
Đ bài: V n 10 t + Lề ố ỉ ãi 3 t = 13 tỉ ỉ
Kinh doanh: Trang Tr i VAC khép kínạ
Nhóm: BIBI
M C L CỤ Ụ
I. GI I THI UỚ Ệ
1. Mô hình VAC
2. Hi u qu t mô hình VACệ ả ừ
II. QUY TRÌNH S N XU TẢ Ấ
1. Quy trình s n xu t rau s ch (rau an toàn)ả ấ ạ
2. Quy trình chăn nuôi gà
3. Quy trình chăn nuôi heo
4. Quy trình đào ao nuôi cá
III. QU N LÝ VÀ S D NG HI U QU NGU N CH T TH IẢ Ử Ụ Ệ Ả Ồ Ấ Ả
1. Phân lo i ngu n ch t th i nông nghi p c a trang tr iạ ồ ấ ả ệ ủ ạ
2. Qu n lý và x lý ch t th i t ho t ả ử ấ ả ừ ạ đ ng nông nghi pộ ệ
IV. Tính t ng chi phí các ho t đ ng sổ ạ ộ ả n xu t và kinh doanhấ
1. Chi phí qu n lý trang tr iả ạ
- Chi phí nhân viên qu n lýả
- Chi phí v t li u qu n lýậ ệ ả
- Chi phí đ dùngồ
- Chi phí kh u hao tài s n c đ nhấ ả ố ị
- Thu , phí, đi n n cế ệ ướ
2. Chi phí d phòngự
3. Chi phí khác b ng ti nằ ề
IV. K T LU NẾ Ậ
1

I. GI I THI UỚ Ệ
- Ông cha ta có câu: Mu n giàu thì nuôi cá , mu n khá thì nuôi heo,hay nh t canh trì nhìố ố ấ
canh viên,..Th t ra ậđây cũng là kinh nghi m lâu đ i c a c dân đ ng b ng sông h ng, kệ ờ ủ ư ồ ằ ồ ế
th a tài sông n c c a ng i l c viừ ướ ủ ườ ạ ệt t m y nghìn nừ ấ ăm tr c. Theo quan đướ iểm ngày nay
đây là 1 h sinh thái nông nghi p nh v i quan h ch t ch gi a các thành ph n. Cho nênệ ệ ỏ ớ ệ ặ ẽ ữ ầ
gi m hao phí năng l ng. Phân bón l y t chu ng ra dùng đ bón v n. Màu c a đ t v nả ượ ấ ừ ồ ể ườ ủ ấ ườ
trôi xu ng ao làm sinh v t phù du d phát tri n và làm th c ăn cho cá. Các lo i ch t th i đố ậ ễ ể ứ ạ ấ ả ổ
xu ng bùn ao, bùn ao súc len đ bón v n. Bèo cái trên m t ao làm th c ăn cho l n.ố ể ườ ặ ứ ợ
- VAC Là m t hình th c t ch c s n xu t nông nghi p v i quy mô l n, ộ ứ ổ ứ ả ấ ệ ớ ớ đ c hượ ình thành trong
th i kỳ hi n ờ ệ đ i hóa đạt n c. Vấ ướ ì th s n xu t nông nghi p c a trang tr i mang tính hàngế ả ấ ệ ủ ạ
hóa, v i tớ cách là m t t ch c kinh doanh nông nghi p trong n n kinh t th tr ng.ư ộ ổ ứ ệ ề ế ị ườ
- Hi n nay mô hình này ệđang phát tri n m nh m Vi t Nam, và đem l i hi u qu cao giúpể ạ ẽ ở ệ ạ ệ ả
ng i nông dân thoát nghèo. Đ c bi t giúp s n ph m nông nghi p Vi t Nam có th v n raườ ặ ệ ả ẩ ệ ệ ể ươ
th tr ng qu c t do có th ki m soát đ c ch t l ng s n ph m và d ch b nh. T ng b cị ườ ố ế ể ể ượ ấ ượ ả ẩ ị ệ ừ ướ
đ a n n nông nghi p n c ta thoát kh i tư ề ệ ướ ỏ ình tr ng l c h u tr thành n n nông nghi p hi nạ ạ ậ ở ề ệ ệ
đ i sánạh ngang v i các qu c gia trong khu v c và trên th gi i.ớ ố ự ế ớ
- Sau m t th i gian suy nghĩ v i d án xây d ng m t trang tr i VAC khép kín ch a làm baoộ ờ ớ ự ự ộ ạ ư
gi là m t đi u m o hi m. Nh ng v i s táo b o, dám nghĩ dám làm c a tu i tr đờ ộ ề ạ ể ư ớ ự ạ ủ ổ ẻ ã đ u tầ ư
xây d ng trang tr i VAự ạ C khép kín v i di n tích 7500m2 t i xã ớ ệ ạ Đ i Đ ng, huy n Ki n Th y,ạ ồ ệ ế ụ
TP. H i Phảòng.
