Đ bài: V n 10 t + L ãi 3 t = 13 t
Kinh doanh: Trang Tr i VAC khépn
Nhóm: BIBI
M C L C
I. GI I THI U
1. Mô hình VAC
2. Hi u qu t hình VAC
II. QUY TNH S N XU T
1. Quy trình s n xu t rau s ch (rau an toàn)
2. Quy trình chăn nuôi gà
3. Quy trình chăn nuôi heo
4. Quy trình đào ao nuôi cá
III. QU N LÝ VÀ S D NG HI U QU NGU N CH T TH I
1. Pn lo i ngu n ch t th i nông nghi p c a trang tr i
2. Qu n lý x ch t th i t ho t đ ng nông nghi p
IV. nh t ng chi phí các ho t đ ng s n xu t và kinh doanh
1. Chi phí qu n lý trang tr i
- Chi phí nhân viên qu n lý
- Chi phí v t li u qu n lý
- Chi phí đ dùng
- Chi phí kh u hao tài s n c đ nh
- Thu , phí, đi n n cế ướ
2. Chi phí d phòng
3. Chi phí khác b ng ti n
IV. K T LU N
1
I. GI I THI U
- Ông cha ta câu: Mu n giàu thì nuôi , mu n khá thì nuôi heo,hay nh t canh trì nhì
canh viên,..Th t ra đây cũng kinh nghi m lâu đ i c a c dân đ ng b ng sông h ng, k ư ế
th a i ng n c c a ng i l c vi ướ ườ t t m y nghìn n ăm tr c. Theo quan đướ im ngày nay
đây 1 h sinh thái nông nghi p nh v i quan h ch t ch gi a các thành ph n. Cho nên
gi m hao phí năng l ng. Phân bón l y t chu ng ra dùng đ bón v n. Màu c a đ t v n ượ ườ ườ
trôi xu ng ao làm sinh v t phù du d phát tri n và m th c ăn cho cá. Các lo i ch t th i đ
xu ngn ao, n ao súc len đ n v n. Bèo cái trên m t ao làm th c ăn cho l n. ườ
- VAC m t hình th c t ch c s n xu t nông nghi p v i quyl n, đ c hượ ình thành trong
th i kỳ hi n đ i hóa đt n c. V ướ ì th s n xu t nông nghi p c a trang tr i mang tính hàngế
hóa, v i tch m t t ch c kinh doanh nông nghi p trong n n kinh t th tr ng.ư ế ườ
- Hi n nay mô hình này đang phát tri n m nh m Vi t Nam, và đem l i hi u qu cao giúp
ng i nông dân thoát nghèo. Đ c bi t giúp s n ph m nông nghi p Vi t Nam có th v n raườ ươ
th tr ng qu c t do có th ki m soát đ c ch t l ng s n ph m và d ch b nh. T ng b c ườ ế ượ ượ ướ
đ a n n ng nghi p n c ta thoát kh i tư ướ ình tr ng l c h u tr thành n n ng nghi p hi n
đ i sánh ngang v i các qu c gia trong khu v c và trên th gi i. ế
- Sau m t th i gian suy nghĩ v i d án y d ng m t trang tr i VAC khép kín ch a làm bao ư
gi là m t đi u m o hi m. Nh ng v i s táo b o, m nghĩ mm c a tu i tr đ ư ã đ u t ư
xây d ng trang tr i VA C khép kín v i di n tích 7500m2 t i Đ i Đ ng, huy n Ki n Th y, ế
TP. H i Phòng.
- V i t ng di n tích trang hi n t i là 7.5 00m2. Đã xây d ng 1 khu chăn nuôi heo v i di n tích
3000m2, 1 khu chăn nuôi v i di n tích 1500m2, 1 khu tr ng rau s ch v i di n ch
1000m2 và 1 ao nuôi v i di n tích 1500m2. Còn 200m2 xây n đi u hành nhà
cho công nhân.
1. Mô hình VAC
VAC m t h th ng canh tác trong đó s k t h p ch t ch gi a ho t đ ng làm v n, ế ườ
nuôi cá, chăn nuôi gia súc nuôi gia c m:
V n: K t h p tr ng nhi u lo i cây theo nhi u t ng. V n tr ng cây ăn trái có th k t h pườ ế ườ ế
tr ng các l i rau, đ u, m t s y gia v , cây làm thu c ...
