. b. P2 kiểm tra gắn với tình hình thực hiện kế hoạch sản lượng: Q1 T1 K • x100 ; Số tuyệt đối T1  Tk Q1 Qk Tk • Trong đó: Qk T1, Tk là số lượng LĐ hoặc thời gian LĐ thực tế và KH Q1, Qk: Là sản lượng (hoặc giá trị SL) TH và KH Q1 : Là số lượng LĐ hoặc thời gian LĐ kế hoạch •T k • Qk được điều chỉnh theo tỷ lệ hoàn thành KH SL K< 1 là tiết kiệm LĐ , K > 1 là lãng phí LĐ
  5. Ví dụ: Có tài liệu về tình hình SX và SD LĐ của Cty A năm 2007 như sau: Chỉ tiêu Kỳ kế hoạch Kỳ thực hiện Giá trị SX (trđ) 4.000 6.000 Số LĐ (người) 200 240 Hãy kiểm tra tình hình thực hiện KH sử dụng LĐ của DN theo 2 P2
  6. 3.3- Thống kê NSLĐ trong DN 3.3.1- Khái niệm NSLĐ và mức NSLĐ Hiệu quả SD thời gian LĐ NSLĐ là chỉ tiêu tổng hợp Hiệu quả quá trình SX-KD phản ánh .
  7. 3.3.2 Các loại chỉ tiêu NSLÑ (1) Căn cứ vào phương pháp tính NSLĐ - NSLĐ thuận (W): Kết quả tính cho một đơn vị Q LĐ hao phí. W T Q: KQ của quá trình SX (số lượng SP hay giá trị SX) T: Số LĐ hao phí tính bằng số ngày-người, giờ-người, số LĐ b/quân.
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
4=>1