- V i t ng di n tích trang hi n t i là 7.5ớ ổ ệ ệ ạ 00m2. Đã xây d ng 1 khu chựăn nuôi heo v i di n tíchớ ệ
3000m2, 1 khu chăn nuôi gà v i di n tích 1500m2, 1 khu tr ng rau s ch v i di n tíớ ệ ồ ạ ớ ệ ch
1000m2 và 1 ao nuôi cá v i di n tích 1500m2. Còn 200m2 là xây nhà ớ ệ đi u hành và nhà ề ở
cho công nhân.
1. Mô hình VAC
VAC là m t h th ng canh tác trong đó có s k t h p ch t ch gi a ho t đ ng làm v n,ộ ệ ố ự ế ợ ặ ẽ ữ ạ ộ ườ
nuôi cá, chăn nuôi gia súc và nuôi gia c m:ầ
•V n: K t h p tr ng nhi u lo i cây theo nhi u t ng. V n tr ng cây ăn trái có th k t h pườ ế ợ ồ ề ạ ề ầ ườ ồ ể ế ợ
tr ng các l i rau, đ u, m t s cây gia v , cây làm thu c ...ồ ạ ậ ộ ố ị ố
•Ao: Trong ao nuôi cá th ng k t h p nhi u gi ng cá đ t n d ng th c ăn. Quanh b tr ngườ ế ợ ề ố ể ậ ụ ứ ờ ồ
khoai n c. m t s ph n m t ao th bèo làm th c ăn cho l n. Trên m t ao có th tr ng b uướ ộ ố ầ ặ ả ứ ợ ặ ể ồ ầ
bí, m p,...ướ
•Chu ng: Có th nuôi gia súc, gia c m (nh : l n, gà, v t)ồ ể ầ ư ợ ị
2. Hi u qu t mô hình VACệ ả ừ
- Nh ng thành công c a các lo i hình VAC ữ ủ ạ đã mang l i ni m tin, ni m say mê m i cho cácạ ề ề ớ
h gia ộđình v ngh làm về ề n, làm kinh t h , cho thu nh p cao các vùng sinh thái. Phongườ ế ộ ậ ở
trào kinh t VAC phát tri n m nh góp ph n th c hi n ch tr ng chuy n d ch c c u kinh tế ể ạ ầ ự ệ ủ ươ ể ị ơ ấ ế
nông nghi p, chuy n đ i c c u cây tr ng, v t nuôi, nâng cao trệ ể ổ ơ ấ ồ ậ ình đ thâm canh t oộ ạ nên
nh ng vùng chuyên canh cây tr ng r ng l nữ ồ ộ ớ
- VAC là thành ph n quan tr ng trong kinh t gia đầ ọ ế ình và nông thôn. Trong gia đình nông
dân, đ ng ru ng cung c p l ng th c, cồ ộ ấ ươ ự òn VAC cung c p ấđ i b ph n th c ph m cho b aạ ộ ậ ự ẩ ữ
ăn hàng ngày và m t ph n thu nh p t ộ ầ ậ ừ VAC chi m trung bình 50-70% t ng thu nh p giaế ổ ậ
đình.