Ao: Trong ao nuôi cá th ng k t h p nhi u gi ng cá đ t n d ng th c ăn. Quanh b tr ngườ ế
khoai n c. m t s ph n m t ao th bèo làm th c ăn cho l n. Trên m t ao có th tr ng b uướ
bí, m p,...ướ
Chu ng: Có th nuôi gia súc, gia c m (nh : l n, gà, v t) ư
2. Hi u qu t mô hình VAC
- Nh ng thành công c a các lo i hình VAC đã mang l i ni m tin, ni m say mê m i cho các
h gia đình v ngh làm v n, làm kinh t h , cho thu nh p cao các vùng sinh thái. Phongườ ế
trào kinh t VAC phát tri n m nh góp ph n th c hi n ch tr ng chuy n d ch c c u kinh tế ươ ơ ế
nông nghi p, chuy n đ i c c u y tr ng, v t nuôi, nâng cao tr ơ ình đ thâm canh t o n
nh ng vùng chuyên canh y tr ng r ng l n
- VAC thành ph n quan tr ng trong kinh t gia đ ế ình nông thôn. Trong gia đình ng
dân, đ ng ru ng cung c p l ng th c, c ươ òn VAC cung c p đ i b ph n th c ph m cho b a
ăn ng ngày m t ph n thu nh p t VAC chi m trung bình 50-70% t ng thu nh p giaế
đình.
II. QUY TRÌNH S N XU T
2
1. Quy trình s n xu t rau s ch (rau an toàn)
1.1. Ch tiêu ch t l ng s n ph m ượ
- Hàm l ng NO3: nh h n ho c b ng 500mg/kg s n ph m t i. ượ ơ ươ
- D l ng thu c b o v th c v t: không có d l ng thu c sâu g c clo và lân h u c . ư ượ ư ượ ơ
- Hàm l ng kim lo i n ng: m c cho phép theo quy đ nh c a v sinh y t . ượ ế
- Vi sinh v t gây b nh: h n ch t i đa các vi sinh v t gây b nh cho ng i và gia súc. ế ườ
- S n ph m không b gi p nát, v t sâu b nh ế , mang các đ c tính c a gi ng.. Đ m b o giá tr
dinh d ng c a b p c i: ưỡ
+ Ch t khô: 7%
+ Protein: 1,4%
+ Hydrat cacbon t ng s : 4,5 đ n 5,5% ế
+ Vitamin B1: 0,06mg/100g
+ Vitamin C: 50mg/100g
1.2. Các bi n pháp k thu t
1.2.1. Th i v :
- V s m gieo c u i tháng 7 đ n đ u tháng 8. ế
- V chính gieo cu i tháng 9 đ n đ u tháng 10. ế
- V mu n gieo tháng 11 đ n gi a tháng 12. ế
1.2.2. V n m:ườ ươ
- Làm đ t k , bón lót 300 đ n 500 kg phân chu ng m c; 5 đ n 6kg Supe photphat; 2 đ n ế ế ế
3kg. Kali sulphat cho 1 sào b c b . Lu ng đánh r ng 80 đ n 100cm, cao 23-30cm. R i phân ế
đ u trên m t lu ng, đ o đ u đ t phân, vét đ t r ãnh ph lên m t lu ng 1 l p dày 1,5
đ n 2cm. H t gi ng nên ngâm vào n c m 500C trong 20 phút, sau đó ngâm n c l nh tế ướ ướ
8 đ n 10 gi thế ì đem gieo. L ng h t 1,5 đ n 2g/m2. Gieo h t xong ph lên 1 l p r dày 1ượ ế
đ n 2cm, sau đó dùng ôdoa t i đ m n c. Sau khi gieo t i 1 đ n 2l n/ngày trong 3 đ n 5ế ướ ướ ướ ế ế
ngày. Khi h t n y m m nhô n kh i t đ t ng ng t i 1 đ n 2 ny. Sau đó c 2 ngày t i ướ ế ướ
1 l n.