II. QUY TRÌNH S N XU TẢ Ấ
2

1. Quy trình s n xu t rau s ch (rau an toàn)ả ấ ạ
1.1. Ch tiêu ch t l ng s n ph m ỉ ấ ượ ả ẩ
- Hàm l ng NO3: nh h n ho c b ng 500mg/kg s n ph m t i. ượ ỏ ơ ặ ằ ả ẩ ươ
- D l ng thu c b o v th c v t: không có d l ng thu c sâu g c clo và lân h u c . ư ượ ố ả ệ ự ậ ư ượ ố ố ữ ơ
- Hàm l ng kim lo i n ng: m c cho phép theo quy đ nh c a v sinh y t . ượ ạ ặ ở ứ ị ủ ệ ế
- Vi sinh v t gây b nh: h n ch t i đa các vi sinh v t gây b nh cho ng i và gia súc. ậ ệ ạ ế ố ậ ệ ườ
- S n ph m không b gi p nát, v t sâu b nhả ẩ ị ậ ế ệ , mang các đ c tính c a gi ng.. Đ m b o giá trặ ủ ố ả ả ị
dinh d ng c a b p c i: ưỡ ủ ắ ả
+ Ch t khô: 7% ấ
+ Protein: 1,4%
+ Hydrat cacbon t ng s : 4,5 đ n 5,5% ổ ố ế
+ Vitamin B1: 0,06mg/100g
+ Vitamin C: 50mg/100g
1.2. Các bi n pháp k thu t ệ ỹ ậ
1.2.1. Th i v :ờ ụ
- V s m gieo cụ ớ u i tháng 7 đ n đ u tháng 8. ố ế ầ
- V chính gieo cu i tháng 9 đ n đ u tháng 10. ụ ố ế ầ
- V mu n gieo tháng 11 đ n gi a tháng 12. ụ ộ ế ữ
1.2.2. V n m:ườ ươ
- Làm đ t k , bón lót 300 đ n 500 kg phân chu ng m c; 5 đ n 6kg Supe photphat; 2 đ nấ ỹ ế ồ ụ ế ế
3kg. Kali sulphat cho 1 sào b c b . Lu ng đánh r ng 80 đ n 100cm, cao 23-30cm. R i phânắ ộ ố ộ ế ả
đ u trên m t lu ng, đ o đ u đ t và phân, vét đ t rề ặ ố ả ề ấ ấ ở ãnh ph lên m t lu ng 1 l p dày 1,5ủ ặ ố ớ
đ n 2cm. H t gi ng nên ngâm vào n c m 500C trong 20 phút, sau đó ngâm n c l nh tế ạ ố ướ ấ ướ ạ ừ
8 đ n 10 gi thế ờ ì đem gieo. L ng h t 1,5 đ n 2g/m2. Gieo h t xong ph lên 1 l p r dày 1ượ ạ ế ạ ủ ớ ạ
đ n 2cm, sau đó dùng ôdoa t i đ m n c. Sau khi gieo t i 1 đ n 2l n/ngày trong 3 đ n 5ế ướ ẫ ướ ướ ế ầ ế
ngày. Khi h t n y m m nhô lên kh i t đ t ng ng t i 1 đ n 2 ngày. Sau đó c 2 ngày t iạ ả ầ ỏ ặ ấ ừ ướ ế ứ ướ
1 l n. ầ
- Nh tổ ỉa b cây b nh, cây không đ tiêu chu n, đ m t đ 3 đ n 4cm. Sau m i l n nh t aỏ ệ ủ ẩ ể ậ ộ ế ỗ ầ ổ ỉ
k t h p t i thúc b ng phân chu ng ngâm ng u ha loế ợ ướ ằ ồ ấ ãng. Không t i phân đ m. ướ ạ
- Tiêu chu n cây gi ng: Phi n lá tròn, ẩ ố ế đ t sít nhau, m p, lùn. Cây có 5 đ n 6 lá th t thố ậ ế ậ ì nhổ
tr ng. ồ
1.2.3. Làm đ t:ấ
- Nên s n xu t trên đ t phù sa sông H ng, sông Đu ng, đ pH kho ng 6 đ n 6,5, hàmả ấ ấ ồ ố ộ ả ế
l ng h u c l n h n ho c b ng 1,5%. N i tr ng rau s ch ph i xa ngu n n c th i, xa khuượ ữ ơ ớ ơ ặ ằ ơ ồ ạ ả ồ ướ ả
công nghi p, cách đ ng qu c l ít nh t 100m. Đ t tr ng ph i đ m b o t i tiêu ch đ ng.ệ ườ ố ộ ấ ấ ồ ả ả ả ướ ủ ộ
- Làm đ t k , lu ng r ng 80-100cm; cao 25 đ n 30cm. ấ ỹ ố ộ ế
1.2.4. M t đ , kho ng cách tr ng:ậ ộ ả ồ
- KK Cross. KY Cross: 35.000 cây / ha (1.200 đ n 1.300 cây / sào). ế
- NS Cross: 30.000 cây / ha (1.100 đ n 1.200 cây / sào), đ m b o m t đ 40x5ế ả ả ậ ộ 0cm.
1.2.5. Bón phân:
- Ch s d ng phân chu ng m c và phân vô c , tuy t đ i không dung phân t i. ỉ ử ụ ồ ủ ụ ơ ệ ố ươ
- L ng phân bón cho 1 ha là: 25 t n phân chu ng m c, 90 P2O5 (560kg Supe phosphat)ượ ấ ồ ụ
dùng phân đ m, kali. ạ
1.2.6. T i n c:ướ ướ
- Tuy t đ i không đ c dùng ngu n n c th i, n c ao tù đ t i. T t nh t nên dùng n cệ ố ượ ồ ướ ả ướ ể ướ ố ấ ướ
gi ng khoan đếã đ c x lượ ử ý, n c phù xa sông l n (sông H ng, sông Đu ng...) ướ ớ ồ ố
- Sau khi tr ng ph i t i n c ngay, ngày t i 1 l n vào chi u mát cho đ n khi cây h i xanh,ồ ả ướ ướ ướ ầ ề ế ồ
sau đó 3-5 ngày t i 1 l n.ướ ầ
- Các đ t bón thúc đ u ph i k t h p làm c , x i xáo, vun g c, t i n c. Khi cây tr i lá bàngợ ề ả ế ợ ỏ ớ ố ướ ướ ả
có th t i ng p rể ướ ậ ãnh, khi m t lu ng ặ ố đ m ph i tháo n c ngay. ủ ấ ả ướ
1.2.7. Phòng tr sâu b nh:ừ ệ
1.2.7.1. Sâu h i: ạ
3

- Bao g m t t c các lo i sâu h i có trên rau h ồ ấ ả ạ ạ ọ th p t , trong đó có các lo i sâu: Sâu tậ ự ạ ơ
(Plutella xylostella) là sâu gây h i nguyen hi m nh t, chúng phát sinh và gây h i liên t c tạ ể ấ ạ ụ ừ
tháng 9 đ n tháng 4 năm sau, đ c bi t t tháng 10 đ n tháng 3 năm sau. Sâu r t nhanhế ặ ệ ừ ế ấ
quen thu c nên ph i áp d ng bi n phố ả ụ ệ áp phòng tr t ng h pừ ổ ợ
- Ph i x lý cây gi ng trả ử ố c khi tr ng ra ru ng b ng cách nhúng t ng bó cây con vào dungướ ồ ộ ằ ừ
d ch thu c Sherpa 20EC n ng đ 0,1% ho c Regent 800 WG pha n ng đ 1g/10lit n c,ị ố ồ ộ ặ ồ ộ ướ
trong 5-10 giây r i v t ra đ khô n c m i đem tr ng. ồ ớ ể ướ ớ ồ
- Khi cây l n ph i s d ng luân phiên gi a các nhóm thu c: thu c sinh h c (BT, Delfin 32ớ ả ử ụ ữ ố ố ọ
BIU, Dipel 3.2WP, Aztron 700 DBMU, Xentari 35 WDG...) thu c hoá h c Sherpa 20 EC,ố ọ
Atabrron 5EC, Regent 800WG, Pegasus 500SC và th o m c (HCĐ 95 BTN, Rotenone,ả ộ
Nembon A-EC, Nimbecidin 0,03EC...). N ng đ và l ng n c ph i pha theo h ng d nồ ộ ượ ướ ả ướ ẫ
trên nhãn bao bì c a t ng lo i thu c. Ph i k t thúc phun thu c trủ ừ ạ ố ả ế ố c thu ho ch ít nh t 7ướ ạ ấ
ngày. Trong th i gian này n u sâu cờ ế òn gây h i n ng thì ch dùng nhóm thu c sinh h c ho cạ ặ ỉ ố ọ ặ
th o m c. ả ộ