- Nh t a b cây b nh, cây không đ tiêu chu n, đ m t đ 3 đ n 4cm. Sau m i l n nh t a ế
k t h p t i thúc b ng phân chu ng ngâm ng u ha loế ướ ãng. Không t i phân đ m. ướ
- Tiêu chu n cây gi ng: Phi n lá tròn, ế đ t sít nhau, m p, lùn. Cây có 5 đ n 6 lá th t th ế ì nh
tr ng.
1.2.3.m đ t:
- Nên s n xu t trên đ t phù sa sông H ng, sông Đu ng, đ pH kho ng 6 đ n 6,5, m ế
l ng h u c l n h n ho c b ng 1,5%. N i tr ng rau s ch ph i xa ngu n n c th i, xa khuượ ơ ơ ơ ướ
công nghi p, cách đ ng qu c l ít nh t 100m. Đ t tr ng ph i đ m b o t i tiêu ch đ ng. ườ ướ
- Làm đ t k , lu ng r ng 80-100cm; cao 25 đ n 30cm. ế
1.2.4. M t đ , kho ngch tr ng:
- KK Cross. KY Cross: 35.000 cây / ha (1.200 đ n 1.300 cây / sào). ế
- NS Cross: 30.000 cây / ha (1.100 đ n 1.200 cây / sào), đ m b o m t đ 40x5ế 0cm.
1.2.5. Bón phân:
- Ch s d ng phân chu ng m c và phân c , tuy t đ i không dung phân t i. ơ ươ
- L ng phân bón cho 1 ha là: 25 t n phân chu ng m c, 90 P2O5 (560kg Supe phosphat)ượ
dùng phân đ m, kali.
1.2.6. T i n c:ướ ướ
- Tuy t đ i không đ c dùng ngu n n c th i, n c ao tù đ t i. T t nh t nên dùng n c ượ ướ ướ ướ ướ
gi ng khoan đếã đ c x lượ ý, n c phù xa sông l n (sông H ng, sông Đu ng...) ướ
- Sau khi tr ng ph i t i n c ngay, ngày t i 1 l n vào chi u mát cho đ n khi cây h i xanh, ướ ướ ướ ế
sau đó 3-5 ngày t i 1 l n.ướ
- Các đ t bón thúc đ u ph i k t h p làm c , x i xáo, vun g c, t i n c. Khi cây tr i láng ế ướ ướ
th t i ng p r ướ ãnh, khi m t lu ng đ m ph i tháo n c ngay. ướ
1.2.7. Phòng tr sâu b nh:
1.2.7.1. Sâu h i:
3
- Bao g m t t c c lo i u h i trên rau h th p t , trong đó c lo i sâu: u t ơ
(Plutella xylostella) u gây h i nguyen hi m nh t, chúng pt sinh y h i liên t c t
tháng 9 đ n tháng 4 năm sau, đ c bi t t tháng 10 đ n tháng 3 năm sau. Sâu r t nhanhế ế
quen thu c nên ph i áp d ng bi n ph áp phòng tr t ng h p
- Ph i x lý cây gi ng tr c khi tr ng ra ru ng b ng cách nhúng t ng bó cây con o dungướ
d ch thu c Sherpa 20EC n ng đ 0,1% ho c Regent 800 WG pha n ng đ 1g/10lit n c, ướ
trong 5-10 giây r i v t ra đ khô n c m i đem tr ng. ướ
- Khi cây l n ph i s d ng luân phiên gi a các nhóm thu c: thu c sinh h c (BT, Delfin 32
BIU, Dipel 3.2WP, Aztron 700 DBMU, Xentari 35 WDG...) thu c hoá h c Sherpa 20 EC,
Atabrron 5EC, Regent 800WG, Pegasus 500SC th o m c (HCĐ 95 BTN, Rotenone,
Nembon A-EC, Nimbecidin 0,03EC...). N ng đ l ng n c ph i pha theo h ng d n ượ ướ ướ
trên nhãn bao c a t ng lo i thu c. Ph i k t thúc phun thu c tr ế c thu ho ch ít nh t 7ướ
ngày. Trong th i gian này n u sâu c ế òn gây h i n ng thì ch dùng nhóm thu c sinh h c ho c
th o m c.