- Tr ng luân canh gi a rau c i b p v i lúa n c ho c nhóm rau khác h (đ u, cà). Trên cùngồ ữ ả ắ ớ ướ ặ ọ ậ
ru ng có th tr ng xen canh rau h th p t v i cà chua đ h n ch gây h i c a sâu t . ộ ể ồ ọ ậ ự ớ ể ạ ế ạ ủ ơ
1.2.7.2. Các lo i sâu khác:ạ
- Sâu xanh b m tr ng (Pieris rapae), sâu khoang (Spodoptera litura), r p (Aphis sp), th ngướ ắ ệ ườ
phòng tr k t h p v i sâu từ ế ợ ớ . N u ch có riêng r p h i n ng thơ ế ỉ ệ ạ ặ ì dùng thu c Sherpa 20EC,ố
Sumicidin 10EC, Trebon 10EC, Karate 2,5EC.
1.2.7.3. B nh h i:ệ ạ
- Trên rau c i b p th ng có các b nh: th i nhũn do vi khu n (ả ắ ườ ệ ố ẩ Erwinia carotovora sp), b nhệ
th i do n m (Sclerotinia sclerotium), b nh đ m lá (Cercospora sp). Đ phố ấ ệ ố ể òng tr c n tránhừ ầ
ru ng quá m, úng kéo dài, thộ ẩ ng xuyên làm v sinh, làm c , thu gom các lá già... làm choườ ệ ỏ
ru ng s ch s , thông thoáng. Khi c n có th dùng các thu c sau: Tr bênh th i nhũn: Zinebộ ạ ẽ ầ ể ố ừ ố
80WP, Macozeb 80WP, Ridomil MZ 72WP, Anvil 5SC, Aliette 80WP, Curzate M8 72WP. Trừ
b nh đ m lá: Score 250EC, Anvil 5SC, Rovral 50WP, Antracol 70WP. Khi s d ng ph i theoệ ố ử ụ ả
đúng h ng d n trên nhướ ẫ ãn bao bì c a t ng lủ ừ o i thu c. Th i gian cách ly không d i 10 ngày.ạ ố ờ ướ
1.2.8. Thu ho ch:ạ
- Thu ho ch khi c i b p cu n ch t, lo i b lá g c, lá b b nh, không ngâm n c, không làmạ ả ắ ộ ặ ạ ỏ ố ị ệ ướ
gi p nát. ậ
1.2.9. Giá thành ph m:ẩ
- C i b p: 8.000 VNĐ / 1kgả ắ
- Rau mu n: 3.500 VNĐ / 350gố
- Cà r t: 7.500 VNG / 500gố
- C i chíp: 4.500 VNĐ / 300gả
- Ng ng c i: 4.500 VNĐ / 300gồ ả
2. Quy trình chăn nuôi gà:
2.1. Ch n gi ng:ọ ố
- B t l n l t t ng con và c m gà trên tay, quan sát toàn di n t lông, đ u, c , chân, b ngắ ầ ượ ừ ầ ệ ừ ầ ổ ụ
và h u môn đ phát hi n nh ng con khuy t ậ ể ệ ữ ế t tậ
- Th gà đ quan sát dáng đi l iả ể ạ
- Lo i nh ng con không đ t yêu c uạ ữ ạ ầ
2.2. Chu ng nuôi:ồ
- Gà con th ng đc nuôi trên n n có đ m lót, tr c khi nh n m t đ t gà m i, c n ti n hànhườ ề ệ ướ ậ ộ ợ ớ ầ ế
v sinh tiêu đ c chu ng tr i nh sau:ệ ộ ồ ạ ư
+ Chuy n toàn b trang thi t b và cácể ộ ế ị d ng c chăn nuôi ra ngoàiụ ụ
+ Hót toàn b l p đ n cũ và chuy n đ n n i quy đ nhộ ớ ộ ể ế ơ ị
+ Quét s ch t ng, tr n, n n nhà và l iạ ườ ầ ề ướ
+ Dùng voi n c có áp su t m nh đ c r a n n chu ng, đ khô ráo và ti n hành s a ch aướ ấ ạ ể ọ ử ề ồ ể ế ử ữ
nh ng h h ngữ ư ỏ
+ Phun dung d ch formol 2% v i li u 1 lít/m2 n n chu ngị ớ ề ề ồ
4

+ Toàn b máng ăn, máng u ng đ c ngâm, r a s ch b ng n c lộ ố ượ ử ạ ằ ướ ã và sát trùng b ng dungằ
d ch formol 1% t 10 ị ừ đ n 15 phútế
+ Lau s ch ch p s i và sát trùng b ng dung d ch formol 2%ạ ụ ưở ằ ị
2.3. K thu t chăm sóc cho gà:ỹ ậ
2.3.1. Chu ng úm:ồ
- Úm l nồg: S d ng chu ng úm có kích th c 1m x 2m cho 100 con gà trong tu n đ u v iử ụ ồ ướ ầ ầ ớ
nhi t đ s i t 37 đ n 38 đ (t ng ng v i 2 bóng đèn 100W) và gi m xu ng cệ ộ ưở ừ ế ộ ươ ứ ớ ả ố òn 32 đ nế
35 đ (t ng ng v i 1 bóng đèn 100W) trong tu n k ,ộ ươ ứ ớ ầ ế
- Úm n n: Ph i chu n b n n th t k , cóề ả ẩ ị ề ậ ỹ đ ch t d n chu ng (tr u khô s ch, nên phunổ ấ ộ ồ ấ ạ
thu c di t trùng) có đ dày t i thi u 8cm. Ngu n s i m ph i đ c ho t đ ng t 3 đ n 5ố ệ ộ ố ể ồ ưở ấ ả ượ ạ ộ ừ ế
gi tr c khi đ a gà vào. M i úm ch nên úm t i đa 500 con. Trong 2 đ n 3 ngày đ u đùngờ ướ ư ỗ ổ ỉ ố ế ầ
gi y lót đáy l ng úm, thay gi y lấ ồ ấ ót m i ngày.ỗ
- Di n tích chu n nuôi:ệ ồ
+ Gà t 1 đ n 30 ngày tu i: 25 con/m2ừ ế ổ
+ Gà t 30 đ n 60 ngày tu i: 10 con/m2ừ ế ổ
2.3.2. Máng ăn:
- Gà d i 1 tu n: Dùng khay cho ănướ ầ
- Gà trên 1 tu n: Dùng máng dài 2m/con và tăng d n 5cm/conầ ầ
2.3.3. Máng u ng: ố
- Bình 1 lít cho 50 con d i 2 tu nướ ầ
- Bình 3 lít cho 25 con trên 2 tu nầ
2.3.4. N c u ng:ướ ố
- Ph i trong, s ch không ch a ch t đ c hay vi khu n, n c u ng có nhi t đ t 18 đ n 26ả ạ ứ ấ ộ ẩ ướ ố ệ ộ ừ ế
đ , luôn ph i c p đ n c cho gà. Thay n c ít nh t 2 l n 1 ngàyộ ả ấ ủ ướ ướ ấ ầ
2.4. Th c ăn cho gà:ứ
- Dùng th c ăn gà vàng c a Cty cám Con Cứ ủ ò, tuỳ theo đi u ki n chăn nuôi mà bà con có thề ệ ể
ch n m t trong hai lo i th c ăn sau đây:ọ ộ ạ ứ
Lo i 1: Th c ăn h n h p là lo i th c ăn dùng đ cho gà ăn tr c ti p mà không c n ph i phaạ ứ ỗ ợ ạ ứ ể ự ế ầ ả
tr n v i các lo i nguyên li u khác bao gộ ớ ạ ệ ồm:
+ Th c ăn h n h p Con Cứ ỗ ợ ò C28A dành cho gà th t t 1 ị ừ đ n 12 ngày tu i.ế ổ
+ Th c ăn h n h p Con Cứ ỗ ợ ò C28B dành cho gà th t t 13 ị ừ đ n 24 ngày tu i.ế ổ
+ Th c ăn h n h p Con Cứ ỗ ợ ò C29 dành cho gà th t t 25 ị ừ đ n 49 ngày tu i.ế ổ
Lo i 2: Th c ăn đ m đ c Con Cạ ứ ậ ặ ò C20 ĐB (khu v c phía Nam là Con Cò C200) cho gà t 1ự ừ
ngày tu i ổđ n xu t chu ng là lo i th c ăn có thành ph n đ m và dinh d ng cao, bà conế ấ ồ ạ ứ ầ ạ ưỡ
mua v pha tr n cùng v i nguyên li u sề ộ ớ ệ ãn có t i ạđ a ph ng nh : Ngô, cám g o đ t oị ươ ư ạ ể ạ
thành lo i th c ăn h n h p cho gà, v a gi m chi phí, v a t n d ng đ c nguyên li u sạ ứ ỗ ợ ừ ả ừ ậ ụ ượ ệ ãn?
có t i ạđ a ph ng. Cách pha tr n cho lo i th c ăn đ m đ c này nh sau:ị ươ ộ ạ ứ ậ ặ ư
+ Giai đo n t 1 đ n 21 ngày tu i: Đ có 10kg th c ăn h n h p bà con tr n 3,5kg cám Conạ ừ ế ổ ể ứ ỗ ợ ộ
Cò C20 đ c bi t v i 6,5kg ngô nghi n và cám g o.ặ ệ ớ ề ạ
+ Giai đo n gà t 22 đ n 42 ngày tu i: Đ có 10kg th c ăn h n h p bà con tr n 3,1kg cámạ ừ ế ổ ể ứ ỗ ợ ộ
Con Cò C20 đ c bi t v i 6,9 kg ngô nghi n và cám g o.ặ ệ ớ ề ạ
+ Giai đo n gà t 42 ngay tu i đ n xu t chu ng: Đ có 10kg th c ăn h n h p bà con tr nạ ừ ổ ế ấ ồ ể ứ ỗ ợ ộ
2,8 kg cám Con Cò C20 đ c bi t ặ ệ v i 7,2 kg ngô nghi n và cám g o.ớ ề ạ
- Dùng các lo i th c ăn Con Cạ ứ ò ng i chăn nuôi s gi m đ c chi phí th c ăn (ti t ki m?ườ ẽ ả ượ ứ ế ệ
đ c t 5 - 6% ti n th c ăn so v i các lo i cám công nghi p khác), gà tăng tr ng nhanh,ượ ừ ề ứ ớ ạ ệ ưở
đ ng đ u, gà có da vàng, chân vàng d bán và bán đ c giá cao.ồ ề ễ ượ
2.5. Phòng và ch a b nh:ữ ệ
2.5.1. B nh d ch t (b nh gà rù):ệ ị ả ệ
- Tri u ch ng: gà b ăn, a phân xanh, tr ng, có th có b t khí (c t cệ ứ ỏ ỉ ắ ể ọ ứ ò), khó th , u ng nhi uở ố ề
n c, ch t trong tr ng thái co gi t, b i li t. B nh tích th ng th y xu t huy t d c tướ ế ạ ậ ạ ệ ệ ườ ấ ấ ế ọ heo ru t,ộ
đi n hểình nh t là cu ng m . ấ ở ố ề
- Phòng ng a: b nh b ng vaccine là chính, có th dùng vaccine Bipestos phòng cho c 2ừ ệ ằ ể ả
b nh t và viêm ph qu n ho c dùng vaccine d ch t do công ty thu c thú y Trung ệ ả ế ả ặ ị ả ố ng IIươ
5