- Tr ng luân canh gi a rau c i b p v i lúa n c ho c nhóm rau khác h u,). Trên cùng ướ
ru ng th tr ng xen canh rau h th p t v i cà chua đ h n ch y h i c a sâu t . ế ơ
1.2.7.2. Các lo i sâu khác:
- Sâu xanh b m tr ng (Pieris rapae), sâu khoang (Spodoptera litura), r p (Aphis sp), th ngướ ườ
phòng tr k t h p v i sâu t ế . N u ch riêng r p h i n ng thơ ế ì dùng thu c Sherpa 20EC,
Sumicidin 10EC, Trebon 10EC, Karate 2,5EC.
1.2.7.3. B nh h i:
- Trên rau c i b p th ng có c b nh: th i nhũn do vi khu n ( ườ Erwinia carotovora sp), b nh
th i do n m (Sclerotinia sclerotium), b nh đ m (Cercospora sp). Đ ph òng tr c n tránh
ru ng quá m, úng kéo dài, th ng xuyên làm v sinh, làm c , thu gom các lá già... làm choườ
ru ng s ch s , thông thoáng. Khi c n có th dùng các thu c sau: Tr nh th i nhũn: Zineb
80WP, Macozeb 80WP, Ridomil MZ 72WP, Anvil 5SC, Aliette 80WP, Curzate M8 72WP. Tr
b nh đ m : Score 250EC, Anvil 5SC, Rovral 50WP, Antracol 70WP. Khi s d ng ph i theo
đúng h ng d n trên nhướ ãn baoc a t ng l o i thu c. Th i gian cách ly không d i 10 ngày. ướ
1.2.8. Thu ho ch:
- Thu ho ch khi c i b p cu n ch t, lo i b g c, lá b b nh, không ngâm n c, không làm ướ
gi p nát.
1.2.9. Giá thành ph m:
- C i b p: 8.000 VNĐ / 1kg
- Rau mu n: 3.500 VNĐ / 350g
- Cà r t: 7.500 VNG / 500g
- C i chíp: 4.500 VNĐ / 300g
- Ng ng c i: 4.500 VNĐ / 300g
2. Quy trình chăn nuôi gà:
2.1. Ch n gi ng:
- B t l n l t t ng con và c mtrên tay, quan sát toàn di n t lông, đ u, c , chân, b ng ượ
h u môn đ phát hi n nh ng con khuy t ế t t
- Th gà đ quan sát dáng đi l i
- Lo i nh ng con không đ t yêu c u
2.2. Chu ng nuôi:
- Gà con th ng đc nuôi trên n n có đ m t, tr c khi nh n m t đ t gà m i, c n ti n hànhườ ướ ế
v sinh tiêu đ c chu ng tr i nh sau: ư
+ Chuy n toàn b trang thi t b và các ế d ng c chăn ni ra ngoài
+ Hót toàn b l p đ n cũ và chuy n đ n n i quy đ nh ế ơ
+ Quét s ch t ng, tr n, n n nhà và l i ườ ướ
+ Dùng voi n c có áp su t m nh đ c r a n n chu ng, đ khô ráo và ti n hành s a ch aướ ế
nh ng h h ng ư
+ Phun dung d ch formol 2% v i li u 1 lít/m2 n n chu ng
4
+ Toàn b máng ăn, máng u ng đ c ngâm, r a s ch b ng n c l ượ ướ ã và sát trùng b ng dung
d ch formol 1% t 10 đ n 15 phútế
+ Lau s ch ch p s i và sát trùng b ng dung d ch formol 2% ưở
2.3. K thu t chăm sóc cho:
2.3.1. Chu ng úm:
- Úm l ng: S d ng chu ng úm có ch th c 1m x 2m cho 100 con trong tu n đ u v i ướ
nhi t đ s i t 37 đ n 38 đ (t ng ng v i 2 bóng đèn 100W) và gi m xu ng c ưở ế ươ òn 32 đ nế
35 đ (t ng ng v i 1 bóng đèn 100W) trong tu n k , ươ ế
- Úm n n: Ph i chu n b n n th t k , đ ch t d n chu ng (tr u khô s ch, n phun
thu c di t trùng) đ dày t i thi u 8cm. Ngu n s i m ph i đ c ho t đ ng t 3 đ n 5 ưở ượ ế
gi tr c khi đ a gà vào. M i úm ch nên úm t i đa 500 con. Trong 2 đ n 3 ngày đ u đùng ướ ư ế
gi y lót đáy l ng úm, thay gi y l ót m i ngày.
- Di n tích chu n nuôi:
+ Gà t 1 đ n 30 ngày tu i: 25 con/m2 ế
+ Gà t 30 đ n 60 ngày tu i: 10 con/m2 ế
2.3.2.ng ăn:
- Gà d i 1 tu n: Dùng khay cho ănướ
- Gà trên 1 tu n: ng ng dài 2m/con và tăng d n 5cm/con
2.3.3.ng u ng:
- Bình 1 lít cho 50 con d i 2 tu nướ
- Bình 3 lít cho 25 con trên 2 tu n
2.3.4. N c u ng:ướ
- Ph i trong, s ch không ch a ch t đ c hay vi khu n, n c u ng có nhi t đ t 18 đ n 26 ướ ế
đ , luôn ph i c p đ n c cho gà. Thay n c ít nh t 2 l n 1 ngày ướ ướ
2.4. Th c ăn cho gà:
- Dùng th c ăn gà vàng c a Cty cám Con C ò, tu theo đi u ki n chăn ni mà bà con có th
ch n m t trong hai lo i th c ăn sau đây:
Lo i 1: Th c ăn h n h p là lo i th c ăn dùng đ cho gà ăn tr c ti p mà không c n ph i pha ế
tr n v i các lo i nguyên li u khác bao g m:
+ Th c ăn h n h p Con C ò C28A dành cho th t t 1 đ n 12 ngày tu i.ế
+ Th c ăn h n h p Con C ò C28B dành cho th t t 13 đ n 24 ngày tu i.ế
+ Th c ăn h n h p Con C ò C29 dành cho gà th t t 25 đ n 49 ngày tu i.ế
Lo i 2: Th c ăn đ m đ c Con C ò C20 ĐB (khu v c phía Nam là Con Cò C200) cho gà t 1
ngày tu i đ n xu t chu ng lo i th c ăn thành ph n đ m dinh d ng cao, conế ưỡ
mua v pha tr n cùng v i nguyên li u s ãn t i đ a ph ng nh : Ngô, cám g o đ t o ươ ư
thành lo i th c ăn h n h p cho gà, v a gi m chi phí, v a t n d ng đ c nguyên li u s ượ ãn?
t i đ a ph ng. Cách pha tr n cho lo i th c ăn đ m đ c này nh sau: ươ ư
+ Giai đo n t 1 đ n 21 ngày tu i: Đ có 10kg th c ăn h n h p bà con tr n 3,5kg cám Con ế
C20 đ c bi t v i 6,5kg ngô nghi n vàm g o.
+ Giai đo n gà t 22 đ n 42 ngày tu i: Đ có 10kg th c ăn h n h p bà con tr n 3,1kg cám ế
Con Cò C20 đ c bi t v i 6,9 kg ngô nghi n và m g o.
+ Giai đo nt 42 ngay tu i đ n xu t chu ng: Đ 10kg th c ăn h n h p con tr n ế
2,8 kg cám Con Cò C20 đ c bi t v i 7,2 kg ngô nghi n và cám g o.
- Dùng các lo i th c ăn Con C ò ng i chăn nuôi s gi m đ c chi pth c ăn (ti t ki m?ườ ượ ế
đ c t 5 - 6% ti n th c ăn so v i các lo i m công nghi p khác), tăng tr ng nhanh,ượ ưở
đ ng đ u, gà có da vàng, chân vàng d n và bán đ c giá cao. ượ
2.5. Phòng và ch a b nh:
2.5.1. B nh d ch t (b nh gà rù):
- Tri u ch ng: gà b ăn, a phân xanh, tr ng, có th có b t khí (c t c ò), khó th , u ng nhi u
n c, ch t trong tr ng thái co gi t, b i li t. B nh tích th ng th y xu t huy t d c tướ ế ườ ế heo ru t,
đi n hình nh t là cu ng m .
- Phòng ng a: b nh b ng vaccine chính, th dùng vaccine Bipestos phòng cho c 2
b nh t viêm ph qu n ho c dùng vaccine d ch t do ng ty thu c thú y Trung ế ng IIươ
5